You are on page 1of 3

~~~~HÓA HỌC 8~~~~

Bài 3 : NGUYÊN TỬ - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

> 1amu = 1,6605.10-24 (gam) = 1,6605.10-27(kg)


Electron
> me = 9,1.10-31 kg = 0,00055 amu (khối lượng mass, lấy
chữ đầu là m)
> qe = -1,602.10-19 C, qui ước bằng 1- (q: điện tích) (C:
culong, đơn vị điện tích)
Proton
> mp = 1,67.10-27 kg = 1,67.10-24 gam ~ 1amu
> qp = +1,602.10-19 C, qui ước bằng 1+
> qhạt nhân = +1,602.10-19 . Z (C)
Neutron
mn = mp = 1,67.10-27 kg ~ 1amu
Số khối của hạt nhân nguyên tử
A = Z + N ( Z là số p, N là số n)
Tổng số hạt trong nguyên tử
2Z + N
Lớp electron
Số thứ tự của lớp electron(n) 1 2 3 4 5 6
Kí hiệu tương ứng của lớp electron K L M N O P
Số electron tối đa ở từng lớp 2 8 18 32 32 32

Chuyên đề 3 : Phân tử - đơn chất – hợp chất –


công thức hóa học.
Xét hợp chất tạo bởi 2 ngtố A và B có công thức hóa
học là
a b
AxBy (chú ý: nếu x,y bằng I thì không cần viết chỉ số)
Quy tắc hóa trị x.a=y.b (x, y, a, b là các số nguyên)
Quy ước : H luôn có hóa trị I, O có hóa trị II.
Lập công thức hóa học của hợp chất theo hóa trị
Hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố A và B có công thức hóa
học là a b
AxBy
QTHT a.x = b.y (x, y, a, b là các số nguyên)
'
x b b
=> (tỉ lệ tối giản) => x=b’, y=a’
= =
y a a'
=> CTHH là Ab’Ba’
*Chú ý : Hóa trị của ngtố này đặt làm chỉ số của ngtố
kia (tối giản)

Phần trăm khối lượng của ngtố trong hợp chất


Hợp chất X có công thức AxByCz có

x . mA x . mA
%mA= . 100= . 100
mx x . mA + y . mB+ z . mC

Lập công thức hóa học theo thành phần % khối


lượng các ngtố
%mA %mB %mC
x : y : z= : : =a:b : c( tỉ lệ các số nguyên sau khi đã tối giản và làm tròn)
mA mB mC

=>CTHH của hợp chất là AaBbCc


Chuyên đề 4: Phản ứng hóa học và phương
trình hóa học.

Cách đọc phương trình chữ của Phản Ứng Hóa


Học(PƯHH)

 Dấu “+” ở bên trái mũi tên là “tác dụng với” hay
“phản ứng với”.
 Dấu “+” ở bên phải mũi tên là “và”
 Dấu “” đọc là “tạo thành” hay “tạo ra” hoặc “phân
hủy ra”

You might also like