Professional Documents
Culture Documents
Câu 10: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Phương trình 2H+ + S2- → H2S là phương trình ion rút
gọn của phản ứng?
A. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S. B. 5H2SO4 đặc + 4Mg → 4MgSO4 + H2S + 4H2O.
C. K2S + 2HCl → 2KCl + H2S. D. BaS + H2SO4 → BaSO4 + H2S.
Câu 11: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho dung dịch X chứa các ion: H+, Ba2+, NO3- vào dung
dịch Y chứa các ion: Na+, SO32-, SO42-, S2-. Số phản ứng xảy ra là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3,
Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 13: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Dung dịch axit mạnh H2SO4 0,1M có:
Câu 14: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho các phản ứng hóa học sau:
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:
A. (3), (4), (5). B. (1), (2). C. (1), (2), (6). D. (1), (6).
Câu 15: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Có các dung dịch: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3,
NH4Cl. Chỉ dùng hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được các dung dịch trên?
Câu 16: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan
trong nước?
A. MgCl2. B. HClO3.
Câu 17: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2,
Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 18: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho các phản ứng sau:
(a) FeS + 2HCl
FeCl2 + H2S
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 19: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Có 4 lọ dung dịch riêng biệt: X, Y, Z và T chứa các
chất khác nhau trong số 4 chất: (NH4)2CO3, KHCO3, NaNO3, NH4NO3. Bằng cách dùng dung
dịch Ca(OH)2 cho lần lượt vào từng dung dịch, thu được kết quả sau:
Chất X Y Z T
Thuốc thử: Kết tủa Khí mùi Không có hiện tượng Kết tủa trắng,
dung dịch trắng khai khí mùi khai
Ca(OH)2
Câu 20: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho dãy các chất: Al2(SO4)3; C2H5OH; C12H22O11
(saccarozơ); CH3COOH; Ca(OH)2; CH3COONH4. Số chất điện li là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 21: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Phương trình ion thu gọn: Ca2+ + CO32-
CaCO3
là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây?
Câu 22: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho dãy các chất sau: NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl,
Al2O3, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl,
vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 23: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Tập hợp các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong
cùng một dung dịch?
A. NH4+, Na+, HCO3-, OH-. B. Fe2+, NH4+, NO3-, SO42-.
Câu 24: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho dung dịch chứa các ion sau: Na+, Mg2+, Ba2+, H+,
Cl-. Muốn loại được nhiều cation ra khỏi dung dịch, có thể cho tác dụng với các chất nào sau
đây?
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 26: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho các chất: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CH3COOH,
NH3, CuSO4. Các chất điện li yếu là:
Câu 27: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong
dung dịch?
A. Zn + H2SO4
ZnSO4 + H2
B. Fe(NO3)3 + 3NaOH
Fe(OH)3 + 3NaNO3
C. 2Fe(NO3)3 + 2KI
2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3
D. Zn + 2Fe(NO3)3
Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
Câu 28: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2,
KHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
Câu 29: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Phương trình H+ + OH-
H2O là phương trình ion
thu gọn của phản ứng có phương trình sau:
A. NaOH + NaHCO3
Na2CO3 + H2O B. NaOH + HCl
NaCl + H2O
C. H2SO4 + BaCl2
BaSO4 + 2HCl D. 3HCl + Fe(OH)3
FeCl3 +
3H2O
Câu 30: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho các chất: Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS,
K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 31: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Hiđroxit nào sau đây có tính lưỡng tính?
Câu 32: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Dung dịch NaOH có pH = 12. Cần pha loãng dung dịch
này bao nhiêu lần để thu được dung dịch NaOH mới có pH = 11?
A. 10. B. 100. C. 1000. D. 10000.
Câu 33: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho phương trình phản ứng: KOH + HCl → KCl +
H2O. Phương trình ion rút gọn của phản ứng trên là
A. OH- + H+ → H2O. B. K+ + Cl- → KCl.
C. OH- + 2H+ → H2O. D. 2OH- + H+ → H2O.
Câu 34: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl
NaCl +
H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?
A. NaOH + NaHCO3
Na2CO3 + H2O. B. 2KOH + FeCl2
Fe(OH)2 +
2KCl
C. KOH + HNO3
KNO3 + H2O. D. NaOH + NH4Cl
NaCl + NH3
+ H2O
Câu 35: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Dãy ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung
dịch?
Câu 36: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Dãy các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là
A. Fe2+, Ag+, NO3-, Cl-. B. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32-.
C. Na+, NH4+, SO42-, Cl-. D. Na+, Mg2+, NO3-, OH-.
Câu 37: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho dung dịch X chứa các ion: H+, Ba2+, Cl- vào dung
dịch Y chứa các ion: K+, SO32-, CH3COO-. Số phản ứng xảy ra là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 38: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Dãy chất nào sau đây trong nước đều là chất điện li
yếu?
Câu 39: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
chỉ xảy ra khi:
A. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan.
B. các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh.
C. một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau tạo thành chất kết tủa hoặc chất khí hoặc chất
điện li yếu.
D. phản ứng không phải là thuận nghịch.
Câu 40: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Phương trình điện li viết đúng là
A. NaCl → Na2+ + Cl-. B. Ba(OH)2 → Ba2+ + 2OH-.
C. C2H5OH → C2H5+ + OH-. D. CH3COOH → CH3COO- + H+.
Câu 41: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dung
dịch HNO3 ở điều kiện thường khi có ánh sáng thường chuyển thành màu:
Câu 42: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch:
CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp
đồng thời tạo ra kết tủa và có khí bay ra là:
A. 5. B. 2. C. 6. D. 3.
Câu 43: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Các ion nào sau đây không thể cùng tồn tại đồng thời
trong cùng một dung dịch?
Câu 44: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Phản ứng nào dưới đây xảy ra trong dung dịch tạo được
kết tủa Fe(OH)3?
A. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4. B. Fe2(SO4)3 + KI.
Câu 45: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho dãy các chất: H2SO4, KOH, Ca(NO3)2, SO3,
NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch BaCl2 là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 46: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Dung dịch nước của chất A làm quì tím ngã màu xanh,
còn dung dịch nước của chất B không làm đổi màu quì tím. Trộn lẫn dung dịch của hai chất
lại thì xuất hiện kết tủA. A và B có thể là:
Câu 47: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Đặc điểm phân li Zn(OH)2 trong nước là
A. theo kiểu bazơ. B. vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu
bazơ.
C. theo kiểu axit. D. không phân li.
Câu 48: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Phản ứng tạo thành PbSO4 nào dưới đây không phải là
phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?
A. Pb(NO3)2 + Na2SO4
PbSO4 + 2NaNO3
B. Pb(OH)2 + H2SO4
PbSO4 + 2H2O
C. PbS + 4H2O2
PbSO4 + 4H2O
D. (CH3COO)2Pb + H2SO4
PbSO4 + 2CH3COOH
Câu 49: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Dãy gồm các chất có thể cùng tồn tại trong 1 dung dịch
là:
Câu 50: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Dung dịch nào dưới đây không thể làm đổi màu quì
tím?
Câu 51: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Có các dung dịch: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3,
NH4Cl. Chỉ dùng hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được các dung dịch trên?
Câu 52: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho các chất: HCl, H2O, HNO3, HF, KNO3,
CH3COOH, H2S, Ba(OH)2. Số chất điện li yếu là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Câu 53: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Trong phản ứng P + HNO3 → H3PO4 + NO2 + H2O, hệ
số cân bằng của HNO3 là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 54: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Dãy gồm các chất có thể cùng tồn tại trong 1 dung dịch
là:
Câu 55: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho phương trình phản ứng: 2NaOH + H2SO4 →
Na2SO4 + 2H2O. Phương trình ion rút gọn của phản ứng trên là
A. OH- + H+ → H2O. B. 2OH- + 2H+ → 2H2O.
C. OH- + 2H+ → H2O. D. 2OH- + H+ → H2O.
Câu 56: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm
A. chuyển thành màu đỏ. B. chuyển thành màu xanh.
C. không đổi màu.` D. mất màu.
Câu 57: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho dung dịch chứa các ion sau: Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+,
H+, Cl-. Muốn loại được nhiều cation ra khỏi dung dịch, có thể cho tác dụng với dung dịch:
Câu 58:(thầy Tòng Văn Sinh 2018) Dãy gồm các chất không thể cùng tồn tại trong 1 dung
dịch là:
Câu 59: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho dung dịch các chất: Ca(HCO3)2, NaOH,
(NH4)2CO3, KHSO4, BaCl2. Số phản ứng xảy ra khi trộn dung dịch các chất với nhau từng
đôi một là
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 60: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Các hợp chất trong dãy chất nào sau đây đều có tính
lưỡng tính?
Câu 61: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li yếu?
A. CH3COOH. B. KOH. C. HCl D. NaCl.
Câu 62: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho phương trình phản ứng: Ba(OH)2 + 2HNO3→
Ba(NO3)2 + 2H2O. Phương trình ion rút gọn của phản ứng trên là
A. OH- + H+ → H2O. B. 2OH- + 2H+ → 2H2O.
C. OH- + 2H+ → H2O. D. 2OH- + H+ → H2O.
Câu 63: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch:
CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp
có tạo ra kết tủa là:
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 64: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Dãy gồm các chất đều là chất điện li mạnh?
Câu 65: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là:
Câu 66: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2,
FeCl2, AlCl3, CrCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết
tủa là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 67: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Phương trình điện li viết đúng là
H+ + HSO4-.
A. H2SO4
B. NaOH → Na+ + OH-.
C. H2SO3 → H+ + HSO3-.
2Na+ + S2-.
D. Na2S
Câu 68: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch:
CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp
đồng thời tạo ra kết tủa và có khí bay ra là:
A. 5. B. 2. C. 6. D. 3.
Câu 69: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Dãy gồm các chất đều là chất điện li mạnh?
Câu 70: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
Câu 71: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Dung dịch axit photphoric có chứa các ion (không kể
H+ và OH- của nước):
A. H+, PO43-. B. H+, H2PO4-, PO43-.
C. H+, HPO42-, PO43-. D. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-.
Câu 72: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối nitrat
nào thì không thấy kết tủa?
A. Cu(NO3)2. B. Fe(NO3)3. C. AgNO3. D. Be(NO3)2.
Câu 73: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Hiđroxit nào sau đây có tính lưỡng tính?
Câu 74: (Sở GD&ĐT Tây Ninh )Cho dãy các ion: Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+. Trong cùng
điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là
A. Fe2+. B. Sn2+. C. Cu2+. D. Ni2+.
Câu 75: (Sở GD& ĐT Bắc Ninh )Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa
mạnh nhất?
A. Ag+. B. Cu2+. C. Zn2+. D.
Ca2+.
Câu 76: (Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc ) Phương trình phản ứng: Ba(OH)2 + 2HCl →
BaCl2 + 2H2O có phương trình ion rút gọn là:
A. H+ + OH– → H2O. B. Ba2+ + 2OH– + 2H+ + 2Cl–
→ BaCl2 + 2H2O.
Câu 87: (Đề chuẩn 2 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018)Chất nào sau đây là chất điện li
yếu?
Câu 88: (THPT Việt Yên - Bắc Giang - Lần 1 - Năm 2018) Chất nào sau đây là chất
điện li?
A. KCl B. CH3CO C. Cu D.
C6H12O6 (glucozơ)
Câu 89: (THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm 2018)Chất nào sau đây là
chất điện li yếu?
A. Ba(OH)2 B. H2SO4 C. H2O D.
Al2(SO4)3
Câu 90: (THPT TTLTĐH Diệu Hiền - Cần Thơ - tháng 10 - Năm 2018) Phản ứng
nào sau đây là phản ứng trao đổi ion?
A. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 B. 2HCl + HeS → FeCl2 + H2S
Các dung dịch kiềm như LiOH, KOH, Ba(OH)2, NaOH đều là những chất điện li
mạnh
Câu 4: Đáp án B
Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi các ion kết hợp
được với nhau tạo thành ít nhất một trong các chất sau:
+ Chất kết tủa.
+ Chất điện li yếu.
+ Chất khí.
Câu 6: Đáp án D
Ghi nhớ: Chất điện li yếu là các axit yếu, bazo yếu
Câu 7: Đáp án D
Ghi nhớ: Chất điện li yếu là các axit yếu, bazo yếu
Câu 8: Đáp án A
Câu 9:
Chất điện li mạnh gồm axit mạnh, bazơ mạnh và hầu hết các muối Chọn D.
Câu 10:
Chọn C.
Câu 11:
Chọn D.
Câu 12:
.Câu 13:
H2SO4
2H+ + SO42-
Chọn B.
Câu 15:
Chọn A vì KNO3 không có hiện tượng; Cu(NO3)2 tạo kết tủa Cu(OH)2 màu xanh; FeCl3 tạo
kết tủa Fe(OH)3 màu nâu đỏ; AlCl3 tạo kết tủa Al(OH)3 keo trắng sau đó tan còn NH4Cl tạo
khí NH3 mùi khai.
Câu 16:
Axit, bazơ, muối phân li ra ion khi hòa tan trong nước Chọn C.
Câu 17:
Các chất lưỡng tính trong dãy gồm Cr(OH)2 và Zn(OH)2 Chọn A.
Câu 18:
Câu 19:
T vừa tạo khí NH3, vừa tạo kết tủa T là (NH4)2CO3 Chọn B.
Câu 20:
Chọn C.
Câu 22:
Chọn B vì các ion đó không kết hợp được với nhau tạo thành chất ↓, chất ↑ hoặc chất điện li
yếu.
Câu 24:
Chọn A.
Mg2+ + CO32-
MgCO3↓
Ba2+ + CO32-
BaCO3↓
2H+ + CO32-
CO2↑ + H2O
Không chọn C vì sẽ đưa thêm cation K+ vào.
Câu 25:
Chọn B, gồm các dung dịch: NaOH; Na 2CO3 ; KHSO 4 ; Na 2SO 4 ; Ca OH 2 ; H 2SO 4
2
Ba2 SO24 BaSO4 ( KHSO4 K H SO4 )
2
Ba2 SO24 BaSO4 ( Na2SO4 2Na SO4
Câu 26:
Chọn A.
Câu 27:
Chọn B.
Các phản ứng A, C, D đều là phản ứng oxi hóa – khử.
Câu 28:
Chọn B.
Ba(HCO3)2 + 2HNO3
Ba(NO3)2 + 2H2O + 2CO2↑
Ba(HCO3)2 + Na2SO4
BaSO4↓ + 2NaHCO3
Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2
BaCO3↓ + CaCO3↓ + 2H2O
Ba(HCO3)2 + 2KHSO4
BaSO4↓ + K2SO4 + 2CO2↑ + 2H2O
Câu 29:
Chọn B.
Câu 30:
Câu 31:
Các hiđroxit lưỡng tính gồm Al(OH)3, Cr(OH)3, Zn(OH)2, Sn(OH)2, Be(OH)2 và Pb(OH)2
Chọn D.
Câu 32:
V' 102
Ta có nOH-trước khi pha loãng = nOH-sau khi pha loãng 10-2V = 10-3V’ = 10
V 103
Câu 33:
Chọn A.
Câu 34:
OH- + HCO3-
CO32- + H2O
2OH- + Fe2+
Fe(OH)2
OH- + H+
H2O
OH- + NH4+
NH3 + H2O
Vậy chọn C.
Câu 35:
Chọn D.
Câu 36:
Chọn C vì chúng không kết hợp được với nhau để tạo thành chất kết tủa, chất khí, nước, axit
yếu.
Câu 37:
H+ + CH3COO- → CH3COOH
Chọn C.
Câu 38:
H2SO4, Ba(OH)2, Al2(SO4)3 đều là chất điện li mạnh Loại A, B, D Chọn C.
Câu 39:
Chọn C.
Câu 40:
Chọn B.
Câu 41:
Dung dịch HNO3 tinh khiết không màu nhưng HNO3 kém bền nhiệt. Khi có ánh sáng, một
phần HNO3 bị phân hủy thành NO2. NO2 tan vào dung dịch HNO3 làm cho dung dịch có màu
vàng Chọn C.
Câu 42:
Chọn B, gồm: KHSO4, H2SO4 tạo ra khí CO2 và kết tủa BaSO4.
Câu 43:
Câu 44:
Fe2(SO4)3 + 2KI
2FeSO4 + K2SO4 + I2
2Fe(NO3)3 + Fe
3Fe(NO3)2
Fe(NO3)3 + 3KOH
Fe(OH)3↓ + 3KNO3
Chọn D.
Câu 45:
H2SO4 + BaCl2
BaSO4↓ + 2HCl
2NaHSO4 + BaCl2
BaSO4↓ + Na2SO4 + 2HCl
Na2SO3 + BaCl2
BaSO3↓ + 2NaCl
K2SO4 + BaCl2
BaSO4↓ + 2KCl
Chọn C.
Câu 46:
Chọn B.
K2CO3 là muối của bazơ mạnh KOH và axit yếu H2CO3 nên làm quì tím hóa xanh.
Ba(NO3)2 là muối của bazơ mạnh Ba(OH)2 và axit mạnh HNO3 nên không làm quì tím đổi
màu.
K2CO3 + Ba(NO3)2
BaCO3↓ + KNO3
Câu 47:
Câu 48:
Chọn C.
Câu 50:
Dung dịch NaOH và Na2CO3 làm xanh quì tím, NH4Cl làm đỏ quì tím Chọn B.
Câu 51:
Chọn A vì KNO3 không có hiện tượng; Cu(NO3)2 tạo kết tủa Cu(OH)2 màu xanh; FeCl3 tạo
kết tủa Fe(OH)3 màu nâu đỏ; AlCl3 tạo kết tủa Al(OH)3 keo trắng sau đó tan còn NH4Cl tạo
khí NH3 mùi khai.
Câu 52:
Chất điện li yếu gồm axit yếu, bazơ yếu, H2O và muối HgCl2, Hg(CN)2 Chọn D: H2O,
HF, CH3COOH, H2S.
Câu 53:
Câu 54:
Chọn A.
Câu 55:
Chọn A.
Câu 56:
Dung dịch NH3 có tính bazơ nên làm xanh quy tím Chọn B.
Câu 57:
Chọn D vì
Ca2+ + CO32-
CaCO3↓
Mg2+ + CO32-
MgCO3↓
Ba2+ + CO32-
BaCO3↓
2H+ + CO32-
CO2↑ + H2O
Câu 58:
Ca(HCO3)2 + 2NaOH
CaCO3↓ + Na2CO3 + 2H2O
Ca(HCO3)2 + (NH4)2CO3
CaCO3↓ + 2NH4HCO3
Ca(HCO3)2 + 2KHSO4
CaSO4 + K2SO4 + 2CO2↑ + 2H2O
2NaOH + (NH4)2CO3
Na2CO3 + 2NH3↑ + 2H2O
2NaOH + 2KHSO4
Na2SO4 + K2SO4 + 2H2O
(NH4)2CO3 + 2KHSO4
K2SO4 + (NH4)2SO4 + CO2↑ + H2O
(NH4)2CO3 + BaCl2
BaCO3↓ + 2NH4Cl
Câu 60:
Chọn B.
Câu 61:
Chất điện li yếu gồm axit yếu, bazơ yếu, H2O và muối HgCl2, Hg(CN)2 Chọn A.
Câu 62:
Chọn A.
Câu 63:
NaOH tạo BaCO3; Na2SO4 tạo BaSO4; Na2CO3 tạo BaCO3; H2SO4 tạo BaSO4; KHSO4 tạo
BaSO4; Ca(OH)2 tạo BaCO3 và CaCO3 Chọn B.
Câu 64:
Chọn A.
Câu 66:
2NH4Cl + Ba(OH)2
BaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O
(NH4)2SO4 + Ba(OH)2
BaSO4↓ + 2NH3↑ + 2H2O
NaCl không phản ứng
MgCl2 + Ba(OH)2
Mg(OH)2↓ + BaCl2
FeCl2 + Ba(OH)2
Fe(OH)2↓ + BaCl2
2Al(OH)3 + 3BaCl2; sau đó 2Al(OH)3 + Ba(OH)2
2AlCl3 + 3Ba(OH)2
Ba(AlO2)2 + 4H2O
2Cr(OH)3 + 3BaCl2; sau đó 2Cr(OH)3 + Ba(OH)2
2CrCl3 + 3Ba(OH)2
Ba(CrO2)2 + 4H2O
Chọn B.
Câu 67:
Chọn B.
Câu 68:
Chọn B, gồm: KHSO4, H2SO4 tạo ra khí CO2 và kết tủa BaSO4.
Câu 69:
CaO không phải chất điện li, H2O và NH3 là chất điện li yếu Loại A, B, D Chọn C.
Câu 70:
Các ion cùng tồn tại trong 1 dung dịch gồm các ion không thể tác dụng với nhau
Chọn C.
Câu 71:
H3PO4 là axit 3 nấC. Trong dung dịch nước, H3PO4 phân li theo từng nấc:
H+ + H2PO4- (nấc 1 chủ yếu)
H3PO4
H+ + HPO42- (nấc 2 kém hơn)
H2PO4-
H+ + PO43- (nấc 3 rất yếu)
HPO42-
Chọn D.
Câu 72:
Chọn D vì Be(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính nên tan trong kiềm dư.
Be(NO3)2 + 2NaOH
Be(OH)2↓ + 2NaNO3
Be(OH)2 + 2NaOH
Na2BeO2 + 2H2O
Câu 73:
Các hiđroxit lưỡng tính gồm Al(OH)3, Cr(OH)3, Zn(OH)2, Sn(OH)2, Be(OH)2 và Pb(OH)2
Chọn D.
Câu 74: (Sở GD&ĐT Tây Ninh )Cho dãy các ion: Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+. Trong cùng
điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là
A. Fe2+. B. Sn2+. C. Cu2+. D.
Ni2+.
. Chọn đáp án C
Fe2+
/Fe > Ni2+/Ni > Sn2+/Sn > Cu2+/Cu ⇒ ion Cu2+ có tính oxi hóa mạnh nhất ⇒ chọn C.
Câu 75: (Sở GD& ĐT Bắc Ninh )Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa
mạnh nhất?
A. Ag+. B. Cu2+. C. Zn2+. D.
Ca2+.
Chọn đáp án B
Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức mà
trong CTPT có chứa đồng thời nhóm –NH2 và nhóm –COOH
⇒ Chọn B
Câu 76: (Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc ) Phương trình phản ứng: Ba(OH)2 + 2HCl →
BaCl2 + 2H2O có phương trình ion rút gọn là:
A. H+ + OH– → H2O. B. Ba2+ + 2OH– + 2H+ + 2Cl–
→ BaCl2 + 2H2O.
Câu 77: (Sở GD&ĐT Bình Thuận )Cho các ion sau: Al3+, Fe2+, Cu2+, Ag+, Ca2+.
Chiều giảm tính oxi hóa của các ion trên là
A. Ca2+, Al3+, Fe2+,Cu2+, Ag+. B. Ca2+, Fe2+, Al3+, Cu2+, Ag+.
C. Cu2+, Ag+, Fe2+, Al3+, Ca2+. D. Ag+ , Cu2+, Fe2+, Al3+, Ca2+.
Chọn đáp án D
Ta có: Ca2+/Ca > Al3+/Al > Fe2+/Fe > Cu2+/Cu > Ag+/Ag.
⇒ tính oxi hóa: Ag+ > Cu2+ > Fe2+ > Al3+ > Ca2+ ⇒ chọn D.
Câu 78: (Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc)Cho phản ứng: Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + H2O.
Phương trình ion thu gọn của phản ứng trên là
A. HCl + OH – → H2O + Cl –. B. 2H+ + Mg(OH)2 → Mg2+ + 2H2O.
C. H+ + OH – → H2O. D. 2HCl +
Mg(OH)2 → Mg2+ + 2Cl – + 2H2O.
Đáp án B
Câu 80: (Sở GD&ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu )Phương trình rút gọn Ba2+ + SO42– →
BaSO4 tương ứng với phương trình phân tử nào sau đây?
A. Ba(OH)2 + CuSO4 → BaSO4 + Cu(OH)2. B. H2SO4 +
BaCO3 → BaSO4 + CO2 + H2O.
C. Na2SO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4 + 2NaNO3. D. H2SO4 +
Ba(OH)2 → BaSO4 + 2H2O.
Đáp án C
Câu 81: (Sở GD&ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu )Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.
(II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
(III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.
(IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3.
(V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3.
(VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là
A. II, V, VI. B. I, II, III. C. II, III, VI. D. I, IV, V.
Đáp án C
Câu 82: (Đề chuẩn 3 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Chất nào sau đây là chất điện li
mạnh?
A. H 2S B. H 2 O C. Mg OH 2 D. K 2CO3
Đáp án D
A.H 2S HS H
B.H 2 O OH H
C.Mg OH 2 Mg OH OH
D.K 2 CO3 2K CO32
Câu 83: (Đề chuẩn 7 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Khi điện phân NaCl nóng chảy
(điện cực trơ), tại catot xảy ra?
A. sự khử ion Na B. sự khử ion Cl C. sự oxi hóa ion Cl D. sự oxi hóa ion Na
Đáp án A
Câu 84: (Đề chuẩn 7 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Chất nào sau đây không phải
chất điện li trong nước?
A. CH3COOH. B. C6 H12O6 (fructzơ). C. NaOH. D. HCl.
Đáp án B
CH3COOH CH3COO H
NaOH Na OH
HCl H Cl
Câu 85: (Đề nâng cao 5 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Chất nào sau đây là chất điện
li mạnh?
A. CH3COOH B. H 2S C. Mg OH 2 D. NaOH
Đáp án D
CH3COOH CH3COO H
H 2S H HS
Mg OH 2 Mg OH OH
NaOH Na OH
Chọn D
Câu 86: (Đề nâng cao 8 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Dãy gồm các ion cùng tồn tại
trong một dung dịch là
Đáp án D
Câu 87: (Đề chuẩn 2 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018)Chất nào sau đây là chất điện li
yếu?
Đáp án C
Câu 88: (THPT Việt Yên - Bắc Giang - Lần 1 - Năm 2018) Chất nào sau đây là chất
điện li?
A. KCl B. CH3CO C. Cu D.
C6H12O6 (glucozơ)
Chọn đáp án A
Chất điện li: là chất mà khi tan trong nước, các phân tử hòa tan đều phân li hoàn toàn
ra ion.
⇒ chỉ có KCl trong các chất trong dãy là chất điện li (chất điện li mạnh) →. Chọn đáp
án A.
Câu 89: (THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm 2018)Chất nào sau đây là
chất điện li yếu?
A. Ba(OH)2 B. H2SO4 C. H2O D.
Al2(SO4)3
Chọn đáp án C
nước là một chất điện li yếu, rất yếu
như ta biết nước nguyên chất (nước cất) không dẫn điện vì lí do này.
còn lại dung dịch bazơ tan như Ba(OH)2 hay axit mạnh H2SO4
và các muối như Al2(SO4)3 đều là các chất điện li mạnh.
⇒ chọn đáp án C.
Câu 90: (THPT TTLTĐH Diệu Hiền - Cần Thơ - tháng 10 - Năm 2018) Phản ứng
nào sau đây là phản ứng trao đổi ion?
A. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 B. 2HCl + HeS → FeCl2 + H2S
Câu 99: (THPT Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh - Năm 2018)Điện phân dung dịch NaCl có
màng ngăn. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Ở catot xảy ra sự khử ion kim loại Natri. B. Ở anot xảy ra sự
oxi hóa H2O.
C. Ở anot sinh ra khí H2. D. Ở catot xảy ra sự khử nước.
Đáp án D
Do ion Na+ không bị điện phân trong dung dịch ⇒ tại catot chỉ xảy ra sự khử H2O
Câu 100: (THPT Đồng Đậu - Vĩnh Phúc - Lần 3 năm 2018)Điện phân dung dịch
NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) thu được dung dịch X. Hấp thụ CO2 dư vào X,
thu được dung dịch chất Y. Cho Y tác dụng với Ca(OH)2 theo tỉ lệ mol 1 : 1, tạo ra
chất Z tan trong nước. Chất Z là
A. Ca(HCO3)2. B. NaOH. C. NaHCO3. D. Na2CO3.
Đáp án B
► Na₂SO₄ tạo bởi ion Na⁺ và SO₄²⁻, dễ thấy cả 2 ion đều không bị khử trong dung
dịch
⇒ điện phân dung dịch Na₂SO₄ thực chất là điện phân H₂O
||⇒ Tức vai trò của Na₂SO₄ chỉ làm tăng độ dẫn điện (Do phân li ra các ion dẫn điện)
hay làm giảm điện trở của bình điện phân ⇒ tăng hiệu suất điện phân H₂O ||► A đúng
● Do quá trình chỉ là điện phân H₂O: 2H₂O → 2H₂↑ + O₂↑ ⇒ không sinh ra chất tan,
các khí đều không tan hoặc ít tan trong H₂O || Mặt khác, số mol Na₂SO₄ không đổi
nhưng Vdd thay đổi (do V(H₂O) giảm) ⇒ [Na₂SO₄] tăng ||► B sai
● Dung dịch thu được chỉ có Na₂SO₄ ⇒ không hòa tan được Al₂O₃ ||► C sai
● H₂O bị điện phân ở cả 2 cực không sinh ra H⁺ hay OH⁻ nên pH dung dịch không đổi ||►
D sai
Câu 102: (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - Lần 2 năm 2018)Chất nào sau đây là chất
điện li mạnh?
A. H2O. B. CH3COOH. C. Na2SO4. D. Mg(OH)2.
Đáp án C
Câu 103: (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - Lần 2 năm 2018)Một mẫu nước cứng
chứa các ion: Mg2+, Ca2+, Cl–, SO42–. Chất được dùng làm mềm mẫu nước cứng trên là
A. NaHCO3. B. BaCl2. C. Na3PO4. D. H2SO4.
Đáp án C
Câu 104: (THPT Phan Đăng Lưu - Nghệ An năm 2018)Nước tự nhiên có chứa
những ion nào dưới đây thì được gọi là nước cứng có tính vĩnh cửu?
A. Ca2+, Mg2+, HCO3–, Cl–. B. Ca2+, Cl-, SO42–, HCO3–.
C. Mg2+, Cl–, SO42–, HCO3–. D. Ca2+, Mg2+, Cl–, SO42–.
Đáp án D
Câu 107: (THPT Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - Lần 1 năm 2018) Chất nào sau đây
không phải là chất điện ly?
A. NaCl. B. C2H5OH. C. NaOH. D. H2SO4.
Đáp án B
Câu 108: (THPT QG trường Chu Văn An - Hà Nội - lần 1 năm 2018) Trong dung
dịch, ion OH- không tác dụng được với ion
A. K+. B. H+. C. HCO3-. D. Fe3+.
Đáp án A
Câu 109: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018) Có các tập
chất khí và dung dịch sau:
(1) K+, Ca2+, HCO3–, OH–. (2) Fe2+, H+, NO3- , SO42–.
(3) Cu2+, Na+, NO3–, SO42–. (4) Ba2+, Na+, NO3- , Cl–.
(5). N2, Cl2, NH3, O2. (6) NH3, N2, HCl, SO2.
(7) K+, Ag+, NO3- ,PO43- . (8) Cu2+, Na+, Cl–, OH–.
Số tập hợp cùng tồn tại ở nhiệt độ thường là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Đáp án B
3 , 4
Câu 110: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018) Dãy chất nào dưới đây đều là chất điện li
mạnh ?
A. HCl, NaOH, NaCl. B. HCl, NaOH, CH3COOH.
C. KOH, NaCl, HgCl2 D. NaNO3, NaNO2, HNO2.
Đáp án A
Câu 111: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018)Trong các dãy chất sau, dãy nào đều gồm
các chất điện li mạnh
A. NaClO4, HCl, NaOH B. HF, C6H6, KCl.
C. H2S, H2SO4, NaOH D. H2S, CaSO4, NaHCO3.
Đáp án A
Câu 112: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018)Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một
dung dịch là:
A. K+; Ba2+; Cl− và NO3−. B. Cl −; Na+; NO3− và Ag +.
C. K+; Mg2+; OH− và NO3−. D. Cu2+ ; Mg2+; H+ và OH−.
Đáp án A
Câu 113: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018)Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một
dung dịch là:
A. Al3+, PO43–, Cl–, Ba2+. B. Ca2+, Cl–, Na+, CO32–.
C. K+, Ba2+, OH–, Cl–. D. Na+, K+, OH–, HCO3–.
Đáp án C
Câu 114: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018)Cho các phương trình sau :
(1). CH3COOH CH3COO H (2). CuS 2HCl CuCl2 H2S
(3). FeS 2HCl FeCl2 H2S (4). H3PO4 H H2 PO4
Số phương trình được viết đúng là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Đáp án A
Định hướng tư duy giải
(1). Sai vì CH3COOH và chất điện ly yếu CH3COOH CH3COO H .
(2). Sai vì CuS không tan trong axit HCl, H2SO4 loãng.
(3). Đúng.
(4). Sai vì H3PO4 là chất điện ly yếu H3PO4 H H2 PO4 .
Câu 115: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018)Cho dãy các ion kim loại: Na+, Al3+, Fe2+,
Cu2+. Ở cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là
A. Cu2+. B. Fe2+. C. Na+. D. Al3+.
Đáp án A
Câu 116: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018)Dãy gồm các ion nào sau đây không tồn tại
trong cùng một dung dịch?
A. K+; NO3-; Mg2+; HSO4- B. Ba2+; Cl- ;Mg2+; HCO3-
C. Cu2+ ; Cl-; Mg2+; SO42- D. Ba2+; Cl- ;Mg2+; HSO4-
Đáp án D
Câu 117: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018)Dãy các ion cùng tồn tại trong một dung
dịch là
A. Al3+, PO43-, Cl-, Ba2+ B. K+, Ba2+, OH-, Cl-
C. Na+, K+, OH-, HCO3- D. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-
Đáp án B
Câu 118: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018) Bán phản ứng nào sau đây xảy ra đầu tiên
ở anot khi điện phân dung dịch chứa CuSO4 và NaCl với anot bằng Cu?
A. Cu → Cu2+ + 2e B. 2H2O → O2 + 4H+ + 4e
C. 2Cl- → Cl2 + 2e D. Cu2+ + 2e → Cu
Đáp án A
Câu 119: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018)Cho các dung dịch có cùng nồng độ:
Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo
chiều tăng từ trái sang phải là:
A. (3), (2), (4), (1). B. (4), (1), (2), (3). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4),
(1).
Đáp án D
Câu 120: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018) Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân dung dịch AlCl3.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4.
(c) Điện phân nóng chảy NaCl
(d) Cho luồng khí CO qua bột Al2O3 nung nóng.
(e) Cho AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2.
(f) Cho luồng khí NH3 qua CuO nung nóng.
Số thí nghiệm sau khi kết thúc phản ứng tạo sản phẩm có chứa kim loại là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Đáp án C
b, c, e, f
Câu 121: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018) Cho các nhóm tác nhân hoá học sau:
(1). Ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+.
(2). Các anion NO3-, SO42-, PO43- ở nồng độ cao.
(3). Thuốc bảo vệ thực vật.
(4). CFC (khí thoát ra từ một số thiết bị làm lạnh) Những nhóm tác nhân đều gây ô nhiễm
nguồn nước là :
A. (1), (2), (4). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (3).
Đáp án D
Câu 122: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018)Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+,
Mg2+, HCO3–, Cl–, SO42–. Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là
A. Na2CO3. B. H2SO4. C. NaHCO3. D. HCl.
Đáp án A
Câu 123: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018)Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 → (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 → (3) Na2SO4 + BaCl2 →
(4) H2SO4 + BaSO3 → (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 →
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:
A. (1), (2), (3), (6). B. (1), (3), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5),
(6).
Đáp án A
Câu 124: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018) Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân NaCl nóng chảy.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ).
(c) Cho mẩu K vào dung dịch AlCl3.
(d) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(e) Cho Ag vào dung dịch HCl.
(g) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaHSO4.
Số thí nghiệm thu được chất khí là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Đáp án A
a, b, c, g
Câu 125: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018) Các ion nào sau đây cùng tồn tại trong
dung dịch?
A. Na+, Br-, SO42-, Mg2+. B. Zn2+, S2-, Fe2+, NO3-.
C. NH4+, SO42-, Ba2+, Cl-. D. Al3+, Cl-, Ag+, PO43-.
Đáp án A.
Câu 126: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018) Phương trình ion rút gọn không đúng là
A. H+ + HSO3- H2O + SO2 B. Fe2+ + SO42- FeSO4.
C. Mg2+ + CO32- MgCO3. D. NH4+ + OH- NH3 + H2O
Đáp án B.
Câu 127: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018)Chất nào sao đây là chất điện ly mạnh?
A. SO3 B. H2SO3 C. HCl D. C2H5OH
Đáp án C.
Câu 128: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018)Trong các dãy chất sau, dãy nào đều gồm
các chất điện li mạnh
A. NaClO4, HCl, NaOH B. HF, C6H6, KCl.
C. H2S, H2SO4, NaOH D. H2S, CaSO4, NaHCO3.
Đáp án A.