Professional Documents
Culture Documents
DPAD-ĐỀ VỀ ĐÍCH SỐ 01
BÀI THI MÔN: TOÁN
THỜI GIAN:100 PHÚT
SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: T.Đ.THÀNH
ĐỀ BÀI
DPAD 1. Cho hai số phức z1 = 2 − i và z2 = 1 + i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn của số phức
2z1 − z2 có tọa độ là
A. ( 3; −3) . B. ( 3; 2 ) . C. ( −1; 3) . D. ( 3; 2 ) .
DPAD 2. Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng tổng quát un = 5n − 7 . Tính công sai d của cấp số cộng.
A. d = 1 . B. d = −7 . C. d = −5 . D. d = 5 .
DPAD 3. Có 6 người đến nghe buổi hòa nhạc. Số cách sắp xếp 6 người này vào một hàng ngang 6 ghế là
A. 6 2 . B. 6! . C. 6 . D. 2.6! .
A. ( 0; 6 ) . B. 0; 6 ) . C. ( −; 6 ) . D. ( 6; + ) .
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
DPAD 8. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 3 x + 2 y − z − 1 = 0 . Vectơ nào dưới đây không phải
DPAD 9. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc
với mặt đáy và SA = a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
a3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. a 3 2 . D. .
6 4 3
DPAD 10. Cho mặt cầu ( S ) tâm O , bán kính R = 3 . Một mặt phẳng ( P ) cắt ( S ) theo giao tuyến là đường
tròn ( C ) sao cho khoảng cách từ điểm O đén mặt phẳng ( P ) bằng 1 . Chu vi đường tròn ( C ) bằng
A. 4 . B. 2 2 . C. 8 . D. 4 2 .
x2 − 2 x − 3
3
DPAD 11. Biết rằng I = dx = a ln 2 + b ln 3 + c ln 5, (a, b, c ) . Tính S = 2a − 3b + 8c .
2 ( x − 1) ( x − x + 4 )
2
A. S = 9 . B. S = −9 . C. S = 8 . D. S = −8 .
DPAD 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hình chiếu của điểm M (1; 2;3) trên mặt phẳng ( Oxy ) là
10 x 2 − 7 x − 2
DPAD 13. Cho F ( x ) = ( ax 2 + bx + c ) 2 x − 1 là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = trên
2x −1
1
khoảng ; + . Tính S = a + b + c .
2
A. S = −6 . B. S = −2 . C. S = 3 . D. S = 0 .
DPAD 14. Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên có độ dài bằng a 3 (tham
khảo hình vẽ). Tính góc giữa hai đường thẳng BC và AA .
A C
A' C'
B'
2
DPAD 15. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = mx3 − ( m + 1) x 2 + 2m − x + 1 có cực
3
trị.
1 1
m− 1 − m 1 1
A. 5. B. − m 1 . C. 5 . D. − m 1 .
5 m 0 5
m 1
Đặt T = a 2 + b 2 + c 2 . Khi đó giá trị của T thuộc khoảng nào sau đây ?
A. ( 9;13) . B. ( 5;9 ) . C. ( 3;5 ) . D. ( 0;3) .
DPAD 17. Cho lăng trụ đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng a , mặt phẳng ( ABC ) tạo với đáy một góc 45 ,
M là điểm tùy ý thuộc cạnh BC . Khoảng các từ điểm M đến mặt phẳng ( ABC ) bằng
a 6 a 6 a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 4
DPAD 18. Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, AB = a . Góc giữa
đường thẳng BC và mặt phẳng ( ACC A ) bằng 30 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
1 3 3 3 3 2 3 2 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
8 8 2 2
DPAD 19. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z − 3 = z − 2 + 3i là
1 + log12 x + log12 y
DPAD 20. Cho x , y là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn x 2 − 6 y 2 = xy . Tính M = .
2log12 ( x + 3 y )
1 1 1
A. M = . B. M = 1 . C. M = . D. M = .
4 2 3
DPAD 21. Trong mặt phẳng Oxy,cho hình ( H ) giới hạn bởi các đường y = x ln x, y = 0, x = 1, x = e. Cho
hình ( H ) quay xung quanh trục Ox tạo thành khối tròn xoay có thể tích bằng (be3 − 2) . Tìm a + b
a
A. 32 . B. 28 . C. 34 . D. 20 .
x y +1 z −1
DPAD 22. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : = = và
−1 1 −2
x +1 y z − 3
d2 : = = . Tính góc giữa hai đường thẳng d1 và d 2 .
−1 1 1
A. 900 . B. 600 . C. 300 . D. 450 .
4
z
DPAD 23. Gọi z1 , z 2 là hai nghiệm của phương trình + z = 4 . Khi đó z1 + z2 bằng
z2
A. 1 . B. 4 . C. 8 . D. 2 .
DPAD 24. Giả sử hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là hàm số y = f ( x ) có đồ thị được cho như hình vẽ dưới
đây và f ( 0 ) + f (1) − 2 f ( 2 ) = f ( 4 ) − f ( 3) . Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = f ( x ) trên 0; 4 .
A. m = f ( 4 ) . B. m = f ( 0 ) . C. m = f ( 2 ) . D. m = f (1) .
DPAD 25. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
2
Biết rằng diện tích các phần ( A ) , ( B ) lần lượt bằng 3 và 7 . Tích phân cos x . f ( 5sin x − 1) dx bằng
0
4 4
A. 2 . B. − . C. . D. −2 .
5 5
DPAD 26. Trong không gian Oxyz , viết đường thẳng đi qua điểm M (1; 2; 2 ) , song song với mặt phẳng
x −1 y − 2 z − 3
( P) : x − y + z + 3 = 0 đồng thời cắt đường thẳng d : = = .
1 1 1
x = 1+ t x = 1+ t x = 1+ t x = 1− t
A. y = 2 + t . B. y = 2 + t . C. y = 1 + 2t . D. y = 2 + t .
z = 2t z = 2 z = 2t z = 2
5 3 1
A. z 4. B. z 3. C. 3 z 5 . D. z 2.
2 2 2
DPAD 28. Trong kho đèn trang trí đang còn 5 bóng đèn loại I, 7 bóng đèn loại II, các bóng đèn đều khác
nhau về màu sắc và hình dáng. Lấy ra ngẫu nhiên 5 bóng đèn. Tính xác suất để 5 bóng đèn lấy ra có số
bóng đèn loại I nhiều hơn số bóng đèn loại II?
41 35 11 245
A. . B. . C. . D. .
132 792 36 792
DPAD 29. Cho hàm số f ( x ) = x 4 + 4 x 3 − 2 x 2 − 4m 2 x + 1 có đồ thị là ( C ) . Giả sử ( C ) cắt trục hoành tại bốn
2
điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 , x4 . Đặt g ( x ) = . Tích các giá trị của tham số m để
1− x
g ( x1 ) + g ( x2 ) + g ( x3 ) + g ( x1 ) = 0 bằng
A. −3 . B. −4 . C. −1 . D. −2 .
c c
DPAD 30. Cho a , b , c là các số thực thỏa c b a 1 và 6 log 2a b − logb2 c = log a − 2 log b − 1 .
b b
3
DPAD 31. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có f − 2 và f (1) = 0. Biết hàm số y = f ( x ) có đồ thị
2
như hình vẽ bên.
x x
2
Hàm số g ( x ) = f 1 − − đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
2 8
A. ( −; −4 ) B. ( 5; + ) C. ( 2; 4 ) D. ( −3; −1)
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
DPAD 33. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn ( O; R ) và ( O; R ) . AB là một dây cung của đường tròn
( O; R ) sao cho tam giác OAB là tam giác đều và mặt phẳng ( OAB ) tạo với mặt phẳng chứa đường tròn
( O; R ) một góc 60 . Tính theo R thể tích V của khối trụ đã cho.
7 R3 3 5R3 5R3 3 7 R3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
7 5 5 7
DPAD 34. Cho hàm số y = x − 1 + x − 2 + x − 3 + x − 4 + x − 5 − m 2 x + 1 . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m để hàm số có cực trị?
A. 4 B. 1 C. 3 D. 5
DPAD 35. Cho hàm số f ( x) liên tục và có đạo hàm xác định trên ( 0; + ) . Biết rằng f ( x ) 0 với mọi
( )
x ( 0; + ) thỏa mãn f ( x) ln f ( x) − 3x 2 + 5 x − 1 + xf '( x) = 0 và f (2) = 1 .
2
1 − −
9 9 9 9
−
A. 1 − e16 . B. 1 − e 16
. C. 1 − e 16
. D. 2 1 − e 16 .
2
DPAD 36. Cho các số thực b , c sao cho phương trình z 2 + bz + c = 0 có hai nghiệm phức z1 ; z2 thỏa mãn
A. −1 . B. 12 . C. 4 . D. −12 .
DPAD 37. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A ( 4;1;1) , mặt phẳng
điểm A , nằm trong mặt phẳng ( P ) và cắt ( S ) tại hai điểm B, C sao cho BC = 4 . Phương trình đường thẳng
d là
x = 4 + t x = 1 − 3t x = 3 − t x = 4 + t
A. y = 1 + 4t . B. y = 4 + 6t . C. y = 5 + 4t . D. y = 1 − t .
z = 1 − 3t z = 4 + 5t z = 4 + 3t z = 1− t
DPAD 38. Cho f ( x ) , f ( x ) và d là tiếp tuyến của f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số f ( x )
285
A. − . B. 450 . C. 201 . D. −182 .
3
DPAD 39. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên có đồ thị như hình vẽ.
DPAD 40. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn | z − 4 − 3i |= 2 13 và z1 − z2 = 12. Tập hợp các điểm M biểu
diễn hình học của số phức w = z1 + 3z2 là đường tròn ( C ) có tâm J ( a; b ) và bán kính r = c . Tính giá trị
biểu thức T = a − b + c.
A. T = 6. B. T = 68. C. T = 24. D. T = 4.
DPAD 41. Gọi S là tập hợp các số phức z thỏa mãn: z = 9 . Với các các số phức z1 , z2 , z3 thuộc S thỏa
2
mãn z1 − z2 = 18, z3 − z2 = 9 2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức F = z1 − 1 − i + z2 − 1 − i − 2 z3 − 1 + i gần
2 2
DPAD 42. Cho hàm số: f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx − 1 ; g ( x ) = mx 2 + nx + 1 có đồ thị như hình vẽ bên:
Biết f ( 2 ) = 0 và hai đồ thị hàm số đã cho cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1 ; x2 ; x3 ( x1 x2 x3 )
thõa mãn: x1 + x2 + x3 = 7 và có tổng T = ax12 + bx22 + mx32 . Vậy T gần với đáp án nào nhất?
A. −1 . B. 23 . C. −35 . D. 8 .
DPAD 43. Đồ thị ( C ) của hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + 3a và đồ thị ( C ') của hàm số y = 3ax 2 + 2bx + c
( a, b, c , a 0 ) có đúng hai điểm chung khác nhau A, B và điểm A có hoành độ bằng 1 . Các tiếp tuyến
của ( C ) và ( C ') tại A trùng nhau; diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( C ) và ( C ') bằng 1 . Giá trị của
a + b + c bằng
A. 12 . B. 17 . C. 60 . D. 45 .
DPAD 44. Một lọ thủy tinh dạng hình trụ có đựng sẵn một lượng nước có thể tích là V = 224, 7456cm .
3
Người ta bỏ một khối lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' vào lọ thủy tinh thì đỉnh A chạm đáy lọ (đáy thứ nhất
của hình trụ) và các đỉnh A ', B, D nằm trên đường tròn miệng của lọ (đáy thứ hai của hình trụ) (xem hình
vẽ). Biết rằng sau khi bỏ khối lập phương vào thì lượng nước dâng lên vừa đầy lọ thủy tinh và ta lấy các giá
trị gần đúng sau đây 3,14 , 3 1, 73 , 2 1, 41 . Thể tích của khối lập phương là:
DPAD 45. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của y −2022; 2022 để với mỗi y nguyên có không quá
2022( x −1)
400 giá trị x nguyên dương thỏa mãn log 2023 ( x + 2 y ) − x 2 + 2 x − 2 xy + 2 y 1 ?
x+5
x ( y 2 − 1) + 3 y − 5 ln ( x + 1) = ln
32
− lny . Tìm giá trị nhó nhất của biểu thức: P = x ( y − 1) + y + 2.
xy + 3 25
103 217 23 48
A. . B. . C. . D. .
25 25 25 25
DPAD 47. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + ( z − 1) = 5 . Có tất cả bao nhiêu điểm
2
A ( a, b, c ) ( a, b, c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng ( Oxy ) sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của ( S ) đi
A. 20 B. 8 C. 12 D. 16
( )
A ( a;0;0 ) , B ( 0; b;0 ) , C ( 0;0; c ) , D a + a b 2 + c 2 ; b a 2 + c 2 ; c a 2 + b 2 (a 0, b 0, c 0) .
3
Diện tích tam giác ABC bằng . Tìm khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( ACD ) khi VA. BCD đạt giá trị lớn
2
nhất.
2 6
A. . B. 2. C. . D. 3.
2 2
DPAD 49. Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = x − m + x + m + 1 đồng biến trên khoảng
( 0; + ).
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
DPAD 50. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và có đồ thị y = f ( 3 + 2 x ) như hình vẽ bên.
( ) (
Số điểm cực trị của hàm số y = g ( x ) = f 3 − 2 4 − x 2 + 1 + 4 − x 2 e − ) 4− x2
là
A. 5. B. 7. C. 6. D. 3.
--------HẾT--------