You are on page 1of 31

Câu 1: Những sách lược nhân nhượng của Đảng ta đối với quân Tưởng và tay sai ở miền

Bắc sau cách


mạng tháng 8?
A. Cho Việt quốc, Việt cách tham gia Quốc hội và Chính phủ
B. Cung cấp lương thực cho quân Tưởng
C. Chấp nhận cho quân Tưởng được tiêu tiền Quan kim
D. Cȧ a, b, c
Câu 2: Để quân Tưởng và tay sai khỏi kiếm cớ sách nhiễu, Đảng ta chủ trương:
A. Dĩ hòa vi quý
B. Hoa Việt thân thiện
C. Biến xung đột lớn thành nhỏ, biến xung đột nhỏ thành không có xung đột
D. Cả b và c
Câu 3: Đảng ta đã chọn giải pháp gì trong mối quan hệ với thực dân Pháp sau ngày Pháp và Tưởng ký hiệp
ước Trùng khánh (28/2/1946)?
A. Thương lượng và hòa hoãn với Pháp
B. Kháng chiến chống Pháp
C. Nhân nhượng với quân Tưởng
D. Chống cả quân đội Tưởng và Pháp
Câu 4: Tại sao Đảng ta lại lựa chọn giải pháp thương lượng hòa hoãn với quân Pháp?
A. Chấm dứt cuộc kháng chiến chống Pháp ở Nam bộ
B. Buộc quân Tưởng phải rút ngay về nước, tránh cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù
C. Phối hợp với quân Pháp tấn công Tưởng
D. Cả a, b, c
Câu 5: Sự kiện mở đầu cho sự hòa hoãn giữa ta và Pháp?
A. Pháp ngừng bắn ở Nam bộ
B. Việt nam và Pháp nhân nhượng quyền lợi ở miền Bắc
C. Ký kết bản hiệp định Sơ bộ 6/3/1946 giữa ta và Pháp
D. Pháp và Tưởng ký hiệp ước Trùng Khánh trao đổi quyền lợi cho nhau
Câu 6: Ngày 14/9/1946 trước khi rời nước Pháp Bác Hồ đã ký với chính phủ Pháp bản Tạm ước với các
nội dung nào?
A. Pháp thừa nhận các quyền dân tộc cơ bản của nước Việt Nam
B. Chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam
C. Đình chỉ xung đột ở miền Nam và sẽ tiếp tục đàm phán vào năm 1947
D. Tất cả các nội dung trên
Câu 7: Cuối năm 1946 thực dân Pháp bội ước, liên tục gây hấn, khiêu khích ta thêm tại đâu?
A. Đà Nẵng, Sài Gòn
B. Hải Phòng, Lạng Sơn, Hà Nội, Đà Nẵng
C. Hải Phòng, Lào Cai, Lai Châu
D. Yên Bái, Hòa Bình, Thái Nguyên
Câu 8: Hiệp ước Hoa – Pháp được ký ở đâu?
A. Ma cao
B. Trùng khánh
C. Pari
D. Hương cảng
Câu 9: Cuộc tổng giao chiến lịch sử mở đầu của cuộc kháng chiến Pháp của quân và dân ta ở Hà Nội diễn ra
A. 60 ngày đêm
B. 30 ngày đêm
C. 15 ngày đêm
D. 90 ngày đêm
Câu 10: Cuộc giao chiến giữa ta và Pháp ở Hà nội kéo dài nhằm mục tiêu gì?
A. Tiêu hao sinh lực địch
B. Phá âm mưu đánh nhanh của địch
C. Tạo điều kiện thuận lợi cho Trung ương Đảng và Chính phủ di chuyển lên chiến khu Việt Bắc.
D. Cả a, b,c
Câu 11: Thành quả trong chiến dịch thu – đông năm 1947 là gì?
A. Ta diệt được 700 tên địch, phá hàng trăm xe, đánh chìm 16 tàu chiến, ca nô cùng các phương tiện
chiến tranh khác của địch
B. Bảo vệ vững chắc cơ quan đầu não và căn cứ địa kháng chiến
C. Lực lượng vũ trang của ta được tôi luyện, trưởng thành
D. Tất cả a, b, c
Câu 12: Đâu được là nơi được coi là căn cứ địa của cách mạng của cả nước trong cuộc kháng chiến chống
Pháp
A. Tây Nguyên
B. Việt Bắc
C. Hà Nội
D. Tây Bắc
Câu 13: Để thúc đẩy cuộc kháng chiến tiến lên, theo sáng kiến của Bác Hồ, ngày 27/3/1948, Ban Thường
vụ Trung ương Đảng đã ra chỉ thị:
A. Phát động phong trào Thi đua ái quốc
B. Chống âm mưu dùng người Việt đánh người Việt
C. Tiến hành chiến tranh du kích trên cả nước
D. Tất cả a, b,c
Câu 14: Trong chiến dịch Hòa Bình xuất hiện Anh hùng đánh xe tăng trên đương số 6. Đó là ai?
A. Chu Văn Mùi
B. Tô Vĩnh Diện
C. Cù Chính Lan
D. Bế Văn Đàn
Câu 15: Để tăng cường lực lượng đánh Pháp, Đảng ta chủ trương mở rộng khối Đại đoàn kết dân tộc với
việc:
A. Thống nhất Việt Minh với Liên Việt
B. Mở rộng Mặt trận Việt Minh
C. Thành lập Mặt trận liên Việt
D. Cả a, b, c
Câu 16: Tháng 3/1951, Đại hội thống nhất Việt Minh với Liên Việt thành:
A. Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam
B. Mặt trận liên hiệp Quốc dân Việt Nam
C. Mặt trận Việt Nam cách mạng thanh niên
D. Mặt trận Việt Minh
Câu 17: Việt Nam đặt quan hệ ngoại giao với Trung Quốc, Liên Xô và các nước khác vào thời điểm nào?
A. 1945
B. 1948
C. 1953
D. 1950
Câu 18: Sau 16 năm lãnh đạo cách mạng Việt Nam, lần đầu tiên Đảng ta đã tuyên bố ra hoạt động công khai
và tiến hành Đại Hội. Đó là Đại Hội lần thứ mấy?
A. Đại Hội Đảng toàn quốc lần thứ nhất
B. Đại Hội Đảng toàn quốc lần thứ hai
C. Đại Hội Đảng toàn quốc lần thứ ba
D. Cả a, b, c đều sai
Câu 19: Trong thời kỳ kháng chiến chống Pháp, khẩu hiệu “Tích cực cầm cự và chuẩn bị tổng phản công”
được nêu ra khi nào?
A. 1948
B. 1950
C. 1951
D. 1949
Câu 20: Đại Hội II của Ðảng Lao động Việt Nam đã thông qua một văn kiện mang tính chất cương lĩnh đó là:
A. Cương lĩnh cách mạng Việt Nam
B. Luận cương về cách mạng Việt Nam
C. Chính cương của Đảng Lao động Việt Nam
D. Cương lĩnh của Đảng Lao động Việt Nam
Câu 21: Chính cương Đảng Lao động Việt Nam nêu các nhiệm vụ cơ bản của cách mạng Việt Nam:
A. Đanh đuổi bọn đế quốc xâm lược, giành độc lập và thống nhất thật sự cho dân tộc
B. Xóa bỏ những di tích phong kiến và nửa phong kiến, làm cho người cày có ruộng
C. Phát triển chế độ dân chủ nhân dân, gây cơ sở cho CNXH
D. Cả a, b, c
Câu 22: Đại Hội Đảng toàn quốc lần thứ II đã bầu ai làm Tổng Bí thư của Đảng?
A. Hồ Chí Minh
B. Trường Chinh
C. Lê Duẩn
D. Phạm văn Đồng
Câu 23: Trong tiến trình hình thành và phát triển từ 1930 đến 1951 Đảng ta đã đề ra bao nhiêu cương lĩnh
chính trị vào các thời điểm nào?
A. Cương lĩnh chính trị năm 1930
B. 2 Cương lĩnh chính trị vào năm 1930 và 1945
C. 3 Cương lĩnh vào năm 1930, 1945, 1951
D. 3 Cương lĩnh vào năm 1930, 1951(năm 1930 ra đời 2 Cương lĩnh)
Câu 24: Đến năm 1951 Đảng ta đã tiến hành bao nhiêu kỳ Đại Hội và trong khoảng thời gian nào?
A. 1 kỳ Đại Hội vào năm 1930
B. 2 kỳ Đại hội vào tháng 3/1935 và tháng 2/1951
C. 3 kỳ Đại Hội vào tháng 2/1930; tháng 3/1935; tháng 2/1951
D. 4 kỳ Đại Hội vào tháng 2/1930; 10/1930; 3/1935; 2/1951
Câu 25: Nhằm đẩy mạnh khẩu hiệu “người cày có ruộng”, tháng 11/1953 Hội nghị TƯ lần thứ V đã thông
qua:
A. Cương lĩnh ruộng đất
B. Chỉ thị giảm tô, giảm tức
C. Chính sách cải cách ruộng đất
D. Tất cả a, b, c
Câu 26. Với thế chủ động trên chiến trường từ cuối năm 1950 đến đầu 1953 quân ta đã tổ chức bao nhiêu
chiến dịch tiêu hao, tiêu diệt sinh lực địch?
A. Chiến dịch Trung Du; Chiến dịch Đường 18; Chiến dịch Hà – Nam – Ninh
B. Chiến dịch Hòa Bình; Chiến dịch Tây Bắc; Chiến dịch Thượng Lào
C. Chiến dịch Tây nguyên; Chiến dịch Trung Lào; Chiến dịch Điện Biên Phủ
D. Cả 2 phương án a, b
Câu 27: Đầu năm 1953, nhằm cứu vãn tình thế ngày càng sa lầy và tìm kiếm giải pháp chính trị có “danh
dự”, Pahps và Mỹ đã đưa một viên tướng sang làm tổng chỉ huy quân đội Pháp ở Đông Dương và lập kế
hoạch quân sự manh tên:
A. Rove
B. Nava
C. Pháp – Mỹ
D. Docáttory
Câu 28: Điểm mạnh của kế hoạch Nava của Pháp, Mỹ trên chiến trường Đông Dương là:
A. Tập trung một đội quân cơ động mạnh nhất và phương tiện chiến tranh nhiều nhất
B. Phân tán và rải đều lực lượng ra khắp các chiến trường
C. Tập trung tối đa lượng chủ lực ở đồng bằng Bắc bộ
D. Tất cả a, b, c
Câu 29: Nava đã đưa tổng số binh lực lên Điện Biên Phủ lúc cao nhất là 16.200 quân; bố trí thành tập đoàn
cứ điểm hùng mạnh gồm 3 phân khu, 49 cứ điểm, mục đích biến Điện Biên Phủ thành:
A. Một tập đoàn cứ điểm mạnh nhất Đông Dương
B. Thành cạm bẫy thu hút quân chủ lực của ta đến để tiêu diệt
C. Diệt được đại bộ phận quân chủ lực của ta Nava sẽ giành lại thế chủ động trên chiến trường
D. Tất cả a, b, c
Câu 30: Chọn Điện Biên Phủ là trận quyết chiến chiến lược, Trung ương Đảng đã xác định phương châm:
A. Đánh chắc, tiến chắc
B. Đánh nhanh, thắng nhanh
C. Chắc thắng mới đánh, không chắc thẳng không đánh
D. Tất cả a, b, c đều sai
Câu 31: Đặc trưng của kinh tế thị trường là gì?
A. Là lấy cơ chế thị trường làm cơ sở phân bổ các nguồn lực trong nền kinh tế
B. Cơ chế thị trường sẽ điều tiết quan hệ giữa người với người trong sản xuất và lưu thông hàng hóa,
dịch vụ
C. Hình thành các loại thị trường đồng bộ, gắn thị trường trong nước với thị trường khu vực và thế giới
D. Tất cả các đặc trưng nêu trên
Câu 32: Kinh tế thị trường có các đặc điểm nào sau đây?
A. Các chủ thể kinh tế độc lập nhau
B. Các chủ thể kinh tế có quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm trong sản xuất, kinh doanh; Nhà nước quản
lý điều tiết vĩ mô
C. Nền kinh tế mở vận hành theo quy luật khách quan như cạnh tranh, cung, cầu; giá cả do cung cầu
điều tiết
D. Tất cả các phương án trên
Câu 33: Đảng ta xác định kinh tế thị trường định hướng XHCN có các đặc điểm gì sau:
A. Là nền kinh tế vừa tuân theo các quy luật của kinh tế thị trường, vừa chịu sự dẫn dắt của các nguyên
tắc bản chất của CNXH
B. Thế mạnh của thị trường nhằm khai thác các nguồn lực để xây dựng cơ sở vật chất cho CNXH
C. Định hướng XHCN thể hiện ở 3 mặt của quan hệ sản xuất: sở hữu; quản lý và phân phối nhằm mục
tiêu dân giầu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh
D. Tất cả các phương án trên
Câu 34: Kinh tế thị trường định hướng XHCN thể hiện ở tiêu chí nào?
A. Mục đích phát triển là nhằm dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh
B. Là nền kinh tế đa sở hữu gắn với nhiều thành phần kinh tế, trong đó kinh tế Nhà nước giữ vai trò chủ
đạo; phát huy vai trò của người lao động trong quản lý và vai trò quản lý vĩ mô của nhà nước
C. Chế độ phân phối dựa vào kết quả lao động, hiệu quả sản xuất kinh doanh, phúc lợi xã hội và đóng
góp các nguồn lực khác
D. Tất cả a, b, c
Câu 35: “Nước ta đã ra khỏi khủng hoảng kinh tế – xã hội, nhưng một số mặt còn chưa vững chắc” là đánh
giá tổng quát của Đại Hội nào?
A. Đại Hội VI
B. Đại Hội VII
C. Đại Hội VIII
D. Đại Hội IX
Câu 36: Đại Hội nào của Đảng được gọi là Đại Hội “Trí tuệ, đổi mới, dân chủ, kỷ cương, đoàn kết”?
A. Đại Hội V
B. Đại Hội VI
C. Đại Hội VII
D. Đại Hội VIII
Câu 37: Mục tiêu và nhiệm vụ của Đường lối đối ngoại hiện nay của Đảng và Nhà nước ta là gì?
A. Giữ vững môi trường hòa bình, tạo điều kiện quốc tế thuận lợi cho công cuộc đổi mới, phát triển đất
nước
B. Thu hút nguồn lực bên ngoài để phát triển đất nước
C. Nước ta là thành viên có trách nhiệm góp phần vào cuộc đấu tranh chung của nhân dân thế giới vì
hòa bình độc lập dân tộc, dân chủ và tiến bộ xã hội
D. Tất cả các phương án trên
Câu 38: Tư tưởng cơ bản trong Đường lối đối ngoại của Đảng ta là gì?
A. Giữ vững độc lập tự chủ, tự lực, tự cường
B. Đa dạng hóa, đa phương hóa quan hệ đối ngoại
C. Mở rộng quan hệ với mọi quốc gia không phân biệt chế độ chính trị.
D. Tất cả các tư tưởng nêu trên
Câu 39: Thành tựu bao trùm trong thực hiện Đường lối đối ngoại của Đảng, Nhà nước ta trong 25 năm
qua là gì?
A. Đã có quan hệ ngoại giao với trên 170 nước và vùng lãnh thổ trên thế giới
B. Đã thu hút gần 100 tỷ USD vào phát triển đất nước
C. Đã tham gia vào các tổ chức kinh tế quốc tế ( IMF; Ngân hàng thế giới, ADB, APEC, AFTA; Tổ
chức thương mại thế giới...)
D. Tạo được môi trường quốc tế thuận lợi cho công cuộc xây dựng và bảo vệ tổ quốc
Câu 40: Văn hóa có các chức năng cơ bản gì?
A. Bồi dưỡng tư tưởng đúng đắn và tình cảm cao đẹp
B. Nâng cao dân trí
C. Hướng con người tới các giá trị: chân, thiện, mỹ
D. Ca a, b, c
Câu 41: Các giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta, giá trị nào giữ vị trí đầu bảng?
A. Đoàn kết
B. Anh hùng, bất khuất
C. Yêu nước
D. Cần cù, sáng tạo, nhân ái, nghĩa tình, khoan dung...
Câu 42: Cốt lõi xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến là gì?
A. Tiếp thu các thành tựu văn hóa, khoa học – kỹ thuật của các nước trên thế giới
B. Gắn độc lập dân tộc với CNXH theo Chủ nghĩa Mác – Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh
C. Tiếp thu các tư tương nhân văn của nhân loại
D. Bài trừ các tư tưởng phản văn hóa
Câu 43. Bản chất của nhà nước XHCN là gì?
A. Mang bản chất giai cấp công nhân
B. Mang bản chất của đa số nhân dân lao động
C. Mang bản chất của giai cấp công nhân, tính nhân dân rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc
D. Vừa mang bản chất giai cấp công nhân vừa mang bản chất của nhân dân lao động và tính dân tộc sâu
sắc
Câu 44: Phương hướng cơ bản trong việc cải cách bộ máy hành chính ở Việt Nam hiện nay?
A. Tổ chức bộ máy một cách chi tiết bằng cách gia tăng số lượng cơ quan các cấp để kịp thời giải quyết
những vấn đề nhỏ nhất của đời sống
B. Tăng số lượng cán bộ công chức các cấp để đảm bảo giải quyết nhanh chóng sự vụ cho nhân dân
C. Bố trí sắp xếp tổ chức lại bộ máy cho tinh gọn, giảm tầng nấc trung gian, năng động và quản lý có
hiệu lực, hiệu quả hơn.
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 45: Theo Đảng ta cấu trúc cơ bản của hệ thống chính trị – xã hội chủ nghĩa bao gồm:
A. Đảng cộng sản, nhà nước XHCN, Mặt trận tổ quốc Việt Nam
B. Đảng cộng sản Việt Nam, nhà nước XHCN, các tổ chức chính trị – xã hội
C. Đảng cộng sản, nhà nước XHCN, hệ thống pháp luật
D. Cả a, b và c
Câu 46: Khi Pháp thiết lập sự thống trị ở nước ta, xã hội Việt Nam từng bước chuyển từ xã hội phong kiến
độc lập sang:
A. Xã hội tư bản chủ nghĩa
B. Xã hội phong kiến thuộc địa
C. Xã hội dân chủ nhân dân
D. Xã hội thuộc địa nửa phong kiến
Câu 47: Sau khi Tổng Bí thư Trần Phủ bị Pháp tra tấn đến chết, Tổng Bí thư của Đảng do ai đứng đầu?
A. Hà Huy Tập
B. Nguyễn văn Cừ
C. Lê Hồng Phong
D. Trường Chinh
Câu 48. Trong các điểm sau, chỉ rõ điểm khác nhau giữa cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng và luận
cương chính trị tháng 10/1930 là:"
A. Phương hướng chiến lược của cách mạng
B. Chủ trương tập hợp lực lượng cách mạng
C. Vai trò lãnh đạo cách mạng
D. Phương pháp cách mạng
Câu 49: Tổ chức nào đã truyền bá chủ nghĩa Mác – Lênin vào phong trào công nhân vào phong trào yêu
nước Việt Nam?
A. Đông dương Cộng sản Đảng
B. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
C. Mặt trận phản đế đông dương
D. Mặt trận Việt minh
Câu 50: Trong lịch sử chống ngoại xâm của dân tộc ta, địa phương đi đầu đánh thực dân Pháp và đi đầu
đánh Mỹ là:
A. Sài gòn
B. Đà nẵng
C. Huế
D. Biên hòa
Câu 51: Nhân dân tôn ông là “Bình Tây Đại nguyên soái”, Ông lãnh đạo nhân dân chống thực dân Pháp và
mất ngày 20/8/1864 ở Tân Phước sau một trận chiến đấu anh dũng với quân Pháp. Ông là ai?
A. Nguyễn Trung Trực
B. Trương Định
C. Nguyễn Hữu Huân
D. Võ Duy Dương
Câu 52: Ông được phong là nhà “Cải cách lớn” của dân tộc ta nửa cuối thế kỷ XIX, với 58 bản di thảo để
lại, khẳng định ông là người đã thiết kế những chủ trương chính sách canh tân có tầm cỡ quốc gia. Ông là
ai?
A. Phạm Phú Thứ
B. Nguyễn Trường Tộ
C. Nguyễn Lộ Trạch
D. Phan Bội Châu
Câu 53: Đại hội Đảng lần thứ IX xác định quan điểm phát triển nhanh và bền vững, theo đó tăng trưởng kinh
tế phải đi đôi với vấn đề gì?
A. Hội nhập kinh tế quốc tế
B. Đẩy mạnh phát triển khoa học công nghệ
C. Phát triển kết cấu hạ tầng kỹ thuật và dịch vụ
D. Thực hiện tiến bộ, công bằng xã hội và bảo vệ môi trường
Câu 54: Cuộc đi thăm chính thức nước Pháp từ ngày 31/5/1946 đến cuối tháng 10 năm 1946 của chủ tịch
Hồ Chí Minh nhằm mục đích gì?
A. Đuổi Tưởng về nước
B. Chống Pháp ở miền Nam
C. Giương cao ngọn cờ độc lập và thiện chí hòa bình của dân tộc Việt Nam
D. Kêu gọi sự ủng hộ của nhân dân Pháp và các nước trên thế giới
Câu 55: Chỉ thị kháng chiến kiến quốc đã xác định khẩu hiệu cách mạng Việt Nam sau cách mạng tháng
Tám năm 1945:
A. Dân tộc giải phóng
B. Thành lập chính quyền cách mạng
C. Dân tộc trên hết, Tổ quốc trên hết
D. Đoàn kết dân tộc và thế giới
Câu 56: Theo chỉ thị của HCM 12-1944, lực lượng vũ trang ở VN được thành lập có tên gọi?
A. Trung đội cửu quốc quân
B. Đội du kích Bắc Sơn – Võ Nhai
C. Đội VN tuyên truyền giải phóng quân
D. Đội VN giải phóng quân
Câu 57: Đại hội quốc dân Tân Trào ( 16-8-1945) thành lập ủy ban dân tộc giải phóng dân tộc VN bầu ai làm
chủ tịch?
A. Võ Nguyên Giáp
B. Trường Chinh
C. Hồ Chí Minh
D. Lê Hồng Phong
Câu 58: Những địa phương giành đc chính quyền sớm nhất trong cả nước trong Tốn khởi nghĩa tháng tám
năm 1945 là?
A. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam
B. Thái Nguyên, Bắc Giang, Hải Dương, Hà Nội.
C. Hà Nội, Huế, Sài Gòn, Đà Nẵng.
D. Hà Giang, Bắc Giang, Hải Dương
Câu 59: Sự kiện nào đánh dấu sự sụp đổ hoàn toàn của chế độ phong kiến VN?
A. Tổng khởi nghĩa thắng lợi trên cả nc
B. Vua Bảo Đại tuyên bố thoái vị
C. Nước Việt Nam dân chủ cộng hòa ra đời
D. Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc “Tuyên ngon độc lập”
Câu 60: Chủ tịch HCM đọc tuyên ngôn độc lập 2-9-1945 tai?
A. Quảng trường Hoàng Hoa Thám
B. Quảng trường ba đình
C. Quảng trường Dân Chủ
D. Quảng trường Cách mạng tháng Tám
Câu 61: Mâu thuẫn cơ bản và chủ yếu ở VN đầu thế kỷ XX là mâu thuẫn nào?
A. Mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân và giai cấp địa chủ phong kiến
B. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản
C. Mâu thuẫn giữa công nhân, nông dân và đế quốc, phong kiến
D. Mâu thuẫn giữa dân tộc VM với đế quốc xâm lược và tay sai của chúng.
Câu 62: Công lao lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc với lịch sử dân tôc là?
A. Tìm ra con đường cứu nước cho d tộc VN
B. Hợp nhất các tổ chức cộng sane thành đảng cộng sản VN
C. Đọc tuyên ngôn độc lập khai sinh ra nc Vn dân chủ cộng hòa.
D. Cùng với trung ương đảng lãnh đạo thắng lợi cuộc kháng chiến chống pháp và chống mĩ
Câu 63:
Câu 64:
Câu 65:
Câu 66:
Câu 67
Câu 68:
Câu 69:
Câu 70:
A. Mục tiêu tôn giáo và mục tiêu chính trị
B. Mục tiêu chính trị và mục tiêu kinh tế
C. Mục tiêu chiến lược và mục tiêu trước mắt
D. Mục tiêu văn hóa và mục tiêu tôn giáo
Câu 71: Điểm khác biệt cơ bản giữa hội nghị trung ương đảng lần thứ 8 ( 1941) và hội nghị trung ương đảng
lần thứ 6 1939 Là?
A. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc
B. Đưa vấn đề giải phóng dân tộc về giải quyết trong phạm vi từng nc
C. Tạm gác khẩu hiệu Cm ruộng đất
D. Giải quyết vấn đề dân tộc trong phạm vi bán đảo đông dương
Câu 72: Tài liệu nào được đánh giá như 1 văn kiện mang tính chất cương lĩnh quân sự đầu tiên của đảng?
A. Đường cách mệnh
B. Cách đánh du kích
C. Con đường giải phóng
D. Chỉ thị thành lập đội VN Tuyên truyền giải phóng quân
Câu 73: Thời cơ giành chính quyền trong cách mạng tháng 8 chỉ tồn tại trong khoảng thời gian nào?
A. Từ khi nhật đảo chính pháo đến trc khi quân đồng minh vào đông dương
B. Từ khi nhật tuyên bố đầu hàng đồng minh đến trc khi quân đồng minh vào đông dương
C. Từ khi phát xít đức đầu hàng đồng minh đến trc khi quân đồng minh vào đông dương
D. Từ khi quân đồng minh kéo vào đông dương lm nhiệm vụ giải giáp quân đội nhật
Câu 74: Tại sao trung ương đảng cộng sản đông dương và tổng bộ việt minh thành lập ủy ban khởi nghĩa
toàn quốc vào 13/8/1945?
A. Vì đảng ta nhận dc thông tin về vc phát xít nhật đầu hàng
B. Vì thời cơ tống khởi nghĩa đã chín muồi, cho phép nhân dân ta tống khởi nghĩa giành độc lập
C. Vì phát xít nhật chính thức đầu hàng đồng minh ko đk
D. Vì hội đồng tối co chiến tranh và nội các nhật bản bắt đầu họp thônh qua quyết định đầu hàng.
Câu 75: Thời cơ trong cách mạng tháng 8 xuất hiện khi nào?
A. Khi nhật đảo chính pháp
B. Khi đức tuyên bố đầu hàng quân đồng minh
C. Khi nhật tuyên bố đầu hàng ở đồng minh đến trc khi quân đồng minh vào đông dương
D. Khi Hà nội giành dc chính quyền
Câu 76: Nhận xét nào sau đây ko đúng về CM tháng tám năm 1945 ở Vn?
A. Đây là cuộc CM diễn ra với sự kết hợp lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang
B. Đây là cuộc CM diễn ra nhanh gọn, ít đổ máu, bằng phương pháp hòa bình
C. Đây là cuộc Cm diễn ra với sự kết hợp khởi nghĩa ở cả nông thôn và thành thị
D. Đây là cuộc CM đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tống khởi nghĩa
Câu 77: Nhận xét nào sau đây về cuộc CM tháng tám là ko đúng?
A. Đây là cuộc cách mạng có tính chất sâu sắc
B. Đây là cuộc CM có tính chất dân tộc điển hình
C. Đây là cuộc CM có tính chất dân chủ điển hình
D. Đây là cuộc CM có tinha chấ bạo lực rõ nét
Câu 78: tính chất của tống khởi nghĩa tháng tám 1945?
A. Là một cuộc tống tiến công và nổi dậy mang tính chất dân chủ kiểu cũ
B. Là 1 cuộc CM giải phóng dân tộc mang tính chất dân chủ kiểu mới
C. Là 1 cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc mang tính chất nhân dân
D. Là một cuộc cách mạng tư sản mang tính chất dân chủ cộng hòa
Câu 79: Mục đích hàng đầu Hồ Chí Minh khi viết tuyên ngôn độc lập là gì?
A. Tuyên ngôn về nền độc lập d tộc
B. Cảnh cáo thực dân pháp khi chúng muốn quay lại xâm lược nc ta lần thứ hai
C. Khẳng định vai trò của Đảng cộng sản trong cách mạng tháng Tám
D. Khẳng định độc lập, chủ quyền d tộc trc nhân dân và lực lượng đồng minh.
Câu 80: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự thành công của cách mạng tháng tám năm 1945 là?
A. Nhật đầu hàng đồng minh trong chiến tranh TG thứ 2
B. Sự lãnh đạo tài tình, sáng suốt của đảng với đường lối đúng đắn
C. Nhân dân ta có tinh thần yêu nước ý chí chống ngoại xâm
D. Toàn đảng toàn đân đoàn kết đồng lòng trong những ngày tống khởi nghĩa
Câu 81: Quân đội những nước đồng minh nào vào VN để giải giáp phát xít Nhât sau chiến tranh thế giới thứ
hai?
A. Liên Xô, Mĩ
B. Liên Xô, Anh
C. Trung Hoa Dân Quốc, Anh
D. Trung Hoa Dân Quốc, Pháp
Câu 82: Những thuận lợi căn bản của đất nước sau CM tháng 8 năm 1945?
A. Cách mạng Thế giới phát triển mạnh mẽ
B. Hệ thống chính quyền Cách mạng nhân dân được thiết lập
C. Nhân dân có quyết tâm bảo vệ chế độ mới
D. Tất cả đáp án trên
Câu 83: Những khó khăn cơ bản của nước ta sau Cách mạng tháng 8 năm 1945?
A. Nạn đói dốt rất nặng nề, nguy cơ bị thưc dân pháp xâm lược
B. Ngân quỹ quốc gia trống rỗng, hai triệu người dân bắc kỳ bị chết đói
C. Nguy cơ bị xâm lược từ các thế lực bên ngoài
D. Nạn đói, dốt rất nặng nề , ngân quỹ quốc gia trống rỗng, nguy cơ bị xâm lược từ các thế lực bên
ngoài
Câu 84: Nhân dân Nam bộ đứng lên kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược bảo vệ chính quyền vào
Thời gian nào?
A. 2/9/1945
B. 23/9/1945
C. 6/1/1946
D. 3/2/1930
Câu 85: Hiến pháp đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa được thông qua vào thời gian nào?
A. 1930
B. 1945
C. 1946
D. 1954
Câu 86: Chỉ thị “kháng chiến kiến quốc’’ cỦA BAN thương vụ trung ương Đảng ngày 25/11/1945 xác định
kẻ thù chính của dân tộc ta lúc bấy giờ là?
A. Quân tưởng giới thạch và tay sai
B. Thực dân anh xâm lược
C. Thực dân pháp xâm lược
D. Việt quốc việt cách đại việt.
Câu 87: Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa đc tổ chức vào thời gian nào?
A. 30/9/1945
B.
C. 6/1/1946
D. 6/2/1946
Câu 88: Cơ quan chuyên trách về chống giặc dốt khi cách mạng tháng 8/1945 có tên gọi là gì?
A. Nha học chính
B. Ty Bình dân học vụ
C. Nha Bình dân học vụ
D. Ty học vụ
Câu 89: Tác phẩm kháng chiến nhất định thắng lợi là ai viết ?
A. Trường Chinh
B. Lê Duẩn
C. Nguyễn Văn Cừ
D. Hồ Chí Minh
Câu 90: Ngày 3/3/1946, để đối phó với bản hiệp ước Hoa Pháp, Ban thường vụ trương ương đảng họp đã
quyết định chọn giải pháp?
A. Hòa để tiến
B. lùi tạm thời
C. nhân nhượng
D. hòa hoãn
Câu 91: Cơ quan đầu não kháng chiến đã rút về đâu trong khi cuộc kháng chiến chống pháp bùng nổ?
A. bắc trung bộ
B. Hà Nội
C. Việt Bắc
D. Điện Biên Phủ
Câu 92: Đại hội đại biểu Đảng tàon quốc lần thứ II (02/1951) quyết định đưa đảng ta ra hoạt động công khai
với tên gọi là?
A. Đảng cộng sản Việt Nam
B. Đảng Lao động Việt Nam
C. Đảng cộng sản Đông dương
D. HỘi nghiên cứu Chủ nghia Mác
Câu 93: Trung ương cục miền nam được thành lập vào thời gian nào?
A. 10/1954
B. 10/1956
C. 10/1960
D. 10/1961
Câu 94: Mặt trận dân tộc giải phóng miền nam việt nam được thành lập (12/1961) do ai làm chủ tịch?
A. Lê Duẩn
B. Trường Chinh
C. Nguyễn Hữu Thọ
D. Nguyễn Văn Linh
Câu 95: Cuộc tiên công và nỗi dậy mùa xuân năm 1975 mở màn bằng chiến dịch lịch sử nào?
A. Hồ Chí Minh
B. Tây nguyên
C. Nguyễn Huệ
D. Huế - Đà nẵng
Câu 96: Hiệp ước nào đã được ký kết giữa Pháp và Tưởng khiến Đảng ta chuyển từ việc hòa hoãn
Tưởng sang hòa hoãn với Pháp? .
A. Tạm ước
B. Hiệp định sơ bộ
C. Hiệp ước Hoa – Pháp
D. Hiệp định Giơnevơ
Câu 97: Khẩu hiệu được Đảng ta đề ra trong Chỉ thị “Kháng chiến, kiến quốc” là? .
A. "Đoàn kết toàn dân, phụng sự Tổ quốc".
B. "Dân tộc trên hết, Tổ quốc trên hết".
C. "Quyết tử cho Tổ quốc quyết sinh".
D. "Thà hy sinh tất cả chứ nhất định không chịu làm nô lệ".
Câu 98: Chỉ thị "Kháng chiến, kiến quốc" (25/11/1945) đã nêu ra nhiệm vụ chủ yếu trước mắt của cách
mạng nước ta?.
A. Củng cố chính quyền, cải thiện đời sống nhân dân.
B. Chống thực dân Pháp xâm lược, bài trừ nội phản.
C. Chống thực dân Pháp xâm lược, bài trừ nội phản, cải thiện đời sống nhân dân.
D. Củng cố chính quyền, chống thực dân Pháp xâm lược, bài trừ nội phản, cải thiện đời sống nhân dân.
Câu 99: Chủ trương, sách lược đấu tranh ngoại giao của Đảng ta với các thế lực ngoại xâm từ ngày 2/9/1945
đến trước ngày 6/3/1946 là? .
A. Hòa Pháp, Đuổi Tưởng.
B. Hòa Tưởng, Đuổi Pháp.
C. Hòa Tưởng, Đánh Pháp.
D. Hòa Pháp, Đánh Tưởng.
Câu 100: Nội dung nào dưới đây là biện pháp lâu dài của Chính phủ nhằm khắc phục tình trạng trống rỗng
về tài chính sau ngày 2/9/1945? .
A. Kêu gọi quyên góp.
B. Phát động Tuần lễ vàng.
C. Phát động Quĩ độc lập.
D. Phát hành và lưu hành tiền Việt Nam.
Câu 101: Để củng cố chính quyền dân chủ nhân dân ngay sau cách mạng tháng 8/1945, Đảng, Chính phủ và
chủ tịch Hồ Chí Minh đã thực hiện? .
A. Thành lập Nha Bình dân học vụ
B. Phát động phong trào nhường cơm xẻ áo
C. Phát động phong trào “Tuần lễ vàng”
D. Tiến hành tổng tuyển cử bầu quốc hội trong cả nước
Câu 102: Các văn kiện thể hiện đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng? .
A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến, Tác phẩm kháng chiến thành công, Chỉ thị kháng chiến toàn
quốc.
B. Lời kêu gọi Toàn quốc kháng chiến, Chỉ thị toàn dân kháng chiến, Tác phẩm kháng chiến nhất định
thắng lợi.
C. Lời kêu gọi Toàn quốc kháng chiến, Chỉ thị toàn dân kháng chiến, Tác phẩm kháng chiến kiến quốc.
D. Chỉ thị toàn dân kháng chiến, Tác phẩm kháng chiến kiến quốc, Tác phẩm Kháng chiến thành công.
Câu 104: Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp mà Đảng ta đề ra là? .
A. Toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
B. Toàn dân, toàn diện, đánh nhanh thắng nhanh và tự lực cánh sinh.
C. Toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế là chính.
D. Toàn dân, toàn diện, lâu dài và chỉ dựa vào sức mình.
Câu 105: Ngày 15 – 10 – 1947, Ban thường vụ trung ương Đảng đề ra chỉ thị nào để đối phó với cuộc tấn
công của thực dân Pháp lên căn cứ đại Việt Bắc
A. Chỉ thị kháng chiến kiến quốc
B. Chỉ thị phải phá tan cuộc tấn công mùa đông của giặc Pháp
C. Chỉ thị phá tan cuộc tấn công lên vùng núi phía Bắc của Pháp
D. Chỉ thị phải phá tan cuộc tấn công vào Bắc Bộ
Câu 106: Sau thất bại ở Việt Bắc trong Thu - Đông năm 1947, thực dân Pháp đã có chủ trương như thế nào?
A. Chuyển sang chiến lược “ đánh nhanh thắng nhanh”
B. Chuyển từ “đánh nhanh thắng nhanh” sang “đánh lâu dài”
C. Mở cuộc tiến công lên việt bắc lần thứ hai
D. Phòng ngự chiến lược ở đông bằng Bắc Bộ
Câu 107: Thuận lợi mới đối với cuộc kháng chiên chống Pháp của nhân dân ta ở đầu năm 1950 là gì?
A. Pháp thất bại trong việc thực hiện kế hoạch cũ và phải đề ra kế hoạch Rove
B. Trung quốc, Liên Xô, và các nước XHCN đã công nhận và đặt quan hệ ngoại giao với nước ta
C. pháp xa lầy trong cuộc chiến tranh Đông Dương và ngày càng lệ thuộc vào Mỹ
D. Nhân dân đặt niềm tin, ủng hộ sự lãnh đạo của đảng và chính phủ
Câu 108: Để giải quyết tình thế bị bao vậy, đưa cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp phát triển lên một
bước mới, tháng 6/1950, Đảng và Chính phủ đã có chủ trương gì?
A. Mở chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950
B. Đặt quan hệ ngoại giao và nhờ sự giúp đỡ của Liên Xô
C. Đẩy mạnh chiến tranh du kích vòng sau lưng địch
D. Vạch trần hành động trắng trợn của Pháp ở đông dương
Câu 109: Đảng và Chính phủ ta quyết định mở chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950 nhằm mục đích
gì?
A. Giành lại thế chủ động về chiến lược trên chiến trường chính
B. Đánh bại thực dân pháp, kêt thúc chiến tranh
C. Buộc thực dân pháp phải đàm phán theo điều kiện có lợi cho cuộc kháng chiên của nhân dân ta
D. Tiêu diệt sinh lực địch khai thông biên giới việt trung, mở rộng căn cứ địa Việt Bắc
Câu 110: Nhiệm vụ chính của cách mạng việt nam được xác định trong ĐẠi hội đại biểu tàon quốc lần thứ II
(1951)?
A. Tập trung đấu tranh chống xâm lược, hoàn thành công cuộc giải phóng dân tộc
B. Xóa bỏ những tàn tích phong kiến và nữa phong kiến, làm cho người cày có ruộng
C. Phát triển chế độ dân chủ nhân dân, gây cơ sở cho chủ nghĩa xã hội
D. Xây dựng chủ nghĩa xã hội
Câu 111: Đại hội đại biểu tàon quốc lần thứ II của đảng họp từ ngày 11 đến ngày 19-2-1951 đã bầu?
A. Hồ Chí Minh được bầu làm chủ tịch Đảng, Lê duẩn được bầu lại làm tổng bí thư
B. Lê hồng phong được bầ làm chủ tịch Đảng, trường chinh được bầu lại làm tổng bí thư
C. Hồ Chí Minh được bầu làm chủ tịch Đảng, trường chinh được bầu lại làm tổng bí thư
D. Tôn Đức Thắng được bầu làm chủ tịch Đảng, Hà Huy Tập được bầu lại làm tổng bí thư
Câu 112: Cương lĩnh ruộng đất của Đảng lao động việt nam được thông qua tại đại hội Đảng?
A. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ I(1935)
B. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II (1951)
C. Hội nghị ban chấp hành trung ương đảng lần thứ năm và hội nghị toàn quốc của đảng lần thứ nhất
(11/1953)
D. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III (1960)
Câu 113: Thực hiện chủ trương của đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II, vào thắng trận nào sau đây đã được
thành lập?
A. Mặt trận việt nam độc lập đồng minh (việt minh)
B. Hội liên hiệp quốc dân việt nam (liên việt)
C. Mặt trân liên hiệp quốc dân việt nam (mặt trận liên việt)
D. Mặt trận tổ quốc việt nam
Câu 114: Khi Pháp và Mĩ thông qua kế hoạch Rove, đảng ta có chủ trươgn gì?
A. Mở chiến dịch việt bắc
B. Mở chiến dịch Biên giới
C. Mở chiến dịch Tây bắc
D. Mở chiến dịch Thượng Lào
Câu 115: Hội nghị Bộ Chính trị ban chấp hành trung ương đảng lao động việt nam đã xác định phương
hướng chiến lược trong Đông – xuân 1953-1954 là tiến công vào những hướng?
A. Có nhiều kho tàng của quân pháp
B. Tập trung các cơ quan đàu não của pháp
C. Lực lượng của pháp yếu nhất
D. Có tầm quan trọng về chiến lược
Câu 116: Để đánh bại âm mưu và kế hoạch Nava, đảng chủ trương mở?
A. Chiến dịch Tây bắc
B. Chiến dịch hòa binh
C. Chiến dịch hoàng hoa thám
D. Chiến lược đông xuân 1953-1954
Câu 117: “chiến dịch này là một chiến dịch rất quan trọng, không những về quân sự mà cả về chính trị,
không những đối với trong nước mà đối với quốc tế. Vì vậy, toàn quân, toàn dân taonf đảng phải tập trung
hoàn thành cho kỳ được”. Đây là chỉ thị của chủ tịch hồ chí minh cho đại tướng võ nguyên giáp trước khi
diễn ra chiến dịch kịch sử mang tên?
A. chiến dịch Biên giới
B. chiến dịch Đông xuân 1953-1954
C. chiến dịch điện biên phủ
D. chiến dịch tây nguyên
Câu 118: phương châm chiến dịch điện biên phủ lịch sử (1954) là?
A. đánh chắc, tiến chắc, chắc thắng
B. thần tốc, táo báo, bất ngờ, chắc thắng
C. đánh lâu dài để chuyến hóa lực lượng
D. chinh phục từng gói nhỏ
Câu 119: trong chiến dịch điện biên phủ (1954), quân đội việt nam đã sử dụng chiến thuật nào?
A. đánh vu hồi
B. đánh bóc vỏ
C. đánh tạt sườn
D. đánh điểm diệt viện
Câu 120: quyền dân tộc cơ bản của việt nam lần đầu tiên được gi nhận trong văn bản pháp lý quốc tế nào?
A. Hiệp đinh sơ bộ năm 1946
B. Hiệp đinh Pari năm 1973
C. Hiệp định Giơ ne vơ năm 1954
D. Hội nghị Ianta năm 1945
Câu 121: Đảng xác định nhiệm vụ trước mắt của cách mạng Việt Nam ngay sau Hiệp định Giownevo năm
… Đông Dương được ký kết là?
A. Khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh, đòi thi hành Hiệp định Giơ ne vơ
B. Khôi phục kinh tế, hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
C. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa và cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
D. Khôi phục kinh tế, tiếp tục cuộc cách mạng dân tọc dân chủ nhân dân
Câu 122: Nhiệm vụ chiến lược của cách mạng việt nam sau năm 1954 là?
A. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền bắc, đấu tranh chống pháp phá hoại Hiệp định Giơnevo
B. tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ ở miền nam, đòi thi hành Hiệp định Giơnevo
C. miền bắc xây dựng chủ nghĩa xã hội, miền nam tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
D. miền bắc chi viện cho miền nam tiến hành cách mạng dân chủ nhân dân, bảo vệ miền bắc
Câu 123: hội nghị ban chấp hành trung ương đảng lần thứ 15 (1-1959) đã xá định phương hướng cơ bản của
cách mạng miền nam là?
A. đấu tranh chính trị hòa bình đòi Mĩ và chính quyền Ngô đình Diệm thi hành hiệp định Gơnevo
B. đấu tranh chính trị hòa bình kết hợp đánh tranh vũ trang lật đổ chính quyền Ngô đình Diệm
C. khởi nghĩa dành chính quyền bằng lực lượng chính trị là chủ yếu kết hợp với lực lượng vũ trang
D. đấu tranh chính trị để giữ gìn và phát triển lực lượng, giành chính quyền về tay nhân dân
Câu 124: tại đại hội đại biểu tàon quốc lần thứ III của đảng (1960) đã xác định vai trò, vị trí của cách mạng
miền bắc đối với sứ phát triền của cách mạng cả nước là?
A. Giữ vai trò quyết định trực tiếp với sứ nghiệp giải phóng miền nam
B. Giữ vai trò quyết định nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước
C. Giữ vai trò quan trọng nhất đến sự nghiệp giải phóng miền nam
D. Giữ vai trò quyết định đến sự nghiệp đưa cả nước đi lên xây
Câu 125: Để tăng cường sự chỉ đạo của trung ương đảng đối vs các CM miền nam đảng đã chủ trương thành
lập bộ phận của BCH trung ương đảng ở miền nam mang tên?
A. mặt trận dân tộc giải phóng miền nam VN
B. mặt trận dân tộc thống nhất tổ quốc VN
C. trung ương cục miền nam
D. chính phủ CM lâm thời cộng hòa miền nam VN
Câu 126: Chủ trương của đảng cho cách mạng miền nam trong những năm chống chiến lược chiến tranh đặc
biệt ( 1961-1965)?
A. Tiến công địch trên cả 3 vùng chiến lược bằng 3 mũi giáp công( chính trị quân sự, binh vận)
B. Kết hợp đấu tranh chính trị với đáu tranh vũ trang nổi dậy tiến công địch 3 vùng chiến lược
C. Phối hợp lực lượng chính trị với lực lượng vũ trang nổi dậy vs tiến công địch 3 vùng chiến lược
D. Kết hợp đấu tranh chính trị vs đấu tranh vũ trang nổi dậy tiến công địch ở 3 vùng chiến lược
Câu 127: Ngày 28-1-1967 hội nghị lần thứ 13 ban chấp hành trung ương đảng khóa III đã quyết định ?
A. Mở mặt trận ngoại giao
B. mở mặt trận quân sự
C. mở mặt trận văn hóa
D. mở mặt trận chính trị
Câu 128: Thắng lợi lớn nhất của đảng sau cuộc tổng tiến công và nổi dậy mậu thân 1968 là gì?
A. Đã làm lung lay ý chí xâm lược buộc mĩ phải tuyên bố phi mĩ hóa chiến tranh xâm lược
B. Đây là đòn đánh bất ngờ lm cho mĩ ko dám đưa quân mĩ và quân chư hầu vào miền nam
C. Buộc mĩ phải chấm dứt ko đk chiến tranh phá hoại miền bắc VN
D. Mĩ buộc phải đến hội nghị paris để đàm phán với VN Về chấm dứt chiến tranh
Câu 129: Tháng lợi to lớn nhất của Đảng, quân và dân miền Bắc trên trận “Điện Biên Phủ” (12/1972)

A. Buộc Mỹ phải tuyên bố ngừng hẳn các hoạt động chống phá ở miền Bắc.
B. Đánh bại âm mưu phá hoại công cuộc xây dựng XHCN ở miền Bắc.
C. Dánh bại âm mưu ngăn chặn sự chỉ viện của miền Bắc cho miền Nam, Lao, Campuchia
D. Buộc Mĩ hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh lập lại hoà bình ở Việt Nam
Câu 130: Phương châm của chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử (4/1975) 1à?

A. Đánh chắc, tiến chắc, chắc thắng


B. Thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng.

C. Đánh lâu dài để chuyển hóa lực lượng


D. Chinh phục từng mảnh nhỏ
Câu 131: Tại sao sau khi giành được chính quyền, Đảng cộng sản Đông Dương lại tuyên bố tự giải tán vào
ngày 11 tháng 11 năm 1945?

A. Để đổi tên thành Đảng cộng sản Việt Nam


B. Để rút vào hoạt động bí mật giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng trước nguy cơ xâm lược và tránh
mũi nhọn tấn công của kẻ thù

C. Để nhân nhượng với Tưởng và Pháp


D. Để đổi tên thành Đảng Lao động Việt Nam
Câu 132. Tại sao Ban thường vụ trung ương Đảng quyết định mở chiến dịch biên giới (6 – 1950)?

A. Ngăn chặn cuộc tấn công của quân Pháp lên biên giới Tây Bắc.
B. Đánh đòn quyết định đập tan quân Pháp kết thúc chiến tranh.
C. Mở rộng căn cứ địa, tiêu diệt sinh lực địch, tạo hành làng thông thương biên giới.
D. Dập tan kế hoạch Dờ Lát Đờ Tiexinhi, mở rộng căn cứ địa, tiêu diệt sinh lực địch, tạo hành lang
thông thương biên giới
Câu 133: Vì sao Đại tướng Võ Nguyên Giáp lại quyết định chuyển từ "đánh nhanh thắng nhanh” sang "đánh
chắc tiến chắc” trong chiến dịch Điện Hiên Phủ

A. Bộ đội chủ lực của ta cần có thời gian luyện đánh công kiên.
B. Tháo binh và bộ binh cần có thời gian luyện đánh hợp đồng bbinh chủng
C. Ưu thế về quân số và vũ khí, phương tiện chiến tranh của Pháp.
D. Hậu phương cần có thời gian để vận chuyển cơ sở vật chất lên Điện Biên Phủ.
Câu 134. Nhân tố nào mang tính quyết định trực tiếp đến thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân
Pháp (1945 – 1954).
A. Sự lãnh đạo của Đảng với đường lối kháng chiến đúng đắn, sáng tạo

B. Tinh thần đoàn kết, nhất trị của toàn Đảng, toàn dẫn và toàn quân ta.
C. Tinh thần chiến đấu dũng cảm, vượt mọi khó khăn của lực lượng vũ trang
D. Hệ thống hậu phương rộng lớn và không ngừng phát triển về mọi mặt
Câu 135: Chủ trung thể hiện sự lãnh đạo sáng suốt, độc đáo của Đảng ngay sau khi nước ta ki Hiệp định
Giơneve?

A. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc


B. Tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam.
C. Tiến hành cuộc cách mạng, dân tộc dân chủ nhân dân trên cả nước, thống nhất nước nhà.
D. Tiến hành đồng thời cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân và cách mạng xã hội chủ nghĩa
Câu 136: Nghị quyết Hội nghị Trung ương lần thứ 15 (1-1959) đã đánh dấu sự thay đổi trong chuyển hướng
chỉ đạo chiến lược của Đảng ta ở điểm nào?

A. Chuyển cách mạng miền Nam sang đấu tranh đòi quyền tự do dân chủ.
B. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh quân sự, tiến tới khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền về
tay nhân dân

C. Sử dụng đấu tranh chính quyền quyền về tay nhân dân


D. Tập trung lực lượng chính trị, lực lượng vũ trang đấu tranh giành độc lập dân tộc
Câu 137: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (9/1960) được đánh giá là?

A. Đại hội kháng chiến thắng lợi


B. Đại hội chống Mĩ, cứu nước.
C. Đại hội của sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội và bảo vệ tổ quốc Việt Nam.
D. Đại hội xây dựng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc và đấu tranh thống nhất nước nhà
Câu 138: Điểm khác biệt trong chủ trương của Đảng tại Mậu Thân 1968 so với thời kỳ trước?

A. Tấn công vào vùng rừng núi.


B. Tấn công vào các đô thị, dỉnh lũy của Mỹ - Ngụy trên toàn miền Nam.

C. Tấn công vào vùng nông thôn.


D. Tấn công vào các đô thị, vùng Mỹ tạm chiếm.
Câu 139: Sự khác biệt của nghị quyết Trung ương 21 (7/1973) với Nghị quyết Trung trong 15 (1/1959) là
gì?

A. Tư tưởng bạo lực cách mạng của quần chúng.


B. Sử dụng lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang.
C. c. Xác định cách mạng miền Nam là cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
D. Tiến công địch trên cả 3 mặt trận quân sự, chính trị và ngoại giao.
Câu 140: Trong chủ trương, kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam (1975-1976), nội dung nào thể hiện
sự chỉ đạo linh hoạt của Đảng?

A. Trong năm 1975 tiến công địch trên quy mô rộng lớn.
B. Năm 1976, giải phóng hoàn toàn miền Nam.
C. Nếu thời cơ đến đầu hoặc cuối 1975, thì lập tức giải phóng miền Nam trong năm 1975.
D. Tranh thủ thời cơ, đánh thắng nhanh để đỡ thiệt hại về người và của cho nhân dân, giữ gìn tốt cơ sở
kinh tế, công trình văn hoá... giảm bớt sự tàn phá của chiến tranh.
Câu 141: Hoàn cảnh lịch sử nổi bật của đất nước ta sau năm 1975 là?
A. Đất nước bị chia cắt hai miền Nam – Bắc.

B. Miền Bắc hoàn toàn giải phóng, miền Nam chống Mỹ xâm lược.
C. Đất nước bị bao vây, cô lập, không được công nhận độc lập tự do.
D. Đất nước hòa bình, độc lập, thống nhất.
Câu 142: Đặc điểm nổi bật của tình hình miền Nam Việt Nam sau Đại thắng mùa xuân 1975 là?
A. Tàn dư của chiến tranh, chế độ thực dân mới tồn tại rất nặng nề

B. Tàn dư của chế độ thực dân cũ rất nặng nề, công nhân thất nghiệp.
C. Chính quyền cũ mới chỉ bị xóa bỏ ở các trung tâm thành phố.
D. Các lực lượng chống đối cách mạng đã bị diệt trừ hoàn toàn.
Câu 143: Sau năm 1975, Hoa Kỳ thực hiện chính sách đối ngoại với Việt Nam?

A. Chính sách xâm lược


B. Chính sách bao vây, cấm vận
C. Chính sách hợp tác cùng phát triển
D. Chính sách ủng hộ, giúp đỡ
Câu 144: Hội nghị nào của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam đã nhất trí về chủ trương
thống nhất đất nước về mặt nhà nước?

A. Hội nghị lần thứ 6 - khóa III.


B. Hội nghị lần thứ 21 - khóa III.
C. Hội nghị lần thứ 24 - khóa III.

D. Hội nghị lần thứ 13 - khóa III.


Câu 145: Năm 1976, tại kỳ họp thứ nhất, Quốc hội nước Việt Nam thống nhất quyết định đặt tên nước là?

A. Việt Nam dân chủ cộng hòa.


B. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

C. Việt Nam cộng hòa.


D. Việt Nam dân chủ.
Câu 146: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI diễn ra vào năm? .
A. 1986

B. 1990
C. 2000
D. 2015
Câu 147: Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội được thông qua tại Đại
hội?

A. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI (12 – 1986).
B. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VII (6 – 1991).

C. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII


D. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX.
Câu 148: Chủ trương xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa, Nhà nước của dân, do dân và vì dân
là nội dung trong đường lối đổi mới của Đảng Cộng sản Việt Nam (12 - 1986) trong lĩnh vực?
A. Chính trị.

B. Văn hóa.
C. Pháp luật.
D. Đối ngoại.
Câu 149: Tại Đại hội VII, lần đầu tiên Đảng giương cao ngọn cờ?
A. Tư tưởng Mác – Lênin.
B. Tư tưởng Hồ Chí Minh.

C. Tư tưởng Mao Trạch Đông.


D. Tư tưởng dân tộc dân chủ.
Câu 150: Đại hội VIII (1996) đánh dấu bước ngoặt của Đảng đưa đất nước sang thời kỳ mới?
A. Thực hiện đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

B. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.


C. Hoàn thành thống nhất về lãnh thổ.
D. Tiến hành đổi mới đất nước.
Câu 151: Cuộc chiến tranh biên giới chống bọn diệt chủng Pôn Pốt diễn ở đâu?

A. Phía Bắc
B. Tây Nam

C. Đông Bắc
D. Biển Đông
Câu 152: Việt Nam được chính thức kết nạp là thành viên thứ 150 của WTO (Tổ chức thương mại thế giới)
vào năm? .

A. 1986
B. 1996
C. 2006

D. 2020
Câu 153: Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội được……..

A.
B. 2011
C. 2015
D. 2020
Câu 154: Mục tiêu kiên định của Đảng trong lãnh đạo công cuộc đổi mới?

A. Nâng cao năng lực, sức chiến đấu của Đảng viên
B. Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
C. Hòa bình, hội nhập quốc tế
D. Dựa vào sức mình là chính
Câu 155: Đảng xác định đôủ mới phải luôn luôn quán triệt quan điểm?
A. Dân là gốc

B. Nhiều đảng lãnh đạo


C. Đổi mới đi đôi với cải tổ
D. Lấy văn hóa là trọng tâm đổi mới
Câu 156: Sau thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước 1975, nhiệm vụ cấp thiết hàng đầu của
cách mạng nước ta là?
A. Khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục phát triển kinh tế xã hội ở hai miền đất nước.
Ổn định tình hình miền Nam sau giải phóng

B. Tiếp quản vùng mới giải phóng từ thành thị đến nông thôn
C. Thành lập chính quyền cách mạng và các đoàn thể quần chúng
Câu 157: Trong thời gian đầu sau Đại thắng mùa Xuân năm 1975, nhiệm vụ trọng tâm mà Đảng đặt ra là?

A. Thực hiện công cuộc đổi mới dất nước


B. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước

C. Hoàn thành thống nhất về lãnh thổ


D. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ
Câu 158: Kỷ nguyên mới của đất nước ta sau chiến thắng năm 1975?
A. Tổ chức hoàn thành độc lập, thống nhất, quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội

B. Thống nhất nhà nước về mặt nhà nước


C. Thống nhất về tiền tệ
D. Tổ quốc không còn kẻ thù dòm ngó xâm lược
Câu 159: Cuộc tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước được tiến hành vào thời gian nào?

A. 30/04/1975
B. 01/05/1975
C. 25/04/1976

D. 20/06/1986
Câu 160: Đại hội IV của Đảng đã quyết định đổi têm Đảng Lao động Việt Nam thành?
A. Đản cộng sản Việt Nam

B. Đảng liên đoàn Việt Nam


C. Đảng dân chủ Việt Nam
D. Đảng cộng hòa Việt Nam
Câu 161: Bước đột phá đầu tiên tromg quá trình tìm tòi đổi mới kinh tế của Đảng đề cập đến nội dung?
A. Nông nghiệp

B. Công nghiệp
C. Dịch vụ
D. Ngoại thương
Câu 162: Bước đột phá thứ hai trong quá trình tìm tôi đổi mới kinh tế của Đảng đề cập đến nội dung nào?

A. Xóa bỏ cơ chế phong kiến, lấy giá trị đất đai là khâu đột phá để chuyển sang cơ chế hoạch toán kinh
doanh xã hội chủ nghĩa.
B. Xóa bỏ cơ chế tập trung quan liêu bao cấp, lấy giá tiền lương là khâu đột phá để chuyển sang cơ chế
hoạch toán kinh doanh xã hội chủ nghĩa.

C. Xóa bỏ tàn dư của tư sản, giữ lấy cơ chế sản xuất tập trung quan liêu
D. Xóa bỏ cơ chế tập trung quan liêu bao cấp, lấy hiện vật là khâu đột phá để chuyển sang cơ chế hoạch
toán kinh doanh xã hội chủ nghĩa.
Câu 163: Đại hội khởi xướng đường lối đổi mới toàn diện, đánh dấu ngoặt phát triển mới trong thời kỳ quá
độ lên chủ nghĩa xã hội là?
A. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI

B. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VII


C. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII
D. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX.
Câu 164: Trong đường lối đổi mới đất nước (12 – 1986), Đảng cộng sản Việt Nam chủ trương…. chính sách
đối ngoại?
A. Hòa bình, hữu nghị, hợp tác.

B. Hòa bình, hữu nghị, trung lập.


C. Hữu nghị, coi trọng hợp tác kinh tế.
D. Hòa bình, mở rộng hợp tác về văn hóa.
Câu 165: Quan điểm đổi mới đất nước được Đảng Cộng sản Việt Nam xác định (12/1986) không có nội
dung nào sau đây ?

A. Đi lên chủ nghĩa xã hội bằng biện pháp phù hợp.


B. Thực hiện đổi mới toàn diện và đồng bộ.
C. Lấy đổi mới về chính trị làm trọng tâm.

D. Không thay đổi mục tiêu của CNXH.


Câu 166: Một trong những mục tiêu của đường lối đổi mới đất nước ở Việt Nam được đề ra từ tháng
12/1986 là?
A. Bước đầu khắc phục hậu quả chiến tranh.
B. Hoàn thiện cơ chế quản lý đất nước.
C. Tăng cường quan hệ hợp tác quốc tế.
D. Xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội.
E. Đưa đất nước ra khỏi khủng hoảng
Câu 167: Mục tiêu của công cuộc đổi mới được Đảng ta thực hiện từ năm 1986 là gì?

A. Thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
B. Tiến mạnh lên chủ nghĩa xã hội.
C. Sửa chữa sai lầm, đưa đất nước vượt qua khủng hoảng, đẩy mạnh cách mạng XHCN.

D. Đưa đất nước thoát khỏi khủng hoảng.


Câu 168: Mục tiêu nhiệm vụ của kế hoạch 5 năm (1986 - 1990) là?

A. Tiến hành công nghiệp hoá thay thế nhập khẩu.


B. Tập trung sản xuất hàng hoá để xuất khẩu.
C. Sản xuất hàng tiêu dùng nội địa thay thế hàng nhập khẩu.
D. Thực hiện bằng được Ba chương trình kinh tế lớn (lương thực- thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng
xuất khẩu).
Câu 169: Nội dung nào không được Đảng đề ra trong đường lối đổi mới về chính trị?
A. Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa.
B. Xây dựng dân chủ công khai, đảm bảo quyền lực thuộc về nhân dân
C. Thực hiện chính sách hòa bình, hữu nghị và hợp tác quốc tế.
D. Thực hiện chính sách đại đoàn kết dân tộc.
Câu 170: Đảng và Nhà nước có những chủ trương đổi mới về quan hệ đối ngoại bắt đầu từ năm?
A. 1986

B. 1990
C. 2000
D. 2005
Câu 171: Trong cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội được Đại hội VII
(1991) thông qua nếu ra mấy phương hướng lớn xây dựng chủ nghĩa xã hội?

A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 172: Chiến lược ổn định và phát triển kinh tế - xã hội đến năm 2000 được đề ra tại Đại hội?

A. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI


B. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VII

C. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII


D. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX
Câu 173: Trước tình hình xảy ra nghiêm trọng ở một số địa phương vào năm 1997, tháng 2 – 1998, Bộ chính
trị đã ban hành Chỉ thị số 30 – CT/TW về?

A. Quy chế giáo dục


B. Quy chế dân chủ
C. Quy chế ứng xử
D. Quy chế hội họp
Câu 174: Hội nghị Trung ương 2 khóa VIII (12/1996) đã ban hành hai nghị quyết quan trọng, coi lĩnh vực
nào là quốc sách hàng đầu, là nhân tố quyết định tăng trưởng kinh tế và phát triển xã hội?

A. Văn hóa – giáo dục


B. Kinh tế và công nghệ
C. Chính trị - pháp luật
D. Giáo dục – đào tạo cùng với khoa học và công nghệ
Câu 175: Nền văn hóa Việt Nam xây dựng là nền văn hóa?

A. Hỏa nhập nhưng không hòa tan


B. Tiên tiến đậm đà bản sắc văn hóa dân tộc

C. Giàu truyền thống văn hóa dân tộc


D. tiên tiến phát huy tinh thần hội nhập quốc tế
Câu 176: Điền từ thích hợp vào chỗ "... "trong chủ trương, đường lối xây dựng văn hóa của Đảng: "Văn hóa
là ...., xây dựng và phát triển văn hóa là sự nghiệp cách mạng lâu dài, đòi hỏi phải có ý chí cách mạng và sự
kiên trì, thận trọng"?

A. Một cuộc cách mạng


B. Một quá trình

C. Một mặt trận


D. Một giai đoạn
Câu 177: Đại hội lần thứ VIII (6-1996) của Đảng cộng sản Việt Nam được biết đến với tên gọi?

A. Đại hội mở đầu công cuộc đổi mới.


B. Đại hội tiếp tục sự nghiệp đổi mới.
C. Đại hội đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hóa.
D. Đại hội của giao lưu hội nhập và hợp tác quốc tế.
Câu 178: Lần đầu tiên Đảng chú trọng đến nhiệm vụ then chốt hàng đầu là xây dựng, chỉnh đốn được thể
hiện trong Đại hội?

A. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VII


B. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX.
C. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X.
D. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI.
Câu 179. Nghị quyết Trung ương 5 khóa VIII đề ra mấy nhiệm vụ cụ thể trong xây dựng và phát triển văn
hóa?

A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 180: Nhiệm vụ xây dựng con người Việt Nam là nhiệm vụ thuộc lĩnh vực nào?

A. Chính trị
B. Kinh tế
C. Văn hóa
D. Dịch vụ
Câu 181: Hội nghị Trung ương 7 khu IX xác định đất đai là tài nguyên quốc gia vô cùng quý giá và quyền
sử dụng đất là hàng hóa đặc biệt và đất đai thuộc sở hữu của ai?

A. Tài sản của cá nhân


B. Thuộc sở hữu toàn dân do Nhà nước đại diện chủ sử hữu và thống nhất quan tỳ,
C. Thuộc sở hữu của chính quyền địa phương
D. Thuộc sở hữu của cán bộ đầu chính
Câu 182: "Nâng cao năng lực lãnh đạo và sức chiến đấu của Đảng, phát huy sức mạnh toàn dân tộc, đẩy
mạnh toàn diện công cuộc đổi mới, sớm đưa nước ta ra khỏi tình trạng kém phát triển" là chủ đề của Đội hội
nào?

A. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI


B. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII.
C. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thủ IX
D. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X
Câu 183: Quan điểm mới nổi bật của Đại hội X là cho phép?

A. Đảng viên được đi nước ngoài


B. Đảng viên được đi du học
C. Đảng viên làm kinh tế tư nhân
D. Đảng viên làm kinh tế tập thể
Câu 184: Lần đầu tiên, tại Hội nghị Trung ương 4 khóa X (2007), Đảng ta ban hành?

A. Chiến lược biển Việt Nam đến năm 2000


B. Chiến lược kinh tế Việt Nam.
C. Chiến lược biên giới Việt Nam.
D. Chiến lược văn hóa Việt Nam đến năm 2000.
Câu 185: Với sự chỉ đạo chuẩn bị của Trung ương Đảng, Quốc hội khóa XII đã ra Nghị quyết về điều chỉnh
địa giới hành chính của thành phố Hà Nội kể từ năm?

A. 2008
Câu 186: Bộ chính trị khoá X ( 2006)quyết định tổ chức cuộc vận động học tập và làm theo tấm gương đạo
đức là ai ?
A. Lê Nin
B. Hồ Chí Minh
C. Mao Trạch Đông
D. Võ Nguyên Giáp
Câu 187: Cương lĩnh năm 2011 đã bổ sung , làm rõ phương thức lãnh dạo của Đảng như thế nào ?
A. Đảng cộng sản Việt Nam là đảng tay sai phục vụ nhân dân
B. Đảng cộng sản Việt Nam là Đảng cầm quyền , lãnh đạo Nhà nước và xã hội
C. Đảng cộng sản Việt Nam là đảng cầm quyền , lãnh đạ giai cấp công nhân
D. Đảng cộng sản Việt Nam là đảng cầm quyền , lãnh đạo giai cấp nông nhân
Câu 188: Hiến pháp mới của nước Cộng Hoà xã hội Chủ nghiac Việt Nam được ban hành năm bao nhiêu
A. 1946
B. 1992
C. 2013
D. 2021
Câu 189: Đại hội lần thứ XII ( 1-2016) của Đảng cộng sản Việt Nam được biết đến với tên gọi ?
A. Đại hội mở đầu công cuộc đổi mới
B. Đại hội tiếp sức sự nghiệp đổi mới
C. Đại hội đẩy mạnh công nghiệp hoá , hiện đại hoá
D. Đại hội Đoàn kết – Dân chủ - Kỷ cương – Đổi mới
Câu 190: Tại sao đảng ta cần phải hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước?
A. Do mỗi miền tồn tại hình thức tổ chức nhà nước khác nhau và dáp ứng nguyện vọng tha thiết của
nhân dân
B. Đảng cần có một cơ quan đại diện quyền lực chung cho nhân dân cả nước
C. Phù hợp với xu thế phát triển của lịch sử “ Nước Việt Nam là một , dân tộc Việt Nam là một ”
D. Nhân dân mong muốn được sum họp một nhà nước và có một chính phủ thống nhất
Câu 191: Nguyên nhân dẫn tới tình trạng khủng hoảng kinh tes – xã hội ở Việt Nam trong những năm 1976-
1985 chủ yếu là
A. Những sai lầm trong thực hiện chính sách giá – lương – tiền
B. Đảng mắc phải những sai lầm trong chủ trương , chính sách lớn
C. Tác động tiêu cực từ cuộc hủng hoảng năng lượng toàn cầu
D. Tác động từ chính sách bao vây , cấm vận cô lập Việt Nam của Mĩ
Câu 192: Điều kiện tiên quyết để Việt Nam vững bước đi lên xây dựng xã hội là gì?
A. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Sự đoàn kết, nhất trí toàn dân
C. Sự giúp đỡ của các nước xã họi chủ nghĩa
D. Hoàn thành sự nghiệp của các nước cách mạng dân chủ
E. Độc lập và thống nhất
Câu 193: Tại sao trong đường lối đổi mới Đảng ta cho rằng trọng tâm là đổi mới kinh tế
A. Kinh tế phát triển là cơ sở để nước ta đổi mới trên những lĩnh vực khác
B. Một số nước đã lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm
C. Những khó khăn của đất nước ta bắt nguồn từ kinh tế
D. Do hậu quả của cuộc chiến tranh kéo dài , kinh tế nước ta nghèo nàn , lạc hậu
Câu 194: Nguyên nhân sâu xa để Đảng cộng sản Việt Nam xác định đổi mới kinh tế làm trọng tâm trong
công cuộc đổi mới đất nước từ năm 1986 là
A. Xu thế của thế giới, lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm
B. Xuất phát từ mong muốn “ dân giàu , nước mạnh ”
C. Học tập kinh nghiệm từ công cuộc cải cách của Trung Quốc
D. Đòi hỏi khách quan của cuộc cách mạng kha học công nghệ
Câu 195: Tại sao đảng cộng sản Việt Nam xác định đổi mới kinh tế làm trọng tâm cua công cuộc đổi mới
đất nước từ năm 1986?
A. Nguồn gốc của khủng hoảng là do mô hình kinh tế không phù hợp
B. Cải cách chính trị có thể làm ảnh hưởng đến quyền lực của Đảng
C. Xuất phát từ mong muốn của nhân dân là cải cách kinh tế
D. Các thế lực thù địch tập trung tấn công Việt Nam về kinh tế
Câu 196: NHận thức nào sau đây là nhận thức mới của Đảng cộng sản Việt Nam về thời kỳ quá độ lên Chủ
nghĩa xxa hội được khẳng định trong chủ trương đổi mới (từ 1986)
A. Cần cs hình thức, bước đi và biện pháp thích hợp
B. Cần phải thay đổi mực tiêu của chủ nghĩa xã hội
C. Là thời kỳ khó khăn, lâu dài và phải qua nhiều chặng
D. Là quá trình lâu dài với phương châm “ Lần đá qua sông ”
Câu 197: Đâu không phải nguyên nhân để Đảng cộng sản Việt Nam quyết định xây dựng nền kinh tế thị
tường theo định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam trong thời kì đổi mới đất nước ?
A. Tôn trọng quy luật vận động khách quan của nền kinh tế
B. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển
C. Tăng cường ổn định cho nền kinh tế
D. Học tập mô hình Liên Xo trong những năm 80 của thế kỉ XX
Câu 198: Tại sao Đảng cộng sản Việt Nam xác định đổi mới kinh tế là trọng tâm của công cuộc đổi mới đất
nước từ 1986 ?
A. Nguồn gốc của khủng hoảng là do mô hình kinh tế không phù hợp
B. Cải cách chính trị có thê làm ảnh hưởng đến quyền lực của đảng
C. Xuất phát từ mong muốn của nhân dân là cải cahs kinh tế
D. Các thế lực thù địch tập trung tấn công Việt Nam về kinh tế
Câu 199: Nội dung trọng tâm của đường lối đổi mới được đề ra tại đại hội toàn quốc của Đảng ( 12/1986)
phù hợp với xu thế nào của thế giưới ?
A. Mở rộng quan hệ hợp tác , đối ngoại
B. Thiết lập quan hệ đồng minh với các nước lớn
C. Tham gia các tổ chức liên kết khu vực
D. Lấy phát triển kinh tế làm trọng điểm
Câu 200: Nhân tố hàng đầu sẽ quyết định thành công của sự nghiệp đổi mới đất nước ?
A. Sự trung thành của nhân dân
B. Sự ủng hộ của quốc tế
C. Tinh đoàn kết , quyết tâm của toàn Đảng , toàn dân
D. Sự lãnh đạo đúng đắn cảu Đảng cộng sản Việt Nam

You might also like