You are on page 1of 8

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI

HẢI PHÒNG CHỌN HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ CẤP THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI MÔN: HOÁ HỌC
(Đề thi gồm 08 bài; 02 trang) Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 08/12/2022

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: Mg = 24; Na = 23; Al = 27; Fe = 56; Cl = 35,5; C = 12;
H = 1; O = 16; N = 14; Cu = 64; S = 32; P = 31; Ag = 108.
Bài 1. (1,0 điểm)
Trong phân tử M2X có tổng số hạt cơ bản (proton, nơtron, electron) là 140, trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 44. Số hạt mang điện của nguyên tử M nhiều hơn số hạt mang điện
của nguyên tử X là 22. Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố M, X và xác định vị trí của
nguyên tố M, X trong bảng tuần hoàn.
Bài 2. (1,0 điểm)
Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
dd NaOH dư dd HCl dư O2 dư,t0 dd NH3 dư dd Br2 dd BaCl2 dd AgNO3
A1 A2 A3 A4 A5 A6 A7 A8.
Biết A1 là hợp chất của lưu huỳnh với 2 nguyên tố khác và có phân tử khối bằng 51; các chất A2, A3,
A4, A5, A6 là các hợp chất của lưu huỳnh; A8 là chất kết tủa.
Xác định các chất trong sơ đồ trên và viết các phương trình phản ứng xảy ra.
Bài 3. (1,0 điểm)
Ba hợp chất hữu cơ X, Y, Z mạch hở, đơn chức có công thức phân tử tương ứng lần lượt là C 3H6O,
C3H4O, C3H4O2. X, Y, Z có các tính chất sau:
- X và Y không tác dụng với Na, khi tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, t0) tạo ra cùng một sản phẩm.
- X có đồng phân X’, khi oxi hóa X’ thu được Y.
- Z có đồng phân Z’, khi oxi hóa Y thu được Z’.
Xác định công thức cấu tạo của X, X’, Y, Z, Z’. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
Bài 4. (1,0 điểm)
Cho 28,3 gam hỗn hợp chất rắn B gồm Al, Mg và FeCO3. Chia hỗn hợp B thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1: Tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,225 mol hỗn hợp khí.
- Phần 2: Tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được dung dịch C và 0,275 mol
hỗn hợp khí D gồm CO2 và SO2.
Viết các phương trình phản ứng xảy ra và tính khối lượng mỗi chất trong B.
Bài 5. (1,0 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam một hợp chất hữu cơ A mạch hở (chứa C, H, O) bằng một lượng không
khí vừa đủ. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy đi chậm qua bình đựng dung dịch H 2SO4 đặc, dư thấy có hỗn hợp khí
B thoát ra khỏi bình, đồng thời khối lượng bình tăng thêm 10,8 gam. Tỉ khối hơi của B so với H 2 bằng
15,143.
Xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạo các đồng phân của A và gọi tên theo danh pháp thường.
(Giả sử trong không khí O2 chiếm 20% thể tích, N2 chiếm 80% thể tích và các phản ứng xảy ra hoàn toàn).
Bài 6. (1,5 điểm)
Hoà tan hết 27,04 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2 bằng dung dịch chứa
0,88 mol HCl và 0,04 mol HNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch Y (không chứa ion NH 4+) và 0,16 mol
hỗn hợp khí Z (gồm NO2, NO). Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y, thu được 0,02 mol khí NO
(sản phẩm khử duy nhất), dung dịch T và 133,84 gam kết tủa. Biết tỉ lệ mol của FeO, Fe 3O4, Fe2O3
trong X lần lượt là 3:2:1 và các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
1. Tính khối lượng chất tan có trong dung dịch Y.

Trang 1/2
2. Tính phần trăm số mol của NO có trong hỗn hợp Z và Fe có trong hỗn hợp X.
Bài 7. (1,5 điểm)
Cho X là este 3 chức, mạch hở (tạo bởi axit cacboxylic thuần chức và ancol), Y là este đơn chức. X và Y
đều chỉ chứa nhóm chức este trong phân tử. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp E (gồm X và Y) bằng
lượng vừa đủ dung dịch NaOH 12,8%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn khan T
gồm 3 muối (T1, T2, T3 ) và phần hơi L. Ngưng tụ hết phần hơi L thu được 185,36 gam chất lỏng Z. Trong
hỗn hợp T, muối T1 chiếm 25% số mol và MT1 < MT2 < MT3 < 214 g/mol. Đốt cháy hoàn toàn lượng T trên
cần vừa đủ 48,832 lít khí oxi (khí đo ở đktc) thu được 33,92 gam Na 2CO3; 82,72 gam CO2 và 12,96 gam
H2O. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, quá trình cô cạn không xảy ra phản ứng hóa học.
1. Tính khối lượng các muối trong T.
2. Xác định công thức cấu tạo của X và Y.
Bài 8. (2,0 điểm)
1. Để so sánh độ ngọt của các loại đường người ta chọn độ ngọt của đường glucozơ làm đơn vị, khi đó
độ ngọt của một số saccarit và saccarin (đường hoá học có công thức phân tử C7H5O3NS) như sau:
Chấ t ngọ t Glucozơ Fructozơ Saccarozơ Saccarin
Độ ngọ t 1 1,65 1,45 435
a. Saccarin có thuộ c loạ i saccarit khô ng? Tạ i sao?
b. Saccarin dù ng để là m gì? Vì sao khô ng nên lạ m dụ ng saccarin trong chế biến đồ ă n, đồ uố ng?
2. Tổ chức Y tế Thế giới WHO giới thiệu một công thức để pha chế 10,0 lít dung dịch sát khuẩn sử
dụng trong phòng dịch Covid-19 gồm các hoá chất như sau:
- Dung dịch etanol (ancol etylic) 96°: 8333 ml.
- Dung dịch hiđro peoxit 3%: 417 ml.
- Dung dịch glixerol 98%: 145 ml.
a. Hãy cho biết vai trò của etanol và glixerol trong dung dịch trên.
b. Tính khối lượng ancol etylic có trong 8333 ml rượu 96° ở trên biết khối lượng riêng của ancol etylic
nguyên chất là 0,8g/ml.
3. Để loại bỏ ion amoni (NH4+) trong nước thải, trước tiên người ta phải kiềm hóa dung dịch nước thải
bằng NaOH đến pH = 11; sau đó cho chảy từ trên xuống trong một tháp được nạp đầy các vòng đệm
bằng sứ, còn không khí được thổi ngược từ dưới lên để oxi hoá NH3. Phương pháp này loại bỏ được
khoảng 95% lượng amoni trong nước thải.
a. Viết các phương trình hóa học minh họa cho cách làm trên. Trong quá trình loại bỏ amoni, phương
pháp ngược dòng có vai trò gì?
b. Kết quả phân tích hai mẫu nước thải khi chưa được xử lý như sau:
Mẫu Mẫu nước thải Hàm lượng amoni trong nước thải (mg/lít)
1 Nhà máy phân đạm 18
2 Bãi chôn lấp rác 160
Giả sử tiến hành xử lí hai mẫu nước thải theo phương pháp trên, biết rằng tiêu chuẩn hàm lượng
amoni cho phép là 1,0 mg/lít. Hai mẫu nước thải trên sau khi xử lý có đạt tiêu chuẩn để thải ra
môi trường hay không? Vì sao?
4. Khi ă n thứ c ă n có vị chua thì thườ ng hay bị sâ u ră ng. Hã y giả i thích hiện tượ ng trên bằ ng kiến
thứ c hoá họ c.
--------- Hết ---------
(Thí sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không cần giải thích gì thêm)

Họ tên thí sinh..........................................................Số báo danh....................................................................


Trang 2/2
Cán bộ coi thi số 1......................................................Cán bộ coi thi số 2............................................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI
HẢI PHÒNG CHỌN HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ CẤP THPT
NĂM HỌC 2022- 2023
HDC ĐỀ CHÍNH THỨC

HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN HÓA HỌC


(Hướng dẫn gồm có 06 trang)
Bài 1. (1,0 điểm)
Trong phâ n tử M2X có tổ ng số hạ t cơ bả n (proton, nơtron, electron) là 140, trong đó số hạ t mang
điện nhiều hơn số hạ t khô ng mang điện là 44. Số hạ t mang điện củ a nguyên tử M nhiều hơn số hạ t
mang điện củ a nguyên tử X là 22. Viết cấ u hình electron nguyên tử củ a nguyên tố M, X và xá c định vị
trí củ a nguyên tố M, X trong bả ng tuầ n hoà n.

BÀI 1 YÊU CẦU CẦN ĐẠT ĐIỂM


Gọ i số hạ t proton, nơtron, electron có trong M lầ n lượ t là P, N, E
Gọ i số hạ t proton, nơtron, electron có trong X lầ n lượ t là P1, N1, E1
Theo giả thiết ta có hệ phương trình:
2(2P + N) + (2P1 + N1) = 140 (1) 0,25
(4P + 2P1) – (2N + N1) = 44 (2)
2P – 2P1 = 22 (3)
Từ (1), (2), (3) có :
P = E = 19, N=20 0,25
P1 = E1 = 8, N1=8
Cấ u hình electron củ a M là 1s22s22p63s23p64s1 0,125
M ở ô 19, chu kỳ 4, nhó m IA 0,125
Cấ u hình electron củ a X là 1s22s22p4 0,125
X ở ô 8, chu kỳ 2, nhó m VIA 0,125
Bài 2. (1,0 điểm)
Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
dd NaOH dư
A1 Add2 HCl dư A
O2 dư,t0
3 A
dd NH3 dư
4
dd Br2
A5 dd BaCl2
A6dd AgNO
A7 3
A8.
Biết A1 là hợp chất của lưu huỳnh với 2 nguyên tố khác và có phân tử khối bằng 51; các chất A2, A3,
A4, A5, A6 là các hợp chất của lưu huỳnh; A8 là chất kết tủa.
Xác định các chất trong sơ đồ trên và viết các phương trình phản ứng xảy ra.

BÀI 2 YÊU CẦU CẦN ĐẠT ĐIỂM


Xác định các chất:
Vì S = 32 => phầ n cò n lạ i bằ ng 51 – 32 = 19 (NH5) => A1 là NH4HS 0,2
A2: Na2S; A3: H2S; A4: SO2; A5: (NH4)2SO3; A6: (NH4)2SO4; A7: NH4Cl; A8: AgCl. 0,1
Các PTHH:
NH4HS + 2NaOH Na2S + 2NH3 + 2H2O 0,1
0,1
Na2S + 2HCl 2NaCl + H2S 0,1
2H2S + 3O2 2SO2 + 2H2O 0,1
0,1
SO2 + 2NH3 + H2O (NH4)2SO3 0,1
(NH4)2SO3 + Br2 + H2O (NH4)2SO4 + 2HBr 0,1
(NH4)2SO4 + BaCl2 2NH4Cl + BaSO4
NH4Cl + AgNO3 NH4NO3 + AgCl
-Nếu HS viết đúng 7 phương trình không xác định chất cho điểm tối đa 0,8
điểm.
Trang 3/2
-Nếu HS không cân bằng PTPƯ trừ ½ số điểm của mỗi PTPƯ

Bài 3. (1,0 điểm)


Ba hợ p chấ t hữ u cơ X, Y, Z mạ ch hở , đơn chứ c có cô ng thứ c phâ n tử tương ứ ng lầ n lượ t là C 3H6O,
C3H4O, C3H4O2. X, Y, Z có cá c tính chấ t sau:
- X và Y khô ng tá c dụ ng vớ i Na, khi tá c dụ ng vớ i H 2 dư (xú c tá c Ni, t0) tạ o ra cù ng mộ t sả n
phẩ m.
- X có đồ ng phâ n X’, khi oxi hó a thì X’ thu đượ c Y.
- Z có đồ ng phâ n Z’, khi oxi hó a Y thu đượ c Z’.
Xá c định cô ng thứ c cấ u tạ o củ a X, X’, Y, Z, Z’. Viết cá c phương trình phả n ứ ng xả y ra.

BÀI 3 YÊU CẦU CẦN ĐẠT ĐIỂM


Các công thức cấu tạo:
- Vì X, Y khô ng có phả n ứ ng vớ i Na nên X, Y khô ng có nhó m chứ c – OH, khi
cộ ng hợ p vớ i H2 dư tạ o ra cù ng mộ t sả n phẩ m. 0,2
CTCT củ a X, Y là : CH3CH2CHO (X); CH2 =CH-CHO (Y) 0,1
- X có đồ ng phâ n X’, khi oxi hó a X’ đượ c Y. 0,2
CTCT củ a X’ là CH2=CH-CH2-OH
- Z có đồ ng phâ n Z’, khi oxi hó a Y thu đượ c Z’. CTCT củ a Z, Z’ là :
HCOOCH=CH2 (Z); CH2=CH-COOH (Z’)
(viết mỗi công thức cấu tạo đúng cho 0,1 điểm)
Các phương trình phản ứng:
0,125
CH3CH2CHO + H2 CH3CH2CH2OH
0,125
CH2 =CH-CHO + 2H2 CH3CH2CH2OH 0,125
CH2=CH-CH2-OH + CuO CH2 =CH-CHO + Cu + H2O (có thể thay CuO
0,125
bằ ng O2 có xú c tá c)
2CH2 =CH-CHO + O2 2CH2=CH-COOH
-Nếu HS không cân bằng PTPƯ trừ ½ số điểm của mỗi PTPƯ
Bài 4. (1,0 điểm)
Cho 28,3 gam hỗ n hợ p chấ t rắ n B gồ m Al, Mg và FeCO3. Chia hỗ n hợ p B thà nh hai phầ n bằ ng nhau:
- Phầ n 1: Tá c dụ ng hết vớ i dung dịch HCl dư, thu đượ c 0,225 mol hỗ n hợ p khí.
- Phầ n 2: Tá c dụ ng hết vớ i dung dịch H2SO4 đặ c, nó ng, dư thu đượ c dung dịch C và 0,275 mol
hỗ n hợ p khí D gồ m CO2 và SO2.
Viết cá c phương trình phả n ứ ng xả y ra và tính khố i lượ ng mỗ i chấ t trong B. Biết cá c phả n ứ ng
xả y ra hoà n toà n.

BÀI 4 YÊU CẦU CẦN ĐẠT ĐIỂM


Gọ i x, y, z lầ n lượ t là số mol củ a Mg, Al, FeCO3 trong hỗ n hợ p B
Phần 1:
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 (1) 0,25
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 (2)
FeCO3 + 2HCl → FeCl2 + CO2 + H2O (3)
Phần 2:
Mg + 2H2SO4 (đặ c) MgSO4 + SO2 +2H2O (4)
0,25
2Al + 6H2SO4 (đặ c) Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O (5)
2FeCO3 + 4H2SO4 (đặ c) Fe2(SO4)3 + SO2 + 2CO2 + 4H2O (6)
Lậ p hệ x+1,5y + z = 0,225.2 (1) 0,25
x+ 1,5y + 1,5z = 0,275.2 (2)
24x + 27y + 116 z = 28,3 (3)

Trang 4/2
Vậ y x= 0,1 mol, y = 0,1 mol, z = 0,2 mol
Khố i lượ ng Mg=2,4 gam, Al = 2,7 gam, FeCO3 = 23,2 gam 0,25
(Nếu HS viết được 2 trong 3 phương trình mỗi phần cho 0,2 điểm, 1
phương trình cho 0,1 điểm)

Bài 5. (1,0 điểm)


Đố t chá y hoà n toà n 9,2 gam mộ t hợ p chấ t hữ u cơ A mạ ch hở (chứ a C, H, O) bằ ng mộ t lượ ng
khô ng khí vừ a đủ . Dẫ n toà n bộ sả n phẩ m chá y đi chậ m qua bình đự ng dung dịch H2SO4 đặ c, dư thấ y
có hỗ n hợ p khí B thoá t ra khỏ i bình đồ ng thờ i khố i lượ ng bình tă ng thêm 10,8 gam. Tỉ khố i hơi củ a
B so vớ i H2 bằ ng 15,143. Xá c định cô ng thứ c phâ n tử , viết cô ng thứ c cấ u tạ o cá c đồ ng phâ n củ a A và
gọ i tên theo danh phá p thườ ng. (Giả sử trong khô ng khí O 2 chiếm 20% thể tích, N2 chiếm 80% thể
tích và cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n).

BÀI 5 YÊU CẦU CẦN ĐẠT ĐIỂM


Số mol H2O = 0,6 mol 0,1
Gọ i nCO2 = a; nN2 = b nên nO2(pư) = 0,25b.
Ta có :
44a + 28b = 30,286.(a + b) (*)
9,2 + 32.0,25b = 44a + 18.0,6 (**) 0,3
Từ (*) và (**) ta có a = nCO2 = 0,4 mol ; b = nN2= 2,4 mol.
Đặ t CTTQ là CxHyOz , ta có x:y:z = 0,4:1,2:0,2 = 2:6:1 0,2
Cô ng thứ c thự c nghiệm là (C2H6O)n

Độ bấ t bã o hò a = (2.2n + 2 – 6n)/2 0 n 1 0,2


Suy ra CTPT là C2H6O
CTCT: CH3 – O – CH3 (đimetylete) ; CH3 – CH2 – OH (ancol etylic). 0,2
(HS làm cách khác, biện luận hợp lý đủ số điểm)
Bài 6. (1,5 điểm)
Hoà tan hết 27,04 gam hỗ n hợ p chấ t rắ n X gồ m Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2 bằ ng dung dịch
chứ a 0,88 mol HCl và 0,04 mol HNO3. Sau phả n ứ ng thu đượ c dung dịch Y( khô ng chứ a ion NH4+) và
0,16 mol hỗ n hợ p khí Z (gồ m NO2, NO). Cho dung dịch AgNO3 dư và o dung dịch Y, thu đượ c 0,02
mol khí NO (sả n phẩ m khử duy nhấ t), dung dịch T và 133,84 gam kết tủ a. Biết tỉ lệ mol củ a FeO,
Fe3O4, Fe2O3 trong X lầ n lượ t là 3:2:1 và cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n.
1. Tính khố i lượ ng chấ t tan có trong dung dịch Y.
2. Tính phầ n tră m số mol củ a NO có trong hỗ n hợ p Z và Fe có trong hỗ n hợ p X.
BÀI 6 YÊU CẦU CẦN ĐẠT ĐIỂM
2+
Do Y tá c dụ ng vớ i dung dịch AgNO3 dư tạ o khí NO nên trong Y phả i có Fe , 0,25
H+, Cl- và NO3- phả i hết.
Vì kết tủ a AgCl = 0,88 mol (bả o toà n Cl)
Khố i lượ ng AgCl = 126,28 gam < 133,84 gam nên kết tủ a phả i có Ag = 0,07 0,25
mol
Trong X số mol Fe = x, FeO = 3y, Fe3O4 = 2y, Fe2O3 = y và Fe(NO3)2 = z
1 Số mol H+ (trong Y) = 4 số mol NO sinh ra = 4.0,02 = 0,08 mol
Số mol Fe2+ (trong Y) = 3nNO + nAg = 3.0,02+ 0,07 = 0,13 mol 0,25
Dung dịch Y chứ a: Fe2+ = 0,13mol, H+ = 0,08 mol, Cl- = 0,88 mol nên trong
dung dịch Y phả i chứ a Fe3+ = 0,18 mol 0,25
Khố i lượ ng củ a Y = 0,08+ 0,13.56+ 0,18.56+ 0,88.35,5 = 48,68 gam
Gọ i số mol NO2, NO là a,b
Ta có a + b = 0,16
Bả o toà n H có số mol H2O sinh ra là 0,42 mol.
Theo bả o toà n khố i lượ ng:
27,04 + 0,88.36,5 + 0,04.63 = mZ + 48,68 + 0,42.18

Trang 5/2
mZ = 5,44 = 46a +30b 0,25
2 Vậ y a = 0,04 mol; b = 0,12 mol, % số mol NO = 75%
Bả o toà n N: 2z + 0,04 = 0,12+ 0,04 nên z = 0,06
Bả o toà n Fe: x + 3y + 6y + 2y + z = 0,13 + 0,18= 0,31
56 x + 72.3x + 232.2x + 160.x + 180.z = 27,04 0,15
Nên x = 0,14mol, y = 0,01 mol
% số mol Fe = 53,85% 0,1
(HS làm cách khác, biện luận hợp lý đủ số điểm)

Bài 7. (1,5 điểm)


Cho X là este 3 chức, mạch hở (tạo bởi axit cacboxylic thuần chức và ancol), Y là este đơn chức. X và
Y đều chỉ chứa nhóm chức este trong phân tử. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp E (gồm X và Y) bằng
lượng vừa đủ dung dịch NaOH 12,8%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn khan T
gồm 3 muối (T1, T2, T3 ) và phần hơi L. Ngưng tụ hết phần hơi L thu được 185,36 gam chất lỏng Z. Trong
hỗn hợp T, muối T1 chiếm 25% số mol và M T1 < MT2 < MT3 < 214 g/mol. Đốt cháy hoàn toàn lượng T trên
cần vừa đủ 48,832 lít khí oxi (khí đo ở đktc) thu được 33,92 gam Na 2CO3; 82,72 gam CO2 và 12,96 gam
H2O. Biết cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n, quá trình cô cạ n khô ng xả y ra phả n ứ ng hó a họ c.
1.Tính khối lượng các muối trong T.
2. Xác định công thức cấu tạo của X và Y.
BÀI 7 YÊU CẦU CẦN ĐẠT ĐIỂM
1 - Tìm các muối trong T :
+ nO2 = 2,18 mol; nCO2 = 1,88 mol; nNa2CO3 = 0,32mol; nH2O = 0,72 mol
+ Bả o toà n Na: nNa(muố i) = 0,64 mol; Bả o toà n Oxi : nO(muố i) = 1,08 mol 0,25
Tỉ lệ số mol O/Na = 1,6875
Vậy trong T có hai loại muối là –ONa và –COONa.
Vì khố i lượ ng mol cá c muố i đều nhỏ hơn 214, nên khô ng thể có muố i
R(COONa)3 nên X đượ c tạ o bở i axit đơn chức và ancol 3 chức
3 muố i dạ ng R1ONa : a mol, R2COONa : b mol , R3COONa
Lậ p hệ a+b+c = 0,64 (BT Na) (1)
a +2b +2c = 1,08 (BT O) (2) 0,15

nên R2COONa hoặ c R3COONa sẽ là T1 có số mol là 0,16 (chiếm 25% tổ ng số


mol =25% củ a 0,64) . Giả sử R2COONa < R3COONa
Vậy a = 0,2 mol; b = 0,16 mol; c = 0,28 mol. 0,2

Gọ i n, m, p là số nguyên tử C củ a T1, T2, T3

0,2
Bả o toà n C có : 0,2.n + 0,16.m + 0,28.p = 2,2
(Thử cá c giá trị củ a n từ 6 trở lên)

Bả o toà n H 0,2

2 0,2
Cá c este có dạ ng
Trang 6/2
- Tìm ancol R(OH)3 :
Bả o toà n Na: nNaOH = 0,64 mol mNaOH = 25,6 gam 0,1
mH2O( dung dịch NaOH) = 174,4 gam
Vậ y trong 185,36 gam chấ t lỏ ng Z có : 185,36 -174,4 - 0,2.18 = 7,36 gam
R(OH)3 0,08 mol . Mancol = 7,36 : 0,08 = 92 . Ancol là C3H5(OH)3 0,1
CTCT X là
0,1
Y là
Bài giải theo cách khác đúng và hợp lý được đủ số điểm
Bài 8. (2,0 điểm)
1. Để so sá nh độ ngọ t củ a cá c loạ i đườ ng ngườ i ta chọ n độ ngọ t củ a đườ ng glucozơ là m đơn vị, khi
đó độ ngọ t củ a mộ t số saccarit và saccarin( đườ ng hoá họ c có cô ng thứ c phâ n tử C7H5O3NS) như sau:
Chấ t ngọ t Glucozơ Fructozơ Saccarozơ Saccarin
Độ ngọ t 1 1,65 1,45 435
a. Saccarin có thuộ c loạ i saccarit khô ng? Tạ i sao?
b. Saccarin dù ng để là m gì? Vì sao khô ng nên lạ m dụ ng saccarin trong chế biến đồ ă n, đồ uố ng?
2. Tổ chứ c Y tế Thế giớ i WHO giớ i thiệu mộ t cô ng thứ c để pha chế 10,0 lít dung dịch sá t khuẩ n sử
dụ ng trong phò ng dịch Covid-19 gồ m cá c hoá chấ t như sau:
- Dung dịch etanol (ancol etylic) 96°: 8333 ml,
- Dung dịch hiđro peoxit 3%: 417 ml,
- Dung dịch glixerol 98%: 145 ml.
a. Hã y cho biết vai trò củ a etanol và glixerol trong dung dịch trên.
b. Tính khố i lượ ng ancol etylic có trong 8333 ml rượ u 96° ở trên biết khố i lượ ng riêng củ a
ancol etylic nguyên chấ t là 0,8g/ml.
3. Để loạ i bỏ ion amoni (NH4+) trong nướ c thả i, trướ c tiên ngườ i ta phả i kiềm hó a dung dịch nướ c
thả i bằ ng NaOH đến pH = 11 sau đó cho chả y từ trên xuố ng trong mộ t thá p đượ c nạ p đầ y cá c vò ng
đệm bằ ng sứ , cò n khô ng khí đượ c thổ i ngượ c từ dướ i lên để oxi hoá NH3. Phương phá p nà y loạ i bỏ
đượ c khoả ng 95% lượ ng amoni trong nướ c thả i.
a. Viết cá c phương trình hó a họ c minh họ a cho cá ch là m trên. Trong quá trình loạ i bỏ amoni,
phương phá p ngượ c dò ng có vai trò gì?
b. Kết quả phâ n tích hai mẫ u nướ c thả i khi chưa đượ c xử lý như sau:
Hàm lượng amoni trong nước thải
Mẫu Mẫu nước thải
(mg/lít)
1 Nhà má y phâ n đạ m 18
2 Bã i chô n lấ p rá c 160
Giả sử tiến hà nh xử lí hai mẫ u nướ c thả i theo phương phá p trên, biết rằ ng tiêu chuẩ n hà m lượ ng
amoni cho phép là 1,0 mg/lít. Hai mẫ u nướ c thả i trên sau khi xử lý có đạ t tiêu chuẩ n để thả i ra mô i
trườ ng hay khô ng? Vì sao?
4. Khi ă n thứ c ă n có vị chua thì thườ ng hay bị sâ u ră ng. Hã y giả i thích hiện tượ ng trên bằ ng kiến
thứ c hoá họ c.

BÀI 8 YÊU CẦU CẦN ĐẠT ĐIỂM


1 a.Saccarin khô ng thuộ c loạ i saccarit 0,1
Vì CTPT khô ng có dạ ng Cn(H2O)m. 0,15
b. Saccarin dù ng là m chấ t ngọ t cho nhữ ng ngườ i có bệnh phả i kiêng đườ ng
saccarit, dù ng để tă ng thêm vị ngọ t cho bá nh kẹo… 0,125
Khô ng nên lạ m dụ ng vì saccarin chỉ đơn thuầ n gâ y vị ngọ t mà khô ng có giá trị 0,125
về mặ t dinh dưỡ ng.
2 a. Vai trò củ a C2H5OH: Là m dung mô i và diệt khuẩ n. 0,125
Vai trò củ a glixerol: Chố ng khô da. 0,125
b. VC2H5OH = 8333.96% = 7999,68 ml 0,125
→ mC2H5OH = 7999,68.0,8 = 6399,744 gam 0,125
Kiềm hó a ion amoni để chuyển thà nh amoniac, sau đó oxi hó a bằ ng oxi khô ng
Trang 7/2
3.a khí tạ o nitơ và nướ c.
NH4+ + OH- → NH3 + H2O 0,125
0,125
4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O
Phương phá p ngượ c dò ng nhằ m mụ c đích tă ng diện tích tiếp xú c giữ a amoniac 0,2
vớ i oxi khô ng khí.
3.b PP loạ i bỏ 95% lượ ng amoni nên lượ ng amoni cò n lạ i:

0,15
+ Vớ i mẫ u 1: = 0,9 < 1 (mg/lít) => Đạ t tiêu chuẩ n cho phép.

0,15
+ Vớ i mẫ u 2: = 8 > 1 (mg/lít) => Khô ng đạ t tiêu chuẩ n cho phép.
4 Ră ng tạ o bở i lớ p men dà y cứ ng là Ca5(PO4)3OH đượ c tạ o thà nh bở i phả n ứ ng
Ca2+ + 3PO43- + OH- Ca5(PO4)3OH (1) 0,125
Thứ c ă n có vị chua mô i trườ ng axit sẽ trung hoà OH- là m nồ ng độ OH-
giả m nên câ n bằ ng (1) chuyển dịch theo chiều nghịch và men ră ng bị mò n nên bị sâ0,125
u.
--------- Hết --------

Trang 8/2

You might also like