Professional Documents
Culture Documents
Đề Thi Hpt1 2021
Đề Thi Hpt1 2021
d. Đường định phân hay đường thẳng Loại dụng cụ thường được dùng để
chuẩn độ độ chứa chất phản ứng sử dụng trong
phương pháp thể tích
Theo thuyết Bronsted thì khái niệm về
tính acid hoặc base a. Bình erlen
c. Nhỏ hơn quá trình kết tủa nó từ a. Cho H+ còn base là chất có khả
dung dịch năng nhận H+
d. Lớn hơn quá trình kết tủa nó từ b. Nhường đôi điện tử còn base là
dung dịch chất có khả năng nhận đôi điện tử tự
do
c. Nhận đôi điện tử còn base là chất
có khả năng nhường đôi điện tử tự do
d. Nhận H+ còn base là chất có khả a. pH > 10
năng cho H+
b. pH < 2,0
Trung hòa (chuẩn độ) một base yếu
c. pH < 6,5
bằng một acid mạnh, ở giai đoạn bán
trung hòa dung dịch có pH d. 6,5 < pH < 10
a. > pKa Clear my choice
b. = ½ pKa Loại dụng cụ thường được dùng để
pha dung dịch có thể tích đúng bằng
c. < pKa
dung tích của dụng cụ đó
d. = pKa
a. Ống đong
Có thể tăng tốc độ phản ứng oxy hóa
b. Pipet bầu
khử bằng cách
c. Bình định mức
a. Tăng tính khử
d. Buret
b. Thêm xúc tác phù hợp
Số đo trực tiếp phải được ghi tuân
c. Giảm nhiệt độ
theo
d. Thêm xúc tác oxy hóa
Select one:
Đại lượng đặc trưng cho mức độ phân
a. Quy tắc làm tròn số
tán của số liệu (xi) và thể hiện mức độ
của sai số ngẫu nhiên là b. Quy ước của thể tích
a. Độ lệch chuẩn (SD) c. Quy ước của khối lượng
b. Giới hạn tin cậy d. Quy tắc chữ số có nghĩa
c. Giá trị xtb Biểu thức thể hiện trong phương pháp
khối lượng thường được tính theo
d. Phương sai
a. Hàm lượng % dạng tủa theo khối
Công thức viết tắt của Complexon I
lượng mẫu
a. H3Y b. HY3−
b. C % (kl/kl)
c. H4Y d. Na2H2Y
c. Hàm lượng % dạng cân theo khối
Môi trường pH để thực hiện phương lượng mẫu
pháp Morh
d. P (g/l)
Select one:
Theo thuyết Brosted: H2O có tính Trong quá trình định lượng bằng
phương pháp phân tích thể tích, người
Select one:
ta thường loại nhanh sai số thô từ kết
a. Trung tính quả định lượng bằng cách
b. Base a. Dùng phương pháp chuẩn Dixon
c. Lưỡng tính (Test Q) hoặc bảng kiểm định T
Phương pháp phân tích vật lý và hóa c. Dùng so sánh hai kết quả đo lặp lại
lý sử dụng phải như nhau
Chỉ thị oxy hóa – khử chuyên biệt là Thành phần tạo thành do ion kim loại
loại chỉ thị chuyển màu liên kết với phối tử của một phức chất
được gọi là
Select one:
a. Phức chất nội
a. Khi bị oxy hóa hay bị khử
b. Cầu nội phức
b. Độc lập với bản chất hóa học của
sản phẩm c. Cầu muối
c. Thật sự độc lập với bản chất hóa d. Cầu ngoại phức
học của chất phân tích, chất chuẩn độ Dung môi có proton H+ hoạt động là
d. Thật sự độc lập với bản chất hóa dung môi có tính acid hay base và có
học của môi trường thể tác động lên chất tan trong dung
dịch có tính
a. Acid và base c. (1): chỉ thị màu; (2): định luật tác
dụng đương lượng
b. Base
d. (1): chỉ thị kim loại; (2): định luật
c. Acid
bảo toàn điện tích
d. Base hay acid
Đa acid là những acid có thể … (1) …
EDTA có khả năng tạo thành các trong dung dịch nước và phân tử của
muối nội phức rất bền, tan trong nước các đa acid có thể phân l2 lần lượt
với theo nhiều … (2). (Ví dụ như H3PO4)
a. Cation kim loại trừ kim loại kiềm a. (1): cho nhiều proton và (2): bậc
b. Anion và cation kim loại b. (1): nhận nhiều điện tử và (2): bậc
c. Kim loại kiềm c. (1): cho nhiều điện tử và (2): bậc
d. Kim loại trừ kim loại kiềm d. (1) : nhận nhiều proton và (2): bậc
Điều kiện tạo thành kết tủa trong phản Quá trình chuẩn độ: Trên buret nạp
ứng chuẩn độ tạo tủa là tủa tạo ra, đầy dung dịch .....(1)....., sau đó người
NGOẠI TRỪ ta nhỏ từ từ dung dịch ......(2).....
a. Phải đủ nhanh chỉ thị xuống bình nón cho tới khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn
b. Không bị phân hủy với một mức độ
nhất định thị xác định chính xác điểm a. (1): chuẩn hóa học (2) chuẩn độ
tương đương b. (1): chuẩn độ (2) chuẩn độ
c. Có độ tan lớn hơn độ tan của kết c. (1): chất phân tích; (2) phân tích
tủa với
d. (1): chuẩn độ; (2) và thực hiện trộn
d. Rất ít tan và phải có khả năng chọn phản ứng
được chỉ
Trong phản ứng oxy hóa- khử, sự oxy
Nhận biết phản ứng xảy ra hoàn toàn hóa là sự
trong quá trình chuẩn độ là nhờ
Select one:
chất........(1).......... và tính kết quả dựa
vào ......(2)......... a. Mất proton
a. (1): kim loại tạo màu; (2): định luật b. Mất điện tử
thành phần không đổi
c. Nhận điện tử
b. (1): chất tạo màu; (2): định luật bảo
d. Nhận anion
toàn khối lượng
Dạng công thức viết tắt của d. Độ nhạy cao và dễ sử dụng
Complexon III là
Giới hạn tin cậy của mẫu thử là
a. Na2H2Y
a. Tỉ số giữa độ lêch chuẩn (SD) so
b. H4Y với giá trị trung bình (Xtb)
c. HY3− b. Giới hạn hai bên của Xtb có chứa
giá trị thực (M) ở mức tin cậy 95%
d. H3Y
c. Đại lượng cho biết mức độ dao
Phương pháp Vorhard sử dụng chỉ thị
dộng giữa các giá trị Xi so với giá trị
là
trung bình Xtb
a. Phèn sắt (III)
d. Giới hạn hai bên của Xtb có chứa
b. K2CrO4 giá trị thực (M) ở mức tin cậy 90%
c. KSCN Chỉ thị oxy hóa khử bao gồm loại chỉ
d. Chỉ thị Eosin thị
Trong phân tích thể tích, điểm tương a. (1): chất tạo màu; (2): định luật bảo
đương trên đường cong chuẩn độ toàn khối lượng
tương ứng với điểm b. (1): chỉ thị màu; (2): định luật tác
a. Cực đại của đồ thị dụng đương lượng
b. Uốn lần thứ nhất của đường cong c. (1): kim loại tạo màu; (2): định luật
đó thành phần không đổi
c. Uốn của đường cong đó d. (1): chỉ thị kim loại; (2): định luật
bảo toàn điện tích
d. Cực tiểu của đồ thị
Các yêu cầu khi chọn dung môi cho
Phương pháp phân tích khối lượng các phản ứng acid-base
dựa vào việc đo chính xác
Select one:
a. Phát hiện tốt nhất tính acid (hay b. Ngẫu nhiên
base) của chỉ thị giúp nhận biết chính
c. Hệ thống
xác điểm tương đương
d. Tương đối
b. Acid mạnh hay base mạnh để phản
ứng xảy ra nhanh và mạnh Nước tinh khiết có thể được coi như
là chất có tính
c. Hòa tan tốt nhất chất acid
a. Lưỡng tính
d. Hòa tan acid (hay base) và phát
hiện tốt nhất tính acid (hay base) b. Acid trung bình
Để có kết quả chuẩn độ ít sai số nhất c. Base trung bình
thì nên chọn chỉ thị màu có d. Acid
a. Khoảng chuyển màu chứa điểm Các số liệu cần phải biết để tính kết
tương đương quả trong phân tích thể tích là nồng
b. Bước nhảy pH chứa ít nhất 1 cận độ và thể tích của chất
của khoảng chuyển màu Select one:
c. Khoảng chuyển màu nằm ngoài a. Chuẩn gốc đã phản ứng đủ với thể
bước nhảy pH tích xác định chất chuẩn độ
d. Điểm tương đượng nằm trong bước b. Phân tích đã phản ứng đủ với thể
nhảy pH tích xác định chất chuẩn gốc
Biểu thức thể hiện phương trình c. Chuẩn độ đã phản ứng đủ với thể
Nernst khi dung dịch được pha loãng tích xác định chất mẫu
đầy đủ
d. Chuẩn độ đã phản ứng đủ với thể
Select one: tích xác định chất chuẩn gốc
a. E=E0+0,0592nlg[oxh]/[kh] Chỉ thị kim loại nhóm 1 (dùng cho
b. E=E0+0,0592nlg[Mn+] phương pháp complexon): là các hợp
chất hữu cơ tự nó ....(1).......... nhưng
c. E=E0+0,0592nlg[M]/[Mn+]
khi tác dụng với ion kim loại tạo hợp
d. E=E0−0,0592nlgaoxh/akh chất nội phức có màu
Loại sai số do phương pháp đo là sai a. (1) Không màu
số
b. (1) Không bền màu
a. Tuyệt đối
c. (1) Có màu hồng
d. (1) Có màu xanh Giới hạn tin cậy của mẫu thử là
Định luật thành phần không đổi a. Giới hạn hai bên của Xtb có chứa
giá trị thực (M) ở mức tin cậy 90%
a. Một chất dù trong môi trường nào
cũng có thành phần không đổi b. Tỉ số giữa độ lêch chuẩn (SD) so
với giá trị trung bình (Xtb)
b. Các chất có tham gia phản ứng với
nhau thì thành phần vẫn không đổi c. Giới hạn hai bên của Xtb có chứa
giá trị thực (M) ở mức tin cậy 95%
c. Các chất được điều chế như nhau
thì có thành phần không đổi d. Đại lượng cho biết mức độ dao
dộng giữa các giá trị Xi so với giá trị
d. Một chất dù có được điều chế bằng
trung bình Xtb
cách nào thì thành phần của chất đó
cũng không thay đổi Phản ứng oxy hoá - khử có một chất
cho electron - gọi là chất...(1).... và
Dung dịch chuẩn độ thường dùng
một chất nhận electron - gọi là chất....
trong phương pháp chuẩn độ tạo tủa
(2).....
Morh, Volhard, Fajans
a. (1) oxy hoá và (2) khử
Select one:
b. (1) base và (2) acid
a. KmNO4
c. (1) khử và (2) oxy hoá
b. AgNO3
d. (1) acid và (2) base
c. Na2S2O3
Để xác định lại nồng độ của dung
d. K2Cr2O7
dịch chuẩn độ Trilon BS, thường sử
Phương pháp chuẩn độ oxy hóa – khử dụng chất chuẩn gốc
là phương pháp dùng dung dịch chuẩn
Select one:
là chất
a. C2H2O4.2H2O
a. Oxy hóa để định lượng những chất
khử b. ZnSO4.7H2O
b. Oxy hóa để định lượng những chất c. K2Cr2O7
oxy hóa
d. CaCO3
c. Khử mạnh để định lượng chất khử
Theo định luật tác dụng khối lượng,
d. Khử yếu để định lượng chất khử khi thiết lập cân bằng trong dung dịch
mạnh nước bão hòa của chất ....(1)....... và ở
điều kiện nhất định, tích số nồng độ
ion (được ký hiệu là T) là đại b. Acid càng yếu
lượng ........(2)....
c. Acid càng mạnh
a. (1): điện ly và (2): hằng số điện ly
d. Base càng ổn định
b. (1): điện ly và (2): không đổi
Cơ sở để phân loại các phương pháp
c. (1): điện ly ít tan (2): không đổi chuẩn độ là dựa vào loại phản ứng
giữa hai loại
d. (1): điện ly ít tan và (2): thay đổi
a. Chất cần định lượng và chất chuẩn
Phản ứng oxy hóa- khử là phản ứng
độ
a. Cho nhận proton giữa hai chất liên
b. Chất chuẩn độ gốc và chất chỉ thị
hợp
màu
b. Trao đổi proton giữa hai chất
c. Chất cần định lượng và chất mẫu
c. Trao đổi điện tử giữa hai hợp chất
d. Chất chuẩn độ gốc và chất mẫu
d. Cho nhận photon giữa hai hợp chất
Định luật thành phần không đổi
Chỉ thị oxy hóa khử bao gồm loại chỉ
a. Một chất dù trong môi trường nào
thị
cũng có thành phần không đổi
a. Chung và chỉ thị chuyên biệt
b. Các chất có tham gia phản ứng với
b. Oxy hóa khử và chỉ thị hấp thụ nhau thì thành phần vẫn không đổi
c. Hấp phụ và chỉ thị hấp thụ c. Các chất được điều chế như nhau
d. Oxy hóa – khử thì có thành phần không đổi
Loại sai số nào thể hiện độ đúng của d. Một chất dù có được điều chế bằng
phương pháp phân tích cách nào thì thành phần của chất đó
cũng không thay đổi
a. Sai số thô, sai số tương đối
Dung dịch chuẩn độ thường dùng
b. Sai số hệ thống trong phương pháp chuẩn độ tạo tủa
c. Sai số ngẫu nhiên Morh, Volhard, Fajans