Professional Documents
Culture Documents
HSA 21. Sau khi vua hàm nghi bị bắt, phong trào cần vương
A. Hoàn toàn chấm dứt
B. Ngày càng mở rộng
C. Thu hẹp về phía Bắc
D. Thu hẹp về Nam Trung Bộ
HSA 22. Người có phương hướng hoạt động “bạo động” trong nửa đầu thế kỷ 19 ?
A. Phan Bội Châu
B. Phan Chu Trinh
C. Nguyễn Ái Quốc
HSA 23. Năm 1904 Phan Bội Châu thành lập hội gì?
A. Hội Duy tân
A. Nguyễn Ái Quốc
B. Nguyễn Thái Học
C. Phan Chu Trinh
D. Phan Bội Châu
Địa Lý :
HSA 1. Vùng thuận lợi nhất để trồng hồi ở nước ta là
A. Trung du, miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Duyên hải miền Trung.
HSA 2. Phía Tây Bắc của Liên bang Nga giáp biển gì
A. Biển Bắc. B. Biển Ban - tích.
C. Biển Ca-xpi. D. Biển Ba-ren.
HSA 3. Giá trị khu vực 3 của nước ta tăng chủ yếu ở các ngành nào?
A. Kết cấu hạ tầng và phát triển đô thị. B. Thông tin liên lạc.
C. Giao thông vận tải. D. Thương mại, du lịch.
HSA 69. Theo thuyết Brontet, ion nào là chất lưỡng tính
A. Al(oh)3,
B. NH4+,.
C. HCO3-.
D. PO43-.
Đáp án: Chọn C.
Vì theo Brontet : HCO3- + H2O ⇆ H2CO3 + OH-
HSA 70. Làm sao để tách khí SO2 ra hỗn hợp chứa SO2 và CO2.
A. Cho qua Na2CO3.
B. Cho qua dd KMNO4/ H2SO4
C. ………
HSA 72. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo( gồm 1 NH2, 2 COOH) của C5H9NO4?
Đáp án: Đồng phân cấu tạo của aminoaxit : H2N – C3H5 – (COOH)2.
HOOC – CH (NH2) – CH2 – CH2 – COOH
HOOC – CH2– CH (NH2) – CH2 – COOH
HOOC – CH (CH2) – CH (NH2) - COOH
HOOC – C (CH2)(NH2) – CH2 – COOH
HOOC – C (CH2 -NH2) - COOH
HOOC – C (CH2) (CH2-NH2) – COOH
HOOC – C (NH2) (CH2-CH3) - COOH
HOOC – C (CH2-CH2-NH2) – COOH
HOOC – C (CH (NH2) – CH3) – COOH
HSA 73. Cho 6.21g Al tdụng hoàn toàn với HNO3 loãng, dư được dung dịch X và V(l) khí NO. Cô
cạn dung dịch X được (?)g hh Al(NO3)3 và NH4NO3. Tính V?
Đáp án:
HSA 74. Tơ visco, tơ xenlulozo axetat, nilon 6-6, tơ capron, tơ nitron, clorin có bao nhiêu tơ là tơ
poliamit?
Đáp án: Tơ poliamit: nilon 6-6, tơ capron, clorin.
HSA 75. Cho m gam đơn chất X, Y, hóa trị không đổi. Hai chất này tác dụng với HCl cho 0,35 mol
khí H 2 . Tác dụng với khí O2 dư Tạo ra 21,1 g chất rắn. Tính m
HSA 76. Sắp xếp các chất sau theo tính ba-zơ tăng dần: NH3 ; Ba(OH )2 ; Al (OH )3 ; NaOH
HSA 77. Huy chương vàng được trao cho Long làm từ hợp kim của Ag và Au có khối lượng 588g.
Long lỡ tay làm rơi huy chương vào dung dịch chứa HNO3 đặc. Khi cô cạn dung dịch thì thu được
chất rắn có khối lượg 730g. Hỏi có 3,3 kg Au thì làm được bao nhiêu chiếc huy chuwong như của
Long.
Đáp án:
730
nAg = 𝑛𝐴𝑔𝑁𝑂3 = 170 ≃ 4,3 (mol)
HSA 78. Cho 15,5 g P phản ứng với khí O2 dư rồi cho hợp chất thu được vào 200g nước thì thu được
dung dịch có nồng độ phần trăm là bao nhiêu?
Đáp án:
𝑡º
4P + 5O2 → 2P2O5
P2O5 +3H2O → 2H3PO4
1
BT P ta có: nP2O5 = 2 . nP = 0,25 (mol)
HSA 79. Cho hợp chất gồm C3 H 7 ;C4 H9 tác dụng với khí O2 tạo ra 0,15 mol CO2 . Cho các chất sản
phẩm tác dụng với NaOH sinh ra 0,3 mol NaHCO3 và 0,27 mol Na 2 CO3 . Hỏi C3 H 7 chiếm bao
nhiêu phần trăm khối lượng trong hợp chất ban đầu?
HSA 80. Cho 0,2 mol axit oxalic và 0,3 mol ancol metylic phản ứng este hóa. Tính khối lượng este
thu được.
Đáp án:
HOOC – COOH + CH3OH ⇆ HOOC – COOCH3 + H2O
HOOC – COOH + 2CH3OH ⇆ H3C-OOC – COOCH3 + 2H2O
Gọi số mol của HOOC – COOCH3 ; H3C-OOC – COOCH3 lần lượt là x, y mol.
HSA 82. Chia 2,29g hỗn hợp các kim loại Al; Zn; Mg thành 2 phần bằng nhau
Phần 1 cho tác dụng với dung dịch HCl loãng thu được 1, 456l H 2 .
Phần 2 cho tác dụng với khí O2 dư thu được m g oxit. Tính m.
Đáp án:
2,29
m1 = m2 = = 1,145 (g)
2
1,456
ne (hh phần 1) = 2. nH2 = 2. 22,4 = 0,13 (mol)
HSA 83. Cho 2 chất hữu cơ đơn chức ( M X M Y ) . Cho X tác với 300ml dung dịch NaOH 1M được
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 24,6g muối của axit hữu cơ và m g một ancol. Đốt cháy hoàn
toàn ancol thu được 4, 48l CO2 và 5,4 g H2O. Tìm công thức của Y.
Đáp án:
4,48
nCO2 = 22,4 = 0,2 (mol)
5,4
nH2O = = 0,3 (mol)
18
HSA 84. Cho 2, 4 gMg tác dụng với dung dịch HNO3 thu được 0,896l khí NO ở đktc. Tính khối
lượng muối thu được.
Đáp án:
0,896
nNO = = 0,04 (mol)
22,4
2,4
nMg = = 0,1 (mol)
24
Đáp án:
Trong nhóm IA đi từ Li đến Cs bán kính nguyên tử kim loại tăng dần, độ bền liên kết kim loại giảm
dần nên tính khử tăng dần theo chiều tăng dần độ tăng điện tích hạt nhân.
Vậy tính khử của Cs cao nhất.
HSA 86. Đốt cháy 50 g quặng Pirit chứa FeS2 thu được sản phẩm phản ứng vừa đủ với dung dịch
300ml Br2 1M. Tính phần trăm khối lượng FeS2 trong quặng.
Đáp án:
nBr2 = 0,3.1 = 0,3 (mol)
HSA 88. Đốt cháy Cu(NO3 )2 trong không khí thu được khí A và 16 g CuO . Cho sản phẩm vào nước,
tính độ pH dung dịch thu được
Đáp án:
16
nCuO = 80 = 0,2 (mol)
𝑡º
2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2
0,2 → 0,4 → 0,1(mol)
4NO2 + O2 + H2O → 4HNO3
0,4 → 0,1 0,4 (mol)
HSA 89. Có bao nhiêu phản ứng xảy ra trong các phản ứng sau:
Zn + AgNO3 ; Ni + CuSO4 ; Al + AgNO3 ; Cu + FeSO4 ; Fe + Fe( NO3 )3
Đáp án:
Có 4 phản ứng xảy ra:
Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + 2Ag
đốt:
Lại có: