You are on page 1of 16

Câu 131 Trong một nhà máy sản xuất quần áo, các nhà quản trị thường

ng phân công
người lao động chuyên trách một vị trí ( may, là, đóng gói…). Nhà quản
trị đang thực hiện nguyên tắc nào?
A Nguyên tắc tiết kiệm
B Nguyên tắc thích nghi với môi trường
C Nguyên tắc khâu xung yếu
D Nguyên tắc chuyên môn hóa

Câu 132 Đâu là nội dung đúng của quy luật cung - cầu?
A Khi cung hàng hóa giảm, cầu giữ nguyên thì giá hàng hóa giảm
B Khi cung hàng hóa giảm, cầu giữ nguyên thì giá hàng hóa tăng
C Khi cầu hàng hóa giảm, cung giữ nguyên thì giá hàng hóa tăng
D Khi cầu hàng hóa tăng, cung giữ nguyên thì giá hàng hóa giảm

Câu 133 Đâu là phát biểu không đúng về quy luật cạnh tranh?
A Các doanh nghiệp luôn phải hoạt động trong một môi trường có cạnh
tranh
B Các doanh nghiệp có thể cạnh tranh nhau về mức giá
C Khi doanh nghiệp vươn lên vị trí dẫn đầu thị trường thì không còn phải
đối mặt với sự cạnh tranh

Câu 134 Đâu là phát biểu sai về nguyên tắc dân chủ khi đưa ra quyết định quản
trị?
A Quyết định quản trị là của nhà quản lý, các nhân viên dưới quyền không
có quyền tham gia vào quá trình ra quyết định
B Quyết định quản trị có thể cần có sự tham gia của các chuyên gia bên
ngoài tổ chức
C Quyết định quản trị cần có sự tham gia đóng góp ý kiến của tập thể
D Cần tiếp thu cả những ý kiến trái ngược nhau
Câu 135 Nguyên tắc kết hợp đòi hỏi khi đưa ra quyết định quản trị phải?
A Kết hợp hài hòa giữa khoa học và kinh nghiệm
B Kết hợp giữa tính toàn cục và tính cục bộ
C Kết hợp giữa lợi tích ngắn hạn và dài hạn
D Cả 3 phương án đều đúng
E Cả 3 phương án đều sai

Câu 136 Quyết định trung hạn là quyết định có phạm vi tác động tới hoạt động
của doanh nghiệp trong thời gian?
A Dưới 1 năm
B Từ 1 đến 3 năm
C Từ 3 đến 5 năm
D Trên 5 năm

Câu 137 Quyết định quản trị tác động tới những vấn đề liên quan đến phương
hướng phát triển lâu dài của tổ chức, do các nhà quản trị cấp cao đưa ra
là ?
A Quyết đinh chiến lược
B Quyết định chiến thuật
C Quyết định tác nghiệp
D Cả 3 phương án trên đều sai

Câu 138 Quyết định do những người nhân viên đưa ra hàng ngày để quyết định
các vấn đề thuộc chuyên môn của mình gọi là?
A Quyết định cấp cao
B Quyết định cấp trung
C Quyết định cấp thấp
D Cả 3 phương án trên đều sai

Câu 139 : Câu nào là sai


A Ra quyết định phụ thuộc hoàn toàn vào ý muốn chủ quan của nhà quản
trị
B Ra quyết định mang tính khoa học và nghệ thuật
C Việc ra quyết định rất cần dựa vào kinh nghiệm
D Cần nắm vững lý thuyết ra quyết định

Câu 140 Ra quyết định quản trị nhằm


A Chọn phuơng án tốt nhất và ra quyết định
B Thảo luận với những ngừơi khác và ra quyết định
C Giải quyết một vấn đề
D Tìm phuơng án để giải quyết vấn đề

Câu 141 Bước khó khăn nhất của 1 quá trình ra quyết định là
A Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
B Tiềm kiếm các phuơng án
C Nhận diện vấn đề cần giải quyết
D Tìm kiếm thông tin

Câu 142 Tính nghệ thuật của quản trị thể hiện rõ nét nhất trong quá trình ra quyết
định ở buớc
A Xây dựng các tiêu chuẩn
B Tìm kiếm thông tin
C So sánh các phuơng án
D Tất cả đều chưa chính xác

Câu 143 Tính khoa học của quản trị thể hiện rõ nét nhất trong quá trình ra quyết
định ở bước
A Tìm kiếm thông tin
B Xác định phưong án tối ưu
C Nhận diện vấn đề cần giải quyết
D Tất cả đều chưa chính xác

Câu 144 Hiệu quả của quyết định phụ thuộc vào
A Nắm vững các buớc của quá trình ra quyết định
B Vận dụng nhuần nhuyễn các bước của quá trình ra quyết định
C Bảo đảm đầy đủ các điều kiện thực hiện quyết định
D Tất cả đều đúng

Câu 145 Ra quyết định theo phong cách độc đoán sẽ


A Không có lợi trong mọi truờng hợp
B Không được cấp dưới ủng hộ khi thực thi quyết định
C Gặp sai lầm trong giải quyết vấn đề
D Không phát huy được tính sang tạo của nhân viên trong quá trình ra
quyết định

Câu 146 Nhà quản trị nên


A Chọn mô hình ra quyết định đã thành công truớc đó
B Xem xét nhiều yếu tố để lựa chọn mô hình ra quyết định phù hợp
C Sử dụng mô hình tham vấn để ra quyết định
D Sử dụng mô hình “ra quyết định tập thể” vì đây là mô hình tốt nhất

Câu 147 Trong trường hợp cấp bách, nhà quản trị nên
A Chọn mô hình “độc đoán”
B Sử dụng mô hình “ra quyết định tập thể”
C Chọn cách thừơng dùng để ra quyết định
D Sử dụng hình thức “tham vấn”

Câu 148 Ra quyết định nhóm


A Luôn luôn mang lại hiệu quả cao
B Ít khi mang lại hiệu quả cao
C Mang lại hiệu quả cao nhất trong những điều kiện phù hợp nhất định
D Tốn kém thời gian

Câu 149 Để giải quyết được vấn đề, nhà quản trị cần
A Chú trọng đến khâu ra quyết định (*)
B Chú trọng đến khau thực hiện quyết định (**)
C Chú trọng đến cả (*) và (**)
D Chú trọng đến khâu ra quyết định nhiều hơn

Câu 150 : Hình thức ra quyết định có tham vấn là


A Trao đổi với ngừơi khác trước khi ra quyết định
B Thu thập thông tin từ cấp dưới trước khi ra quyết định
C Dựa vào ý kiến số đông đề ra quyết định
D Dựa trên sự hiểu biết cá nhân đề ra quyết định

Câu 151 Kỹ thuật nào nên áp dụng khi thảo luận đề nhận dạng vấn đề
A Phương pháp động não (brain storming)
B Phuơng pháp phân tích SWOT
C Phương pháp bảng mô tả vấn đề
D Tất cả đều sai

Câu 152 Quyết định quản trị là


A Sự lựa chọn của nhà quản trị
B Mệnh lệnh của nhà quản trị
C Ý tuởng của nhà quản trị
D Sản phẩm của lao động quản trị

Câu 153 Trong mọi trường hợp đều cần dân chủ khi bàn bạc ra quyết định để đạt
hiệu quả cao
A Đúng
B Sai

Câu 154 MBO hiện nay được quan niệm là


A Phương pháp đánh giá kết quả hoàn thành nhiệm vụ
B Phương pháp đánh giá mục tiêu quản trị
C Công cụ xây dựng kết hoạch chiến lược
D Tất cả đều sai
Câu 155 “Đặc tính của MBO là mỗi thành viên trong tổ chức ___________ ràng
buộc và __________ hành động trong suốt quá trình quản trị”
A Cam kết; tự nguyện
B Chấp nhận; tích cực
C Tự nguyện; tích cực
D Tự nguyện; cam kết

Câu 156 Mục tiêu trong hoạt động quản trị nên được xây dựng
A ○ Có tính tiên tiến
B ○ Có tính kế thừa
C ○ Định tính và định lượng
D ● Không có câu nào chính xác

Câu 157 Kế hoạch đã được duyệt của 1 tổ chức có vai trò


A Định hướng cho tất cả các hoạt động của tổ chức
B Làm cơ sở cho sự phối hợp giữa các đơn vị, các bộ phận trong công ty
C Làm căn cứ cho việc kiểm soát các hoạt động của tổ chức
D Các vai trò trên

Câu 158 Mục tiêu của công ty bị ảnh hưởng bởi


A Nguồn lực của công ty
B Quan điểm của lãnh đạo
C Các đối thủ cạnh tranh
D Không có câu nào chính xác
Câu 159 Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loại “kế hoạch thường trực” là
A Các dự án
B Các hoạt động được tiêu chuẩn hóa để giải quyết tình huống hay lặp lại
C Các chính sách, thủ tục, quy định
D Cả b và c

Câu 160 Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loại “kế hoạch đơn dụng” là
A Dự án chương trình
B Chương trình, dự án, dự toán ngân sách
C Các quy định, thủ tục
D Các chính sách, thủ tục

Câu 161 Quản trị bằng mục tiêu MBO giúp


A Động viên khuyến khích nhân viên cấp dưới tốt hơn
B Tăng tính chủ động sáng tạo của nhân viên cấp dưới
C Góp phần đào tạo và huấn luyện nhân viên cấp dưới
D Các lợi ích trên đều đúng

Câu 162 Các yếu tố căn bản của quản trị bằng mục tiêu MBO gồm
A Sự cám kết của nhà quản trị cấp cao, sự hợp tác của các thành viên, tính
tự quản, tổ chức kiểm soát định kì
B Các nguồn lực đảm bảo, sự cam kết của các nhà quản trị cấp cao, sự hợp
tác của các thành viên, sự tự nguyện
C Nhiệm vụ ổn định, trình độ nhân viên, sự cam kết của nhà quản trị cấp
cao, tổ chức kiểm soát định kì
D Tất cả đều sai
Câu 163 : Khi thực hiện quản trị bằng mục tiêu MBO
A Quy trình thực hiện công việc là quan trọng nhất
B Kết quả là quan trọng nhất
C Bao gồm a và b
D Cả 3 đều sai

Câu 164 Khi thực hiện quản trị bằng mục tiêu MBO nhà quản trị
A Cần kiểm tra tiến triển công việc theo định kì
B Không cần kiểm tra
C Chỉ kiểm tra khi cần thiết
D Cần kiểm tra định kì và kiểm tra đột xuất tiến triển công việc

Câu 165 Sự khác biệt căn bản nhất giữa hoạch định chiến lược và hoạch định tác
nghiệp là
A Độ dài thời gian
B Nội dung và thời gian thực hiện
C Cấp quản trị tham gia vào hoạch định
D Không câu nào đúng

Câu 166 Hoạch định là việc xây dựng kế hoạch dài hạn để
A Xác định mục tiêu và tìm ra những biện pháp
B Xác định và xây dựng các kế hoạch
C Xây dựng kế hoạch cho toàn công ty
D Tất cả đều đúng
Câu 167 Chức năng hoạch định bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ:
A Đánh giá môi trường bên trong và bên ngoài
B Thiết lập hệ thống mục tiêu
C Đảm bảo các hoạt động tuân thủ các kế hoạch
D Phát triến chiến lược và xây dựng hệ thống kế hoạc

Câu 168 Khoa học công nghệ phát triển nhanh đem lại nhiều cơ hội cho doanh
nghiệp
A Đúng
B Sai

Câu 169
A
B
C
D

Câu 170 Nguyên nhân nào dưới dây gây ra sự thay đổi của tổ chức?
A Do sự chuyển hướng của bản thân tổ chức
B Do sức ép của thị trường
C Do sức ép của chính sách nhà nước
D Do cả 3 yếu tố trên và nhiều yếu tố khác nữa
Câu 171 Doanh nghiệp hoạt động trong môi trường cạnh tranh cao, tình hình sản
xuất – kinh doanh nhiều biến động, nguồn lực khan hiếm, khách hàng
thay đổi, nên chọn
A Cơ cấu trực tuyến
B Cơ cấu ma trận
C Cơ cấu trực tuyến – chức năng
D Cơ cấu trực tuyến – tham mưu

Câu 172 Doanh nghiệp qui mô nhỏ, hoạt động đơn giản và ổn định nên sử dụng
A Cơ cấu trực tuyến
B Cơ cấu trực tuyến – chức năng
C Cơ cấu ma trận
D Cơ cấu trực tuyến – tham mưu

Câu 173 Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp phụ thuộc vào
A Trình độ của nhà quản trị
B Trình độ của nhân viên
C Công việc phải thực hiện
D Tất cả ý trên

Câu 174 Mối quan hệ giữa tầm hạn quản trị và số nấc trung gian trong bộ máy
quản lí là
A Tỷ lệ thuận
B Tỷ lệ nghịch
C Không có mối quan hệ
D Tất cả đều sai
Câu 175 Doanh nghiệp có quy mô lớn và phức tạp nên áp dụng mô hình cơ cấu tổ
chức nào
A Trực tuyến – chức năng
B Ma trận
C Chức năng
D Trực tuyến

Câu 176 Quyền hành hợp pháp của nhà quản trị
A Có được từ chức vụ
B Có được từ uy tín cá nhân
C Tùy thuộc cấp bậc của nhà quản trị
D Từ sự quy định của tổ chức

Câu 177 Nguyên tắc quan trọng nhất trong việc xây dựng bộ máy quản lí của một
tổ chức là
A Gắn với mục tiêu và chiến lược hoạt động
B Phải dựa vào các nguồn lực của tổ chức
C Phải xuất phát từ quy mô và đặc điểm của lĩnh vực hoạt động
D Phải nghiên cứu môi trường

Câu 178 Ưu điểm của mô hình cơ cấu tổ chức theo chức năng là
A Sử dụng được các chuyên gia giỏi
B Tôn trọng nguyên tắc thống nhất chỉ huy
C Đỡ tốn chi phí
D Các bộ phận dễ dàng phối hợp với nhau
Câu 179 Nhược điểm của mô hình tổ chức theo chứ chức năng là
A Vi phạm nguyên tắc thống nhất chỉ huy
B Chế độ trách nhiệm không rõ ràng
C Khó đào tạo và tìm kiếm nhà quản trị đáp ứng nhu cầu của mô hình này
D Cả a va b

Câu 180 Ưu điểm của mô hình cơ cấu tổ chức trực tuyến – chức năng là
A Đảm bảo chế độ một thủ trưởng
B Chế độ trách nhiệm rõ ràng
C Sử dụng được chuyên gia giỏi
D Tất cả đều đúng

Câu 181 Ưu điểm của mô hình tổ chức theo ma trận


A Tổ chức linh động
B Tôn trọng nguyên tắc thống nhất chỉ huy
C Cơ cấu tổ chức đơn giản
D Cả a và b đúng

Câu 182 Phát biểu nào dưới đây không đúng về chuyên môn hóa trong tổ chức?
A Chuyên môn hóa giúp năng suất lao động cao hơn
B Nhờ chuyên môn hóa, người lao động được làm việc ở vị trí mình có sở
trường nên dễ dàng hơn
C Chuyên môn hóa đôi khi làm cho công việc bị nhàm chán, đơn điệu
D Chuyên môn hóa là không cần thiết vì nó làm hạn chế khả năng phát
triển của người lao động
Câu 183 Điều gì sẽ cản trở hiệu quả của việc ủy quyền?
A Nhà quản trị giao nhiệm vụ cụ thể và kết quả cần đạt được cho người
được ủy quyền
B Cung cấp các nguồn lực đầy đủ
C Giấu thông tin không cho người được ủy quyền biết đầy đủ
D Thiết lập hệ thống kiểm tra có năng lực

Câu 184 Hành động nào dưới đây của người ủy quyền khiến việc ủy quyền giảm
hiệu quả?
A Cung cấp đầy đủ thông tin và nguồn lực
B không có đủ năng lực, phương pháp kiểm tra
C Lựa chọn người được ủy quyền phù hợp
D Phân công nhiệm vụ cụ thể, rõ ràng

Câu 185 Phát biểu nào dưới đây là không đúng về sự phối hợp trong tổ chức?
A Phối hợp là phải duy trì được mối liên hệ giữa các bộ phận và trong
từng bộ phận
B Phối hợp đòi hỏi phải xây dựng được kênh thông tin kết nối giữa các bộ
phận và các cấp quản trị
C Thiếu sự phối hợp sẽ khiến các cá nhân khó nhận thức được vai trò của
mình trong tổng thể
D Phối hợp không cần sử dụng đến bất kì công cụ nào để hỗ trợ

Câu 186 Đâu là phát biểu không đúng về yêu cầu đối với cơ cấu tổ chức?
A Cơ cấu tổ chức là công cụ hữu hiệu để thực hiện mục tiêu của tổ chức
B Cơ cấu tổ chức phải có đầy đủ các phân hệ, bộ phận và con người;
không thừa mà cũng không thiếu.
C Cơ cấu tổ chức không được phép thay đổi, phải giữ nguyên qua mọi giai
đoạn phát triển của tổ chức.
D Cơ cấu tổ chức phải đảm bảo thực hiện được mục tiêu của tổ chức với
chi phí nhỏ nhất.

Câu 187 Tính “hiệu quả” của cơ cấu tổ chức nghĩa là:
A Cơ cấu tổ chức phải đảm bảo mục tiêu của tổ chức
B Cơ cấu tổ chức phải đảm bảo mục tiêu của tổ chức với chi phí nhỏ nhất
C Cơ cấu tổ chức phải giúp doanh nghiệp hoạt động với chi phí nhỏ nhất
D Cơ cấu tổ chức giúp doanh nghiệp đạt lợi nhuận cao nhất

Câu 188 Những yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng đến cơ cấu tổ chức?
A Chiến lược của tổ chức, công nghệ, quy mô doanh nghiệp
B Chiến lược của tổ chức, thu nhập của khách hàng, quy mô của doanh
nghiệp
C Công nghệ, năng lực của nhân viên, quy mô doanh nghiệp, đòi hỏi của
nhà cung ứng.
D Mong muốn của khách hàng, quy mô doanh nghiệp, chiến lược của
doanh nghiệp, năng lực của nhân viên

Câu 189 Đâu là phát biểu không đúng về ảnh hưởng của công nghệ đến cơ cấu tổ
chức?
A Đặc điểm của công nghệ là yếu tố cần phải tính đến khi xây dựng cơ cấu
tổ chức
B Việc xây dựng cơ cấu tổ chức không cần quan tâm đến công nghệ đang
sử dụng tại doanh nghiệp
C Độ phức tạp của công nghệ ảnh hưởng đến việc thiết lập cơ cấu tổ chức
D Công nghệ càng phức tạp thì đòi hỏi tầm quản trị càng thấp

You might also like