Professional Documents
Culture Documents
NGÀY 1 - SỰ ĐIỆN LY
NGÀY 1 - SỰ ĐIỆN LY
Câu 1: Chất nào không điện li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. Ba(OH)2. B. H3PO4. C. C2H5OH. D. AgNO3.
Câu 2: Chất nào sau đây không dẫn điện?
A. KCl rắn, khan. B. Dung dịch H2SO4.
C. NaOH nóng chảy. D. Dung dịch Fe(NO3)3.
Câu 3: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ mol, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất?
A. NH4NO3. B. Al2(SO4)3. C. K2SO4. D. Ba(OH)2.
Câu 4: Cho dãy các dung dịch và các chất sau: CuSO4, C2H5OH, C12H22O11(saccarozơ), CH3COOH,
H3PO4, NaCl rắn khan, Ca(OH)2, CH3COONa, NaOH nóng chảy. Số chất điện li là?
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 5: Hòa tan các chất sau vào nước để được các dung dịch riêng biệt: NaCl, SO3, C6H12O6 (glucozơ),
CH3COOH, C2H5OH, P2O5, Na2O. Trong các dung dịch tạo ra có bao nhiêu dung dịch có khả
năng dẫn điện?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Câu 1: Chất nào là chất điện li mạnh khi hòa tan trong nước?
A. Na2SO4. B. H3PO4. C. C2H5OH. D. NH3.
Câu 2: Chất nào là chất điện li yếu khi hòa tan trong nước?
A. (NH4)2SO4. B. NaHCO3. C. H2S. D. HCl.
Câu 3: Dãy các dung dịch nào sau đây đều là chất điện li mạnh?
A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, H2S. B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NH3.
C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, C2H5OH. D. NaHSO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.
Câu 4: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu?
A. H2S, K2SO3, H2SO4. B. Na2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2.
C. H3PO4, CH3COOH, HClO. D. KHCO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.
Câu 5: Có bao nhiêu chất điện li mạnh trong dãy sau: FeCl3; Ba(OH)2; H3PO4; Cu(OH)2; BaSO4;
NaHCO3; CH3COONa; HNO2; KHSO4; AgCl; HF; HBr.
A. 8. B. 9. C. 6. D. 7.
Câu 1: Phương trình điện li viết đúng là?
A. NaCl Na 2+ + Cl2- . B. Ca(OH)2 Ca 2+ + 2OH- .
C. H3PO4 3H+ + PO3-4 . D. CH3COONa CH3COO- + Na + .
Câu 3: Nồng độ mol của cation Fe3+ trong dung dịch Fe2(SO4)3 0,15M là
A. 0,5M. B. 0,2M. C. 0,3M. D. 0,4M.
Câu 4: Tổng nồng độ mol của cation trong dung dịch Ba(HSO4)2 0,2M là
A. 0,2M. B. 0,6M. C. 0,3M. D. 0,4M.
Câu 5: Hòa tan 142,2 gam phèn chua K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O vào 300 ml H2O thu được dung dịch X.
Tính CM SO2-4 trong dung dịch X?
A. 0,15M. B. 2M. C. 0,3M. D. 0,4M.
Câu 6: Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M; 200 ml dung dịch KOH 1M; 200ml dung dịch NaOH
-
0,75M thu được dung dịch X. Nồng độ mol/l của ion OH trong dung dịch X là?
A. 2,25M. B. 0,9M. C. 0,75M. D. 1,5M.
Câu 7: Phương trình ion rút gọn của phản ứng BaCl2 + Na 2CO3 BaCO3 + 2NaCl là?
A. Na + + Cl NaCl .
B. Ba + CO3 BaCO3 .
+ 2-
C. Ba + 2Cl + 2Na + CO3 BaCO3 2Na 2Cl .
2+ 2- + -
D. Ba + CO3 BaCO3 .
2+ 2-
Câu 8: Phương trình ion rút gọn H+ + OH- H2O là của phản ứng nào?
A. Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + H 2O .
B. Ba(OH)2 + H 2SO4 BaSO4 2H 2O .
C. NaOH + NaHSO3 Na 2SO3 H 2O .
D. 2NaOH + 2KHSO4 Na 2SO4 K 2SO4 + 2H 2 O .
Câu 9: Cho các phương trình phản ứng sau, phản ứng nào có phương trình ion thu gọn là:
OH- + HCO3- CO32- + H2O
A. Ba(OH)2 + Ba(HCO3)2 2BaCO3 + 2H2O.
B. Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2 BaCO3 + CaCO3 + 2H2O.
C. 2NaOH + 2KHCO3 Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O.
D. 2NaHCO3 + Ba(OH)2 BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O.
Câu 10: Cho các phản ứng giữa các cặp chất sau :
NaOH + HCl Ba(OH)2 + HNO3
Mg(OH)2 + HCl Ba(OH)2 + H2SO4
KHSO4 + NaOH KHCO3 + KOH
Hãy cho biết số phản ứng có phương trình phản ứng ion thu gọn là: H+ + OH- H2O
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 11: Phương trình ion: Ca 2+ CO32- CaCO3 là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây?
(1) CaCl2 + Na2CO3 (2) Ca(OH)2 + CO2
(3) Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 (4) Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3
(5) Ca(HCO3)2 + Na2CO3 (6) Ca(OH)2 + (NH4)2CO3
A. 1, 2, 3. B. 2, 3, 4. C. 1, 4, 5. D. 2, 3, 6.