You are on page 1of 24

NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN NĂM HỌC:2022-2023

ĐỀ THI THỬ
ĐÁP ÁN ĐỀ 05
Môn: TOÁN – LỚP 12
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ BÀI
Câu 1. [MĐ1] Số phức z  a  bi  a, b    có điểm biểu diễn như hình vẽ bên. Tìm a , b .

A. a   4 , b  3 . B. a  3 , b  4 . C. a   4 , b  3 . D. a  3, b  4 .
Câu 2. [MĐ1] Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là
1 4
A. Bh . B. 3Bh . C. Bh . D. Bh .
3 3
Câu 3. [MĐ1] Một hộp chứa 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20 . Lấy ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp đó. Tính
xác suất thẻ lấy được ghi số lẻ và chia hết cho 3
A. 0, 3 . B. 0, 45 . C. 0, 25 . D. 0,15 .
Câu 4. [MĐ1] Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào sau đây là đúng ?


A. Hàm số nghịch biến trên khoảng   ;1 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng   ;  1 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;   . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;    .
6 2


Câu 5. [MĐ2] Cho hàm số f ( x) liên tục trên  và f ( x)dx  12 . Tính f (3 x )dx .
0

0
2 2 2 2
A. 
0
f (3x)dx  36 . B. 
0
f (3x)dx  4 . C. 
0
f (3 x)dx  4 . D.  f (3x)dx  6 .
0
3 3
Câu 6. [MĐ2]] Biết  f ( x)dx  5 . Khi đó  3  5 f ( x)dx bằng?
2 2

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 1


A. 15 . B. 28 . C. 26 . D. 22 .
Câu 7. [MĐ2] Phương trình bậc hai nào sau đây có nghiệm là 1  2i ?
A. z 2  2 z  5  0 . B. z 2  2 z  3  0 . C. z 2  2 z  3  0 . D. z 2  2 z  5  0 .
Câu 8. [MĐ1] Cho hàm số y  f ( x ) xác định trên  \ 1 , liên tục trên các khoảng xác định
của nó và có bảng biến thiên như hình vẽ:

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 9. [MĐ1]Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x)  x 2 là:
x3
A. 2x  C . B. x  C . C. C . D. x3  C .
3
Câu 10. [MĐ2]Cho hai hàm số y  log a x; y  log b x; log c x với a, b, c là hai số thực dương, khác 1 có đồ
thị như hình vẽ

Khẳng định nào sau đây sai?


A. 0  a  1  c . B. 0  a  1  b . C. b  1 . D. 1  c  b
Câu 11. [MĐ1]Số phức liên hợp của z  1  2i là :
A. z  1  2i . B. z  2  i . C. z  1  2i . D. z  1  2i .
Câu 12. [MĐ1]Cho mặt cấu có R là bán kính, S là diện tích mặt cầu và V là thể tích của khối cầu đó.
Công thức ào sau đây sai?
4
A. S   R 2 . B. S  4 R 2 . C. 3V  S .R . D. V .   R3 .
3
Câu 13. [MĐ2] Trong không gian Oxyz . Cho mặt phẳng  P  : x  3 y  2 z  1  0 . Đường thẳng đi qua
A 1;1;5  và vuông góc với mặt phẳng  P  có phương trình là:
x  1 t x  1 t x  t x  1 t
   
A.  y  1  3t . B.  y  1  4t . C.  y  1  3t . D.  y  2  3t .
 z  5  2t  z  5  2t  z  5  2t  z  5  2t
   
Câu 14. [MĐ1] Khối đa diện đều loại 3;5 có số đỉnh, số cạnh và số mặt lần lượt bằng:
A. 12; 30; 20 . B. 20; 30;12 . C. 30;12; 20 . D. 20;12; 30 .
Câu 15. [MĐ1] Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ.'

Trang 2 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN NĂM HỌC:2022-2023

x ∞ -2 1 3 4 +∞
f'(x) + 0 + 0 0 +
Hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
 
Câu 16. [MĐ1] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai vectơ u   2;3; 1 và v   5; 4; m  .
 
Tìm m để u  v .
A. m  0 . B. m  2 . C. m  4 . D. m  2 .
Câu 17. [MĐ2] Cho đồ thị của hàm số  C  : y  f  x  như hình vẽ. Biết  C  cắt Ox tại 3 điểm có hoành
độ lần lượt là x  1, x  1, x  2 và diện tích hình phẳng giới hạn bởi  C  , Ox; x  1; x  1 bằng
15 và diện tích hình phẳng giới hạn bởi  C  , Ox; x  1; x  2 bằng 3.

2
Giá trị của  f  x  dx
1
bằng

A. 10 . B. 12 . C. 18 . D. 20 .
Câu 18. [MĐ1] Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm A 1; 2;3
trên mặt phẳng  Oyz  .
A. Q 1;0;3 . B. N  0; 2;3 . C. M  0;0;3 . D. P 1;2;0 .
Câu 19. [MĐ1] Tìm đạo hàm của hàm số y  log x .
ln10 1 1 1
A. y  B. y   C. y   D. y  
x . x ln10 . 10 ln x . x.
2x  2
Câu 20. [MĐ2] Cho hàm số y  . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
x2
A. Hàm số nghịch biến trên  \ 2 B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2 
. .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;   D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;  
. .
Câu 21. [MĐ2] Tập nghiệm của bất phương trình log 1  x  1  log 1  2 x  1 chứa bao nhiếu số nguyên?
2 2

A. 1. B. Vô số. C. 0 . D. 2 .
Câu 22. [MĐ2] Đường cong trong hình vẽ dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 3


2x 1 2x  1 x 1 x 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 2x 1 x 1 x 1
Câu 23. [MĐ2] Trong không gian Oxyz , gọi đường thẳng  là giao tuyến của hai mặt phẳng
  : x  3 y  z  0 ;    : x  y  z  4  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của
đường thẳng  ?
   
A. u   2; 2; 2  . B. u   4; 2; 2  . C. u   2; 2; 4  . D. u   2; 4; 2  .
Câu 24. [MĐ2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  3  0 và điểm
I 1; 2; 3 . Mặt cầu  S  tâm I và tiếp xúc  P  có phương trình

A.  S  :  x  1   y  2    z  3  4 . B.  S  :  x  1   y  2    z  3  4 .
2 2 2 2 2 2

C.  S  :  x  1   y  2    z  3  2 . D.  S  :  x  1   y  2    z  3  16 .
2 2 2 2 2 2

x 2  2 x 3
1
Câu 25. [MĐ2] Tập nghiệm của phương trình    7 x 1 là
7
A. S  1 . B. S  2 . C. S  1; 4 . D. S  1; 2 .
Câu 26. [MĐ2] Giá trị lớn nhất của hàm số y  x3  3x  1 trên đoạn  2;2 là
A.  2 . B. 3 . C. 2 . D.  1 .
x y z
Câu 27. [MĐ2] Mặt phẳng  P  :    1 có một véctơ pháp tuyến là
2 3 2
   
A. n   2; 3; 2  . B. n   3; 2;3  . C. n   3; 2; 3  . D. n   2; 3; 2  .
1
Câu 28. [MĐ2] Tập xác định của hàm số y   x  1 5 là
A.  0;   . B.  . C. 1;   . D. 1;   .
Câu 29. [MĐ1] Với mọi n  * ; k   ; n  k . Chọn kết luận đúng
n! n!
A. Ank  . B. Cnk  . C. Cn0  0 . D. An1  1 .
 n  k ! k ! n  k  !
Câu 30. [MĐ2] Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị trong hình vẽ sau. Số nghiệm của phương trình
3
f  x  là
4

Trang 4 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN NĂM HỌC:2022-2023

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
 
Câu 31. [MĐ2] Tìm nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   sin 2 x , biết F    0 .
6
1 1 
A. F  x   cos 2 x  . B. F  x    cos 2 x  .
4 2 6
1 1
C. F  x    cos 2 x . D. F  x   sin 2 x  .
2 4
Câu 32. [MĐ2] Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho
bằng:
27 3 27 3 9 3 9 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 4
Câu 33. [MĐ1] Cho hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d  a , b, c  ; a  0  có đồ thị như hình vẽ bên.
y
y  f  x

x
O

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 34. [MĐ2] Cho số phức z  a  bi  a; b    . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. z.z là số thực dương. B. z.z là một số thực.
C. z.z là một số phức. D. z  z  a2  b2 .
Câu 35. [MĐ2] Cho cấp số nhân  un  biết u6  2 và u8  8 . Công bội q của cấp số nhân đã cho bằng
1
A.  . B. 2 . C. 4. D. 2 .
2
Câu 36. [MĐ1] Gọi l , h , R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Đẳng
thức nào sau đây luôn đúng?
1 1 1
A. 2  2  2 . B. l 2  hR . C. l 2  h2  R2 . D. R 2  h 2  l 2 .
l h R
Câu 37. [MĐ3] Cho số phức z thỏa mãn  2  i  z   2  i  z  2i . Giá trị nhỏ nhất của z bằng
2 5 5
A. . B. 1. C. . D. 2.
5 5
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 5
Câu 38. [MĐ2] Cho hàm số y  mx 4   m  1 x 2  1  m . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
chỉ có một điểm cực trị.
m  1 m  1
A.  . B. 0  m  1 . C. 0  m  1 . D.  .
m  0 m  0
Câu 39. [MĐ4] Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 8, 4% . Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm
tiếp theo (lãi kép). Hỏi sau ít nhất n năm  n   * thì người đó có được số tiền nhiều hơn 200
triệu.
A. n  8 . B. n  7 . C. n  10 . D. n  9 .
Câu 40. [MĐ3] Cho phương trình log 3  3 x   log 3 x  m  1  0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị
2

nguyên của m để phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng  0;1 ?
A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1 .
Câu 41. [MĐ 2] Trong không gian, cho vật T  được giới hạn bởi hai mặt phẳng x  1 và x  1 . Biết
rằng thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (
x   1;1 ) là một hình vuông có cạnh bằng 2 1  x 2 . Thể tích của vật thể T  bằng
16 8 16
A. . B. . C.  . D. .
3 3 3
Câu 42. [MĐ3] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy
và SA  2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và CD . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
MN và SC bằng
a 5 a 2 a 2a 2
A. . B. . C. . D. .
6 2 3 3
Câu 43. [MĐ3] Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn
1
f  x   f   x   2 xe x , x   f    0 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
y  2 f  x  ; y  f   x  và trục tung bằng:
e e 5 2e e  5
A. . B. 3  e . C. 3  e 2 . D. .
2 2
Câu 44. [MĐ3] Cho hình chóp S. ABCD có ABCD là hình thang vuông tại A và D . Biết độ dài
AB  4a , AD  3a , CD  5a và tam giác SBC đều và góc giữa mặt phẳng  SBC  và  ABCD 
bằng 60 . Tính thể tích khối chóp S. ABCD theo a .
27 a 3 27 10a 3 27 10 a 3 27a 3
A. . B. . C. . D. .
8 8 4 4
Câu 45. [MĐ4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  8 và điểm
1 3 
M  ; ;0  . Đường thẳng d thay đổi, đi qua điểm M cắt mặt cầu  S  tại hai điểm A, B
2 2 
phân biệt. Tính diện tích lớn nhất của tam giác OAB.
A. 7. B. 2 2 . C. 2 7 . D. 4 .
Câu 46. [MĐ3] Trên tập hợp số phức, xét phương trình bậc hai z  2  2m  3 z  m2  0 (với m là tham
2

số thực). Tính tổng tất cả các giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2
thỏa mãn 2  z1 z2  z2 z1   z1 z2 .

Trang 6 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN NĂM HỌC:2022-2023

11 185 12
A. 0 . . B. C. . D. .
9 63 7
Câu 47. [MĐ3] Cho hình trụ có tâm hai đường tròn đáy lần lượt O là và O , bán kính đáy hình trụ bằng
a . Trên hai đường tròn đáy  O  và  O  lần lượt lấy hai điểm A và B sao cho AB tạo với trục
a 3
của hình trụ một góc 300 và có khoảng cách đến trục của hình trụ bằng . Tính thể tích khối
2
chóp O.OAB .
a3 3 2 a3 3a 4 a3
A. . B. . C. . . D.
4 3 4 4
x 3 y 3 z  2
Câu 48. [MĐ4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng  :   ,
1 2 2
x 3 y 3 z 2
 :   . Mặt phẳng  P  : 2 x  my  nz  p  0  m; n; p    chứa đường thẳng 
1 2 2
tạo với đường thẳng   một góc lớn nhất. Khi đó tích của m; n; p bằng?
A. 20 . B. 30 . C. 30 . D. 60 .
Câu 49. [MĐ4] Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thoả mãn 0  x  2023 và 1  y  2023 và
4 x 1  log 2  y  3   2 y  4  log 2  2 x  1 .
A. 1012 . B. 2023 . C. 2022 . D. 1011 .
Câu 50. [MĐ4] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   2023; 2023  để hàm số

y  8 x  3  m  2  4 x  3m  m  4  2 x đồng biến trên khoảng  ; 2  ?


A. 2022 . B. 4039 . C. 4037 . D. 2020 .
LỜI GIẢI VÀ ĐÁP ÁN CHI TIẾT
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B C D B C D A D C D D D A A D D B B B D A C C A D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B C C A A D A D A D C C A D A D B D B A D D A D B

LỜI GIẢI CHI TIẾT


Câu 1. [MĐ1] Số phức z  a  bi  a, b    có điểm biểu diễn như hình vẽ bên. Tìm a , b .

A. a  4 , b  3 . B. a  3 , b  4 .
C. a  4 , b  3 . D. a  3 , b  4 .
Lời giải
GVSB: ThienMinh Nguyễn; GVPB1: Thanh Huyền; GVPB2: Đỗ Ngọc Đức
Chọn B

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 7


Điểm M là điểm biểu diễn cho số phức z  3  4i .
Suy ra a  3 , b  4 .
Câu 2. [MĐ1] Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là
1 4
A. Bh . B. 3Bh . C. Bh . D. Bh .
3 3
Lời giải
GVSB: ThienMinh Nguyễn; GVPB1: Thanh Huyền; GVPB2: Đỗ Ngọc Đức
Chọn C
1
Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là Bh
3
Câu 3. [MĐ1] Một hộp chứa 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20 . Lấy ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp đó. Tính
xác suất thẻ lấy được ghi số lẻ và chia hết cho 3
A. 0, 3 . B. 0, 45 . C. 0, 25 . D. 0,15 .
Lời giải
GVSB: ThienMinh Nguyễn; GVPB1: Thanh Huyền; GVPB2: Đỗ Ngọc Đức
Chọn D
n     20
Các số lẻ chia hết cho 3 là 3, 9 ,15 .
3
Xác suất bốc được thẻ ghi số lẻ và chia hết cho 3 là .
20
Câu 4. [MĐ1] Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào sau đây là đúng ?


A. Hàm số nghịch biến trên khoảng   ;1 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng   ;  1 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;   . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;    .
Lời giải
GVSB: ThienMinh Nguyễn; GVPB1: Thanh Huyền; GVPB2: Đỗ Ngọc Đức
Chọn B
Từ bảng biến thiên ta đánh giá:
+ Hàm số y  f  x  đồng biến trên   ; 1 , 1;    .
+ Hàm số y  f  x  nghịch biến trên  1;1 .
6 2
Câu 5. 
[MĐ2] Cho hàm số f ( x) liên tục trên  và f ( x)dx  12 . Tính f (3 x )dx .
0

0
2 2 2 2
A. 
0
f (3x)dx  36 . B. 
0
f (3x)dx  4 . C. 
0
f (3 x)dx  4 . D.  f (3x)dx  6 .
0

Lời giải
GVSB: Phan Hoài Linh; GVPB1: Thanh Huyền; GVPB2: Đỗ Ngọc Đức
Chọn C

Trang 8 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN NĂM HỌC:2022-2023

Đặt t  3 x  dt  3dx
Đổi cận: x  0  t  0; x  2  t  6
2 6
1 1
Ta có:  f (3x)dx   f (t ) dt  12  4
0
30 3
3 3
Câu 6. [MĐ2]] Biết 
2
f ( x)dx  5 . Khi đó  3  5 f ( x) dx bằng?
2

A. 15 . B. 28 . C. 26 . D. 22 .


Lời giải
GVSB: Phan Hoài Linh; GVPB1: Thanh Huyền; GVPB2: Đỗ Ngọc Đức
Chọn D
3 3 3
Ta có:  3  5 f ( x)dx   3dx  5 f ( x)dx  3  25  22
2 2 2

Câu 7. [MĐ2] Phương trình bậc hai nào sau đây có nghiệm là 1  2i ?
A. z  2 z  5  0 . B. z  2 z  3  0 .
C. z  2 z  3  0 . D. z  2 z  5  0 .
2 2 2 2

Lời giải
GVSB: Phan Hoài Linh; GVPB1: Thanh Huyền; GVPB2: Đỗ Ngọc Đức
Chọn A
 x  1  2i
Bấm máy tính ta có z 2  2 z  5  0 có nghiệm 
 x  1  2i
Câu 8. [MĐ1] Cho hàm số y  f ( x ) xác định trên  \ 1 , liên tục trên các khoảng xác định
của nó và có bảng biến thiên như hình vẽ:

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
GVSB: Phan Hoài Linh; GVPB1: Thanh Huyền; GVPB2: Đỗ Ngọc Đức
Chọn D
Ta thấy: lim y  2, lim y  1 nên đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận ngang y  2; y  1
x  x 

lim y   nên đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận đứng: x  1


x 1

Câu 9. [MĐ1]Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x)  x 2 là:


x3
A. 2x  C . B. x  C . C .C. D. x3  C .
3
Lời giải
GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB1: Hà Hoàng; GVPB2: Quang Đăng Thanh
Chọn C
x3
 x dx  C
2

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 9


Câu 10. [MĐ2]Cho hai hàm số y  log a x; y  logb x; log c x với a, b, c là hai số thực dương, khác 1 có đồ
thị như hình vẽ

Khẳng định nào sau đây sai?


A. 0  a  1  c . B. 0  a  1  b . C. b  1 . D. 1  c  b .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB1: Hà Hoàng; GVPB2: Quang Đăng Thanh
Chọn D
Đồ thị hàm số y  log a x có hướng đi xuống từ trái qua phải nên hàm số y  log a x nghịch biến
hay 0  a  1
Đồ thị hàm số y  log b x và y  log c x có hướng đi lên từ trái qua phải nên hàm số y  log b x và
y  log c x đồng biến hay b  1; c  1
1  logb x  x  b
Chọn y  1    mà quan sát đồ thị thấy 1  b  c
1  log c x  x  c
Do đó, khẳng định sai là 1  c  b .
Câu 11. [MĐ1]Số phức liên hợp của z  1  2i là :
A. z  1  2i . B. z  2  i . C. z  1  2i . D. z  1  2i .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB1: Hà Hoàng; GVPB2: Quang Đăng Thanh
Chọn D
Số phức liên hợp của z  1  2i là z  1  2i
Câu 12. [MĐ1]Cho mặt cấu có R là bán kính, S là diện tích mặt cầu và V là thể tích của khối cầu đó.
Công thức ào sau đây sai?
4
A. S   R 2 . B. S  4 R 2 . C. 3V  S .R . D. V .   R 3 .
3
Lời giải
GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB1: Hà Hoàng; GVPB2: Quang Đăng Thanh
Chọn D
4
V   R3 .
3
Câu 13. [MĐ2] Trong không gian Oxyz . Cho mặt phẳng  P  : x  3 y  2 z  1  0 . Đường thẳng đi qua
A 1;1;5  và vuông góc với mặt phẳng  P  có phương trình là:
x  1 t x  1 t x  t x  1 t
   
A.  y  1  3t . B.  y  1  4t . C.  y  1  3t . D.  y  2  3t .
 z  5  2t  z  5  2t  z  5  2t  z  5  2t
   
Lời giải
GVSB: Đặng Chi; GVPB1: Hà Hoàng; GVPB2: Quang Đăng Thanh
Chọn A
Trang 10 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN NĂM HỌC:2022-2023

Gọi đường thẳng đi qua A 1;1;5 và vuông góc với mặt phẳng  P  là 

Mặt phẳng  P  : x  3 y  2 z  1  0 có vectơ pháp tuyến n  1;3; 2  .
Vì đường thẳng  vuông góc với mặt phẳng  P  nên đường thẳng  có vectơ chỉ phương

u   1; 3; 2  . Mà đường thẳng  đi qua A 1;1;5 nên phương trình tham số của đường thẳng
x  1 t

 là:  y  1  3t .
 z  5  2t

Câu 14. [MĐ1] Khối đa diện đều loại 3;5 có số đỉnh, số cạnh và số mặt lần lượt bằng:
A. 12; 30; 20 . B. 20;30;12 . C. 30;12; 20 . D. 20;12; 30 .
Lời giải
GVSB: Đặng Chi; GVPB1: Hà Hoàng; GVPB2: Quang Đăng Thanh
Chọn A
Khối đa diện đều loại 3;5 có số đỉnh, số cạnh và số mặt lần lượt bằng 12; 30; 20 .
Câu 15. [MĐ1] Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ.'

x ∞ -2 1 3 4 +∞
f'(x) + 0 + 0 0 +
Hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Lời giải
GVSB: Đặng Chi; GVPB1: Hà Hoàng; GVPB2: Quang Đăng Thanh
Chọn D
Hàm số y  f  x  liên tục trên  và đạo hàm đổi dấu tại các điểm x  2 , x  1 , x  3 và x  4
nên suy ra hàm số y  f  x  có 4 cực trị.
 
Câu 16. [MĐ1] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai vectơ u   2;3; 1 và v   5; 4; m  .
 
Tìm m để u  v .
A. m  0 . B. m  2 . C. m  4 . D. m  2 .
Lời giải
GVSB: Đặng Chi; GVPB1: Hà Hoàng; GVPB2: Quang Đăng Thanh
Chọn D
  
u  v  u.v  0  2.5  3.  4    1 .m  0  2  m  0  m  2 .
Câu 17. [MĐ2] Cho đồ thị của hàm số  C  : y  f  x  như hình vẽ. Biết  C  cắt Ox tại 3 điểm có hoành
độ lần lượt là x  1, x  1, x  2 và diện tích hình phẳng giới hạn bởi  C  , Ox; x  1; x  1 bằng
15 và diện tích hình phẳng giới hạn bởi  C  , Ox; x  1; x  2 bằng 3.

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 11


2
Giá trị của  f  x  dx
1
bằng

A. 10 . B. 12 . C. 18 . D. 20 .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Chơn Trung; Thanh Bui; GVPB2: Huỳnh Đức Vũ
Chọn B
2 1 2

 f  x  dx   f  x  dx   f  x   S1  S2  15  3  12 .
1 1 1

Câu 18. [MĐ1] Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm A 1; 2;3
trên mặt phẳng  Oyz  .
A. Q 1;0;3 . B. N  0;2;3 . C. M  0;0;3 . D. P 1;2;0 .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Chơn Trung; Thanh Bui; GVPB2: Huỳnh Đức Vũ
Chọn B
Ta có hình chiếu vuông góc của điểm A 1; 2;3 trên mặt phẳng  Oyz  là điểm N  0; 2;3 .
Câu 19. [MĐ1] Tìm đạo hàm của hàm số y  log x .
ln10 1 1 1
A. y  B. y   C. y   D. y  
x . x ln10 . 10 ln x . x.
Lời giải
GVSB: Nguyễn Chơn Trung; Thanh Bui; GVPB2: Huỳnh Đức Vũ
Chọn B
1 1
Áp dụng công thức  log a x   , ta được y  .
x ln a xln10
2x  2
Câu 20. [MĐ2] Cho hàm số y  . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
x2
A. Hàm số nghịch biến trên  \ 2 B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2 
. .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;   D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;  
. .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Chơn Trung; Thanh Bui; GVPB2: Huỳnh Đức Vũ
Chọn D
Tập xác định: D   \ 2 .
6
Ta có y   0 , x   \ 2 nên hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng  ; 2  và
 x  2
2

 2;   .
Câu 21. [MĐ2] Tập nghiệm của bất phương trình log 1  x  1  log 1  2 x  1 chứa bao nhiếu số nguyên?
2 2

A. 1. B. Vô số. C. 0 . D. 2 .
Lời giải
GVSB: Chu Bá Biên; GVPB1: Thanh Bui; GVPB2: Huỳnh Đức Vũ
Chọn A
x  2
 x  1  2x 1  1
log 1  x  1  log 1  2 x  1    1   x 2.
2 2 2 x  1  0  x  2 2

Trang 12 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN NĂM HỌC:2022-2023

Vậy bất phương trình có một nghiệm nguyên là x  1 .


Câu 22. [MĐ2] Đường cong trong hình vẽ dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

2x 1 2x  1 x 1 x 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 2x 1 x 1 x 1
Lời giải
GVSB: Chu Bá Biên; GVPB1: Thanh Bui; GVPB2: Huỳnh Đức Vũ
Chọn C
Từ đồ thị ta có đường tiệm cận đứng x  1 loại 2 đáp án.
Tiệm cận ngang y  1 nên loại 1 đáp án.
Câu 23. [MĐ2] Trong không gian Oxyz , gọi đường thẳng  là giao tuyến của hai mặt phẳng
  : x  3 y  z  0 ;    : x  y  z  4  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của
đường thẳng  ?
   
A. u   2; 2; 2  . B. u   4; 2; 2  . C. u   2; 2; 4  . D. u   2; 4; 2  .
Lời giải
GVSB: Chu Bá Biên; GVPB1: Thanh Bui; GVPB2: Huỳnh Đức Vũ
Chọn C

Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng   là n1  1; 3;1 ,

Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng    là n2  1;1; 1 .
  
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng  là u   n1 , n2    2; 2; 4  .
Câu 24. [MĐ2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  3  0 và điểm
I 1; 2; 3 . Mặt cầu  S  tâm I và tiếp xúc  P  có phương trình

A.  S  :  x  1   y  2    z  3  4 . B.  S  :  x  1   y  2    z  3  4 .
2 2 2 2 2 2

C.  S  :  x  1   y  2    z  3  2 . D.  S  :  x  1   y  2    z  3  16 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải
GVSB: Chu Bá Biên; GVPB1: Thanh Bui; GVPB2: Huỳnh Đức Vũ
Chọn A
2.1  2.2   3  3
Bán kính của mặt cầu là R  d  I ;  P     2.
2  2   1
2 2 2

Vậy phương trình mặt cầu  S  là  x  1   y  2    z  3  4 .


2 2 2

x 2  2 x 3
1
Câu 25. [MĐ2] Tập nghiệm của phương trình    7 x 1 là
7
A. S  1 . B. S  2 . C. S  1; 4 . D. S  1; 2 .

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 13


Lời giải
GVSB: Trần Thảo; GVPB1:Giang sơn; GVPB2: Le Van Do
Chọn D
x 2  2 x 3
1 2  x  1
   7 x 1  7  x  2 x 3
 7 x 1   x 2  2 x  3  x  1  x 2  x  2  0  
7 x  2
Câu 26. [MĐ2] Giá trị lớn nhất của hàm số y  x3  3x  1 trên đoạn  2;2 là
A.  2 . B. 3 . C. 2 . D.  1 .
Lời giải
GVSB: Trần Thảo; GVPB1:Giang sơn; GVPB2: Le Van Do
Chọn B
y  3x 2  3
y  0  3x 2  3  0  x  1
Ta có: y  2   1; y  1  3; y 1  1; y  2  3
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn  2; 2 là 3
x y z
Câu 27. [MĐ2] Mặt phẳng  P  :    1 có một véctơ pháp tuyến là
2 3 2
   
A. n   2; 3; 2  . B. n   3; 2;3  . C. n   3; 2; 3  . D. n   2; 3; 2  .
Lời giải
GVSB: Trần Thảo; GVPB1:Giang sơn; GVPB2: Le Van Do
Chọn C
x y z
   1  3x  2 y  3z  6  0 .
2 3 2
x y z 
Vậy mặt phẳng  P  :    1 có một véctơ pháp tuyến là n   3; 2; 3 .
2 3 2
1
Câu 28. [MĐ2] Tập xác định của hàm số y   x  1 5 là
A.  0;   . B.  . C. 1;   . D. 1;   .
Lời giải
GVSB: Trần Thảo; GVPB1:Giang sơn; GVPB2: Le Van Do
Chọn C
ĐKXĐ: x  1  0  x  1
TXĐ: D  1;  

Câu 29. [MĐ1] Với mọi n  * ; k   ; n  k . Chọn kết luận đúng


n! n!
A. Ank  . B. Cnk  . C. Cn0  0 . D. An1  1 .
 n  k ! k ! n  k  !
Lời giải
GVSB: Ngọc Sơn; GVPB1: Giang Sơn; GVPB2:Le Van Do
Chọn A
n!
Khẳng định Ank  đúng.
 n  k !
n! n!
Khẳng định Cnk  sai vì Cnk  .
k ! n  k  ! k ! n  k  !

Trang 14 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN NĂM HỌC:2022-2023

Khẳng định Cn0  0 sai vì Cn0  1 .


Khẳng định An1  1 sai vì An1  n .
Câu 30. [MĐ2] Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị trong hình vẽ sau. Số nghiệm của phương trình
3
f  x  là
4

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Lời giải
GVSB: Ngọc Sơn; GVPB1: Giang Sơn; GVPB2:Le Van Do
Chọn A

3
Ta thấy đường thẳng y  cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại 2 điểm phân biệt nên số nghiệm của
4
3
phương trình f  x   là 2.
4
 
Câu 31. [MĐ2] Tìm nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   sin 2 x , biết F    0 .
6
1 1 
A. F  x   cos 2 x  . B. F  x    cos 2 x  .
4 2 6
1 1
C. F  x    cos 2 x . D. F  x   sin 2 x  .
2 4
Lời giải
GVSB: Ngọc Sơn; GVPB1: Giang Sơn; GVPB2:Le Van Do
Chọn D
1
Ta có F  x    sin 2 xdx   cos 2 x  C .
2
  1   1
Mặt khác F    0   cos    C  0  C  .
6 2 3 4
1 1 1 1 1
4 2
 4

Vậy F  x    cos 2 x    1  2sin 2 x   sin 2 x  .
2 4
Câu 32. [MĐ2] Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho
bằng:

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 15


27 3 27 3 9 3 9 3
A. . B. . C.
. D. .
4 2 2 4
Lời giải
GVSB: Ngọc Sơn; GVPB1: Giang Sơn; GVPB2:Le Van Do
Chọn A

3
3

32 3 9 3
Đáy là tam giác đều cạnh bằng 3 nên diện tích đáy B   .
4 4
9 3 27 3
Thể tích khối lăng trụ là V  B.h  .3  .
4 4
Câu 33. [MĐ1] Cho hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d  a , b, c  ; a  0  có đồ thị như hình vẽ bên.

y
y  f  x

x
O

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Lời giải
GVSB: Trần Tuấn Anh; GVPB1: Nguyễn Hòa ; GVPB2: Nguyen Ly
Chọn D
Câu 34. [MĐ2] Cho số phức z  a  bi  a; b    . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. z.z là số thực dương. B. z.z là một số thực.
C. z.z là một số phức. D. z  z  a2  b2 .
Lời giải
GVSB: Trần Tuấn Anh; GVPB1: Nguyễn Hòa ; GVPB2: Nguyen Ly
Chọn A
Ta có: z.z   a  bi  a  bi   a 2  b 2  0 a , b   .
Câu 35. [MĐ2] Cho cấp số nhân  un  biết u6  2 và u8  8 . Công bội q của cấp số nhân đã cho bằng
1
A.  . B. 2. C. 4. D.  2 .
2

Trang 16 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN NĂM HỌC:2022-2023

Lời giải
GVSB: Trần Tuấn Anh; GVPB1: Nguyễn Hòa ; GVPB2: Nguyen Ly
Chọn D
u  u1.q 5  2 1 1
Ta có:  6  2   q 2  4  q  2 .
u8  u1.q  8
7
q 4
Câu 36. [MĐ1] Gọi l , h , R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Đẳng
thức nào sau đây luôn đúng?
1 1 1
A. 2  2  2 . B. l 2  hR . C. l 2  h2  R2 . D. R 2  h 2  l 2 .
l h R
Lời giải
GVSB: Trần Tuấn Anh; GVPB1: Nguyễn Hòa; GVPB2: Nguyen Ly
Chọn C
Câu 37. [MĐ3] Cho số phức z thỏa mãn  2  i  z   2  i  z  2i . Giá trị nhỏ nhất của z bằng
2 5 5
A. . B. 1. C. . D. 2.
5 5
Lời giải
GVSB: Yến Thoa; GVPB1: Nguyễn Hòa; GVPB2: Nguyen Ly
Chọn C

Gọi z  a  bi  a, b     z  a  bi . Khi đó:


 2  i  z   2  i  z  2i   2  i  a  bi    2  i  a  bi   2i
 2 a  b   2b  a  i  2 a  b   2b  a  i  2i   4b  2a  i  2i
 4b  2 a  2  a  2b  1 .
5
 2b  1
2
Suy ra z  a 2  b2   b2  5b2  4b  1  .
5
5 2 1 1 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của z bằng khi b  , a    z    i .
5 5 5 5 5
Câu 38. [MĐ2] Cho hàm số y  mx   m  1 x  1  m . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
4 2

chỉ có một điểm cực trị.


m  1 m  1
A.  . B. 0  m  1 . C. 0  m  1 . D.  .
m  0 m  0
Lời giải
GVSB: Yến Thoa; GVPB1: Nguyễn Hòa; GVPB2: Nguyen Ly
Chọn A
TH1: m  0  y   x 2  1 thảo mãn hàm số có 1 điểm cực trị.
TH2: m  0
m  1
Đề hàm số có một điểm cực trị  a.b  0  m  m  1  0   .
m  0
m  1
Vậy  .
m  0
Câu 39. [MĐ4] Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 8, 4% . Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 17


tiếp theo (lãi kép). Hỏi sau ít nhất n năm  n   * thì người đó có được số tiền nhiều hơn 200
triệu.
A. n  8 . B. n  7 . C. n  10 . D. n  9 .
Lời giải
GVSB: Yến Thoa; GVPB1: Nguyễn Hòa; GVPB2: Nguyen Ly
Chọn D
Sau n năm, người đó nhận được số tiền cả gốc và lãi là Tn  100 1  8.4%   200  n  8,59 .
n

Vậy sau ít nhất 9 năm, người đó có được số tiền nhiều hơn 200 triệu.
Câu 40. [MĐ3] Cho phương trình log 32  3 x   log 3 x  m  1  0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng  0;1 ?
A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
GVSB: Hồng Hà Nguyễn ; GVPB1: Mai Hương; GVPB2: Nguyễn Thành Luân
Chọn A
ĐKXĐ: x  0
log 23  3x   log 3 x  m  1  0 1
.
 1  log 3 x   log 3 x  m  1  0
2

Đặt log 3 x  t có x   0;1  t  0 .


pt  1  t   t  m  1  0  t 2  3t  m  0 2
2

Phương trình (1) có đúng 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng  0;1 khi phương trình (2) có 2
nghiệm phân biệt t  0 .
  0 9  4 m  0
  9
  S  0   3  0 0m .
P  0 m  0 4
 
m    m  1; 2 .
Vậy có 2 giá trị nguyên của m để phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng
 0;1 .
Câu 41. [MĐ2] Trong không gian, cho vật T  được giới hạn bởi hai mặt phẳng x  1 và x  1 . Biết
rằng thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (
x   1;1 ) là một hình vuông có cạnh bằng 2 1  x 2 . Thể tích của vật thể T  bằng
16 8 16
A. . B. . C.  . D. .
3 3 3
Lời giải
GVSB: Hồng Hà Nguyễn ; GVPB1: Mai Hương; GVPB2: Nguyễn Thành Luân
Chọn D
Diện tích thiết diện là: S ( x )  4. 1  x 2  .
1
 x3  1  2 2  16
Thể tích vật thể là: V  4  1  x  dx  4  x    4     .
2

1  3  1 3 3 3
Câu 42. [MĐ3] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SA  2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và CD . Khoảng cách giữa hai đường
thẳng MN và SC bằng

Trang 18 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN NĂM HỌC:2022-2023

a 5 a 2 a 2a 2
A. . B. . . D. C. .
6 2 3 3
Lời giải
GVSB: Hồng Hà Nguyễn ; GVPB1: Mai Hương; GVPB2: Nguyễn Thành Luân
Chọn B

Chọn hệ trục như hình vẽ A  0; 0; 0  ; B  2 a; 0; 0  ; D  0; 2 a; 0  ; C  2a; 2a; 0  ; S  0; 0; 2 a  .



SC  2a; 2a; 2a  .

M , N lần lượt là trung điểm của SA và CD suy ra M  0;0; a  ; N  a; 2a;0   MN  a; 2a;  a  .

MC  2a; 2a;  a 
    
 SC , MN    2a 2 ;0; 2a 2    SC , MN  .MC  2a 3 .
   
  
 SC , MN  .MC 2a 3
  a 2
Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và SC là:     .
 SC , MN  8 a 4 2
 
Câu 43. [MĐ3] Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn
1
f  x   f   x   2 xe x , x   f    0 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
y  2 f  x  ; y  f   x  và trục tung bằng:
e e 5 2e e  5
A. . B. 3  e . C. 3  e 2 . D. .
2 2
Lời giải
GVSB: Vũ Tuấn; GVPB1: Đinh Ngọc ; GVPB2: Phạm Hồng Thu
Chọn D

Nhân 2 vế f  x   f   x   2 xe x với e x ta được:

e x . f  x   e x . f   x   2 xe 2 x   e x . f  x    2 xe2 x .

  e . f  x   dx   2 xe dx  e x . f  x    2 xe 2 x dx  I
x 2x
Lấy nguyên hàm hai vế:
 2dx  du
2 x  u 
Xét I   2 xe dx đặt  2 x
2x
  e2 x
e dx  dv  v
 2

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 19


e2 x e2 x
2 
I  2 x.  e dx  x.e 
2x 2x
C .
2
e2 x
Khi đó e x . f  x   x.e2 x  C
2
1 1 e  1  1
Mà f    0  0  .e   C  C  0 nên f  x   e x  x    f   x   e x  x  
2 2 2  2  2
3
Xét phương trình hoành độ giao điểm 2 f  x   f   x   x 
2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2 f  x  ; y  f   x  và trục tung bằng:
3
2
 3 2e e  5
S   e x  x   dx 
0  2 2
Câu 44. [MĐ3] Cho hình chóp S. ABCD có ABCD là hình thang vuông tại A và D . Biết độ dài
AB  4a , AD  3a , CD  5a và tam giác SBC đều và góc giữa mặt phẳng  SBC  và  ABCD 
bằng 60 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD theo a .
27 a 3 27 10 a 3 27 10a 3 27 a 3
A. . B. . C. . D. .
8 8 4 4
Lời giải
GVSB: Vũ Tuấn; GVPB1: Đinh Ngọc ; GVPB2: Phạm Hồng Thu
Chọn B

Kẻ SH   ABCD  , khi đó SH là đường cao của hình chóp.


 BE  CD

Kẻ BE  AD   BE  AD  3a
CE  a

Ta có: BC  BE 2  CE 2  9a 2  a 2  10a .
30
Gọi M là trung điểm của BC . Tam giác SBC đều nên SM  BC và SM  a.
2
 SH  BC   60 .
Ta có:   BC   SHM   góc giữa  SBC  và  ABCD  là góc SMH
 SM  BC
3 10a
Xét tam giác vuông SHM có: SH  SM .sin 60  .
4
 AB  CD  . AD  27a 2
Diện tích hình thang vuông ABCD : S ABCD  .
2 2

Trang 20 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN NĂM HỌC:2022-2023

1 1 3 10a 27 a 2 27 10a 3
Thể tích khối chóp: V  SH .S ABCD  . .  .
3 3 4 2 8
Câu 45. [MĐ4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  8 và điểm
1 3 
M  ; ;0  . Đường thẳng d thay đổi, đi qua điểm M cắt mặt cầu  S  tại hai điểm A, B
2 2 
phân biệt. Tính diện tích lớn nhất của tam giác OAB.
A. 7. B. 2 2 . C. 2 7 . D. 4 .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Hà Công Lý; GVPB1: Đinh Ngọc; GVPB2: Phạm Hồng Thu
Chọn A
Ta có: OM  1  R  2 2 nên M nằm bên trong mặt cầu.
Đường thẳng d đi qua M cắt mặt cầu tại A, B nên OAB cân tại O. Gọi AB  2 x khi đó đường
AB 2
cao của OAB là OH  R 2   8  x2 .
4
OH . AB
Lại có: S OAB   x 8  x 2 . Hơn nữa OH  OM do H là hình chiếu nên
2
8  x 2  1  x  7  7  x  2 2.
Khảo sát hàm f  x   x 8  x 2 với x   7; 2 2  .
x2 8  2 x2
f   x   8  x2    0, x   7; 2 2  .
8  x2 8  x2

Khi đó ta được max f  x   f  7  7. 8   7 


2
7.

Vậy diện tích lớn nhất của tam giác OAB là 7.


Câu 46. [MĐ3] Trên tập hợp số phức, xét phương trình bậc hai z 2  2  2m  3 z  m2  0 (với m là tham
số thực). Tính tổng tất cả các giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2
thỏa mãn 2  z1 z2  z2 z1   z1 z2 .
11 185 12
A. 0 . B. . . C. D. .
9 63 7
Lời giải
GVSB: Nguyễn Hà Công Lý; GVPB1: Đinh Ngọc; GVPB2: Phạm Hồng Thu
Chọn D
 z1  z2  2  2m  3
Áp dụng định lí Vi – ét ta có:  .
 z1 z2  m
2

Xét biệt thức    2m  3   m 2  3m 2  12m  9.


2

m  1
TH1: Nếu   0  3m2  12m  9  0   .
m  3
+ Nếu m  3 thì 2 nghiệm cùng là số thực dương, Khi đó ta được:
2  m 2  m 2   m 2  3m 2  0  m  0 (loại).
+ Nếu m  1 thì 2 nghiệm cùng là số thực âm, khi đó ta được
2   m 2  m 2   m 2  5m 2  0  m  0 (thỏa mãn).

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 21


TH2: Nếu    0  3m 2  12 m  9  0  1  m  3.
z1  2m  3  i 3m 2  12m  9
z2  2m  3  i 3m 2  12m  9
Khi đó ta có hệ phương trình sau:
 2  2m  3
    2m  3  3m 2  12m  9   2m  3  2m  3  3m2  12m  9   m 2
2 2


 .
 
 2 3m 2  12 m  9.  2m  3 2  3m 2  12m  9  3m 2  12m  9.  2m  3 2  3m 2  12 m  9  0

m  0  l 
4  2m  3 .m  m  
2
.
 m  12  n 
 7
12 12
Vậy tổng tất cả các giá trị của m là S  0   .
7 7
CÁCH 2: Do z1 ; z2 là 2 số phức liên hợp nên z1  z2  z1.z2  m 2  m
12
Nên từ 2  z1 z2  z 2 z1   z1 z2  2  z1  z2   z1  4  2m  3   m  m 
7
Câu 47. [MĐ3] Cho hình trụ có tâm hai đường tròn đáy lần lượt O là và O , bán kính đáy hình trụ bằng
a . Trên hai đường tròn đáy  O  và  O   lần lượt lấy hai điểm A và B sao cho AB tạo với trục
a 3
của hình trụ một góc 300 và có khoảng cách đến trục của hình trụ bằng . Tính thể tích khối
2
chóp O.OAB .
a3 3 2 a3 3a 4 a3
A. . B. . C. . D. .
4 3 4 4
Lời giải
GVSB: Tai Pham Anh; GVPB:Trần Đại Nghĩa; GVPB2:Thanh Nha Nguyen
Chọn D

Gọi A ', B ' lần lượt là hình chiếu của A, B trên các đường tròn đáy trụ.
  AB, OO    AB , BB   
ABB  30 0 .
a 3
Kẻ OH  AB  d  AB, OO   d  OO,  AABB    d  O,  AABB    OH  .
2
2
a 3
Có: AB  2 AH  2 OA  OH  2 a  
 2   a
2 2 2
.
 

Trang 22 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN NĂM HỌC:2022-2023

a2 3
 OAB đều  SOAB  .
4
AB AB
Xét AB B : tan 300   BB  a 3.
BB tan 300
a2 3 3a 3
VOAB.OAB  SOAB .BB  .a 3  .
4 4
1 a3
 VOOAB  VOAB.OAB  .
3 4
x 3 y 3 z  2
Câu 48. [MĐ4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng  :   ,
1 2 2
x 3 y 3 z 2
 :   . Mặt phẳng  P  : 2 x  my  nz  p  0  m; n; p    chứa đường thẳng 
1 2 2
tạo với đường thẳng   một góc lớn nhất. Khi đó tích của m; n; p bằng?
A. 20 . B. 30 . C. 30 . D. 60 .
Lời giải
GVSB: Tai Pham Anh; GVPB:Trần Đại Nghĩa; GVPB2:Thanh Nha Nguyen
Chọn A
 
Do    P   u .nP  0  2  2m  2n  0  m  n  1  0  n   m  1 (*).
Chọn M  3;3; 2     M   P  : 6  3m  2 n  p  0 (**).
 

Xét sin  ,  P    cos u , nP 
2  2m  2n 2 1 m  n 2 1 m  m 1 4m
    .
3. 4  m2  n 2 3 m2  n 2  4 3 m   m  1  4 3 2m 2  2m  5
2 2

P tạo với đường thẳng   một góc lớn nhất  sin  ,  P   lớn nhất.
m m2
Đặt T  T2   f  m .
2m 2  2m  5 2m 2  2m  5
2m 2  10m m  0
f m  0 .
 2m  2m  5   m  5
2 2

5
 Maxf  m   *
 m  5  **
 n  4  p  1.
9
 m.n. p  20 .
Câu 49. [MĐ4] Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thoả mãn 0  x  2023 và 1  y  2023 và
4 x 1  log 2  y  3   2 y  4  log 2  2 x  1 .
A. 1012 . B. 2023 . C. 2022 . D. 1011 .

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 23


Lời giải
GVSB: Lê Duy; GVPB1: Trần Đại Nghĩa; GVPB2 : Thanh Nha Nguyen
Chọn D
4 x 1  log 2  y  3   2 y  4  log 2  2 x  1  2.2 2 x 1  log 2  2 x  1  2.2 y 3  log 2  y  3 * .
1
Xét hàm số f  t   2.2t  log 2 t , với t  1 . Ta có: f   t   2.ln 2.2t   0 , với t  1 .
t.ln 2
Do đó, hàm số f  t  luôn đồng biến trên 1;   .
Ta có: *  y  3  2 x  1  y  2 x  2 .
3 2025
Vì 1  y  2023  1  2 x  2  2023  x .
2 2
Vậy có 1011 cặp số nguyên  x; y  thoả mãn bài toán.
Câu 50. [MĐ4] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   2023; 2023  để hàm số

y  8 x  3  m  2  4 x  3m  m  4  2 x đồng biến trên khoảng  ; 2  ?


A. 2022 . B. 4039 . C. 4037 . D. 2020 .
Lời giải
GVSB: Lê Duy; GVPB1: Trần Đại Nghĩa; GVPB2 : Thanh Nha Nguyen
Chọn B
Đặt t  2 , với t   0; 4  . Hàm số trở thành: y  t 3  3  m  2  t 2  3m  m  4  t , với
x

t   0; 4  .
Đặt f  t   t 3  3  m  2  t 2  3m  m  4  t , với t   0; 4  . Ta có:
t  m
f   t   3t 2  6  m  2  t  3m  m  4  và f   t   0   .
t  m  4
Để hàm số y  f  t  đồng biến trên khoảng  0; 4  thì
m  4  0  m  4
 f t   0 
 , t   0; 4    m  0   m  0 .
 f   t   0  m  4  m  4
Vậy có 4039 giá trị nguyên của tham số m   2023; 2023  thoả mãn bài toán.

Trang 24 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA

You might also like