You are on page 1of 1

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI Đề thi kết thúc học phần

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Học kì 2, năm học 2021-2022

ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH


Mã học phần: MAT1090 Số tín chỉ: 3 Thời gian làm bài: 120 phút.

Đề thi gồm có 1 trang.

Sinh viên không được sử dụng tài liệu, được phép sử dụng máy tính bỏ túi.

Lưu ý: Các tính toán không giải thích cụ thể đều không được tính điểm.
Câu 1. Tính định thức
−1 2 3 −2

−2 0 −3 −1
.
3 2 3 4

4 0 3 −2

Câu 2. Tìm nghịch đảo của ma trận


 
1 −2 2
A =  3 −2 −3  .
0 3 2

Câu 3. Trong không gian véc tơ R3 cho hệ véc tơ B = (v1 , v2 , v3 ) và véc tơ v với
       
1 −2 2 28
v1 =  3  , v2 =  −2  , v3 =  −3  , v =  6 .
0 3 2 2022

Sử dụng kết quả của câu hỏi 2, hoặc cách khác, để:

(a) Chứng minh rằng hệ véc tơ B là một cơ sở của R3 .


(b) Tìm biểu thị tuyến tính của véc tơ v trong cơ sở B.

Câu 4. Cho ma trận đối xứng hệ số thực


 
4 2 3
A= 2 1 −6  .
3 −6 −4

(a) Chéo hóa ma trận A, tức là, tìm một ma trận khả nghịch S và một ma trận chéo D sao
cho A = SDS −1 .
(b) Chéo hóa trực giao ma trận A.

Câu 5. Sử dụng phương pháp Lagrange, đưa dạng toàn phương


  
  4 2 3 x 1
H = x1 x2 x3  2 1 −6   x2  .
3 −6 −4 x3
về dạng chuẩn tắc. Cho biết hạng, chỉ số quán tính dương, và chỉ số quán tính âm của H.

Hết.

You might also like