Professional Documents
Culture Documents
2. Xác định nội lực, tính toán và bố trí cốt thép trong các ô bản.............................................5
3. Xác định tải trọng tác dụng lên khung trục 4......................................................................41
Số liệu đề bài
S6 S7 S6 S6 S7 S6
1200
E
4200
S1 S1 S1 S1 S1 S1
D
3000
S5 S4 S4 S3 S4 S4 S5
C
3000
S5 S4 S4 S3 S4 S4 S5
B
4200
S1 S1 S1 S2 S1 S1 S1
A
1200
S6 S7 S6 S6 S7 S6
2900 1600 4500 1600 2900 4500 2900 1600 4500 1600 2900
1 2 3 4 5 6 7 8
h d= ( 12 ÷1 16 ) L =( 12 ÷16
2
1
) ×4500=( 281÷ 375 ) mm
Chọn h d=300 mm
Tổng 4.098
Tính toán trọng lượng bản thân đối với ô sàn vệ sinh
Trọng lượng bản thân sàn vệ sinh ô bản 5: hạ sàn vệ sinh thấp hơn 50mm so với các ô
bản sàn khác và thiết kế theo ô sàn lật ngược. Khi tính tải cho ô sàn này ta phải tính
thêm chiều dày của lớp vữa trát với độ dốc và lớp bê tông gạch vỡ.
Hình 3. Cấu tạo sàn vệ sinh
45
4500
Trong đó:
Ô bản 5 (phòng vệ sinh) có tường đặt trực tiếp lên sàn nên quy tĩnh tải tường thành tải
phân bố tác dụng lên sàn:
1.1×18 × 0.1× 3.5× 5
gt = =2.567(kN /m2)
3 × 4.5
1.2.3. Tổng tải trọng tác dụng lên các ô bản
Tĩnh tải tính toán: gtt =g tts + gttt
Tổng tải trọng: q tt =gtt + ptt ; P=qtt L1 L2 ;G=gtt L1 L2
tt
p P
q'= ;q = {{p} ^ {tt}} over {2} + {g} ^ {tt} ; P ' = {P} over {2} ; P = +G Bảng 3.
2 2
Tổng tải trọng tác dụng lên các ô bản
tt 2
Tĩnh tải tính toán g (kN/m )
Hoạt tải tính
tt tt tt tt
Ô bản toán p Tải sàn g Tải tường gt Tổng tĩnh tải g Tổng tải
2
(kN/m2) 2
(kN/m ) (kN/m )
2
(kN/m )
2
(kN/m )
1m
1m
q (kN/m2)
Công thức tính moment dương lớn nhất và moment âm lớn nhất (Vì liên kết giữa sàn
với dầm là liên kết ngàm nên được tính theo sơ đồ 9):
Moment dương lớn nhất ở giữa nhịp:
qs
Ô bản L1 (mm) L2 (mm) L2/L1 Hệ số momen M (kN.m)
(kN/m2)
m91 0.018 2.264
m92 0.018 2.264
S1 4600 4600 1.00 5.978
k91 0.042 5.275
k92 0.042 5.275
m91 0.018 3.344
m92 0.018 3.344
S2 4600 4600 1.00 8.828
k91 0.042 7.790
k92 0.042 7.790
m91 0.021 2.176
m92 0.009 0.930
S3 3000 4600 1.53 7.628
k91 0.046 4.849
k92 0.020 2.063
m91 0.021 1.705
m92 0.009 0.729
S4 3000 4600 1.53 5.978
k91 0.046 3.800
k92 0.020 1.617
m91 0.021 4.028
S5 3000 4600 1.53 14.123 m92 0.009 1.722
k91 0.046 8.978
k92 0.020 3.820
m91 0.021 0.307
m92 0.012 0.172
S6 1200 1600 1.33 7.628
k91 0.047 0.695
k92 0.027 0.393
A sc γ R 8.5
μmin =0.1 % ≤ μ= ≤ μ max=ξ R × b b =0.615× =2.5 %
b h0 Rs 210
Bảng 7. Kết quả tính thép các ô bản sàn tầng điển hình
M a h0 As m As chọn
Ô Kí hiệu am x 2 Thép chọn 2
(kN.m) (mm) (mm) (mm ) % (mm )
M1 2.158 25 75 0.045 0.046 140 0.187 Ø6a200 141
M2 1.908 35 65 0.053 0.055 144 0.221 Ø6a190 149
S1
MI 5.032 25 75 0.105 0.111 338 0.451 Ø8a140 359
MII 4.393 25 75 0.092 0.097 293 0.391 Ø8a170 296
M1 3.175 25 75 0.066 0.069 209 0.278 Ø6a130 217
M2 2.807 35 65 0.078 0.081 214 0.330 Ø6a130 217
S2
MI 7.404 25 75 0.155 0.169 514 0.685 Ø10a150 524
MII 6.463 25 75 0.135 0.146 443 0.590 Ø10a170 462
M1 2.037 25 75 0.043 0.044 132 0.176 Ø6a200 141
M2 1.038 35 65 0.029 0.029 77 0.119 Ø6a200 141
S3
MI 4.588 25 75 0.096 0.101 307 0.409 Ø8a160 314
MII 2.328 25 75 0.049 0.050 152 0.202 Ø8a200 251
M1 1.600 25 75 0.033 0.034 103 0.138 Ø6a200 141
M2 0.815 35 65 0.023 0.023 60 0.093 Ø6a200 141
S4
MI 3.604 25 75 0.075 0.078 238 0.318 Ø8a200 251
MII 1.829 25 75 0.038 0.039 118 0.158 Ø8a200 251
M1 3.699 25 75 0.077 0.081 245 0.326 Ø6a110 257
M2 1.885 35 65 0.052 0.054 142 0.218 Ø6a190 149
S5
MI 8.331 25 75 0.174 0.193 585 0.781 Ø10a130 604
MII 4.227 25 75 0.088 0.093 281 0.375 Ø8a170 296
M1 0.309 25 75 0.006 0.006 20 0.026 Ø6a200 141
M2 0.174 35 65 0.005 0.005 13 0.020 Ø6a200 141
S6
MI 0.701 25 75 0.015 0.015 45 0.060 Ø8a200 251
MII 0.397 25 75 0.008 0.008 25 0.034 Ø8a200 251
S7 M 5.543 25 75 0.116 0.124 375 0.500 Ø8a130 387
S1,2 MII 6.463 25 75 0.135 0.146 443 0.590 Ø8a110 457
S1,4 MI 5.032 25 75 0.105 0.111 338 0.451 Ø8a140 359
S2,3 MI 7.404 25 75 0.155 0.169 514 0.685 Ø10a150 524
S3,4 MII 2.328 25 75 0.049 0.050 152 0.202 Ø8a200 251
B. TÍNH TOÁN SÀN THEO TRẠNG THÁI GIỚI HẠN II
Trước khi tính toán chuyển vị cần xem vị trí tính toán kết cấu sàn có bị nứt hay không.
Kiểm tra nứt cho sàn tại vị trí tính toán theo TCVN 5574:2018
Chọn ô sàn lớn nhất để kiểm tra: Ta chọn ô sàn S2 vì có hoạt tải lớn, ta sẽ kiểm tra vết
nứt tại vị trí moment dương lớn nhất giữa bản: M1 = 3.175 (kN.m)
Giá trị moment kiểm tra:
M crc =R bt , s er W pl
Trong đó: Wpl là moment kháng uốn của tiết diện đối với thớ chịu kéo ngoài cùng có kể
đến biến dạng không đàn hồi của bê tông chịu kéo, xác định theo CT:
W pl =γ W red
I red
W red =
yt
( ( ))
2
1003 100 8
I red =I + α I s=1000 × + 6.67 ×251 × − 25+
12 2 2
2
¿ 84072605(m m4 ) Ared ¿ A +α A s=1000 ×100+ 6.67 ×251=101676 (mm )
Với:
E 2 ×1 05
α= s = =6.67
Eb 3 ×1 04
( )
S t ,red 100 8
yt = St ,red =S b+ α Ss =1000× 100 × +6.67 × 251× 25+
Ared 2 2
5048614 84072605
=2201130 ( mm )
3
¿ 5048614 ( m m ) → y t= =50 ( mm )⇒ W pl =1.3×
3
101676 50
M crc ¿ 1.55× 2201130=3411751 ( N .mm )
c 3.175
¿ 3.412(kN . m)> M 1 ¿ M 1 /1.15= =2.761( kN .m)
1.15
Do đó cấu kiện không bị nứt do nội lực.
Độ cong của cấu kiện được xác định theo công thức:
=()()
1 1
+
r r 1 r
1
2
¿
Trong đó:
qtt 8.898
M =m 91 L1 L2=0.0189 × × 4.5 × 4.2=2.76 ( kNm )
1.15 1.15
' ( gtt +0.35 ptt ) L1 L2
M =m91
1.15
( 4.098+0.35 × 4.8 ) × 4.5× 4.2
¿ 0.0189 × =1.79 ( kNm )
1.15
M = {m} rsub {91} {left ({g} rsub {tt} +0.65 {p} rsub {tt} right ) {L} rsub {1} {L} rsub {2}} over {1
( 4.098+0.65 × 4.8 ) × 4.5× 4.2
¿ 0.0189 × =2.24 ( kNm )
1.15
Với
M : Toàn bộ tải trọng
M’ : Tải thường xuyên và tải tạm thời dài hạn
M”: Tải tạm thời ngắn hạn
( ( ))
3 5 2
100 2 ×1 0 100 6
I lred =1000 × + ×217 × − 25+ =85298327 ( m m4 )
12 30000 2 2
1+1.8
Ds h =Eb 1 I red =0.85× 30× 1 0 × 85298327=2.18 × 10 ( N . mm )
3 12 2
Eb1 30000
×85298327=0.78 ×1 0 ( N . m m )
12 2
D l=E b ,τ I red = I red =0.85 ×
1+φb ,cr 1+1.8
()
6
1 2.24 ×1 0
= =1.03 ×1 0−6 ( 1/mm )
r 1 2.18 ×1 0 12
1
() =
1.79 ×1 06
r 2 0.78 ×1 0 12
−6
=2.31×1 0 ( 1/mm )
Suy ra:
1 1
= +()()
1
r r 1 r 2
−6
=( 1.03+2.31 ) ×1 0 =4.22 ×1 0
−6 1
mm ( )
Độ võng giữa nhịp cho dầm 2 đầu ngàm:
1 1 2 1
f= × L = ×3.34 ×1 0−6 × 45002
16 r 16
1 4500
¿ 4.22 ( mm ) < [ f ] = L= =22.5( mm)Vậy: Sàn đảm bảo làm việc bình thường theo
200 1 200
trạng thái giới hạn II
CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ SÀN BẰNG PP PHẦN TỬ HỮU HẠN
Dùng phần mềm SAFE để tiến hành mô phỏng sàn theo phương pháp phần tử hữu hạn.
Bảng 8. Tổng tải trọng tác dụng lên các ô bản sàn
tt 2
Hoạt tải tính Tĩnh tải tính toán g (kN/m )
tt tt tt tt
Ô bản toán p Tải sàn g Tải tường gt Tổng tĩnh tải g Tổng tải
2
(kN/m2) (kN/m )
2
(kN/m )
2
(kN/m )
2
(kN/m )
S1 1.95 1.348 0 1.348 3.298
S2 4.8 1.348 0 1.348 6.148
S3 3.6 1.348 0 1.348 4.948
S4 1.95 1.348 0 1.348 3.298
S5 1.95 6.712 2.567 9.279 11.229
S6 3.6 1.348 0 1.348 4.948
S7 3.6 1.348 0 1.348 4.948
Mái BTCT 0.975 1.348 0 1.348 2.323
Tải tường 100mm:
gt =1× 0.1 × ( 3.6−0.4 ) ×18=5.76 ( kN /m )
Tải tường 200mm:
gt =1× 0.2 × ( 3.6−0.4 ) ×18=11.52 ( kN /m )
Khởi tạo model mới
Chọn tiêu chuẩn thiết kế: BS8110-1997.
Chọn hệ đơn vị Metric Defaults.
Hình 6. Tạo model mới
Thép CB240-T
Ô bản S1 S2 S3 S4 S5 S6 S7
M1 (kN.m) 3.6856 5.8096 3.8116 1.8913 4.442 0.1023
M2 (kN.m) 4.4469 5.5294 2.5638 1.8539 4.9967 0.3502
MI (kN.m) 5.6093 6.5345 3.8017 3.0789 5.6729 3.6551 3.8369
MII (kN.m) 6.5994 7.6876 3.8753 3.1957 5.8323 1.3062
Tính:
Hình 25. Độ võng sàn bằng phương pháp sử dụng phần mềm SAFE
L 61.6
= =3.95> 2
B 14.2
→ Tính toán kết cấu khung công trình theo dạng khung phẳng.
Sơ đồ tính khung:
Tải trọng do tường của 1 tầng sàn điển hình truyền xuống cột:
→ Chọn cột
Tiết diện cột 4 – A ở tầng 2 và 3
→ Chọn cột
Tiết diện cột 4 – A ở tầng 4 và 5
→ Chọn cột
Tương tự cho cột 4 - B và 4 - C:
Ns ¿ 125.5 84.4
2
F b ( cm ) và tiết diện 1191 814
cột tầng 1 b×h = 30×40 b×h = 25×35
2
747 617
F b ( cm ) và tiết diện
cột tầng 2 và tầng 3
b×h = 25×30 b×h = 25×30
2
380 223
F b ( cm ) và tiết diện
cột tầng 4 và tầng 5
b×h = 20×25 b×h = 20×25
Chiều dày tương đương của lớp thử i theo phương bản nghiêng:
Cầu thang tầng trệt
Lớp vữa
Với
Lớp vữa
Hoạt tải
Bản thang
Tầng trệt và tầng điển hình
Sơ đồ tính toán
Cầu thang tầng trệt
Hình 30. Sơ đồ tính cầu thang tầng trệt
Xác định phản lực
N sm+ 4 ( N s + N t + N ct ) + N tm+ N ct
'
N
F b=( 1.2 ÷1.5 ) =( 1.2÷ 1.5 ) ( c m2 )
Rb Rb
Tiết diện cột ở tầng 2 và 3
Tiết diện cột 4-D và 4-E được tổng hợp trong bảng sau:
Bảng 14. Tiết diện cột 4-D và 4-E
Ns ¿ 75.2 32.98
2
1149 978
F b ( cm ) và tiết diện cột tầng
1
b×h = 30×40 b×h = 30×35
2
864 770
F b ( cm ) và tiết diện cột
tầng 2 và 3
b×h = 25×30 b×h = 25×30
2
442 360
F b ( cm ) và tiết diện cột
tầng 4 và 5
b×h = 20×25 b×h = 20×25
3.1.1.2. Tải trọng phân bố tác dụng vào đà kiềng (dầm móng)
Nút D và Nút E
Nút D và E có thêm tải trọng cầu thang:
o Chiếu nghỉ: q cn=g cn × B=4.118× 1.3=5.353 ( kN /m )
o Chiếu tới: q ct =gct × B=3.788 ×1.3=4.924 ( kN /m )
o Bản nghiêng ở cầu thang tầng trệt và tầng điển hình như nhau:
q bn=(g bn+ glc ) × B= ( 6.94+0.31 ) ×1.3=9.425 ( kN /m )
Cầu thang tầng trệt
Hình 33. Sơ đồ tính phản lực cầu thang tầng trệt
Ta xác định được các phản lực:
Hình 34. Sơ đồ tính phản lực cầu thang tầng điển hình
Ta xác định được phản lực:
Vậy lực tập trung tại nút ở tầng trệt do tĩnh tải:
Vậy lực tập trung tại nút ở tầng điển hình do tĩnh tải:
Bảng 18. Tĩnh tải tập trung tại nút D, E tầng trệt và tầng điển hình
g d (kN)
7.92 7.92
g t (kN)
15.21 60.83
g s (kN)
20.1 6.24
D,E
Gct (kN) 25.46 20.09
D,E
G' ct (kN) 18.61 19.01
g t (kN) 17.82 - -
Nút D và nút E
Bảng 20. Tĩnh tải tập trung tại nút D, E sân thượng
Nút D Nút E
3.2.1.2. Hoạt tải tập trung tác dụng vào nút khung
Bảng 23. Hoạt tải tập trung tác dụng vào nút khung
Nút A (kN) Nút B (kN) Nút C (kN) Nút D (kN) Nút E (kN)
Tầng điển hình 13.67 26.16 24.98 21.71 9.22
Tầng thượng 3.95 8.34 8.78 8.34 1.98
Theo TCVN 2737:1995 thành phần động của tải trọng gió được bỏ qua.
Gió đẩy:
Gió hút:
Trong đó
Độ cao Wo W W'
k c c' n B
(m) (kN/m2) (kN/m2) (kN/m2)
4.4 0.856 1.25 0.8 -0.6 1.2 4.4 4.52 -3.39
8.0 0.952 1.25 0.8 -0.6 1.2 4.4 5.03 -3.77
11.6 1.0256 1.25 0.8 -0.6 1.2 4.4 5.42 -4.06
15.2 1.082 1.25 0.8 -0.6 1.2 4.4 5.71 -4.28
18.8 1.118 1.25 0.8 -0.6 1.2 4.4 5.90 -4.43
21.9 1.139 1.25 0.8 -0.6 1.2 2.2 3.01 -2.26
Tổ hợp
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
tải
TH1 1 1
TH2 1 1
Tổ hợp chính
TH3 1 1
TH4 1 1
TH5 1 1
TH6 1 1
TH7 1 1 1
TH8 1 1 1
TH9 1 0.9 0.9
TH10 1 0.9 0.9
TH11 1 0.9 0.9
TH12 1 0.9 0.9
TH13 1 0.9 0.9
TH14 1 0.9 0.9
TH15 1 0.9 0.9
TH16 1 0.9 0.9
TH17 1 0.9 0.9 0.9
TH18 1 0.9 0.9 0.9
TH19 1 0.9 0.9 0.9
TH20 1 0.9 0.9 0.9
Để tìm nội lực khung ta sử dụng phần mềm tính toán kết cấu khung ETABS để tính.
Các trường hợp nội lực
Nhận xét: nên trục trung hòa đi qua cánh, tính cốt thép theo tiết diện hình chữ nhật
Tính toán thép dầm cho dầm AB tầng trệt có kích thước tiết diện dầm
với M = 58.11 (kNm) tại vị trí giữa nhịp.
M < Mf nên trục trung hòa qua cánh của dầm, dầm tính theo tiết diện hình chữ nhật lớn
với kích thước 1400 x 400 (mm)
→ Thỏa
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
Vậy chọn cốt đai Ø6a100 bố trí trong đoạn L/4 gần gối, các đoạn còn lại Ø6a200
Giả thuyết chiều dày lớn bê tông bảo vệ là a0, chọn a, tính
Với D là độ cứng của cấu kiện bê tông cốt thép ở trạng thái giới hạn về độ bền, được xác
: độ lệch tâm tương đối của lực dọc, được xác định theo công thức sau:
Hệ số kể đến ảnh hưởng của thời gian tác dụng tải trọng, được xác định dựa vào
công thức sau:
Ta chọn:
Eb, Es: lần lượt là Modul đàn hồi của bê tông và cốt thép (MPa)
ks = 0.7
Ib, Is: Momen quán tính của diện tích bê tông và của toàn bộ cốt thép dọc đối với
trọng tâm tiết diện ngang. Được xác định theo công thức sau:
(mm4)
(mm4)
TH1: Với Lệch tâm lớn đặc biệt (Lệch tâm rất lớn)
Với:
Thép CB300-V:
hệ số uốn dọc:
Giả thuyết
Hệ siêu tĩnh:
Ta chọn:
Chiều cao vùng nén:
Độ lệch tâm:
Diện tích cốt thép dọc chịu lực:
Chọn 2Ø20
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
Chọn:
Khoảng cách cốt đai trong đoạn nối chồng cốt thép dọc:
Chọn s = 100 (mm)
Chiều dài neo có bản cần để truyền lực trong cốt thép:
Trong đó:
As, Us: lần lượt là diện tích tiết diện ngang của thanh cốt thép được neo vào chu vi tiết
diện của nó, được xác định theo đường kính danh nghĩa của nó.
Rbond: là cường độ bám dính của cốt thép với bê tông, với giả thiết là độ bám dính này
được phân bố theo chiều dài neo và được xác định theo công thức sau:
Chiều dài neo tính toán của cốt thép có kể đến giải pháp cấu tạo vùng neo kết cấu của cấu
Trong đó:
là hệ số kể đến ảnh hưởng của trạng thái ứng suất của bê tông và cốt thép và ảnh hưởng
của giải pháp cấu tạo vùng neo của cấu kiện đến chiều dài neo, = 1 đối với thanh chịu kéo và
As,cal, As,ef lần lượt là diện tích tiết diện ngang của cốt thép theo tính toán và theo thực tế.
Mà: Chọn:
Bảng 26. Bảng tính cốt thép dầm
b h a M
Dầ Mf AS μ Astk
VỊ TRÍ (mm (mm (mm (kNm αm ξ BỐ TRÍ
m (kNm) (mm2) (%) (mm2)
) ) ) )
2 1
0.014 0.014 398.34 0.08
Story7 B4 1400 400 40 37.02 629.30 Ø 6 402.12
2 1
0.038 0.038 153.58 0.21
Story7 B4 200 400 40 -14.1 629.30 Ø 2 226.19
2 1
0.040 0.041 162.92 0.23
Story7 B4 200 400 40 -14.94 629.30 Ø 2 226.19
2 1
0.017 0.018 494.09 0.10
Story6 B1 1400 400 40 45.84 629.30 Ø 8 508.94
2 1
0.077 0.080 322.57 0.45
Story6 B1 200 400 40 -28.98 629.30 Ø 6 402.12
2 1
0.083 0.087 347.63 0.48
Story6 B1 200 400 40 -31.13 629.30 Ø 6 402.12
2 1
0.007 0.007 183.83 0.04
Story6 B2 1400 400 40 17.15 629.30 Ø 2 226.19
2 1
0.079 0.082 330.48 0.46
Story6 B2 200 400 40 -29.66 629.30 Ø 6 402.12
2 1
0.093 0.098 393.66 0.55
Story6 B2 200 400 40 -35.04 629.30 Ø 6 402.12
2 1
0.001 0.001 31.32 0.01
Story6 B3 1400 400 40 2.93 629.30 Ø 2 226.19
3 1
0.069 0.072 288.92 0.40
Story6 B3 200 400 40 -26.07 629.30 Ø 2 339.29
3 1
0.080 0.084 337.01 0.47
Story6 B3 200 400 40 -30.22 629.30 Ø 2 339.29
2 1
0.014 0.014 400.72 0.08
Story6 B4 1400 400 40 37.24 629.30 Ø 6 402.12
2 1
0.105 0.111 445.79 0.62
Story6 B4 200 400 40 -39.41 629.30 Ø 8 508.94
Story6 B4 200 400 40 -44.37 629.30 0.118 0.126 505.91 0.70 2 1 508.94
b h a M
Dầ Mf AS μ Astk
VỊ TRÍ (mm (mm (mm (kNm αm ξ BỐ TRÍ
m (kNm) (mm2) (%) (mm2)
) ) ) )
Ø 8
2 2
0.027 0.027 757.21 0.15
Story5 B1 1400 400 40 69.92 629.30 Ø 2 760.27
3 2 1140.4
0.208 0.236 947.33 1.32
Story5 B1 200 400 40 -78.21 629.30 Ø 2 0
1016.9 3 2 1140.4
0.221 0.253 1.41
Story5 B1 200 400 40 -83.13 629.30 1 Ø 2 0
2 1
0.004 0.004 108.44 0.02
Story5 B2 1400 400 40 10.13 629.30 Ø 2 226.19
3 1
0.164 0.180 722.34 1.00
Story5 B2 200 400 40 -61.53 629.30 Ø 8 763.41
3 1
0.167 0.184 739.06 1.03
Story5 B2 200 400 40 -62.81 629.30 Ø 8 763.41
2 1
0.004 0.004 112.30 0.02
Story5 B3 1400 400 40 10.49 629.30 Ø 2 226.19
2 2
0.123 0.131 527.12 0.73
Story5 B3 200 400 40 -46.1 629.30 Ø 0 628.32
2 2
0.129 0.139 558.87 0.78
Story5 B3 200 400 40 -48.67 629.30 Ø 0 628.32
3 1
0.016 0.016 457.68 0.09
Story5 B4 1400 400 40 42.49 629.30 Ø 4 461.81
2 1 1
0.136 0.147 591.29 0.82
Story5 B4 200 400 40 -51.27 629.30 Ø 8 + 1Ø 4 662.88
2 1 1
0.156 0.171 685.17 0.95
Story5 B4 200 400 40 -58.66 629.30 Ø 8 + 1Ø 6 710.00
3 1
0.025 0.025 708.83 0.14
Story4 B1 1400 400 40 65.51 629.30 Ø 8 763.41
1069.7 3 2 1 1168.6
0.231 0.266 1.49
Story4 B1 200 400 40 -86.79 629.30 4 Ø 0 + 2Ø 2 7
1143.1 3 2 1 1168.6
0.244 0.285 1.59
Story4 B1 200 400 40 -91.77 629.30 8 Ø 0 + 2Ø 2 7
b h a M
Dầ Mf AS μ Astk
VỊ TRÍ (mm (mm (mm (kNm αm ξ BỐ TRÍ
m (kNm) (mm2) (%) (mm2)
) ) ) )
2 1
0.010 0.010 289.63 0.06
Story4 B2 1400 400 40 26.97 629.30 Ø 4 307.88
2 2 1
0.182 0.202 812.15 1.13
Story4 B2 200 400 40 -68.33 629.30 Ø 0 + 1Ø 8 882.79
2 2 1
0.192 0.215 862.50 1.20
Story4 B2 200 400 40 -72.06 629.30 Ø 0 + 1Ø 8 882.79
2 1
0.011 0.011 297.51 0.06
Story4 B3 1400 400 40 27.7 629.30 Ø 4 307.88
2 2
0.153 0.167 669.49 0.93
Story4 B3 200 400 40 -57.44 629.30 Ø 2 760.27
2 2
0.165 0.181 726.39 1.01
Story4 B3 200 400 40 -61.84 629.30 Ø 2 760.27
3 1
0.015 0.015 432.06 0.09
Story4 B4 1400 400 40 40.13 629.30 Ø 4 461.81
2 2 1
0.184 0.205 822.75 1.14
Story4 B4 200 400 40 -69.12 629.30 Ø 2 + 1Ø 4 914.20
2 2 1
0.188 0.210 842.84 1.17
Story4 B4 200 400 40 -70.61 629.30 Ø 2 + 1Ø 4 914.20
3 1
0.024 0.024 679.25 0.13
Story3 B1 1400 400 40 62.81 629.30 Ø 8 763.41
-
1319.7
103.2 0.275 0.329 1.83 3 2 1 1394.8
8
Story3 B1 200 400 40 3 629.30 Ø 2 + 1Ø 8 7
-
1350.8
105.1 0.280 0.336 1.88 3 2 1 1394.8
3
Story3 B1 200 400 40 7 629.30 Ø 2 + 1Ø 8 7
2 1
0.017 0.017 472.89 0.09
Story3 B2 1400 400 40 43.89 629.30 Ø 8 508.94
2 2 2 1074.4
0.206 0.233 934.91 1.30
Story3 B2 200 400 40 -77.32 629.30 Ø 2 + 1Ø 0 2
Story3 B2 200 400 40 -83.56 629.30 0.222 0.255 1023.0 1.42 2 2 + 1Ø 2 1074.4
b h a M
Dầ Mf AS μ Astk
VỊ TRÍ (mm (mm (mm (kNm αm ξ BỐ TRÍ
m (kNm) (mm2) (%) (mm2)
) ) ) )
7 Ø 2 0 2
2 1
0.017 0.017 479.63 0.10
Story3 B3 1400 400 40 44.51 629.30 Ø 8 508.94
2 2 1
0.190 0.212 852.18 1.18
Story3 B3 200 400 40 -71.3 629.30 Ø 2 + 1Ø 6 961.33
2 2 1
0.200 0.226 905.52 1.26
Story3 B3 200 400 40 -75.2 629.30 Ø 2 + 1Ø 6 961.33
3 1
0.015 0.015 419.69 0.08
Story3 B4 1400 400 40 38.99 629.30 Ø 4 461.81
2 2 2 1074.4
0.218 0.249 998.22 1.39
Story3 B4 200 400 40 -81.82 629.30 Ø 2 + 1Ø 0 2
1030.2 2 2 2 1074.4
0.224 0.257 1.43
Story3 B4 200 400 40 -84.06 629.30 4 Ø 2 + 1Ø 0 2
3 1
0.022 0.023 639.21 0.13
Story2 B1 1400 400 40 59.15 629.30 Ø 8 763.41
1560.8 3 2 2 1768.7
0.313 0.389 2.17
Story2 B1 200 400 40 -117.7 629.30 4 Ø 2 + 2Ø 0 2
-
1579.9
118.7 0.316 0.393 2.19 3 2 2 1768.7
6
Story2 B1 200 400 40 9 629.30 Ø 2 + 2Ø 0 2
3 1
0.021 0.021 595.19 0.12
Story2 B2 1400 400 40 55.12 629.30 Ø 6 603.19
1171.5 3 2 1 1341.4
0.249 0.292 1.63
Story2 B2 200 400 40 -93.66 629.30 5 Ø 2 + 1Ø 6 6
1208.9 3 2 1 1341.4
0.256 0.301 1.68
Story2 B2 200 400 40 -96.12 629.30 0 Ø 2 + 1Ø 6 6
2 1 1
0.021 0.022 608.84 0.12
Story2 B3 1400 400 40 56.37 629.30 Ø 8 + 1Ø 6 710.00
1160.8 3 2 1 1196.9
0.247 0.289 1.61
Story2 B3 200 400 40 -92.95 629.30 6 Ø 0 + 1Ø 8 5
Story2 B3 200 400 40 -93.63 629.30 0.249 0.292 1171.1 1.63 3 2 + 1Ø 1 1196.9
b h a M
Dầ Mf AS μ Astk
VỊ TRÍ (mm (mm (mm (kNm αm ξ BỐ TRÍ
m (kNm) (mm2) (%) (mm2)
) ) ) )
0 Ø 0 8 5
3 1
0.017 0.017 487.89 0.10
Story2 B4 1400 400 40 45.27 629.30 Ø 6 603.19
1204.3 3 2 1 1341.4
0.255 0.300 1.67
Story2 B4 200 400 40 -95.82 629.30 2 Ø 2 + 1Ø 6 6
1208.9 3 2 1 1341.4
0.256 0.301 1.68
Story2 B4 200 400 40 -96.12 629.30 0 Ø 2 + 1Ø 6 6
2 1
0.008 0.008 221.60 0.04
Story1 B1 1400 400 40 20.66 629.30 Ø 2 226.19
3 2 1 1096.4
0.217 0.247 991.97 1.38
Story1 B1 200 400 40 -81.38 629.30 Ø 0 + 1Ø 4 2
1006.3 3 2 1 1096.4
0.219 0.251 1.40
Story1 B1 200 400 40 -82.39 629.30 4 Ø 0 + 1Ø 4 2
2 1
0.016 0.016 448.67 0.09
Story1 B2 1400 400 40 41.66 629.30 Ø 8 508.94
2 2 1 1014.7
0.190 0.213 855.84 1.19
Story1 B2 200 400 40 -71.57 629.30 Ø 2 + 1Ø 8 3
2 2 1 1014.7
0.200 0.225 904.83 1.26
Story1 B2 200 400 40 -75.15 629.30 Ø 2 + 1Ø 8 3
2 1
0.015 0.015 428.37 0.08
Story1 B3 1400 400 40 39.79 629.30 Ø 8 508.94
2 2 1
0.187 0.209 838.65 1.16
Story1 B3 200 400 40 -70.3 629.30 Ø 2 + 1Ø 6 961.33
2 2 1
0.205 0.232 933.37 1.30
Story1 B3 200 400 40 -77.21 629.30 Ø 2 + 1Ø 6 961.33
2 1
0.008 0.008 223.11 0.04
Story1 B4 1400 400 40 20.8 629.30 Ø 4 307.88
2 2 1 1014.7
0.208 0.236 946.21 1.31
Story1 B4 200 400 40 -78.13 629.30 Ø 2 + 1Ø 8 3
2 2 1 1014.7
0.215 0.245 982.48 1.36
Story1 B4 200 400 40 -80.71 629.30 Ø 2 + 1Ø 8 3
Bảng 27. Bảng tính cốt thép cột với cặp nội lực (Nmax, Mtư) và (Mmax, Ntư)
M b h a L Astk
Tổ N Nén lệch AS
Vị trí Cột (kNm (mm (mm (mm (mm μ (%) Chọn thép (mm2
hợp (kN) tâm (mm2)
) ) ) ) ) )
NLT lon 0.8 402.1
-54.26 -20.58
Story7 C7 TH18 200 250 40 3.1 DB 375.41 9 2Ø 16 2
NLT lon 0.9 402.1
-48.31 20.24
Story7 C9 TH19 200 250 40 3.1 DB 377.36 0 2Ø 16 2
NLT lon 1.7 804.2
-98.79 -37.55
Story6 C1 TH20 200 250 40 3.6 DB 725.89 3 4Ø 16 5
- NLT lon 0.1 307.8
13.6
Story6 C3 TH8 134.21 200 250 40 3.6 DB 70.11 7 2Ø 14 8
NLT lon 0.2 307.8
-82.47 10.57
Story6 C5 TH8 200 250 40 3.6 DB 91.02 2 2Ø 14 8
- 0.6 307.8
-25.57
Story6 C7 TH8 203.99 200 250 40 3.6 NLT lon 258.48 2 2Ø 14 8
- NLT lon 0.9 508.9
28.56
Story6 C9 TH19 154.86 200 250 40 3.6 DB 411.64 8 2Ø 18 4
- 1.7 760.2
-43.66
Story5 C1 TH20 299.89 200 250 40 3.6 NLT lon 738.64 6 2Ø 22 7
- 0.3 307.8
22.09
Story5 C3 TH8 406.02 200 250 40 3.6 NLT be 136.77 3 2Ø 14 8
- 0.2 307.8
20.73
Story5 C5 TH8 298.95 200 250 40 3.6 NLT lon 99.32 4 2Ø 14 8
- 1.0 508.9
-34.13
Story5 C7 TH8 420.77 200 250 40 3.6 NLT be 433.68 3 2Ø 18 4
1.2 508.9
-327.9 35.82
Story5 C9 TH19 200 250 40 3.6 NLT be 505.13 0 2Ø 18 4
- 0.8 628.3
-60.18
Story4 C1 TH20 511.11 250 300 40 3.6 NLT be 541.06 3 2Ø 20 2
Story4 C3 TH8 - 49.93 250 300 40 3.6 NLT be 333.74 0.5 2Ø 16 402.1
676.74 1 2
- 0.2 307.8
38.23
Story4 C5 TH8 518.73 250 300 40 3.6 NLT be 141.6 2 2Ø 14 8
- 0.1 307.8
-36.8
Story4 C7 TH8 639.47 250 300 40 3.6 NLT be 125.94 9 2Ø 14 8
- 0.4 307.8
46.4
Story4 C9 TH19 510.17 250 300 40 3.6 NLT be 275.36 2 2Ø 14 8
- 0.7 508.9
-59.75
Story3 C1 TH20 727.85 250 300 40 3.6 NLT be 495.82 6 2Ø 18 4
- 0.8 628.3
65.43
Story3 C3 TH8 947.04 250 300 40 3.6 NLT be 534.02 2 2Ø 20 2
- 0.1 307.8
34.59
Story3 C5 TH8 737.41 250 300 40 3.6 NLT be 114.24 8 2Ø 14 8
- 0.3 307.8
43.79
Story3 C7 TH8 862.41 250 300 40 3.6 NLT be 217.56 3 2Ø 14 8
- 0.6 402.1
53.31
Story3 C9 TH19 697.78 250 300 40 3.6 NLT be 389.04 0 2Ø 16 2
-
1106.7 -79.49 0.2 307.8
Story2 C2 TH20 7 300 400 40 4.4 NLT be 220.03 0 2Ø 14 8
-
1367.3 -71.98 0.1 307.8
Story2 C4 TH20 7 300 400 40 4.4 NLT be 187.46 7 2Ø 14 8
-
1054.7 60.55 0.3 307.8
Story2 C6 TH8 9 250 350 40 4.4 NLT be 280.41 6 2Ø 14 8
-
1231.6 70.18 0.1 307.8
Story2 C8 TH19 3 300 400 40 4.4 NLT be 174.36 6 2Ø 14 8
-
1042.7 65.2 0.2 307.8
Story2 C10 TH19 5 300 350 40 4.4 NLT be 271.66 9 2Ø 14 8
Bảng 28. Bảng tính cốt thép cột với cặp nội lực (Mmax, Ntư)
M b h a L Astk
Tổ N Nén lệch AS
Vị trí Cột (kNm (mm (mm (mm (mm μ (%) Chọn thép (mm2
hợp (kN) tâm (mm2)
) ) ) ) ) )
NLT lon 0.5 307.8
-50.55 14.79
Story7 C7 TH18 200 250 40 3.1 DB 241.66 8 2Ø 14 8
NLT lon 0.9 402.1
-48.31 20.24
Story7 C9 TH19 200 250 40 3.1 DB 377.36 0 2Ø 16 2
NLT lon 1.0 508.9
-94.39 25.47
Story6 C1 TH20 200 250 40 3.6 DB 432.92 3 2Ø 18 4
- NLT lon 0.9 508.9
26.39
Story6 C3 TH17 122.63 200 250 40 3.6 DB 409.39 7 2Ø 18 4
NLT lon 0.5 307.8
-56.36 14.19
Story6 C5 TH5 200 250 40 3.6 DB 224.73 4 2Ø 14 8
- NLT lon 0.1 307.8
16.06
Story6 C7 TH6 166.58 200 250 40 3.6 DB 72.97 7 2Ø 14 8
- NLT lon 0.9 508.9
28.56
Story6 C9 TH19 154.86 200 250 40 3.6 DB 411.64 8 2Ø 18 4
- 1.0 508.9
32.96
Story5 C1 TH20 295.49 200 250 40 3.6 NLT lon 434.3 3 2Ø 18 4
- 1.3 628.3
37.83
Story5 C3 TH17 359.47 200 250 40 3.6 NLT be 550.54 1 2Ø 20 2
- 0.8 402.1
29.02
Story5 C5 TH5 214.14 200 250 40 3.6 NLT lon 342.88 2 2Ø 16 2
- 0.6 307.8
27.4
Story5 C7 TH6 321.54 200 250 40 3.6 NLT be 275.04 5 2Ø 14 8
1.2 508.9
-327.9 35.82
Story5 C9 TH19 200 250 40 3.6 NLT be 505.13 0 2Ø 18 4
- 0.4 307.8
47.9
Story4 C1 TH20 504.51 250 300 40 3.6 NLT be 304.71 7 2Ø 14 8
- 0.8 628.3
61.25
Story4 C3 TH17 590.34 250 300 40 3.6 NLT be 543.08 4 2Ø 20 2
- 0.4 402.1
47.24
Story4 C5 TH5 374.47 250 300 40 3.6 NLT lon 309.21 8 2Ø 16 2
- 0.3 307.8
44.22
Story4 C7 TH6 470.96 250 300 40 3.6 NLT be 239.32 7 2Ø 14 8
- 0.4 307.8
46.4
Story4 C9 TH19 510.17 250 300 40 3.6 NLT be 275.36 2 2Ø 14 8
- 0.5 402.1
48.44
Story3 C1 TH20 721.25 250 300 40 3.6 NLT be 368.26 7 2Ø 16 2
- 0.8 628.3
65.09
Story3 C3 TH17 815.16 250 300 40 3.6 NLT be 571.61 8 2Ø 20 2
- 0.9 760.2
65.7
Story3 C5 TH5 534.34 250 300 40 3.6 NLT be 642.12 9 2Ø 22 7
- 0.5 402.1
52.11
Story3 C7 TH6 617.07 250 300 40 3.6 NLT be 372.79 7 2Ø 16 2
- 0.6 402.1
53.31
Story3 C9 TH19 697.78 250 300 40 3.6 NLT be 389.04 0 2Ø 16 2
- 0.1 307.8
79.49
Story2 C2 TH14 871.92 300 400 40 4.4 NLT be 149.4 4 2Ø 14 8
- 114.2 0.5 628.3
Story2 C4 TH5 800.15 2 300 400 40 4.4 NLT be 587.29 4 2Ø 20 2
- 0.6 508.9
75.03
Story2 C6 TH5 695.09 250 350 40 4.4 NLT be 493.58 4 2Ø 18 4
- 0.3 402.1
96.72
Story2 C8 TH5 873.79 300 400 40 4.4 NLT be 379.1 5 2Ø 16 2
- 0.4 402.1
75.39
Story2 C10 TH5 831.16 300 350 40 4.4 NLT be 395.99 3 2Ø 16 2
Nhận xét: Ta thấy cốt thép cột ở cặp nội lực (Mmax, Ntư) lớn hơn cặp nội lực (Nmax, Mtư). Vậy ta
chọn thép cột ở trường hợp cặp nội lực (Mmax, Ntư) để thể hiện bản vẽ.