You are on page 1of 12

Để xác định lại nồng độ của dung b.

Keo và trở về trạng thái phân tán


dịch complexon III, thường sử dụng ban đầu
chất chuẩn gốc
c. Tủa hoặc keo đông tụ trở về trạng
a. C2H2O4.2H2O b. KmNO4 c. Chất thái keo ban đầu
chuẩn thứ cấp d. ZnSO4.7H2O
d. Tủa tinh thể và trở về trạng thái keo
Chất chuẩn độ thường dùng trong đông tụ
phép đo tạo tủa là dung dịch
Tên gọi và ký hiệu quy ước của tỷ số
a. Hg2(NO3)3 b. AgNO3 c. giữa độ lệch chuẩn so với giá trị trung
Na2S2O3 d. KmNO4 bình
Theo thuyết Bronsted: Khi dung môi a. Độ lệch chuẩn (SD)
có proton H+ hoạt động thì sẽ đóng
b. Phương sai (S2)
vai trò như một
c. Độ lệch chuẩn tương đối (RSD)
a. Base yếu b. Acid hay một base c.
Acid mạnh d. Base d. Giới hạn tin cậy và khoảng tin cậy
(µ và e)
Phương pháp Vorhard thường sử
dụng dung dịch chuẩn độ Đương lượng của 1 muối bằng
a. AgNO3 và K2CrO4 a. Hàm lượng phân tử của muối chia
cho hóa trị của nguyên tử kim loại
b. AgNO3
trong phân tử
c. Ag và KSCN
b. Hàm lượng phân tử của muối chia
d. AgNO3 và KSCN cho tích hóa trị của các nguyên tử kim
loại trong phân tử
Phương pháp Morh sử dụng chỉ thị
c. Khối lượng phân tử của muối chia
a. K2CrO4
cho tổng hóa trị của các nguyên tử
b. Eosin kim loại trong phân tử
c. Bicromat kali d. Khối lượng phân tử của muối chia
d. Phèn sắt (III) cho hóa trị của nguyên tử kim loại
trong phân tử
Pepti hóa là quá trình chuyển trạng
thái từ Để không hình thành hợp chất kết tủa
AmBn thì cần có điều kiện về nồng
a. Keo và trở về trạng thái tủa ban đầu độ của chất ít tan
a. [An+]m.[Bm−]n<TAmBn d. Acid nhận proton, base là chất cho
proton
b. [An+]m.[Bm−]n=TAmBn
Áp dụng phương pháp complexon
c. [A]m−<TAmBn
trong định lượng phải sử dụng kỹ
d. [An+]m.[Bm−]n>TAmBn thuật chuẩn độ ngược trong trường
Chỉ thị sử dụng trong phép đo iod hợp
thường là a. Phức tạo thành giữa ion kim loại và
Select one: EDTA xảy ra nhanh và bền

a. Aeosin b. Phản ứng tạo phức giữa ion kim


loại với EDTA xảy ra nhanh
b. Phenolphtalein
c. Phản ứng tạo phức giữa ion kim
c. Trepeolin – 00 loại với EDTA xảy ra chậm
d. Hồ tinh bột d. Không chọn được chỉ thị tạo phức
Đường biểu diễn sự phụ thuộc của pH với EDTA
và thể tích dung dịch chuẩn trong quá Tên gọi của Complexon I là
trình chuẩn độ được gọi là
a. Acid nitril triacetic
a. Đường định phân hay đường cong
chuẩn b. Acid etylen diamin tetra acetic

b. Đồ thị chuẩn độ c. Muối dinatri của EDTA.

c. Biểu đồ đường thẳng chuẩn độ d. Acid timindiacetic

d. Đường định phân hay đường thẳng Loại dụng cụ thường được dùng để
chuẩn độ độ chứa chất phản ứng sử dụng trong
phương pháp thể tích
Theo thuyết Bronsted thì khái niệm về
tính acid hoặc base a. Bình erlen

a. Acid phân ly cho ra H+, base là b. Pipet bầu


chất phân ly cho H3O+ c. Ống đong
b. Chỉ có tính tương đối tùy vào dung d. Bình định mức
môi chứa acid hoặc base đó
Để xác định nồng độ chính xác của
c. Acid phân ly cho ra H3O+, base là dung dịch chuẩn thường dùng các
chất phân ly cho OH− phương pháp
a. Chuẩn độ đo quang và chuẩn độ đo Một trong những yêu cầu đối quan
thế trọng đối với chỉ thị sử dụng trong
phương pháp complexon là cần phải
b. So sánh một chuẩn và so sánh hai
có khoảng pH
chuẩn
a. Base mạnh
c. Trực tiếp và so với mẫu chuẩn
b. Trung tính
d. Trực tiếp và chuẩn độ gián tiếp
c. Acid mạnh
Trong phản ứng oxy hóa- khử, sự oxy
hóa là sự d. Phù hợp
a. Mất e- Đại lượng đặc trưng cho phức chất
b. Nhường proton a. Hằng số pKa, hoặc độ điện ly α
c. Nhận e- b. Tích số tan hoặc độ tan
d. Nhận proton c. Hằng số bền hoặc hằng số không
bền
Chất lưỡng tính là chất vừa là một
acid vừa là d. Hằng số điều kiện, hoặc hằng số
ion hóa
a. Vừa là một base liên hợp
EDTA có khả năng tạo thành các
b. Một base yếu
muối nội phức với cation kim loại rất
c. Một base ……..trong nước
d. Base mạnh a. Bền và tan
Nồng độ phân tử là loại nồng độ được b. Không bền dễ hòa tan
biểu thị
c. Bền
a. Số đương lượng gam chất tan có
d. Bền và không tan
trong 1000 ml dung dịch
Trong quá trình chuẩn độ phương
b. Số mol chất tan có trong 1000 ml
pháp oxy hóa khử thì trong bình phản
dung dịch
ứng nồng độ chất cần định lượng
c. Số gam chất tan có trong 100 ml
a. Luôn thay đổi còn đối với chất
dung dịch
chuẩn độ thì không
d. Số gam chất tan có trong 1000 g
b. Và chất chuẩn độ luôn thay đổi
dung dịch
c. Và chất chuẩn độ không thay đổi
d. Không thay đổi Khi phản ứng oxy hóa – khử chỉ sử
dụng một e- thì thế ở điểm tương
Loại sai số thể hiện mức độ sát gần
đương được tính bằng biểu thức
của các giá trị thực nghiệm so với giá
trị thật là a. E=Eo2−Eo12
a. Ngẫu nhiên b. Tương đối b. E=Eo1−Eo22
c. Hệ thống d. Tuyệt đối c. E=E1−E22
Trong quá trình phân tích thể tích thì d. E=Eo1−Eo24
a. Điểm tương đương và điểm kết Phản ứng phân ly acid là phản ứng
thúc chuẩn độ là trùng nhau hoàn toàn của một acid với
tránh sai số
a. Dung dịch base
b. Điểm kết thúc nằm ở lân cận điểm
b. Dung dịch acid
tương đương
c. Dung môi như nước
c. Điểm tương đương được xác định
bởi sự thay đổi màu của chỉ thị trong d. Dung môi phân cực yếu
phản ứng chuẩn độ Thuốc thử đã biết nồng độ chính xác
d. Điểm kết thúc được xác định số và được dùng trong các phương pháp
đương lượng gam của thuốc thử bằng phân tích thể tích là dung dịch
số đương lượng gam của chất phân a. Định lượng
tích
b. Chuẩn gốc
Khi dung dịch của chất nào đó chưa
bão hòa, thì quá trình hòa tan những c. Chuẩn độ
lượng mới của chất đó sẽ d. Chuẩn đối chiếu
a. Là quá trình tạo tủa Theo thuyết Lewis acid là chất có khả
b. Bằng quá trình tạo tủa năng

c. Nhỏ hơn quá trình kết tủa nó từ a. Cho H+ còn base là chất có khả
dung dịch năng nhận H+

d. Lớn hơn quá trình kết tủa nó từ b. Nhường đôi điện tử còn base là
dung dịch chất có khả năng nhận đôi điện tử tự
do
c. Nhận đôi điện tử còn base là chất
có khả năng nhường đôi điện tử tự do
d. Nhận H+ còn base là chất có khả a. pH > 10
năng cho H+
b. pH < 2,0
Trung hòa (chuẩn độ) một base yếu
c. pH < 6,5
bằng một acid mạnh, ở giai đoạn bán
trung hòa dung dịch có pH d. 6,5 < pH < 10
a. > pKa Clear my choice
b. = ½ pKa Loại dụng cụ thường được dùng để
pha dung dịch có thể tích đúng bằng
c. < pKa
dung tích của dụng cụ đó
d. = pKa
a. Ống đong
Có thể tăng tốc độ phản ứng oxy hóa
b. Pipet bầu
khử bằng cách
c. Bình định mức
a. Tăng tính khử
d. Buret
b. Thêm xúc tác phù hợp
Số đo trực tiếp phải được ghi tuân
c. Giảm nhiệt độ
theo
d. Thêm xúc tác oxy hóa
Select one:
Đại lượng đặc trưng cho mức độ phân
a. Quy tắc làm tròn số
tán của số liệu (xi) và thể hiện mức độ
của sai số ngẫu nhiên là b. Quy ước của thể tích
a. Độ lệch chuẩn (SD) c. Quy ước của khối lượng
b. Giới hạn tin cậy d. Quy tắc chữ số có nghĩa
c. Giá trị xtb Biểu thức thể hiện trong phương pháp
khối lượng thường được tính theo
d. Phương sai
a. Hàm lượng % dạng tủa theo khối
Công thức viết tắt của Complexon I
lượng mẫu
a. H3Y b. HY3−
b. C % (kl/kl)
c. H4Y d. Na2H2Y
c. Hàm lượng % dạng cân theo khối
Môi trường pH để thực hiện phương lượng mẫu
pháp Morh
d. P (g/l)
Select one:
Theo thuyết Brosted: H2O có tính Trong quá trình định lượng bằng
phương pháp phân tích thể tích, người
Select one:
ta thường loại nhanh sai số thô từ kết
a. Trung tính quả định lượng bằng cách
b. Base a. Dùng phương pháp chuẩn Dixon
c. Lưỡng tính (Test Q) hoặc bảng kiểm định T

d. Acid b. Tra bảng Student để tìm ttn và tlt

Phương pháp phân tích vật lý và hóa c. Dùng so sánh hai kết quả đo lặp lại
lý sử dụng phải như nhau

Select one: d. Chỉ chọn kết quả ít nhất hai lần


chuẩn độ liên tiếp có thể tích lặp lại
a. Thiết bị đơn giản nhưng có độ không sai lệch quá ± 0,1 ml
chính xác cao
Đều kiện về nồng độ của hợp chất kết
b. Trang thiết bị phức tạp nhưng thao tủa AmBn không tan được (AmBn
tác đơn ↔mAn++ nBm-)
c. Không đòi hỏi chuyên viên có a. [An+]m<TAmBn
nhiều kinh giảnnghiệm vì trang thiết
bị đơn giản b. [An+]m.[Bm−]n>TAmBn

d. Máy móc và thiết bị đắt tiền c. [An+]m.[Bm−]n=TAmBn

Clear my choice d. [An+]m.[Bm−]n<TAmBn

Chỉ thị oxy hóa – khử chuyên biệt là Thành phần tạo thành do ion kim loại
loại chỉ thị chuyển màu liên kết với phối tử của một phức chất
được gọi là
Select one:
a. Phức chất nội
a. Khi bị oxy hóa hay bị khử
b. Cầu nội phức
b. Độc lập với bản chất hóa học của
sản phẩm c. Cầu muối

c. Thật sự độc lập với bản chất hóa d. Cầu ngoại phức
học của chất phân tích, chất chuẩn độ Dung môi có proton H+ hoạt động là
d. Thật sự độc lập với bản chất hóa dung môi có tính acid hay base và có
học của môi trường thể tác động lên chất tan trong dung
dịch có tính
a. Acid và base c. (1): chỉ thị màu; (2): định luật tác
dụng đương lượng
b. Base
d. (1): chỉ thị kim loại; (2): định luật
c. Acid
bảo toàn điện tích
d. Base hay acid
Đa acid là những acid có thể … (1) …
EDTA có khả năng tạo thành các trong dung dịch nước và phân tử của
muối nội phức rất bền, tan trong nước các đa acid có thể phân l2 lần lượt
với theo nhiều … (2). (Ví dụ như H3PO4)
a. Cation kim loại trừ kim loại kiềm a. (1): cho nhiều proton và (2): bậc
b. Anion và cation kim loại b. (1): nhận nhiều điện tử và (2): bậc
c. Kim loại kiềm c. (1): cho nhiều điện tử và (2): bậc
d. Kim loại trừ kim loại kiềm d. (1) : nhận nhiều proton và (2): bậc
Điều kiện tạo thành kết tủa trong phản Quá trình chuẩn độ: Trên buret nạp
ứng chuẩn độ tạo tủa là tủa tạo ra, đầy dung dịch .....(1)....., sau đó người
NGOẠI TRỪ ta nhỏ từ từ dung dịch ......(2).....
a. Phải đủ nhanh chỉ thị xuống bình nón cho tới khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn
b. Không bị phân hủy với một mức độ
nhất định thị xác định chính xác điểm a. (1): chuẩn hóa học (2) chuẩn độ
tương đương b. (1): chuẩn độ (2) chuẩn độ
c. Có độ tan lớn hơn độ tan của kết c. (1): chất phân tích; (2) phân tích
tủa với
d. (1): chuẩn độ; (2) và thực hiện trộn
d. Rất ít tan và phải có khả năng chọn phản ứng
được chỉ
Trong phản ứng oxy hóa- khử, sự oxy
Nhận biết phản ứng xảy ra hoàn toàn hóa là sự
trong quá trình chuẩn độ là nhờ
Select one:
chất........(1).......... và tính kết quả dựa
vào ......(2)......... a. Mất proton
a. (1): kim loại tạo màu; (2): định luật b. Mất điện tử
thành phần không đổi
c. Nhận điện tử
b. (1): chất tạo màu; (2): định luật bảo
d. Nhận anion
toàn khối lượng
Dạng công thức viết tắt của d. Độ nhạy cao và dễ sử dụng
Complexon III là
Giới hạn tin cậy của mẫu thử là
a. Na2H2Y
a. Tỉ số giữa độ lêch chuẩn (SD) so
b. H4Y với giá trị trung bình (Xtb)
c. HY3− b. Giới hạn hai bên của Xtb có chứa
giá trị thực (M) ở mức tin cậy 95%
d. H3Y
c. Đại lượng cho biết mức độ dao
Phương pháp Vorhard sử dụng chỉ thị
dộng giữa các giá trị Xi so với giá trị

trung bình Xtb
a. Phèn sắt (III)
d. Giới hạn hai bên của Xtb có chứa
b. K2CrO4 giá trị thực (M) ở mức tin cậy 90%
c. KSCN Chỉ thị oxy hóa khử bao gồm loại chỉ
d. Chỉ thị Eosin thị

Biểu thức pH của Henderson – a. Chung và chỉ thị chuyên biệt


Hasselbalch áp dụng cho dung môi b. Oxy hóa khử và chỉ thị hấp thụ
phân ly giống như nước
c. Oxy hóa – khử
a. pH=12(pKa+lg[base][acid])
d. Hấp phụ và chỉ thị hấp thụ
b. pH=pKa+lg[base][acid]
Cơ sở của của phép đo permanganat
c. pH=pKa+12lg[base][acid] là vận dụng khả năng oxy hóa của
d. 12pH=pKa+lg[base][acid] a. MnO−4 và muối duy nhất được sử
Phương pháp phân tích vật lý và hóa dụng là muối natri
lý là những phương pháp phân tích có b. Mn+7 trong muối K2MnO4
đặc điểm
c. MnO−4 trong muối kali
a. Có khả năng phân tích mẫu với permanganat
hàm lượng rất nhỏ với độ chính xác
d. KMnO4 mạnh trong môi trường
cao
base
b. Độ chính xác cao nhưng không cần
Chiều của phản ứng oxy hóa – khử
kỹ thuật phức tạp
được dự báo dựa vào sự chênh lệch
c. Độ nhạy cao và độ chính xác cao
a. Thế oxy hóa
nhưng trang bị rẻ tiền
b. Thế oxy hóa – khử chuẩn a. Thể tích chất lỏng cần xác định
c. Thế khử b. Khối lượng đơn chất được tách ra
từ một hỗn hợp rắn
d. Thế oxy hóa – khử
c. Khối lượng hợp chất có thành phần
Được phép làm tròn số đối với
không đổi sau tạo tủa
a. Mỗi số đo gián tiếp
d. Khối lượng của chất rắn cần xác
b. Mỗi số đo trực tiếp định hoặc thành phần của nó được
c. Số đo gián tiếp cuối cùng tách ra xác định

d. Số đo trực tiếp cuối cùng Môi trường pH để thực hiện phương


pháp Morh
Khi định lượng một chất bằng các
phương pháp phân tích thể tích, loại a. 6,5 < pH < 10
chất biết nồng độ chính xác dùng cho b. pH > 10
phản ứng và để tìm nồng độ chất chất
c. pH < 2,0
cần định lượng được gọi là chất
d. pH < 6,5
a. Chuẩn đối chiếu
Nhận biết phản ứng xảy ra hoàn toàn
b. Cần phân tích
trong quá trình chuẩn độ là nhờ
c. Chuẩn gốc chất........(1).......... và tính kết quả dựa
d. Chuẩn độ vào ......(2).........

Trong phân tích thể tích, điểm tương a. (1): chất tạo màu; (2): định luật bảo
đương trên đường cong chuẩn độ toàn khối lượng
tương ứng với điểm b. (1): chỉ thị màu; (2): định luật tác
a. Cực đại của đồ thị dụng đương lượng

b. Uốn lần thứ nhất của đường cong c. (1): kim loại tạo màu; (2): định luật
đó thành phần không đổi

c. Uốn của đường cong đó d. (1): chỉ thị kim loại; (2): định luật
bảo toàn điện tích
d. Cực tiểu của đồ thị
Các yêu cầu khi chọn dung môi cho
Phương pháp phân tích khối lượng các phản ứng acid-base
dựa vào việc đo chính xác
Select one:
a. Phát hiện tốt nhất tính acid (hay b. Ngẫu nhiên
base) của chỉ thị giúp nhận biết chính
c. Hệ thống
xác điểm tương đương
d. Tương đối
b. Acid mạnh hay base mạnh để phản
ứng xảy ra nhanh và mạnh Nước tinh khiết có thể được coi như
là chất có tính
c. Hòa tan tốt nhất chất acid
a. Lưỡng tính
d. Hòa tan acid (hay base) và phát
hiện tốt nhất tính acid (hay base) b. Acid trung bình
Để có kết quả chuẩn độ ít sai số nhất c. Base trung bình
thì nên chọn chỉ thị màu có d. Acid
a. Khoảng chuyển màu chứa điểm Các số liệu cần phải biết để tính kết
tương đương quả trong phân tích thể tích là nồng
b. Bước nhảy pH chứa ít nhất 1 cận độ và thể tích của chất
của khoảng chuyển màu Select one:
c. Khoảng chuyển màu nằm ngoài a. Chuẩn gốc đã phản ứng đủ với thể
bước nhảy pH tích xác định chất chuẩn độ
d. Điểm tương đượng nằm trong bước b. Phân tích đã phản ứng đủ với thể
nhảy pH tích xác định chất chuẩn gốc
Biểu thức thể hiện phương trình c. Chuẩn độ đã phản ứng đủ với thể
Nernst khi dung dịch được pha loãng tích xác định chất mẫu
đầy đủ
d. Chuẩn độ đã phản ứng đủ với thể
Select one: tích xác định chất chuẩn gốc
a. E=E0+0,0592nlg[oxh]/[kh] Chỉ thị kim loại nhóm 1 (dùng cho
b. E=E0+0,0592nlg[Mn+] phương pháp complexon): là các hợp
chất hữu cơ tự nó ....(1).......... nhưng
c. E=E0+0,0592nlg[M]/[Mn+]
khi tác dụng với ion kim loại tạo hợp
d. E=E0−0,0592nlgaoxh/akh chất nội phức có màu
Loại sai số do phương pháp đo là sai a. (1) Không màu
số
b. (1) Không bền màu
a. Tuyệt đối
c. (1) Có màu hồng
d. (1) Có màu xanh Giới hạn tin cậy của mẫu thử là
Định luật thành phần không đổi a. Giới hạn hai bên của Xtb có chứa
giá trị thực (M) ở mức tin cậy 90%
a. Một chất dù trong môi trường nào
cũng có thành phần không đổi b. Tỉ số giữa độ lêch chuẩn (SD) so
với giá trị trung bình (Xtb)
b. Các chất có tham gia phản ứng với
nhau thì thành phần vẫn không đổi c. Giới hạn hai bên của Xtb có chứa
giá trị thực (M) ở mức tin cậy 95%
c. Các chất được điều chế như nhau
thì có thành phần không đổi d. Đại lượng cho biết mức độ dao
dộng giữa các giá trị Xi so với giá trị
d. Một chất dù có được điều chế bằng
trung bình Xtb
cách nào thì thành phần của chất đó
cũng không thay đổi Phản ứng oxy hoá - khử có một chất
cho electron - gọi là chất...(1).... và
Dung dịch chuẩn độ thường dùng
một chất nhận electron - gọi là chất....
trong phương pháp chuẩn độ tạo tủa
(2).....
Morh, Volhard, Fajans
a. (1) oxy hoá và (2) khử
Select one:
b. (1) base và (2) acid
a. KmNO4
c. (1) khử và (2) oxy hoá
b. AgNO3
d. (1) acid và (2) base
c. Na2S2O3
Để xác định lại nồng độ của dung
d. K2Cr2O7
dịch chuẩn độ Trilon BS, thường sử
Phương pháp chuẩn độ oxy hóa – khử dụng chất chuẩn gốc
là phương pháp dùng dung dịch chuẩn
Select one:
là chất
a. C2H2O4.2H2O
a. Oxy hóa để định lượng những chất
khử b. ZnSO4.7H2O
b. Oxy hóa để định lượng những chất c. K2Cr2O7
oxy hóa
d. CaCO3
c. Khử mạnh để định lượng chất khử
Theo định luật tác dụng khối lượng,
d. Khử yếu để định lượng chất khử khi thiết lập cân bằng trong dung dịch
mạnh nước bão hòa của chất ....(1)....... và ở
điều kiện nhất định, tích số nồng độ
ion (được ký hiệu là T) là đại b. Acid càng yếu
lượng ........(2)....
c. Acid càng mạnh
a. (1): điện ly và (2): hằng số điện ly
d. Base càng ổn định
b. (1): điện ly và (2): không đổi
Cơ sở để phân loại các phương pháp
c. (1): điện ly ít tan (2): không đổi chuẩn độ là dựa vào loại phản ứng
giữa hai loại
d. (1): điện ly ít tan và (2): thay đổi
a. Chất cần định lượng và chất chuẩn
Phản ứng oxy hóa- khử là phản ứng
độ
a. Cho nhận proton giữa hai chất liên
b. Chất chuẩn độ gốc và chất chỉ thị
hợp
màu
b. Trao đổi proton giữa hai chất
c. Chất cần định lượng và chất mẫu
c. Trao đổi điện tử giữa hai hợp chất
d. Chất chuẩn độ gốc và chất mẫu
d. Cho nhận photon giữa hai hợp chất
Định luật thành phần không đổi
Chỉ thị oxy hóa khử bao gồm loại chỉ
a. Một chất dù trong môi trường nào
thị
cũng có thành phần không đổi
a. Chung và chỉ thị chuyên biệt
b. Các chất có tham gia phản ứng với
b. Oxy hóa khử và chỉ thị hấp thụ nhau thì thành phần vẫn không đổi
c. Hấp phụ và chỉ thị hấp thụ c. Các chất được điều chế như nhau
d. Oxy hóa – khử thì có thành phần không đổi

Loại sai số nào thể hiện độ đúng của d. Một chất dù có được điều chế bằng
phương pháp phân tích cách nào thì thành phần của chất đó
cũng không thay đổi
a. Sai số thô, sai số tương đối
Dung dịch chuẩn độ thường dùng
b. Sai số hệ thống trong phương pháp chuẩn độ tạo tủa
c. Sai số ngẫu nhiên Morh, Volhard, Fajans

d. Sai số tuyệt đối a. KmNO4 b. AgNO3


c.Na2S2O3 d. K2Cr2O7
Một chất có hằng số phân ly (Ka)
trong dung dịch càng lớn thì có tính
a. Base càng mạnh

You might also like