Professional Documents
Culture Documents
De Xuat Tai Chinh
De Xuat Tai Chinh
BẢNG PHÂN TÍCH CHI PHÍ THÙ LAO CHO CHUYÊN GIA (VĂN PHÒNG VÀ TẠI THỰC ĐỊA)
Đơn vị tính: (đồng)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) M
ứ
I. NHÂN SỰ CHỦ CHỐT THỰC HIỆN GÓI THẦU c
2 Bùi Hải Hưng KS Giám sát trưởng 7,500,000.0 2,550,000.0 4,125,000.0 14,175,000.0 850,500.0 0.0 15,025,500.0 2.0 30,051,000
3 Nguyễn Thanh Tuấn KS Giám sát viên 5,500,000.0 1,870,000.0 3,025,000.0 10,395,000.0 623,700.0 0.0 11,018,700.0 2.0 22,037,400
4 Nguyễn Tuấn Phong KS Giám sát viên 5,500,000.0 1,870,000.0 3,025,000.0 10,395,000.0 623,700.0 0.0 11,018,700.0 2.0 22,037,400
5 Bùi Đức Anh KTS Giám sát viên 5,500,000.0 1,870,000.0 3,025,000.0 10,395,000.0 623,700.0 0.0 11,018,700.0 2.0 22,037,400
6 Nguyễn Cảnh Hùng KTS Giám sát viên 5,500,000.0 1,870,000.0 3,025,000.0 10,395,000.0 623,700.0 0.0 11,018,700.0 2.0 22,037,400
Ghi chú: Lương chuyên gia căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định mức lương đối với
chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn.
cộng
Mẫu số 12A
GÓI THẦU: TƯ VẤN GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG VÀ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CÔNG TRÌNH: THAY TỦ
ĐIỆN HẠ THẾ TRÊN LƯỚI ĐIỆN TỈNH PHÚ THỌ
Bằng chữ: (Một trăm bảy mươi tư triệu, sáu trăm mười hai nghìn đồng chẵn)
637,568,000
6,375,680
Mẫu số 13
CHI KHÁC CHO CHUYÊN GIA (NGOÀI THÙ LAO)
Đơn vị: đồng Việt nam
Đơn vị Chi phí/ đơn vị
Stt Miêu tả Số lượng (2) Chi phí = (1) x (2)
tính (1)
1 Chi phí đi lại để làm việc của Ban lãnh đạo, quản lý chung lượt 500,000 3.00 1,500,000
2 Chi phí thông tin, liên lạc tháng 200,000 2.00 400,000
3 Chi phí báo cáo, hội nghị, giao ban trọn gói 3,600,000 1.00 3,600,000
4 Chi phí in ấn, phô tô, trọn gói 7,000,000 1.00 7,000,000
5 Dịch vụ thuê văn phòng tại hiện trường… Tháng 3,000,000 2.00 6,000,000
1 NghØ lÔ 8 ngµy/n¨m
Tû lÖ % cña L¬ng c¬
Chi chó
b¶n
2.00% 32.00%
25.50%
4.50%
2.00%
34.00% 34