Professional Documents
Culture Documents
ĐÁP ÁN ĐỀ 05 ÔN THI TN THPT
ĐÁP ÁN ĐỀ 05 ÔN THI TN THPT
ĐỀ THI THỬ
ĐÁP ÁN ĐỀ 05
Môn: TOÁN – LỚP 12
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ BÀI
Câu 1. [MĐ1] Số phức z a bi a, b có điểm biểu diễn như hình vẽ bên. Tìm a , b .
A. a 4 , b 3 . B. a 3 , b 4 . C. a 4 , b 3 . D. a 3, b 4 .
Câu 2. [MĐ1] Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là
1 4
A. Bh . B. 3Bh . C. Bh . D. Bh .
3 3
Câu 3. [MĐ1] Một hộp chứa 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20 . Lấy ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp đó. Tính
xác suất thẻ lấy được ghi số lẻ và chia hết cho 3
A. 0, 3 . B. 0, 45 . C. 0, 25 . D. 0,15 .
Câu 4. [MĐ1] Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên và có bảng biến thiên như sau
Câu 5. [MĐ2] Cho hàm số f ( x) liên tục trên và f ( x)dx 12 . Tính f (3 x )dx .
0
0
2 2 2 2
A.
0
f (3x)dx 36 . B.
0
f (3x)dx 4 . C.
0
f (3 x)dx 4 . D. f (3x)dx 6 .
0
3 3
Câu 6. [MĐ2]] Biết f ( x)dx 5 . Khi đó 3 5 f ( x)dx bằng?
2 2
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 9. [MĐ1]Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x) x 2 là:
x3
A. 2x C . B. x C . C. C . D. x3 C .
3
Câu 10. [MĐ2]Cho hai hàm số y log a x; y log b x; log c x với a, b, c là hai số thực dương, khác 1 có đồ
thị như hình vẽ
x ∞ -2 1 3 4 +∞
f'(x) + 0 + 0 0 +
Hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Câu 16. [MĐ1] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai vectơ u 2;3; 1 và v 5; 4; m .
Tìm m để u v .
A. m 0 . B. m 2 . C. m 4 . D. m 2 .
Câu 17. [MĐ2] Cho đồ thị của hàm số C : y f x như hình vẽ. Biết C cắt Ox tại 3 điểm có hoành
độ lần lượt là x 1, x 1, x 2 và diện tích hình phẳng giới hạn bởi C , Ox; x 1; x 1 bằng
15 và diện tích hình phẳng giới hạn bởi C , Ox; x 1; x 2 bằng 3.
2
Giá trị của f x dx
1
bằng
A. 10 . B. 12 . C. 18 . D. 20 .
Câu 18. [MĐ1] Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm A 1; 2;3
trên mặt phẳng Oyz .
A. Q 1;0;3 . B. N 0; 2;3 . C. M 0;0;3 . D. P 1;2;0 .
Câu 19. [MĐ1] Tìm đạo hàm của hàm số y log x .
ln10 1 1 1
A. y B. y C. y D. y
x . x ln10 . 10 ln x . x.
2x 2
Câu 20. [MĐ2] Cho hàm số y . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
x2
A. Hàm số nghịch biến trên \ 2 B. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2
. .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 2; D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;
. .
Câu 21. [MĐ2] Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x 1 log 1 2 x 1 chứa bao nhiếu số nguyên?
2 2
A. 1. B. Vô số. C. 0 . D. 2 .
Câu 22. [MĐ2] Đường cong trong hình vẽ dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
A. S : x 1 y 2 z 3 4 . B. S : x 1 y 2 z 3 4 .
2 2 2 2 2 2
C. S : x 1 y 2 z 3 2 . D. S : x 1 y 2 z 3 16 .
2 2 2 2 2 2
x 2 2 x 3
1
Câu 25. [MĐ2] Tập nghiệm của phương trình 7 x 1 là
7
A. S 1 . B. S 2 . C. S 1; 4 . D. S 1; 2 .
Câu 26. [MĐ2] Giá trị lớn nhất của hàm số y x3 3x 1 trên đoạn 2;2 là
A. 2 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
x y z
Câu 27. [MĐ2] Mặt phẳng P : 1 có một véctơ pháp tuyến là
2 3 2
A. n 2; 3; 2 . B. n 3; 2;3 . C. n 3; 2; 3 . D. n 2; 3; 2 .
1
Câu 28. [MĐ2] Tập xác định của hàm số y x 1 5 là
A. 0; . B. . C. 1; . D. 1; .
Câu 29. [MĐ1] Với mọi n * ; k ; n k . Chọn kết luận đúng
n! n!
A. Ank . B. Cnk . C. Cn0 0 . D. An1 1 .
n k ! k ! n k !
Câu 30. [MĐ2] Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị trong hình vẽ sau. Số nghiệm của phương trình
3
f x là
4
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 31. [MĐ2] Tìm nguyên hàm F x của hàm số f x sin 2 x , biết F 0 .
6
1 1
A. F x cos 2 x . B. F x cos 2 x .
4 2 6
1 1
C. F x cos 2 x . D. F x sin 2 x .
2 4
Câu 32. [MĐ2] Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho
bằng:
27 3 27 3 9 3 9 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 4
Câu 33. [MĐ1] Cho hàm số y ax 3 bx 2 cx d a , b, c ; a 0 có đồ thị như hình vẽ bên.
y
y f x
x
O
nguyên của m để phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng 0;1 ?
A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1 .
Câu 41. [MĐ 2] Trong không gian, cho vật T được giới hạn bởi hai mặt phẳng x 1 và x 1 . Biết
rằng thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (
x 1;1 ) là một hình vuông có cạnh bằng 2 1 x 2 . Thể tích của vật thể T bằng
16 8 16
A. . B. . C. . D. .
3 3 3
Câu 42. [MĐ3] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy
và SA 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và CD . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
MN và SC bằng
a 5 a 2 a 2a 2
A. . B. . C. . D. .
6 2 3 3
Câu 43. [MĐ3] Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn
1
f x f x 2 xe x , x f 0 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
y 2 f x ; y f x và trục tung bằng:
e e 5 2e e 5
A. . B. 3 e . C. 3 e 2 . D. .
2 2
Câu 44. [MĐ3] Cho hình chóp S. ABCD có ABCD là hình thang vuông tại A và D . Biết độ dài
AB 4a , AD 3a , CD 5a và tam giác SBC đều và góc giữa mặt phẳng SBC và ABCD
bằng 60 . Tính thể tích khối chóp S. ABCD theo a .
27 a 3 27 10a 3 27 10 a 3 27a 3
A. . B. . C. . D. .
8 8 4 4
Câu 45. [MĐ4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 8 và điểm
1 3
M ; ;0 . Đường thẳng d thay đổi, đi qua điểm M cắt mặt cầu S tại hai điểm A, B
2 2
phân biệt. Tính diện tích lớn nhất của tam giác OAB.
A. 7. B. 2 2 . C. 2 7 . D. 4 .
Câu 46. [MĐ3] Trên tập hợp số phức, xét phương trình bậc hai z 2 2m 3 z m2 0 (với m là tham
2
số thực). Tính tổng tất cả các giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2
thỏa mãn 2 z1 z2 z2 z1 z1 z2 .
11 185 12
A. 0 . . B. C. . D. .
9 63 7
Câu 47. [MĐ3] Cho hình trụ có tâm hai đường tròn đáy lần lượt O là và O , bán kính đáy hình trụ bằng
a . Trên hai đường tròn đáy O và O lần lượt lấy hai điểm A và B sao cho AB tạo với trục
a 3
của hình trụ một góc 300 và có khoảng cách đến trục của hình trụ bằng . Tính thể tích khối
2
chóp O.OAB .
a3 3 2 a3 3a 4 a3
A. . B. . C. . . D.
4 3 4 4
x 3 y 3 z 2
Câu 48. [MĐ4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng : ,
1 2 2
x 3 y 3 z 2
: . Mặt phẳng P : 2 x my nz p 0 m; n; p chứa đường thẳng
1 2 2
tạo với đường thẳng một góc lớn nhất. Khi đó tích của m; n; p bằng?
A. 20 . B. 30 . C. 30 . D. 60 .
Câu 49. [MĐ4] Có bao nhiêu cặp số nguyên x; y thoả mãn 0 x 2023 và 1 y 2023 và
4 x 1 log 2 y 3 2 y 4 log 2 2 x 1 .
A. 1012 . B. 2023 . C. 2022 . D. 1011 .
Câu 50. [MĐ4] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 2023; 2023 để hàm số
A. a 4 , b 3 . B. a 3 , b 4 .
C. a 4 , b 3 . D. a 3 , b 4 .
Lời giải
GVSB: ThienMinh Nguyễn; GVPB1: Thanh Huyền; GVPB2: Đỗ Ngọc Đức
Chọn B
Lời giải
GVSB: Phan Hoài Linh; GVPB1: Thanh Huyền; GVPB2: Đỗ Ngọc Đức
Chọn C
Đặt t 3 x dt 3dx
Đổi cận: x 0 t 0; x 2 t 6
2 6
1 1
Ta có: f (3x)dx f (t ) dt 12 4
0
30 3
3 3
Câu 6. [MĐ2]] Biết
2
f ( x)dx 5 . Khi đó 3 5 f ( x) dx bằng?
2
Câu 7. [MĐ2] Phương trình bậc hai nào sau đây có nghiệm là 1 2i ?
A. z 2 z 5 0 . B. z 2 z 3 0 .
C. z 2 z 3 0 . D. z 2 z 5 0 .
2 2 2 2
Lời giải
GVSB: Phan Hoài Linh; GVPB1: Thanh Huyền; GVPB2: Đỗ Ngọc Đức
Chọn A
x 1 2i
Bấm máy tính ta có z 2 2 z 5 0 có nghiệm
x 1 2i
Câu 8. [MĐ1] Cho hàm số y f ( x ) xác định trên \ 1 , liên tục trên các khoảng xác định
của nó và có bảng biến thiên như hình vẽ:
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
GVSB: Phan Hoài Linh; GVPB1: Thanh Huyền; GVPB2: Đỗ Ngọc Đức
Chọn D
Ta thấy: lim y 2, lim y 1 nên đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận ngang y 2; y 1
x x
Gọi đường thẳng đi qua A 1;1;5 và vuông góc với mặt phẳng P là
Mặt phẳng P : x 3 y 2 z 1 0 có vectơ pháp tuyến n 1;3; 2 .
Vì đường thẳng vuông góc với mặt phẳng P nên đường thẳng có vectơ chỉ phương
u 1; 3; 2 . Mà đường thẳng đi qua A 1;1;5 nên phương trình tham số của đường thẳng
x 1 t
là: y 1 3t .
z 5 2t
Câu 14. [MĐ1] Khối đa diện đều loại 3;5 có số đỉnh, số cạnh và số mặt lần lượt bằng:
A. 12; 30; 20 . B. 20;30;12 . C. 30;12; 20 . D. 20;12; 30 .
Lời giải
GVSB: Đặng Chi; GVPB1: Hà Hoàng; GVPB2: Quang Đăng Thanh
Chọn A
Khối đa diện đều loại 3;5 có số đỉnh, số cạnh và số mặt lần lượt bằng 12; 30; 20 .
Câu 15. [MĐ1] Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ.'
x ∞ -2 1 3 4 +∞
f'(x) + 0 + 0 0 +
Hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Lời giải
GVSB: Đặng Chi; GVPB1: Hà Hoàng; GVPB2: Quang Đăng Thanh
Chọn D
Hàm số y f x liên tục trên và đạo hàm đổi dấu tại các điểm x 2 , x 1 , x 3 và x 4
nên suy ra hàm số y f x có 4 cực trị.
Câu 16. [MĐ1] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai vectơ u 2;3; 1 và v 5; 4; m .
Tìm m để u v .
A. m 0 . B. m 2 . C. m 4 . D. m 2 .
Lời giải
GVSB: Đặng Chi; GVPB1: Hà Hoàng; GVPB2: Quang Đăng Thanh
Chọn D
u v u.v 0 2.5 3. 4 1 .m 0 2 m 0 m 2 .
Câu 17. [MĐ2] Cho đồ thị của hàm số C : y f x như hình vẽ. Biết C cắt Ox tại 3 điểm có hoành
độ lần lượt là x 1, x 1, x 2 và diện tích hình phẳng giới hạn bởi C , Ox; x 1; x 1 bằng
15 và diện tích hình phẳng giới hạn bởi C , Ox; x 1; x 2 bằng 3.
A. 10 . B. 12 . C. 18 . D. 20 .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Chơn Trung; Thanh Bui; GVPB2: Huỳnh Đức Vũ
Chọn B
2 1 2
f x dx f x dx f x S1 S2 15 3 12 .
1 1 1
Câu 18. [MĐ1] Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm A 1; 2;3
trên mặt phẳng Oyz .
A. Q 1;0;3 . B. N 0;2;3 . C. M 0;0;3 . D. P 1;2;0 .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Chơn Trung; Thanh Bui; GVPB2: Huỳnh Đức Vũ
Chọn B
Ta có hình chiếu vuông góc của điểm A 1; 2;3 trên mặt phẳng Oyz là điểm N 0; 2;3 .
Câu 19. [MĐ1] Tìm đạo hàm của hàm số y log x .
ln10 1 1 1
A. y B. y C. y D. y
x . x ln10 . 10 ln x . x.
Lời giải
GVSB: Nguyễn Chơn Trung; Thanh Bui; GVPB2: Huỳnh Đức Vũ
Chọn B
1 1
Áp dụng công thức log a x , ta được y .
x ln a xln10
2x 2
Câu 20. [MĐ2] Cho hàm số y . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
x2
A. Hàm số nghịch biến trên \ 2 B. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2
. .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 2; D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;
. .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Chơn Trung; Thanh Bui; GVPB2: Huỳnh Đức Vũ
Chọn D
Tập xác định: D \ 2 .
6
Ta có y 0 , x \ 2 nên hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng ; 2 và
x 2
2
2; .
Câu 21. [MĐ2] Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x 1 log 1 2 x 1 chứa bao nhiếu số nguyên?
2 2
A. 1. B. Vô số. C. 0 . D. 2 .
Lời giải
GVSB: Chu Bá Biên; GVPB1: Thanh Bui; GVPB2: Huỳnh Đức Vũ
Chọn A
x 2
x 1 2x 1 1
log 1 x 1 log 1 2 x 1 1 x 2.
2 2 2 x 1 0 x 2 2
2x 1 2x 1 x 1 x 1
A. y . B. y . C. y . D. y .
x 1 2x 1 x 1 x 1
Lời giải
GVSB: Chu Bá Biên; GVPB1: Thanh Bui; GVPB2: Huỳnh Đức Vũ
Chọn C
Từ đồ thị ta có đường tiệm cận đứng x 1 loại 2 đáp án.
Tiệm cận ngang y 1 nên loại 1 đáp án.
Câu 23. [MĐ2] Trong không gian Oxyz , gọi đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng
: x 3 y z 0 ; : x y z 4 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của
đường thẳng ?
A. u 2; 2; 2 . B. u 4; 2; 2 . C. u 2; 2; 4 . D. u 2; 4; 2 .
Lời giải
GVSB: Chu Bá Biên; GVPB1: Thanh Bui; GVPB2: Huỳnh Đức Vũ
Chọn C
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là n1 1; 3;1 ,
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là n2 1;1; 1 .
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng là u n1 , n2 2; 2; 4 .
Câu 24. [MĐ2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x 2 y z 3 0 và điểm
I 1; 2; 3 . Mặt cầu S tâm I và tiếp xúc P có phương trình
A. S : x 1 y 2 z 3 4 . B. S : x 1 y 2 z 3 4 .
2 2 2 2 2 2
C. S : x 1 y 2 z 3 2 . D. S : x 1 y 2 z 3 16 .
2 2 2 2 2 2
Lời giải
GVSB: Chu Bá Biên; GVPB1: Thanh Bui; GVPB2: Huỳnh Đức Vũ
Chọn A
2.1 2.2 3 3
Bán kính của mặt cầu là R d I ; P 2.
2 2 1
2 2 2
x 2 2 x 3
1
Câu 25. [MĐ2] Tập nghiệm của phương trình 7 x 1 là
7
A. S 1 . B. S 2 . C. S 1; 4 . D. S 1; 2 .
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Lời giải
GVSB: Ngọc Sơn; GVPB1: Giang Sơn; GVPB2:Le Van Do
Chọn A
3
Ta thấy đường thẳng y cắt đồ thị hàm số y f x tại 2 điểm phân biệt nên số nghiệm của
4
3
phương trình f x là 2.
4
Câu 31. [MĐ2] Tìm nguyên hàm F x của hàm số f x sin 2 x , biết F 0 .
6
1 1
A. F x cos 2 x . B. F x cos 2 x .
4 2 6
1 1
C. F x cos 2 x . D. F x sin 2 x .
2 4
Lời giải
GVSB: Ngọc Sơn; GVPB1: Giang Sơn; GVPB2:Le Van Do
Chọn D
1
Ta có F x sin 2 xdx cos 2 x C .
2
1 1
Mặt khác F 0 cos C 0 C .
6 2 3 4
1 1 1 1 1
4 2
4
Vậy F x cos 2 x 1 2sin 2 x sin 2 x .
2 4
Câu 32. [MĐ2] Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho
bằng:
3
3
32 3 9 3
Đáy là tam giác đều cạnh bằng 3 nên diện tích đáy B .
4 4
9 3 27 3
Thể tích khối lăng trụ là V B.h .3 .
4 4
Câu 33. [MĐ1] Cho hàm số y ax 3 bx 2 cx d a , b, c ; a 0 có đồ thị như hình vẽ bên.
y
y f x
x
O
Lời giải
GVSB: Trần Tuấn Anh; GVPB1: Nguyễn Hòa ; GVPB2: Nguyen Ly
Chọn D
u u1.q 5 2 1 1
Ta có: 6 2 q 2 4 q 2 .
u8 u1.q 8
7
q 4
Câu 36. [MĐ1] Gọi l , h , R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Đẳng
thức nào sau đây luôn đúng?
1 1 1
A. 2 2 2 . B. l 2 hR . C. l 2 h2 R2 . D. R 2 h 2 l 2 .
l h R
Lời giải
GVSB: Trần Tuấn Anh; GVPB1: Nguyễn Hòa; GVPB2: Nguyen Ly
Chọn C
Câu 37. [MĐ3] Cho số phức z thỏa mãn 2 i z 2 i z 2i . Giá trị nhỏ nhất của z bằng
2 5 5
A. . B. 1. C. . D. 2.
5 5
Lời giải
GVSB: Yến Thoa; GVPB1: Nguyễn Hòa; GVPB2: Nguyen Ly
Chọn C
Vậy sau ít nhất 9 năm, người đó có được số tiền nhiều hơn 200 triệu.
Câu 40. [MĐ3] Cho phương trình log 32 3 x log 3 x m 1 0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng 0;1 ?
A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
GVSB: Hồng Hà Nguyễn ; GVPB1: Mai Hương; GVPB2: Nguyễn Thành Luân
Chọn A
ĐKXĐ: x 0
log 23 3x log 3 x m 1 0 1
.
1 log 3 x log 3 x m 1 0
2
Phương trình (1) có đúng 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng 0;1 khi phương trình (2) có 2
nghiệm phân biệt t 0 .
0 9 4 m 0
9
S 0 3 0 0m .
P 0 m 0 4
m m 1; 2 .
Vậy có 2 giá trị nguyên của m để phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng
0;1 .
Câu 41. [MĐ2] Trong không gian, cho vật T được giới hạn bởi hai mặt phẳng x 1 và x 1 . Biết
rằng thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (
x 1;1 ) là một hình vuông có cạnh bằng 2 1 x 2 . Thể tích của vật thể T bằng
16 8 16
A. . B. . C. . D. .
3 3 3
Lời giải
GVSB: Hồng Hà Nguyễn ; GVPB1: Mai Hương; GVPB2: Nguyễn Thành Luân
Chọn D
Diện tích thiết diện là: S ( x ) 4. 1 x 2 .
1
x3 1 2 2 16
Thể tích vật thể là: V 4 1 x dx 4 x 4 .
2
1 3 1 3 3 3
Câu 42. [MĐ3] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SA 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và CD . Khoảng cách giữa hai đường
thẳng MN và SC bằng
a 5 a 2 a 2a 2
A. . B. . . D. C. .
6 2 3 3
Lời giải
GVSB: Hồng Hà Nguyễn ; GVPB1: Mai Hương; GVPB2: Nguyễn Thành Luân
Chọn B
e x . f x e x . f x 2 xe 2 x e x . f x 2 xe2 x .
e . f x dx 2 xe dx e x . f x 2 xe 2 x dx I
x 2x
Lấy nguyên hàm hai vế:
2dx du
2 x u
Xét I 2 xe dx đặt 2 x
2x
e2 x
e dx dv v
2
1 1 3 10a 27 a 2 27 10a 3
Thể tích khối chóp: V SH .S ABCD . . .
3 3 4 2 8
Câu 45. [MĐ4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 8 và điểm
1 3
M ; ;0 . Đường thẳng d thay đổi, đi qua điểm M cắt mặt cầu S tại hai điểm A, B
2 2
phân biệt. Tính diện tích lớn nhất của tam giác OAB.
A. 7. B. 2 2 . C. 2 7 . D. 4 .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Hà Công Lý; GVPB1: Đinh Ngọc; GVPB2: Phạm Hồng Thu
Chọn A
Ta có: OM 1 R 2 2 nên M nằm bên trong mặt cầu.
Đường thẳng d đi qua M cắt mặt cầu tại A, B nên OAB cân tại O. Gọi AB 2 x khi đó đường
AB 2
cao của OAB là OH R 2 8 x2 .
4
OH . AB
Lại có: S OAB x 8 x 2 . Hơn nữa OH OM do H là hình chiếu nên
2
8 x 2 1 x 7 7 x 2 2.
Khảo sát hàm f x x 8 x 2 với x 7; 2 2 .
x2 8 2 x2
f x 8 x2 0, x 7; 2 2 .
8 x2 8 x2
m 1
TH1: Nếu 0 3m2 12m 9 0 .
m 3
+ Nếu m 3 thì 2 nghiệm cùng là số thực dương, Khi đó ta được:
2 m 2 m 2 m 2 3m 2 0 m 0 (loại).
+ Nếu m 1 thì 2 nghiệm cùng là số thực âm, khi đó ta được
2 m 2 m 2 m 2 5m 2 0 m 0 (thỏa mãn).
.
2 3m 2 12 m 9. 2m 3 2 3m 2 12m 9 3m 2 12m 9. 2m 3 2 3m 2 12 m 9 0
m 0 l
4 2m 3 .m m
2
.
m 12 n
7
12 12
Vậy tổng tất cả các giá trị của m là S 0 .
7 7
CÁCH 2: Do z1 ; z2 là 2 số phức liên hợp nên z1 z2 z1.z2 m 2 m
12
Nên từ 2 z1 z2 z 2 z1 z1 z2 2 z1 z2 z1 4 2m 3 m m
7
Câu 47. [MĐ3] Cho hình trụ có tâm hai đường tròn đáy lần lượt O là và O , bán kính đáy hình trụ bằng
a . Trên hai đường tròn đáy O và O lần lượt lấy hai điểm A và B sao cho AB tạo với trục
a 3
của hình trụ một góc 300 và có khoảng cách đến trục của hình trụ bằng . Tính thể tích khối
2
chóp O.OAB .
a3 3 2 a3 3a 4 a3
A. . B. . C. . D. .
4 3 4 4
Lời giải
GVSB: Tai Pham Anh; GVPB:Trần Đại Nghĩa; GVPB2:Thanh Nha Nguyen
Chọn D
Gọi A ', B ' lần lượt là hình chiếu của A, B trên các đường tròn đáy trụ.
AB, OO AB , BB
ABB 30 0 .
a 3
Kẻ OH AB d AB, OO d OO, AABB d O, AABB OH .
2
2
a 3
Có: AB 2 AH 2 OA OH 2 a
2 a
2 2 2
.
a2 3
OAB đều SOAB .
4
AB AB
Xét AB B : tan 300 BB a 3.
BB tan 300
a2 3 3a 3
VOAB.OAB SOAB .BB .a 3 .
4 4
1 a3
VOOAB VOAB.OAB .
3 4
x 3 y 3 z 2
Câu 48. [MĐ4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng : ,
1 2 2
x 3 y 3 z 2
: . Mặt phẳng P : 2 x my nz p 0 m; n; p chứa đường thẳng
1 2 2
tạo với đường thẳng một góc lớn nhất. Khi đó tích của m; n; p bằng?
A. 20 . B. 30 . C. 30 . D. 60 .
Lời giải
GVSB: Tai Pham Anh; GVPB:Trần Đại Nghĩa; GVPB2:Thanh Nha Nguyen
Chọn A
Do P u .nP 0 2 2m 2n 0 m n 1 0 n m 1 (*).
Chọn M 3;3; 2 M P : 6 3m 2 n p 0 (**).
Xét sin , P cos u , nP
2 2m 2n 2 1 m n 2 1 m m 1 4m
.
3. 4 m2 n 2 3 m2 n 2 4 3 m m 1 4 3 2m 2 2m 5
2 2
P tạo với đường thẳng một góc lớn nhất sin , P lớn nhất.
m m2
Đặt T T2 f m .
2m 2 2m 5 2m 2 2m 5
2m 2 10m m 0
f m 0 .
2m 2m 5 m 5
2 2
5
Maxf m *
m 5 **
n 4 p 1.
9
m.n. p 20 .
Câu 49. [MĐ4] Có bao nhiêu cặp số nguyên x; y thoả mãn 0 x 2023 và 1 y 2023 và
4 x 1 log 2 y 3 2 y 4 log 2 2 x 1 .
A. 1012 . B. 2023 . C. 2022 . D. 1011 .
t 0; 4 .
Đặt f t t 3 3 m 2 t 2 3m m 4 t , với t 0; 4 . Ta có:
t m
f t 3t 2 6 m 2 t 3m m 4 và f t 0 .
t m 4
Để hàm số y f t đồng biến trên khoảng 0; 4 thì
m 4 0 m 4
f t 0
, t 0; 4 m 0 m 0 .
f t 0 m 4 m 4
Vậy có 4039 giá trị nguyên của tham số m 2023; 2023 thoả mãn bài toán.