You are on page 1of 7

TỔNG CỤC HẢI QUAN

PHIẾU CUNG CẤP, BỔ SUNG THÔNG TIN HỒ SƠ DOANH NGHIỆP

Các chỉ tiêu thông tin có dấu (*) là bắt buộc phải khai báo.

STT Thông tin cần thu thập, xử lý

I Thông tin hồ sơ doanh nghiệp hoạt động xuất nhập khẩu

A Thông tin chung về doanh nghiệp


1 Tên doanh nghiệp (nếu thay đổi)(*)
1.1 Tên đầy đủ
1.2 Tên giao dịch
2 Quyết định thành lập/Giấy phép đầu tư
Số quyết định
Ngày ban hành quyết định
Cơ quan ban hành
3 Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
3.1 Giấy chứng nhận ĐKKD lần đầu
- Số văn bản
- Ngày văn bản
- Cơ quan ban hành văn bản
- Lĩnh vực đăng ký kinh doanh chính
Mã ngành nghề
Tên ngành nghề
3.2 Giấy CNĐKKD bổ sung(*)
- Số văn bản
- Ngày văn bản
- Cơ quan ban hành văn bản
- Lĩnh vực đăng ký kinh doanh chính
Mã ngành nghề
Tên ngành nghề
4 Loại hình doanh nghiệp
Công ty TNHH một thành viên (Công ty TNHH)
Công ty TNHH hai thành viên trở lên (Công ty TNHH)
Công ty hợp danh (Công ty HD)
Công ty cổ phần (Công ty CP)
Doanh nghiệp tư nhân (DNTN)
Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước (*)
Doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài (*)
Doanh nghiệp có một phần vốn đầu tư nước ngoài (*)
Chi nhánh doanh nghiệp nước ngoài đặt tại Việt Nam (*)
Loại khác
5 Thông tin giao dịch
Số điện thoại giao dịch
Số fax giao dịch
Website giao dịch
Email giao dịch
6 Thông tin chuyển đổi doanh nghiệp(*)
6.1 Hợp nhất doanh nghiệp
- Công ty bị hợp nhất
+ Mã doanh nghiệp
+ Tên doanh nghiệp
- Công ty hợp nhất
+ Mã doanh nghiệp
+ Tên doanh nghiệp
6.2 Sáp nhập doanh nghiệp
- Công ty bị sáp nhập
+ Mã doanh nghiệp
+ Tên doanh nghiệp
- Công ty nhận sáp nhập
+ Mã doanh nghiệp
+ Tên doanh nghiệp
6.3 Chia doanh nghiệp
- Công ty bị chia
+ Mã doanh nghiệp
+ Tên doanh nghiệp
- Công ty mới được thành lập
+ Mã doanh nghiệp
+ Tên doanh nghiệp
6.4 Tách doanh nghiệp
- Công ty bị tách
+ Mã doanh nghiệp
+ Tên doanh nghiệp
- Công ty được tách
+ Mã doanh nghiệp
+ Tên doanh nghiệp
6.5 Chuyển đổi Công ty TNHH thành Công ty CP
- Mã DN trước chuyển đổi
- Tên DN trước chuyển đổi
- Mã DN chuyển đổi thành
6.6 Chuyển đổi Công ty CP thành Công ty TNHH một thành viên
- Mã DN trước chuyển đổi
- Tên DN trước chuyển đổi
- Mã DN chuyển đổi thành

6.7 Chuyển đổi Công ty CP thành Công ty TNHH hai thành viên trở lên

- Mã DN trước chuyển đổi


- Tên DN trước chuyển đổi
- Mã DN chuyển đổi thành
6.8 Chuyển đổi DNTN thành Công ty TNHH
- Mã DN trước chuyển đổi
- Tên DN trước chuyển đổi
- Mã DN chuyển đổi thành
Giao, bán, khoán, cho thuê Doanh nghiệp nhà nước
6.9 Doanh nghiệp thay đổi mã số thuế
- Mã DN trước đây
- Tên DN trước đây
- Mã DN mới
- Tên DN mới
7 Thông tin đơn vị chủ quản/thành viên
Đơn vị chủ quản
- Mã doanh nghiệp
- Tên doanh nghiệp
- Tên Tổng giám đốc/Giám đốc
+ Số CMTND
- Tỷ lệ vốn góp của đơn vị chủ quản
Thông tin khác
Các đơn vị thành viên/chi nhánh
- Mã doanh nghiệp/chi nhánh
- Tên doanh nghiệp/chi nhánh
- Tên Tổng giám đốc/Giám đốc
+ Số CMTND
- Tỷ lệ vốn góp trong đơn vị thành viên/chi nhánh
Thông tin khác
8 Thông tin ngân hàng
8.1 Thông tin tài khoản ngân hàng trong nước
- Tên ngân hàng
- Địa chỉ ngân hàng
- Số tài khoản
- Tên chủ tài khoản
8.2 Thông tin tài khoản ngân hàng ngoài nước
- Tên ngân hàng
- Số tài khoản
- Tên chủ tài khoản
8.3 Tài khoản kho bạc
- Tên kho bạc
- Địa chỉ
- Số tài khoản
9 Loại hình DN theo yêu cầu quản lý HQ(*)
9.1 Doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài
- Quốc tịch
9.2 Thông tin doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
-  Nước thứ nhất:
+ Tỷ lệ góp vốn:
- Nước thứ 2:
+ Quốc tịch
+ Tỷ lệ góp vốn
- Nước thứ 3:
+ Quốc tịch
+Tỷ lệ góp vốn:
9.3 Doanh nghiệp Chế xuất
- Trong khu chế xuất
- Ngoài khu chế xuất
- Doanh nghiệp trong nước
- Doanh nghiệp ngoài nước
- Chi cục Hải quan quản lý
9.4 Doanh nghiệp hoạt động trong khu phi thuế quan
- Tên khu phi thuế quan
- Địa chỉ
- Đặc điểm hoạt động
10 Trụ sở doanh nghiệp
10.1 Địa chỉ trụ sở ghi tại ĐKKD
Địa chỉ nhận thông báo thuế (*)
10.2 Địa chỉ trụ sở thực tế đang hoạt động(*)
10.3 Loại trụ sở(*)
- Trụ sở thuộc sở hữu
- Trụ sở thuê
- Trụ sở thuê lại
- Trụ sở trên đất thuộc quyền sử dụng có thời hạn
11 Số lượng nhân viên của doanh nghiệp(*)
12 Thực hiện luật BHXH(*)
- Số lượng người được đóng bảo hiểm
- Tỷ lệ đóng bảo hiểm (%)
13 Cơ quan thuế quản lý
Tên Cục thuế
Mã Cục thuế
Tên chi cục thuế
Mã chi cục thuế
14 Thông tin thành viên chủ chốt của doanh nghiệp(*)
14.1 Chủ doanh nghiệp
- Họ, tên
- Số CMND
+ Ngày cấp
+ Cơ quan cấp
- Số hộ chiếu
+ Ngày cấp
+ Cơ quan cấp
- Số thẻ căn cước công dân
+ Ngày cấp
+ Cơ quan cấp
- Hộ khẩu thường trú
- Chỗ ở hiện nay (nơi đăng ký tạm trú)
- Địa chỉ liên hệ
- Điện thoại
- Hộp thư điện tử
- Khác (hộp thư bưu điện, liên hệ khác)
- Tỷ lệ vốn góp trong doanh nghiệp (vốn đăng ký kinh doanh)
- Đã từng là chủ doanh nghiệp khác
+ Mã số doanh nghiệp
+ Tên doanh nghiệp
- Đã từng giữ vị trí quản lý, điều hành tại doanh nghiệp khác
+ Mã doanh nghiệp
+ Tên doanh nghiệp
+ Vai trò quản lý, điều hành
- Đã từng bị khởi tố bị can
+ Số quyết định khởi tố
+ Ngày quyết định
+ Cơ quan ban hành quyết định
+ Kết quả xử lý
- Thông tin khác liên quan
14.2 Thành viên chủ chốt khác
- Họ, tên

- Vai trò, vị trí trong doanh nghiệp: Chủ tịch hội đồng quản trị, Giám đốc, Tổng Giám đốc, Kế toán
trưởng, Trưởng phòng kinh doanh, giám đốc kinh doanh, người có vai trò chi phối doanh nghiệp…

- Số CMND/hộ chiếu
- Ngày cấp
- Cơ quan cấp
- Số thẻ căn cước công dân
+ Ngày cấp
+ Cơ quan cấp
- Hộ khẩu thường trú
- Chỗ ở hiện nay (nơi đăng ký tạm trú)
- Địa chỉ liên hệ
- Điện thoại
- Hộp thư điện tử
- Khác (hộp thư bưu điện, liên hệ khác)
- Tỷ lệ vốn góp trong doanh nghiệp (vốn đăng ký kinh doanh)
- Đã từng là chủ doanh nghiệp khác
+ Mã số doanh nghiệp
+ Tên doanh nghiệp
- Đã từng giữ vị trí quản lý, điều hành tại doanh nghiệp khác
+ Mã doanh nghiệp
+ Tên doanh nghiệp
+ Vai trò quản lý, điều hành
- Đã từng bị khởi tố bị can
+ Số quyết định khởi tố
+ Ngày quyết định
+ Cơ quan ban hành quyết định
+ Kết quả xử lý
- Thông tin khác liên quan
15 Thông tin về vốn doanh nghiệp
15.1 Vốn theo ĐKKD
- Loại tiền
- Số lượng
15.2 Vốn chủ sở hữu
- Loại tiền
- Số lượng
15.3 Thành viên góp vốn
- Loại thành viên
+ Doanh nghiệp
+ Tổ chức
+ Cá nhân
- Tên thành viên
- Mã số thuế
- Địa chỉ
- Phần vốn góp
- Tỷ lệ % vốn góp
16 Tham gia thị trường chứng khoán(*)
16.1 Có
- Niêm yết
+ Mã chứng khoán
+ Tên thị trường chứng khoán
+ Tên nước tham gia
- Không niêm yết / Không đủ điều kiện niên yết
16.2 Không
16.3 Không có thông tin
17 Mối quan hệ trong hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu(*)
17.1 Tham gia hiệp hội, ngành hàng
- Hiệp hội
- Ngành hàng
17.2 Doanh nghiệp độc lập
17.3 Là công ty mẹ/công ty con
17.4 Chủ doanh nghiệp thành lập nhiều doanh nghiệp cùng hoạt động
17.5 Không có thông tin
18 Cơ sở sản xuất,nhà xưởng, trang thiết bị máy móc, dây chuyền
Có cơ sở sản xuất, nhà xưởng, dây chuyền sản xuất
Có cơ sở sản xuất, nhà xưởng, dây chuyền sản xuất đi thuê
Không có dây chuyền sản xuất
19 Kho, địa điểm lưu giữ hàng hóa, bảo quản hàng hóa(*)
Địa chỉ kho
Mã số khai VNACCS
20 Thông tin đơn vị chủ quản/thành viên(*)
20.1 Đơn vị chủ quản
- Mã doanh nghiệp
- Tên doanh nghiệp
- Tên Tổng giám đốc/Giám đốc
+ Số CMTND
- Tỷ lệ vốn góp của đơn vị chủ quản
- Thông tin khác
20.2 Các đơn vị thành viên/chi nhánh
- Mã doanh nghiệp/chi nhánh
- Tên doanh nghiệp/chi nhánh
- Tên Tổng giám đốc/Giám đốc
+ Số CMTND
- Tỷ lệ vốn góp trong đơn vị thành viên/chi nhánh
- Thông tin khác

21. Thông tin về bồn chứa xăng dầu (đối với doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu)(*)

21.1 Số lượng bồn, bể chứa


21.2 Địa điểm lắp đặt bồn bể chứa
- Địa điểm 1
- Địa điểm 2
- Địa điểm 3
……

You might also like