You are on page 1of 16

TÀI LIỆU GIẢNG DẠY

ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI

BẢN QUYỀN: TRUNG TÂM LUYỆN THI QUỐC GIA HSA


BỘ MÔN: TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG
BIÊN SOẠN: TRUNG TÂM HSA EDUCATION
TÀI LIỆU TỔNG HỢP CÁC CHỦ ĐỀ VÀ CÂU HỎI KHOA HỌC 2023
LỊCH SỬ
HSA 01. Khởi nghĩa mậu thân, pháp đã khiến nước ta chia thành những giai cấp nào đầu tk XX :
A. tư sản công nhân
B. nông dân, công nhân
C. tiểu tư sản, công nhân
D. tiểu tư sản, nông dân.
HSA 02. Giai cấp tư sản ở nước ta do ảnh hưởng từ nước nào ?
A. pháp
B. trung quốc
C. nhật
D. cả ba
HSA 03. Mục tiêu của ta khi mở cuộc tiến công chiến lược đông - xuân 1953 – 1954 là
A. Tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch, giải phóng đất đai, buộc địch phải bị động phân tán lực
lượng.
B. Tiêu diệt một bộ phận sinh lực, địch giải phóng vùng biên giới rộng lớn ở phía Đông Bắc.
C. Tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch, giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Bắc
Lào.
D. Tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch, khai thông con đường liên lạc của ta với thế giới.
HSA 04. Bác Hồ trực tiếp lãnh đạo CM năm nào?
A. 1941
B. 1930
C. 1945
D. 1944
HSA 05. Hiệp định Giơ-ne-vơ được ký kết ở đâu:
A. Thụy sĩ B. Pháp C. Liên xô D. Ba lan

Chúc tất cả các em ôn tập tốt!


HSA 06. Sau khi vua Hàm Nghi bị bắt, phong trào Cần Vương đã:
A. chấm dứt.
B. dần dần được quy tụ thành những cuộc khởi nghĩa lớn.
C. hoạt động cầm chừng.
D. chỉ diễn ra ở Trung Kì.
HSA 09. Pháp lập ra nhiều nhà tù hơn trường học nhằm mục đích gì ?
A. Khai hóa văn minh
B. Bắt giữ tội phảm
C. Ủng hộ triều đình nhà Nguyễn
D. Chỉ quan tâm bóc lột nhân dân chứ không phát triển thuộc địa
HSA 10. Quân dân ta chiến đấu trong thủ đô trong bao nhiêu ngày ?
A. 60 ngày đêm
B. 54 ngày đêm
C. 21 ngày đêm
D. 10 ngày đêm
HSA 11. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng tình hình Nhật Bản trong 30 năm cuối thế kỉ XIX?
A. Phương thức sản xuất phong kiến xuất hiện.
B. Chế độ quân chủ chuyên chế ra đời.
C. Chủ nghĩa xã hội phát triển nhanh chóng.
D. chủ nghĩa tư bản phát triển nhanh chóng.
HSA 12. Sài Gòn, Huế, Đà Nẵng thành lập chính quyền sau sự kiện nào ?
HSA 13. Ý nghĩa quan trọng nhất của chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi) là gì?
A. Chiến thắng Vạn Tường được coi như là “Ắp Bắc” đối với quân Mĩ.
B. Cổ vũ quân dân cả nước quyết tâm đánh thắng Mĩ.
C. Khẳng định khả năng có thể đánh thắng Mĩ đã trở thành hiện thực.
D. Nâng cao uy tín của Mặt trận Dân tộc Giải phóng Miền Nam Việt Nam.
HSA 14. Giai cấp nào không được hình thành sau 2 cuộc khai thác thuộc địa của pháp ?
A. Công nhân
B. Tư sản
C. Tiểu tư sản
D. Nông dân
HSA 15. Thời gian nào nước ta bùng nổ dân số ?

Chúc tất cả các em ôn tập tốt!


A. Đầu Tk 20
B. Đầu TK 21
C. Giữa tk 20
D. Cuối Tk20
HSA 16. Trong trận chiến ĐBP, Võ Nguyễn Giáp đã cho kế hoạch ?
A. đánh nhanh
B. thắng nhanh
C. linh hoạt
D. đánh chắc, thắng chắc.
HSA 18. Điểm giống nhau giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (2/1930) và Luận cương chính
trị của Đảng (10/1930) .
A. Lãnh đạo cách mạng là Đảng Cộng sản - đội tiên phong của giai cấp vô sản.
B. Cách mạng Việt Nam trải qua hai giai đoạn: cách mạng dân chủ tư sản và cách mạng xã hội
chủ nghĩa.
C. Nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam là đánh đế quốc trước, đánh phong kiến sau.
D. Động lực của cách mạng là giai cấp công nhân và nông dân.HSA 19. Bác Hồ về nước trực
tiếp lãnh đạo CMVN năm?
HSA 20. Sự kiện nào thay đổi lịch sử VN những năm đầu thế kỉ 20?
A. quốc tế cộng sản ra đời
B. chủ nghĩa mác lê nin
C. Cách mạng tháng 8
D. Thành lập ĐCS Việt Nam

HSA 21. Sau khi vua hàm nghi bị bắt, phong trào cần vương
A. Hoàn toàn chấm dứt
B. Ngày càng mở rộng
C. Thu hẹp về phía Bắc
D. Thu hẹp về Nam Trung Bộ
HSA 22. Người có phương hướng hoạt động “bạo động” trong nửa đầu thế kỷ 19 ?
A. Phan Bội Châu
B. Phan Chu Trinh
C. Nguyễn Ái Quốc

HSA 23. Năm 1904 Phan Bội Châu thành lập hội gì?
A. Hội Duy tân

Chúc tất cả các em ôn tập tốt!


B. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
C. Việt Nam quang phục hội

HSA 25. Thủ đô Hà Nội kìm chân địch bao ngày ?


A. 60 ngày
B. 12 ngày
C. 21 ngày
D. 10 ngày
HSA 26. Sự kiện nào đánh dấu nước ta “đánh cho Mỹ cút”?
A. Chiến thắng mùa xuân năm 1975
B. Chiến thắng Mậu Thân 1968
C. Chiến thắng biên giới Tây Nam
D. Hiệp định Paris được ký kết năm 1973
HSA 27. Ý nghĩa lịch sử của trận đánh Vạn tường, Cần Vương?
A. Tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch
B. Mở đầu cao trào “Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt” trên khắp miền Nam
C. Chứng tỏ quân dân miền Nam hoàn toàn có khả năng đánh bại chiến lược “chiến tranh cục bộ”
D. Là đòn phủ đầu đối với quân Mĩ và quân đồng minh khi mới vào Việt Nam
HSA 28. Ai tham gia thành lập Việt Nam quốc dân đảng?

A. Nguyễn Ái Quốc
B. Nguyễn Thái Học
C. Phan Chu Trinh
D. Phan Bội Châu
Địa Lý :
HSA 1. Vùng thuận lợi nhất để trồng hồi ở nước ta là
A. Trung du, miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Duyên hải miền Trung.
HSA 2. Phía Tây Bắc của Liên bang Nga giáp biển gì
A. Biển Bắc. B. Biển Ban - tích.
C. Biển Ca-xpi. D. Biển Ba-ren.
HSA 3. Giá trị khu vực 3 của nước ta tăng chủ yếu ở các ngành nào?
A. Kết cấu hạ tầng và phát triển đô thị. B. Thông tin liên lạc.
C. Giao thông vận tải. D. Thương mại, du lịch.

Chúc tất cả các em ôn tập tốt!


HSA 4. Biện pháp hiệu quả nhất để cải tạo đất phèn, mặn ở Tứ giác Long Xuyên là
A. thực hiện bón phân, ém phèn.
B. phát triển rừng tràm trên đất phèn.
C. sử dụng nước ngọt của sông Hậu.
D. sử dụng nước ngọt của sông Tiền.
HSA 5. Đâu là những trung tâm công nghiệp lớn của CHLB Đức?
A. Béc-lin, Phran-Phuốc, Cô-lô-nhơ. B. Bô-xtơn, Béc-lin, Muy-nich.
C. Béc-lin, Si-ca-gô, Cô-lô-nhơ. D. Phran-Phuốc, Si-ca-gô, Muy-nich.
HSA 6. Trung tâm công nghiệp lớn ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Đà Nẵng.
B. Quảng Ngãi.
C. Quy nhơn.
D. Phan Thiết.
HSA 7. Đặc điểm nào sau đây không đúng ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, biên độ nhiệt cao.
B. Có dầu khí ở thềm lục địa, bô xít ở Tây Nguyên.
C. Vùng biển có nhiều vũng vịnh, cảng nước sâu.
D. Rừng ngập mặn phát triển mạnh ở vùng ven biển.
HSA 8. Đoóc-Mun, Đu-sen-đoóc, Cô-lô-nhơ là 3 trung tâm công nghiệp lớn của CHLB Đức thuộc
vùng công nghiệp nào sau đây?
A. Muy-nich. B. Rua.
C. Phran-phuôc. D. Drex-den.
HSA 9. Khoáng sản có trữ lượng lớn ở phía bắc vùng Trung tâm phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm
Bắc Mĩ là:
A. Dầu mỏ, khí tự nhiên. B. Than đá, quặng sắt.
C. Đồng, vàng. D. Bôxit, uranium.
HAS 10. Gió mùa Tây Nam thổi vào nước ta vào đầu mùa hạ có nguồn gốc từ đâu?
A. Phía Bắc lục địa Á – Âu.
B. Bắc Ấn Độ Dương.

Chúc tất cả các em ôn tập tốt!


C. Chí tuyến Nam bán cầu.
D. Chí tuyến Bắc bán cầu.
HSA 11. Tác động tích cực của đô thị hóa đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta là
A. thúc đẩy công nghiệp và dịch vụ phát triển.
B. làm thay đổi sự phân bố dân cư và lao động.
C. tăng nhanh cả về số lượng và quy mô đô thị.
D. tạo nhiều việc làm và thu nhập cho nhân dân.
HSA 12. Nguyên nhân chủ yếu để Đông Nam Bộ phát triển ngành thủy sản?
A. Có ngành công nghiệp chế biến phát triển.
B. Có nguồn lợi thủy sản phong phú, ngư trường rộng lớn.
C. Dân cư có kinh nghiệm đánh bắt, nuôi trồng thủy sản.
D. Có cơ sở hạ tầng, đặc biệt là giao thông vận tải phát triển.
HAS 10. Vùng nào của nước ta chỉ có duy nhất 1 huyện đảo?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ.
HSA 14. 1 hải lí trên biển bằng bao nhiêu km?
A. 1,652km. B. 1,752km.
C. 1,852km. D. 1,952km.
HSA 15. Ở phía cực Bắc Việt Nam là tỉnh nào?
A. Hà Giang. B. Cao Bằng.
C. Lạng Sơn. D. Cà Mau.
HSA 16. Hai con sông nào chảy ra biển Caxpi?
A. Sông U-ra, sông Mít-si-si-pi.
B. Sông Nin, sông Công-gô.
C. Sông Ku-ru, sông Hoàng Hà.
D. Sông Vôn-ga, sông U-ra.
HSA 17. Phía Nam của Hoa Kì trồng loại nông sản gì?

Chúc tất cả các em ôn tập tốt!


A. Lúa mì, rau quả ôn đới. B. Lúa gạo, rau quả cận nhiệt đới.
C. Lúa mì, ngô, củ cải đường. D. lúa gạo, lê, táo.
HSA 18. Nguyên nhân dẫn đến xói mòn đất ở miền núi nước ta là
A. Địa hình dốc, mất lớp phủ thực vật.
B. Lượng mưa lớn, độ che phủ rừng thấp.
C. Các hoạt động sản xuất của con người.
D. Độ cao địa hình và khí hậu nhiệt đới ẩm.
HSA 19. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có lợi thế phát triển cây chè dựa trên điều kiện chủ yếu
nào sau đây?
A. Có nhiều cao nguyên đá vôi, mặt bằng khá rộng lớn.
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh nhất cả nước.
C. Đất feralit phát triển trên đá phiến chiếm phần lớn diện tích.
D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, nguồn nước dồi dào.
HSA 20. Dãy núi nào sau đây thuộc vùng phía Đông Hoa Kì?
A. Dãy Apalat. B. Dãy Caxcat..
C. Dãy Rốc-ki. D. Dãy Nê-va-đa.
HSA 21. Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất vùng Tây Bắc là
A. Đồng - niken.
B. Chì – kẽm.
C. A-pa-tit.
D. Thiếc.
HSA 22. Đảo Shikoku (Nhật Bản) chủ yếu khai thác loại khoáng sản nào?
A. Sắt, thiếc.
B. A-pa-tit.
C. Đồng, đá vôi.
D. Than, crôm.
HSA 23. Đảo Phú Quý thuốc tỉnh nào?
A. Ninh Thuận. B. Khánh Hòa.
C. Bà Rịa – Vũng Tàu. D. Bình Thuận.

Chúc tất cả các em ôn tập tốt!


HSA 24. Côn Đảo thuộc tỉnh nào?
A. Ninh Thuận. B. Khánh Hòa.
C. Bà Rịa – Vũng Tàu. D. Bình Thuận.
HSA 25. Rừng thuộc khí hậu nhiệt đới nào khan hiếm ở Việt Nam?
A. Rừng nhiệt đới ẩm. B. Xavan.
C. Hoang mạc. D. Cảnh quan núi cao.
HSA 26. Các loại cây công nghiệp phổ biến ở Đông Nam Bộ là
A. Cao su, hồ tiêu. B. Cây ăn quả.
C. Mía, lạc. D. Cà phê, điều.
HSA 27. Tỉnh nào ở vùng Đông Bắc trồng nhiều cây ăn quả nhất?
A. Hà Giang. B. Hòa Bình.
C. Tuyên Quang. D. Bắc Giang.
HSA 28. Ở Trung Quốc lúa gạo được trồng nhiều nhất ở lưu vực sông nào?
A. Trường Giang. B. Hoàng Hà.
C. Thanh Hải. D. Hắc Long Giang.
HSA 29. Việt Nam có tất cả bao nhiêu tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương?
A. 63. B. 64.
C. 65. D. 66.
HSA 29. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 và hiểu biết của em, hãy cho biết nguyên nhân bão ở
nước ta di chuyển chậm dần từ Bắc xuống Nam?
A. hình dạng lãnh thổ hẹp ngang và kéo dài theo chiều bắc - nam.
B. gió mùa đông bắc suy dần khi di chuyển xuống phía nam.
C. dải hội tụ nhiệt đới hoạt động lùi dần từ bắc vào nam.
D. ước ta tiếp giáp với biển Đông rộng lớn.
HSA 30. Điều kiện để vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ để trồng được chè ngon là?
A. Thổ nhưỡng, khí hậu phù hợp.
B. Khí hậu, nguồn nước dồi dào.
C. Sinh vật, địa hình đa dạng.
D. Địa hình, khoáng sản phong phú.

Chúc tất cả các em ôn tập tốt!


HSA 31. Nối giữa EU và nước Anh là
A. Biển Măng-xơ. B. Biển Ban-tích.
C. Biển Bắc. D. Biển Đỏ.
HSA 32. Trong nhóm ngành sản xuất điện tử, Nhật Bản đứng đầu thế gưới về sản phẩm công nghiệp
A. tin học. B. vi mạch và chất bán dẫn.
C. vật liệu truyền thống. D. rô-bốt (người máy).
HSA 33. Cộng đồng kinh tế Châu Âu ra đời năm nào?
A. 1951.
B. 1957.
C. 1963.
D. 1967.
HSA 34. Kim ngạch xuất khẩu của nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu do
A. đẩy mạnh khai thác khoáng sản các loại.
B. đẩy mạnh công nghiệp hóa và đô thị hóa.
C. tích cực mở rộng thêm nhiều thị trường.
D. tham gia của nhiều thành phần kinh tế.
HSA 34. Tháng 11 ở Tây Nguyên là mùa khô thì Đà Nẵng là mùa gì?
A. Mùa hạ. B. Mùa mưa.
C. Mùa đông. D. Mùa khô.
HSA 34. Người Việt Nam ở nước ngoài tập trung nhiều nhất ở các quốc gia và khu vực nào?
A. Bắc Mỹ, Châu Âu, Ôxtraylia.
B. Bắc Mỹ, Châu Âu, Nam Á.
C. Bắc Mỹ, Ôxtraylia, Đông Á.
D. Châu Âu, Ôxtraylia, Trung Á.
HSA 34. Quốc gia nào có vai trò sáng lập EU?
A. Ý, Pháp, Phần Lan, Đức, Thụy Điển.
B. Pháp, Đức, Ý, Bỉ, Hà Lan, Lucxambua.
C. Đức, Pháp, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha.
D. Đức, Anh, Pháp, Thụy Sĩ, Phần Lan, Bỉ..

Chúc tất cả các em ôn tập tốt!


HÓA HỌC
HSA 66. Tơ nào là tơ nhân tạo
A. Xenlulozơ
B. tơ capron
C. tơ visco
D. tơ vinilon
Đáp án: Chọn C.
HSA 67. thí nghiệm cho NO2 vào 2 quả cầu, 1 ở nhiệt độ thường, 1 ở nhiệt độ lạnh, quả cầu 1 sau thí
nghiệm có màu nâu đậm hơn
A. quả cầu 1 nhiều NO2 hơn quả cầu 2
B. quả cầu 2 nhiều NO2 hơn quả cầu 1
C. quả 1 có NO2 gấp 2 lần N2O4
D. quả 1 có NO2 gấp 0.5 lần N2O
Đáp án: Chọn A.
Quả cầu 2: 2NO2 ⇆ N2O4
Nên lượng khí NO2 ở quả cầu 2 giảm, ít hơn quả cầu 1.
HSA 68. Cho 12g hợp kim bạc vào HNO3, phản ứng hết thu được 2,4g AgNO3, tính % Ag trg hợp kim?
2,4 6
Đáp án: 𝑛𝐴𝑔𝑁𝑂3 = = (mol)
170 425
6
BT Ag: nAg (hợp kim) = 𝑛𝐴𝑔𝑁𝑂3 = 425 (mol)
6
108.
 %Ag = 425
.100% ≃ 12,71 %
12

HSA 69. Theo thuyết Brontet, ion nào là chất lưỡng tính
A. Al(oh)3,
B. NH4+,.
C. HCO3-.
D. PO43-.
Đáp án: Chọn C.
Vì theo Brontet : HCO3- + H2O ⇆ H2CO3 + OH-
HSA 70. Làm sao để tách khí SO2 ra hỗn hợp chứa SO2 và CO2.
A. Cho qua Na2CO3.
B. Cho qua dd KMNO4/ H2SO4
C. ………

Chúc tất cả các em ôn tập tốt!


Đáp án: Chọn B.
HSA 71. Cho 2 chất hữu cơ no đơn chức mạch hở td vừa đủ KOH 0,4 mol thu đc muối và ancol 0,015
mol đốt cháy x cho vào Ca(OH)2 m bình tăng 6,82

HSA 72. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo( gồm 1 NH2, 2 COOH) của C5H9NO4?
Đáp án: Đồng phân cấu tạo của aminoaxit : H2N – C3H5 – (COOH)2.
HOOC – CH (NH2) – CH2 – CH2 – COOH
HOOC – CH2– CH (NH2) – CH2 – COOH
HOOC – CH (CH2) – CH (NH2) - COOH
HOOC – C (CH2)(NH2) – CH2 – COOH
HOOC – C (CH2 -NH2) - COOH
HOOC – C (CH2) (CH2-NH2) – COOH
HOOC – C (NH2) (CH2-CH3) - COOH
HOOC – C (CH2-CH2-NH2) – COOH
HOOC – C (CH (NH2) – CH3) – COOH
HSA 73. Cho 6.21g Al tdụng hoàn toàn với HNO3 loãng, dư được dung dịch X và V(l) khí NO. Cô
cạn dung dịch X được (?)g hh Al(NO3)3 và NH4NO3. Tính V?
Đáp án:
HSA 74. Tơ visco, tơ xenlulozo axetat, nilon 6-6, tơ capron, tơ nitron, clorin có bao nhiêu tơ là tơ
poliamit?
Đáp án: Tơ poliamit: nilon 6-6, tơ capron, clorin.
HSA 75. Cho m gam đơn chất X, Y, hóa trị không đổi. Hai chất này tác dụng với HCl cho 0,35 mol
khí H 2 . Tác dụng với khí O2 dư Tạo ra 21,1 g chất rắn. Tính m

Đáp án: ne (X,Y) = 0,35.2 = 0,7 (mol)


BT e ta có: 4.nO2 = ne (X,Y) = 0,7
 nO2 = 0,7 : 4 = 0,175 (mol)
BTKL ta có: m + 32.0,175 = 21,1
m = 15,5 (g)

HSA 76. Sắp xếp các chất sau theo tính ba-zơ tăng dần: NH3 ; Ba(OH )2 ; Al (OH )3 ; NaOH

Chúc tất cả các em ôn tập tốt!


Đáp án: NH3 < Al(OH)3 < Ba(OH)2 < NaOH

HSA 77. Huy chương vàng được trao cho Long làm từ hợp kim của Ag và Au có khối lượng 588g.
Long lỡ tay làm rơi huy chương vào dung dịch chứa HNO3 đặc. Khi cô cạn dung dịch thì thu được
chất rắn có khối lượg 730g. Hỏi có 3,3 kg Au thì làm được bao nhiêu chiếc huy chuwong như của
Long.
Đáp án:
730
nAg = 𝑛𝐴𝑔𝑁𝑂3 = 170 ≃ 4,3 (mol)

mAg = 108.4,3 = 464,4 (g)


 mAu = 588 – 464,4 = 123,6 (g)
3300
 Nếu có mAu = 3300 (g) thì có 123,6 ≃ 26,7
Tức là sẽ làm được 26 chiếc huy chương.

HSA 78. Cho 15,5 g P phản ứng với khí O2 dư rồi cho hợp chất thu được vào 200g nước thì thu được
dung dịch có nồng độ phần trăm là bao nhiêu?
Đáp án:
𝑡º
4P + 5O2 → 2P2O5
P2O5 +3H2O → 2H3PO4
1
BT P ta có: nP2O5 = 2 . nP = 0,25 (mol)

nH3PO4 = nP = 0,5 (mol)


BTKT ta có: mdd thu được = mP2O5 + mH2O = 142. 0,25 + 200 = 235,5 (g)
98 .0,5
C% = .100% ≃ 20,9 %
234,5

HSA 79. Cho hợp chất gồm C3 H 7 ;C4 H9 tác dụng với khí O2 tạo ra 0,15 mol CO2 . Cho các chất sản
phẩm tác dụng với NaOH sinh ra 0,3 mol NaHCO3 và 0,27 mol Na 2 CO3 . Hỏi C3 H 7 chiếm bao
nhiêu phần trăm khối lượng trong hợp chất ban đầu?
HSA 80. Cho 0,2 mol axit oxalic và 0,3 mol ancol metylic phản ứng este hóa. Tính khối lượng este
thu được.
Đáp án:
HOOC – COOH + CH3OH ⇆ HOOC – COOCH3 + H2O
HOOC – COOH + 2CH3OH ⇆ H3C-OOC – COOCH3 + 2H2O
Gọi số mol của HOOC – COOCH3 ; H3C-OOC – COOCH3 lần lượt là x, y mol.

Chúc tất cả các em ôn tập tốt!


Ta có: x + y = 0,2 (mol)
x + 2y = 0,3 (mol)
 x = 0,1 (mol); y = 0,1 (mol)
m HOOC – COOCH3 = 104. 0,1 = 10,4 (g)
m H3C-OOC – COOCH3 = 118. 0,1 = 11,8 (g)
HSA 81. Cho các chất: butan; 2;2-đimetyl butan; 2;3;4-trimetyl pentan; isopentan
Có bao nhiêu chất có Cacbon bậc 3?
Đáp án: Có 2 chất có cacbon bậc 3
Butan: CH3 – CH2 – CH2 – CH3
2, 2-đimetyl butan : CH3−(CH3)C(CH3)−CH2−CH3
2, 3, 4-trimetyl pentan: CH3 – CH(CH2) – CH (CH2) – CH (CH2) – CH3
Isopentan: CH3−CH(CH3)−CH3

HSA 82. Chia 2,29g hỗn hợp các kim loại Al; Zn; Mg thành 2 phần bằng nhau

Phần 1 cho tác dụng với dung dịch HCl loãng thu được 1, 456l H 2 .
Phần 2 cho tác dụng với khí O2 dư thu được m g oxit. Tính m.

Đáp án:
2,29
m1 = m2 = = 1,145 (g)
2
1,456
ne (hh phần 1) = 2. nH2 = 2. 22,4 = 0,13 (mol)

 BT e: 4. nO2 = ne (hh phần 2) = 0,13 (mol) => nO2 = 0,0325 (mol)


BTKT ta có: 1,145 + 32. 0,0325 = m
m = 2,185 (g)

HSA 83. Cho 2 chất hữu cơ đơn chức ( M X  M Y ) . Cho X tác với 300ml dung dịch NaOH 1M được
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 24,6g muối của axit hữu cơ và m g một ancol. Đốt cháy hoàn
toàn ancol thu được 4, 48l CO2 và 5,4 g H2O. Tìm công thức của Y.

Đáp án:
4,48
nCO2 = 22,4 = 0,2 (mol)
5,4
nH2O = = 0,3 (mol)
18

Chúc tất cả các em ôn tập tốt!


nancol = 0,3 – 0,2 = 0,1 (mol) => số C= 0,2 : 0,1 = 2; số H = 0,3.2 : 0,1 = 6
Ancol là C2H5OH.
nCO2 < nH2O → ancol no hở, đơn chức
=> n ancol = nH2O-nCO2 = 0,1
=>C=nCO2 : nancol = 2 => ancol là C2H6O
Vì nNaOH > nC2H6O
→ X là axit còn Y là este tạo bởi C2H5OH và axit X
nRCOONa = nNaOH = 0,3 → M = 82 → MR=15
→ CH3COONa
→ Y là CH3COOC2H5

HSA 84. Cho 2, 4 gMg tác dụng với dung dịch HNO3 thu được 0,896l khí NO ở đktc. Tính khối
lượng muối thu được.
Đáp án:
0,896
nNO = = 0,04 (mol)
22,4

2,4
nMg = = 0,1 (mol)
24

BT e: 2.nMg = 3.nNO + 8.nNH4NO3


 2.0,1 = 3.0,04 + 8.nNH4NO3
nNH4NO3 = 0,01 (mol)
mmuối = mMg(NO3)2 + mNH4NO3 = 148.0,1 + 80.0,01 = 15,6 (g)
HSA 85. Tính khử của kim loại nào cao nhất trong các kim loại sau: Li; Na; K;Cs

Đáp án:
Trong nhóm IA đi từ Li đến Cs bán kính nguyên tử kim loại tăng dần, độ bền liên kết kim loại giảm
dần nên tính khử tăng dần theo chiều tăng dần độ tăng điện tích hạt nhân.
Vậy tính khử của Cs cao nhất.

HSA 86. Đốt cháy 50 g quặng Pirit chứa FeS2 thu được sản phẩm phản ứng vừa đủ với dung dịch
300ml Br2 1M. Tính phần trăm khối lượng FeS2 trong quặng.

Đáp án:
nBr2 = 0,3.1 = 0,3 (mol)

Chúc tất cả các em ôn tập tốt!


𝑡º
4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
0,15 0,3 (mol)
SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
0,3 ← 0,3 (mol)
120 .0,15
 %mFeS2 = . 100% = 36%
50

HSA 87. Cho các phát biểu sau:

a) Saccarozo chỉ có mạch vòng


b) Dung dịch Glucozo bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag
c) Fructozo làm mất màu dung dịch Br2
d) Thủy phân tinh bột và saccarozo đều thu được glucozơ
Tìm phát biểu sai:
Đáp án:
a,d đúng.
b sai vì glucozơ bị oxi hóa.
c sai vì fructozơ không làm mất màu dd Br2.

HSA 88. Đốt cháy Cu(NO3 )2 trong không khí thu được khí A và 16 g CuO . Cho sản phẩm vào nước,
tính độ pH dung dịch thu được
Đáp án:
16
nCuO = 80 = 0,2 (mol)
𝑡º
2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2
0,2 → 0,4 → 0,1(mol)
4NO2 + O2 + H2O → 4HNO3
0,4 → 0,1 0,4 (mol)
HSA 89. Có bao nhiêu phản ứng xảy ra trong các phản ứng sau:
Zn + AgNO3 ; Ni + CuSO4 ; Al + AgNO3 ; Cu + FeSO4 ; Fe + Fe( NO3 )3
Đáp án:
Có 4 phản ứng xảy ra:
Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + 2Ag

Chúc tất cả các em ôn tập tốt!


Ni + CuSO4 → NiSO4 + Cu
Al +3AgNO3 → Al(NO3)3 +3Ag
Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2
6
HSA 90. Cho 1 este đơn chức, chứa số liên kết   3 . Khi đốt cháy hoàn toàn thì VCO2 = VO2 . Cho m
7
g este tác dụng với 200ml dung dịch KOH 0,7M thu được 12,88g muối. Tính m
Đáp án:
Gọi công thức tổng quát của X là CxHyO2.

đốt:

Lại có:

⇒ cặp nghiệm nguyên duy nhất thỏa là x = 3 và y = 6 ⇒ X là C3H6O2.


⇒ X là HCOOC2H5 hoặc CH3COOCH3 (chỉ có 2 đồng phân este của C3H6O2)
Ta có nmuối + nKOH dư = nKOH ban đầu = 0,2 × 0,7 = 0,14 mol.
⇒ MTB rắn = 12,88 ÷ 0,14 = 92 ⇒ muối có M > 82 ⇒ muối là CH3COOK.
⇒ X là CH3COOCH3. Đặt ; nKOH dư = y mol
||→ nKOH = x + y = 0,14 mol và mrắn khan = 98x + 56 y = 12,88 gam.
⇒ giải: x = 0,12 mol; y = 0,02 mol ⇒ m = 0,12 x 74 = 8,88 gam
Hoặc: m = mx = 74a gam gam với .
BTKL có: 74a + 0,14 x 56 = 12,88 + 32a → a = 0,12 mol → m = 8,88 gam.

Chúc tất cả các em ôn tập tốt!

You might also like