Professional Documents
Culture Documents
T NG Quan IMC Print-Đã G P PDF
T NG Quan IMC Print-Đã G P PDF
1
04-Aug-22
1 Tổng quan về IMC, Mô hình quá trình truyền thông marketing Chương 1
5 Nghiên cứu bối cảnh nhiệm vụ, đầu bài truyền thông (client brief) Chương 14
6 Nghiên cứu công chúng nhận tin và hoạt động truyền thông của đối thủ Chương 3
7 Nghiên cứu thị trường các phương tiện truyền thông Chương 4
8-9 Chiến lược sáng tạo trong truyền thông marketing Chương 8
12 Đánh giá hiệu quả hoạt động truyền thông marketing Chương 9-13
14 Các khía cạnh luật pháp, kinh tế xã hội, đạo đức, IMC 4.0 Chương 15
15 Ôn tập, hệ thống
Giáo trình
• Trương Đình Chiến, Cao Tiến Cường (2016), Truyền thông
marketing tích hợp, NXB Đại học Kinh tế quốc dân.
2
04-Aug-22
Nhóm, tích lũy • 3-5 bài tập, tích lũy điểm (-1 3)
trong quá trình • Điểm cá nhân tùy theo hệ số tham gia do nhóm đánh giá
40%
• Phân tích đánh giá chiến lược truyền thông của hai TH
Nhóm, tuần 13
• Điểm cá nhân tùy theo hệ số tham gia do nhóm đánh giá
3
04-Aug-22
Điểm cá nhân
• Trừ 1 điểm:
• Vắng mặt hoặc vào lớp muộn 10’ (trừ lý do bất khả kháng)
• Thiếu tham gia các hoạt động, bài tập thực hành trên lớp
•3-5 đầu bài sẽ được đưa ra trên lớp theo lịch trình
- Nộp bài theo nhóm
- Mỗi bài -13 điểm
4
04-Aug-22
https://bit.ly/IMCQHCC62
10
5
04-Aug-22
11
12
6
04-Aug-22
13
14
7
04-Aug-22
15
16
8
04-Aug-22
17
18
9
04-Aug-22
IMC
19
PHÁT TRIỂN
QUAN HỆ VỚI KHÁCH HÀNG
VÀ GÂY ẢNH HƯỞNG
20
10
04-Aug-22
• “Truyền thông marketing tích hợp • …quá trình kinh doanh mang tính chiến lược
(IMC) là một cách tiếp cận mới để lên kế hoạch, phát triển, thực hiện và đánh
trong truyền thông marketing giá các chương trình truyền thông THƯƠNG
giúp doanh nghiệp đạt được mục tiêu HIỆU đối với khách hàng, các bên có liên quan.
marketing của mình thông qua việc Mục đích chính là nhằm tạo ra lợi nhuận
sử dụng phối hợp hiệu quả các hình trong ngắn hạn và XÂY DỰNG THƯƠNG
thức truyền thông hỗ trợ cho nhau”. HIỆU cũng như tạo giá trị cho các cổ đông
American Association of Advertising của công ty trong dài hạn.
Agencies: 4As Don Schultz
21
Mô hình
hìnhquá
quátrình
trìnhIMC
IMC
22
11
04-Aug-22
A THÔNG ĐIỆP B
Truyền thông là quá trình 2 bên hoặc nhiều hơn trao đổi thông tin, suy
nghĩ, cảm xúc … sao cho cả hai nâng cao chia sẻ chung về một vấn đề.
23
24
12
04-Aug-22
BẰNG GÌ TỚI AI
AI NÓI GÌ
Kênh/phương Công chúng
Diễn giả Thông điệp
tiện
25
ĐIỂM MỚI ?
HẠN CHẾ
13
04-Aug-22
Nhắc lại
Mã hóa
Hồi tưởng
27
28
14
04-Aug-22
(Levis1898)
Levis 1898
29
Lý trí
Thích
Ưa chuộng
Tin
(Ý định)
Mua
Lavidge and Steiner (1961)
30
15
04-Aug-22
Dentsu, 2004
Wijaya, 2012
31
Một chiều
Truyền thông marketing
Purchase
Nhận biết Hiểu Ưa chuộng Tin tưởng Behavior
Tuyến tính
32
16
04-Aug-22
Cạnh tranh
Cạnh tranh
Truyền miệng Các hình thức/phương tiện truyền thông mới Schultz, 2015
33
34
17
04-Aug-22
35
36
18
04-Aug-22
37
38
19
04-Aug-22
39
Công
chúng
Ngân Thông
THƯƠNG
sách, HIỆU điệp/
KPIs công cụ
Phương
tiện
(kênh)
40
20
14-Aug-22
Bài 2-3: Tổ chức hoạt động truyền thông marketing tích hợp
Sơ đồ
Sơ đồ hoạt
hoạtđộng
độngIMC
IMCvà
các bênbên
và các liên liên
quanquan
1
14-Aug-22
Đầu bài
Client/Brand Agencies
Đội ngũ Ad, PR, event agencies
marketing Production house,
SP agency; DM agency
2
14-Aug-22
Hãng Cá nhân/tổ
phương chức cung
tiện truyền cấp dịch vụ
thông hỗ trợ
• Doanh nghiệp sản xuất, dịch vụ • CÓ NHU CẦU kết nối với công chúng
• Nhà bán lẻ, bán buôn
• Chính quyền, tổ chức xã hội
• Khác Ngắn hạn
HỌ MUỐN GÌ ?
Dài hạn
3
14-Aug-22
QUYẾT ĐỊNH
Tự thực
Nội dung hiện (in-
Phương tiện
ý tưởng house)
Chủ thể
là người
Hãng
Ngân sách Thời gian truyền
thông
Ưu điểm
• Kiểm soát Nhược điểm
• Hiểu vấn đề của mình • Thiếu tính chuyên nghiệp
• Tiết kiệm chi phí • Thiếu tính sáng tạo
• Không vì mục tiêu lợi nhuận • Chủ quan
• Động lực làm việc
4
14-Aug-22
Các yếu tố ảnh hưởng đến lựa chọn của chủ thể
(giữa thuê ngoài và tự thực hiện)
Quy mô
Ngân sách
Số lượng sản phẩm/lĩnh vực kinh doanh
Vị trí của IMC trong marketing mix
Tổ chức bộ phận marketing
• Công ty cung cấp dịch vụ truyền thông (quảng cáo, digital, event, PR, …).
• Có năng lực chuyên môn riêng biệt tùy vào dịch vụ cung cấp.
• Tư vấn giải pháp sáng tạo và khả năng thực thi ý tưởng.
10
5
14-Aug-22
11
12
6
14-Aug-22
13
Hãng tư vấn,
Hãng tư vấn
Phát triển ý tưởng, trao đổi ý tưởng cung cấp dịch
chiến lược truyền Sáng tạo – Mua/thuê vị trí vụ phương tiện
thông
Trục tiếp
truyền thông
Đầu bài sáng tạo
Triển khai sáng tạo Hãng sáng tạo, Triển khai đặt / mua chỗ
đối tác sản xuất,
thực hiện
14
7
14-Aug-22
15
16
8
14-Aug-22
Agency Client
Khách hàng đòi Thay đổi chiến
hỏi quá đáng lược, hoạt động
17
18
9
14-Aug-22
19
hãng dịch
Các hãng dịch vụ
vụ truyền
truyền
thông
thông (agencies)
20
10
14-Aug-22
Link tới một số tài liệu để tìm hiểu về hãng truyền thông
• https://www.youtube.com/watch?v=3PIktoPNy6w&list=PLF1OG
YEKqH4wTs3-MAYgMtykxz7mc9Aho&index=6
• https://www.youtube.com/watch?v=8PnWX0HC5HY&index=7&li
st=PLF1OGYEKqH4wTs3-MAYgMtykxz7mc9Aho
• https://www.agencyvietnam.com/
21
Nghiên cứu
Lập kế hoạch
Hoạt động (công cụ)
truyền thông
22
11
14-Aug-22
23
24
12
14-Aug-22
25
26
13
14-Aug-22
27
28
14
14-Aug-22
29
30
15
14-Aug-22
31
32
16
14-Aug-22
33
Thông Qua
Danh tiếng Sự tương
(thương hiệu) đồng
Chi phí
34
17
14-Aug-22
Đánh giá
Sáng tạo thông điệp: năng lực của bộ phận sáng
tạo, chất lượng các sản phẩm truyền thông đã chuyên môn
thiết kế trước đây, sự hiểu biết về văn hóa, giá trị
…
35
Đánh giá
danh tiếng
Uy tín, hình ảnh, vị thế thương
hiệu đã đạt được
36
36
18
14-Aug-22
Phù Hiệu
hợp quả
Cạnh
tranh
37
37
38
38
19
14-Aug-22
Các yếu
Các yếutốtốmôi
môitrường
trường
ảnh
ảnh hưởng
hưởngđếnđếnIMC
IMC
39
40
20
14-Aug-22
• Phong tục
• Chuẩn mực
• Giá trị
• Ngôn ngữ
• Hình tượng
•…
41
42
21
14-Aug-22
43
nhiệm trước Chính phủ thực hiện quản lý nhà • Luật Quảng cáo số
16/2012/QH13 ra đời đã bổ sung
nước về hoạt động quảng cáo.
và hoàn thiện các quy định về
• Bộ, cơ quan ngang bộ trong phạm vi nhiệm vụ, hoạt động quảng cáo
quyền hạn của mình có trách nhiệm phối hợp với • 37/2006/NĐ-CP Quy định chi tiết
Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch thực hiện quản Luật Thương mại về hoạt động
lý nhà nước về hoạt động quảng cáo. xúc tiến thương mại.
22
10-Sep-22
1
10-Sep-22
IMC
2
10-Sep-22
3
10-Sep-22
Ai Cách
quyết nào
4
10-Sep-22
TVC Internet
10
5
10-Sep-22
Radio Báo
Tạp chí
Gửi thư Internet
11
12
6
10-Sep-22
13
14
7
10-Sep-22
15
Quyết định về
THÔNG ĐIỆP
PHƯƠNG TIỆN
16
8
10-Sep-22
Kế hoạch
Truyền thông
Bối cảnh
Mục tiêu, chiến Đặc điểm Thị trường và
Đặc điểm kinh doanh
lược của Ngân sách môi trường thách thức
công chúng luật pháp,
chủ thể phương tiện cạnh tranh
văn hóa
Định vị thương hiệu Khát vọng, mong đợi
Thị phần, doanh số, lợi nhuận Nhu cầu, thói quen
Vị thế cạnh tranh Nhận thức, thái độ, niềm tin
…
17
Nguồn:
• Thông tin nội bộ
• Phỏng vấn các lãnh đạo, phụ trách thương hiệu
18
18
9
10-Sep-22
Nguồn Nguồn
• Báo cáo nghiên cứu thị trường, • Internet
• Phỏng vấn cá nhân khách hàng • Media agency
(CCMT)
19
19
20
20
10
10-Sep-22
Bài 6: Nghiên cứu bối cảnh nhiệm vụ, đầu bài truyền thông
1
10-Sep-22
THƯƠNGHIỆU
THƯƠNG HIỆU B D CÔNG
CHÚNG
?
E PHƯƠNG TIỆN
CHỦ THỂ IMC A TRUYỀN THÔNG
2
10-Sep-22
CHỦ THỂ
IMC
Chiến
Hiểu rõ hiện trạng lược Vị thế
lựa chọn mục tiêu IMC phù hợp thương cạnh
hiệu tranh
3
10-Sep-22
4
10-Sep-22
10
5
10-Sep-22
Ngành hàng, Sản phẩm gì? Thị trường nào Đối thủ cạnh tranh đang
làm gì?
Mục tiêu truyền thông là gì
Đối thủ cạnh tranh đang
Đặc điểm thương hiệu, ưu/nhược, định vị sử dụng chiến lược
kéo/đẩy như thế nào?
Các kênh phân phối đang sử dụng
Thông điệp chính của đối
Các biện pháp cạnh tranh hiện tại thủ là gì?
Họ đang sử dụng các
Ngân sách marketing và truyền thông kênh/phương tiện nào?
Chiến lược kéo / đẩy
11
12
6
10-Sep-22
13
Hiện
Hiện trạng
trạngthương
thươnghiệu
hiệu
14
7
10-Sep-22
15
Giá trị cảm xúc Khách hàng có được cảm xúc gì?
Lợi ích, công dụng Đặc điểm đó mang đến lợi ích gì?
Thuộc tính đặc điểm sản phẩm Thương hiệu này có đặc điểm gì?
16
8
10-Sep-22
6. Giá trị và
5. Lợi ích
tính cách
BRAND KEY
17
9
10-Sep-22
Tinh thần,
Lợi ích
biểu tượng
Các liên
tưởng Trải nghiệm
Tính chất tích Giá
cực của liên Liên quan
Hình ảnh tưởng đến sản
phẩm Hình ảnh
thương hiệu Sức mạnh Tính chất người sử
của liên Không liên dụng
tưởng quan đến sản
phẩm Cá tính
Tính độc đáo,
Hiểu biết về thương hiệu
duy nhất của
thương hiệu
liên tưởng
Cảm xúc và
Nhớ đến trải nghiệm
thương hiệu
Nhận biết
thương hiệu
Nhận ra
thương hiệu Keller, 1998
Keller, 1993
19
Đầu
Đầu bài
bàitruyền
truyềnthông
thông
20
10
10-Sep-22
21
Bản brief
1. Thông tin chi tiết về DN và các bộ phận 11. Vấn đề cụ thể cần giải quyết
2. Bản chất hoạt động kinh doanh 12. Mục tiêu truyền thông marketing
3. Môi trường kinh doanh hiện tại 13. Phản ứng muốn đạt được ở người tiêu dùng
4. Kết quả kinh doanh hiện tại 14. Hiệu quả của chiến dịch sẽ được đo lường
như thế nào
5. Mục tiêu chung và mục tiêu marketing
15. Những mốc thời gian quan trọng
6. Chiến lược kinh doanh
16. Những ràng buộc hoặc giới hạn của công ty
7. Hoạt động truyền thông marketing trước đó
17. Ngân sách
8. Mô tả về thị trường mục tiêu, đặc điểm, hành
vi và lối sống của họ, v.V. 18. Ai là người có tiếng nói quyết định cuối cùng
9. Mô tả sản phẩm - tính năng, ưu điểm, lợi ích 19. Ai là đầu mối liên hệ (tên, mob., fax, e-mail
khách hàng
20. Bất kỳ thông tin liên quan khác
10. Mô tả đặc điểm thương hiệu
22
11
10-Sep-22
Truyền
Truyền thông
thôngcủa
củađối
đốithủ
thủ
23
NGÂN SÁCH
TRUYỀN THÔNG
24
12
10-Sep-22
• Ngân sách đối thủ chi cho truyền thông, share of voice
• Các chiến lược và chiến thuật truyền thông đối thủ sử dụng
• Thông điệp: hình ảnh, nguồn phát, chiến thuật thu hút, độ dài, format
• Phương tiện/công cụ/kênh: cách lựa chọn phân bổ/phối hợp
• Thời điểm, tần suất: tính mùa vụ, xu hướng tăng/giảm, có gì bất thường?
• Đối tác truyền thông
25
• Similar web
• SemRush
• Thư viện quảng cáo
Facebook
26
13
12-Sep-22
Ý nghĩa
nghĩacủa
củanghiên
nghiêncứu
công chúngchúng
cứu công
1
12-Sep-22
2
12-Sep-22
Công chúng mục tiêu tiếp cận với một hoạt động IMC ở
đâu và như thế nào?
Công chúng “xử lý” thông điệp như thế nào?
Công chúng có “thay đổi” gì sau khi tiếp nhận và xử lý
Những yếu tố cá nhân nào chi phối, ảnh hưởng quá
trình tiếp nhận và xử lý thông tin của họ?
3
12-Sep-22
4
12-Sep-22
10
5
12-Sep-22
2. Xã hội học: nghiên cứu nhóm bao gồm gia đình, các nhóm tham
khảo, tác động của việc là thành viên nhóm...
3. Tâm lý xã hội: Kết hợp giữa tâm lý học và xã hội học để nghiên
cứu một cá nhân xử sự ra sao trong một nhóm/cộng đồng
11
5. Kinh tế học: nghiên cứu cách người tiêu dùng chi tiêu,
đánh giá lựa chọn, ra quyết định nhằm có sự thỏa mãn
cao nhất.
12
6
12-Sep-22
13
Thách thức kết nối được thương hiệu với công chúng
Ngày Ngày
Khi nào và ở đâu thương
Ngày
càng càng hiệu thật sự kết nối được với
càng di
nhiều nhiều công chúng mục tiêu
động
lựa chọn thông tin • Về mặt địa điểm, thời gian–
chỗ nào, khi nào có thể
Ngày Ngày “chạm” tới công chúng?
càng Ngày
càng cá càng kết • Về mặt tâm lý, nội dung nào
nhân chủ
động nối là phù hợp nhất để nói với họ
14
7
12-Sep-22
Khách hàng
hiện đại
15
16
8
12-Sep-22
17
18
9
12-Sep-22
Jul May
Jun
19
CX Trends: What’s Real and What’s Next, Steven Pepe, Director of Customer Experience, GE, 2017
20
10
12-Sep-22
Quảng cáo
Điểm tiếp xúc (touch point) Doanh nghiệp
trả tiền (paid)
Doanh nghiệp
“kiếm” được
(earned)
Đánh giá của Trải nghiệm
khách hàng khác sản phẩm
fanpage
Trang web,
với THƯƠNG HIỆU
Doanh nghiệp
sở hữu (owned)
21
22
11
12-Sep-22
23
Hành trình
khách hàng
của người tiêu
dùng hiện đại
12
12-Sep-22
25
Court D. et al. (2009), The consumer decision journey, Marketing & Sales practice McKinsey & Company
26
13
12-Sep-22
& khát
Thấu hiểu nhu cầu và
khát
vọngvọng của công
của công chúng
chúng
27
Nhu Nhận
cầu, thức,
động cơ thái độ
Khát
Ràng
vọng,
buộc
ước mơ
28
14
12-Sep-22
29
30
15
16-Sep-22
1
16-Sep-22
PHƯƠNG TIỆN
(Media)
Tìm đến đúng đối tượng, đúng thời điểm, đúng tâm trạng
trên hành trình lựa chọn điểm tiếp xúc
Quảng cáo
Doanh nghiệp
“kiếm” được
(earned)
Đánh giá của Trải nghiệm
khách hàng khác sản phẩm
2
16-Sep-22
2. Nhãn
hàng
Điểm nào họ có
Tiếp xúc Truyền thông thói quen dành
Tiếp xúc
online
trực tiếp
marketing nhiều thời gian
sản phẩm / và sự quan tâm?
cửa hàng
3
16-Sep-22
• Với việc khách hàng tương tác với các thương hiệu thông qua vô số điểm
tiếp xúc trên nhiều kênh và phương tiện truyền thông, các công ty cần tích
hợp các chức năng kinh doanh — và thậm chí cả các đối tác bên ngoài
— trong việc tạo ra và mang lại trải nghiệm tích cực cho khách hàng
• Đối với hầu hết người làm marketing, phần khó khăn là tập trung chiến lược
và ngân sách vào những điểm tiếp xúc có ảnh hưởng nhất.
• Khi người làm marketing hiểu được hành trình này và hướng chi tiêu cũng
như thông điệp của họ đến những điểm có ảnh hưởng tối đa, họ có cơ hội
lớn hơn nhiều để tiếp cận người tiêu dùng ở đúng nơi vào đúng thời điểm với
đúng thông điệp.
4
16-Sep-22
http://vietnamtam.vn
/tin-tuc/item/383-top-
companies-q1-2020
https://www.kantar.com/inspiration/advertising-media/revealed-the-top-ranking-media-
channels-and-brands-in-2021
10
5
16-Sep-22
https://seoloha.com/bao-cao-quang-cao-tren-thuong-mai-dien-tu-dang-su-dung-ngan-sach-nhu-the-nao/
11
12
6
16-Sep-22
13
14
7
16-Sep-22
15
Độ bao phủ
Phù hợp
Tác động thương hiệu /
truyền thông Khán giả
16
8
16-Sep-22
17
18
9
16-Sep-22
14.6% 29.2%
13.4% 51.5%
16.3% 25.9%
Độ bao phủ khán giả mục tiêu: Tạp chí ESPN tiếp cận khoảng 7.4% toàn bộ nam giới
trong độ tuổi 18-24 (950/ 13.000)
Tỉ trọng khán giả mục tiêu. Tạp chí ESPN có 52.8% khán giả là nam trong độ tuổi 18-24
(950/1.800).
19
Đặc điểm
điểm của
của một
một số
số
loại phương
phương tiện
tiện chính
chính
20
10
16-Sep-22
Các
phương
Ngoài tiện
In ấn
trời truyền
thống
khác
Phát
sóng Trực
(nghe/ tuyến
nhìn)
21
Chăm sóc
Sự kiện, tài trợ
khách hàng
Websites
E-Mail
Blog Quảng cáo
Youtube
tương tác
Công cụ
tìm kiếm TikTok Truyền hình
tương tác
22
11
16-Sep-22
Không
Tương tác
tương tác
Khác
PC, tablet Smartphone (game, Báo, tạp chí TV, Radio Biển bảng POSM
smartwatch)
23
24
12
16-Sep-22
25
Phương tiện
Phương tiện số
truyền thống
Một chiều Hai chiều
Không lấy phản hồi Tương tác
Thời gian cố định Thời gian linh hoạt
Nội dung giới hạn Nội dung không giới hạn
Kiểm soát bởi p/tiện Kiểm soát bởi người dùng
26
13
16-Sep-22
Phương tiện số
(internet, mobile)
Website
Forum Mobile,
seeding App.
Digital
channel
Social
Google SEO
media
Google Adword
(Facebook, Search, Display
Tik Tok)
Google
Youtube
27
27
Tivi
• TV khai thác kết hợp các yếu tố thị
giác, thính giác tác động đến cảm
xúc và nhận thức của công chúng.
28
14
16-Sep-22
Tivi
Ưu điểm
29
Tivi
30
15
16-Sep-22
Tivi
31
32
16
16-Sep-22
Phương tiện in ấn
33
Tạp chí Yếu tố ảnh hưởng đến chi phí quảng cáo
trên tạp chí
• Số lượng phát hành
• Màu
Ưu điểm • Kích cỡ mẫu quảng cáo
• Vị trí trên tạp chí
Khả năng phân khúc
• Số lượng và Tần suất quảng cáo
Chất lượng sản xuất
Nhược điểm
Nội dung nhiều thông tin Thời gian book quảng cáo
34
17
16-Sep-22
Báo
• Yếu tố ảnh hưởng đến chi phí
quảng cáo trên báo
Ưu điểm
• Lượng phát hành, phạm vi
Độ bao phủ rộng phát hành
35
36
18
16-Sep-22
37
38
38
19
23-Sep-22
1
23-Sep-22
2
23-Sep-22
3
23-Sep-22
Khoa Nghệ
học thuật
4
23-Sep-22
https://tpc.googlesyndication.com/simgad/9090551263926360523?sqp=4sqPyQQ7QjkqNxABHQAAtEIgASgBMAk4A0DwkwlYAWBfcAKAAQGIAQGd
AQAAgD-oAQGwAYCt4gS4AV_FAS2ynT4&rs=AOga4qn0U6neH-g3usGUIZX9yVO_oynU7w
Thử nghiệm
Lãnh đạo Sản xuất
sản phẩm
duyệt chính thức
sáng tạo
Đội nghiên cứu (marketing) Marketing + đối tác tư vấn Agency
10
5
23-Sep-22
11
SÁNG
Mục tiêu TẠO
Chiến lược
Chiến lược WHAT?
WHY?
?
Cơ sở ? ? ? ?
? ?
12
6
23-Sep-22
Chiến lược
Sáng tạo
Bối cảnh
vấn đề và
nhiệm vụ
13
14
7
23-Sep-22
Nhu Nhận
cầu, thức,
động cơ thái độ
Khát
Ràng
vọng,
buộc
ước mơ
15
16
8
23-Sep-22
17
• Vấn đề đặt ra (cần giải quyết bằng truyền thông): Nhiệm vụ truyền thông là gì
• Công chúng mục tiêu và những gì ta “thấu hiểu” (insight): Dự định hướng đến
ai, sẽ khai thác insight nào
• Chiến lược thương hiệu: định vị, hình ảnh như thế nào
• Mục tiêu truyền thông: Khiến công chúng thay đổi như thế nào? làm gì ?
• Ý tưởng thông điệp chính (Big Idea): Thông điệp xuyên suốt sẽ NÓI với họ
• Yêu cầu, lưu ý về phương tiện: thời điểm nào, ở đâu, bao lâu
• Chiến thuật sáng tạo: hình thức, giọng điệu
18
9
23-Sep-22
Mục tiêu kinh doanh và Doanh số, thị phần, tăng trưởng, hiện diện thị trường,
marketing thương hiệu…
Thương hiệu Bản sắc thương hiệu, tầm nhìn thương hiệu, cấu trúc
thương hiệu, giá trị/tính cách thương hiệu…
19
Insight sẽ khai thác Nhấn mạnh đặc điểm tâm lý, động cơ, nhu cầu được lựa
chọn
Ý tưởng lớn, thông điệp Điều quan trọng nhất cần truyền tải, thường ở dạng một lời
xuyên suốt (Big idea) tuyên bố
20
10
23-Sep-22
Phê duyệt Ký xác nhận của hai bên (giao đầu bài và
nhận đầu bài)
21
SÁNG
Mục tiêu TẠO
Chiến lược
Chiến lược WHAT?
WHY?
Thực hiện
?
HOW?
Cơ sở Insight công
chúng
Bản sắc
thương hiệu
? ?
? ?
22
11
07-Oct-22
1
07-Oct-22
SÁNG
Mục tiêu TẠO
Cơ sở Insight công
chúng
Bản sắc
thương hiệu
? ?
? ?
2
07-Oct-22
Hướng triển
Vấn đề nhiệm Ý tưởng chính
khai (các công
vụ đặt ra (big idea)
cụ truyền thông)
3
07-Oct-22
2 3
1
Ấp ủ Khai thông
Chuẩn bị (Phát triển ý
(Đưa ý
(thu thập thô) tưởng/giải
tưởng)
pháp)
4
07-Oct-22
4
Bước nhảy sáng tạo Trình bày
thông điệp
3
Roy Paul Nelson Lựa chọn yếu
tố minh họa
(Từ ngữ+Âm
thanh+Hình ảnh)
1
Hình thành 2
ý tưởng Hình tượng
Định hướng sáng hóa ý tưởng
tạo-phân tích-hình (đột phá thông tin)
thành)
Phụ trách
sản xuất
10
5
07-Oct-22
Lý trí
Hướng tới nhu Cảm xúc
cầu chức năng,
thực dụng Hướng tới cảm giác
(sung sướng, hạnh
phúc, sợ hãi…)
11
12
6
07-Oct-22
L
Lợi ích tiền bạc Sử dụng tiết kiệm, hiệu quả
Ý
Sức khỏe An toàn, tốt cho cơ thể
T
R
Thuận tiện Dễ sử dụng, dễ mua, dễ thay thế, bảo dưỡng
Í
Quan tâm đến môi trường Ít tiêu hao năng lượng, lượng khí thải v.v.
C Tình yêu, hạnh phúc Sản phẩm giúp thắt chặt tình cảm, gắn kết các cá nhân
Ả
M Bất an Mất thể diện, nguy hiểm đến bản thân
X Vui thú, hưởng thụ Mang đến cảm giác sung sướng, thoải mái, thú vị
Ú
C Tự hào, đề cao cái tôi Sản phẩm/dịch vụ giúp nổi bật trong đám đông
13
13
14
7
07-Oct-22
Tình
yêu
Xấu Hài
hổ hước
Tội lỗi
Sợ Tự
hãi hào
Vui vẻ
15
Mô tả, hướng
Hướng Người đại
diện, người
dẫn cách dùng triển khai làm chứng
thông điệp
Huyền bí, hư
Tâm trạng,
cấu tưởng
hình ảnh
Biểu tượng, tượng
hình ảnh hoạt Khôi hài
hình
16
8
07-Oct-22
17
18
9
07-Oct-22
Period of filming,
Thuê khoán/tự taping,
thực hiện or tuyển
dàn dựng,
Production
Trong sản xuất diễn viên, ghi hình, ghi âm, hậu kỳ…
recording
19
SÁNG
Mục tiêu TẠO
Cơ sở Insight công
chúng
Bản sắc
thương hiệu
Phương pháp
thu hút
Phương pháp
thể hiện
Ngôn ngữ, kỹ
Lý trí / Cảm
thuật thể hiện
xúc / Ý nghĩa
hình ảnh, câu
xã hội
chuyện
20
10
07-Oct-22
Nhất quán với mục tiêu truyền thông gắn với thương hiệu
21
NHỚ
Tạo liên tưởng chặt
Vượt lên đối thủ
chẽ với bản sắc
cạnh tranh
thương hiệu
22
11
10-Oct-22
Thực hành
1
10-Oct-22
2
10-Oct-22
Phương tiện
Thương hiệu
truyền thông
KẾT NỐI
Công chúng
mục tiêu
Kết hợp lựa chọn phương tiện, thời điểm và địa điểm để kết nối
và thúc đẩy tương tác giữa khách hàng với thương hiệu
(ở mức chi phí thấp nhất có thể!)
5
Sẽ lựa chọn ĐỊA ĐIỂM, THỜI ĐIỂM và PHƯƠNG TIỆN như thế nào để
đạt được các MỤC TIÊU TRUYỀN THÔNG đã xác lập???
3
10-Oct-22
Đinh vị thương
hiệu và mục tiêu
truyền thông
4
10-Oct-22
Khán
giả/độc giả
phân tán
Chi phí của Nhiều lựa chọn
các phương phương tiện
tiện đắt đỏ kỹ thuật mới
10
5
10-Oct-22
Thực hành
11
12
6
10-Oct-22
• Đề xuất kế hoạch
• Mục tiêu phương tiện và chiến lược phương tiện (khu vực, phương tiện và
kênh lựa chọn)
• Ước lượng phạm vi, tần suất, GRP & CPRP.
• Phân bổ ngân sách cho từng phương tiện, từng kênh
• Kế hoạch chi tiết về thời gian, mức chi phí, KPI cho từng phương tiện cụ thể
13
14
7
10-Oct-22
Bao phủ • Tính chọn lọc công chúng (khả năng nhắm trúng mục tiêu)
Phạm vi tiếp cận • Công chúng thứ phát (chuyển tiếp)
• Tần xuất xuất hiện/lặp lại, xem lại
• Độ bao phủ
Chi phí • Chi phí sản xuất nội dung tương ứng với phương tiện
• Chi phí để thuê/đặt chỗ phương tiên
15
Thực hành
16
8
10-Oct-22
Kế hoạch
phương tiện
17
18
9
10-Oct-22
Thực hành
19
R(AB) = a + b – ab
a: phạm vi của phương tiện A (tính theo phần trăm tiếp
cận đối tượng mục tiêu)
b: phạm vi của phương tiện B (tính theo phần trăm tiếp
cận đối tượng mục tiêu)
20
10
10-Oct-22
A. Phạm vi của một phương tiện B. Phạm vi của hai phương tiện
Tổng đối tượng nhận tin đã tiếp cận Tổng số đối tượng nhận tin tiếp cận được
C. Phạm vi trùng lặp của 2 phương tiện D. Phạm vi không trùng lặp
Tổng đối tượng nhận tin đã tiếp Toàn bộ đối tượng nhận tin đã tiếp cận
cận bởi cả hai phương tiện hai phương tiện trừ đi phần trùng lặp
21
22
11
10-Oct-22
Liên tục
Gián đoạn
Kết hợp
Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec
23
24
12
10-Oct-22
GRPs
GRP
= Tần suất trung bình GRP
Phạm vi = Phạm vi
T/suất trung bình
Tần suất
trung bình Phạm vi
25
26
13
18-Oct-22
1
18-Oct-22
Lập kế hoạch
Sáng tạo thông điệp phương tiện
Thông điệp
2 + 2 = >4 & công cụ
2
18-Oct-22
Các công
côngcụ
cụtruyền
thông chính
truyền thông chính
3
18-Oct-22
Nhằm tác động thay đổi suy nghĩ, Nhằm khiến khách hàng quan
cảm xúc và niềm tin của khách tâm và hứng thú với quyết định
hàng đối với thương hiệu dùng thử và mua
4
18-Oct-22
Quảng cáo
Khách hàng Vai trò quảng cáo
Nhắc nhở
Trải nghiệm sau dùng
10
5
18-Oct-22
11
12
6
18-Oct-22
13
14
7
18-Oct-22
15
16
8
18-Oct-22
Hoạt động PR trong một kế hoạch Ngăn chặn trước những sự việc tiêu
cực từ bên trong/bên ngoài tổ chức
truyền thông nhằm triển khai mục
tiêu (kinh doanh, marketing, truyền Xử lý những thông tin, hình ảnh tiêu
cực
thông)
Điều chỉnh những liên hệ xấu gắn với
Có tính chất “chủ động” thương hiệu,
Khôi phục doanh thu, thị phần
17
Tổ chức
tình
Quản lý địa nguyện, từ
phương thiện
Doanh
nghiệp XH
Doanh nghiệp
Cộng đồng
Lĩnh vực
quốc tế
kinh doanh
18
9
18-Oct-22
19
20
10
18-Oct-22
21
22
11
18-Oct-22
Chỉ số RFM
Mức độ thường
xuyên giao dịch
(Frequency)
23
24
12
18-Oct-22
25
26
13
18-Oct-22
Truyền thông
marketing
27
Ngang mang đến một thông điệp nhất quán về thương hiệu tới công chúng.
Vertical integration Mục tiêu từng chiến dịch truyền thông xuyên
suốt và gắn chặt với mục tiêu chiến lược marketing và bám sát tầm
nhìn, sứ mệnh của công ty về thương hiệu.
Dọc Internal integration mọi cá nhân trong doanh nghiệp đều thấm
nhuần thông điệp về thương hiệu, được cung cấp đầy đủ thông tin
và tâm huyết với thương hiệu
Rộng rãi External integration các thông điệp về thương hiệu có sự kết nối
với đối tác và các bên liên quan.
28
14
18-Oct-22
29
Quảng
Gửi thư Trong một Chiến lược
cáo
chiến dịch thương hiệu
CÔNG
CHÚNG
MỤC
TIÊU Xuyên suốt mối
Khuyến quan hệ với
PR
mãi khách hàng
THƯƠNG HIỆU
rõ ràng, thu hút,
Social Apps &
nhất quán
Media Mobile
PR/
Google
News
30
15
18-Oct-22
Giúp tăng tiêu thụ cho các sản phẩm hiện tại Quảng cáo và khuyến mại
(khuyến khích tăng tần suất mua, số lượng,
khối lượng mua…)
Thông báo về những cải tiến của sản phẩm (tới Bán hàng cá nhân, khuyến mại tới trung gian,
trung gian, khách hàng) quảng cáo
Tạo sự nhận biết thương hiệu Quảng cáo, truyền thông qua mạng xã hội, các hoạt
động tại điểm bán, (POP), PR
Gây dựng hình ảnh thương hiệu Quảng cáo, truyền thông qua mạng xã hội, tài trợ
sự kiện, PR
31
Kích thích khách hàng mua ngay thay vì trì hoãn Quảng cáo, khuyến mại, marketing trực tiếp…
32
16
18-Oct-22
33
https://www.smartinsights.com/traffic-building-strategy/campaign-planning/
34
17
18-Oct-22
• Nhất quán
• Liên tục
CÔNG CỤ • Bổ trợ lẫn nhau
PHƯƠNG TIỆN
• Tiết kiệm
THÔNG ĐIỆP
• Quan hệ dài hạn
THƯƠNG HIỆU
35
Thiếu truyền
thông nội bộ Thiếu một
chiến lược
thương hiệu
36
18
01-Nov-22
Bài 13: Đánh giá hiệu quả truyền thông marketing tích hợp
Khái niệm
Khái niệmhiệu
hiệuquả
quảIMC
IMC
và
và các
các phương
phươngdiện
diện
1
01-Nov-22
Lập kế hoạch
Sáng tạo thông điệp phương tiện
2
01-Nov-22
Hiệu quả là đạt được mục tiêu đề ra và giải quyết được vấn đề
The degree to which objectives are achieved and the extent to which
targeted problems are solved.
http://www.businessdictionary.com/definition/effectiveness.html
3
01-Nov-22
Tin tưởng
THƯƠNG HIỆU
Biết đến
Nhiệm vụ của Thay đổi
nhận thức,
thái độ Quan tâm
truyền thông
marketing Ưa chuộng
Tác động
là tạo ra hành vi Thử
THAY ĐỔI
Tin tưởng
4
01-Nov-22
Các phương diện đánh giá hiệu quả xét theo các
thành phần chính của IMC (1 chiến dịch)
Nhớ đến thông điệp
Nhận thức thương hiệu
Nhận biết
Quan tâm, cân nhắc
Chạm đúng đích
Phương Thiện cảm,
Phạm vi bao phủ, Sáng tạo Chú ý
Tần xuất
Số lần hiển thị,
tiện Tìm kiếm TH
…
Số lượt xem
Thời gian giữ lại
Hành động trên SM
…
Tác
Ý định mua
động Hành vi mua
bán Lượng tiêu thụ
Lợi nhuận
hàng Lòng trung thành
…
5
01-Nov-22
Các phương diện đánh giá hiệu quả xét theo hành
trình của khách hàng (nhiều chiến dịch)
TIẾP CẬN
Công chúng chú ý, nhận
biết về hoạt động TT
PHẢN HỒI
Ý định mua hành vi mua
THƯƠNG HIỆU
GẮN BÓ (ENGAGEMENT)
11
Phương phápvà
Phương pháp vàdữ
dữliệu
liệu
đánh giá
đánh giá hiệu
hiệuquả
quảIMC
IMC
12
6
01-Nov-22
13
13
14
7
01-Nov-22
Lý trí
Thích
Ưa chuộng
Tin
(Ý định)
Phát triển từ Lavidge and Steiner (1961) Mua
15
16
8
01-Nov-22
TIẾP XÚC Phạm vi (Reach) Số lượng các đồ Lượng thư gửi đi Số người xem cùng Lượt tin bài trên
Tần xuất (Frequency) khuyến mãi được sử Lượng khán giả một thời điểm (traffic) các phương tiện
Lượng khán giả dụng (Ratings) Số lượt xem cho một (Media
(Ratings) (Hàng mẫu/Coupons) trang (Page views) Placements)
Lượng phát hành Trưng bày tại điểm Thời gian dừng trên Số bài tích cưc/tiêu
(Circulation) bán (P-O-P Displays) một địa chỉ (Time spent cực,
on site Số Video clip
XỬ LÝ – NHẬN
Nhớ lại (Recall) Nhớ lại (Recall) Nhớ lại (Recall) Nhớ lại (Recall) Nhớ lại
BIẾT Nhận ra (Recognition) Nhận ra (Recognition) Số lượng câu hỏi/đề Nhận ra (Recognition)
Nhận biết và chú ý nghị Lượt chạm (hits)/ghé
đến thương hiệu thăm (visits) số trang
(Brand Awareness/ đọc
Attention) Niềm tin, cảm nhận, Niềm tin, cảm nhận, Niềm tin, cảm nhận, Niềm tin, cảm nhận, Niềm tin, cảm
liên tưởng gắn với liên tưởng gắn với liên tưởng gắn với liên tưởng gắn với nhận, liên tưởng
Hiểu về thương thương hiệu thương hiệu thương hiệu thương hiệu gắn với thương
hiệu (Brand hiệu
Knowledge/
Comprehension) George E. Belch, Michael A. Belch, Evaluating The Effectiveness of Elements of
Integrated Marketing Communications: A Review of Research
18
9
01-Nov-22
Thái độ với thông Thái độ với khuyến Thái độ với thông Thái độ với trang Thái độ với sự kiện,
XỬ LÝ – CẢM XÚC điệp quảng cáo mại điệp web với công ty, với
Thái độ chung Thái độ với thương Thái độ với thương Thái độ với thương Thái độ với thương hiệu
hiệu hiệu hiệu thương hiệu
Ý định hành vi Ý định mua Ý định mua Ý định mua Ý định mua Ý định mua
Lượng bán giai Lượng Lượng bán giai Lượng tiêu thụ Số người tham gia
PHẢN HỒI (HÀNH VI) đoạn đầu phiếu/hàng/quà đoạn đầu trực tiếp từ
Thử khuyến mại đã dùng website
Mua lặp lại/ Doanh số và thị Doanh số trong thời Số khách hàng Lượng tiêu thụ/sử Doanh số
Gắn bó trung thành phần gian khuyến mại mua lặp lại dụng các phiếu Thị phần
Lượng khách hàng là (mã số) bán hàng
thành viên tham gia online
chương trình khách
hàng trung thành
George E. Belch, Michael A. Belch, Evaluating The Effectiveness of Elements of
Integrated Marketing Communications: A Review of Research
19
20
10
01-Nov-22
21
22
11
01-Nov-22
Thử nghiệm
Dữ liệu
(mua) từ Khảo
media sát, điều
research tra
/ agency
23
• Tiếp cận (Exposure): Công chúng được hỏi có nhớ đã nhìn thấy
thông điệp/hoạt động IMC này không
• Mức độ lặp lại (frequency): Công chúng được hỏi thấy bao nhiêu
lần, hoặc thấy thường xuyên tới mức độ nào
24
12
01-Nov-22
25
26
13
01-Nov-22
• Anh/chị có thấy nội dung clip liên quan đến thương hiệu không?
27
28
14
01-Nov-22
29
30
15
01-Nov-22
31
32
16
01-Nov-22
Performance marketing
Performance marketing hoặc performance-based marketing –
quảng cáo dựa trên tính hiệu quả là tư duy marketing chỉ trả
tiền cho những quảng cáo có thể đo lường được như lượt
view, số click, số likes, số đơn hàng… thông qua quảng cáo.
33
34
17
01-Nov-22
35
36
18
01-Nov-22
37
Dịch vụ CIMIGO
38
19
01-Nov-22
Dịch vụ Mibrand
39
• Đánh giá mức độ nhận biết thông điệp truyền thông trên các ấn
phẩm (tạp chí, báo …)
• Tập trung vào chỉ tiêu “được nhìn thấy” và được “đọc”
• Hàng năm khảo sát trên 75,000 quảng cáo trong hơn 140 ấn phẩm,
trên 100,000 đối tượng. Cỡ mẫu 100-150 /mỗi ấn bản
• Phỏng vấn được thực hiện sớm sau thời điểm phát hành
• Đối tượng tham gia được hỏi họ có đọc quảng cáo và có nhớ được
gì không
https://www.mrisimmons.com/our-data/print/starch-admeasure/
40
20
01-Nov-22
Starch Readership
41
41
• 39% để ý đến,
• 58% để ý,
• 37% nhận ra,
• 54% nhận ra,
• 27% đọc một
chút • 39% đọc một chút
42
21
01-Nov-22
43
44
22
01-Nov-22
45
"Half the money I spend on advertising "Unless your campaign has a big idea, it
is wasted, and the problem is I do not will pass like a ship in the night”
know which half.“ David Ogilvy
46
23