Professional Documents
Culture Documents
MNP DEF MN de MP DF NP EFM DN EP F: IEF MNO
MNP DEF MN de MP DF NP EFM DN EP F: IEF MNO
Câu 3: Cho D IEF = D MNO . Cạnh tương ứng với cạnh EF , góc tương ứng với góc E lần lượt
là:
µ
A. MN ; O ¶
B. MO; M µ
C. NO; N µ
D. ON ; O
Câu 4: Cho hai tam giác bằng nhau: D ABC (không có hai góc nào bằng nhau, không có hai cạnh
nào bằng nhau) và một tam giác có 3 đỉnh là T ; S ; R , biết rằng µ
A = Tµ và AC = TS . Khi viết về
sự bằng nhau của hai tam giác trên, ta được đáp án là:
A. D ABC = D RST B. D ABC = D STR
C. µ ¶
A= M µ= C
D. P µ
µ= 35o
A. B B. µ
A = 35o µ= 35o
C. C µ= 35o
D. F
X X
C A E D
A. A D
B. CBA EFD
C. ABC DEF
D. BAC FDE
Câu 9: Cho DEF PQR trong đó PQ 4 cm, QR 6 cm, DF 5 cm. Chu vi DEF là:
A. 14 cm.
B. 15 cm.
C. 16 cm.
D. 17 cm.
Câu 10: Cho hình vẽ, biết HGI EFK . Diện tích tam giác EFK là :
A. 3 cm 2
B. 4 cm2
C. 12 cm2
D. 6 cm2
Câu 11: Quan sát hình vẽ sau, khẳng định nào sau đây là đúng:
B
66° 47°
A. ABC BCE
B. ABC CBE
67° E
A
C. ABC EBC
D. ABC ECB
66°
Câu 12: Biết các mặt bên của kim tự tháp dưới đây là các tam giác đều, đáy kim tự tháp là hình
vuông. Các mặt bên của kim tự tháp tạo thành mấy cặp tam giác bằng nhau?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 13: Cho ABC MNP . Biết AB 5 cm, MP 7 cm và chu vi của ABC bằng 21 cm. Độ
dài các cạnh còn lại của mỗi tam giác là:
A. MN 5 cm, AC 7 cm, NP BC 8 cm
B. MN 7 cm, AC 5 cm, NP BC 10 cm
C. MN 5 cm, AC 7 cm, NP BC 9 cm
Câu 14: Cho D ABC = D MNP , biết µ µ= 75o. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng:
A = 35o ; B
µ= 35o
A. P µ= 75o
B. P µ= 70o
C. P µ= 110o
D. P
Câu 15: Cho ABC MNP biết A B 1400 , N 450 . Khi đó, số đo A, C, M , P lần lượt
là :
A. A M 1050 , C P 400
B. A M 900 , C P 500
C. A M 95 , C P 40
0 0
D. A M 40 , C P 95
0 0
Câu 16: Cho ABC MNP biết A B 200 , P 400 . Khi đó, số đo góc N là :
A. 600
B. 800
C. 40 0
D. 500
Câu 17: Cho ABC DEF . Biết BC AC 16 cm, EF FD 4 cm. Độ dài cạnh AC là:
A. 4 cm.
B. 6 cm.
C. 8 cm.
D. 10 cm.
Câu 18: Cho ABC MNP , trong đó A 300 , P 600 . Khi so sánh độ dài các cạnh của MNP
ta được đáp án đúng là :
A. MP MN NP
B. MP MN NP
C. MP MN NP
D. MP MN NP
Câu 19: Có bao nhiêu cách chia một chiếc bánh chưng hình vuông thành các miếng bánh nhỏ có
hình dạng là những tam giác bằng nhau? (Lưu ý, phải cắt sao cho bánh có đủ hai lớp gạo và lớp
đậu ở giữa).
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 20: Cho hình vẽ:
E D
1 1
2 2
B C
trong đó, AB AC , AE AD, CE BD và B1 C1 , B2 C2 . Tìm các tam giác lần lượt bằng
với các tam giác: BEC , BAD .
A. CDB, CAE
B. CAE , CDB
C. CBD, CAE
D. CBD, CEA
Câu 7. Cho ABC có B C 45o . Khi đó ABC là tam giác gì? Chọn đáp án đúng nhất.
A. Tam giác nhọn B. Tam giác đều
C. Tam giác vuông cân D. Tam giác vuông
Câu 8. Cho ABC cân tại A. Phát biểu nào sau đây là sai?
180o A
A. B C B. C
2
C. A 180o 2 B D. B C
Câu 9. Một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 64 o thì góc ở đáy là:
A. 54o B. 58o C. 72 o D. 90o
Câu 10. Một tam giác cân có góc ở đáy bằng 70 o thì góc ở đỉnh bằng
A. 54o B. 63o C. 70 o D. 40 o
Câu 11. Số tam giác cân có trong hình vẽ bên là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 15. Cho ABC cân tại đỉnh A với Aˆ 80 . Trên hai cạnh AB, AC lần lượt lấy hai điểm D và
E sao cho AD AE . Phát biểu nào sau đây đúng?
A. DE / /BC
B. Bˆ 50
C. ADE 50
D. Cả ba phát biều trên đều đúng
Câu 16. Cho ABC cân tại đỉnh A với Aˆ 90 . Kẻ BD AC tại D. Trên cạnh AB, lấy điểm E
sao cho AE AD . Chọn câu sai.
A. DE / /BC
B. AEC 90
C. ADE đều
D. ACE vuông
BC
Câu 17. Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC và AM . Tính số đo góc BAC là:
2
A. 45o
B. 30
C. 90
D. 60
Câu 18. Tam giác ABC có Aˆ 40 ; Bˆ Cˆ 30 . Trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho
AE AB . Tính số đo góc CBE
A. 75
B. 65
C. 55
D. 85
Câu 19. Cho tam giác ABC có Aˆ 60 . Vẽ ra phía ngoài của của tam giác hai tam giác đều AMB
và ANC
A. Ba điểm M, A, N thẳng hàng. Hãy chọn đáp án đúng.
B. BN CM
C. Cả A, B đều sai
D. Cả A, B đều đúng
Câu 20. Cho M thuộc đoạn thẳng AB. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ AB, vẽ các tam giác đều
AMC, BMD. Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của AD, BC. Tam giác MEF là tam giác gì? Chọn
câu trả lời đúng nhất
A. Tam giác nhọn B. Tam giác cân
C. Tam giác đều D. Cả A, B, C đều đúng
BÀI TẬP XÁC SUẤT THỐNG KÊ
Câu 1 (NB): Trong các dữ liệu thống kê thu thập thông tin về điểm thi đua (đơn vị là điểm) từ
tháng 8 đến tháng 12 của lớp 7A, dữ liệu thống kê nào sau đây là số liệu?
A. Tháng Tám, tháng Chín, tháng Mười, tháng Mười một, tháng Mười hai.
B. Tháng 8 , tháng 9 , tháng 10 , tháng 11 , tháng 12 .
C. Điểm Tốt, điểm Khá, điểm Trung bình, điểm Yếu.
biểu đồ ở hình bên biểu diễn dân số Việt Nam ở một số năm trong giai đoạn từ năm 1979 đến năm
2019 . Trong biểu đồ cột ở hình bên, bạn Vân đã biểu diễn nhầm số liệu dân số Việt Nam của một
năm. Theo em, bạn Vân đã biểu diễn nhầm số liệu
Dân số năm nào?
của
(triệu người)
A. 1979 . 100 96
B. 1989 .
79
80
C. 2009 . 67
70
D. 2019 . 60 53
40
20
0
1979 1989 1999 2009 2019 Năm
Câu 3 (NB). Số học sinh được đánh giá kết quả theo bốn mức (Tốt, Khá, Đạt, Chưa đạt) trong học
kì I của mỗi lớp thuộc khối 7 được thống kê ở bảng sau :
Mức Tốt Khá Đạt Chưa đạt
Lớp
7A 10 20 8 2
7B 9 21 8 1
7C 13 19 9 0
7D 11 20 6 3
7E 16 21 5 0
Khối 7 có bao nhiêu học sinh được đánh giá kết quả học tập loại Tốt ?
A. 59 .
B. 101.
C. 36 .
D. 6 .
Câu 4 (NB). Kết quả học tập Học kì I của học sinh lớp 7A được đánh giá ở bốn mức: Tốt, Khá,
Đạt, Chưa đạt. Biểu đồ hình quạt ở hình bên biểu diễn kết quả học tập Học kì I (tính theo tỉ số
phần trăm) của học sinh lớp 7A theo bốn mức
Chưa đạt
Tốt
3% 5%
Khá (57%)
Đạt (35%)
Học sinh lớp 7A có kết quả học tập Học kì I được đánh giá ở mức Tốt chiếm số phần trăm so
với cả lớp là
A. 3% .
B. 5% .
C. 25% .
D. 57% .
Câu 5 (NB). Biểu đồ cột kép ở hình sau biểu diễn kết quả điểm trung bình học kì II của các môn:
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh, GDCD, Lịch sử và Địa lí, Khoa học tự nhiên, Công nghệ, Tin học
của hai học sinh Lan và Hà ở một trường THCS.
ĐTBM
10 9,3 Lan
9,1 9,1 9,2
9 8,2 8,4
8,2
8,8 8,9 8,5 8,7 Hà
8 7,7 7,5
7 6,5 6,9
6,3
6
5
4
3
2
1
0 Ngữ văn Toán Anh GDCD LS và ĐL KHTN Công nghệ Tin Môn
Chênh lệch giữa điểm trung bình học kì II môn Ngữ văn của Lan và Hà là
A. 3, 0 điểm.
B. 0 điểm.
C. 1, 7 điểm.
D. 1,1 điểm.
Câu 6 (NB): Biểu đồ đoạn thẳng sau biểu diễn số người tham gia bảo hiểm y tế ( BHYT) của một
số năm trong giai đoạn từ 2010 đến năm 2019 . l Sô người tham gia BHYT
90 000 (nghìn người) 85 745,4
80 000 75 915,2
70 000
61 764,3
60 000
52 407,1
50 000
40 000
30 000
20 000
10 000
0
2010 2013 2016 2019 Năm
Số người tham gia BHYT năm 2019 tăng bao nhiêu nghìn người so với số người tham gia
BHYT năm 2010 ?
80
70
60
60
50
45
40
20
0
An Bình Minh Hằng Học sinh
Tỉ số phần trăm giữa thời gian luyện tập của bạn Hằng và thời gian luyện tập của bạn An là
A. 25% .
B. 75% .
C. 50% .
D. 60% .
Câu 10. (TH): Bốn học sinh An, Bình, Minh, Hằng đã sắp xếp thời gian luyện tập cho giải bóng
rổ năng khiếu. Biểu đồ ở hình bên biểu diễn thời gian luyện tập của bốn bạn đó.
Thời gian (phút)
80
70
60
60
50
45
40
20
Tỉ số giữa thời gian luyện tập của0 bạn Bình với tổng thời gian luyện tập của ba bạn An, Minh,
An Bình Minh Hằng Học sinh
Hằng là
14
A. 31 .
14
B. 45 .
31
C. 14 .
45
D. 14 .
Câu 11 (TH): Số học sinh được đánh giá kết quả theo bốn mức (Tốt, Khá, Đạt, Chưa đạt) trong
học kì I của mỗi lớp thuộc khối 7 được thống kê ở bảng sau:
Mức Tốt Khá Đạt Chưa đạt
Lớp
7A 10 20 8 2
7B 9 21 8 1
7C 13 19 9 0
7D 11 20 6 3
7E 16 21 5 0
Số học sinh đạt kết quả học tập học kì I được đánh giá mức Khá chiếm số % so với tổng số học
sinh khối 7 là
A. 30%.
B. 50%.
C. 55%.
D. 60%.
Câu 12 (TH): Một hộp có nhiều chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số
1, 3, 5, 7 , 97, 99 ; hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong
hộp. Số phần tử của tập hợp B gồm các kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được
rút ra là
A. 99 phần tử.
B. 100 phần tử.
C. 50 phần tử.
D. 49 phần tử.
Câu 13 (TH): Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số nhỏ hơn 70 . Xét biến cố “Số tự nhiên
được viết ra là số tự nhiên chia hết cho cả 2 và 9 ”. Có bao nhiêu kết quả thuận lợi cho biến cố
đó ?
A. 3 .
B. 2 .
C. 23 .
D. 22 .
Câu 14 (TH) Một hộp có 50 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2,3, , 49,50
; hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Xác suất của biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút
ra là số chứa chữ số 3 ” là
7
A. 25 .
2
B. 25 .
23
C. 50 .
3
D. 10 .
Câu 15 (VD): Biểu đồ cột kép ở hình sau biểu diễn kết quả điểm trung bình học kì II của các môn :
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh, GDCD, Lịch sử và Địa lí, Khoa học tự nhiên, Công nghệ, Tin học
của hai học sinh Lan và Hà ở một trường THCS.
ĐTBM
10 9,3 9,2 Lan
9,1 9,1
9 8,2 8,4 8,2 8,8 8,9 8,5 8,7 Hà
8 7,7 7,5
7 6,5 6,9
6,3
6
5
4
3
2
1
0 Ngữ văn Toán Anh GDCD LS và ĐL KHTN Công nghệ Tin Môn
Chênh lệch tổng số điểm trung bình học kì II các môn của hai học sinh Lan và Hà là
A. 1, 5 điểm.
B. 1,1 điểm.
C. 0,8 điểm.
D. 1, 3 điểm.
Câu 16 (VD). Biểu đồ đoạn thẳng sau biểu diễn số người tham gia bảo hiểm y tế ( BHYT) của một
Số người tham gia BHYT năm 2019 tăng bao nhiêu phần trăm so với năm 2016 (làm tròn đến
hàng phần trăm)?
A. 12,9%.
B. 12,95%.
C. 12,96%.
D. 14,95%.
Câu 17 (VD):
Kết quả học tập Học kì I của học sinh lớp 7A được đánh giá ở bốn mức : Tốt, Khá, Đạt, Chưa
đạt. Biểu đồ hình quạt sau đây biểu diễn kết quả học tập Học kì I ( tính theo tỉ số phần trăm) của
học sinh lớp 7A.
Chưa đạt
Tốt
3% 5%
Khá (57%)
Đạt (35%)
Tổng số học sinh có kết quả Học kì I được đánh giá ở mức Đạt và Chưa đạt bằng bao nhiêu
phần trăm tổng số học sinh có kết quả học tập được đánh giá ở mức Tốt và Khá (làm tròn kết quả
đến hàng phần mười)?
A. 61, 4%.
B. 61%.
C. 61,3%.
D. 61, 2%.
Câu 18 (VD): Một hộp có 100 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số
100, 101, 102, ,198, 199 ; hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ
trong hộp. Xác suất của biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có tổng ba chữ số bằng 12
” là
2
A. 25 .
7
B. 50 .
4
C. 25 .
1
D. 10 .
Câu 19 (VDC): Một hộp có 30 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số
1, 2,3, , 29, 30 ; hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp.
Nêu các kết quả thuận lợi cho biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số khi chia cho 3 và 4
đều có số dư là 2 ”.
A. 0, 12, 24.
B. 2, 14, 26.
D. 12, 24.
Câu 20 (VDC): Trong năm 2020 , công ty chè Phú Minh thu được 3 tỉ đồng từ việc xuất khẩu chè
đen. Biểu đồ hình quạt tròn ở Hình sau biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) các
loại chè xuất khẩu trong năm 2020 của công ty Phú Minh.
Bảng nào sau đây là bảng số liệu thống kê số tiền công ty chè Phú Minh thu được ở mỗi loại chè
năm 2020 ?
A.
Loại chè Chè thảo dược Chè xanh Chè đen
Số tiền ( tỉ đồng) 2,5 19,5 3
B.
Loại chè Chè thảo dược Chè xanh Chè đen
Số tiền ( tỉ đồng) 2,5 19,5 3
C.
Loại chè Chè thảo dược Chè xanh Chè đen
Số tiền ( tỉ đồng) 2, 2 19, 2 3
D.
Loại chè Chè thảo dược Chè xanh Chè đen
Số tiền ( tỉ đồng) 2, 4 19 3