You are on page 1of 13

Fig.

Proposed Network Design

Mô tả

- Chuỗi bắt đầu từ việc khách hàng đem sản phẩm return đến các collecting and sorting

centers (CSCs). Mỗi tỉnh sẽ có 5 candidate location, và chọn ra 3 trong 5 điểm để đặt

máy thu hồi sản phẩm.

- Returned products sẽ được phân loại theo quality và chia làm 2 hướng. Các sản phẩm

unrecyclable sẽ được đưa về disposal landfills tại địa phương (transportation cost =0).

Các sản phẩm tái chế được sẽ chuyển về distribution and gathering centers (DGCs).

Mục tiêu là > 70% sản phẩm return được tái chế (tương đương với <30% bị chuyển

đến disposal landfills). Các customer zone có sẵn DGC, chỉ có 1 DGC duy nhất cần

mở mới (Tây Nguyên).


- Tất cả return products trong cùng 1 customer zone sẽ được vận chuyển về DGC. Tại

DGC sẽ phân loại theo chất liệu: nhựa và nhôm. Nhựa sẽ do 2 nhà máy trong nước,

nhôm sẽ do nhà máy ở thái lan tái chế.

- Chuyển đổi từ chai cũ thành nhựa tái chế sẽ theo converting rate. Cứ 100 tấn nhựa

returned, sẽ chuyển thành 60 tấn nhựa tái chế. Tương tự với nhôm là 100 tấn nhôm

thu hồi sẽ cho ra 85 tấn nhôm tái chế.

- Sau khi hoàn thành tái chế, vật liệu tái chế sẽ được phân phối đến nhà máy đóng chai

để làm nguyên liệu cho đợt hàng mới.

- Nhà máy đóng chai tiến hình sản xuất để đáp ứng tổng demand của khách hàng theo

customer zone.

- Mỗi vỏ chai thành phẩm sẽ contain 2 loại vật liệu, tái chế và nguyên sinh (virgin).

Nhựa là 70% tái chế : 30% virgin. Nhôm là 90% tái chế : 10% virgin.

- Sản phẩm thành phẩm được chuyển đến DGC, phải đủ để đáp ứng nhu cầu của khách

hàng theo customer zone.

- DGC phân phối sản phẩm vào customer zone theo demand (DGC nằm trong CZ, nên

transportation cost =0). Chuỗi cung ứng kết thúc tại đây.
Index

i Products
f Provinces
k Collection-and-sorting centers (CSCs)
d Disposal landfills
m Distribution-and-gathering centers (DGCs)
c Customer zones
r Recycling plants
PET Recycling plants for rPET products.
r
Noted that rPET recycling plants range from 1 to r PET
Recycling plants for aluminum products.
Al
r Noted that aluminum recycling plants range from (r ¿¿ PET +1)¿
to r
j Bottling plants
s Scenarios
¿ k , f > ∈CanLoCSC Set of CSCs k located province f
¿ m , c>∈ CanLoDGC Set of DGCs m in customer zone c
¿ f , c >∈ CustZone Set of provinces f in each customer zones c
BigM A large number

Parameters

Pi Price of each product i


Z kf Candidate locations of CSC k in province f
Z mc Candidate locations of DGC m in customer zone c
max min
Ak , A k Maximum and minimum capacity of each CSC k
max min
Gm , Gm Maximum and minimum capacity of each DGC m
C
CO k Cost of opening each CSC k
D
CO m Cost of opening each DGC m
CR ik Cost for rewarding per returned product i at CSC k
R
CM ir Cost of remanufacturing each product i at recycling plant r
B
CM ij Cost of manufacturing each product i at bottling plant j
CSij Cost of sourcing virgin material needed for manufacturing each
product i at bottling plant j
CT i Cost of transporting each finish product i per kilometer
Maximum and minimum production capacity of each recycling plant
Bmax min
r , Br
r
W max min
j ,W j Maximum and minimum production capacity of each bottling plant j
Lkm Distance from one CSC k to a DGC m
Lmr Distance from one DGC m to a recycling plant r
Lrj Distance from one recycling plant r to a bottling plant j
L jm Distance from one bottling plant j to a DGC m
EO Ck Emission released by opening each CSC k
D
EO m Emission released by opening each DGC m
B
EM ij Emission released by manufacturing each product i
EM Rir Emission released by remanufacturing each product i
ET Emission released by transporting per kilometer
FD ic Forecasted demand for each product i of customer zone c
RV if Returned volume of each product i of province f
φs Percentage of returns φ in each scenario s
s
α Percentage of recycled products α in each scenario s
ωs Percentage of demand growth ω in each scenario s
Us Possibilities of scenarios s
β Rate β of returned rPET product converting into recycled material
Rate γ of returned aluminum product converting into recycled
γ
material
δ Ratio δ of recycled rPET contained in a new product
ε Ratio ε of recycled aluminum contained in a new product
λ Ratio λ of production rPET product over aluminum products

Decision Variables

Binary Variables

Y kf {¿ 1, if candidate locations of CSC k is chosen∈ province f


¿ 0 , otherwise
Y mc {¿ 1, if candidate locations¿of0 ,DGC m ischosen ∈customer zone c
otherwise
Nk {¿ 1, if CSC¿k0is, otherwise
opened ∈ province f

Hm {¿ 1, if DGC mis¿ 0opened ∈customer zone c


, otherwise
X fk {¿ 1, if a link between¿province
0 , otherwise
f ∧CSC k is established

X kd {¿ 1, if a link between CSC¿ 0k,∧disposal


otherwise
landfill d is established

X km {¿ 1, if a link between¿ 0CSC k ∧DGC mis established


, otherwise
X mr {¿ 1, if a link between DGC¿ 0m∧recycling
, otherwise
plant r is established

X rj {¿ 1, if a link between recycling¿ 0 ,plant r ∧bottling plant j is established


otherwise
X jm {¿ 1, if a link between bottling plant j∧DGC k is established
¿ 0 , otherwise
X mc {¿ 1, if a link between DGC¿ 0 m∧customer
, otherwise
zone c isestablished

Continuous Variables
Ak Capacity of each CSC k
Gm Capacity of each DGC m
Qif Quantity Q of product i returned from each province f
Q ifk Quantity Q of product i flowing from one province f to a CSC k
Qikd Quantity Q of product i flowing from one CSC k to a disposal landfill d
Q ikm Quantity Q of product i flowing from one CSC k to a DGC m
Q imr Quantity Q of product i flowing from one DGC m to a recycling plant r
Qirj Quantity Q of product i flowing from one recycling plant r to a bottling plant j
Qijm Quantity Q of product i flowing from one bottling plant j to a DGC m
Qimc Quantity Q of product i flowing from one DGC m to a customer zone c
QM irR Remanufacturing quantity QM R of product i at a recycling plant r
B
QM ij Manufacturing quantity QM B of product i at a bottling plant j
Q ijR Quantity of recycled material RQ needed to produce product i at plant j
V
Qij Quantity of virgin material VQ needed to produce product i at plant j

Objective functions
Maximize Profits=TR−( TOC +TRC +TSC +TMC +TTC )

Total revenue = unit price * lượng hàng phân phối đến CZ

TR=∑ ∑ ∑ Pi × Qimc
i m c (a)

Total opening cost = cost mở CSC + cost mở DGC

TOC=∑ ∑ CO Ck × Y kf + ∑ ∑ CO Dm ×Y mc
k f m c (b)

Total rewarding cost = unit rewarding cost * lượng hàng thu về theo scenario

TRC =∑ U s ∑ ∑ ∑ CR ik × RV if ×φ
s

s i k f (c)

Total sourcing cost = cost mua virgin product 1 + cost mua virgin product 2

TSC=∑ ∑ CSij × Qij


V

i=1 j
(d)
+ ∑ ∑ CS ij ×Qij
V

i=2 j

Total manufacturing cost = tổng recycling cost + tổng botlling cost

TMC=∑ ∑ CM Rir × QM irR


i=1 rPET

+ ∑ ∑ CM Rir × QM irR
i=2 r Al
(e)
+ ∑ ∑ CM Bij ×QM Bij × λ
i=1 j

+ ∑ ∑ CM Bij ×QM Bij ×(1−λ)


i=2 j

Total transportation cost = unit price per km*distance*lượng hàng

TTC =∑ ∑ ∑ CT i × Lkm × Qikm


i k m

+ ∑ ∑ ∑ CT i × Lmr × Q imr
i m r
(f)
+ ∑ ∑ ∑ CT i × Lrj ×Qirj
i r j

+ ∑ ∑ ∑ CT i × L jm × Q ijm
i j m

Minimize Emissions=TEO+TEM +TET


Total emission by opening centers = emission của việc mở CSC + DGC

TEO=∑ ∑ EO k × Y kf + ∑ ∑ EO m ×Y mc
C D

k f m c (g)

Total emission by manufacturing = tổng recycling emission + tổng botlling


emission
TEM =∑ ∑ EM ir × QM ir
R R

i=1 r

+ ∑ ∑ EM irR ×QM irR


i=2 r
(h)
+ ∑ ∑ EM Bij ×QM Bij × λ
i=1 j

+ ∑ ∑ EM ij ×QM ij ×(1−λ)
B B

i=2 j

Total transportation cost = unit price per km*distance

TET =∑ ∑ ET × Lkm
k m

+ ∑ ∑ ET × Lmr
m r
(i)
+ ∑ ∑ ET × Lrj
r j

+ ∑ ∑ ET × L jm
j m

Constraints

Các candidate location của CSC k được chọn ở province f

Y kf ≤ Z kf , ∀ k , f (1)

CSC k chỉ được mở khi nó là candidate location thuộc tỉnh f

N k =Y kf , ∀<k , f > ∈CanLoCSC (2)

Mỗi tỉnh có 3 CSC

∑ Y kf =3 , ∀ f (3)
k

Mỗi CSC chỉ phục vụ (thu gom) cho 1 tỉnh


∑ Y kf ≤1 , ∀ k (4)
f

Capacity của CSC phải nằm trong khoảng max min cho phép

min max
Ak × N k ≤ A k ≤ A k × N k , ∀ k (5)

Tổng Capacity của CSC được mở phải >= lượng hàng thu gom từ khách hàng theo
scenario

∑ A k ≥ ∑ U s ∑ ∑ RV if × φ s , ∀ f (6)
k s i k

Các candidate location của DGC m được chọn ở CZ c

Y mc ≤ Z mc , ∀ m, c (7)

DGC m chỉ được mở tại candidate location của CZ c

H m =Y mc , ∀ <m , c>∈ CanLoDGC (8)

Mỗi customer zone có 1 DGC

∑ Y mc =1, ∀ c (9)
m

Mỗi DGC chỉ phục vụ cho 1 customer zone

∑ Y mc ≤1 , ∀ m (10)
c

Capacity của m nằm trong khoảng max min của cap m cho phép

min max
Gm × H m ≤ Gm ≤Gm × H m , ∀ m (11)

[hybrid] capacity của m phải đáp ứng đủ lượng hàng thu về từ các tỉnh thuộc
customer zone và lượng hàng finished goods để phân phối vào CZ
Gm ≥ ∑ U s ∑ ∑ Qikm × φ × X fc + ∑ Q ijm , ∀ m ,< f , c >¿ CustZone
s

s i k j (12)

Tổng lượng hàng return thu được theo scenario sẽ bằng lượng hàng thu được từ
mỗi tỉnh
∑ U s ∑ RV if ×φ s=∑ Qif , ∀ f (13)
s i i

lượng hàng thu được từ mỗi tỉnh bằng lượng hàng đi từ tỉnh đến 3 CSC của tỉnh đó
∑ Qif =∑ ∑ Qifk , ∀ f (14)
i i k

lượng hàng thu được từ mỗi tỉnh sẽ tổn tại nếu link giữa tỉnh và CSC tồn tại

Qifk ≥ X fk × ∑ U s ∑ RV if × φs , ∀ i , f , k , s
s i (15)

Link giữa tỉnh và CSC tồn tại nếu CSC đó là candidate location tại tỉnh

X fk ≤ Y kf , ∀ k , f (16)

Số link không phải bằng số CSC được mở

∑ X fk =N k , ∀ k (17)
f

Lượng hàng unrecyclable chiếm alpha% sẽ được chuyển đến disposal landfills

∑ U s ∑ ∑ Qifk ×α s=∑ ∑ Qikd , ∀ i (18)


s f k k d

Lượng hàng được chuyển đến disposal landfills chỉ tồn tại khi link giữa k & d tồn
tại
Qikd ≤ X kd × BigM , ∀ i , k , d (19)

Tổng lượng theo tỉnh hàng tái chế được chiếm (1-alpha)% sẽ được chuyển đến
DGC
∑ U s ∑ ∑ Qifk ×(1−α s)=∑ ∑ Qikm × X fc , ∀ i ,<f , c >¿ CustZone (20)
s f k k m

Lượng hàng được chuyển đến DGCs chỉ tồn tại khi link giữa k & m tồn tại

Qikm ≤ X km × BigM , ∀ i, k , m (21)

Link giữa k và m chỉ tồn tại đồng thời CSC k và DGC m đó được mở

X km ≤ N k × H m , ∀ k , m (22)

Tổng số link từ k đến m theo k phải bằng tổng số lượng CSC được mở

∑ X km =∑ N k , ∀ k , m (23)
k k

Tổng số link từ k đến m theo m phải bằng số lượng DGC được mở


∑ X km =H m , ∀ k , m (24)
m

Tổng lượng hàng đi từ CSC tới DGC phải bằng tổng lượng hàng đi từ DGC đến
recycling plant
∑ ∑ Qikm=∑ ∑ Qimr , ∀ i (25)
k m m r

Tổng lượng hàng đi từ CSC tới DGC phải bằng tổng lượng hàng của 2 loại hàng đi
từ DGC đến 2 loại recycling plant
∑ ∑ Qikm=∑ ∑ Qi m r +∑ ∑ Qi m r 1 1 2 2
k m m r1 m r2
(26)
PET Al
∀ i1 =1 ,i 2=2 , r 1 ϵ r ,r 2 ϵ r

Với product 1 (chai nhựa), tất cả các chai nhựa thu gom được sẽ được chuyển đến
2 nhà máy rPET
∑ ∑ Qikm=∑ Q ℑr , ∀ i=1 , r 1 ϵ r PET , m 1
(27)
k m r1

Với product 2 (lon nhôm), tất cả các chai nhựa thu gom được sẽ được chuyển đến
2 nhà máy tái chế nhôm
∑ ∑ Qikm=∑ Q ℑr , ∀ i=2, r 2 ϵ r Al , m 2
(28)
k m r2

Lượng hàng chỉ tồn tại nếu link tồn tại

Qimr ≤ X mr × BigM , ∀ i, m ,r (29)

Link giữa m và r sẽ tồn tại nếu m được mở

X mr ≤ H m , ∀ m , r (30)

Chai nhựa returned được dùng để sản xuất thành thành nhựa tái chế theo tỉ lệ beta
(converting rate)
∑ ∑ Qℑ r × β=∑ ∑ QM iRr , ∀ i=1 ,r 1 ϵ r PET
1 1
(31)
m r1 m r1

Lon nhôm returned được dùng để sản xuất thành nhôm tái chế theo tỉ lệ gamma
(converting rate)
∑ ∑ Qℑ r × γ =∑ ∑ QM Ri r , ∀ i=2 , r 2 ϵ r Al
2 2
(32)
m r2 m r2

Lon nhôm returned không được chuyển đến nhà máy nhựa

∑ ∑ Qℑ r × β=0 , ∀ i=2, r 1 ϵ r PET


1
(33)
m r1
Nhà máy nhựa không tái chế nhôm

∑ ∑ QM Ri r =0 , ∀ i=2 , r 1 ϵ r PET
1
(34)
m r1

Chai nhựa returned không được chuyển đến nhà máy nhôm

∑ ∑ Qℑ r × γ=0 , ∀ i=1 ,r 2 ϵ r Al
2 (35)
m r2

Nhà máy nhôm không tái chế nhựa

∑ ∑ QM Ri r =0 , ∀ i=1 , r 2 ϵ r Al 2 (36)
m r2

Lượng thành phẩm ở nhà máy nhựa phải nằm trong khoảng max min cho phép

Bmin R max
r ≤ QM i r ≤ Br
1
, ∀ i=1 , r 1 ϵ r PET
1 1
(37)

Lượng thành phẩm ở nhà máy nhôm phải nằm trong khoảng max min cho phép

Bmin R max
r ≤ QM i r ≤ Br
2
, ∀ i=2 , r 2 ϵ r Al
2 2
(38)

Tổng lượng hàng thành phẩm từ các nhà máy tái chế được phân phôi đến nhà máy
đóng chai
∑ QM Ri r ≥ ∑ ∑ Qirj , ∀ i (39)
r r j

Lượng hàng tồn tại nếu link tồn tại

Qirj ≤ X rj × BigM , ∀i , r , j (40)

Tổng lượng hàng đi từ nhà máy tái chế đến sẽ là lượng recycled material tại
bottling plant
∑ ∑ Qirj=∑ QijR , ∀ i (41)
r j j

Nhựa tái chế sẽ chiếm delta% của mỗi finished good

R B
Q ij ≥ δ × QM ij , ∀ j , i=1 (42)

Nhựa virgin sẽ chiếm (1-delta)% của mỗi finished good

V B
Qij ≤(1−δ)× QM ij , ∀ j , i=1 (43)
Nhôm tái chế chiếm epsilon% của mỗi finished good

R B
Q ij ≥ ε ×QM ij , ∀ j ,i=2 (44)

Nhôm virgin chiếm (1-epsilon)% của mỗi finished good

V B
Q ij ≤(1−ε )×QM ij , ∀ j ,i=2 (45)

Tổng lượng hàng sản xuất ra phải lớn hơn hoặc bằng demand theo CZ

∑ QM Bij ≥ ∑ U s ∑ Dic ×ω s , ∀ i (46)


j s c

Lượng thành phẩm ở bottling plant phải nằm trong khoảng max min cho phép

min B max
W j ≤QM ij ≤W j , ∀ i , j (47)

Lượng thành phẩm ở bottling plant bằng tổng lượng hàng chuyển đến DGC

QM ijB=∑ Qijm , ∀ i , j
m (48)

Hàng tồn tại nếu link tồn tại

Qijm ≤ X jm × BigM , ∀ i , j, m (49)

Link giữa nhà máy và DGC tổn tài nếu DGC được mở

X jm ≤ H m , ∀ j, m (50)

Tổng số link từ nhà máy đến DGC phải bằng số lượng DGC được mở

∑ X jm=H m , ∀ m (51)
j

Lượng hàng chuyển từ nhà máy vào DGC sẽ bằng lượng hàng DGC phân phối đến
CZ
∑ ∑ Qijm=∑ ∑ Qimc , ∀ i (52)
j m m c

Lượng hàng được phân phối vào phải >= lượng demand của CZ đó

Qimc ≥ X mc × ∑ U s ∑ Dic ×ω , ∀ i , m, c
s

s c (53)
Link tồn tại nếu DGC được mở

X mc ≤ H m , ∀ m, c (54)

Số link từ m đến c phải bằng số DGC được mở trong CZ đó

∑ X mc =H m , ∀ m (55)
c

You might also like