You are on page 1of 3

TỔNG HỢP GIẢI TRÌNH Ý KIẾN CỦA TỔ THẨM TRA QUYẾT TOÁN EVN

A. Ý kiến Anh Bằng:


Ý kiến của
TT Giải trình
Tổ thẩm tra quyết toán EVN
Dự án ĐZ 110kV NĐ Thái Bình – Tiền Hải và Xây lắp mở rộng TBA 110kV
Tiền Hải.

1 QĐ 1731 ngày 13/6/2017 phê duyệt


TKBVTC-DTXD
Tỷ lệ hao hụt dây dẫn AC300/39 đã
tính trong bảng khối lượng thi công là
3% và 4% (khoảng vượt sông), tuy
nhiên trong bảng mua sắm vật tư đã
tính thêm 1,02 do tính trùng.
+ Tỷ lệ hao hụt dây dẫn AC300/39
hiện đang được tính 2 lần (3% và 2%),
trong khi dây AACSR-300/50 chỉ tính
hao hụt 1 lần:

+ Đơn giá VTTB chỉ lấy 1 báo giá


hoặc 1 hợp đồng đã thực hiện. Làm rõ
đơn giá dây dẫn AC300/39
Chờ ban 8 giải trình
(67.241đ/m). AC300/50 (72.848đ/m);
Chuỗi cách điện néo đơn dây dẫn; Cáp
quang OPGW-57:
Làm rõ Trọng lượng riêng của dây Trọng lượng riêng của dây AC300/39
AC300/39 (1,132kg/m) quy định theo TCVN 5064

ĐM tỷ lệ chi phí chung tính trên T nội Đơn vị đang nội suy trên chi phí xây
suy chưa chính xác (nội suy trên giá trị dựng trước thuế trong DTXD được
chi phí xây dựng trước thuế trong duyệt;
TMĐT được duyệt).

Đơn vị tính cự ly vận chuyển thủ công


Làm rõ cự ly vận chuyển thủ công bình quân gia quyền cự ly từ đường
300m ôtô ngang ra VT chân móng cột theo
ĐM 4970
Đơn giá chuỗi sứ có chênh lệch giữa
đường dây và TBA do các loại chuỗi sứ
không giống nhau về số lượng bát sứ cũng
như chủng loại và phụ kiện, đặc biệt các
bát sứ cho phần đường dây dòng rò cao
nên cùng loại bát đó nhưng giá lại rất khác
nhau. (chi tiết so sánh kèm theo);
Tên vật tư Đơn vị Hạng mục Hạng mục Hạng mục
TBA trong ĐZ trong ĐZ trong
TKBVTC TKBVTC DTPS
1. QĐ
1731 ngày
13/6/201
7
Chuỗi cách điện néo đơn NĐ1-10.160, đỡ Chuỗi Chuỗi 3.785.000
cách điện
đơn ĐD1-9.70 giữa phần ĐZ và phần néo đơn
TBA chênh lệch nhau gấp 1,5 lần. Đơn giá NĐ1-
10.160,
khi duyệt DTPS cho 2 loại trên lại U160B x
10 bát
tăng/giảm. Chuỗi Chuỗi 1.680.000
cách điện
Tên Đơn vị Hạng mục Hạng mục Hạng mục đỡ đơn
vật tư TBA trong ĐZ trong ĐZ trong ĐD1-9.70,
TKBVTC TKBVTC DTPS U70B x9
Chuỗi Chuỗi 3.785.000 5.521.000 4.025.000 bát
cách Chuỗi Chuỗi 5.521.000
điện cách điện
néo néo đơn
đơn NĐ1-
NĐ1- 10.160,
10.16 Chuỗi Chuỗi 2.826.000
0 cách điện
Chuỗi Chuỗi 1.680.000 2.826.000 4.049.000 đỡ đơn
cách ĐD1-9.70,
điện
đỡ
đơn
ĐD1-
9.70
QĐ 1911/QĐ-BDALĐ ngày 3/11/2020

Tên vật tư Đơn vị Hạng mục Hạng mục Hạng mục


TBA trong ĐZ trong ĐZ trong
TKBVTC TKBVTC DTPS
Chuỗi Chuỗi 3.493.985
cách điện
néo đơn
NĐ1-
10.160,
U160 x10
Chuỗi đỡ Chuỗi 4.049.000
kép+ phụ
kiện (ĐD2-
9.70),
U70x18

QĐ 1911/QĐ-BDALĐ ngày
2 3/11/2020 (phê duyệt phát sinh bổ
sung)
Tại QĐ 1731/QĐ-EVNNPC, phần san
nền với diện tích 9162,2m2 san đắp
nền trạm (trừ khu vực hiện trạng ) cao
độ 0,9m với khối lượng đất đắp
4300m3;
Khối lượng cát tôn bổ sung là
2.000m3, bằng 2/3 khối lượng đắp nền
Tại QĐ 1911/QĐ-BDALĐ: do mặt nền
đất ban đầu (3.000m3)?
trạm đang thấp hơn mặt đường QL39B
để tránh ngập ứng cục bộ nên các bên
liên quan thống nhất nâng cao độ thêm
trung bình khoảng +0.25m, với khối
lượng san nền khoảng 2000m3, đơn vị
tư vấn tính toán là phù hợp;
Công bố giá số 10/CB-SXD-STC ngày
Làm rõ đơn giá mua cát (99.818đ/m3).
08/10/2018 của LS XD-TC tỉnh Thái
Đơn giá lấy tại thời điểm nào?
Bình

You might also like