You are on page 1of 18

GV: Nguyễn Văn Quang THQCN-QTQNP

ĐÁP ÁN BTVN TÍCH PHÂN HÀM ẨN


BÀI TẬP TỰ KIỂM TRA.
 x  dx  4 và

9 f 2
Câu 1. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên thỏa mãn   f  sin x  cos xdx  2 . Tích
1 x 0
3
phân  f  x  dx bằng
0

A. I  2 . B. I  6 . C. I  4 . D. I  10 .
Lời giải
Chọn C
9 f  x  dx
* Xét 
1 x

dx ; x  1;9  t  1;3 .
1
Đặt t  x  dt 
2 x
9 f  x  dx  3 3 3 3

Suy ra 
1 x  2 f  t  dt  2 f t  dt  4   f t  dt  2 hay  f  x  dx  2 .
1 1 1 1

2
* Xét  f  sin x  cos xdx
0

 
Đặt t  sin x  dt  cos x dx; x   0;   t   0;1 .
 2

2 1 1
Suy ra 
0
f  sin x  cos xdx   f  t  dt  2 hay
0
 f  x  dx  2 .
0
3 1 3
Vậy  f  x  dx   f  x  dx   f x  dx  2  2  4 .
0 0 1

Câu 2. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị như
4 2
hình vẽ. Giá trị của biểu thức I   f '  x  2  dx   f '  x  2  dx bằng
0 0

A. 2 . B. 2 .
C. 6 . D. 10 .
Lời giải
Chọn C
Cách 1:
4 2
Đặt I1   f '  x  2  dx , I 2   f '  x  2  dx .
0 0

Tính I1 : Đặt u  x  2  du  dx .
Đổi cận:

2 2

Ta có: I1   f '  u  du   f '  x  dx  f  x 2


2  f  2   f  2   2   2   4 .
2 2

Trang 1
GV: Nguyễn Văn Quang THQCN-QTQNP
Tính I 2 : Đặt v  x  2  dv  dx .
Đổi cận:

4 4
Ta có: I 2   f '  v  dv   f '  x  dx  f  x  42  f  4   f  2   4  2  2 .
2 2

Vậy: I  I1  I 2  4  2  6 .
4 2 4 2
Cách 2: I   f '  x  2  dx   f '  x  2  dx   f '  x  2  d  x  2    f '  x  2  d  x  2 
0 0 0 0

 f  x  2   f  x  2    f  2   f  2     f  4   f  2     2   2     4  2   6 .
4
0
2
0
2 1

Câu 3. Cho f  x  là hàm số chẵn, liên tục trên và  f 1  3 x  dx  5 ,  f ( x)dx  2 . Tính


0 0

5
I   f ( x)dx ?
1

A. I  11 . B. I  6 . C. I  9 . D. I  15 .

Lời giải
5
1 1
2 2

Ta có 5   f 1  3 x  dx   f 1  3 x  d 1  3 x   f  x  dx 1 .
0
3 0 3 1

5 5 5

Do f  x  là hàm số chẵn, liên tục trên nên ta có  f  x  dx    f   x  d   x     f  x  dx


1 1 1
5

Thay vào 1 ta được  f  x  dx  15 .


1

5 1 5 1 5

Vậy I   f ( x)dx   f ( x)dx   f ( x)dx  2 f ( x)dx   f ( x)dx  4  15  9 .


1 1 1 0 1

3
Câu 4. Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên thỏa mãn  xf   2 x  4 dx  8 và f  2   2 . Tính
0
1
I  f  2 x  dx .
2
A. I  10 B. I  5 C. I  5 D. I  10
Lời giải
Chọn A
Đặt t  2 x  4  dt  2dx . Đổi cận x  0  t  4; x  3  t  2
 t  4   dt
3 2 2
  xf   2 x  4 dx     f  t   8    t  4  f   t dt  32 .
0 4  2  2 4
2 2 2 2

  t  4  f   t dt    t  4 df  t   t  4  f t  4   f t  dt  12   f t dt


2
Ta có
4 4 4 4
2
  f  t  dt  20 .
4

Trang 2
GV: Nguyễn Văn Quang THQCN-QTQNP
Đặt t  2 x  dt  2dx; x  2  t  4; x  1  t  2
1 2
dt
 I   f  2 x  dx   f  t   10 .
2 4
2
1
f  x 1
Câu 5. Cho f  x  là hàm số chẵn và liên tục trên . Nếu  dx  4 thì  f  x  dx bằng:
11  e
x
0
A. 0 . B. 2 . C. 8 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
1 1
Do f  x  là hàm số chẵn nên f   x   f  x  và  f  x  dx  2. f  x  dx .
1 0
1
f  x
Xét I   dx  4 .
11  e
x

Đặt x  t  dx  dt .
Đổi cận:
x  1  t  1 .
x  1  t  1 .
1
f  x 1
f  t  1
et . f  t  1
et . f  t  1
ex . f  x 
I   1 e x dx   1 e t  dt    dt   dt   dx .
1 1 1 1  et 1 1  e
t
1 1  ex
1
f  x 1
e . f  x
x

  x dx   dx  4 .
11  e 1 1  ex
1
f  x 1
ex . f  x  1
e x
 1 . f  x  1
Khi đó:  1  ex dx   1  ex
dx   1  ex
dx   f ( x)dx  4  4  8 .
1 1 1 1
1
 2. f  x  dx  8
0
1
  f  x  dx  4
0
Câu 6. Cho hàm số f ( x) liên tục trên và x   0; 2018 , ta có f ( x)  0 và f ( x). f (2018  x)  1 . Giá
2018
1
trị của tích phân I   1  f ( x)
dx là
0
A. 2018. B. 0. C. 1009. D. 4016.
Đáp án C
Đặt t  2018  x, dt  dx . Khi đó
0 2018 2018
dt dt (t )dt
I      
2018
1  f (2018  t ) 0 1
1
0
1  f (t )
f (t )
2018 2018 2018
1 f ( x)
Do đó 2 I  I  I   1  f ( x)
dx   1  f ( x)
dx   1dx  2018
0 0 0
Vậy I  1019.

Trang 3
GV: Nguyễn Văn Quang THQCN-QTQNP
Câu 7. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0; 2 và thoả mãn f  x   f  2  x   3  x 2  2 x 
2
x   0;2 . Biết f  2   10 , tích phân I   xf   x dx bằng:
0

A. 18 . B. 24 . C. 8 . D. 22 .
Lời giải
Cách 1: Ta có
f  x   f  2  x   3 x2  2x 
.
2 2 2 2
   f  x   f  2  x   dx   3  x  2 x  dx   f  x  dx   f  2  x  d  2  x   4
2

0 0 0 0
2 0 2 0
  f  x  dx   f  t  d  t   4   f  x  dx   f  x  d  x   4
0 2 0 2
2 2
 2  f  x  dx  4   f  x  dx  2.
0 0
2 2
I   xf   x dx  xf  x  0   f  x dx  2 f  2    2   22
2

0 0

Cách 2:
f  x   ax 2  bx  c,  a  0 
Xét
f  2   4a  2b  c
(1)
f  2  x   a  2  x   b  2  x   c  ax 2   4a  b  x  4a  2b  c
2

 f  x   f  2  x   ax 2  bx  c  ax 2   4a  b  x  4a  2b  c
 f  x   f  2  x   2ax 2  4ax  4a  2b  2c  2 
f  x   f  2  x   3  x 2  2 x   3

Từ (1), (2) và (3) ta có hệ phương trình:
 3
4a  2b  c  10 a  2
 
 3
a   b  7
 2 c  10
4a  2b  2c  0  3
 f  x   x 2  7 x  10
 2 .
2 2
Do đó I   xf   x dx   x  3x  7 dx  22 .
0 0

Câu 8. Cho hàm số f x liên tục trên và thoả mãn f x f 1 x x3 1 x , x và f 0 0


2
x
. Tính I xf dx bằng:
0
2
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
10 20 10 20
Lời giải
Chọn A

Trang 4
GV: Nguyễn Văn Quang THQCN-QTQNP
3
Từ giả thiết f x f 1 x x 1 x , x f 1 0.
1 1 1 1
3 1 1
Ta có: f x dx f 1 x dx x 1 x dx f x dx .
0 0 0
20 0
40

2 u x du dx
x
I xf dx , đặt x x
2 dv f dx v 2f
0
2 2

Nên
2 2 2 1
x 2 x x x 1
I 2 xf 2 f dx 4f 1 2 f dx 2 f dx 4 f t dt .
2 0 0
2 0
2 0
2 0
10

1 
Câu 9. (THPT NGUYỄN DU - DAK LAC - NĂM 2018-2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  ;3
3 
1
3
f  x
thỏa mãn f  x   x. f    x 3  x . Giá trị tích phân I   2 dx bằng
 x 1 x x
3

8 2 3 16
A. . B. . C. . D. .
9 3 4 9
Lờigiải
Chọn A
1 1
+ Đặt x   dx   2 dt .
t t
1 1
+ Đổi cận: x   t  3; x  3  t  .
3 3
1 1 1
3 f   3 f  
3
f  x
dx      . 2 dt     dt .
t 1 t
+ Ta có I   2
1 x x 1 t 1
1 1 t
3
2

3 t t 3

Suy ra:
1 1
3 f   3 f  x   x. f  
3
f  x  x  x
3
x  x  1 x  1 3
16
2I   2 dx   dx   dx   dx    x  1 dx  .
1 x x 1 x 1 1 x  x  1 1 x  x  1 1 9
3 3 3 3 3

8
Vậy I  .
9

Câu 10. Cho hàm số f x nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên 0;2 . Biết f 0 1 và

2x2 4 x
2
x3 3x 2 f ' x
f x f 2 x e với mọi x 0;2 . Tính tích phân I dx .
0
f x
14 32 16 16
A. I . B. I . C. I . D. I .
3 5 3 5
Lời giải
2
Từ giả thiết f x f 2 x e 2x 4x
, thay x  2 ta được f 2 1.

Trang 5
GV: Nguyễn Văn Quang THQCN-QTQNP
u x3 3x 2
2
x3 3x 2 f ' x du 3x 2 6 x dx
Ta có I dx . Đặt f' x .
0
f x dv dx v ln f x
f x
2 2

Khi đó: I x3 3x 2 ln f x 3x 2 6 x ln f x dx
0 0
2 2
2
3 x 2 x ln f x dx 3J (do f 2 1 ), với J x2 2 x ln f x dx .
0 0

Đặt x 2 t thì
0
2
J 2 t 2 2 t ln f 2 t d 2 t
2

0 2
2
2 x 2 2 x ln f 2 x d 2 x x2 2 x ln f 2 x dx.
2 0

Suy ra
2 2 2
2 2
2J x 2 x ln f x dx x 2 x ln f 2 x dx x2 2 x ln f x f 2 x dx
0 0 0
2 2
2 32 16
x2 2 x ln e 2 x 4x
dx x2 2x 2x 2 4 x dx J .
0 0
15 15

16
Vậy I 3J .
5

Câu 11. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn f  x3  3x  1  3x  2 với mọi
5
x  . Tính  x. f   x  dx.
1
17 5 33 29
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Lời giải
Ta có f  x  3x  1  3x  2 với x 
3

x  0  f 1  2; x  1  f  5   5
Đặt u  x  du  dx
dv  f   x  dx , ta chọn v  f  x 
5
5 5 5

Suy ra  x. f   x  dx   x. f  x     f  x  dx  23   f  x  dx
1
1 1 1

Đặt t  x3  3x  1  dt  3  x 2  1 dx  f  t   3x  2
Đổi cận x  0  t  1; x  1  t  5
5 1 1 5
f  t  dt    3x  2   3x  3 dx  3  3 x  2 x  3 x  2  dx 
59 59
Do đó   f  x  dx 
2 3 2
hay .
1 0 0
4 1
4
5
59 33
Vậy  x. f   x  dx  23 
1
4
 ..
4

Trang 6
GV: Nguyễn Văn Quang THQCN-QTQNP
Câu 12. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên
3 2
 
thỏa mãn f x  f x  x . Tính
2 2
 
2
I  xf  x  dx .
2

5 9 9 5
A. . B. . C. . D. .
8 16 8 4
Lời giải
Chọn A
Cách 1:
2
1
f  t  dt .
2 0
Đặt x 2  t  2 xdx  dt  I 

Thay x 2  t vào giả thiết ta có f  t   f  t   t *


3

Đặt f  t   u ta có: u  u  t  dt  3u  1 du .
3 2
 
Với t  0 thì u 3  u  0  u  u 2  1  0  u  0 .

Với t  2 thì u 3  u  2   u  1  u 2  u  2   0  u  1 .
2 1
 I   f  t  dt   u  3u 2  1 du  .
1 1 5
20 20 8

Cách 2:
2
1
Đặt x  t  2 xdx  dt  I   f  t  dt .
2

20

Thay x 2  t vào giả thiết ta có f  t   f  t   t *


3

Thay t  0 vào (*) ta được: f  0   f  0   0  f  0   0 .


3

Thay t2 vào (*) ta được: f 3  2  f  2  2

  f  2   1  f 2  2   f  2   2  0  f  2   1 .

Từ (*)  f  t   f 2  t   1  t do đó khi t  0 thì f  t   0 .

t
 f 2 t   1  , t  0 .
f t 

f  t   tf   t 
Đạo hàm hai vế ta được: 2 f t  f  t   , t  0
f 2 t 

 2 f 3  t  f '  t   f  t   tf '  t  ,  t  0.

Nhưng do hàm số y  f  x có đạo hàm liên tục trên nên

2 f 3  t  f '  t   f  t   tf '  t  ,  t 

Trang 7
GV: Nguyễn Văn Quang THQCN-QTQNP
2 2
  2 f 3  t  f   t  dt    f  t   tf   t   dt
0 0

2 2 2
  2 f 3  t  d  f  t     f  t  dt   td  f  t  
0 0 0

2 2 2 2
1 4
 f  t    f  t  dt  t. f  t  0   f  t  dt   f  2   f  0    2  f  t  dt  2 f  2 
1 4 2 4

2 0 0 0
2 0

2 2
1 5 5
  2  f  t  dt  2   f  t  dt   I  .
2 0 0
4 8

Câu 13. Cho hàm số f  x  liên tục trên thỏa mãn


 2x  2  x  x  4x  4
4 3 1
x 2 f 1  x   2 f    , x  0, x  1 . Khi đó  f  x  dx có giá trị là
 x  x 1

1 3
A. 0 . B. 1 . C. . D. .
2 2
Lời giải
Người sáng tác : Phạm Văn Tài ; Fb: Tai Van Pham
Chọn A
2  2 x  2   x 4  x3  4 x  4
Từ giả thiết suy ra f 1  x   2 f  
x  x  x3
 2x  2  2  x 4  x3  4 x  4
2 2 2

Ta có:  f 1  x  dx   f   . 2 dx   dx
1 1  x  x 1
x3
 2x  2   2x  2   4 4
2 2 2
   f 1  x  d 1  x    f  d      x  1  2  3  dx
1 1  x   x  1 x x 
1 1
 x2 4 2 2
   f  t  dt   f  t  dt     x   2 
0 0  2 x x 1
0 1
  f  t  dt   f  t  dt  0
1 0
1
  f  t  dt  0 .
1
1

Vậy  f  x  dx  0 .
1
Cách trắc nghiệm ( Thầy Hoàng Gia Hứng)
 2x  2  x  x  4x  4
4 3
Ta có : x f 1  x   2 f   , x  0, x  1
2

 x  x
 2x  2   x  x 4x  4
4 3
 x 2 f 1  x   2 f     , x  0, x  1
 x  x x
 2x  2   2x  2 
 x 2 f 1  x   2 f    x 1  x   2 
2
 , x  0, x  1
 x   x 
Chọn f  x   x   f  x .dx   x.dx  0 .
1 1

1 1

Trang 8
GV: Nguyễn Văn Quang THQCN-QTQNP
Câu 14. Cho hàm số f  x  liên tục trên khoảng  0;   và thỏa mãn

f  x  1 
 x   2x  1.ln  x  1 . Biết f  x  dx  a ln 5  2 ln b  c với a, b, c 
f 17
2

4x x 2x  1
. Giá trị

của a  b  2c bằng
29
A. . B. 5 . C. 7 . D. 37 .
2
Lời giải
Người làm: Hà Lê; Fb: Ha Le
Chọn C
#Cách 1:
Do f  x  liên tục trên khoảng  0;   nên tồn tại F  x    f  x dx , x  0 .
Với x  0 , ta có:

f  x 2  1 
f  x   2x  1.ln  x  1  2 x. f  x 2  1 
f  x    2 x  1.ln  x  1 .
4x x 2x 2 x

 x
 xC .
f
Xét vế trái: g  x   2 x. f  x 2  1    g  x dx  F  x 2  1  F 1
2 x
Xét vế phải: h  x    2 x  1 .ln  x  1   h  x dx    2 x  1 ln  x  1dx   ln  x  1d  x 2  x 

  x 2  x  ln  x  1    x 2  x 
x2
dx   x 2  x  ln  x  1   xdx   x 2  x  ln  x  1   C2 .
1
x 1 2

Suy ra F  x 2  1  F   x   x 2  x  ln  x  1 
x2
2
C 1 .
Thay x  4 vào 1 ta có: F 17   F  2   20ln 5  8  C .

Thay x  1 vào 1 ta có: F  2   F 1  2ln 2   C .


1
2
17
15
 f  x  dx F 17   F 1  20ln 5  2ln 2  2 , suy ra a  20 , b  2 , c   2 .
15
Nên
1

Vậy: a  b  2c  20  2  15  7 . Ta chọn C.
#Cách 2: ( Ngọc Toàn)
Do f  x  liên tục trên khoảng  0;   nên tồn tại F  x    f  x dx , x  0 .
Với x  0 , ta có:

f  x 2  1 
f  x   2x  1.ln  x  1  2 x. f  x 2  1 
f  x    2x  1.ln  x  1 .
4x x 2x 2 x
Lấy tích phân hai vế cận từ 1 đến 4 ta được:

 
4 4 4

 f  x 2  1 d  x 2  1   f x d x    2 x  1 .ln  x  1 dx
1 1 1

x2  x
17 2 4
f  t  dt   f  t  dt   x 2  x  ln  x  1  
4
 
2 1
1
1
x 1
dx

Trang 9
GV: Nguyễn Văn Quang THQCN-QTQNP
17 4 17
15
  f  t  dt 20 ln 5  2 ln 2   xdx   f  x  dx 20 ln 5  2 ln 2  2
1 1 1
.

Vậy: a  b  2c  20  2  15  7 .

  
Câu 15. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn   ;  thỏa mãn:
 2 2
  
1

f 1  4sin x   sin x. f  3  2 cos 2 x   6sin x  1 , x    ;  . Khi đó I   f  x  dx bằng:


 2 2 3

A. 2 . B. 24 . C. 8 . D. 16 .
Lời giải
+ Ta có: f 1  4sin x   sin x. f  3  2 cos 2 x   6sin x  1
 cos x. f 1  4sin x   cos x.sin x. f  3  2cos 2 x   6sin x.cos x  cos x

1
 cos x. f 1  4sin x   sin 2 x. f  3  2cos 2 x   3sin 2 x  cos x (*)
2

+ Lấy tích phân từ  đến 0 hai vế của (*) ta được:
2
0 0 0
1
 cos x. f 1  4sin x  dx   sin 2 x. f  3  2 cos 2 x  dx   (3sin 2 x  cos x)dx
2
  
2 2 2

0 0 0
1 1
  f 1  4sin x  d (1  4sin x)   f  3  2 cos 2 x  d (3  2 cos 2 x)   (3sin 2 x  cos x)dx
4 8
  
2 2 2
1 1
1 1
  f  t  dt   f  t  dt  2
4 3 85
1 5
1 1
  f  t  dt   f  t  dt  2 (1)
4 3 81


+ Lấy tích phân từ 0 đến hai vế của (*) ta được:
2
  
2
12 2

0    
2 0 0 (3sin 2 x  cos x)dx
cos x. f 1  4sin x dx  sin 2 x. f 3  2 cos 2 x dx 

 
2
1 12
  f  3  2 cos 2 x  d (3  2 cos 2 x)  4
4 0 8 0
 f 1  4sin x d (1  4sin x ) 

5 5
1 1
  f  t  dt   f  t  dt  4
41 81
5
  f  t  dt  32 (2)
1

Trang 10
GV: Nguyễn Văn Quang THQCN-QTQNP
1
Từ (1) và (2) ta có:  f  x  dx  24
3

PT VI PHÂN – XÁC ĐỊNH HÀM SỐ


Câu 16. Hàm số f  x  có đạo hàm đến cấp hai trên  
thỏa mãn: f 2 1  x   x 2  3 f  x  1 . Biết rằng
2
f  x   0, x  , tính I    2 x  1 f "  x  dx .
0

A. 8 . B. 0 . C. 4 . D. 4 .
Lời giải
 f 2 1  x    x 2  3 , f  x  1  f 4 1  x    x 2  32 . f 2  x  1 1

Ta có: 
 f 1  x    x  3 . f 1  x   2 
2 2

Từ 1 và  2   f 1  x   x 2  3  1  x  1  3
2

 f  x    x  1  3
2

 f   x   2
2 2

 I    4 x  2  dx   2 x  2 x   4 .
2

0 0

Câu 17. Cho hàm số f  x  liên tục trên khoảng  0;   thỏa mãn f 1  e và x3 . f '  x   e x  x  2  với

mọi x   0;   . Tính I   x 2 f  x  dx .
ln 3

A. I  3  e . B. I  2  e . C. I  2  e . D. I  3  e .

Lời giải
1 2
Ta có: x3 . f '  x   e x  x  2   f '  x   e x . 2
 ex . 3
x x
1 2
 f  x    ex . 2
dx   e x . 3 dx
x x

 1  2
u  2 du   3 dx
Đặt  x  x , ta được:
dv  e dx v  e
x x
 
1 1 2 1 2 1
e . x dx  e x .   e x . 3 dx  C   e x . 2 dx   e x . 3 dx  e x . 2  C
x
2 2
x x x x x
1
 f  x   ex . C
x2

f 1  e  C  0

1
Do đó: f  x   e x .
x2

Trang 11
GV: Nguyễn Văn Quang THQCN-QTQNP
x 2 f  x  dx   e x dx  e
ln 3 ln 3
Suy ra: I   x ln 3
 3e .
1 1 1

Câu 18. (Nguyễn Du số 1 lần3) Giả sử hàm số f  x  liên tục, dương trên ; thỏa mãn f  0   1 và

f ' x 
x
x 1

f  x  . Khi đó hiệu T  f 2 2  2 f 1 thuộc khoảng nào?
2 
A.  2;3 . B.  7;9  . C.  0;1 . D.  9;12  .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
x f ' x x f ' x 1 2x
f ' x  f  x   2  dx   2 dx
x 1
2
f  x x  1 f  x 2 x 1

ln x 2  1  C  ln f  x   ln x 2  1  C ( vì f  x  luôn dương trên


1
 ln f  x   ).
2
Mà f  0   1  C  0  f  x   x 2  1  T  f 2 2  2 f 1  3  2 2   0;1 . 
Câu 19. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  0;    thỏa mãn 2 xf   x   f  x   2 x x   0;    ,
f 1  1 . Giá trị của biểu thức f  4  là:
25 25 17 17
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 3
Lời giải
Chọn C
1
Xét phương trình 2 xf   x   f  x   2 x 1 trên  0;    : 1  f   x    f  x  1  2 .
2x
1
Đặt g  x   , ta tìm một nguyên hàm G  x  của g  x  .
2x
1 1
Ta có  g  x  dx   dx  ln x  C  ln x  C . Ta chọn G  x   ln x .
2x 2
1
Nhân cả 2 vế của  2  cho e    x , ta được: x  f   x    f  x  x
G x

2 x

  

x. f  x   x  3 .

 

4 4

Lấy tích phân 2 vế của  3 từ 1 đến 4, ta được: x . f  x  dx   xdx


1 1
4

  2 3 14 1  14  17
4
 x. f  x   x   2 f  4   f 1   f  4     1  (vì f 1  1 ).
1 3 1 3 2 3  6
17
Vậy f  4   .
6
Câu 20. Cho hàm số f ( x) liên tục trên R \{1;0} thỏa mãn điều kiện: f (1)  2ln 2 và
x( x  1). f ( x)  f ( x)  x 2  x . Biết f (2)  a  b.ln 3 , (a, b  Q) . Giá trị của a 2  b2 là
3 27 9
A. . B. . C. 9 . D. .
4 4 2
Trang 12
GV: Nguyễn Văn Quang THQCN-QTQNP
Lời giải
Chọn D.
1
x( x  1). f ( x)  f ( x)  x 2  x  f ( x)  f ( x)  1 (*)
x x2

1
Nhận xét: f ( x)  f ( x)  1 là dạng phương trình vi phân tuyến tính cấp 1
x x
2

y ' p( x). y  q( x) . Cách giải tổng quát là nhân hai vế phương trình (*) với e 
p ( x )dx
.
1 x
 2 dx
1 1
 e x  x  e  x x 1  e x 1 
c
Ta có e 
p ( x )dx (  )dx ln x
.ec .
x 1
x
Nhân hai vế phương trình (*) với , ta có:
x 1
x 1 x  x  x
. f ( x)  f ( x )    f ( x ).  
x 1 ( x  1) 2
x 1  x 1 x 1

 x 
2 2
x
   f ( x).  dx   dx
1
x 1  1
x 1

 f (2).  f (1).   x  ln x  1   f (2)  ln 2  1  ln 2  ln 3


2 1 2 2
3 2 1 3
 3
 a 
3 3 2
 f (2)   ln 3   .
2 2 b   3
 2
9
Vậy a 2  b2  .
2

Câu 21. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên 1;e  thỏa mãn f 1 
1

2
1
x. f   x   xf 2  x   3 f  x   , x  1; e . Tính giá trị của f  e  .
x
3 4 3 2
A. . B. . C. . D. .
2e 3e 4e 3e
Lời giải
Chọn D
Ta có:
1
x. f   x   xf 2  x   3 f  x  
x
x 2 . f 2  x   2 x. f  x   1
 x. f   x   f  x  
x
 x. f  x   1  x. f  x 
2

  x. f  x      
1
 x. f  x   1
2
x x

 x. f  x   1 1
 dx   dx   ln x  c
 x. f  x   1
2
x 1  x. f  x 

Trang 13
GV: Nguyễn Văn Quang THQCN-QTQNP
1 2
f 1   c  2  f  e   .
2 3e

Câu 22. Cho hàm số f  x  không âm, có đạo hàm trên đoạn  0;1 và thỏa mãn f 1  1 ,
1
 2 f  x   1  x 2  f   x   2 x 1  f  x   , x  0;1 . Tích phân  f  x  dx bằng
0

1 3
A. 1 B. 2 C. D.
3 2
Lời giải
Ta có  2 f  x   1  x 2  f   x   2 x 1  f  x   2 f  x  . f   x   2 x. f  x    x 2  1 . f   x   2 x

  f 2  x     x 2  1 . f  x   x 2   f 2  x    x 2  1 f  x   x 2  C .

Với x  1 thì f 2 1  1  C  1  1  C  C  0 .


 f  x   1 l 
Do đó f 2  x    x 2  1 f  x   x 2  f 2  x    x 2  1 f  x   x 2  0   .
 f  x   x
2

1 1 1
x3 1
Vậy I   f  x  dx   x dx 
2
 .
0 0
3 0 3

Câu 23. Cho hàm số f ( x) liên tục trên  0;   thỏa mãn: 3x. f ( x)  x2 . f ( x)  2. f 2 ( x) , với
1
f ( x)  0,  x   0;   và f (1)  . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
3
hàm số y  f ( x) trên 1; 2 . Tính M  m.
9 21 5 7
A. . B. . C. . D. .
10 10 3 3
Lời giải
Chọn C
Ta có 3x. f ( x)  x 2 . f ( x)  2. f 2 ( x)  3x 2 . f ( x)  x3. f ( x)  2 x. f 2 ( x)

3x 2 . f ( x)  x3 . f ( x)  x 3 
  2x     2x
f 2 ( x)  f ( x) 

 x3  x3
  f ( x)  dx   2 xdx 
f ( x)
 x2  C

1 1 1 x3
Do f (1)     C  2 . Vậy f (x)  2
3 1 C 3 x 2
4 1 5
Tìm được M  f (2)  , m  f (1)   M  m  .
3 3 3

Câu 24. Cho hàm số f  x  xác định và có đạo hàm f   x  liên tục trên đoạn 1;3 , f  x   0 với mọi

x  1;3 , đồng thời f   x  1  f  x     f  x    x  1  và f 1  1 .


2 2 2

 
3

 f  x  dx  a ln 3  b , a, b  , tính tổng S  a  b .
2
Biết rằng
1

Trang 14
GV: Nguyễn Văn Quang THQCN-QTQNP
A. S  0 . B. S  1 . C. S  2 . D. S  4 .
Lời giải
Chọn B
f   x  1  f  x  
2

Ta có: f   x  1  f  x     f  x    x  1  
2
  x  1 .
2 2 2

  f 4
 x
Lấy nguyên hàm 2 vế ta được:
f   x  1  f  x   1  2 f  x   f  x   f   x  dx   x  1
2
2

 dx    x  1 dx   
2 2
dx
f 4
 x f  x 4

 1 1   x  1  C
3

d  f  x  
1
  4 2 3  2 
 f  x f  x  f  x   3

 x  1
3
1 1 1
 3    C
3 f  x f 2  x f  x 3
1 3 f  x  3 f 2  x  x  1
3

  C
3 f 3  x 3
1 3  3
Mà f 1  1 nên 
1
C C  .
3 3
1  3 f  x   3 f  x   x  1 1 1 3 f  x  3 f 2  x 1  x  1
2 3 3

Suy ra:      
3 f 3  x 3 3 3 f 3  x 3 3

1  f  x  
3 3
 1  1
   x  1  1   1  x   f  x   .
3

3
 

f 3  x  f  x  x
3
1
3 3
Vậy:  f  x  dx   dx   ln x   ln 3 . Suy ra a  1; b  0 hay a  b  1 .
1 1
x 1

Câu 25. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm đến cấp hai liên tục trên . Biết rằng các tiếp tuyến với đồ thị
y  f  x  tại các điểm có hoành độ x  1 , x  0 , x  1 lần lượt tạo với chiều dương của trục
Ox các góc 30° , 45 , 60 .
0 1

 f '  x . f ''  x  dx  4   f '  x   . f ''  x  dx .


3
Tính tích phân I 
1 0

25 1 3
A. I  . B. I  0 . C. I  . D. I  1.
3 3 3
Lời giải
Chọn A
Vì các tiếp tuyến với đồ thị y  f  x  tại các điểm có hoàng độ x  1 , x  0 , x  1 lần lượt
tạo với chiều dương của trục Ox các góc 30° , 45 , 60 nên hệ số góc của các tiếp tuyến lần
3
lượt là: f '  1  tan 30  , f '  0   tan 45  1 , f ' 1  tan 60  3 .
3
0 1

 f '  x . f ''  x  dx  4   f '  x   . f ''  x  dx .


3
Ta có: I 
1 0

Trang 15
GV: Nguyễn Văn Quang THQCN-QTQNP
 3
 x  1  t  f '  1 
 3
Đặt t  f '  x   dt  f ''  x  dx . Đổi cận  x  0  t  f ' 0  1

x  1  t  f ' 1  3

1 3
1
t2 3 25
 I   tdt + 4  t dt =
3
3 t
4
 .
3 1
2 1 3
3 3

NHÓM HẰNG ĐẲNG THỨC – BẤT ĐẲNG THỨC


Câu 26. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 và thỏa mãn f  0   0 . Biết
1
9
1
x3
1

 f  x  dx  và  f   x  cos dx   f  x  dx bằng
2
. Tích phân
0
2 0
2 4 0

6 2 4 1
A. B. C. D.
   
Lời giải
  
1 1 1
2 2 3
Ta có:  f ( x)sin 2 xdx   
0
f ( x).cos
2
x 
0 
f '( x).cos xdx 
0
2 2
1
 1 1
 1

 ( f ( x)  3sin
0
2
x) 2 dx   f 2 ( x)dx  6  f ( x) sin
0 0
2
xdx  9  sin 2
0
2
xdx  0

 1 1
 6
Từ đây ta suy ra f ( x)  3sin x   f  x  dx   3sin xdx  .
2 0 0
2 

1
Câu 27. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;1 , thỏa mãn f 1  1 ,
9
  f   x  dx  5
2

0

  x  dx  5 . Tích phân  f  x  dx bằng


1 1
2
f
0 0

1 1 3 3
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
5 4 5 4
Lời giải
Chọn B

 f  x  dx sang f   x  bằng cách:


1
Chuyển thông tin
0
1 1
1 1
  tf  t  dt  hay
+ Đặt t  x 
0
5  xf  x  dt  5 .
0
1 1
3
+ Tích phân từng phần  xf  x  dt , ta được  x f   x  dx  5 .
2

0 0

Hàm dưới dấu tích phân là  f   x   , x 2 f   x  nên liên kết với  f   x    x 2  .


2 2

 f   x   3 x 2 
 f  x   x 3  C 
 f 1 1
Ta tìm được   3  C  0 .

Trang 16
GV: Nguyễn Văn Quang THQCN-QTQNP
1
1
Vậy f  x   x 3 
  f  x  dx  .
0
4
Cách 2. Theo Holder
2
3  2   1 4 1
2 1
1 9 9
        x dx   f   x  dx  .  .
2
 x f x dx
 5  0  0 0
5 5 25

1
Câu 28. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên  0;1 thỏa mãn x 2 f  x  dx   , f 1  0 và
1

0 21
1
  0 f  x  dx bằng
1
0
2 1

 f ' x 
 dx  . Giá trị của
7
5 1 4 7
A. . B.  . C. . D.  .
12 5 5 10
Lời giải
du  f '  x  dx
u  f  x 
 
Đặt   x3 .

 dv  x 2
dx  v 
 3
1 x3 1x
3
1 1
  x 2 f  x  dx   udv  uv 10   vdu  f  x  10   f '  x  dx    x3 f '  x  dx
1 1 1

21 0 0 0 3 0 3 3 0
1
  x3 f '  x  dx  .
1

0 7

     
1 1 1
0  f '  x  dx  7  2. 7  7  0
1 1 1 1
0 0 0
2 2
x 3
 f ' x dx  x 6
dx  2 x 3
f ' x dx 

  f '  x   x3   0, x   0;1  f '  x   x 3 , x   0;1 .


2

Kết hợp điều kiện f 1  0 ta có f  x    x  1 ; x  0;1


1 4
4
Vậy  f  x  dx    x 4  1 dx    x 4  1 dx   .
1 11 1 1 1
0 0 4 4 0 5

Câu 29. Cho hàm số y  f  x có đạo hàm liên tục trên 0; 1 , thỏa mãn
1

 f ' x   4 f  x   8 x  4 , x   0; 1 và f 1  2 . Tính  f  x dx


2 2

4 1 21
A. . B. . C. . D. 2 .
3 3 4
Lời giải
Chọn A
1 1 1

  f ' x  dx    8 x  4  4 f  x  dx 
20 20
 4  f  x dx 
2
Ta có 2
 4I
0 0
3 0
3
u  f ( x) du  f '( x)dx

Đặt dx  dv v  x
1 1
I  xf ( x) 0   xf '  x dx  2   xf '  x dx
1
Nên
0 0

Trang 17
GV: Nguyễn Văn Quang THQCN-QTQNP
1
 1
 20 1

  f '  x   dx 
20
 4  2   xf '  x dx    8  4 xf '  x dx
2
Suy ra
0
3  0  3 0
1 1
   f '  x   dx  4  xf '  x dx 
2 4
0
0 0
3
1
   f ' x   2x   0  f ' x   2x  f  x   x2  C
2

Mà f 1  2  C  1
1 1
4
Vậy  f  x dx   ( x  1)dx 
2

0 0
3

Câu 30. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm dương, liên tục trên đoạn [0;1] , thỏa f (1)  f (0)  1 và
1 1 1

 f '( x)  f 2 ( x)  1 dx  2  f '( x) f ( x)dx . Giá trị của tích phân   f ( x) dx
3
bằng bao nhiêu?
0 0 0

3 5 33  27 5 33 5 33  54
A. B. C. D.
2 18 18 18
Lời giải:
Chọn C
1 1

Nhóm hằng đẳng thức, ta có: 0


f '( x)  f 2 ( x)  1 dx  2  f '( x) f ( x)dx
0
1 1
   f '( x) f 2 ( x)  f '( x)  dx  2 f '( x) f ( x)dx  0
0 0
1 1
   f '( x) f ( x)  1 dx    f '( x)  1 dx  0
2

0 0
 0; f (1)  f (0) 1

 f '( x) f ( x)  1, x  [0;1]  f '( x ) f 2 ( x)  1   f '( x) f 2 ( x) dx   dx

f 3 ( x) f (1)  f (0) 1 5 33  27
  x  C  f 3 ( x)  3x  3C  C  .
3 54
5 33  27
1
5 33
Vậy f 3 ( x)  3x     f ( x)  dx 
3
.
18 0
18

BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C C A A D C D A A D C A A C B D A C C D D C C B A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A B B A C

Trang 18

You might also like