You are on page 1of 2

VOCABULARY VÀ COLLOCATION THEO CHỦ ĐỀ

(bài thi online)


Chủ đề 01: AIR &SEA TRAVEL
come to a standstill: ngưng trệ

Have a premonition: có linh cảm

Intuition (n): trực giác

Omen (n): điềm (tốt hoặc xấu)

prediction (n): sự dự đoán

Fasten one's seat belts: thắt dây. an toàn

Head towards: hướng về phía

Book in advance: đặt trước, đã trả tiền

Reserve: đặt trước, chưa hoặc đặt cọc 1 khoản tiền

Engage in (phrV): tham gia vào

Induce sb to do sth: xui khiến, thuyết phục ai làm gì

Encourage sb to do sth: khuyến khích ai làm gì

Recommend doing sth: khuyến khích làm gì

At one's risk: người đó tự chịu trách nhiệm

Rule out: xóa tan, xóa sạch

Strike out (at sb): chỉ trích

Stamp out: ngăn chặn cái gì xấu

Cross out: xóa bỏ, gạch tên

Touch down = land: hạ cánh

Glide (v): bay lượn

Float (v): trôi nổi, lềnh bềnh

Flutter (v): vỗ cánh

Sweep (v): quét

Liability (n): trách nhiệm pháp lí


Eg: The airline does not assume liability for normal wear and tear to luggage.

Responsiveness (n): sự đáp ưng nhiệt tình

Warranty (n): bảo hành

Reliability (n): sự đáng tin cậy

A direct/ non – stop flight: bay liên tục, không dừng

Visibility (n): khả năng quan sát (khi chịu ảnh hưởng của thời tiết)

Vision = sight: khả năng nhìn nói chung

Clarity (n): tính minh bạch, rõ ràng

You might also like