Professional Documents
Culture Documents
Nhóm 3 1 bản
Nhóm 3 1 bản
STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Mã hóa mẫu 274 121 706 631 625 238 739 356 729 305
Mã hóa mẫu nước (B): 310, 135,165, 914, 581, 381, 901, 236, 492, 506,
746, 106, 236, 156, 184, 178, 507, 549, 147, 639.
Phép thử xác định khả năng cảm nhận các vị cơ bản
STT Dung dịch chuẩn bị, g/L Vị Mã hóa mẫu
1 Citric acid 0.3 Chua 252
2 Sucrose 7.0 Ngọt 137
3 Sucrose 4 Ngọt 849
4 NaCl 0.8 Mặn 542
5 Caffein 0.7 Đắng 190
6 Nước trắng Không vị 984
Thứ tự trình bày mẫu được thực hiện như sau: Mỗi tổ hợp trình bày sẽ bao
gồm 6 mẫu với nồng độ nhất định theo thứ tự đã quy định và một mẫu trắng (cả
6 mẫu đã đượcmã hóa).
Trật tự trình bày mẫu sẽ được thực hiện theo thứ tự tổ hợp như sau:
Mã Câu trả
người Trật tự trình bày mẫu Câu trả lời đúng lời nhận Nhận xét
thử được