You are on page 1of 1

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN K70ABC

KHOA HOÁ HỌC


Môn thi: Điện Hóa học
Thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1 (4,0 điểm):


Cho X là dung dịch CH3COOH 0,1 M trong nước ở 25oC.
1. Biết rằng X tuân theo phương trình gần đúng bậc 2 của Debye- Hückel; CH3COOH có KC =
1,7410-5; thể tích dung dịch bằng thể tích dung môi và khối lượng riêng của H2O bằng 1,0 g cm-3.
a) Tính độ phân li của CH3COOH trong X.
b) Tính pH của X.
2. Biết độ dẫn điện riêng của X bằng 5,2510-2 -1 m-1.
a) Tính độ dẫn điện mol (theo -1 m2 mol-1) của X.
b) Nếu đo độ dẫn điện của X trong bình đo có hằng số bình Kb = 19,32 m-1 thì điện trở của X bằng
bao nhiêu ?
c) Tính độ dẫn điện mol giới hạn của dung dịch CH3COOH ở 25oC.
Câu 2 (3,5 điểm):
Ở 25oC, người ta thiết lập một pin điện bằng cách nhúng một thanh Zn vào dung dịch Zn2+ (a = 0,1),
nhúng một thanh Pt vào dung dịch gồm Fe2+ (a = 0,05) và Fe3+ (a = 0,1) nối hai dung dịch bằng cầu
muối KCl bão hòa.
a) Lập luận để viết sơ đồ pin điện và cho biết vai trò của cầu muối.
b) Viết phương trình các bán phản ứng xảy ra tại các điện cực và phản ứng tổng quát khi pin hoạt động.
c) Tính sức điện động chuẩn và sức điện động của pin.
d) Tính G, Go và hằng số cân bằng của phản ứng tổng quát trong pin và rút ra nhận xét.
Cho biết: E oZn 2 / Zn  0, 763 V ; E oFe3 / Fe2  0, 771V ; F = 96485 C mol-1.
Câu 3 (2,5 điểm):
Điện phân dung dịch chứa CuSO4 0,50 M và H2SO4 0,25 M với các điện cực Pt, ở 25oC. Giả sử
tất cả các chất khí đều ở điều kiện chuẩn, các dung dịch đều là dung dịch lí tưởng, H2SO4 phân li
hoàn toàn và nồng độ dung dịch được duy trì không đổi.
a) Viết phương trình của các bán phản ứng có thể xảy ra tại các điện cực trong quá trình điện phân.
b) Tính khoảng thế cần đặt vào cathode của bình điện phân để có thể kết tủa được Cu mà không
có sự giải phóng khí tại cathode.
c) Điện phân trong điều kiện ở b) với cường độ dòng điện 2,0 A trong 60 phút. Tính lượng chất
(theo gam) thoát ra ở các điện cực nếu hiệu suất điện phân bằng 80%.
Cho biết: E oCu 2 /Cu  0, 337 V ; Quá thế của Cu và H2 trên Pt lần lượt là 0 V và  0,23 V; F = 96485 C
mol-1. Cu = 63,54; O = 16,00 ; H = 1.00 g mol-1
Lưu ý: - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Đề thi không được sử dụng tài liệu.

-------Hết------

Người duyệt Người ra đề thi


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)

You might also like