Professional Documents
Culture Documents
BG-ĐÁP ÁN BTVN-Tích Phân Hàm Ẩn Bổ Sung-Quang
BG-ĐÁP ÁN BTVN-Tích Phân Hàm Ẩn Bổ Sung-Quang
A. I 2 . B. I 6 . C. I 4 . D. I 10 .
Lời giải
Chọn C
9 f x dx
* Xét
1 x
dx ; x 1;9 t 1;3 .
1
Đặt t x dt
2 x
9 f x dx 3 3 3 3
Suy ra
1 x 2 f t dt 2 f t dt 4 f t dt 2 hay f x dx 2 .
1 1 1 1
2
* Xét f sin x cos xdx
0
Đặt t sin x dt cos x dx; x 0; t 0;1 .
2
2 1 1
Suy ra
0
f sin x cos xdx f t dt 2 hay
0
f x dx 2 .
0
3 1 3
Vậy f x dx f x dx f x dx 2 2 4 .
0 0 1
Câu 2. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị như
4 2
hình vẽ. Giá trị của biểu thức I f ' x 2 dx f ' x 2 dx bằng
0 0
A. 2 . B. 2 .
C. 6 . D. 10 .
Lời giải
Chọn C
Cách 1:
4 2
Đặt I1 f ' x 2 dx , I 2 f ' x 2 dx .
0 0
Tính I1 : Đặt u x 2 du dx .
Đổi cận:
2 2
Trang 1
GV: Nguyễn Văn Quang THQCN-QTQNP
Tính I 2 : Đặt v x 2 dv dx .
Đổi cận:
4 4
Ta có: I 2 f ' v dv f ' x dx f x 42 f 4 f 2 4 2 2 .
2 2
Vậy: I I1 I 2 4 2 6 .
4 2 4 2
Cách 2: I f ' x 2 dx f ' x 2 dx f ' x 2 d x 2 f ' x 2 d x 2
0 0 0 0
f x 2 f x 2 f 2 f 2 f 4 f 2 2 2 4 2 6 .
4
0
2
0
2 1
5
I f ( x)dx ?
1
A. I 11 . B. I 6 . C. I 9 . D. I 15 .
Lời giải
5
1 1
2 2
Ta có 5 f 1 3 x dx f 1 3 x d 1 3 x f x dx 1 .
0
3 0 3 1
5 5 5
5 1 5 1 5
3
Câu 4. Cho hàm số f x có đạo hàm trên thỏa mãn xf 2 x 4 dx 8 và f 2 2 . Tính
0
1
I f 2 x dx .
2
A. I 10 B. I 5 C. I 5 D. I 10
Lời giải
Chọn A
Đặt t 2 x 4 dt 2dx . Đổi cận x 0 t 4; x 3 t 2
t 4 dt
3 2 2
xf 2 x 4 dx f t 8 t 4 f t dt 32 .
0 4 2 2 4
2 2 2 2
Trang 2
GV: Nguyễn Văn Quang THQCN-QTQNP
Đặt t 2 x dt 2dx; x 2 t 4; x 1 t 2
1 2
dt
I f 2 x dx f t 10 .
2 4
2
1
f x 1
Câu 5. Cho f x là hàm số chẵn và liên tục trên . Nếu dx 4 thì f x dx bằng:
11 e
x
0
A. 0 . B. 2 . C. 8 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
1 1
Do f x là hàm số chẵn nên f x f x và f x dx 2. f x dx .
1 0
1
f x
Xét I dx 4 .
11 e
x
Đặt x t dx dt .
Đổi cận:
x 1 t 1 .
x 1 t 1 .
1
f x 1
f t 1
et . f t 1
et . f t 1
ex . f x
I 1 e x dx 1 e t dt dt dt dx .
1 1 1 1 et 1 1 e
t
1 1 ex
1
f x 1
e . f x
x
x dx dx 4 .
11 e 1 1 ex
1
f x 1
ex . f x 1
e x
1 . f x 1
Khi đó: 1 ex dx 1 ex
dx 1 ex
dx f ( x)dx 4 4 8 .
1 1 1 1
1
2. f x dx 8
0
1
f x dx 4
0
Câu 6. Cho hàm số f ( x) liên tục trên và x 0; 2018 , ta có f ( x) 0 và f ( x). f (2018 x) 1 . Giá
2018
1
trị của tích phân I 1 f ( x)
dx là
0
A. 2018. B. 0. C. 1009. D. 4016.
Đáp án C
Đặt t 2018 x, dt dx . Khi đó
0 2018 2018
dt dt (t )dt
I
2018
1 f (2018 t ) 0 1
1
0
1 f (t )
f (t )
2018 2018 2018
1 f ( x)
Do đó 2 I I I 1 f ( x)
dx 1 f ( x)
dx 1dx 2018
0 0 0
Vậy I 1019.
Trang 3
GV: Nguyễn Văn Quang THQCN-QTQNP
Câu 7. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; 2 và thoả mãn f x f 2 x 3 x 2 2 x
2
x 0;2 . Biết f 2 10 , tích phân I xf x dx bằng:
0
A. 18 . B. 24 . C. 8 . D. 22 .
Lời giải
Cách 1: Ta có
f x f 2 x 3 x2 2x
.
2 2 2 2
f x f 2 x dx 3 x 2 x dx f x dx f 2 x d 2 x 4
2
0 0 0 0
2 0 2 0
f x dx f t d t 4 f x dx f x d x 4
0 2 0 2
2 2
2 f x dx 4 f x dx 2.
0 0
2 2
I xf x dx xf x 0 f x dx 2 f 2 2 22
2
0 0
Cách 2:
f x ax 2 bx c, a 0
Xét
f 2 4a 2b c
(1)
f 2 x a 2 x b 2 x c ax 2 4a b x 4a 2b c
2
f x f 2 x ax 2 bx c ax 2 4a b x 4a 2b c
f x f 2 x 2ax 2 4ax 4a 2b 2c 2
f x f 2 x 3 x 2 2 x 3
Mà
Từ (1), (2) và (3) ta có hệ phương trình:
3
4a 2b c 10 a 2
3
a b 7
2 c 10
4a 2b 2c 0 3
f x x 2 7 x 10
2 .
2 2
Do đó I xf x dx x 3x 7 dx 22 .
0 0
Trang 4
GV: Nguyễn Văn Quang THQCN-QTQNP
3
Từ giả thiết f x f 1 x x 1 x , x f 1 0.
1 1 1 1
3 1 1
Ta có: f x dx f 1 x dx x 1 x dx f x dx .
0 0 0
20 0
40
2 u x du dx
x
I xf dx , đặt x x
2 dv f dx v 2f
0
2 2
Nên
2 2 2 1
x 2 x x x 1
I 2 xf 2 f dx 4f 1 2 f dx 2 f dx 4 f t dt .
2 0 0
2 0
2 0
2 0
10
1
Câu 9. (THPT NGUYỄN DU - DAK LAC - NĂM 2018-2019) Cho hàm số y f x liên tục trên ;3
3
1
3
f x
thỏa mãn f x x. f x 3 x . Giá trị tích phân I 2 dx bằng
x 1 x x
3
8 2 3 16
A. . B. . C. . D. .
9 3 4 9
Lờigiải
Chọn A
1 1
+ Đặt x dx 2 dt .
t t
1 1
+ Đổi cận: x t 3; x 3 t .
3 3
1 1 1
3 f 3 f
3
f x
dx . 2 dt dt .
t 1 t
+ Ta có I 2
1 x x 1 t 1
1 1 t
3
2
3 t t 3
Suy ra:
1 1
3 f 3 f x x. f
3
f x x x
3
x x 1 x 1 3
16
2I 2 dx dx dx dx x 1 dx .
1 x x 1 x 1 1 x x 1 1 x x 1 1 9
3 3 3 3 3
8
Vậy I .
9
Câu 10. Cho hàm số f x nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên 0;2 . Biết f 0 1 và
2x2 4 x
2
x3 3x 2 f ' x
f x f 2 x e với mọi x 0;2 . Tính tích phân I dx .
0
f x
14 32 16 16
A. I . B. I . C. I . D. I .
3 5 3 5
Lời giải
2
Từ giả thiết f x f 2 x e 2x 4x
, thay x 2 ta được f 2 1.
Trang 5
GV: Nguyễn Văn Quang THQCN-QTQNP
u x3 3x 2
2
x3 3x 2 f ' x du 3x 2 6 x dx
Ta có I dx . Đặt f' x .
0
f x dv dx v ln f x
f x
2 2
Khi đó: I x3 3x 2 ln f x 3x 2 6 x ln f x dx
0 0
2 2
2
3 x 2 x ln f x dx 3J (do f 2 1 ), với J x2 2 x ln f x dx .
0 0
Đặt x 2 t thì
0
2
J 2 t 2 2 t ln f 2 t d 2 t
2
0 2
2
2 x 2 2 x ln f 2 x d 2 x x2 2 x ln f 2 x dx.
2 0
Suy ra
2 2 2
2 2
2J x 2 x ln f x dx x 2 x ln f 2 x dx x2 2 x ln f x f 2 x dx
0 0 0
2 2
2 32 16
x2 2 x ln e 2 x 4x
dx x2 2x 2x 2 4 x dx J .
0 0
15 15
16
Vậy I 3J .
5
Câu 11. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn f x3 3x 1 3x 2 với mọi
5
x . Tính x. f x dx.
1
17 5 33 29
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Lời giải
Ta có f x 3x 1 3x 2 với x
3
x 0 f 1 2; x 1 f 5 5
Đặt u x du dx
dv f x dx , ta chọn v f x
5
5 5 5
Suy ra x. f x dx x. f x f x dx 23 f x dx
1
1 1 1
Đặt t x3 3x 1 dt 3 x 2 1 dx f t 3x 2
Đổi cận x 0 t 1; x 1 t 5
5 1 1 5
f t dt 3x 2 3x 3 dx 3 3 x 2 x 3 x 2 dx
59 59
Do đó f x dx
2 3 2
hay .
1 0 0
4 1
4
5
59 33
Vậy x. f x dx 23
1
4
..
4
Trang 6
GV: Nguyễn Văn Quang THQCN-QTQNP
Câu 12. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên
3 2
thỏa mãn f x f x x . Tính
2 2
2
I xf x dx .
2
5 9 9 5
A. . B. . C. . D. .
8 16 8 4
Lời giải
Chọn A
Cách 1:
2
1
f t dt .
2 0
Đặt x 2 t 2 xdx dt I
Đặt f t u ta có: u u t dt 3u 1 du .
3 2
Với t 0 thì u 3 u 0 u u 2 1 0 u 0 .
Với t 2 thì u 3 u 2 u 1 u 2 u 2 0 u 1 .
2 1
I f t dt u 3u 2 1 du .
1 1 5
20 20 8
Cách 2:
2
1
Đặt x t 2 xdx dt I f t dt .
2
20
f 2 1 f 2 2 f 2 2 0 f 2 1 .
t
f 2 t 1 , t 0 .
f t
f t tf t
Đạo hàm hai vế ta được: 2 f t f t , t 0
f 2 t
2 f 3 t f ' t f t tf ' t , t 0.
2 f 3 t f ' t f t tf ' t , t
Trang 7
GV: Nguyễn Văn Quang THQCN-QTQNP
2 2
2 f 3 t f t dt f t tf t dt
0 0
2 2 2
2 f 3 t d f t f t dt td f t
0 0 0
2 2 2 2
1 4
f t f t dt t. f t 0 f t dt f 2 f 0 2 f t dt 2 f 2
1 4 2 4
2 0 0 0
2 0
2 2
1 5 5
2 f t dt 2 f t dt I .
2 0 0
4 8
1 3
A. 0 . B. 1 . C. . D. .
2 2
Lời giải
Người sáng tác : Phạm Văn Tài ; Fb: Tai Van Pham
Chọn A
2 2 x 2 x 4 x3 4 x 4
Từ giả thiết suy ra f 1 x 2 f
x x x3
2x 2 2 x 4 x3 4 x 4
2 2 2
Ta có: f 1 x dx f . 2 dx dx
1 1 x x 1
x3
2x 2 2x 2 4 4
2 2 2
f 1 x d 1 x f d x 1 2 3 dx
1 1 x x 1 x x
1 1
x2 4 2 2
f t dt f t dt x 2
0 0 2 x x 1
0 1
f t dt f t dt 0
1 0
1
f t dt 0 .
1
1
Vậy f x dx 0 .
1
Cách trắc nghiệm ( Thầy Hoàng Gia Hứng)
2x 2 x x 4x 4
4 3
Ta có : x f 1 x 2 f , x 0, x 1
2
x x
2x 2 x x 4x 4
4 3
x 2 f 1 x 2 f , x 0, x 1
x x x
2x 2 2x 2
x 2 f 1 x 2 f x 1 x 2
2
, x 0, x 1
x x
Chọn f x x f x .dx x.dx 0 .
1 1
1 1
Trang 8
GV: Nguyễn Văn Quang THQCN-QTQNP
Câu 14. Cho hàm số f x liên tục trên khoảng 0; và thỏa mãn
f x 1
x 2x 1.ln x 1 . Biết f x dx a ln 5 2 ln b c với a, b, c
f 17
2
4x x 2x 1
. Giá trị
của a b 2c bằng
29
A. . B. 5 . C. 7 . D. 37 .
2
Lời giải
Người làm: Hà Lê; Fb: Ha Le
Chọn C
#Cách 1:
Do f x liên tục trên khoảng 0; nên tồn tại F x f x dx , x 0 .
Với x 0 , ta có:
f x 2 1
f x 2x 1.ln x 1 2 x. f x 2 1
f x 2 x 1.ln x 1 .
4x x 2x 2 x
x
xC .
f
Xét vế trái: g x 2 x. f x 2 1 g x dx F x 2 1 F 1
2 x
Xét vế phải: h x 2 x 1 .ln x 1 h x dx 2 x 1 ln x 1dx ln x 1d x 2 x
x 2 x ln x 1 x 2 x
x2
dx x 2 x ln x 1 xdx x 2 x ln x 1 C2 .
1
x 1 2
Suy ra F x 2 1 F x x 2 x ln x 1
x2
2
C 1 .
Thay x 4 vào 1 ta có: F 17 F 2 20ln 5 8 C .
Vậy: a b 2c 20 2 15 7 . Ta chọn C.
#Cách 2: ( Ngọc Toàn)
Do f x liên tục trên khoảng 0; nên tồn tại F x f x dx , x 0 .
Với x 0 , ta có:
f x 2 1
f x 2x 1.ln x 1 2 x. f x 2 1
f x 2x 1.ln x 1 .
4x x 2x 2 x
Lấy tích phân hai vế cận từ 1 đến 4 ta được:
4 4 4
f x 2 1 d x 2 1 f x d x 2 x 1 .ln x 1 dx
1 1 1
x2 x
17 2 4
f t dt f t dt x 2 x ln x 1
4
2 1
1
1
x 1
dx
Trang 9
GV: Nguyễn Văn Quang THQCN-QTQNP
17 4 17
15
f t dt 20 ln 5 2 ln 2 xdx f x dx 20 ln 5 2 ln 2 2
1 1 1
.
Vậy: a b 2c 20 2 15 7 .
Câu 15. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn ; thỏa mãn:
2 2
1
A. 2 . B. 24 . C. 8 . D. 16 .
Lời giải
+ Ta có: f 1 4sin x sin x. f 3 2 cos 2 x 6sin x 1
cos x. f 1 4sin x cos x.sin x. f 3 2cos 2 x 6sin x.cos x cos x
1
cos x. f 1 4sin x sin 2 x. f 3 2cos 2 x 3sin 2 x cos x (*)
2
+ Lấy tích phân từ đến 0 hai vế của (*) ta được:
2
0 0 0
1
cos x. f 1 4sin x dx sin 2 x. f 3 2 cos 2 x dx (3sin 2 x cos x)dx
2
2 2 2
0 0 0
1 1
f 1 4sin x d (1 4sin x) f 3 2 cos 2 x d (3 2 cos 2 x) (3sin 2 x cos x)dx
4 8
2 2 2
1 1
1 1
f t dt f t dt 2
4 3 85
1 5
1 1
f t dt f t dt 2 (1)
4 3 81
+ Lấy tích phân từ 0 đến hai vế của (*) ta được:
2
2
12 2
0
2 0 0 (3sin 2 x cos x)dx
cos x. f 1 4sin x dx sin 2 x. f 3 2 cos 2 x dx
2
1 12
f 3 2 cos 2 x d (3 2 cos 2 x) 4
4 0 8 0
f 1 4sin x d (1 4sin x )
5 5
1 1
f t dt f t dt 4
41 81
5
f t dt 32 (2)
1
Trang 10
GV: Nguyễn Văn Quang THQCN-QTQNP
1
Từ (1) và (2) ta có: f x dx 24
3
A. 8 . B. 0 . C. 4 . D. 4 .
Lời giải
f 2 1 x x 2 3 , f x 1 f 4 1 x x 2 32 . f 2 x 1 1
Ta có:
f 1 x x 3 . f 1 x 2
2 2
Từ 1 và 2 f 1 x x 2 3 1 x 1 3
2
f x x 1 3
2
f x 2
2 2
I 4 x 2 dx 2 x 2 x 4 .
2
0 0
Câu 17. Cho hàm số f x liên tục trên khoảng 0; thỏa mãn f 1 e và x3 . f ' x e x x 2 với
mọi x 0; . Tính I x 2 f x dx .
ln 3
A. I 3 e . B. I 2 e . C. I 2 e . D. I 3 e .
Lời giải
1 2
Ta có: x3 . f ' x e x x 2 f ' x e x . 2
ex . 3
x x
1 2
f x ex . 2
dx e x . 3 dx
x x
1 2
u 2 du 3 dx
Đặt x x , ta được:
dv e dx v e
x x
1 1 2 1 2 1
e . x dx e x . e x . 3 dx C e x . 2 dx e x . 3 dx e x . 2 C
x
2 2
x x x x x
1
f x ex . C
x2
f 1 e C 0
1
Do đó: f x e x .
x2
Trang 11
GV: Nguyễn Văn Quang THQCN-QTQNP
x 2 f x dx e x dx e
ln 3 ln 3
Suy ra: I x ln 3
3e .
1 1 1
Câu 18. (Nguyễn Du số 1 lần3) Giả sử hàm số f x liên tục, dương trên ; thỏa mãn f 0 1 và
f ' x
x
x 1
f x . Khi đó hiệu T f 2 2 2 f 1 thuộc khoảng nào?
2
A. 2;3 . B. 7;9 . C. 0;1 . D. 9;12 .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
x f ' x x f ' x 1 2x
f ' x f x 2 dx 2 dx
x 1
2
f x x 1 f x 2 x 1
2 x
x. f x x 3 .
4 4
2 3 14 1 14 17
4
x. f x x 2 f 4 f 1 f 4 1 (vì f 1 1 ).
1 3 1 3 2 3 6
17
Vậy f 4 .
6
Câu 20. Cho hàm số f ( x) liên tục trên R \{1;0} thỏa mãn điều kiện: f (1) 2ln 2 và
x( x 1). f ( x) f ( x) x 2 x . Biết f (2) a b.ln 3 , (a, b Q) . Giá trị của a 2 b2 là
3 27 9
A. . B. . C. 9 . D. .
4 4 2
Trang 12
GV: Nguyễn Văn Quang THQCN-QTQNP
Lời giải
Chọn D.
1
x( x 1). f ( x) f ( x) x 2 x f ( x) f ( x) 1 (*)
x x2
1
Nhận xét: f ( x) f ( x) 1 là dạng phương trình vi phân tuyến tính cấp 1
x x
2
y ' p( x). y q( x) . Cách giải tổng quát là nhân hai vế phương trình (*) với e
p ( x )dx
.
1 x
2 dx
1 1
e x x e x x 1 e x 1
c
Ta có e
p ( x )dx ( )dx ln x
.ec .
x 1
x
Nhân hai vế phương trình (*) với , ta có:
x 1
x 1 x x x
. f ( x) f ( x ) f ( x ).
x 1 ( x 1) 2
x 1 x 1 x 1
x
2 2
x
f ( x). dx dx
1
x 1 1
x 1
Câu 21. Cho hàm số f x có đạo hàm f x liên tục trên 1;e thỏa mãn f 1
1
và
2
1
x. f x xf 2 x 3 f x , x 1; e . Tính giá trị của f e .
x
3 4 3 2
A. . B. . C. . D. .
2e 3e 4e 3e
Lời giải
Chọn D
Ta có:
1
x. f x xf 2 x 3 f x
x
x 2 . f 2 x 2 x. f x 1
x. f x f x
x
x. f x 1 x. f x
2
x. f x
1
x. f x 1
2
x x
x. f x 1 1
dx dx ln x c
x. f x 1
2
x 1 x. f x
Trang 13
GV: Nguyễn Văn Quang THQCN-QTQNP
1 2
f 1 c 2 f e .
2 3e
Câu 22. Cho hàm số f x không âm, có đạo hàm trên đoạn 0;1 và thỏa mãn f 1 1 ,
1
2 f x 1 x 2 f x 2 x 1 f x , x 0;1 . Tích phân f x dx bằng
0
1 3
A. 1 B. 2 C. D.
3 2
Lời giải
Ta có 2 f x 1 x 2 f x 2 x 1 f x 2 f x . f x 2 x. f x x 2 1 . f x 2 x
f 2 x x 2 1 . f x x 2 f 2 x x 2 1 f x x 2 C .
1 1 1
x3 1
Vậy I f x dx x dx
2
.
0 0
3 0 3
Câu 23. Cho hàm số f ( x) liên tục trên 0; thỏa mãn: 3x. f ( x) x2 . f ( x) 2. f 2 ( x) , với
1
f ( x) 0, x 0; và f (1) . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
3
hàm số y f ( x) trên 1; 2 . Tính M m.
9 21 5 7
A. . B. . C. . D. .
10 10 3 3
Lời giải
Chọn C
Ta có 3x. f ( x) x 2 . f ( x) 2. f 2 ( x) 3x 2 . f ( x) x3. f ( x) 2 x. f 2 ( x)
3x 2 . f ( x) x3 . f ( x) x 3
2x 2x
f 2 ( x) f ( x)
x3 x3
f ( x) dx 2 xdx
f ( x)
x2 C
1 1 1 x3
Do f (1) C 2 . Vậy f (x) 2
3 1 C 3 x 2
4 1 5
Tìm được M f (2) , m f (1) M m .
3 3 3
Câu 24. Cho hàm số f x xác định và có đạo hàm f x liên tục trên đoạn 1;3 , f x 0 với mọi
3
f x dx a ln 3 b , a, b , tính tổng S a b .
2
Biết rằng
1
Trang 14
GV: Nguyễn Văn Quang THQCN-QTQNP
A. S 0 . B. S 1 . C. S 2 . D. S 4 .
Lời giải
Chọn B
f x 1 f x
2
Ta có: f x 1 f x f x x 1
2
x 1 .
2 2 2
f 4
x
Lấy nguyên hàm 2 vế ta được:
f x 1 f x 1 2 f x f x f x dx x 1
2
2
dx x 1 dx
2 2
dx
f 4
x f x 4
1 1 x 1 C
3
d f x
1
4 2 3 2
f x f x f x 3
x 1
3
1 1 1
3 C
3 f x f 2 x f x 3
1 3 f x 3 f 2 x x 1
3
C
3 f 3 x 3
1 3 3
Mà f 1 1 nên
1
C C .
3 3
1 3 f x 3 f x x 1 1 1 3 f x 3 f 2 x 1 x 1
2 3 3
Suy ra:
3 f 3 x 3 3 3 f 3 x 3 3
1 f x
3 3
1 1
x 1 1 1 x f x .
3
3
f 3 x f x x
3
1
3 3
Vậy: f x dx dx ln x ln 3 . Suy ra a 1; b 0 hay a b 1 .
1 1
x 1
Câu 25. Cho hàm số y f x có đạo hàm đến cấp hai liên tục trên . Biết rằng các tiếp tuyến với đồ thị
y f x tại các điểm có hoành độ x 1 , x 0 , x 1 lần lượt tạo với chiều dương của trục
Ox các góc 30° , 45 , 60 .
0 1
25 1 3
A. I . B. I 0 . C. I . D. I 1.
3 3 3
Lời giải
Chọn A
Vì các tiếp tuyến với đồ thị y f x tại các điểm có hoàng độ x 1 , x 0 , x 1 lần lượt
tạo với chiều dương của trục Ox các góc 30° , 45 , 60 nên hệ số góc của các tiếp tuyến lần
3
lượt là: f ' 1 tan 30 , f ' 0 tan 45 1 , f ' 1 tan 60 3 .
3
0 1
Trang 15
GV: Nguyễn Văn Quang THQCN-QTQNP
3
x 1 t f ' 1
3
Đặt t f ' x dt f '' x dx . Đổi cận x 0 t f ' 0 1
x 1 t f ' 1 3
1 3
1
t2 3 25
I tdt + 4 t dt =
3
3 t
4
.
3 1
2 1 3
3 3
f x dx và f x cos dx f x dx bằng
2
. Tích phân
0
2 0
2 4 0
6 2 4 1
A. B. C. D.
Lời giải
1 1 1
2 2 3
Ta có: f ( x)sin 2 xdx
0
f ( x).cos
2
x
0
f '( x).cos xdx
0
2 2
1
1 1
1
( f ( x) 3sin
0
2
x) 2 dx f 2 ( x)dx 6 f ( x) sin
0 0
2
xdx 9 sin 2
0
2
xdx 0
1 1
6
Từ đây ta suy ra f ( x) 3sin x f x dx 3sin xdx .
2 0 0
2
1
Câu 27. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0;1 , thỏa mãn f 1 1 ,
9
f x dx 5
2
và
0
1 1 3 3
A. I . B. I . C. I . D. I .
5 4 5 4
Lời giải
Chọn B
0 0
f x 3 x 2
f x x 3 C
f 1 1
Ta tìm được 3 C 0 .
Trang 16
GV: Nguyễn Văn Quang THQCN-QTQNP
1
1
Vậy f x x 3
f x dx .
0
4
Cách 2. Theo Holder
2
3 2 1 4 1
2 1
1 9 9
x dx f x dx . .
2
x f x dx
5 0 0 0
5 5 25
1
Câu 28. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0;1 thỏa mãn x 2 f x dx , f 1 0 và
1
0 21
1
0 f x dx bằng
1
0
2 1
f ' x
dx . Giá trị của
7
5 1 4 7
A. . B. . C. . D. .
12 5 5 10
Lời giải
du f ' x dx
u f x
Đặt x3 .
dv x 2
dx v
3
1 x3 1x
3
1 1
x 2 f x dx udv uv 10 vdu f x 10 f ' x dx x3 f ' x dx
1 1 1
21 0 0 0 3 0 3 3 0
1
x3 f ' x dx .
1
0 7
1 1 1
0 f ' x dx 7 2. 7 7 0
1 1 1 1
0 0 0
2 2
x 3
f ' x dx x 6
dx 2 x 3
f ' x dx
Câu 29. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 0; 1 , thỏa mãn
1
4 1 21
A. . B. . C. . D. 2 .
3 3 4
Lời giải
Chọn A
1 1 1
f ' x dx 8 x 4 4 f x dx
20 20
4 f x dx
2
Ta có 2
4I
0 0
3 0
3
u f ( x) du f '( x)dx
Đặt dx dv v x
1 1
I xf ( x) 0 xf ' x dx 2 xf ' x dx
1
Nên
0 0
Trang 17
GV: Nguyễn Văn Quang THQCN-QTQNP
1
1
20 1
f ' x dx
20
4 2 xf ' x dx 8 4 xf ' x dx
2
Suy ra
0
3 0 3 0
1 1
f ' x dx 4 xf ' x dx
2 4
0
0 0
3
1
f ' x 2x 0 f ' x 2x f x x2 C
2
Mà f 1 2 C 1
1 1
4
Vậy f x dx ( x 1)dx
2
0 0
3
Câu 30. Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm dương, liên tục trên đoạn [0;1] , thỏa f (1) f (0) 1 và
1 1 1
f '( x) f 2 ( x) 1 dx 2 f '( x) f ( x)dx . Giá trị của tích phân f ( x) dx
3
bằng bao nhiêu?
0 0 0
3 5 33 27 5 33 5 33 54
A. B. C. D.
2 18 18 18
Lời giải:
Chọn C
1 1
0 0
0; f (1) f (0) 1
f 3 ( x) f (1) f (0) 1 5 33 27
x C f 3 ( x) 3x 3C C .
3 54
5 33 27
1
5 33
Vậy f 3 ( x) 3x f ( x) dx
3
.
18 0
18
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C C A A D C D A A D C A A C B D A C C D D C C B A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A B B A C
Trang 18