Professional Documents
Culture Documents
Gây Mê H I S C VMU Fix 1
Gây Mê H I S C VMU Fix 1
A. 12-14.
B. 12-16.
C. 12-20.
D. 12-18.
C
Bình thường: 16 ± 4 mmol/l
Câu 2. Tác dụng không mong muốn của gây tê tủy sống?
A. Tụt huyết áp do ức chế giao cảm gây giãn mạch, nhịp
chậm.
B. Mạch chậm do ức chế giao cảm gây tụt huyết áp, giãn
mạch.
C. Giãn mạch do ức chế giao cảm gây tụt huyết áp, mạch
chậm.
D. Co mạch do ức chế giao cảm gây tụt huyết áp, mạch
chậm.
A
Câu 3. Thứ tự hồi phục của các sợi thần kinh sau khi gây
tê tủy sống?
A. Vận động - Giao cảm - Cảm giác.
B. Giao cảm - Cảm giác - Vận động.
C. Vận động - Cảm giác - Giao cảm.
D. Cảm giác - Giao cảm - Vận động.
C
Các sợi thần kinh được phong bế theo thứ tự: giao cảm,
cảm giác, vận động và hồi phục theo chiều ngược lại.
Câu 9. Phản ứng tan máu cấp tính khi truyền máu là do:
A. Truyền nhầm nhóm máu ABO.
B. Truyền nhầm nhóm máu RH.
C. Do phản ứng kháng nguyên-kháng thể trong huyết
tương.
D. Do dị ứng với protein huyết tương.
A
Câu 11. Một trong những phương pháp giúp giảm bớt
thông khí:
A. Tăng FiO2.
B. Thở lại không khí thở ra.
C. Dùng thuốc kích thích thần kinh.
D. Thở oxy qua gọng kính.
B: đúng rồi: thở qua túi nhựa, qua mặt nạ ( thở lại không
khí thở ra dể làm tăng co2 máu)
Câu 15. Mục tiêu duy trì chức năng hô hấp trong phù
phổi cấp:
A. SpO2 > 90%.
B. SpO2 > 95%.
C. SpO2 > 80%.
D. SpO2 > 85%.
A
Câu 16. Tình trạng rối loạn nước và natri nào dưới đây là
sai:
A. Thừa nước trong tế bào = Thừa Na (cân bằng Na
dương).
B. Tăng natri máu = Thừa nước trong tế bào.
C. Thiếu nước ngoài tế bào = Thiếu Na (cân bằng Na âm).
D. Hạ Natri máu = Thừa nước trong tế bào.
A B?: B sai, tăng natri máu thì mất nước nội bào chọn
B
Câu 22. Cấp cứu ngừng tuần hoàn: Cần thực hiện bắt
mạch ở 2 vị trí trở lên để chẩn đoán phân biệt, trừ:
A. Phân biệt vô tâm thu với rung thất sóng nhỏ.
B. Phân biệt phân ly điện cơ với sốc, trụy mạch.
C. Phân biệt với mất mạch cảnh/mạch bẹn do tắc mạch.
D. Tất cả đều đúng.
A
(A) phân tích trên ít nhất 2 chuyển đạo điện tim.
Câu 23. Ngưỡng an toàn để rút NKQ là khi T4/T1 lớn hơn:
A. 90%.
B. 80%.
C. 85%.
D. 75%.
A
Câu 24. Cơ chế tác dụng của thuốc tê:
A. Thuốc tê gắn vào kênh Na+ ở mặt ngoài tế bào.
B. Chỉ có thuốc tê có tác dụng ức chế kênh Na+.
C. Thuốc tê gắn vào kênh Na+ ở mặt trong tế bào.
D. Thuốc tê làm tăng ngưỡng khử cực của tế bào thần
kinh.
C
Ở giai đoạn hoạt động, thuốc tê làm giảm hoặc chặn
dòng ion Na+ đi vào trong tế bào, làm cho tế bào không
thể khử cực, do đó ngăn chặn sự dẫn truyền thần kinh.
Câu 25. Phẫu thuật kết hợp xương sau gãy hai xương
cẳng tay, phương pháp vô cảm để phẫu thuật được:
A. Gây mê nội khí quản.
B. Gây tê đám rối thần kinh cánh tay.
C. Gây tê ngoài màng cứng.
D. Gây tê tủy sống.
B
Câu 26. Khe đốt sống ít được lựa chọn để gây tê tủy
sống:
A. L3-4.
B. L4-5.
C. L2-3.
D. L1-2.
D
Câu 28. Nồng độ acid lactic máu có giá trị chẩn đoán sốc:
A. > 2,5 mmol/L.
B. > 2 mmol/L.
C. > 1 mmol/L.
D. > 1,5 mmol/L.
B
Câu 30.
Câu 33. Chẩn đoán xác định sốc dựa vào các tiêu chuẩn:
A. Tụt huyết áp, thiếu máu tổ chức, chuyển hóa yếm khí.
B. Tụt huyết áp, vô niệu hoặc thiểu niệu, chuyển hóa yếm
khí.
C. Tụt huyết áp, vô niệu, chuyển hóa yếm khí.
D. Huyết áp kẹt, thiếu máu tổ chức, tăng acid latic.
A
Câu 34. Ép tim cấp là điển hình của:
A. Sốc tim.
B. Sốc giảm thể tích.
C. Sốc do tắc nghẽn ngoài tim.
D. Sốc do rối loạn phân bố.
C
Câu 36. Bệnh nhân nam 35 tuổi, vào viện vì nôn ra máu,
chẩn đoán y khoa là xuất huyết tiêu hóa do giãn vỡ tĩnh
mạch thực quản-xơ gan. Bệnh nhân vừa được nội soi
thắt búi giãn tĩnh mạch thực quản cầm máu. Bạn tiếp
nhận bệnh nhân trong tình trạng: Kích thích vật vã, mạch
120 l/phút, HA: 80/50mmHg, da niêm mạc rất nhợt, đi
ngoài phân đen mùi thối khắm.
Bệnh nhân này trong tình trạng:
A. Thiếu máu mức độ nhẹ.
B. Thiếu máu mức độ trung bình.
C. Sốc mất máu.
D. Thiếu máu mức độ nặng.
C
Câu 38. Yếu tố quyết định tác dụng của thuốc tê:
A. Đậm độ thuốc.
B. pKa thuốc và pH vị trí tiêm.
C. Liều lượng thuốc.
D. Thể tích thuốc.
B
Câu 39. Các chỉ số dùng để theo dõi, kiểm soát huyết
động:
A. Tần số tim, nhiệt độ.
B. Tần số tim, tần số thở.
C. Tần số thở, huyết áp.
D. Tần số tim, huyết áp.
D
Câu 40. Giảm tiểu cầu khi số lượng tiểu cầu dưới:
A. 200000 tế bào/ml.
B. 150000 tế bào/ml.
C. 50000 tế bào/ml.
D. 100000 tế bào/ml.
B
Câu 41. Bệnh nhân gây mê toàn thân hít phải dịch dạ dày
gây nên hội chứng nào:
A. Hội chứng Mendelson.
B. Tam chứng Galliard.
C. Hội chứng trung thất.
D. Hội chứng suy hô hấp.
A
Câu 47. Hồi sinh tim phổi kết hợp với sốc điện trong vòng
3-5 phút đầu sau khi ngừng tuần hoàn tỷ lệ sống …
A. 40-70%.
B. 40-80%.
C. 50-80%.
D. 50-75%.
D
Câu 49. Bệnh nhân đau hông lưng, sốt rét run, huyết áp
80/50 mmHg, bạch cầu tăng, bạch cầu đa nhân trung tính
tăng, máu lắng tăng, CRP tăng. Chẩn đoán phù hợp nhất
là:
A. Viêm thận bể thận cấp.
B. Sốt chưa rõ nguyên nhân.
D. Cơn đau quặn thận.
D. Sốc nhiễm khuẩn.
D
Câu 50. Khởi mê với thủ thuật Sellick: Người phụ đè lên
sụn nhẫn về phía cột sống với áp lực vừa phải (1-2kg với
bệnh nhân tỉnh, 3kg với bệnh nhân mất ý thức). Ý nghĩa
của thủ thuật này là:
A. Khi ống bắt đầu vào trong khí quản thì buông tay khỏi
sụn nhẫn.
B. Giúp dễ dàng đặt NKQ.
C. Khi người đặt NKQ nhìn thấy dây thanh âm thì người
phụ nhấc tay lên.
D. Không cho chất trong dạ dày trào ngược lên miệng.
D chưa đúng, tt sellick chỉ là ngăn trào lên vùng hầu họng
thôi, chọn C
Câu 53. CVP cần đạt trong bù dịch hồi phục tuần hoàn
trong sốc là:
A. 5-8 cmH2O.
B. 10-12 cmH2O.
C. 8-10 cmH2O.
D. 8-12 cmH2O.
B
Câu 56. Nguyên nhân thường gặp gây ngưng tuần hoàn ở
người trẻ:
A. Rung thất.
B. Rối loạn nhịp tim.
C. Tai nạn.
D. Tai biến mạch máu não.
C
Câu 57. Truyền hồng cầu lắng:
A. Tăng nhanh khả năng vận chuyển oxi.
B. Hạn chế khả năng vận chuyển oxi.
C. Tăng nguy cơ quá tải thể tích.
D. Có đầy đủ huyết tương như máu toàn phần.
A
Câu 58. Ngừng tuần hoàn do tim hoạt động không hiệu
quả, ngoài trừ:
A. Nhịp nhanh nhất vô mạch.
B. Phân ly điện cơ.
C. Nhịp tự thất.
D. Rung thất sóng nhỏ.
D
Câu 60. Khi đặt NKQ vào một bên phổi, kết luận nào dưới
đây là phù hợp:
A. Do áp lực cuff quá lớn.
B. Thường gặp ở trẻ em.
C. Có thể ước lượng được chiều dài của ống.
D. Thường gặp ở bệnh nhân già.
B
Câu 61. Thuốc đóng vai trò sống còn trong điều trị sốc:
A. Corticoid.
B. Thuốc vận mạch và thuốc làm tăng co bóp cơ tim.
C. Thuốc điều trị rối loạn đông máu.
D. Thuốc lợi tiểu.
B
Câu 62. Vị trí bắt mạch trong hồi sức tim phổi trẻ nhũ nhi
< 1 tuổi ngừng tuần hoàn là:
A. Mạch quay.
B. Mạch cảnh.
C. Mạch bẹn.
D. Tất cả đều đúng.
A
Hoặc đùi.
Câu 63: Một bệnh nhân 54 tuổi nhập viện vì sốt cao, khạc
đờm vàng, đau ngực kiểu màng phổi. Xquang ngực
thẳng ghi nhận viêm đáy phổi phải.
Kết quả khí máu (FiO2 35%) như sau:
pH: 7,34: giảm nhẹ
PaCo2: 46mmHg: tăng nhẹ
PaO2: 92mmHg-> PaO2/FiO2=262 <300 tổn thương
phổi cấp ALI: phù hợp lâm sàng
HCO3-: 26 mmHg: chưa thay đổi
BE: -2
SpO2: 97%
Kết luận nào sau đây là đúng:
A. Đợt cấp của toan hô hấp mạn.
B. Toan hô hấp kèm toan chuyển hóa.
C. Toan hô hấp kèm kiềm chuyển hóa.
D. Toan hô hấp cấp do viêm phổi.
Chọn D
Câu 64. Nhóm máu B chứa:
A. Kháng nguyên A trên hồng cầu và anti A trong huyết
tương.
B. Kháng nguyên A trên hồng cầu và anti B trong huyết
tương.
C. Kháng nguyên B trên hồng cầu và anti A trong huyết
tương.
D. Kháng nguyên B trên hồng cầu và anti B trong huyết
tương.
C
Câu 67. Bệnh nhân nam 45 tuổi nhập viện vì đau ngực
cấp tính kiểu màng phổi, sau đó ho ra máu. Bệnh nhân
có tiền sử viêm mạch máu đang điều trị bằng prednislone
30mg/ngày. Khám lâm sàng ghi nhận mạch 110 lần/phút,
nhịp thở 25 lần/phút, có tiếng cọ màng phổi. Về sau
bệnh nhân được chẩn đoán xác định là thuyên tắc phổi.
Kết quả khí máu động mạch (FiO2 21%) như sau:
pH: 7,51 : tăng
pCO2: 27mmHg : giảm
pO2: 72mmHg: giảm nhẹ
HCO3-: 27mmol/L: tăng nhẹ
Kết luận chẩn đoán đúng nhất là:
A. Kiềm hô hấp mạn.
B. Kiềm hô hấp cấp trên nền mạn.
C. Kiềm hô hấp cấp phối hợp với toan chuyển hóa.
D. Kiềm hô hấp cấp.
Chọn D: chỉ soo delta pH/paCO2= 0.0075: không có rối
loạn khác đi kèm
Câu 68. Một chỉ định của truyền máu toàn phần:
A. Thay máu ở trẻ sơ sinh.
B. Suy thận cấp.
C. Thiếu máu mạn tính.
D. Xuất huyết giảm tiểu cầu.
A
Câu 69. Điều kiện rút ống nội khí quản, TRỪ:
A. Tự thở tốt qua ống nội khí quản.
B. Bệnh nhân tỉnh, gọi mở mắt.
C. Có phản xạ cùng hầu thanh quản.
D. Trả lời đúng.
D
Câu 75. Biểu hiện nào sau đây là không phù hợp trong
nhiễm kiềm hô hấp kéo dài:
A. Nhịp thở tăng, thông khí tăng.
B. PaCO2 máu giảm, pH máu tăng.
C. HCO3- máu tăng.
D. Tái hấp thu Bicarbonat qua thận giảm.
C: giảm 4-5 mmol cho mỗi 10 mmHg PaCO2 thay đổi
HCO3- < 20 mmol/l
Câu 76. Thời gian khởi phát tác dụng (onset) của thuốc
tê:
A. Để có tác dụng, thuốc phải qua được màng tế bào.
B. kPa của thuốc càng gần pH sinh lý thì thời gian onset
càng dài.
C. Nồng độ thuốc càng cao thì thời gian onset càng dài.
D. Phụ thuộc chủ yếu vào tốc độ tiêm.
A
Câu 77. Tỷ lệ hồng cầu sống sau truyền máu 24h là:
A. Trên 90%.
B. Khoảng 70%.
C. Khoảng 30-50%.
D. Khoảng 60%.
B
Câu 79. Nước và chất điện giải trong cơ thể được phân
bố:
A. Nội bào 3/4, ngoại bào 4/4.
B. Nội bào 1/4, ngoại bào 3/4.
C. Nội bào 1/3, ngoại bào 2/3.
D. Nội bào 2/3, ngoại bào 1/3.
D
Câu 82. Chẩn đoán phù phổi cấp huyết động, chọn SAI:
A. Dựa vào lâm sàng là chủ yếu.
B. CVP tăng cao > 15mmHg.
C. Ở giai đoạn toàn phát đặc trưng của ARDS.
D. Xquang tim phổi-rốn phổi đậm, phổi mờ đặc biệt ở
phía đáy.
C: giai đoạn toàn phát đặc trưng giống ARDS là PPC tổn
thương
Câu 84. Trình tự 3 pha tiến triển trong ngừng tuần hoàn
do rung thất:
A. Pha huyết động, pha chuyển hóa, pha điện học.
B. Pha điện học, pha huyết động, pha chuyển hóa.
C. Pha điện học, pha chuyển hóa, pha huyết động.
D. Pha chuyển hóa, pha huyết động, pha điện học.
B: pha điện học 4 phuts, pha huyết động 4-10 phút, pha
chuyển hóa > 10 phút
Câu 88. Đánh giá một bệnh nhân sốc cần dựa vào:
A. Dựa vào lâm sàng và cận lâm sàng.
B. Dựa vào lâm sàng là chính.
C. Dựa vào lâm sàng và dịch tễ.
D. Dựa vào cận lâm sàng là chính.
B
A. 1 - 2 - 3 - 4.
B. 4 - 1 - 2 - 3.
C. 1 - 3 - 4 - 2.
D. 1 - 4 - 3 - 2.
C
Câu 93. Nguyên nhân gây phù phổi cấp tổn thương, TRỪ:
A. Ngạt nước.
B. Suy thất trái.
C. Hội chứng Mendelson.
D. Tắc mạch sau chấn thương.
B : suy thất trái là PPC huyết động
Câu 94. Tiếng tim mờ, mạch nghịch thường, nghĩ tới:
A. Nhồi máu phổi.
B. Ép tim cấp.
C. Loạn nhịp tim.
D. Nhồi máu cơ tim.
B: tam chứng Beck
Câu 98. Một bệnh nhân bị ngừng tuần hoàn, đang được
ép tim và thổi ngạt. Sau khi ghi điện tim, hình ảnh điện
tim là rung thất. Hãy lựa chọn một thái độ xử trí đúng:
A. Đấm vào vùng trước tim.
B. Sốc điện không đồng bộ 360J với máy sốc điện 1 pha.
C. Xylocain 1mg/kg tiêm tĩnh mạch.
D. Sốc điện đồng bộ 200J.
B
Câu 99. Sau khi ngừng tuần hoàn, dự trữ oxy ở não tiếp
tục đảm bảo cung cấp oxy cho tế bào trong thời gian:
A. 30-60 giây.
B. 10-30 giây.
C. 40-60 giây.
D. 60-90 giây.
B
Câu 103. Thuốc vận mạch được ưu tiên trong sốc nhiễm
khuẩn là:
A. Noradrenalin.
B. Adrenalin.
C. Dopamin.
D. Dobutamin.
A
Câu 104. Phẫu thuật cắt ruột thừa nội soi, phương pháp
vô cảm để phẫu thuật được ưu tiên là:
A. Gây tê đám rối.
B. Gây mê nội khí quản.
C. Gây tê tủy sống.
D. Gây tê ngoài màng cứng.
B
Câu 106. Phân loại ngừng tim theo cơ chế bao gồm:
A. Ngừng tim tâm thu, ngừng tim tâm trương.
B. Vô tâm thu, rung thất.
C. Vô tâm thu, rung thất, tim không hiệu quả.
D. Vô tâm thu, vô tâm trương, rung thất.
C
Câu 107. Kali máu 3,0-3,5 mmol/l:
A. Rối loạn nhịp tim.
B. Yếu liệt toàn thân.
C. Thường không triệu chứng.
D. Tiêu cơ vân.
C
Câu 109. Một người phụ nữ nặng 60kg thì lượng dịch kẽ
là bao nhiêu:
A. 10kg.
B. 20kg.
C. 5kg.
D. 15kg.
??? đ biết thầy tính kiểu chi
Câu 115. Biến chứng thường gặp giai đoạn thoát mê là:
A. Biến chứng hô hấp.
B. Biến chứng thần kinh.
C. Biến chứng vận động.
D. Biến chứng tim mạch.
Câu 118. Không phải chống chỉ định của gây tê tủy sống
trong trường hợp:
A. Bệnh nhân trong tỉnh sốc.
B. Bệnh nhân đang sử dụng thuốc chống đông.
C. Nhiễm trùng vị trí chọc kim.
D. Thiếu khối lượng tuần hoàn đã bù đủ.
D
Câu 119. Hạ Natri máu kèm theo tăng thể tích dịch ngoại
bào gặp trong:
A. Suy giáp.
B. Chấn thương sọ não.
C. Dùng lợi tiểu.
D. Xơ gan cổ chướng.
D : hạ Na máu kèm tăng V ngoại bào gặp trong suy tim,
suy gan, hc thận hư và xơ gan cổ chướng
Câu 120. Sự phân bố các khu vực trong cơ thể khi truyền
1000ml dung dịch natriclorid 0,9%:
A. Lòng mạch 250ml, khoảng kẽ 750ml, trong tế bào 0 ml.
B. Lòng mạch 750ml, khoảng kẽ 250ml, trong tế bào 0 ml.
C. Lòng mạch 750ml, khoảng kẽ 0ml, trong tế bào 250 ml.
D. Lòng mạch 250ml, khoảng kẽ 0ml, trong tế bào 750
ml.
A
Câu 123. Xét nghiệm được dùng để phân biệt nhiễm toan
chuyển hóa và nhiễm toan hô hấp:
A. Độ bão hòa O2 máu động mạch và PaCO2.
B. pH máu và độ bão hòa O2 máu động mạch.
C. pH máu và acid lactic máu động mạch.
D. pH máu và PaCO2.
D
Câu 124. Một bệnh nhân sau 68 tuổi nhập viện vì khó
thở tăng dần và giảm gắng sức. Bệnh nhân có tiền sử
COPD do thuốc lá. Bệnh nhân được xử trí bằng thuốc
giãn phế quản, prednisolon và thở O2 60% qua mask.
Kết quả xét nghiệm như sau:
- Điện giải đồ: Natri 144 mEq/l, Kali 3,6 mEq/l, Clo 102
mEq/l
- Khí máu động mạch (FiO2 60%)
pH: 7,29 toan
PaCO2: 65,3 mmHg tăng
PaO2: 84 mmHg : bình thường
HCO3-: 30,3 mmol/l tăng
BE: + 4,7 : kiềm chuyển hóa( BE >2)
SpO2: 97%
Lactat: 1,2 mmol
Kết luận nào sau đây là chính xác nhất?
A. Toan hô hấp cấp trên nền mạn do COPD phối hợp với
toan chuyển hóa.
B. Toan chuyển hóa cấp trên nền toan hô hấp mạn do
COPD.
C. Toan hô hấp cấp trên nền mạn do COPD phối hợp với
kiềm chuyển hóa.
D. Toan hô hấp cấp trên nền mạn do COPD.
Chọn C: tỉ số delta pH/ delta paCO2 = 0.0029>0.003 =>
kèm kiềm chuyển hóa
..