You are on page 1of 4

MỘT SỐ CÂU HỎI GỢI Ý ÔN TẬP (CÁC BẠN LÀM TRƯỚC ĐỂ TRẢ LỜI

TRONG GIỜ ÔN TẬP)

I. Các nhận định sau đúng hay sai? Hãy giải thích?

Chương 2:

1. Điều kiện cầ n và đủ cho sự ra đờ i củ a sả n xuấ t hà ng hó a là phâ n


cô ng lao độ ng xã hộ i.
2. Giá trị củ a hà ng hó a chính là tính có ích hay nhữ ng cô ng dụ ng mà
nó đem lạ i cho ngườ i dù ng.
3. Giá trị củ a hà ng hó a đượ c quyết định bở i nhữ ng cô ng dụ ng củ a nó
để thỏ a mã n nhu cầ u củ a con ngườ i.
4. Giá trị sử dụ ng củ a hà ng hó a là hao phí lao độ ng xã hộ i kết tinh
trong hà ng hó a.
5. Lượ ng giá trị củ a hà ng hó a là lượ ng lao độ ng đã hao phí để tạ o ra
hà ng hó a.
6. Cườ ng độ lao độ ng tă ng lên thì lượ ng giá trị củ a mộ t đơn vị hà ng
hó a cũ ng tă ng lên tương ứ ng.
7. Nă ng suấ t lao độ ng có quan hệ tỉ lệ nghịch vớ i lượ ng giá trị củ a
mộ t đơn vị hà ng hó a.
8. Giá cả củ a hà ng hó a là biểu hiện bằ ng tiền củ a giá trị sử dụ ng củ a
hà ng hó a.
9. Yêu cầ u củ a quy luậ t giá trị là lưu thô ng phả i tuâ n thủ nguyên tắ c
trao đổ i ngang giá đượ c hiểu là giá cả củ a từ ng hà ng hó a phả i bằ ng
đú ng giá trị củ a nó .
10. Mọ i hà ng hó a đều là sả n phẩ m củ a lao độ ng và mọ i sả n phẩ m
củ a lao độ ng đều là hà ng hó a.
11. Đô i giầ y đượ c mua vớ i số tiền là 300.000 đồ ng, 300.000 đồ ng
đượ c gọ i là giá trị củ a đô i giầ y đó .
12. Lao độ ng cụ thể đượ c thự c hiện trướ c lao độ ng trừ u tượ ng.
13. Lao độ ng cụ thể và lao độ ng trừ u tượ ng là 2 loạ i lao độ ng rấ t
khá c nhau.
Chương 3:

1. C và V có vai trò như nhau trong việc tạ o ra giá trị thặ ng dư.
2. Tỷ suấ t giá trị thặ ng dư phả n á nh hiệu quả đầ u tư củ a tư bả n.
3. Khi nhà tư trả dự a đú ng theo giá trị sứ c lao độ ng củ a ngườ i
cô ng nhâ n thì khô ng thu đượ c giá trị thặ ng dư.
4. Tiền cô ng thự c chấ t là giá trị hà ng hó a sứ c lao độ ng.
5. Để có giá trị thặ ng dư thì độ dài củ a ngà y lao độ ng phả i lớ n hơn
thờ i gian lao độ ng tấ t yếu.
6. Ở phương phá p sả n xuấ t giá trị thặ ng dư tuyệt đố i thì thờ i gian
lao độ ng thặ ng dư thay đổ i cò n phương phá p sả n xuấ t giá trị
thặ ng dư tương đố i thì thờ i gian lao độ ng thặ ng dư khô ng đổ i.
7. Cả 2 phương phá p sả n xuấ t giá trị thặ ng dư đều là m giả m giá trị
sứ c lao độ ng.
8. Nếu nhà tư bả n trả cô ng đú ng bằ ng giá trị sứ c lao độ ng thì họ
vẫ n thu đượ c giá trị thặ ng dư.
9. Cầ n thườ ng xuyên cả i tiến dâ y chuyền má y mó c vì chính má y
mó c là nguồ n gố c chủ yếu tạ o ra giá trị thặ ng dư.
10. Tiền cô ng củ a ngườ i cô ng nhâ n là giá cả quá trình lao
độ ng củ a họ .
11. Giá trị thặ ng dư chỉ xuấ t hiện khi thờ i gian lao độ ng củ a
ngườ i cô ng nhâ n vượ t quá thờ i điểm mà ở đó đủ bù đắ p lạ i giá
trị sứ c lao độ ng củ a họ .
12. Trong giai đoạ n phá t triển cao củ a sả n xuấ t tư bả n chủ
nghĩa, giá trị thặ ng dư chủ yếu đượ c tạ o ra là giá trị thặ ng dư
tuyệt đố i.
13. Giá trị thặ ng dư đượ c tạ o ra do khả nă ng lưu thô ng buô n
bá n củ a nhà tư bả n.
14. Thự c chấ t củ a tích lũ y tư bả n là vay vố n ngâ n hà ng mở
rộ ng quy mô sả n xuấ t.
15. Trong điều kiện củ a nền kinh tế thị trườ ng thì lợ i nhuậ n
thu đượ c củ a mỗ i nhà tư bả n luô n bằ ng vớ i giá trị thặ ng dư mà
họ có đượ c.
16. Tỷ suấ t lợ i nhuậ n phả n á nh hiệu quả khai thá c và sử
dụ ng lao độ ng là m thuê củ a nhà tư bả n.
17. Tích lũ y tư bả n thự c chấ t là mở rộ ng quy mô sả n xuấ t củ a
tư bả n bằ ng mọ i hình thứ c
18. Thự c chấ t củ a tích lũ y tư bả n là mở rộ ng quy mô sả n xuấ t
để tă ng giá trị thă ng dư.
19. Cấ u tạ o hữ u cơ củ a tư bả n (kí hiệu c/v) là cấ u tạ o giá trị
đượ c quyết định bở i cấ u tạ o kĩ thuậ t và phả n á nh sự biến đổ i
củ a cấ u tạ o giá trị củ a tư bả n.
20. Cả tích tụ và tậ p trung sả n xuấ t đều là m tă ng quy mô tư
bả n cá biệt và khô ng là m thay đổ i quy mô tư bả n xã hộ i

Chương 4:

1. Cá c tổ chứ c độ c quyền có quy mô tích tụ và tậ p trung sả n xuấ t ngà y


cà ng lớ n là đặ c điểm kinh tế quan trọ ng nhấ t củ a chủ nghĩa tư bả n
độ c quyền.
2. Khi độ c quyền ra đờ i, nó sẽ là m thủ tiêu cạ nh tranh.
3. Khi độ c quyền ra đờ i, nó khô ng là m thủ tiêu cạ nh tranh mà cò n là m
cho cạ nh tranh ngà y cà ng gay gắ t hơn.
4. Khi độ c quyền ra đờ i, nó khô ng thủ tiêu hoà n toà n cạ nh tranh nhưng
chỉ cò n lạ i hình thứ c cạ nh tranh giữ a cá c tổ chứ c độ c quyền vớ i nhau.
5. Xuấ t khẩ u tư bả n trở thà nh phổ biến là đặ c điểm quan trọ ng nhấ t quy
định nên bả n chấ t củ a chủ nghĩa tư bả n độ c quyền.
6. Sự thố ng trị củ a tư bả n tà i chính là đặ c điểm quan trọ ng nhấ t củ a chủ
nghĩa tư bả n độ c quyền.

II. Câu hỏi tự luận

Chương 5:

1. Phân tích tính tất yếu khách quan của việc phát triển kinh tế thị
trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam?
2. Phân tích những đặc trưng của kinh tế thị trường định hướng xã
hội chủ nghĩa ở Việt Nam?
3. Trình bày bản chất, biểu hiện của lợi ích kinh tế và vai trò của lợi
ích kinh tế đối với các chủ thể kinh tế xã hội?
4. Phân tích bản chất và các nhân tố ảnh hưởng đến các quan hệ lợi
ích kinh tế?
5. Trình bày một số quan hệ lợi ích kinh tế cơ bản trong nền kinh
tế thị trường?

Chương 6:

1. Phân tích tính tất yếu và nội dung quá trình công nghiệp hóa,
hiện đại hóa ở Việt Nam?
2. Phân tích quan điểm và những giải pháp để thực hiện công
nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam trong bối cảnh cuộc cách
mạng công nghiệp 4.0?
3. Phân tích tính tất yếu khách quan của quá trình hội nhập kinh tế
quốc tế ở Việt Nam?
4. Phân tích những tác động của quá trình hội nhập kinh tế quốc tế
đến sự phát triển của Việt Nam?
5. Trình bày những phương hướng nâng cao hiệu quả hội nhập
kinh tế quốc tế trong sự phát triển của Việt Nam hiện nay?

You might also like