You are on page 1of 2

Tính năng lượng: file out  HF, lấy sau 4 tiểu chuẩn hội tụ (hyperchem)

- Tối ưu hoá cấu trúc bằng hyperchem:


+ Vẽ cấu trúc
+ Computer  Geometry Optimizition  Polak ribier  OK

Câu 1: CH3-CH=CH2 + HCl  CH3-CHCl-CH3 có dental E1và CH3-CH2-CHCl


và dentalE2
Áp dụng phương pháp HF/3-21g** để tối ưu hoá cấu trúc của các chất tham gia và
tạo thành sau phản ứng . Xác định các tham số cấu trúc
- Dộ dài liên kết lấy 3 số sau dấu ,
- Góc liên kết lấy 1 số sau dấu ,
- Điền độ dài góc liên kết và độ dài liên kết lên trên hình vẽ
b. Tính nhiệt phản ứng của 2 phản ứng trên và cho biết phản ứng nào ưu tiên về
mặt nhiệt động.
Bài làm
Câu b
Dùng gauss view để vẽ cấu trúc và sao chép
Dùng gass 03 để chạy và lấy kết quả cycle cuối cùng
E c3h6= -116,45 EHCl=-460,05 E1= -577,09 E2=
- Nếu yêu cầu hiệu chỉnh Zpe
Tính tần số dao động
- Vào Gauss như bình thường -> New  Additional step  Step  Add step
-

- __> HF tính theo đơn vị au


- 1au= 2625,5 kJ/mol
- Lưu vào và mở bằng Gassview
- Sauk hi hiệu chỉnh đọc năng lượng ở Zero-poin

Câu 2: CH4 + Cl’  CH3’ + HCL


Sử dụng phương pháp hf/3-21g**
a. Tính nhiệt phản ứng
b. Xác định cấu trúc TS và tính hang rào năng lượng TS
Ech4= -39,997au
Ecl= -457,37au
Ech3= -39,361au
Ehcl= -457,99au

You might also like