You are on page 1of 173

121

Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT


Chương V. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT

Mục 1. Yêu cầu về kỹ thuật


1.1. Giới thiệu chung về dự án, gói thầu
- Số hiệu gói thầu: Gói thầu số 12
- Tên gói thầu: Mua sắm trang thiết bị y tế
- Tên dự án: Xây dựng phòng khám, điều trị cán bộ thuộc Bệnh viện đa
khoa Lâm Đồng
- Chủ đầu tư: Bệnh viện đa khoa Lâm Đồng
- Bên mời thầu: Bệnh viện đa khoa Lâm Đồng
- Địa điểm đầu tư: Bệnh viện đa khoa Lâm Đồng, địa chỉ: Số 1 Phạm
Ngọc Thạch, Phường 6, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
- Nội dung, quy mô đầu tư: Trang thiết bị y tế phục vụ công tác khám và
điều trị theo Quyết định số 1640/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 của UBND tỉnh
Lâm Đồng
- Nguồn vốn: Ngân sách tỉnh kế hoạch trung hạn 2021 - 2025; kế hoạch
năm 2023 (nguồn vốn xổ số kiến thiết) bố trí 24.000 triệu đồng (theo Quyết định
số 2355/QĐ-UBND, ngày 09/12/2022 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
- Hình thức lựa chọn nhà thầu: Đầu thầu rộng rãi trong nước qua Hệ thống
mạng đấu thầu Quốc gia.
- Phương thức lựa chọn nhà thầu: Một giai đoạn hai túi hồ sơ.
- Thời gian thực hiện hợp đồng là: ≤ 90 ngày
- Loại hợp đồng: Trọn gói.
1.2. Yêu cầu về kỹ thuật
Yêu cầu về kỹ thuật được trình bày theo từng phần (gồm 08 phần của gói
thầu) bao gồm yêu cầu về kỹ thuật chung và yêu cầu về kỹ thuật chi tiết đối với
từng hạng mục của các phần thuộc phạm vi cung cấp của gói thầu.
Nhà thầu cung cấp trong E-HSDT của mình toàn bộ các cấu hình cung
cấp, thông số kỹ thuật, các bảng biểu kỹ thuật hoặc các thông tin kỹ thuật khác
và cách trình bày các thông tin đó trong E-HSDT để chứng minh các hạng mục
hàng hóa của phần gói thầu do nhà thầu chào đầy đủ và đáp ứng các nội dung
yêu cầu được quy định theo bảng yêu cầu kỹ thuật của từng phần của gói thầu
dưới đây:
BẢNG YÊU CẦU KỸ THUẬT
1. Bảng yêu cầu kỹ thuật của Phần 1: Trang thiết bị vật lý trị liệu, phục hồi chức năng
Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
Yêu cầu chung, cấu hình cung cấp, đặc
I
tính, thông số kỹ thuật của hàng hoá
Máy trị liệu nhiệt sóng ngắn (Máy trị liệu
1
sóng ngắn)
A Yêu cầu chung
Model hoặc mã hiệu: Chào rõ model hoặc Đáp ứng Không đáp
mã hiệu thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
- Hãng sản xuất: Chào rõ hãng sản xuất theo Đáp ứng Không đáp
thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
- Xuất xứ/nước sản xuất: Chào rõ xuất xứ
của hàng hóa theo thiết bị dự thầu
“Việc xác định nước sản xuất trang thiết bị y
tế căn cứ vào thông tin ghi trên một trong
các giấy tờ sau đây theo quy định tại Khoản
2, Điều 4 Thông tư 14/2020/TT-BYT ngày
10/7/2020 của Bộ Y tế”: Đáp ứng Không đáp
yêu cầu ứng yêu cầu
a) Giấy phép nhập khẩu;
b) Số lưu hành (bao gồm cả giấy chứng
nhận đăng ký lưu hành);
c) Giấy chứng nhận lưu hành tự do và giấy
chứng nhận đạt tiêu chuẩn quản lý chất
lưọng ISO 13485.
- Phân nhóm theo Thông tư số 14/2020/TT- Đáp ứng Không đáp
123

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
BYT: Nhóm 3 yêu cầu ứng yêu cầu
- Thiết bị phải được sản xuất từ năm 2022 Đáp ứng Không đáp
trở về sau, mới 100%. yêu cầu ứng yêu cầu
- Nhà sản xuất phải có giấy chứng nhận đạt Đáp ứng Không đáp
tiêu chuẩn quản lý chất lưọng ISO 13485 yêu cầu ứng yêu cầu
- Điều kiện hoạt động: Cam kết hoặc cung
cấp hồ sơ tài liệu chứng minh điều kiện hoạt
động thiết bị đảm bảo: Đáp ứng Không đáp
yêu cầu ứng yêu cầu
+ Nhiệt độ hoạt động tối đa: ≥ 30o C
+ Độ ẩm hoạt động tối đa: ≥ 70%
- Nguồn điện sử dụng: 100 - 240 VAC, Đáp ứng Không đáp
±10%
50/60 Hz yêu cầu ứng yêu cầu
B Cấu hình cung cấp
- Máy chính kèm màn hình màu cảm ứng: Đáp ứng Không đáp
01 máy yêu cầu ứng yêu cầu
- Từ điển y khoa hướng dẫn điều trị bằng
hình ảnh giải phẫu hướng dẫn vị trí đặt điện Đáp ứng Không đáp
cực và hình ảnh nhóm cơ tác dụng (tích hợp yêu cầu ứng yêu cầu
sẵn): 01 cái
Đáp ứng Không đáp
- Dây cáp nguồn: 01 dây
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Điện cực dòng xoáy: 01 cái
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Kẹp giữ dây cáp: 01 cái
yêu cầu ứng yêu cầu
124

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
Đáp ứng Không đáp
- Tay giữ điện cực: 01 cái
yêu cầu ứng yêu cầu
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng Tiếng Anh và Đáp ứng Không đáp
Tiếng Việt: 01 bộ yêu cầu ứng yêu cầu
C Tính năng, thông số kỹ thuật
- Thiết bị được dùng để điều trị giảm đau và
Đáp ứng Không đáp
sưng, kể cả sau phẫu thuật giúp vết thương
yêu cầu ứng yêu cầu
mau lành
- Độ rộng xung và tần số xung có thể được Đáp ứng Không đáp
cài đặt bởi người sử dụng yêu cầu ứng yêu cầu
- Chỉ định và giám sát công suất ra để đảm Đáp ứng Không đáp
bảo truyền năng lượng tối ưu yêu cầu ứng yêu cầu
- Cánh tay điện cực dễ điều chỉnh có thể đưa Đáp ứng Không đáp
vào vị trí dễ dàng yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Có ≥ 25 gợi ý điều trị lâm sàng
yêu cầu ứng yêu cầu
- Tần số ≥ 27 MHz < 27 MHz
- Công suất xung 0 - ≥ 200 W 0 - < 200 W
- Công suất trung bình 0 - ≥ 64 W 0 - < 64 W
- Điện năng tiêu thụ ≤ 400 VA > 400 VA
- Điện cực dòng xoáy (ϕ) ≥ 140mm <140mm
Máy trị liệu xoa bóp tuần hoàn khí (Máy
2
nén ép trị liệu)
125

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
A Yêu cầu chung
- Model hoặc mã hiệu: Chào rõ model hoặc Đáp ứng Không đáp
mã hiệu thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
- Hãng sản xuất: Chào rõ hãng sản xuất theo Đáp ứng Không đáp
thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
- Xuất xứ/nước sản xuất: Chào rõ xuất xứ
của hàng hóa theo thiết bị dự thầu
“Việc xác định nước sản xuất trang thiết bị y
tế căn cứ vào thông tin ghi trên một trong
các giấy tờ sau đây theo quy định tại Khoản
2, Điều 4 Thông tư 14/2020/TT-BYT ngày
10/7/2020 của Bộ Y tế”: Đáp ứng Không đáp
yêu cầu ứng yêu cầu
a) Giấy phép nhập khẩu;
b) Số lưu hành (bao gồm cả giấy chứng
nhận đăng ký lưu hành);
c) Giấy chứng nhận lưu hành tự do và giấy
chứng nhận đạt tiêu chuẩn quản lý chất
lưọng ISO 13485.
- Phân nhóm theo Thông tư số 14/2020/TT- Đáp ứng Không đáp
BYT: Nhóm 3 yêu cầu ứng yêu cầu
- Thiết bị phải được sản xuất từ năm 2022 Đáp ứng Không đáp
trở về sau, mới 100%. yêu cầu ứng yêu cầu
- Nhà sản xuất phải có giấy chứng nhận đạt Đáp ứng Không đáp
tiêu chuẩn quản lý chất lưọng ISO 13485 yêu cầu ứng yêu cầu
- Điều kiện hoạt động: Cam kết hoặc cung Đáp ứng Không đáp
cấp hồ sơ tài liệu chứng minh điều kiện hoạt yêu cầu ứng yêu cầu
126

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
động của thiết bị đảm bảo:
+ Nhiệt độ hoạt động tối đa: ≥ 30o C
+ Độ ẩm hoạt động tối đa: ≥ 70%
Đáp ứng Không đáp
Nguồn điện sử dụng: 220 VAC, 50/60 Hz ±10%
yêu cầu ứng yêu cầu
B Cấu hình cung cấp
Đáp ứng Không đáp
- Máy chính (kèm dây nguồn): 01 máy
yêu cầu ứng yêu cầu
- Bộ ống nối dẫn khí từ máy chính đến bao Đáp ứng Không đáp
chi: 01 bộ yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Đôi bao chi gối: 01 đôi
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Đôi bao chi đùi: 01 đôi
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Pin dự phòng: 01 cái
yêu cầu ứng yêu cầu
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng bằng Tiếng Đáp ứng Không đáp
Anh và Tiếng Việt: 01 bộ yêu cầu ứng yêu cầu
C Tính năng, thông số kỹ thuật
- Thiết bị được sử dụng trong phòng ngừa Đáp ứng Không đáp
thuyến tắc huyết khối yêu cầu ứng yêu cầu
- Hiển thị quá trình bơm, thời gian sử dụng
Đáp ứng Không đáp
thiết bị, lượng pin, chế độ hoạt động một
yêu cầu ứng yêu cầu
chân/hai chân, chế độ hoạt động S Mode
127

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
Đáp ứng Không đáp
- Tự động xác định bơm 1 chân hay 2 chân
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Áp lực và báo động được cài đặt sẵn
yêu cầu ứng yêu cầu
- Có thể thay đổi giữa chế độ nhanh, bình
Đáp ứng Không đáp
thường, chế độ chậm và giữ lâu hơn (S
yêu cầu ứng yêu cầu
Mode)
- Tự động phát hiện bao chi và điều chỉnh áp Đáp ứng Không đáp
lực phù hợp yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Đáp ứng yêu
- Độ kéo dài của thanh treo: 10cm ±1%
yêu cầu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Có chức năng reset thời gian dùng thiết bị
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Báo động qua màn hình và âm thanh
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Áp lực tác dụng 45mmHg ± 15%
yêu cầu ứng yêu cầu
- Thời gian bao sả khí ≥ 6 giây < 6 giây
Đáp ứng Không đáp
- Chiều dài bao chi:
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
+ Bao chi gối: 50cm ± 5%
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
+ Bao chi đùi: 80cm ± 10%
yêu cầu ứng yêu cầu
128

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
3 Máy siêu âm điều trị
A Yêu cầu chung
- Model hoặc mã hiệu: Chào rõ model hoặc Đáp ứng Không đáp
mã hiệu thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
- Hãng sản xuất: Chào rõ hãng sản xuất theo Đáp ứng Không đáp
thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
- Xuất xứ/nước sản xuất: Chào rõ xuất xứ
của hàng hóa theo thiết bị dự thầu
“Việc xác định nước sản xuất trang thiết bị y
tế căn cứ vào thông tin ghi trên một trong
các giấy tờ sau đây theo quy định tại Khoản
2, Điều 4 Thông tư 14/2020/TT-BYT ngày
10/7/2020 của Bộ Y tế”: Đáp ứng Không đáp
yêu cầu ứng yêu cầu
a) Giấy phép nhập khẩu;
b) Số lưu hành (bao gồm cả giấy chứng
nhận đăng ký lưu hành);
c) Giấy chứng nhận lưu hành tự do và giấy
chứng nhận đạt tiêu chuẩn quản lý chất
lưọng ISO 13485.
- Phân nhóm theo Thông tư số 14/2020/TT- Đáp ứng Không đáp
BYT: Nhóm 3 yêu cầu ứng yêu cầu
- Thiết bị phải được sản xuất từ năm 2022 Đáp ứng Không đáp
trở về sau, mới 100%. yêu cầu ứng yêu cầu
- Nhà sản xuất phải có giấy chứng nhận đạt Đáp ứng Không đáp
tiêu chuẩn quản lý chất lưọng ISO 13485 yêu cầu ứng yêu cầu
129

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
- Điều kiện hoạt động: Cam kết hoặc cung
cấp hồ sơ tài liệu chứng minh điều kiện hoạt
động của thiết bị đảm bảo: Đáp ứng Không đáp
yêu cầu ứng yêu cầu
+ Nhiệt độ hoạt động tối đa: ≥ 30o C
+ Độ ẩm hoạt động tối đa: ≥ 70%
Nguồn điện sử dụng: 100 - 240 VAC, 50/60 Đáp ứng Không đáp
±10%
Hz. yêu cầu ứng yêu cầu
B Cấu hình cung cấp
Đáp ứng Không đáp
- Thiết bị chính: 01 cái.
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Đầu phát cỡ lớn: 01 cái.
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Đầu phát cỡ nhỏ: 01 cái.
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Giá để đầu phát: 01 cái.
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Lọ gel siêu âm: 01 lọ
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Dây điện nguồn: 01 cái;
yêu cầu ứng yêu cầu
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh, Đáp ứng Không đáp
tiếng Việt: 01 cuốn. yêu cầu ứng yêu cầu
C Tính năng, thông số kỹ thuật
- Màn hình màu, kích thước ≥ 7 inches < 7 inches
130

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
- Số chương trình với thông số điều trị được ≥ 40
< 40 chương
cài đặt sẵn (hoặc người dùng có thể điều chương
trình
chỉnh) trình
- Tần số siêu âm: 1 và 3 MHz cho mỗi đầu Đáp ứng Không đáp
± 10%
phát. yêu cầu ứng yêu cầu
- Cường độ siêu âm:
Đáp ứng Không đáp
+ Chế độ liên tục: 2 W/cm2 ± 20%
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
+ Chế độ xung: 3 W/cm2 ± 20%
yêu cầu ứng yêu cầu
- Tần số xung siêu âm: 16 Hz, 48 Hz và 100 Đáp ứng Không đáp
± 5%
Hz yêu cầu ứng yêu cầu
Chế độ siêu âm: Liên tục, xung (5, 10, 20, Đáp ứng Không đáp
30, 40 và 50%). yêu cầu ứng yêu cầu
1 - ≤ 30
- Bộ cài đặt thời gian điều trị 1 - > 30 phút
phút
- Số đầu phát cho phép kết nối với máy ≥2 <2
- An toàn điện: Cấp I, Loại BF hoặc tương Đáp ứng Không đáp
đương yêu cầu ứng yêu cầu
Máy trị liệu vi sóng (Máy điều trị bằng
4
sóng cao tần)
A Yêu cầu chung
- Model hoặc mã hiệu: Chào rõ model hoặc Đáp ứng Không đáp
mã hiệu thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
131

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
- Hãng sản xuất: Chào rõ hãng sản xuất theo Đáp ứng Không đáp
thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
- Xuất xứ/nước sản xuất: Chào rõ xuất xứ
của hàng hóa theo thiết bị dự thầu
“Việc xác định nước sản xuất trang thiết bị y
tế căn cứ vào thông tin ghi trên một trong
các giấy tờ sau đây theo quy định tại Khoản
2, Điều 4 Thông tư 14/2020/TT-BYT ngày
10/7/2020 của Bộ Y tế”: Đáp ứng Không đáp
yêu cầu ứng yêu cầu
a) Giấy phép nhập khẩu;
b) Số lưu hành (bao gồm cả giấy chứng
nhận đăng ký lưu hành);
c) Giấy chứng nhận lưu hành tự do và giấy
chứng nhận đạt tiêu chuẩn quản lý chất
lưọng ISO 13485.
- Phân nhóm theo Thông tư số 14/2020/TT- Đáp ứng Không đáp
BYT: Nhóm 3 yêu cầu ứng yêu cầu
- Thiết bị phải được sản xuất từ năm 2022 Đáp ứng Không đáp
trở về sau, mới 100%. yêu cầu ứng yêu cầu
- Nhà sản xuất phải có giấy chứng nhận đạt Đáp ứng Không đáp
tiêu chuẩn quản lý chất lưọng ISO 13485 yêu cầu ứng yêu cầu
- Điều kiện hoạt động: Cam kết hoặc cung
cấp hồ sơ tài liệu chứng minh điều kiện hoạt
động của thiết bị đảm bảo: Đáp ứng Không đáp
yêu cầu ứng yêu cầu
+ Nhiệt độ hoạt động tối đa: ≥ 30o C
+ Độ ẩm hoạt động tối đa: ≥ 70%
132

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
Nguồn điện sử dụng: 100 - 240 VAC, 50/60 Đáp ứng Không đáp
±10%
Hz. yêu cầu ứng yêu cầu
B Cấu hình cung cấp
Đáp ứng Không đáp
- Máy chính: 01 máy.
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Dây cáp nguồn: 01 dây.
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Dây cáp tần số cao: 01 dây.
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Điện cực phát sóng: 01 cái.
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Tay giữ điện cực: 01 cái.
yêu cầu ứng yêu cầu
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh, Đáp ứng Không đáp
tiếng Việt: 01 cuốn. yêu cầu ứng yêu cầu
C Tính năng, thông số kỹ thuật
Đáp ứng Không đáp
- Chế độ hoạt động: Liên tục hoặc xung.
yêu cầu ứng yêu cầu
- Các thiết lập liên quan đến thông số luôn
Đáp ứng Không đáp
hiển thị trên màn hình trong quá trình điều
yêu cầu ứng yêu cầu
trị.
Đáp ứng Đáp ứng yêu
- Tần số: Trong khoảng 2.400 - 2.500 MHz
yêu cầu cầu
- Công suất tần số cao liên tục (Tại mức 50 0 - ≥ 250W 0 - < 250W
133

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
Ohm)
- Công suất tần số cao xung (Với công suất
của đỉnh xung cố định tại mức 1500W ± 0 - ≥ 250W 0 - < 250W
30%)
- Cường độ dòng điện tiêu thụ ≤ 1.000 VA > 1.000 VA
≥ 2 màn < 2 màn
- Màn hình hiển thị
hình hình
Máy từ trường trị liệu toàn thân (Máy
5
điều trị bằng từ trường)
A Yêu cầu chung
- Model hoặc mã hiệu: Chào rõ model hoặc Đáp ứng Không đáp
mã hiệu thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
- Hãng sản xuất: Chào rõ hãng sản xuất theo Đáp ứng Không đáp
thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
- Xuất xứ/nước sản xuất: Chào rõ xuất xứ
của hàng hóa theo thiết bị dự thầu
“Việc xác định nước sản xuất trang thiết bị y
tế căn cứ vào thông tin ghi trên một trong
các giấy tờ sau đây theo quy định tại Khoản
2, Điều 4 Thông tư 14/2020/TT-BYT ngày Đáp ứng Không đáp
10/7/2020 của Bộ Y tế”: yêu cầu ứng yêu cầu
a) Giấy phép nhập khẩu;
b) Số lưu hành (bao gồm cả giấy chứng
nhận đăng ký lưu hành);
c) Giấy chứng nhận lưu hành tự do và giấy
chứng nhận đạt tiêu chuẩn quản lý chất
134

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
lưọng ISO 13485.
- Phân nhóm theo Thông tư số 14/2020/TT- Đáp ứng Không đáp
BYT: Nhóm 3 yêu cầu ứng yêu cầu
- Thiết bị phải được sản xuất từ năm 2022 Đáp ứng Không đáp
trở về sau, mới 100%. yêu cầu ứng yêu cầu
- Nhà sản xuất phải có giấy chứng nhận đạt Đáp ứng Không đáp
tiêu chuẩn quản lý chất lưọng ISO 13485 yêu cầu ứng yêu cầu
- Điều kiện hoạt động: Cam kết hoặc cung
cấp hồ sơ tài liệu chứng minh điều kiện hoạt
động của thiết bị đảm bảo: Đáp ứng Không đáp
yêu cầu ứng yêu cầu
+ Nhiệt độ hoạt động tối đa: ≥ 30o C
+ Độ ẩm hoạt động tối đa: ≥ 70%
Nguồn điện sử dụng: 100 - 240 VAC, 50/60 Đáp ứng Không đáp
±10%
Hz. yêu cầu ứng yêu cầu
B Cấu hình cung cấp
- Máy chính (kèm phần mềm ngôn ngữ Đáp ứng Không đáp
Tiếng Việt): 01 máy yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Dây nguồn: 01 dây
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Cuộn từ trường cục bộ: 01 cuộn
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Giường từ toàn thân: 01 cái
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Cuộn từ toàn thân: 01 cuộn
yêu cầu ứng yêu cầu
135

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
- Dây dẫn từ trường cho cuộn từ toàn thân: Đáp ứng Không đáp
01 dây yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Thử từ trường: 01 cái
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Xe đẩy: 01 cái
yêu cầu ứng yêu cầu
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh, Đáp ứng Không đáp
tiếng Việt: 01 bộ yêu cầu ứng yêu cầu
C Tính năng, thông số kỹ thuật
- Màn hình cảm ứng màu tích hợp trên máy,
> 4 inches ≤ 4 inches
kích thước
- Kênh điều trị độc lập ≥ 2 kênh < 2 kênh
- Thiết bị có thể kết nối 2 cuộn từ, mỗi cuộn Đáp ứng Không đáp
từ có bộ đếm thời gian độc lập yêu cầu ứng yêu cầu
- Có sẵn các chương trình điều trị đặt trước Đáp ứng Không đáp
cho các phương pháp điều trị yêu cầu ứng yêu cầu
- Có chế độ tự thiết lập và lưu trữ chương Đáp ứng Không đáp
trình. yêu cầu ứng yêu cầu
- Dải tần số từ trường ≤ 1 - ≥ 100 >1 - < 100
Hz Hz
- Cường độ từ trường 0 - ≥ 20 mT 0 - < 20 mT
≤ 0,5 - ≥ 8 > 0,5 - < 8
- Thời lượng xung/ngắt
giây giây
6 Máy điện xung (Máy kích thích thần kinh
136

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
cơ)
A Yêu cầu chung
- Model hoặc mã hiệu: Chào rõ model hoặc Đáp ứng Không đáp
mã hiệu thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
- Hãng sản xuất: Chào rõ hãng sản xuất theo Đáp ứng Không đáp
thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
- Xuất xứ/nước sản xuất: Chào rõ xuất xứ
của hàng hóa theo thiết bị dự thầu
“Việc xác định nước sản xuất trang thiết bị y
tế căn cứ vào thông tin ghi trên một trong
các giấy tờ sau đây theo quy định tại Khoản
2, Điều 4 Thông tư 14/2020/TT-BYT ngày
10/7/2020 của Bộ Y tế”: Đáp ứng Không đáp
yêu cầu ứng yêu cầu
a) Giấy phép nhập khẩu;
b) Số lưu hành (bao gồm cả giấy chứng
nhận đăng ký lưu hành);
c) Giấy chứng nhận lưu hành tự do và giấy
chứng nhận đạt tiêu chuẩn quản lý chất
lưọng ISO 13485.
- Phân nhóm theo Thông tư số 14/2020/TT- Đáp ứng Không đáp
BYT: Nhóm 3 yêu cầu ứng yêu cầu
- Thiết bị phải được sản xuất từ năm 2022 Đáp ứng Không đáp
trở về sau, mới 100%. yêu cầu ứng yêu cầu
- Nhà sản xuất phải có giấy chứng nhận đạt Đáp ứng Không đáp
tiêu chuẩn quản lý chất lưọng ISO 13485 yêu cầu ứng yêu cầu
- Điều kiện hoạt động: Cam kết hoặc cung Đáp ứng Không đáp
137

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
cấp hồ sơ tài liệu chứng minh điều kiện hoạt yêu cầu ứng yêu cầu
động của thiết bị đảm bảo:
+ Nhiệt độ hoạt động tối đa: ≥ 30o C
+ Độ ẩm hoạt động tối đa: ≥ 70%
Nguồn điện sử dụng: 100 - 240 VAC, 50/60 Đáp ứng Không đáp
±10%
Hz. yêu cầu ứng yêu cầu
B Cấu hình cung cấp
Đáp ứng Không đáp
- Máy chính: 01 máy
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Điện cực cao su: 04 cái
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Xốp điện cực: 04 cái
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Dây điện cực: 02 cái
yêu cầu ứng yêu cầu
- Đai cố định điện cực kích thước 80 x 1.200 Đáp ứng Không đáp
mm (± 5%): 02 cái yêu cầu ứng yêu cầu
- Đai cố định điện cực kích thước 80 x 600 Đáp ứng Không đáp
mm ((± 5%): 02 cái yêu cầu ứng yêu cầu
- Đầu phát sóng điện áp cao một chiều: 01 Đáp ứng Không đáp
cái yêu cầu ứng yêu cầu
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng (tiếng Anh, Đáp ứng Không đáp
tiếng Việt): 01 bộ yêu cầu ứng yêu cầu
C Tính năng, thông số kỹ thuật
138

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
- Màn hình cảm ứng, kích thước ≥ 7 inches < 7 inches
- Số kênh điều trị độc lập ≥ 2 kênh < 2 kênh
Các dòng điều trị: Có tối thiểu các dòng sau
đây:
+ Dòng giao thoa 4 cực
+ Dòng giao thoa 2 cực
+ Dòng kích thích cơ EMS
+ Dòng kích thích cơ cục bộ Đáp ứng Không đáp
yêu cầu ứng yêu cầu
+ Dòng kích thích thần kinh cảm giác
+ Dòng điện cao áp
+ Vi dòng
+ Dòng kích thích điện một chiều
+ Dòng chẩn đoán điện cơ
- Có chức năng chọn chế độ cường độ dòng
Đáp ứng Không đáp
điện không đổi hoặc chế độ điện áp không
yêu cầu ứng yêu cầu
đổi (tùy thuộc vào các dòng kích thích)
- Bộ nhớ chương trình điều trị:
Đáp ứng Không đáp
+ Chương trình cài đặt sẵn: 30 chương trình ± 10%
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
+ Chương trình tự cài đặt: 130 chương trình ± 10%
yêu cầu ứng yêu cầu
- Cài đặt thời gian điều trị tối đa ≤ 60 phút < 60 phút
Đáp ứng Không đáp
- Góc quét vector: 0 – 45 độ
yêu cầu ứng yêu cầu
139

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
- Công suất tiêu thụ ≤ 100VA > 100VA
7 Hệ thống kéo giãn cột sống
A Yêu cầu chung
- Model hoặc mã hiệu: Chào rõ model hoặc Đáp ứng Không đáp
mã hiệu thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
- Hãng sản xuất: Chào rõ hãng sản xuất theo Đáp ứng Không đáp
thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
- Xuất xứ/nước sản xuất: Chào rõ xuất xứ
của hàng hóa theo thiết bị dự thầu
“Việc xác định nước sản xuất trang thiết bị
y tế căn cứ vào thông tin ghi trên một trong
các giấy tờ sau đây theo quy định tại
Khoản 2, Điều 4 Thông tư 14/2020/TT-BYT
ngày 10/7/2020 của Bộ Y tế”: Đáp ứng Không đáp
yêu cầu ứng yêu cầu
a) Giấy phép nhập khẩu;
b) Số lưu hành (bao gồm cả giấy chứng
nhận đăng ký lưu hành);
c) Giấy chứng nhận lưu hành tự do và giấy
chứng nhận đạt tiêu chuẩn quản lý chất
lưọng ISO 13485.
- Phân nhóm theo Thông tư số 14/2020/TT- Đáp ứng Không đáp
BYT: Nhóm 3 yêu cầu ứng yêu cầu
- Thiết bị phải được sản xuất từ năm 2022 Đáp ứng Không đáp
trở về sau, mới 100%. yêu cầu ứng yêu cầu
- Nhà sản xuất phải có giấy chứng nhận đạt Đáp ứng Không đáp
140

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
tiêu chuẩn quản lý chất lưọng ISO 13485 yêu cầu ứng yêu cầu
- Điều kiện hoạt động: Cam kết hoặc cung
cấp hồ sơ tài liệu chứng minh điều kiện
hoạt động của thiết bị đảm bảo: Đáp ứng Không đáp
yêu cầu ứng yêu cầu
+ Nhiệt độ hoạt động tối đa: ≥ 30o C
+ Độ ẩm hoạt động tối đa: ≥ 70%
- Nguồn điện sử dụng: 100 - 240 VAC, Đáp ứng Không đáp
±10%
50/60 Hz. yêu cầu ứng yêu cầu
B Cấu hình cung cấp
- Máy chính (kèm 01 công tác điều khiển Đáp ứng Không đáp
cho bệnh nhân và 01 dây kéo): 01 máy yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Bàn kéo giãn có chiều cao cố định: 01 cái
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Bộ đai cố định cổ: 01 cái
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Bộ đai cố định ngực: 01 cái
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Tay giữ: 02 cái
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Bộ đai cố định khung chậu: 01 cái
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Thanh kéo: 01 cái
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Gối: 01 cái
yêu cầu ứng yêu cầu
141

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng (tiếng Anh, Đáp ứng Không đáp
tiếng Việt): 01 bộ yêu cầu ứng yêu cầu
C Tính năng, thông số kỹ thuật
Đáp ứng Không đáp
- Màn hình LCD ≥ 320 x 240 dots
yêu cầu ứng yêu cầu
- Có các dạng kéo giãn:
Đáp ứng Không đáp
+ Ngắt quãng
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
+ Liên tục
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
+ Tăng dần
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
+ Giảm dần
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
+ Theo chu kỳ
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
+ Kết hợp
yêu cầu ứng yêu cầu
≥ 30
< 30 chương
- Bộ nhớ cài đặt chương trình điều trị chương
trình
trình
- Tự động điều chỉnh lực kéo để duy trì đúng Đáp ứng Không đáp
lực kéo đã đặt yêu cầu ứng yêu cầu
- Lực kéo: Từ 1 đến 90 kg Đáp ứng ± 5% Không đáp
142

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
yêu cầu ứng yêu cầu
0 - ≥ 99
- Thời gian giữ lực 0 - < 99 giây
giây
≤ 2 đến ≥ 9 > 2 đến < 9
- Số bước tăng giảm trong mỗi dạng kéo
bước bước
≤ 2 đến ≥ > 2 đến < 20
- Thời gian dừng cho mỗi bước tăng giảm
20 giây giây
- Kích thước bàn kéo giãn tối thiểu đạt 600 x Đáp ứng Không đáp
2.500mm yêu cầu ứng yêu cầu
Tính hợp lý và hiệu quả kinh tế của các
II giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức
cung cấp hàng hoá
Giải pháp kỹ thuật lắp đặt hàng hóa thiết
1
bị
- Nhà thầu phải trình bày giải pháp kỹ thuật
lắp đặt hàng hóa thiết bị theo tiêu chuẩn quy Đáp ứng Không đáp
chuẩn kỹ thuật và hướng dẫn của nhà sản yêu cầu ứng yêu cầu
xuất đối với các hạng mục thiết bị dự thầu
Biện pháp tổ chức, cung cấp và lắp đặt
2
hàng hóa thiết bị
- Nhà thầu phải trình bày thuyết minh biện
pháp tổ chức, cung cấp và lắp đặt hàng hóa
Đáp ứng Không đáp
thiết bị đảm bảo đúng quy trình và phù hợp
yêu cầu ứng yêu cầu
với tiến độ thực hiện cung cấp hàng hóa
thiết bị của gói thầu.
143

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
III Tiến độ cung cấp hàng hóa
Có Bảng tiến độ cung cấp hàng hóa hợp lý,
phù hợp với biện pháp tổ chức, cung cấp và Đáp ứng Không đáp
lắp đặt hàng hóa thiết bị phù hợp với thời yêu cầu ứng yêu cầu
gian thực hiện hợp đồng
Mức độ đáp ứng các yêu cầu bảo hành,
IV
bảo trì
1 Thời gian bảo hành
- Thời gian bảo hành cho toàn bộ các hạng
≥ 12 tháng < 12 tháng
mục của phần trong gói thầu tối thiểu là:
- Thực hiện tiến độ bảo hành: Cam kết cử
cán bộ đến đơn vị sử dụng kiểm tra trong Đáp ứng Không đáp
vòng ≤ 48 giờ khi nhận được thông báo của yêu cầu ứng yêu cầu
Chủ đầu tư hoặc đơn vị sử dụng.
2 Thực hiện chế độ bảo trì đình kỳ:
- Cam kết thực hiện chế độ bảo trì định kỳ
Đáp ứng Không đáp
tối thiểu mỗi 3 tháng một lần trong thời gian
yêu cầu ứng yêu cầu
bảo hành
- Trong suốt thời gian bảo trì, nếu có sự cố
kỹ thuật, nhà thầu cam kết cử cán bộ đến
đơn vị sử dụng kiểm tra trong vòng  48 giờ
khi được thông báo của Chủ đầu tư hoặc Đáp ứng Không đáp
đơn vị sử dụng (bằng văn bản, qua điện yêu cầu ứng yêu cầu
thoại, fax, Email). Thời gian giải quyết sự cố
tối đa trong vòng 72 giờ kể từ khi nhận được
thông báo đối với các sự cố có thể khắc
144

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
phục ngay; đối với sự cố phải nhập linh kiện
từ nước ngoài tối đa là 15 ngày hoặc phải
được sự chấp thuận của Chủ đầu tư.
Các yếu tố khác về thương mại, thời gian
V
thực hiện, đào tạo chuyển giao công nghệ:
1 Thời gian thực hiện gói thầu: ≤ 90 ngày < 90 ngày
2 Đào tạo chuyển giao công nghệ:
Nhà thầu phải cam kết:
- Có chương trình đào tạo hướng dẫn sử
dụng, hướng dẫn việc bảo quản cho cán bộ
Đáp ứng Không đáp
sử dụng và quản lý thiết bị phải đảm bảo
yêu cầu ứng yêu cầu
hiệu quả chất lượng, an toàn cho người bệnh
và cán bộ sử dụng.
- Có bản cam kết cung cấp đầy đủ tài liệu
Đáp ứng Không đáp
hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Anh và/hoặc
yêu cầu ứng yêu cầu
tiếng Việt.
3 Vật tư tiêu hao và linh kiện thay thế:
- Có bản cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì,
Đáp ứng Không đáp
sửa chữa, vật tư tiêu hao và phụ tùng thay
yêu cầu ứng yêu cầu
thế tối thiểu 8 năm (sau thời gian bảo hành).
- Có bảng báo giá bảo trì thiết bị và cam kết
Đáp ứng Không đáp
ký hợp đồng bảo trì, bảo dưỡng thiết bị sau
yêu cầu ứng yêu cầu
khi hết thời gian bảo trì.

4 Các tài liệu để chứng minh năng lực thực


hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng
145

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
thầu bao gồm:
- Các trang thiết bị y tế tham dự thầu phải
được cung cấp bởi một trong các tổ chức, cá
nhân sau đây:
a) Tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu số lưu
hành trang thiết bị y tế;
b) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu số lưu
hành trang thiết bị y tế ủy quyền;
c) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân
quy định tại điểm b Khoản này ủy quyền;
d) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu trang
thiết bị y tế ủy quyền; Đáp ứng Không đáp
yêu cầu ứng yêu cầu
đ) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân
quy định tại điểm d Khoản này ủy quyền;
e) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân
quy định tại điểm đ Khoản này ủy quyền;
g) Tổ chức, cá nhân đứng tên trên giấy phép
nhập khẩu trang thiết bị y tế;
h) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân
quy định tại điểm g Khoản này ủy quyền;
Việc ủy quyền phải tuân thủ quy định của
pháp luật về dân sự.
Điều kiện về thương mại và tính hợp lệ
5
đối với hàng hóa là trang thiết bị y tế
- Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu liên Đáp ứng Không đáp
quan chứng minh hàng hóa dự thầu đáp ứng yêu cầu ứng yêu cầu
yêu cầu tại mục E-CDNT 10.3 thuộc
146

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
Chương II của E-HSMT.
- Cam kết đảm bảo tuân thủ các yêu cầu đối
với hàng hóa là trang thiết bị y tế theo quy
định tại Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày
08/11/2021 của Chính Phủ về quản lý trang Đáp ứng Không đáp
thiết bị y tế và Nghị định số 07/2023/NĐ- yêu cầu ứng yêu cầu
CP, ngày 03/3/2023 của Chính phủ về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 98/2021/NĐ-CP.
KHÔNG
ĐẠT ĐẠT
KẾT LUẬN (khi tất cả các tiêu chí (không đáp
được đánh giá là “Đạt” ứng bất kỳ
hoặc “chấp nhận được” nội dung
nào)
* Ghi chú:
- Quy định về việc dự thầu vào các nhóm theo Thông tư 14/2020/TT-BYT của gói thầu trang thiết bị y tế: Nhà thầu có trang thiết bị y tế đáp ứng tiêu
chí của nhóm nào thì được dự thầu vào nhóm đó, trang thiết bị y tế đáp ứng tiêu chí của nhiều nhóm thì nhà thầu được dự thầu vào một hoặc nhiều nhóm và
phải có giá dự thầu thống nhất trong tất cả các nhóm mà nhà thầu dự thầu (không áp dụng tiêu chí phân nhóm đối với trang thiết bị y tế là hệ thống gồm
nhiều trang thiết bị y tế đơn lẻ), cụ thể như sau:
a) Trang thiết bị y tế đáp ứng tiêu chí tại nhóm 1 được dự thầu vào nhóm 1 và các nhóm 2, 3, 4, 5, 6;
b) Trang thiết bị y tế đáp ứng tiêu chí tại nhóm 2 được dự thầu vào nhóm 2 và nhóm 3, 4, 5, 6;
c) Trang thiết bị y tế đáp ứng tiêu chí tại nhóm 3 được dự thầu vào nhóm 3 và nhóm 4, 5, 6;
d) Trang thiết bị y tế đáp ứng tiêu chí tại nhóm 4 được dự thầu vào nhóm 4 và nhóm 5, 6;
đ) Trang thiết bị y tế đáp ứng tiêu chí tại nhóm 5 được dự thầu vào nhóm 5 và nhóm 6;
e) Trang thiết bị y tế không đáp ứng tiêu chí tại nhóm 1, 2, 3, 4 và 5 thì chỉ được dự thầu vào nhóm 6.
- Bất kỳ thương hiệu, mã hiệu, danh từ riêng (nếu có) trong bảng yêu cầu kỹ thuật chỉ mang tính chất minh họa cho các tiêu chuẩn chất lượng, tính
năng kỹ thuật khó mô tả. Nhà thầu có thể lựa chọn dự thầu hàng hóa có nguồn gốc, xuất xứ, nhà sản xuất, thương hiệu, mã hiệu phù hợp với điều kiện cung
cấp nhưng đảm bảo yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật, đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng tương đương hoặc ưu việt hơn.
147

BẢNG YÊU CẦU KỸ THUẬT


2. Bảng yêu cầu kỹ thuật của Phần 2: Trang thiết bị chẩn đoán hình ảnh
Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
Yêu cầu chung, cấu hình cung cấp, đặc
I
tính, thông số kỹ thuật của hàng hoá
1 Máy siêu âm tổng qát tim mạch
A Yêu cầu chung
- Model hoặc mã hiệu: Chào rõ model hoặc Đáp ứng yêu Không đáp
mã hiệu thiết bị dự thầu cầu ứng yêu cầu
- Hãng sản xuất: Chào rõ hãng sản xuất theo Đáp ứng yêu Không đáp
thiết bị dự thầu cầu ứng yêu cầu
- Xuất xứ/nước sản xuất: Chào rõ xuất xứ
của hàng hóa theo thiết bị dự thầu
“Việc xác định nước sản xuất trang thiết bị
y tế căn cứ vào thông tin ghi trên một trong
các giấy tờ sau đây theo quy định tại Khoản
2, Điều 4 Thông tư 14/2020/TT-BYT ngày
10/7/2020 của Bộ Y tế”: Đáp ứng yêu Không đáp
cầu ứng yêu cầu
a) Giấy phép nhập khẩu;
b) Số lưu hành (bao gồm cả giấy chứng
nhận đăng ký lưu hành);
c) Giấy chứng nhận lưu hành tự do và giấy
chứng nhận đạt tiêu chuẩn quản lý chất
lưọng ISO 13485.
- Yêu cầu về phân nhóm theo Thông tư số Đáp ứng yêu Không đáp
14/2020/TT-BYT: Nhóm 2 cầu ứng yêu cầu
148

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
- Hàng hóa phải được sản xuất từ năm 2022 Đáp ứng yêu Không đáp
trở về sau, mới 100%. cầu ứng yêu cầu
- Nhà sản xuất phải có giấy chứng nhận đạt Đáp ứng yêu Không đáp
tiêu chuẩn quản lý chất lưọng ISO 13485 cầu ứng yêu cầu
- Điều kiện hoạt động: Cam kết hoặc cung
cấp hồ sơ tài liệu chứng minh điều kiện hoạt
động của thiết bị đảm bảo: Đáp ứng yêu Không đáp
cầu ứng yêu cầu
+ Nhiệt độ hoạt động tối đa: ≥ 30o C
+ Độ ẩm hoạt động tối đa: ≥ 70%
- Nguồn điện sử dụng: 100 - 240 VAC, Đáp ứng yêu Không đáp
±10%
50/60 Hz. cầu ứng yêu cầu
B Cấu hình cung cấp
- Hệ thống máy chính kỹ thuật số: 01 hệ Đáp ứng yêu Không đáp
thống, bao gồm: cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Màn hình chính: 01 cái
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Màn hình điều khiển: 01 cái
cầu ứng yêu cầu
+ Hệ thống đèn chiếu sáng bàn phím: 01 hệ Đáp ứng yêu Không đáp
thống cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Cửa nối đầu dò: 05 cửa
cầu ứng yêu cầu
- Đầu dò siêu âm:
+ Đầu dò siêu âm tổng quát CONVEX 2D Đáp ứng yêu Không đáp
149

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
đa tần số: 01 cái. cầu ứng yêu cầu
+ Đầu dò siêu âm LINEAR 2D đa tần: 01 Đáp ứng yêu Không đáp
cái. cầu ứng yêu cầu
+ Đầu dò siêu âm tim PHASED ARRAY đa Đáp ứng yêu Không đáp
tần số: 01 cái. cầu ứng yêu cầu
- Phần mềm kèm theo: 01 bộ, bao gồm tối
thiểu các phần mềm sau:
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Phần mềm siêu âm đàn hồi mô định tính.
cầu ứng yêu cầu
+ Phần mềm siêu âm đàn hồi mô bán định Đáp ứng yêu Không đáp
lượng cầu ứng yêu cầu
+ Phần mềm đo độ dày nội mạc động mạch Đáp ứng yêu Không đáp
cảnh cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Phần mềm đánh giá khối u tuyến vú
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Phần mềm đánh giá khối u tuyến giáp
cầu ứng yêu cầu
+ Phần mềm khảo sát Doppler vi mạch máu Đáp ứng yêu Không đáp
có dòng chảy chậm cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Hình ảnh trực quan 3D của mạch máu
cầu ứng yêu cầu
+ Chức năng siêu âm đàn hồi mô đa điểm
trên hình ảnh 2D cho kết quả độ cứng của Đáp ứng yêu Không đáp
cấu trúc bất thường với đơn vị Kpa hoặc cầu ứng yêu cầu
m/s
150

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
+ Phần mềm tự động do chỉ số EF ( phân Đáp ứng yêu Không đáp
suất tống máu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Phần mềm tự động do chỉ số tim mạch.
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Phần mềm đánh dấu mô cơ tim
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Phần mềm siêu âm tim gắng sức
cầu ứng yêu cầu
- Phụ kiện kèm theo:
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Bộ máy vi tính: 01 bộ
cầu ứng yêu cầu
- Model hoặc mã hiệu: Chào rõ model hoặc Đáp ứng yêu Không đáp
mã hiệu thiết bị dự thầu cầu ứng yêu cầu
- Hãng sản xuất: Chào rõ hãng sản xuất theo Đáp ứng yêu Không đáp
thiết bị dự thầu cầu ứng yêu cầu
- Xuất xứ/nước sản xuất: Chào rõ xuất xứ Đáp ứng yêu Không đáp
của hàng hóa theo thiết bị dự thầu cầu ứng yêu cầu
+ Máy in màu: 01 máy (Chào rõ model, Đáp ứng yêu Không đáp
hãng sản xuất, nước sản xuất/xuất xứ) cầu ứng yêu cầu
- Model hoặc mã hiệu: Chào rõ model hoặc Đáp ứng yêu Không đáp
mã hiệu thiết bị dự thầu cầu ứng yêu cầu
- Hãng sản xuất: Chào rõ hãng sản xuất theo Đáp ứng yêu Không đáp
thiết bị dự thầu cầu ứng yêu cầu
- Xuất xứ/nước sản xuất: Chào rõ xuất xứ Đáp ứng yêu Không đáp
151

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
của hàng hóa theo thiết bị dự thầu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Máy in nhiệt: 01 máy
cầu ứng yêu cầu
- Model hoặc mã hiệu: Chào rõ model hoặc Đáp ứng yêu Không đáp
mã hiệu thiết bị dự thầu cầu ứng yêu cầu
- Hãng sản xuất: Chào rõ hãng sản xuất theo Đáp ứng yêu Không đáp
thiết bị dự thầu cầu ứng yêu cầu
- Xuất xứ/nước sản xuất: Chào rõ xuất xứ Đáp ứng yêu Không đáp
của hàng hóa theo thiết bị dự thầu cầu ứng yêu cầu
+ Phần mềm trả kết quả siêu âm bằng tiếng Đáp ứng yêu Không đáp
Việt. cầu ứng yêu cầu
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng (tiếng Anh, Đáp ứng yêu Không đáp
tiếng Việt): 01 bộ. cầu ứng yêu cầu
B Tính năng, thông số kỹ thuật
1. Thiết kế của máy
- Cổng kết nối đầu dò ≥4 <4
- Giá đỡ đầu dò ≥4 <4
Đáp ứng yêu Không đáp
- Di chuyển máy bằng 4 bánh xe có khóa
cầu ứng yêu cầu
- Có hệ thống chống tiếng ồn từ thiết bị tích Đáp ứng yêu Không đáp
hợp theo máy cầu ứng yêu cầu
- Màn hình chính:
+ Màn hình LED > 23 inch ≤ 23 inches
152

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
<1.920x1.080
≥1.920x1.080x
+ Độ phân giải x
24 bits
24 bits
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Dịch chuyển lên/xuống, trước/sau
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Điều chỉnh nghiêng, xoay
cầu ứng yêu cầu
+ Có chức năng điều chỉnh độ sáng, độ Đáp ứng yêu Không đáp
tương phản của màn hình cầu ứng yêu cầu
- Màn hình điều khiển:
+ Màn hình LED > 13 inch ≤ 13 inches
<
+ Độ phân giải ≥1.920x1.080
1.920x1.080
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Hiển thị menu cảm ứng
cầu ứng yêu cầu
+ Có chức năng điều chỉnh độ sáng, độ Đáp ứng yêu Không đáp
tương phản của màn hình cầu ứng yêu cầu
- Bảng điều khiển:
Đáp ứng yêu Đáp ứng yêu
+ Chiều cao thay đổi: 200mm ± 10%
cầu cầu
+ Xoay từ vị trí trung tâm ≥ 30 độ < 30 độ
+ Có phím dành cho hình ảnh siêu âm tổng Đáp ứng yêu Không đáp
quát và các phím chức năng cầu ứng yêu cầu
153

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
- Bộ xử lý máy siêu âm:
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Hệ điều hành Window 10
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ CPU: Intel i5 hoặc tương đương ≥ 2,5GHz
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ RAM ≥ 16GB
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Bộ nhớ SDD ≥ 512GB
cầu ứng yêu cầu
- Các cổng tín hiệu thiết bị ngoại vi: Có tối
thiểu các cổng sau:
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Cổng âm thanh
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Cổng xuất video
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Cổng xuất HDMI
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Cổng USB
cầu ứng yêu cầu
+ Cổng mạng: Có thể kết nối với hệ thống Đáp ứng yêu Không đáp
PACS (lưu trữ và truyền hình ảnh) cầu ứng yêu cầu
2. Các ứng dụng siêu âm
- Các ứng dụng siêu âm: Tối thiểu có các Đáp ứng yêu Không đáp
ứng dụng siêu âm ổ bụng, sản phụ khoa, tiết cầu ứng yêu cầu
niệu, mạch máu, tim, bộ phận nhỏ, cơ
154

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
xương khớp, nhi, sơ sinh, tương phản, TCD
3. Các Mode hoạt động
Đáp ứng yêu Không đáp
- Mode B (2D)
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Mode M-Mode
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Mode M-màu
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Mode Doppler màu
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Mode Doppler năng lượng
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Mode Doppler năng lượng có hướng
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Doppler phổ xung (PWD)
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Doppler phổ liên tục (CWD)
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Doppler mô (TDI/ TDW)
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Mode Anatomical
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Model Alastoscan
cầu ứng yêu cầu
155

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Chế độ đơn/chia đôi/chia 4 bốn màn hình
cầu ứng yêu cầu
4. Các Mode hiển thị
Đáp ứng yêu Không đáp
- Chế độ đơn màn hình
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Chế độ chia đôi màn hình
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Chế độ chia bốn màn hình
cầu ứng yêu cầu
- Chế độ hoạt động đồng thời 2 mode Đáp ứng yêu Không đáp
hoạt động cầu ứng yêu cầu
- Chế độ hoạt động đồng thời 3 mode Đáp ứng yêu Không đáp
hoạt động cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Chế độ chia đôi màn hình động
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Chế độ phóng đại ảnh
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Chế độ màn ảnh rộng
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Chế độ màn ảnh lớn
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Chế độ toàn màn ảnh
cầu ứng yêu cầu
5. Xử lý
156

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
- Tiền xử lý:
Đáp ứng yêu Không đáp
+ TGC
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Điều chỉnh gain độc lập cho từng mode
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Điều chỉnh âm phát
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Điều khiển dải động
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Điều khiển vùng quan sát ảnh
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Điều khiển tốc độ quét M-mode
cầu ứng yêu cầu
- Hậu xử lý:
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Gain
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Đảo trắng/đen
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Phóng đại
cầu ứng yêu cầu
- Xử lý ảnh:
+ Số kênh xử lý: ≥ 43.000.000 < 43.000.000
+ Độ sâu quét ảnh ≤ 1 - ≥ 45 cm > 1 - < 45cm
157

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Tiêu điểm động học
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Khẩu độ động học
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Tx Apodization
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Tx Pulse Shaping
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Điều chỉnh dải động
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Điều chỉnh trường nhìn
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Lật ảnh: trái/phải, trên/dưới
cầu ứng yêu cầu
+ Sắc xám ≥ 256 ≥ 256
- Bộ nhớ CINE:
> 23.000 ≤ 23.000
+ Bộ nhớ CINE
khung khung
≤ 8.000
+ Bộ nhớ Loop > 8.000 đường
đường
- Lưu trữ ảnh: Định dạng DICOM và có thể Đáp ứng yêu Không đáp
xuất dưới định dạng khác cầu ứng yêu cầu
6. Thông số quét
- 2D MODE:
158

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
+ Tốc độ khung hình tối đa ≥ 1.900 Hz < 1.900 HZ
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Ảnh hòa âm
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Ảnh hình thang (linear)
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Dual động
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Hòa âm đảo xung
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Đường M
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Lật ảnh: trái/phải, trên/dưới
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Tần số: Pen1, Pen, Gen, Res, Res1
cầu ứng yêu cầu
+ Kết hợp chùm tia chéo góc ≥ 4 bước < 4 bước
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Bộ lọc nhiễu đốm: Tắt, 1 - 5
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Chế độ quét nhanh: Tắt, mở
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Mật độ dòng: Cao, trung bình, thấp
cầu ứng yêu cầu
+ Dải động toàn hệ thống: ≥ 360 dB < 360 dB
+ Trung bình khung: 0 – 9 bước Đáp ứng yêu Không đáp
159

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Tháng xám: 1 – 13 bước
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Vùng quét ≤ 40 - ≥ 100%
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Kích thước ảnh: ≤ 70 - ≥ 100
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Tăng cường biên: -3 - 3
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Hệ màu: 1 – 15 bước
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Năng lượng: 10 – 100%
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Gain: 0 – 100%
cầu ứng yêu cầu
+ Phóng đại:
Đáp ứng yêu Không đáp
* Read zoom: 120 – 400% (4x) ± 5%
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
*Write zoom: 120 – 260% (5x) ± 5%
cầu ứng yêu cầu
+ Độ sâu:
* Convex: ≤ 5 - ≥ 30cm > 5 - < 30cm
* Linear: ≤ 2 - ≥ 16cm > 2 - < 16cm
* Tim: ≤ 4 - ≥ 30cm > 4 - < 30cm
160

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
+ Tiêu điểm: ≥8 <8
+ TGC: ≥8 <8
- M Mode:
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Đường M
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Vị trí đường M: trên, dưới, trái, phải
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Tăng cường đường biên M: -3 - 3 bước
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ M góc tự do: tắt, mở (tim)
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Tốc độ quét: 60, 120, 180, 300, 360 Hz
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Chế độ quét nhanh: Tắt, mở
cầu ứng yêu cầu
+ Dải động toàn hệ thống: ≥ 360 dB < 360dB
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Bản đồ xám: 1 - 12 bước
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Hệ màu: 1 - 11 bước
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Năng lượng: 2 - 100%
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Gian: 0 - 100%
cầu ứng yêu cầu
161

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
- C Mode:
+ Vận tốc tối đa > 700m/giây ≤ 700m/giây
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Vận tốc tối thiểu: Từ 1 – 1,2 cm/giây
cầu ứng yêu cầu
≤ 0,05KHz - ≥ > 0,05KHz -
+ PRF:
18KH < 18KH
+ Tốc độ khung tối đa: > 170Hz ≤ 170Hz
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Đảo màu
cầu ứng yêu cầu
+ Đa tần số: ≥ 2 mức < 2 mức
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Bộ lọc: 0 – 3
cầu ứng yêu cầu
≤ 0,20 - ≥ > 0,20 - <
+ Thang:
18kHz 18kHz
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Đường nền: 0 – 8
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Cân bằng: 1 – 16
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Chế độ hiển thị: Màu+BW, chỉ BW
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Quét: ≥3 mức
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Độ nhạy: Trong khoàng ≤ 0 - ≥ 5 bước
cầu ứng yêu cầu
162

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Độ trơn: Trong khoảng ≤ 0 - ≥ 5
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Mật độ: Cao, trung bình (1, 2), thấp
cầu ứng yêu cầu
+ Trung bình khung: trong khoảng từ 0 đến Đáp ứng yêu Không đáp
5 cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ TDI: Thực hiện trên đầu dò tim
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Bản đồ màu: 1 - 12
cầu ứng yêu cầu
- PD Mode:
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Đảo màu
cầu ứng yêu cầu
+ Chế độ Doppler năng lượng có hướng: Đáp ứng yêu Không đáp
Tắt, mở cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Các thông số khác tương tự như C-Mode
cầu ứng yêu cầu
- PWD Mode:
+ Tốc độ khung hình tối đa ≥ 38 Hz < 38 Hz
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Vận tốc tối đa: 40 m/s ± 5%
cầu ứng yêu cầu
+ Vận tốc tối thiểu: ≤ 5cm/s > 5cm/s
≤ 1KHz - > 29 > 1KHz - ≤
+ PRF
KHz 29 KHz
163

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ HPRF: Tắt, mở
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ HPRF tối đa: 16 m/s ± 5%
cầu ứng yêu cầu
+ HPRF tối thiểu: khác nhau trong từng Đáp ứng yêu Không đáp
trường hợp cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Đồng thời: Tắt, mở
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Đảo Doppler
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Đảo quét
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Tự động tính toán: Tắt, mở
cầu ứng yêu cầu
+ Tự động tính toán hướng: Tất cả, trên, Đáp ứng yêu Không đáp
dưới cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Mean trace: Tắt, mở
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
Có thể điều chỉnh tốc độ quét
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Dải động: ≤ 30- ≥256
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Âm lượng: 0 – 100
cầu ứng yêu cầu
164

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Bộ lọc: 0 – 3 mức
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Đường nền: 0 – 8 bước
cầu ứng yêu cầu
≤ 0,5 - ≥ > 0,5 - <
+ Kích thước lấy mẫu:
20mm 20mm
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Góc lấy mẫu: Từ -70 -đến 70 độ ± 2%
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ TDW: chỉ thực hiện trên đầu dò tim
cầu ứng yêu cầu
+ Phương thức lưu trữ: theo thời gian, thủ Đáp ứng yêu Không đáp
công, nhịp ECG cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Theo thời gian: 2 – 360 giây
cầu ứng yêu cầu
+ Chế độ quét nhanh: Doppler tự động Đáp ứng yêu Không đáp
(mạch máu, động mạch) cầu ứng yêu cầu
- CWD Mode:
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Vận tốc tối đa: 60m/s ± 6%
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Vận tốc tối thiểu: 10cm/s ± 2%
cầu ứng yêu cầu
≤ 1,75 KHz ~ ≥ 1,75KHz ~
+ PRF
≥ 48 KHz ≤ 48 KHz
+ Đầu dò tim, CW tĩnh (đầu dò bút chì) Đáp ứng yêu Không đáp
165

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
cầu ứng yêu cầu
+ Các thông số khác: tương tự như chế độ Đáp ứng yêu Không đáp
PW cầu ứng yêu cầu
- Chế độ siêu âm đàn hồi mô mềm định
tính:
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Chế độ đơn/đôi
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Chế độ điều chỉnh hộp ROI
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Đảo bản đồ màu
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Alpha blending
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Chỉ số bản đồ màu: 1 – 6
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Mức hòa trộn: 0 – 100%
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Trung bình khung: 0 – 15 bước
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Kích thước ảnh 2D: 50 – 100
cầu ứng yêu cầu
≤ 1.410 - ≥ ≥ 1.410 - ≤
+ Mô:
1.600 m/s 1.600 m/s
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Gain: 0 – 100%
cầu ứng yêu cầu
166

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Độ sâu quét:
cầu ứng yêu cầu
* Linear ≤ 2 - ≥ 16cm > 2 - < 16cm
≤ 1- ≥ 10 > 1- < 10
+ TGC
thanh thanh
- Chức năng siêu âm đàn hồi mô đa điểm
định lượng:
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Chế độ hiển thị:
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
* Vận tốc m/s
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
* Độ đàn hồi kPa
cầu ứng yêu cầu
- Đo lường Doppler tổng quát:
Có tối thiểu các chỉ số đo lường sau:
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Vận tốc
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Tần số
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Thời gian
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Gia tốc
cầu ứng yêu cầu
+ Thời gian gia tốc Đáp ứng yêu Không đáp
167

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Tỷ số
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Tỷ số vận tốc/tần số
cầu ứng yêu cầu
+ Đỉnh tâm thu/cuối tâm trương (tỷ số Đáp ứng yêu Không đáp
PS/ED) cầu ứng yêu cầu
+ Cuối tâm trương/đỉnh tâm thu (tỷ số Đáp ứng yêu Không đáp
ED/PS) cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Nhịp tim
cầu ứng yêu cầu
+ Tự động tính toán (chức năng tự động bắt Đáp ứng yêu Không đáp
vết Doppler, tự động tính toán) cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Thời gian trung bình vận tốc tối đa
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Chỉ số xung PI
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Chỉ số kháng trở RI
cầu ứng yêu cầu
7. Đầu dò
- Đầu dò Linear:
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Đầu dò phẳng
cầu ứng yêu cầu
+ Trường nhìn ≥ 50mm < 50mm
168

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
+ Số chấn tử ≥ 256 < 256
≤ 2 - ≥ 14 ≥ 2 - ≤ 14
+ Tần số
MHz MHz
+ Phạm vi áp dụng: Cơ xương khớp, bộ Đáp ứng yêu Không đáp
phận nhỏ, mạch máu cầu ứng yêu cầu
- Đầu dò Convex:
+ Bán kính cong ≥ 45mm < 45mm
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Trường nhìn: 70o ± 6%
cầu ứng yêu cầu
+ Số chấn tử ≥ 160 < 160
≤1-≥7 ≥1-≤7
+ Tần số
MHz MHz
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Có hướng dẫn sinh thiết
cầu ứng yêu cầu
+ Phạm vi áp dụng: Ổ bụng, sản khoa, phụ Đáp ứng yêu Không đáp
khoa cầu ứng yêu cầu
- Đầu dò tim:
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Đầu dò phẳng
cầu ứng yêu cầu
+ Trường nhìn ≥ 80 độ < 80 độ
+ Số chấn tử ≥ 80 < 80
≤1-≥5 ≥1-≤5
+ Tần số
MHz MHz
169

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Phạm vi áp dụng: Bụng, tim, TCD
cầu ứng yêu cầu
8. Các gói đo lường
- Các gói đo lường:
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Caliper và đo tổng quát
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Sản khoa
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Phụ khoa
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Động mạch cảnh
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Tim
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Tiết niệu
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Tim thai
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Động mạch chi trên
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Động mạch chi dưới
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Tĩnh mạch chi trên
cầu ứng yêu cầu
170

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Tĩnh mạch chi dưới
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Ổ bụng
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ TCD
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Tuyến giáp
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Tuyến vú
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Tinh hoàn
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Bề mặt nông
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Hông thai nhi
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Cơ xương khớp
cầu ứng yêu cầu
- Calipers và đo lường tổng quát:
+ Mode B: Khoảng cách, diện tích, chu vi, Đáp ứng yêu Không đáp
thể tích, góc cầu ứng yêu cầu
+ Mode M: Khoảng cách, thời gian (nhịp Đáp ứng yêu Không đáp
tim), đường dốc cầu ứng yêu cầu
+ Mode D: Vết Doppler, thời gian (nhịp Đáp ứng yêu Không đáp
171

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
tim), vận tốc, tần số cầu ứng yêu cầu
- Các gói chương trình đo:
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Sản khoa
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Phụ khoa
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Tim mạch
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Động mạch cảnh
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Động mạch chi
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Tĩnh mạch chi
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Tim thai
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Tiết niệu
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Ổ bụng
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Tuyến giáp
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Tuyến vú
cầu ứng yêu cầu
172

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Cơ xương khớp
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ TCD
cầu ứng yêu cầu
9. Máy vi tính
Đáp ứng yêu Không đáp
- Màn hình ≥ 20 inches
cầu ứng yêu cầu
- CPU: Intel Pentium Gold G6405 hoặc Đáp ứng yêu Không đáp
tương đương hoặc cao hơn cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- RAM: ≥ 8GB
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- SSD: ≥ 128GB
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- HDD: ≥ 1.000GB
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
Bàn phím, chuột
cầu ứng yêu cầu
10. Máy in nhiệt
Đáp ứng yêu Không đáp
- Chế độ: In nhiệt trực tiếp
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Tốc độ in: Từ 1,5 đến 2 giây
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Khổ giấy: A6
cầu ứng yêu cầu
173

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
11. Máy in màu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Chế độ: In phun màu
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Tốc độ in:
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Trắng/đen: ≥ 30 tờ/phút
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Màu: ≥ 15 tờ/phút
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Khổ giầy: A4
cầu ứng yêu cầu
Tính hợp lý và hiệu quả kinh tế của các
II giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức
cung cấp hàng hoá
Giải pháp kỹ thuật lắp đặt hàng hóa thiết
1
bị
- Nhà thầu phải trình bày giải pháp kỹ thuật
lắp đặt hàng hóa thiết bị theo tiêu chuẩn quy Đáp ứng yêu Không đáp
chuẩn kỹ thuật và hướng dẫn của nhà sản cầu ứng yêu cầu
xuất đối với các hạng mục thiết bị dự thầu
Biện pháp tổ chức, cung cấp và lắp đặt
2
hàng hóa thiết bị
- Nhà thầu phải trình bày thuyết minh biện Đáp ứng yêu Không đáp
pháp tổ chức, cung cấp và lắp đặt hàng hóa cầu ứng yêu cầu
thiết bị đảm bảo đúng quy trình và phù hợp
174

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
với tiến độ thực hiện cung cấp hàng hóa
thiết bị của gói thầu.
III Tiến độ cung cấp hàng hóa
Có Bảng tiến độ cung cấp hàng hóa hợp lý,
phù hợp với biện pháp tổ chức, cung cấp và Đáp ứng yêu Không đáp
lắp đặt hàng hóa thiết bị phù hợp với thời cầu ứng yêu cầu
gian thực hiện hợp đồng
Mức độ đáp ứng các yêu cầu bảo hành,
IV
bảo trì
1 Thời gian bảo hành
- Thời gian bảo hành cho toàn bộ hệ thống
≥ 12 tháng < 12 tháng
thiết bị của gói thầu tối thiểu:
- Thực hiện tiến độ bảo hành: Cam kết cử
cán bộ đến đơn vị sử dụng kiểm tra trong Đáp ứng yêu Không đáp
vòng ≤ 48 giờ khi nhận được thông báo của cầu ứng yêu cầu
Chủ đầu tư hoặc đơn vị sử dụng.
2 Thực hiện chế độ bảo trì đình kỳ:
- Cam kết thực hiện chế độ bảo trì định kỳ
Đáp ứng yêu Không đáp
tối thiểu mỗi 3 tháng một lần trong thời gian
cầu ứng yêu cầu
bảo hành
- Trong suốt thời gian bảo trì, nếu có sự cố
kỹ thuật, nhà thầu cam kết cử cán bộ đến
đơn vị sử dụng kiểm tra trong vòng  48 giờ Đáp ứng yêu Không đáp
khi được thông báo của Chủ đầu tư hoặc cầu ứng yêu cầu
đơn vị sử dụng (bằng văn bản, qua điện
thoại, fax, Email). Thời gian giải quyết sự
175

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
cố tối đa trong vòng 72 giờ kể từ khi nhận
được thông báo đối với các sự cố có thể
khắc phục ngay; đối với sự cố phải nhập
linh kiện từ nước ngoài tối đa là 15 ngày
hoặc phải được sự chấp thuận của Chủ đầu
tư.
Các yếu tố khác về thương mại, thời gian
V
thực hiện, đào tạo chuyển giao công nghệ:
1 Thời gian thực hiện gói thầu: ≤ 90 ngày > 90 ngày
2 Đào tạo chuyển giao công nghệ:
Nhà thầu phải cam kết:
- Có chương trình đào tạo hướng dẫn sử
dụng, hướng dẫn việc bảo quản cho cán bộ
Đáp ứng yêu Không đáp
sử dụng và quản lý thiết bị phải đảm bảo
cầu ứng yêu cầu
hiệu quả chất lượng, an toàn cho người bệnh
và cán bộ sử dụng.
- Có bản cam kết cung cấp đầy đủ tài liệu
Đáp ứng yêu Không đáp
hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Anh và/hoặc
cầu ứng yêu cầu
tiếng Việt.
3 Vật tư tiêu hao và linh kiện thay thế:
- Có bản cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì,
Đáp ứng yêu Không đáp
sửa chữa, vật tư tiêu hao và phụ tùng thay
cầu ứng yêu cầu
thế tối thiểu 8 năm (sau thời gian bảo hành).
- Có bảng báo giá bảo trì thiết bị và cam kết
Đáp ứng yêu Không đáp
ký hợp đồng bảo trì, bảo dưỡng thiết bị sau
cầu ứng yêu cầu
khi hết thời gian bảo trì.
176

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
Các tài liệu để chứng minh năng lực thực
4 hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng
thầu bao gồm:
- Các trang thiết bị y tế tham dự thầu phải
được cung cấp bởi một trong các tổ chức, cá
nhân sau đây:
a) Tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu số lưu
hành trang thiết bị y tế;
b) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu số lưu
hành trang thiết bị y tế ủy quyền;
c) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân
quy định tại điểm b Khoản này ủy quyền;
d) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu trang
thiết bị y tế ủy quyền; Đáp ứng yêu Không đáp
cầu ứng yêu cầu
đ) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân
quy định tại điểm d Khoản này ủy quyền;
e) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân
quy định tại điểm đ Khoản này ủy quyền;
g) Tổ chức, cá nhân đứng tên trên giấy phép
nhập khẩu trang thiết bị y tế;
h) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân
quy định tại điểm g Khoản này ủy quyền;
Việc ủy quyền phải tuân thủ quy định của
pháp luật về dân sự.
Điều kiện về thương mại và tính hợp lệ
5
đối với hàng hóa là trang thiết bị y tế
- Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu liên Đáp ứng yêu Không đáp
177

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
quan chứng minh hàng hóa dự thầu đáp ứng cầu ứng yêu cầu
yêu cầu tại mục E-CDNT 10.3 thuộc
Chương II của E-HSMT.
- Cam kết đảm bảo tuân thủ các yêu cầu đối
với hàng hóa là trang thiết bị y tế theo quy
định tại Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày
08/11/2021 của Chính Phủ về quản lý trang Đáp ứng yêu Không đáp
thiết bị y tế và Nghị định số 07/2023/NĐ- cầu ứng yêu cầu
CP, ngày 03/3/2023 của Chính phủ về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 98/2021/NĐ-CP.
KHÔNG
ĐẠT ĐẠT
KẾT LUẬN (khi tất cả các tiêu chí (không đáp
được đánh giá là “Đạt” ứng bất kỳ
hoặc “chấp nhận được” nội dung
nào)
* Ghi chú:
- Quy định về việc dự thầu vào các nhóm theo Thông tư 14/2020/TT-BYT của gói thầu trang thiết bị y tế: Nhà thầu có trang thiết bị y tế đáp ứng tiêu
chí của nhóm nào thì được dự thầu vào nhóm đó, trang thiết bị y tế đáp ứng tiêu chí của nhiều nhóm thì nhà thầu được dự thầu vào một hoặc nhiều nhóm và
phải có giá dự thầu thống nhất trong tất cả các nhóm mà nhà thầu dự thầu (không áp dụng tiêu chí phân nhóm đối với trang thiết bị y tế là hệ thống gồm
nhiều trang thiết bị y tế đơn lẻ), cụ thể như sau:
a) Trang thiết bị y tế đáp ứng tiêu chí tại nhóm 1 được dự thầu vào nhóm 1 và các nhóm 2, 3, 4, 5, 6;
b) Trang thiết bị y tế đáp ứng tiêu chí tại nhóm 2 được dự thầu vào nhóm 2 và nhóm 3, 4, 5, 6;
c) Trang thiết bị y tế đáp ứng tiêu chí tại nhóm 3 được dự thầu vào nhóm 3 và nhóm 4, 5, 6;
d) Trang thiết bị y tế đáp ứng tiêu chí tại nhóm 4 được dự thầu vào nhóm 4 và nhóm 5, 6;
đ) Trang thiết bị y tế đáp ứng tiêu chí tại nhóm 5 được dự thầu vào nhóm 5 và nhóm 6;
e) Trang thiết bị y tế không đáp ứng tiêu chí tại nhóm 1, 2, 3, 4 và 5 thì chỉ được dự thầu vào nhóm 6.
178

- Bất kỳ thương hiệu, mã hiệu, danh từ riêng (nếu có) trong bảng yêu cầu kỹ thuật chỉ mang tính chất minh họa cho các tiêu chuẩn chất lượng, tính
năng kỹ thuật khó mô tả. Nhà thầu có thể lựa chọn dự thầu hàng hóa có nguồn gốc, xuất xứ, nhà sản xuất, thương hiệu, mã hiệu phù hợp với điều kiện cung
cấp nhưng đảm bảo yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật, đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng tương đương hoặc ưu việt hơn.
179

BẢNG YÊU CẦU KỸ THUẬT


3. Bảng yêu cầu kỹ thuật của Phần 3: Trang thiết bị thăm dò chức năng
Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
Yêu cầu chung, cấu hình cung cấp, đặc
I
tính, thông số kỹ thuật của hàng hoá
1 Máy điện cơ
A Yêu cầu chung
- Model hoặc mã hiệu: Chào rõ model hoặc Đáp ứng yêu Không đáp
mã hiệu thiết bị dự thầu cầu ứng yêu cầu
- Hãng sản xuất: Chào rõ hãng sản xuất theo Đáp ứng yêu Không đáp
thiết bị dự thầu cầu ứng yêu cầu
- Xuất xứ/nước sản xuất: Chào rõ xuất xứ
của hàng hóa theo thiết bị dự thầu
“Việc xác định nước sản xuất trang thiết bị y
tế căn cứ vào thông tin ghi trên một trong
các giấy tờ sau đây theo quy định tại Khoản
2, Điều 4 Thông tư 14/2020/TT-BYT ngày
10/7/2020 của Bộ Y tế”: Đáp ứng yêu Không đáp
cầu ứng yêu cầu
a) Giấy phép nhập khẩu;
b) Số lưu hành (bao gồm cả giấy chứng
nhận đăng ký lưu hành);
c) Giấy chứng nhận lưu hành tự do và giấy
chứng nhận đạt tiêu chuẩn quản lý chất
lưọng ISO 13485.
- Phân nhóm theo Thông tư số 14/2020/TT- Đáp ứng yêu Không đáp
BYT: Nhóm 3 cầu ứng yêu cầu
180

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
- Thiết bị phải được sản xuất từ năm 2022 Đáp ứng yêu Không đáp
trở về sau, mới 100%. cầu ứng yêu cầu
- Nhà sản xuất phải có giấy chứng nhận đạt Đáp ứng yêu Không đáp
tiêu chuẩn quản lý chất lưọng ISO 13485 cầu ứng yêu cầu
- Điều kiện hoạt động: Cam kết hoặc cung
cấp hồ sơ tài liệu chứng minh điều kiện hoạt
động của thiết bị đảm bảo: Đáp ứng yêu Không đáp
cầu ứng yêu cầu
+ Nhiệt độ hoạt động tối đa: ≥ 30o C
+ Độ ẩm hoạt động tối đa: ≥ 70%
- Nguồn điện sử dụng: 100 - 240 VAC, Đáp ứng yêu Không đáp
±10%
50/60 Hz. cầu ứng yêu cầu
B Cấu hình cung cấp
Đáp ứng yêu Không đáp
- Máy chính: 01 máy kèm theo các phụ kiện:
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Dây nguồn: 01 sợi
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Chương trình hệ thống: 01 chương trình
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Dây nối đất: 01 sợi
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Dây cáp LAN: 01 sợi
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Công tắc chân: 01 cái.
cầu ứng yêu cầu
181

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Cầu chì: 01 cái.
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Hộp nối điện cực: 01 hộp.
cầu ứng yêu cầu
- Các phần mềm: Có tối thiểu các phần mềm
sau đây:
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Phần mềm đo điện cơ
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Phần mềm đo NCS
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Phần mềm đo SEP
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Bộ nguồn: 01 cái.
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Hộp kích thích: 01 cái.
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Tay đỡ: 01 cái.
cầu ứng yêu cầu
- Vật tư kèm theo:
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Dây nối đo NCS: 01 cái.
cầu ứng yêu cầu
+ Hộp điện cực dán NCS (≥ 10 cái / hộp): Đáp ứng yêu Không đáp
01 hộp. cầu ứng yêu cầu
+ Điện cực nhẫn: 01 cái. Đáp ứng yêu Không đáp
182

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Điện cực kích thích bề mặt: 01 cái.
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Điện cực đất: 01 cái.
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Hộp paste: 01 cái.
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Hộp gel bôi da: 01 hộp.
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Bộ điện cực đĩa 5 cái/bộ: 01 bộ.
cầu ứng yêu cầu
- Máy vi tính để bàn: 01 máy. Nhà thầu Đáp ứng yêu Không đáp
chào rõ trong HSDT: cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Model hoặc mã hiệu:
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Hãng sản xuất:
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Xuất xứ/nước sản xuất:
cầu ứng yêu cầu
- Máy in Laser trắng đen: 01 cái. Nhà thầu Đáp ứng yêu Không đáp
chào rõ trong HSDT: cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Model hoặc mã hiệu:
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Hãng sản xuất:
cầu ứng yêu cầu
183

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Xuất xứ/nước sản xuất:
cầu ứng yêu cầu
- Bàn để máy vi tính: 01 cái. Nhà thầu chào Đáp ứng yêu Không đáp
rõ trong HSDT: cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Model hoặc mã hiệu:
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Hãng sản xuất:
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Xuất xứ/nước sản xuất:
cầu ứng yêu cầu
- UPS tối thiểu 1KVA: 01 cái. Nhà thầu Đáp ứng yêu Không đáp
chào rõ trong HSDT: cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Model hoặc mã hiệu:
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Hãng sản xuất:
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Xuất xứ/nước sản xuất:
cầu ứng yêu cầu
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng (tiếng Anh, Đáp ứng yêu Không đáp
tiếng Việt): 01 bộ. cầu ứng yêu cầu
C Tính năng, thông số kỹ thuật
- Số kênh ≥ 4 kênh < 4 kênh
- Có tính năng lọc nhiễu giúp giảm ảnh Đáp ứng yêu Không đáp
hưởng do nhiễu điện gây ra. cầu ứng yêu cầu
184

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
Chương trình đo điện cơ:
- Có thể xem lại ≥ 600 giây sóng điện cơ Đáp ứng yêu Không đáp
cùng với âm thanh điện cơ cầu ứng yêu cầu
- Có tối thiểu 4 dạng sóng MUP hiển thị trên Đáp ứng yêu Không đáp
cửa sổ màn hình cầu ứng yêu cầu
- Các chế độ đo:
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Chế độ chèn
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Chế độ tự phát
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Chế độ MUP
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Chế độ giao thoa
cầu ứng yêu cầu
- Tự động phát hiện và phân loại MUP, phân
Đáp ứng yêu Không đáp
tích tỷ lệ vòng xoắn và biên độ thời gian
cầu ứng yêu cầu
thực trong chế độ giao thoa
Chương trình đo vận tốc dẫn truyền thần
kinh
- Tính năng chồng sóng trên cùng một cửa
Đáp ứng yêu Không đáp
sổ cho phép so sánh biên độ các sóng trong
cầu ứng yêu cầu
thời gian thực
- Có chế độ so sánh bên cho phép xem bảng Đáp ứng yêu Không đáp
so sánh hai bên phải và trái cầu ứng yêu cầu
185

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
- Kích thích lặp lại > 10 kết quả ≤ 10 kết quả
Chương trình đo điện thế gợi thần kinh
cảm giác (bao gồm SSEP, SEP):
- Có chế độ so sánh bên cạnh cho phép đo
hai bên trái và phải trên hai hiển thị riêng Đáp ứng yêu Không đáp
biệt và kiểm tra sự khác biệt hay phần trăm cầu ứng yêu cầu
sự khác biệt trên cùng màn hình
* Thông số kỹ thuật:
1. Bộ khuyếch đại tín hiệu
- Trở kháng đầu vào:
+ Với mode phân biệt khi không kết nối hộp Đáp ứng yêu Đáp ứng yêu
± 20%
breakout: 200 MΩ cầu cầu
+ Với mode phân biệt khi có kết nối hộp
≥ 100 MΩ < 100 MΩ
breakout
+ Với mode thông dụng ≥ 1.000 MΩ < 1.000 MΩ
Đáp ứng yêu Đáp ứng yêu
- Độ nhạy: Từ 1 đến 10mV/div ± 5%
cầu cầu
- Độ nhiễu ở dải tần số từ 1kHz đến 10 kHz ≤ 0,6 μVrms > 0,6 μVrms
- Tỷ số tín hiệu trên nhiễu ở mode cách ly và Đáp ứng yêu Không đáp
mode cân bằng (Tần số 60Hz): Trong cầu ứng yêu cầu
khoảng 110 - 120 dB
- Lọc nhiễu điện xoay chiều (tỷ lệ nhiễu Đáp ứng yêu Không đáp
<1/20): 50 – 60 Hz cầu ứng yêu cầu
- Hiệu chỉnh biên độ: Từ 1 đến 10mV Đáp ứng yêu ± 5% Đáp ứng yêu
186

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
cầu cầu
2. Bộ thu nhận tín hiệu
- Thời gian theo dõi căn bản: Từ 0,1 đến Đáp ứng yêu Đáp ứng yêu
± 5%
1s/div cầu cầu
- Thời gian phân tích căn bản:
Đáp ứng yêu Đáp ứng yêu
+ Với hộp danh sách: Từ 0,1 đến 1s/div ± 5%
cầu cầu
+ Với bàn phím: Từ 0,1 đến 1s (bước thay Đáp ứng yêu Đáp ứng yêu
± 5%
đổi 0,01s) cầu cầu
- Khoảng hạn chế nhiễu: Tắt; Từ ≤ 0,1 - ≥ Đáp ứng yêu Không đáp
5div (mỗi bước 0,1) cầu ứng yêu cầu
3. Chức năng kích thích
- Kiểu sóng kích thích: Có tối thiểu 3 kiểu Đáp ứng yêu Không đáp
sóng kích thích đơn, kép, chuỗi cầu ứng yêu cầu
- Tần số kích thích
≤ 0,1 - ≥ > 0,1 - <
100Hz 100Hz
+ Với bàn phím
(mỗi bước (mỗi bước
0,1Hz) 0,1Hz)
+ Với hộp danh sách:
≤ 0,1 - ≥ 0,9
* Ở mỗi bước 0,1 HZ Hz > 0,1 - < 0,9Hz

* Ở mỗi bước 1 HZ ≤ 1 - ≥ 10 Hz > 1 - < 10Hz


187

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
≤ 20 - ≥ 100
* Ở mỗi bước 10 HZ > 20 - < 100Hz
Hz
4. Kích thích điện
- Cường độ kích thích ngõ ra (ở mỗi bước Từ 0 - ≥ 100
0 - < 100mA
0,1mA) mA
- Thời gian xung kích thích:
Đáp ứng yêu Đáp ứng yêu
+ Với hộp danh sách: Từ 0,01 đến 1ms
cầu cầu
+ Với bàn phím: Từ 0,01 đến 1ms (mỗi Đáp ứng yêu Đáp ứng yêu
bước 0,01ms) cầu cầu
5. An toàn:
- Bảo vệ chống shock điện: Class I, loại BF Đáp ứng yêu Không đáp
hoặc tương đương cầu ứng yêu cầu
6. Máy vi tính để bàn:
Đáp ứng yêu Không đáp
- Màn hình LCD ≥ 17 inches
cầu ứng yêu cầu
- CPU: Intel Core I 5 hoặc tương đương Đáp ứng yêu Không đáp
hoặc cao hơn; ≥ 4 GHz cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- RAM ≥ 8 GHz
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Ổ cứng ≥ 500Gb
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Cổng USB ≥ 6 cổng
cầu ứng yêu cầu
188

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
7. Máy in:
Đáp ứng yêu Không đáp
- Loại máy in laser trắng đen
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Tốc độ in: ≥ 25 trang/phút
cầu ứng yêu cầu
2 Máy đo điện tim 6 kênh
A Yêu cầu chung
- Model hoặc mã hiệu: Chào rõ model hoặc Đáp ứng yêu Không đáp
mã hiệu thiết bị dự thầu cầu ứng yêu cầu
- Hãng sản xuất: Chào rõ hãng sản xuất theo Đáp ứng yêu Không đáp
thiết bị dự thầu cầu ứng yêu cầu
- Xuất xứ/nước sản xuất: Chào rõ xuất xứ
của hàng hóa theo thiết bị dự thầu
“Việc xác định nước sản xuất trang thiết bị y
tế căn cứ vào thông tin ghi trên một trong
các giấy tờ sau đây theo quy định tại Khoản
2, Điều 4 Thông tư 14/2020/TT-BYT ngày
10/7/2020 của Bộ Y tế”: Đáp ứng yêu Không đáp
cầu ứng yêu cầu
a) Giấy phép nhập khẩu;
b) Số lưu hành (bao gồm cả giấy chứng
nhận đăng ký lưu hành);
c) Giấy chứng nhận lưu hành tự do và giấy
chứng nhận đạt tiêu chuẩn quản lý chất
lưọng ISO 13485.
- Phân nhóm theo Thông tư số 14/2020/TT- Đáp ứng yêu Không đáp
189

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
BYT: Nhóm 3 cầu ứng yêu cầu
- Thiết bị phải được sản xuất từ năm 2022 Đáp ứng yêu Không đáp
trở về sau, mới 100%. cầu ứng yêu cầu
- Nhà sản xuất phải có giấy chứng nhận đạt Đáp ứng yêu Không đáp
tiêu chuẩn quản lý chất lưọng ISO 13485 cầu ứng yêu cầu
- Điều kiện hoạt động: Cam kết hoặc cung
cấp hồ sơ tài liệu chứng minh điều kiện hoạt
động của thiết bị đảm bảo: Đáp ứng yêu Không đáp
cầu ứng yêu cầu
+ Nhiệt độ hoạt động tối đa: ≥ 30o C
+ Độ ẩm hoạt động tối đa: ≥ 70%
- Nguồn điện sử dụng: 100 - 240 VAC, Đáp ứng yêu Không đáp
±10%
50/60 Hz. cầu ứng yêu cầu
B Cấu hình cung cấp
Đáp ứng yêu Không đáp
- Máy chính: 01 máy
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Dây nguồn: 01 chiếc
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Cáp điện tim: 01 chiếc
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Điện cực kẹp chi: 01 cái
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Điện cực hút bằng núm cao su: 01 cái
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Giấy in theo máy: 01 cuộn
cầu ứng yêu cầu
190

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Bút lau đầu máy ghi nhiệt: 01 chiếc
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Pin sạc: 01 cái
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Cần đỡ cáp: 01 cái
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Xe đẩy: 01 chiếc
cầu ứng yêu cầu
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng (tiếng Anh, Đáp ứng yêu Không đáp
tiếng Việt): 01 bộ. cầu ứng yêu cầu
C Tính năng, thông số kỹ thuật
Đáp ứng yêu Không đáp
- Màn hình màu LCD, kích thước 6 inches ± 10%
cầu ứng yêu cầu
- Hiển thị 12 dạng sóng ECG, thông tin bệnh
nhân, cài đặt ghi, chế độ hoạt động, nhịp Đáp ứng yêu Không đáp
tim, phức hợp đồng bộ QRS, CAL mark, cầu ứng yêu cầu
thông tin về lỗi vận hành, nhiễu
- Có chương trình phân tích kết quả điện tim
cho một lúc 12 đạo trình và phân tích với ≥
200 bệnh lý trên điện tim và ≥ 5 loại đánh Đáp ứng yêu Không đáp
giá phân tích; tự động tính ra các thông số cầu ứng yêu cầu
điện tim cần thiết: nhịp tim, phức hợp QRS,
QT …
- Khả năng lưu trữ kết quả ECG của bộ nhớ
≥ 40 file < 40 file
trong
191

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
- Thu tín hiệu điện tim:
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Đầu điện cực: 12 đầu
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Độ nhạy: 10mm/mV ± 2%
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Chuẩn độ điện thế: 10mm/mV ± 2%
cầu ứng yêu cầu
+ Điện trở vào ≥ 20MΩ < 20MΩ
+ Hệ số lọc nhiễu ≥ 100dB < 100 dB
≤ 0,05 đến ≥ > 0,05 đến <
+ Tần số đáp ứng
150 Hz 150 Hz
Trong
+ Thời gian thu thập tín hiệu ECG: khoảng từ 10 > 25 giây
đến < 25 giây
- Xử lý tín hiệu:
≥ 500 < 500
+ Tỷ lệ lấy mẫu phân tích
mẫu/giây mẫu/giây
≥ 8.000 < 8.000
+ Tỷ lệ thu thập mẫu
mẫu/giây mẫu/giây
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Bộ lọc nhiễu AC: 50 hoặc 60 Hz
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Bộ lọc ức chế: 25 hoặc 35 Hz
cầu ứng yêu cầu
+ Hằng số thời gian: > 3 giây hoặc giá trị tốt Đáp ứng yêu Không đáp
192

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
hơn cầu ứng yêu cầu
+ Điện thế phát hiện nhỏ nhất ≤ 20 µVp-p > 20 µVp-p
- Máy in:
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Tích hợp trong máy ECG, in nhiệt
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Số kênh: 3, 4, 6
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Tốc độ ghi: 10; 12,5; 25, 50mm/giây
cầu ứng yêu cầu
- Thời gian phân tích kết quả ECG: ≤ 5 giây > 5 giây
- Pin sạc:
+ Thời gian hoạt động (khi sạc đầy) ≥ 60 phút < 60 phút
+ Thời gian sạc đầy: ≤ 10 giờ > 10 giờ
- Cổng giao tiếp: Tổi thiểu có 3 cổng (Đầu Đáp ứng yêu Không đáp
vào ngoài, USB, khe cắm thẻ SD) cầu ứng yêu cầu
3 Hệ thống nội soi tổng quát
A Yêu cầu chung
- Model hoặc mã hiệu: Chào rõ model hoặc Đáp ứng yêu Không đáp
mã hiệu thiết bị dự thầu cầu ứng yêu cầu
- Hãng sản xuất: Chào rõ hãng sản xuất theo Đáp ứng yêu Không đáp
thiết bị dự thầu cầu ứng yêu cầu
- Xuất xứ/nước sản xuất: Chào rõ xuất xứ Đáp ứng yêu Không đáp
của hàng hóa theo thiết bị dự thầu cầu ứng yêu cầu
193

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
“Việc xác định nước sản xuất trang thiết bị y
tế căn cứ vào thông tin ghi trên một trong
các giấy tờ sau đây theo quy định tại Khoản
2, Điều 4 Thông tư 14/2020/TT-BYT ngày
10/7/2020 của Bộ Y tế”:
a) Giấy phép nhập khẩu;
b) Số lưu hành (bao gồm cả giấy chứng
nhận đăng ký lưu hành);
c) Giấy chứng nhận lưu hành tự do và giấy
chứng nhận đạt tiêu chuẩn quản lý chất
lưọng ISO 13485.
- Yêu cầu về phân nhóm theo Thông tư số
Đáp ứng yêu Không đáp
14/2020/TT-BYT: Nhóm 3 (Hệ thống máy
cầu ứng yêu cầu
chính)
- Hàng hóa phải được sản xuất từ năm 2022 Đáp ứng yêu Không đáp
trở về sau, mới 100%. cầu ứng yêu cầu
- Nhà sản xuất phải có giấy chứng nhận đạt Đáp ứng yêu Không đáp
tiêu chuẩn quản lý chất lưọng ISO 13485 cầu ứng yêu cầu
- Điều kiện hoạt động: Cam kết hoặc cung
cấp hồ sơ tài liệu chứng minh điều kiện hoạt
động của thiết bị đảm bảo: Đáp ứng yêu Không đáp
cầu ứng yêu cầu
+ Nhiệt độ hoạt động tối đa: ≥ 30o C
+ Độ ẩm hoạt động tối đa: ≥ 70%
- Nguồn điện sử dụng: 100 - 240 VAC, Đáp ứng yêu Không đáp
± 10%
50/60 Hz. cầu ứng yêu cầu
B Cấu hình cung cấp
194

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
Đáp ứng yêu Không đáp
1. Bộ xử lý hình ảnh trung tâm: 01 bộ
cầu ứng yêu cầu
- Model hoặc mã hiệu: Chào rõ model hoặc Đáp ứng yêu Không đáp
mã hiệu thiết bị dự thầu cầu ứng yêu cầu
- Hãng sản xuất: Chào rõ hãng sản xuất theo Đáp ứng yêu Không đáp
thiết bị dự thầu cầu ứng yêu cầu
- Xuất xứ/nước sản xuất: Chào rõ xuất xứ Đáp ứng yêu Không đáp
của hàng hóa theo thiết bị dự thầu cầu ứng yêu cầu
* Phụ kiện kèm theo Bộ xử lý hình ảnh
trung tâm:
Đáp ứng yêu Không đáp
- Bàn phím: 01 chiếc
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Bộ cân bằng ánh sáng trắng: 01 bộ
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Dây cáp SDI: 01 chiếc
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Bình nước: 01 chiếc
cầu ứng yêu cầu
- Bệ giữ bộ cân bằng ánh sáng trắng: 01 Đáp ứng yêu Không đáp
chiếc cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Miếng cố định chân máy: 04 chiếc
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- USB: 01 cái
cầu ứng yêu cầu
195

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
2. Ống soi dạ dày video qua đường mũi: Đáp ứng yêu Không đáp
01 ống cầu ứng yêu cầu
- Model hoặc mã hiệu: Chào rõ model hoặc Đáp ứng yêu Không đáp
mã hiệu thiết bị dự thầu cầu ứng yêu cầu
- Hãng sản xuất: Chào rõ hãng sản xuất theo Đáp ứng yêu Không đáp
thiết bị dự thầu cầu ứng yêu cầu
- Xuất xứ/nước sản xuất: Chào rõ xuất xứ Đáp ứng yêu Không đáp
của hàng hóa theo thiết bị dự thầu cầu ứng yêu cầu
* Phụ kiện kèm theo Ống soi dạ dày:
Đáp ứng yêu Không đáp
- Kềm sinh thiết: 01 cái
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Chốt kênh: 01 chiếc
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Chổi rửa dài: 01 cái
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Chổi rửa ngắn : 01 cái
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Ngáng miệng: 01 cái
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Van sinh thiết: 10 cái
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Đầu nối rửa kênh khí nước: 01 cái
cầu ứng yêu cầu
- Bộ rửa ống soi: 01 cái Đáp ứng yêu Không đáp
196

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Ống hút: 01 cái
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Nắp ETO: 01 cái
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
3. Ống soi đại tràng video: 01 ống
cầu ứng yêu cầu
- Model hoặc mã hiệu: Chào rõ model hoặc Đáp ứng yêu Không đáp
mã hiệu thiết bị dự thầu cầu ứng yêu cầu
- Hãng sản xuất: Chào rõ hãng sản xuất theo Đáp ứng yêu Không đáp
thiết bị dự thầu cầu ứng yêu cầu
- Xuất xứ/nước sản xuất: Chào rõ xuất xứ Đáp ứng yêu Không đáp
của hàng hóa theo thiết bị dự thầu cầu ứng yêu cầu
* Phụ kiện kèm theo Ống soi đại tràng:
Đáp ứng yêu Không đáp
- Kềm sinh thiết: 01 cái
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Chốt kênh: 01 cái
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Chổi rửa dài: 01 cái
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Chổi rửa ngắn: 01 cái
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Ống dẫn nước phụ: 01 cái
cầu ứng yêu cầu
197

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Van sinh thiết: 10 cái
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Đầu nối rửa kênh khí nước: 01 Cái
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Bộ rửa ống soi: 01 cái
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Ống hút: 01 cái
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Nắp ETO: 01 cái
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
4. Dụng cụ thử rò rỉ: 01 cái
cầu ứng yêu cầu
- Model hoặc mã hiệu: Chào rõ model hoặc Đáp ứng yêu Không đáp
mã hiệu thiết bị dự thầu cầu ứng yêu cầu
- Hãng sản xuất: Chào rõ hãng sản xuất theo Đáp ứng yêu Không đáp
thiết bị dự thầu cầu ứng yêu cầu
- Xuất xứ/nước sản xuất: Chào rõ xuất xứ Đáp ứng yêu Không đáp
của hàng hóa theo thiết bị dự thầu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
5. Máy hút dịch: 01 máy
cầu ứng yêu cầu
- Model hoặc mã hiệu: Chào rõ model hoặc Đáp ứng yêu Không đáp
mã hiệu thiết bị dự thầu cầu ứng yêu cầu
- Hãng sản xuất: Chào rõ hãng sản xuất theo Đáp ứng yêu Không đáp
thiết bị dự thầu cầu ứng yêu cầu
198

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
- Xuất xứ/nước sản xuất: Chào rõ xuất xứ Đáp ứng yêu Không đáp
của hàng hóa theo thiết bị dự thầu cầu ứng yêu cầu
* Phụ kiện kèm theo máy hút dịch:
- Bình chứa dịch mỗi bình ≥ 2.000 ml có Đáp ứng yêu Không đáp
van chống tràn: 02 cái cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Dây hút: 01 cái
cầu ứng yêu cầu
6. Màn hình LCD chuyên dụng y tế: 01 Đáp ứng yêu Không đáp
cái cầu ứng yêu cầu
- Model hoặc mã hiệu: Chào rõ model hoặc Đáp ứng yêu Không đáp
mã hiệu thiết bị dự thầu cầu ứng yêu cầu
- Hãng sản xuất: Chào rõ hãng sản xuất theo Đáp ứng yêu Không đáp
thiết bị dự thầu cầu ứng yêu cầu
- Xuất xứ/nước sản xuất: Chào rõ xuất xứ Đáp ứng yêu Không đáp
của hàng hóa theo thiết bị dự thầu cầu ứng yêu cầu
7. Xe đẩy: 01 chiếc
- Model hoặc mã hiệu: Chào rõ model hoặc Đáp ứng yêu Không đáp
mã hiệu thiết bị dự thầu cầu ứng yêu cầu
- Hãng sản xuất: Chào rõ hãng sản xuất theo Đáp ứng yêu Không đáp
thiết bị dự thầu cầu ứng yêu cầu
- Xuất xứ/nước sản xuất: Chào rõ xuất xứ Đáp ứng yêu Không đáp
của hàng hóa theo thiết bị dự thầu cầu ứng yêu cầu
8. Hệ thống máy tính, máy in
* Cấu hình cung cấp:
199

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
Đáp ứng yêu Không đáp
8.1. Hệ thống máy tính: 01 bộ
cầu ứng yêu cầu
- Model hoặc mã hiệu: Chào rõ model hoặc Đáp ứng yêu Không đáp
mã hiệu thiết bị dự thầu cầu ứng yêu cầu
- Hãng sản xuất: Chào rõ hãng sản xuất theo Đáp ứng yêu Không đáp
thiết bị dự thầu cầu ứng yêu cầu
- Xuất xứ/nước sản xuất: Chào rõ xuất xứ Đáp ứng yêu Không đáp
của hàng hóa theo thiết bị dự thầu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
8.2. Máy in loại in màu: 01 máy
cầu ứng yêu cầu
- Model hoặc mã hiệu: Chào rõ model hoặc Đáp ứng yêu Không đáp
mã hiệu thiết bị dự thầu cầu ứng yêu cầu
- Hãng sản xuất: Chào rõ hãng sản xuất theo Đáp ứng yêu Không đáp
thiết bị dự thầu cầu ứng yêu cầu
- Xuất xứ/nước sản xuất: Chào rõ xuất xứ Đáp ứng yêu Không đáp
của hàng hóa theo thiết bị dự thầu cầu ứng yêu cầu
9. Tài liệu hướng dẫn sử dụng (tiếng Anh, Đáp ứng yêu Không đáp
tiếng Việt): 01 bộ. cầu ứng yêu cầu
C Tính năng, thông số kỹ thuật
1. Bộ xử lý hình ảnh trung tâm
- Nguồn sáng tích hợp trong bộ xử lý hình
ảnh trung tâm:
Đáp ứng yêu Không đáp
+ Loại đèn LED
cầu ứng yêu cầu
200

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
+ Tuổi thọ: ≥ 5.000 giờ < 5.000 giờ
- Khả năng chiếu sáng với bước sóng ở dải ≤ 420 - ≥ > 420 - <
băng 540nm 540nm
Đáp ứng yêu Không đáp
- Cung cấp hình ảnh độ phân giải cao HDTV
cầu ứng yêu cầu
- Ngõ ra tín hiệu:
+ Ngõ ra HDTV dạng analog: Có thể chọn Đáp ứng yêu Không đáp
ngõ ra RGB hoặc YpbPr cầu ứng yêu cầu
+ Ngõ ra SDTV dạng analog: VBS Đáp ứng yêu Không đáp
composite, Y/C và RGB cầu ứng yêu cầu
+ Ngõ ra tín hiệu kỹ thuật số: Có thể chọn Đáp ứng yêu Không đáp
HD-SDi, SD-SDI và DVI cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Ngõ ra 16:9 và 16:10 cho màn hình HDTV
cầu ứng yêu cầu
- Điều chỉnh màu sắc (chỉnh màu đỏ, xanh, Đáp ứng yêu Không đáp
chỉnh sắc độ) tối thiểu ± 8 bước cầu ứng yêu cầu
- Tự động tinh chỉnh ánh sáng khi ánh sáng Đáp ứng yêu Không đáp
không đủ do đầu ống soi xa vị trí quan sát cầu ứng yêu cầu
- Độ tương phản hình ảnh được cài đặt tối
Đáp ứng yêu Không đáp
thiểu một trong 3 chế độ: Bình thường, cao,
cầu ứng yêu cầu
thấp
Đáp ứng yêu Không đáp
- Chế độ IRIS: Đỉnh/trung bình
cầu ứng yêu cầu
- Có chức năng tăng cường hình ảnh: Tối
Đáp ứng yêu Không đáp
thiểu có chức năng tăng cường cấu trúc và
201

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
tăng cường biên cầu ứng yêu cầu
- Có chức năng chọn lựa kích thước hình
Đáp ứng yêu Không đáp
ảnh, chức năng dừng hình và trước khi dừng
cầu ứng yêu cầu
hình
- Điều khiển từ xa: Đầu ghi hình, máy in
Đáp ứng yêu Không đáp
màu, hệ thống lọc ảnh, bơm nhu động, bơm
cầu ứng yêu cầu
CO2
≥ 50 bệnh < 50 bệnh
- Dữ liệu bệnh nhân đăng ký trước
nhân nhân
- Cài đặt cho người sử dụng ≥ 20 người < 20 người
2. Ống soi dạ dày video
Đáp ứng yêu Không đáp
- Có ít nhất hai đường dẫn sáng
cầu ứng yêu cầu
- Trường nhìn ≥ 140 độ < 140 độ
Đáp ứng yêu Không đáp
- Hướng quan sát: 0 độ ( Hướng nhìn thẳng)
cầu ứng yêu cầu
≤ 3 – ≥ 100 > 3 - < 100
- Chiều sâu trường nhìn
mm mm
- Đường kính thân ống soi < 6mm ≥ 6mm
- Đường kính chóp đuôi ống soi < 5,5mm ≥ 5,5mm
- Phần uốn cong:
≥ 210 độ/ ≥ < 210 độ/ < 90
+ Lên/xuống
90 độ độ
202

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
+ Phải / Trái ≥ 100 độ < 100 độ
- Chiều dài làm việc: trong khoảng 1.100 – Đáp ứng yêu Không đáp
1.200mm cầu ứng yêu cầu
- Đường kính kênh dụng cụ > 2mm ≤ 2mm
- Khoảng cách tối thiểu có thể quan sát được
≤ 2 mm > 2mm
từ chóp đuôi ống soi
3. Ống soi đại tràng video
- Trường nhìn ≥ 140 độ < 140 độ
Đáp ứng yêu Không đáp
- Hướng quan sát: 0 độ ( Hướng nhìn thẳng)
cầu ứng yêu cầu
≤ 2 – ≥ 100 > 2 – < 100
- Chiều sâu trường nhìn
mm mm
- Đường kính thân ống soi < 13mm ≥ 13mm
- Đường kính chóp đuôi ống soi < 13mm ≥ 13mm
- Phần uốn cong:
≥ 180 độ/ ≥ < 180 độ/ <
+ Lên/xuống
180 độ 180 độ
+ Phải/trái ≥ 160 độ < 160 độ
- Chiều dài làm việc: trong khoảng 1.300 – Đáp ứng yêu Không đáp
1.400mm cầu ứng yêu cầu
- Đường kính kênh dụng cụ > 3,5mm ≤ 3,5mm
- Khoảng cách tối thiểu có thể quan sát được
≤ 5mm > 5mm
từ chóp đuôi ống soi
203

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
4. Dụng cụ thử rỏ rỉ
Đáp ứng yêu Không đáp
- Dùng để kiểm tra rò rỉ của ống soi
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Đồng bộ với hệ thống
cầu ứng yêu cầu
5. Máy hút dịch
≥ -0,80 Bar/ - < -0,80 Bar/ -
- Dãy điều chỉnh chân không tối đa 80kPa/ - 80kPa/ -
600mmHg 600mmHg
- Tốc độ lưu thông khí tự do tối đa ≥ 40 lít/phút < 40 lít/phít
6. Màn hình chuyên dụng y tế
Đáp ứng yêu Không đáp
- Màn hình LCD, kích thước > 21 inches
cầu ứng yêu cầu

< 1.920x1.080
- Độ phân giải 1.920x1.080
ảnh điểm
ảnh điểm
- Hệ thống xử lý kỹ thuật số ≥ 10 Bit < 10 Bit
≥ 16.700.000 < 16.700.000
- Màu sắc
màu màu
- Góc quan sát (độ tương phản ngang/dọc
≥ 170/160 độ < 170/160 độ
>10:1)
- Ngõ vào: Composite, Y/C, RGB, HDMI, Đáp ứng yêu Không đáp
Audio … cầu ứng yêu cầu
- Ngõ ra: Composite, Y/C, RGB … Đáp ứng yêu Không đáp
204

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
cầu ứng yêu cầu
7. Xe đẩy
Đáp ứng yêu Không đáp
- Được làm bằng sắt sơn tĩnh điện
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Bánh xe có khóa hãm
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Có giá treo cho ống soi
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Có khay đựng bàn phím và trượt được
cầu ứng yêu cầu
8. Hệ thống máy tính, máy in
8.2. Hệ thống máy tính
Đáp ứng yêu Không đáp
- Màn hình LCD ≥ 17 inches
cầu ứng yêu cầu
- CPU pentum dual core hoặc tương đương Đáp ứng yêu Không đáp
≥ 2,8 GHz cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Bộ nhớ ≥ 4 GHz
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Ổ cứng ≥ 500Gb
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Đầu đọc DVD
cầu ứng yêu cầu
8.2. Máy in
- Loại máy in phun màu Đáp ứng yêu Không đáp
205

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Cỡ giấy in: A4
cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu Không đáp
- Tốc độ in: ≥ 15 tờ/phút
cầu ứng yêu cầu
8.3. Có phần mềm in trả kết quả bằng Đáp ứng yêu Không đáp
tiếng Việt cầu ứng yêu cầu
Tính hợp lý và hiệu quả kinh tế của các
II giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức
cung cấp hàng hoá
Giải pháp kỹ thuật lắp đặt hàng hóa thiết
1
bị
- Nhà thầu phải trình bày giải pháp kỹ thuật
lắp đặt hàng hóa thiết bị theo tiêu chuẩn quy Đáp ứng yêu Không đáp
chuẩn kỹ thuật và hướng dẫn của nhà sản cầu ứng yêu cầu
xuất đối với các hạng mục thiết bị dự thầu
Biện pháp tổ chức, cung cấp và lắp đặt
2
hàng hóa thiết bị
- Nhà thầu phải trình bày thuyết minh biện
pháp tổ chức, cung cấp và lắp đặt hàng hóa
Đáp ứng yêu Không đáp
thiết bị đảm bảo đúng quy trình và phù hợp
cầu ứng yêu cầu
với tiến độ thực hiện cung cấp hàng hóa
thiết bị của gói thầu.
III Tiến độ cung cấp hàng hóa
Có Bảng tiến độ cung cấp hàng hóa hợp lý,
Đáp ứng yêu Không đáp
phù hợp với biện pháp tổ chức, cung cấp và
206

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
lắp đặt hàng hóa thiết bị phù hợp với thời cầu ứng yêu cầu
gian thực hiện hợp đồng
Mức độ đáp ứng các yêu cầu bảo hành,
IV
bảo trì
1 Thời gian bảo hành
- Thời gian bảo hành cho toàn bộ thiết bị của
≥ 12 tháng < 12 tháng
gói thầu tối thiểu:
- Thực hiện tiến độ bảo hành: Cam kết cử
cán bộ đến đơn vị sử dụng kiểm tra trong Đáp ứng yêu Không đáp
vòng ≤ 48 giờ khi nhận được thông báo của cầu ứng yêu cầu
Chủ đầu tư hoặc đơn vị sử dụng.
2 Thực hiện chế độ bảo trì đình kỳ:
- Cam kết thực hiện chế độ bảo trì định kỳ
Đáp ứng yêu Không đáp
tối thiểu mỗi 3 tháng một lần trong thời gian
cầu ứng yêu cầu
bảo hành
- Trong suốt thời gian bảo trì, nếu có sự cố
kỹ thuật, nhà thầu cam kết cử cán bộ đến
đơn vị sử dụng kiểm tra trong vòng  48 giờ
khi được thông báo của Chủ đầu tư hoặc đơn
vị sử dụng (bằng văn bản, qua điện thoại,
Đáp ứng yêu Không đáp
fax, Email). Thời gian giải quyết sự cố tối đa
cầu ứng yêu cầu
trong vòng 72 giờ kể từ khi nhận được thông
báo đối với các sự cố có thể khắc phục ngay;
đối với sự cố phải nhập linh kiện từ nước
ngoài tối đa là 15 ngày hoặc phải được sự
chấp thuận của Chủ đầu tư.
207

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
Các yếu tố khác về thương mại, thời gian
V
thực hiện, đào tạo chuyển giao công nghệ:
1 Thời gian thực hiện gói thầu: ≤ 90 ngày > 90 ngày
2 Đào tạo chuyển giao công nghệ:
Nhà thầu phải cam kết:
- Có chương trình đào tạo hướng dẫn sử
dụng, hướng dẫn việc bảo quản cho cán bộ
Đáp ứng yêu Không đáp
sử dụng và quản lý thiết bị phải đảm bảo
cầu ứng yêu cầu
hiệu quả chất lượng, an toàn cho người bệnh
và cán bộ sử dụng.
- Có bản cam kết cung cấp đầy đủ tài liệu
Đáp ứng yêu Không đáp
hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Anh và/hoặc
cầu ứng yêu cầu
tiếng Việt.
3 Vật tư tiêu hao và linh kiện thay thế:
- Có bản cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì,
Đáp ứng yêu Không đáp
sửa chữa, vật tư tiêu hao và phụ tùng thay
cầu ứng yêu cầu
thế tối thiểu 8 năm (sau thời gian bảo hành).
- Có bảng báo giá bảo trì thiết bị và cam kết
Đáp ứng yêu Không đáp
ký hợp đồng bảo trì, bảo dưỡng thiết bị sau
cầu ứng yêu cầu
khi hết thời gian bảo trì.
Các tài liệu để chứng minh năng lực thực
4 hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng
thầu bao gồm:
- Các trang thiết bị y tế tham dự thầu phải Đáp ứng yêu Không đáp
được cung cấp bởi một trong các tổ chức, cá cầu ứng yêu cầu
208

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
nhân sau đây:
a) Tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu số lưu
hành trang thiết bị y tế;
b) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu số lưu
hành trang thiết bị y tế ủy quyền;
c) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân
quy định tại điểm b Khoản này ủy quyền;
d) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu trang
thiết bị y tế ủy quyền;
đ) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân
quy định tại điểm d Khoản này ủy quyền;
e) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân
quy định tại điểm đ Khoản này ủy quyền;
g) Tổ chức, cá nhân đứng tên trên giấy phép
nhập khẩu trang thiết bị y tế;
h) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân
quy định tại điểm g Khoản này ủy quyền;
Việc ủy quyền phải tuân thủ quy định của
pháp luật về dân sự.
Điều kiện về thương mại và tính hợp lệ
5
đối với hàng hóa là trang thiết bị y tế
- Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu liên
quan chứng minh hàng hóa dự thầu đáp ứng Đáp ứng yêu Không đáp
yêu cầu tại mục E-CDNT 10.3 thuộc cầu ứng yêu cầu
Chương II của E-HSMT.
- Cam kết đảm bảo tuân thủ các yêu cầu đối Đáp ứng yêu Không đáp
với hàng hóa là trang thiết bị y tế theo quy cầu ứng yêu cầu
209

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
định tại Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày
08/11/2021 của Chính Phủ về quản lý trang
thiết bị y tế và Nghị định số 07/2023/NĐ-
CP, ngày 03/3/2023 của Chính phủ về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 98/2021/NĐ-CP.
KHÔNG
ĐẠT
ĐẠT
KẾT LUẬN (khi tất cả các tiêu chí
(không đáp
được đánh giá là “Đạt”
ứng bất kỳ nội
hoặc “chấp nhận được”
dung nào)
* Ghi chú:
- Quy định về việc dự thầu vào các nhóm theo Thông tư 14/2020/TT-BYT của gói thầu trang thiết bị y tế: Nhà thầu có trang thiết bị y tế đáp ứng tiêu
chí của nhóm nào thì được dự thầu vào nhóm đó, trang thiết bị y tế đáp ứng tiêu chí của nhiều nhóm thì nhà thầu được dự thầu vào một hoặc nhiều nhóm và
phải có giá dự thầu thống nhất trong tất cả các nhóm mà nhà thầu dự thầu (không áp dụng tiêu chí phân nhóm đối với trang thiết bị y tế là hệ thống gồm
nhiều trang thiết bị y tế đơn lẻ), cụ thể như sau:
a) Trang thiết bị y tế đáp ứng tiêu chí tại nhóm 1 được dự thầu vào nhóm 1 và các nhóm 2, 3, 4, 5, 6;
b) Trang thiết bị y tế đáp ứng tiêu chí tại nhóm 2 được dự thầu vào nhóm 2 và nhóm 3, 4, 5, 6;
c) Trang thiết bị y tế đáp ứng tiêu chí tại nhóm 3 được dự thầu vào nhóm 3 và nhóm 4, 5, 6;
d) Trang thiết bị y tế đáp ứng tiêu chí tại nhóm 4 được dự thầu vào nhóm 4 và nhóm 5, 6;
đ) Trang thiết bị y tế đáp ứng tiêu chí tại nhóm 5 được dự thầu vào nhóm 5 và nhóm 6;
e) Trang thiết bị y tế không đáp ứng tiêu chí tại nhóm 1, 2, 3, 4 và 5 thì chỉ được dự thầu vào nhóm 6.
- Bất kỳ thương hiệu, mã hiệu, danh từ riêng (nếu có) trong bảng yêu cầu kỹ thuật chỉ mang tính chất minh họa cho các tiêu chuẩn chất lượng, tính
năng kỹ thuật khó mô tả. Nhà thầu có thể lựa chọn dự thầu hàng hóa có nguồn gốc, xuất xứ, nhà sản xuất, thương hiệu, mã hiệu phù hợp với điều kiện cung
cấp nhưng đảm bảo yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật, đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng tương đương hoặc ưu việt hơn.
210

BẢNG YÊU CẦU KỸ THUẬT


4. Bảng yêu cầu kỹ thuật của Phần 4: Trang thiết bị theo dõi, điều trị bệnh nhân
Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
Yêu cầu chung, cấu hình cung cấp, đặc
I
tính, thông số kỹ thuật của hàng hoá
1 Máy theo dõi bệnh nhân
A Yêu cầu chung
- Model hoặc mã hiệu: Chào rõ model hoặc Đáp ứng Không đáp
mã hiệu thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
- Hãng sản xuất: Chào rõ hãng sản xuất theo Đáp ứng Không đáp
thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
- Xuất xứ/nước sản xuất: Chào rõ xuất xứ
của hàng hóa theo thiết bị dự thầu
“Việc xác định nước sản xuất trang thiết bị y
tế căn cứ vào thông tin ghi trên một trong
các giấy tờ sau đây theo quy định tại Khoản
2, Điều 4 Thông tư 14/2020/TT-BYT ngày
10/7/2020 của Bộ Y tế”: Đáp ứng Không đáp
yêu cầu ứng yêu cầu
a) Giấy phép nhập khẩu;
b) Số lưu hành (bao gồm cả giấy chứng
nhận đăng ký lưu hành);
c) Giấy chứng nhận lưu hành tự do và giấy
chứng nhận đạt tiêu chuẩn quản lý chất
lưọng ISO 13485.
- Phân nhóm theo Thông tư số 14/2020/TT- Đáp ứng Không đáp
BYT: Nhóm 3 yêu cầu ứng yêu cầu
211

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
- Thiết bị phải được sản xuất từ năm 2022 Đáp ứng Không đáp
trở về sau, mới 100%. yêu cầu ứng yêu cầu
- Nhà sản xuất phải có giấy chứng nhận đạt Đáp ứng Không đáp
tiêu chuẩn quản lý chất lưọng ISO 13485 yêu cầu ứng yêu cầu
- Điều kiện hoạt động: Cam kết hoặc cung
cấp hồ sơ tài liệu chứng minh điều kiện hoạt
động của thiết bị đảm bảo: Đáp ứng Không đáp
yêu cầu ứng yêu cầu
+ Nhiệt độ hoạt động tối đa: ≥ 30o C
+ Độ ẩm hoạt động tối đa: ≥ 70%
- Nguồn điện sử dụng: 100 - 240 VAC, Đáp ứng Không đáp
± 10%
50/60 Hz. yêu cầu ứng yêu cầu
B Cấu hình cung cấp
Đáp ứng Không đáp
- Máy chính: 01 máy
yêu cầu ứng yêu cầu
- Phụ kiện kèm theo:
Đáp ứng Không đáp
+ Dây nguồn: 01 chiếc
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
+ Dây nối điện tim: 01 chiếc
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
+ Dây đo điện tim 3 chuyển đạo: 01 chiếc
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
+ Điện cực tim: 30 chiếc
yêu cầu ứng yêu cầu
+ Dây nối SpO2: 01 chiếc Đáp ứng Không đáp
212

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
yêu cầu ứng yêu cầu
+ Đầu dò SpO2 người lớn và trẻ em: 01 Đáp ứng Không đáp
chiếc yêu cầu ứng yêu cầu
+ Ống đo huyết áp người lớn/trẻ em: 01 Đáp ứng Không đáp
chiếc yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
+ Túi hơi huyết áp người lớn: 01 chiếc
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
+ Túi hơi huyết áp trẻ em: 01 chiếc
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
+ Đầu dò nhiệt độ da: 01 chiếc
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
+ Pin sạc: 01 chiếc
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
+ Xe đẩy máy: 01 chiếc
yêu cầu ứng yêu cầu
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng (tiếng Anh, Đáp ứng Không đáp
tiếng Việt): 01 bộ. yêu cầu ứng yêu cầu
C Tính năng, thông số kỹ thuật
- Máy theo dõi bệnh nhân có chức năng theo
Đáp ứng Không đáp
dõi tối thiểu 5 thông số: ECG, nhịp thở,
yêu cầu ứng yêu cầu
NIPB, SpO2, nhiệt độ
- Bảng điều khiển trên màn hình bằng cảm Đáp ứng Không đáp
ứng yêu cầu ứng yêu cầu
- Tính năng lưu giữ sóng (của ≥ 4 chỉ số) ≥ 120 giờ < 120 giờ
213

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
1. Màn hình
Đáp ứng Không đáp
- Màn hình màu LCD
yêu cầu ứng yêu cầu
> 10
- Kích thước ≤ 10 inches
inches
≥ 800 x < 800 x 600
- Độ phân giải
600 dots dots
- Số màu trên màn hình ≥ 12 màu < 12 màu
- Các dạng sóng được hiển thị trên màn Đáp ứng Không đáp
hình: ECG, nhịp thở, nhịp mạch, SpO2 yêu cầu ứng yêu cầu
- Các số liệu hiển thị trên màn hình: Tối
thiểu có các số liệu: Nhịp tim, nhịp ngoại
Đáp ứng Không đáp
tâm thu, mức độ ST, nhịp thở, huyết áp
yêu cầu ứng yêu cầu
không xâm lấn (tâm thu, tâm trương, trung
bình), SpO2, nhịp mạch, nhiệt độ
≤ 6,5 - ≥ > 6,5 - <
- Tốc độ quét
50mm/giây 50mm/giây
2. Báo động
- Có 3 mức bào động (nguy cập, cảnh báo, Đáp ứng Không đáp
thông tin) yêu cầu ứng yêu cầu
- Tăng mức báo động trong các trường
ngưng thở, SpO2 thấp, báo động kỹ thuật Đáp ứng Không đáp
(kiểm tra điện cực, không thể phân tích, yêu cầu ứng yêu cầu
kiểm tra đầu dò SpO2)
- Kích hoạt hoãn báo động:
214

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
0 - ≥ 30
+ Nhịp thở ngưỡng trên/dưới: 0 - < 30 giây
giây
0 - ≥ 10
+ Nhịp tim/nhịp mạch trên/dưới 0 - < 10 giây
giây
0 - ≥ 30
+ SpO2 0 - < 30 giây
giây
- Có chức năng chọn sẵn các giá trị báo
Đáp ứng Không đáp
động theo lứa tuổi trẻ sơ sinh, trẻ nhỏ và
yêu cầu ứng yêu cầu
người lớn
- Số lượng cài đặt cho mỗi chế độ báo động
≥ 3 cài đặt < 3 cài đặt
theo lứa tuổi
- Tự động cài đặt: ngưỡng trên/dưới, mức Đáp ứng Không đáp
ST yêu cầu ứng yêu cầu
3. Review
- Thời gian hiển thị xem lại ≥ 120 giờ < 120 giờ
- Thông số hiển thị trên mỗi danh sách các ≥ 15 thông < 15 thông
tín hiệu sinh tồn số số
- Thông số hiển thị trên danh sách tín hiệu ≥ 15 thông < 15 thông
huyết áp không xâm lấn NIBP số số
- Diễn tiến dạng đồ thị:
+ Số lượng đồ thị ≥2 <2
≥ 3 thông
+ Thông số trên mỗi đồ thị < 3 thông số
số
- Chức năng xem lại các file rối loạn nhịp:
215

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
+ Sàng lọc cho mỗi loại hiển thị: Mode hiển Đáp ứng Không đáp
thị loại loạn nhịp riêng yêu cầu ứng yêu cầu
+ Thời gian xem lại sự kiện loạn nhịp và
≥ 5 giây < 5 giây
dạng sóng trước và sau sự kiện
- Chức năng xem lại sóng ECG liên tục:
+ Số sóng hiển thị ≥ 4 sóng < 4 sóng
+ Phóng to sóng xem trên cửa sổ kèm thông
≥ 5 giây < 5 giây
tin
4. Thông số ECG
- Số dạng sóng ≥8 <8
- Tần số đáp ứng:
≤ 0,05 - ≥ > 0,05 - <
+ Chế độ chẩn đoán 150 Hz 150 Hz
(-3dB) (-3dB)
≤ 0,3 - ≥ > 0,3 - <
+ Chế độ theo dõi 40 Hz 40 Hz
(-3dB) (-3dB)
> 1 - < 18
≤ 1 - ≥ 18 Hz
+ Chế độ tối đa
Hz (-3dB)
(-3dB)
0 - ≥ 300 0 - < 300
- Phạm vi giới hạn nhịp tim:
nhịp/phút nhịp/phút
+ Độ chính xác ≤±2 >±2
216

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
nhịp/phút nhịp/phút
- Đo mức ST:
+ Số kênh đo: 1 kênh (cáp đo 3 điện cực) và Đáp ứng Không đáp
2 kênh (cáp đo 6 điện cực) yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
+ Khoảng đo mức ST: ± 2,5mV
yêu cầu ứng yêu cầu
- Đo QTc/QRS:
+ Đạo trình QTc/QRS: Tất cả, 1 đường, lựa Đáp ứng Không đáp
chọn đạo trình yêu cầu ứng yêu cầu
+ Có thể lựa chọn hiển thị giá trị QTc/QRSd Đáp ứng Không đáp
trên màn hình yêu cầu ứng yêu cầu
- Phân tích rối loạn nhịp:
+ Số kênh ≥2 <2
0 - ≥ 99 0 - < 99
+ Tầm đếm ngoại tâm thu (VPC)
VPVs/phút VPVs/phút
≥ 25 mẫu < 25 mẫu
+ Thông tin về báo động rối loạn nhịp
thông tin thông tin
5. Nhịp thở
Đáp ứng Không đáp
- Số kênh đo: Chọn R-F hoặc R-L
yêu cầu ứng yêu cầu
0 - ≥ 150 0 - < 150
- Dải đếm
nhịp/phút nhịp/phút
≤±2 >±2
+ Độ chính xác:
nhịp/phút nhịp/phút
217

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
- Nhận dạng thời gian ngưng thở: Off, 5 – Đáp ứng Không đáp
40 giây yêu cầu ứng yêu cầu
6. SpO2
Đáp ứng Không đáp
- Có chỉ số biên độ xung PI
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Có đồ thị SQI bar
yêu cầu ứng yêu cầu
- Dải hiển thị SpO2: 0 – 100% 0 - < 100%
- Độ chính xác:
+ SpO2: 80 – 100% ≤ ± 2% > ± 2%
+ SpO2: 70 – 80% ≤ ± 3% > ± 3%
≤ 30 đến ≥ > 30 đến <
- Dải hiển thị nhịp mạch 300 300
nhịp/phút nhịp/phút
≤±3 >±3
- Độ chính xác nhịp mạch
nhịp/phút nhịp/phút
7. Huyết áp không xâm lấn
0 đến ≥ 0 đến < 300
- Dải đo huyết áp
300 mmHg mmHg
≤±3
- Độ chính xác > ± 3 mmHg
mmHg
- Thời gian đo tối đa:
+ Người lớn/Trẻ em ≤ 160 giây > 160 giây
218

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
+ Trẻ sơ sinh ≤ 80 giây > 80 giây
≤3 >3
- Rò khí
mmHg/phút mmHg/phút
8. Nhiệt độ
- Số kênh ≥ 2 kênh < 2 kênh
- Giới hạn nhiệt độ: 0 – ≥ 45oC 0 – < 45oC
- Độ chính xác:
+ Nhiệt độ từ 25 – 45oC ≤ 0,1oC > 0,1oC
+ Nhiệt độ từ 0 – 25oC ≤ 0,2oC > 0,2oC
9. Pin sạc
Đáp ứng Không đáp
- Kiểu pin Lithum ion hoặc tương đương
yêu cầu ứng yêu cầu
- Thời gian hoạt động ≥ 6 giờ < 6 giờ
2 Bơm tiêm điện
A Yêu cầu chung
- Model hoặc mã hiệu: Chào rõ model hoặc Đáp ứng Không đáp
mã hiệu thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
- Hãng sản xuất: Chào rõ hãng sản xuất theo Đáp ứng Không đáp
thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
- Xuất xứ/nước sản xuất: Chào rõ xuất xứ
của hàng hóa theo thiết bị dự thầu Đáp ứng Không đáp
“Việc xác định nước sản xuất trang thiết bị y yêu cầu ứng yêu cầu
tế căn cứ vào thông tin ghi trên một trong
219

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
các giấy tờ sau đây theo quy định tại Khoản
2, Điều 4 Thông tư 14/2020/TT-BYT ngày
10/7/2020 của Bộ Y tế”:
a) Giấy phép nhập khẩu;
b) Số lưu hành (bao gồm cả giấy chứng
nhận đăng ký lưu hành);
c) Giấy chứng nhận lưu hành tự do và giấy
chứng nhận đạt tiêu chuẩn quản lý chất
lưọng ISO 13485.
- Phân nhóm theo Thông tư số 14/2020/TT- Đáp ứng Không đáp
BYT: Nhóm 1 yêu cầu ứng yêu cầu
- Thiết bị phải được sản xuất từ năm 2022 Đáp ứng Không đáp
trở về sau, mới 100%. yêu cầu ứng yêu cầu
- Nhà sản xuất phải có giấy chứng nhận đạt Đáp ứng Không đáp
tiêu chuẩn quản lý chất lưọng ISO 13485 yêu cầu ứng yêu cầu
- Điều kiện hoạt động: Cam kết hoặc cung
cấp hồ sơ tài liệu chứng minh điều kiện hoạt
động của thiết bị đảm bảo: Đáp ứng Không đáp
yêu cầu ứng yêu cầu
+ Nhiệt độ hoạt động tối đa: ≥ 30o C
+ Độ ẩm hoạt động tối đa: ≥ 70%
- Nguồn điện sử dụng: 100 - 240 VAC, Đáp ứng Không đáp
± 10%
50/60 Hz. yêu cầu ứng yêu cầu
B Cấu hình cung cấp
Đáp ứng Không đáp
- Máy chính: 01 máy
yêu cầu ứng yêu cầu
220

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
Đáp ứng Không đáp
- Dây nguồn: 01 chiếc
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Giá đỡ kẹp cọc tryền: 01 cái
yêu cầu ứng yêu cầu
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng (tiếng Anh, Đáp ứng Không đáp
tiếng Việt): 01 bộ. yêu cầu ứng yêu cầu
C Tính năng, thông số kỹ thuật
- Màn hình màu LCD > 4 inches ≤ 4 inches
Đáp ứng Không đáp
- Kích cỡ bơm tiêm: 5, 10, 20, 30, 50, 60 ml
yêu cầu ứng yêu cầu
- Chế độ cài đặt tốc độ bơm tiêm: mL/giờ, Đáp ứng Không đáp
µL/kg/phút, mg/kg/giờ yêu cầu ứng yêu cầu
- Tốc độ tiêm:
≤ 0,01 – > 0,01 –
+ Đối với bơm tiêm 5mL ≥ <
150mL/giờ 150mL/giờ
> 0,01 –
≤ 0,01 – ≥
+ Đối với bơm tiêm 10, 20, 30mL <
300mL/giờ
300mL/giờ
≤ 0,01 – ≥ > 0,01 – <
+ Đối với bơm tiêm 50, 60mL 1.200mL/ 1.200mL/
giờ giờ
- Độ chính xác của tốc độ tiêm (với dòng
≤ ± 1% > ± 1%
chảy ≥ 1 mL/giờ)
221

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
- Bước đặt:
+ Với tốc độ tiêm 0,01 – 10mL/giờ ≥ 0,01mL < 0,01mL
+ Với tốc độ tiêm 10 – 100mL/giờ ≥ 0,1mL < 0,1mL
+ Với tốc độ tiêm 100 – 1.200mL/giờ ≥ 1mL < 1mL
- Thể tích tiêm:
≤ 0,1 đến ≥ > 0,1 đến <
+ Với bước đặt 0,1 mL
100mL 100mL
≤ 100 đến
> 100 đến <
+ Với bước đặt 1 mL ≥ 9.999
9.999 mL
mL
+ Có thể thiết lập bằng đơn vị khối lượng ≤
Đáp ứng Không đáp
0,01 đến ≥ 9.999,99kg khi giá trị liều lượng
yêu cầu ứng yêu cầu
thuốc được cài đặt ở đơn vị khối lượng
≤ 1 phút > 1 phút đến
- Thời gian tiêm đến ≥ 99 < 99 giờ 59
giờ 59 phút phút
- Tốc độ tiêm nhanh:
≥ <
+ Đối với bơm tiêm 5mL
100mL/giờ 100mL/giờ
Từ 100 đến Từ 100 đến
+ Đối với bơm tiêm 10, 20, 30mL ≥ 300 < 300
mL/giờ mL/giờ

+ Đối với bơm tiêm 50, 60mL Từ 100 đến Từ 100 đến
≥ 1.200 < 1.200
222

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
mL/giờ mL/giờ
- Thời gian tiêm nhanh: Từ 1 giây đến 60 Đáp ứng Không đáp
phút (bước đặt 1 giây) yêu cầu ứng yêu cầu
≤ 10 đến ≥ > 10 đến <
- Áp lực phát hiện tắt đường tiêm truyền
120kPA 120kPA
- Báo động trong các trường hợp: Tắt đường
tiêm truyền, gấn hết dịch, lệch vị trí thành
trượt, lệch vị trí đặt ống tiêm, lệch pít tông, Đáp ứng Không đáp
sự cố nguồn, thống báo tắt máy, cảnh báo yêu cầu ứng yêu cầu
pin yếu, báo động lại, nhắc ấn phím Start,
không cài đặt tốc độ tiêm
- Có các chức năng: Hiển thị hướng dẫn lắp
bơm tiêm trên màn hình, chuyển đổi kiểu
Đáp ứng Không đáp
bơm tiêm, cài đặt thể tích, cài đặt thời gian
yêu cầu ứng yêu cầu
tiêm, điều chỉnh âm lượng chuông báo động

- Pin gắn trong máy:
Đáp ứng Không đáp
+ Kiểu pin Lithum ion hặc tương đương
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
+ Thời gian sạc: ≤ 8 giờ
yêu cầu ứng yêu cầu
3 Máy truyền dịch tự động
A Yêu cầu chung
- Model hoặc mã hiệu: Chào rõ model hoặc Đáp ứng Không đáp
mã hiệu thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
223

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
- Hãng sản xuất: Chào rõ hãng sản xuất theo Đáp ứng Không đáp
thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
- Xuất xứ/nước sản xuất: Chào rõ xuất xứ
của hàng hóa theo thiết bị dự thầu
“Việc xác định nước sản xuất trang thiết bị y
tế căn cứ vào thông tin ghi trên một trong
các giấy tờ sau đây theo quy định tại Khoản
2, Điều 4 Thông tư 14/2020/TT-BYT ngày
10/7/2020 của Bộ Y tế”: Đáp ứng Không đáp
yêu cầu ứng yêu cầu
a) Giấy phép nhập khẩu;
b) Số lưu hành (bao gồm cả giấy chứng
nhận đăng ký lưu hành);
c) Giấy chứng nhận lưu hành tự do và giấy
chứng nhận đạt tiêu chuẩn quản lý chất
lưọng ISO 13485.
- Phân nhóm theo Thông tư số 14/2020/TT- Đáp ứng Không đáp
BYT: Nhóm 1 yêu cầu ứng yêu cầu
- Thiết bị phải được sản xuất từ năm 2022 Đáp ứng Không đáp
trở về sau, mới 100%. yêu cầu ứng yêu cầu
- Nhà sản xuất phải có giấy chứng nhận đạt Đáp ứng Không đáp
tiêu chuẩn quản lý chất lưọng ISO 13485 yêu cầu ứng yêu cầu
- Điều kiện hoạt động: Cam kết hoặc cung
cấp hồ sơ tài liệu chứng minh điều kiện hoạt
động của thiết bị đảm bảo: Đáp ứng Không đáp
yêu cầu ứng yêu cầu
+ Nhiệt độ hoạt động tối đa: ≥ 30o C
+ Độ ẩm hoạt động tối đa: ≥ 70%
224

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
- Nguồn điện sử dụng: 100 - 240 VAC, Đáp ứng Không đáp
± 10%
50/60 Hz. yêu cầu ứng yêu cầu
B Cấu hình cung cấp
Đáp ứng Không đáp
- Máy chính: 01 máy
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Dây nguồn: 01 chiếc
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Sensor đếm giọt: 01 bộ
yêu cầu ứng yêu cầu
- Kẹp giữ máy: 01 cái
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng (tiếng Anh, Đáp ứng Không đáp
tiếng Việt): 01 bộ. yêu cầu ứng yêu cầu
C Tính năng, thông số kỹ thuật
- Màn hình màu LCD > 4 inches ≤ 4 inches
- Tốc độ truyền (bước đặt 1mL/giờ)
≤ 3 đến ≥ > 3 đến <
+ Với dây truyền 20 giọt/mL
300mL/giờ 300mL/giờ
≤ 1 đến ≥ > 1 đến <
+ Với dây truyền 60 giọt/mL
100mL/giờ 100mL/giờ
- Độ chính xác của tốc độ truyền ≤ ± 10% > ± 10%
- Thể tích truyền:
≤ 0,1 đến ≥ > 0,1 đến <
+ Với bước đặt 0,1mL
100mL 100mL
225

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
≤ 100 đến > 100 đến <
+ Với bước đặt 1mL
≥ 9.999mL 9.999mL
≤ 1 phút > 1 phút đến
- Thời gian truyền (bước đặt 1 phút) đến ≥ 99 < 99 giờ 59
giờ 59 phút phút
- Tốc độ truyền nhanh khi giữ phím (ở bước
đặt 100mL/giờ):
Từ 100 đến
> 100 đến <
+ Với dây truyền 20 giọt/mL ≥
300mL/giờ
300mL/giờ
≥ <
+ Với dây truyền 60 giọt/mL
100mL/giờ 100mL/giờ
- Tốc độ truyền nhanh khi rảnh tay:
≤ 0,01 đến > 0,01 đến <
+ Với bước đặt 0,01mL
≥ 10mL 10mL/giờ
≤ 10 đến ≥ > 10 đến <
+ Với dây truyền 0,1/mL
100mL 100mL/giờ
≤ 100 đến > 100 đến <
+ Với dây truyền 1/mL
≥ 999mL 999mL/giờ
- Thời gian truyền nhanh khi rảnh tay: Từ 1 Đáp ứng Không đáp
giây đến 60 phút (ở bước đặt 1 giây) yêu cầu ứng yêu cầu
- Thời gian tiêm nhanh: Từ 1 giây đến 60 Đáp ứng Không đáp
phút (bước đặt 1 giây) yêu cầu ứng yêu cầu
- Giới hạn áp lực tắt nghẽn đường truyền:
226

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
≤ -100 đến
> -100 đến <
+ Ngưỡng trên ≥
-30kPa
-30kPa
≤ 30 đến ≥ > 30 đến <
+ Ngưỡng dưới
120kPa 120kPa
- Báo động trong các trường hợp: Tắt đường
tiêm truyền, truyền hết dịch, hoàn thành việc
truyền dịch, có khí trong dây truyền, cửa
Đáp ứng Không đáp
bơm mở, dòng chảy bất thường, sự cố
yêu cầu ứng yêu cầu
nguồn, thông báo tắt máy, cảnh báo pin yếu,
báo động lại, nhắc ấn phím Start, không cài
đặt tốc độ tiêm
- Có các chức năng: Hiển thị hướng dẫn lắp
đường truyền trên màn hình, hiển thị loại
dây truyền trên màn hình, chọn thể tích giọt Đáp ứng Không đáp
truyền, cài đặt thể tích truyền, thay đổi tốc yêu cầu ứng yêu cầu
độ khi máy hoạt động, truyền nhanh bằng ấn
và giữ phím …
- Pin gắn trong máy:
Đáp ứng Không đáp
+ Kiểu pin Lithum ion hặc tương đương
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
+ Thời gian sạc: ≤ 8 giờ
yêu cầu ứng yêu cầu
Tính hợp lý và hiệu quả kinh tế của các
II giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức
cung cấp hàng hoá
227

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
Giải pháp kỹ thuật lắp đặt hàng hóa thiết
1
bị
- Nhà thầu phải trình bày giải pháp kỹ thuật
lắp đặt hàng hóa thiết bị theo tiêu chuẩn quy Đáp ứng Không đáp
chuẩn kỹ thuật và hướng dẫn của nhà sản yêu cầu ứng yêu cầu
xuất đối với các hạng mục thiết bị dự thầu
Biện pháp tổ chức, cung cấp và lắp đặt
2
hàng hóa thiết bị
- Nhà thầu phải trình bày thuyết minh biện
pháp tổ chức, cung cấp và lắp đặt hàng hóa
Đáp ứng Không đáp
thiết bị đảm bảo đúng quy trình và phù hợp
yêu cầu ứng yêu cầu
với tiến độ thực hiện cung cấp hàng hóa
thiết bị của gói thầu.
III Tiến độ cung cấp hàng hóa
Có Bảng tiến độ cung cấp hàng hóa hợp lý,
phù hợp với biện pháp tổ chức, cung cấp và Đáp ứng Không đáp
lắp đặt hàng hóa thiết bị phù hợp với thời yêu cầu ứng yêu cầu
gian thực hiện hợp đồng
Mức độ đáp ứng các yêu cầu bảo hành,
IV
bảo trì
1 Thời gian bảo hành
- Thời gian bảo hành cho toàn bộ thiết bị của
≥ 12 tháng < 12 tháng
gói thầu tối thiểu:
- Thực hiện tiến độ bảo hành: Cam kết cử Đáp ứng Không đáp
cán bộ đến đơn vị sử dụng kiểm tra trong yêu cầu ứng yêu cầu
vòng ≤ 48 giờ khi nhận được thông báo của
228

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
Chủ đầu tư hoặc đơn vị sử dụng.
2 Thực hiện chế độ bảo trì đình kỳ:
- Cam kết thực hiện chế độ bảo trì định kỳ
Đáp ứng Không đáp
tối thiểu mỗi 3 tháng một lần trong thời gian
yêu cầu ứng yêu cầu
bảo hành
- Trong suốt thời gian bảo trì, nếu có sự cố
kỹ thuật, nhà thầu cam kết cử cán bộ đến
đơn vị sử dụng kiểm tra trong vòng  48 giờ
khi được thông báo của Chủ đầu tư hoặc
đơn vị sử dụng (bằng văn bản, qua điện
Đáp ứng Không đáp
thoại, fax, Email). Thời gian giải quyết sự cố
yêu cầu ứng yêu cầu
tối đa trong vòng 72 giờ kể từ khi nhận được
thông báo đối với các sự cố có thể khắc
phục ngay; đối với sự cố phải nhập linh kiện
từ nước ngoài tối đa là 15 ngày hoặc phải
được sự chấp thuận của Chủ đầu tư.
Các yếu tố khác về thương mại, thời gian
V
thực hiện, đào tạo chuyển giao công nghệ:
1 Thời gian thực hiện gói thầu: ≤ 90 ngày > 90 ngày
2 Đào tạo chuyển giao công nghệ:
Nhà thầu phải cam kết:
- Có chương trình đào tạo hướng dẫn sử
dụng, hướng dẫn việc bảo quản cho cán bộ
Đáp ứng Không đáp
sử dụng và quản lý thiết bị phải đảm bảo
yêu cầu ứng yêu cầu
hiệu quả chất lượng, an toàn cho người bệnh
và cán bộ sử dụng.
229

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
- Có bản cam kết cung cấp đầy đủ tài liệu
Đáp ứng Không đáp
hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Anh và/hoặc
yêu cầu ứng yêu cầu
tiếng Việt.
3 Vật tư tiêu hao và linh kiện thay thế:
- Có bản cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì,
Đáp ứng Không đáp
sửa chữa, vật tư tiêu hao và phụ tùng thay
yêu cầu ứng yêu cầu
thế tối thiểu 8 năm (sau thời gian bảo hành).
- Có bảng báo giá bảo trì thiết bị và cam kết
Đáp ứng Không đáp
ký hợp đồng bảo trì, bảo dưỡng thiết bị sau
yêu cầu ứng yêu cầu
khi hết thời gian bảo trì.
Các tài liệu để chứng minh năng lực thực
4 hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng
thầu bao gồm:
- Các trang thiết bị y tế tham dự thầu phải
được cung cấp bởi một trong các tổ chức, cá
nhân sau đây:
a) Tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu số lưu
hành trang thiết bị y tế;
b) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu số lưu
hành trang thiết bị y tế ủy quyền; Đáp ứng Không đáp
c) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân yêu cầu ứng yêu cầu
quy định tại điểm b Khoản này ủy quyền;
d) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu trang
thiết bị y tế ủy quyền;
đ) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân
quy định tại điểm d Khoản này ủy quyền;
e) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân
230

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
quy định tại điểm đ Khoản này ủy quyền;
g) Tổ chức, cá nhân đứng tên trên giấy phép
nhập khẩu trang thiết bị y tế;
h) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân
quy định tại điểm g Khoản này ủy quyền;
Việc ủy quyền phải tuân thủ quy định của
pháp luật về dân sự.
Điều kiện về thương mại và tính hợp lệ
5
đối với hàng hóa là trang thiết bị y tế
- Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu liên
quan chứng minh hàng hóa dự thầu đáp ứng Đáp ứng Không đáp
yêu cầu tại mục E-CDNT 10.3 thuộc yêu cầu ứng yêu cầu
Chương II của E-HSMT.
- Cam kết đảm bảo tuân thủ các yêu cầu đối
với hàng hóa là trang thiết bị y tế theo quy
định tại Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày
08/11/2021 của Chính Phủ về quản lý trang Đáp ứng Không đáp
thiết bị y tế và Nghị định số 07/2023/NĐ- yêu cầu ứng yêu cầu
CP, ngày 03/3/2023 của Chính phủ về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 98/2021/NĐ-CP.
KHÔNG
ĐẠT
ĐẠT
(khi tất cả các tiêu chí
KẾT LUẬN (không đáp
được đánh giá là “Đạt”
ứng bất kỳ
hoặc “chấp nhận
nội dung
được”
nào)
231

* Ghi chú:
- Quy định về việc dự thầu vào các nhóm theo Thông tư 14/2020/TT-BYT của gói thầu trang thiết bị y tế: Nhà thầu có trang thiết bị y tế đáp ứng tiêu
chí của nhóm nào thì được dự thầu vào nhóm đó, trang thiết bị y tế đáp ứng tiêu chí của nhiều nhóm thì nhà thầu được dự thầu vào một hoặc nhiều nhóm và
phải có giá dự thầu thống nhất trong tất cả các nhóm mà nhà thầu dự thầu (không áp dụng tiêu chí phân nhóm đối với trang thiết bị y tế là hệ thống gồm
nhiều trang thiết bị y tế đơn lẻ), cụ thể như sau:
a) Trang thiết bị y tế đáp ứng tiêu chí tại nhóm 1 được dự thầu vào nhóm 1 và các nhóm 2, 3, 4, 5, 6;
b) Trang thiết bị y tế đáp ứng tiêu chí tại nhóm 2 được dự thầu vào nhóm 2 và nhóm 3, 4, 5, 6;
c) Trang thiết bị y tế đáp ứng tiêu chí tại nhóm 3 được dự thầu vào nhóm 3 và nhóm 4, 5, 6;
d) Trang thiết bị y tế đáp ứng tiêu chí tại nhóm 4 được dự thầu vào nhóm 4 và nhóm 5, 6;
đ) Trang thiết bị y tế đáp ứng tiêu chí tại nhóm 5 được dự thầu vào nhóm 5 và nhóm 6;
e) Trang thiết bị y tế không đáp ứng tiêu chí tại nhóm 1, 2, 3, 4 và 5 thì chỉ được dự thầu vào nhóm 6.
- Bất kỳ thương hiệu, mã hiệu, danh từ riêng (nếu có) trong bảng yêu cầu kỹ thuật chỉ mang tính chất minh họa cho các tiêu chuẩn chất lượng, tính
năng kỹ thuật khó mô tả. Nhà thầu có thể lựa chọn dự thầu hàng hóa có nguồn gốc, xuất xứ, nhà sản xuất, thương hiệu, mã hiệu phù hợp với điều kiện cung
cấp nhưng đảm bảo yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật, đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng tương đương hoặc ưu việt hơn.
232

BẢNG YÊU CẦU KỸ THUẬT


5. Bảng yêu cầu kỹ thuật của Phần 5: Giường bệnh đa năng
Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
Yêu cầu chung, cấu hình cung cấp, đặc
I
tính, thông số kỹ thuật của hàng hoá
1 Giường cơ đa năng
A Yêu cầu chung
- Model hoặc mã hiệu: Chào rõ model hoặc Đáp ứng Không đáp
mã hiệu hàng hóa dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
- Hãng sản xuất: Chào rõ hãng sản xuất theo Đáp ứng Không đáp
hàng hóa dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
- Xuất xứ/nước sản xuất: Chào rõ xuất xứ
của hàng hóa theo thiết bị dự thầu
“Việc xác định nước sản xuất trang thiết bị y
tế căn cứ vào thông tin ghi trên một trong
các giấy tờ sau đây theo quy định tại Khoản
2, Điều 4 Thông tư 14/2020/TT-BYT ngày
10/7/2020 của Bộ Y tế”: Đáp ứng Không đáp
yêu cầu ứng yêu cầu
a) Giấy phép nhập khẩu;
b) Số lưu hành (bao gồm cả giấy chứng
nhận đăng ký lưu hành);
c) Giấy chứng nhận lưu hành tự do và giấy
chứng nhận đạt tiêu chuẩn quản lý chất
lưọng ISO 13485.
- Phân nhóm theo Thông tư số 14/2020/TT- Đáp ứng Không đáp
BYT: Nhóm 6 yêu cầu ứng yêu cầu
233

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
- Hàng hóa phải được sản xuất từ năm 2022 Đáp ứng Không đáp
trở về sau, mới 100%. yêu cầu ứng yêu cầu
- Nhà sản xuất phải có giấy chứng nhận đạt Đáp ứng Không đáp
tiêu chuẩn quản lý chất lưọng ISO 13485 yêu cầu ứng yêu cầu
B Cấu hình cung cấp
Đáp ứng Không đáp
- Giường cơ đa năng: 01 chiếc
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Cọc dịch truyền: 01 chiếc
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Lỗ cọc dịch truyền: 04 lỗ
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Hệ thống khóa trung tâm: 01 chiếc
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Tấm chặn đầu và chân: 01 chiếc
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Bánh xe: 04 chiếc
yêu cầu ứng yêu cầu
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng (tiếng Anh, Đáp ứng Không đáp
tiếng Việt): 01 bộ. yêu cầu ứng yêu cầu
C Tính năng, thông số kỹ thuật
- Kích thước giường (bao gồm thanh ray) Đáp ứng Không đáp
± 30mm
(Dài x rộng x cao): 2.100 x 990 x 500 mm yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Đệm (Dài x rộng): 1.900 x 900 mm ± 30mm
yêu cầu ứng yêu cầu
234

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
- Nâng lưng tối đa: ≥ 70o < 70o
- Nâng đùi tối đa ≥ 25o < 25o
- Tải trọng cân nặng ≥ 150 kg < 150 kg
- Khung giường được làm bằng thép sơn Đáp ứng Không đáp
tĩnh điện kháng khuẩn yêu cầu ứng yêu cầu
- Tay quay có thể đẩy, quay, tuổi thọ ≥ Đáp ứng Không đáp
20.000 chuyển động yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Thanh ray có thể gấp lại được
yêu cầu ứng yêu cầu
- Có bánh phanh trung tâm, 2 vị trí khóa và Đáp ứng Không đáp
mở yêu cầu ứng yêu cầu
- Có các tấm chắn ở góc ngoài khung Đáp ứng Không đáp
giường để tránh chướng ngại vật yêu cầu ứng yêu cầu
2 Giường điện đa năng
A Yêu cầu chung
- Model hoặc mã hiệu: Chào rõ model hoặc Đáp ứng Không đáp
mã hiệu hàng hóa dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
- Hãng sản xuất: Chào rõ hãng sản xuất theo Đáp ứng Không đáp
hàng hóa dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
- Xuất xứ/nước sản xuất: Chào rõ xuất xứ
của hàng hóa theo thiết bị dự thầu
Đáp ứng Không đáp
“Việc xác định nước sản xuất trang thiết bị y yêu cầu ứng yêu cầu
tế căn cứ vào thông tin ghi trên một trong
các giấy tờ sau đây theo quy định tại Khoản
235

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
2, Điều 4 Thông tư 14/2020/TT-BYT ngày
10/7/2020 của Bộ Y tế”:
a) Giấy phép nhập khẩu;
b) Số lưu hành (bao gồm cả giấy chứng
nhận đăng ký lưu hành);
c) Giấy chứng nhận lưu hành tự do và giấy
chứng nhận đạt tiêu chuẩn quản lý chất
lưọng ISO 13485.
- Phân nhóm theo Thông tư số 14/2020/TT- Đáp ứng Không đáp
BYT: Nhóm 6 yêu cầu ứng yêu cầu
- Hàng hóa phải được sản xuất từ năm 2022 Đáp ứng Không đáp
trở về sau, mới 100%. yêu cầu ứng yêu cầu
- Nhà sản xuất phải có giấy chứng nhận đạt Đáp ứng Không đáp
tiêu chuẩn quản lý chất lưọng ISO 13485 yêu cầu ứng yêu cầu
- Điều kiện hoạt động: Cam kết hoặc cung
cấp hồ sơ tài liệu chứng minh điều kiện hoạt
động của thiết bị đảm bảo: Đáp ứng Không đáp
yêu cầu ứng yêu cầu
+ Nhiệt độ hoạt động tối đa: ≥ 30o C
+ Độ ẩm hoạt động tối đa: ≥ 70%
- Nguồn điện sử dụng: 100 - 240 VAC, Đáp ứng Không đáp
50/60 Hz. yêu cầu ứng yêu cầu
B Cấu hình cung cấp
Đáp ứng Không đáp
- Giường điện đa năng: 01 chiếc
yêu cầu ứng yêu cầu
- Phụ kiện tiêu chuẩn kèm theo: 01 bộ Đáp ứng Không đáp
236

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Nệm giường: 01 cái
yêu cầu ứng yêu cầu
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng (tiếng Anh, Đáp ứng Không đáp
tiếng Việt): 01 bộ. yêu cầu ứng yêu cầu
C Tính năng, thông số kỹ thuật
- Giường có tối thiểu 4 motor điều khiển Đáp ứng Không đáp
bằng điện yêu cầu ứng yêu cầu
- Kích thước giường tổng thể (Dài x rộng): Đáp ứng Không đáp
± 5%
2.150 x 900 mm yêu cầu ứng yêu cầu
- Chiều cao điều chỉnh trong phạm vi từ 470 Đáp ứng Không đáp
± 5%
đến 770 mm yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Góc nghiêng nâng tựa lưng: 0 – 80o ± 5%
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Góc nghiêng nâng đầu gối: 0 – 40o ± 5%
yêu cầu ứng yêu cầu
- Góc nghiêng tư thế Trendelenburg và đảo Đáp ứng Không đáp
± 5%
ngược Trendelenburg: ± 11o yêu cầu ứng yêu cầu
- Khung giường được làm bằng thép sơn Đáp ứng Không đáp
tĩnh điện chống khuẩn yêu cầu ứng yêu cầu
- Bề mặt giường được đúc nhựa theo khuôn Đáp ứng Không đáp
(4 phần) yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Tấm chắn đầu và chân bằng nhựa
yêu cầu ứng yêu cầu
237

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
- Hệ thống động cơ DC với tính năng pin dự Đáp ứng Không đáp
phòng yêu cầu ứng yêu cầu
- Thanh trượt bên giường có bộ điều khiển Đáp ứng Không đáp
tích hợp yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Có bảng điều khiển hỗ trợ (ACP)
yêu cầu ứng yêu cầu
- Có thiết bị làm CPR khẩn cấp dành cho tựa Đáp ứng Không đáp
lưng yêu cầu ứng yêu cầu
- Bánh xe có hệ thống khóa trung tâm (thiết Đáp ứng Không đáp
kế 3 bàn đạp) yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Tải trọng tối đa: 240kg ± 5%
yêu cầu ứng yêu cầu
3 Giường điện đa năng tích hợp cân
A Yêu cầu chung
- Model hoặc mã hiệu: Chào rõ model hoặc Đáp ứng Không đáp
mã hiệu hàng hóa dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
- Hãng sản xuất: Chào rõ hãng sản xuất theo Đáp ứng Không đáp
hàng hóa dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
- Xuất xứ/nước sản xuất: Chào rõ xuất xứ
của hàng hóa theo thiết bị dự thầu
“Việc xác định nước sản xuất trang thiết bị y Đáp ứng Không đáp
tế căn cứ vào thông tin ghi trên một trong yêu cầu ứng yêu cầu
các giấy tờ sau đây theo quy định tại Khoản
2, Điều 4 Thông tư 14/2020/TT-BYT ngày
10/7/2020 của Bộ Y tế”:
238

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
a) Giấy phép nhập khẩu;
b) Số lưu hành (bao gồm cả giấy chứng
nhận đăng ký lưu hành);
c) Giấy chứng nhận lưu hành tự do và giấy
chứng nhận đạt tiêu chuẩn quản lý chất
lưọng ISO 13485.
- Phân nhóm theo Thông tư số 14/2020/TT- Đáp ứng Không đáp
BYT: Nhóm 6 yêu cầu ứng yêu cầu
- Hàng hóa phải được sản xuất từ năm 2022 Đáp ứng Không đáp
trở về sau, mới 100%. yêu cầu ứng yêu cầu
- Nhà sản xuất phải có giấy chứng nhận đạt Đáp ứng Không đáp
tiêu chuẩn quản lý chất lưọng ISO 13485 yêu cầu ứng yêu cầu
- Điều kiện hoạt động: Cam kết hoặc cung
cấp hồ sơ tài liệu chứng minh điều kiện hoạt
động của thiết bị đảm bảo: Đáp ứng Không đáp
yêu cầu ứng yêu cầu
+ Nhiệt độ hoạt động tối đa: ≥ 30o C
+ Độ ẩm hoạt động tối đa: ≥ 70%
- Nguồn điện sử dụng: 100 - 240 VAC, Đáp ứng Không đáp
50/60 Hz. yêu cầu ứng yêu cầu
B Cấu hình cung cấp
- Giường điện đa năng tích hợp cân : 01 Đáp ứng Không đáp
chiếc yêu cầu ứng yêu cầu
- Khung giường với hệ thống khóa bánh Đáp ứng Không đáp
trung tâm: 01 bộ yêu cầu ứng yêu cầu
- Nệm giường: 01 chiếc Đáp ứng Không đáp
239

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Tấm chắn đầu và chân: 01 bộ
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Tay vịn 2 bên giường: 01 bộ
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Cọc dịch truyền: 01 cái
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Ắc quy sạc tích hợp: 01 cái
yêu cầu ứng yêu cầu
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng (tiếng Anh, Đáp ứng Không đáp
tiếng Việt): 01 bộ. yêu cầu ứng yêu cầu
C Tính năng, thông số kỹ thuật
- Giường có tối thiểu 4 motor điều khiển Đáp ứng Không đáp
bằng điện yêu cầu ứng yêu cầu
- Kích thước giường tổng thể (Dài x rộng): Đáp ứng Không đáp
± 5%
2.150 x 900 mm yêu cầu ứng yêu cầu
- Chiều cao điều chỉnh trong phạm vi từ 470 Đáp ứng Không đáp
± 5%
đến 770 mm yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Góc nghiêng nâng tựa lưng: 0 – 80o ± 5%
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Góc nghiêng nâng đầu gối: 0 – 40o ± 5%
yêu cầu ứng yêu cầu
- Góc nghiêng tư thế Trendelenburg và đảo Đáp ứng Không đáp
± 5%
ngược Trendelenburg: ± 11o yêu cầu ứng yêu cầu
240

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
- Khung giường được làm bằng thép sơn Đáp ứng Không đáp
tĩnh điện chống khuẩn yêu cầu ứng yêu cầu
- Tấm chắn đầu và chân được làm bằng Đáp ứng Không đáp
nhựa, có thể thào rời yêu cầu ứng yêu cầu
- Có thiết bị truyền động DC với pin dự Đáp ứng Không đáp
phòng yêu cầu ứng yêu cầu
- Có Bộ điều khiển tích hợp bên trong thanh Đáp ứng Không đáp
lan can của giường yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Có cần gạc CPR cho tựa lưng
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Bánh xe có khóa trung tâm
yêu cầu ứng yêu cầu
- Tích hợp bộ cân kỹ thuật số:
Đáp ứng Không đáp
+ Hiển thị dạng Led
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
+ Tải trọng tối đa: 240kg
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
+ Độ chính xác: ± 0,1kg
yêu cầu ứng yêu cầu
Tính hợp lý và hiệu quả kinh tế của các
II giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức
cung cấp hàng hoá
Giải pháp kỹ thuật lắp đặt hàng hóa thiết
1
bị
241

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
- Nhà thầu phải trình bày giải pháp kỹ thuật
lắp đặt hàng hóa thiết bị theo tiêu chuẩn quy Đáp ứng Không đáp
chuẩn kỹ thuật và hướng dẫn của nhà sản yêu cầu ứng yêu cầu
xuất đối với các hạng mục thiết bị dự thầu
Biện pháp tổ chức, cung cấp và lắp đặt
2
hàng hóa thiết bị
- Nhà thầu phải trình bày thuyết minh biện
pháp tổ chức, cung cấp và lắp đặt hàng hóa
Đáp ứng Không đáp
thiết bị đảm bảo đúng quy trình và phù hợp
yêu cầu ứng yêu cầu
với tiến độ thực hiện cung cấp hàng hóa
thiết bị của gói thầu.
III Tiến độ cung cấp hàng hóa
Có Bảng tiến độ cung cấp hàng hóa hợp lý,
phù hợp với biện pháp tổ chức, cung cấp và Đáp ứng Không đáp
lắp đặt hàng hóa thiết bị phù hợp với thời yêu cầu ứng yêu cầu
gian thực hiện hợp đồng
Mức độ đáp ứng các yêu cầu bảo hành,
IV
bảo trì
1 Thời gian bảo hành
- Thời gian bảo hành cho toàn bộ hàng hóa
≥ 12 tháng < 12 tháng
của gói thầu tối thiểu:
- Thực hiện tiến độ bảo hành: Cam kết cử
cán bộ đến đơn vị sử dụng kiểm tra trong Đáp ứng Không đáp
vòng ≤ 48 giờ khi nhận được thông báo của yêu cầu ứng yêu cầu
Chủ đầu tư hoặc đơn vị sử dụng.
2 Thực hiện chế độ bảo trì đình kỳ:
242

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
- Cam kết thực hiện chế độ bảo trì định kỳ
Đáp ứng Không đáp
tối thiểu mỗi 3 tháng một lần trong thời gian
yêu cầu ứng yêu cầu
bảo hành
- Trong suốt thời gian bảo trì, nếu có sự cố
kỹ thuật, nhà thầu cam kết cử cán bộ đến
đơn vị sử dụng kiểm tra trong vòng  48 giờ
khi được thông báo của Chủ đầu tư hoặc đơn
vị sử dụng (bằng văn bản, qua điện thoại,
Đáp ứng Không đáp
fax, Email). Thời gian giải quyết sự cố tối đa
yêu cầu ứng yêu cầu
trong vòng 72 giờ kể từ khi nhận được thông
báo đối với các sự cố có thể khắc phục ngay;
đối với sự cố phải nhập linh kiện từ nước
ngoài tối đa là 15 ngày hoặc phải được sự
chấp thuận của Chủ đầu tư.
Các yếu tố khác về thương mại, thời gian
V
thực hiện, đào tạo chuyển giao công nghệ:
1 Thời gian thực hiện gói thầu: ≤ 90 ngày > 90 ngày
2 Đào tạo chuyển giao công nghệ:
Nhà thầu phải cam kết:
- Có chương trình đào tạo hướng dẫn sử
dụng, hướng dẫn việc bảo quản cho cán bộ
Đáp ứng Không đáp
sử dụng và quản lý thiết bị phải đảm bảo
yêu cầu ứng yêu cầu
hiệu quả chất lượng, an toàn cho người bệnh
và cán bộ sử dụng.
- Có bản cam kết cung cấp đầy đủ tài liệu
Đáp ứng Không đáp
hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Anh và/hoặc
yêu cầu ứng yêu cầu
tiếng Việt.
243

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
3 Vật tư tiêu hao và linh kiện thay thế:
- Có bản cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì,
Đáp ứng Không đáp
sửa chữa, vật tư tiêu hao và phụ tùng thay
yêu cầu ứng yêu cầu
thế tối thiểu 8 năm (sau thời gian bảo hành).
- Có bảng báo giá bảo trì thiết bị và cam kết
Đáp ứng Không đáp
ký hợp đồng bảo trì, bảo dưỡng thiết bị sau
yêu cầu ứng yêu cầu
khi hết thời gian bảo trì.
Các tài liệu để chứng minh năng lực thực
4 hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng
thầu bao gồm:
- Các trang thiết bị y tế tham dự thầu phải
được cung cấp bởi một trong các tổ chức, cá
nhân sau đây:
a) Tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu số lưu
hành trang thiết bị y tế;
b) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu số lưu
hành trang thiết bị y tế ủy quyền;
c) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân
quy định tại điểm b Khoản này ủy quyền; Đáp ứng Không đáp
yêu cầu ứng yêu cầu
d) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu trang
thiết bị y tế ủy quyền;
đ) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân
quy định tại điểm d Khoản này ủy quyền;
e) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân
quy định tại điểm đ Khoản này ủy quyền;
g) Tổ chức, cá nhân đứng tên trên giấy phép
nhập khẩu trang thiết bị y tế;
244

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
h) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân
quy định tại điểm g Khoản này ủy quyền;
Việc ủy quyền phải tuân thủ quy định của
pháp luật về dân sự.
Điều kiện về thương mại và tính hợp lệ
5
đối với hàng hóa là trang thiết bị y tế
- Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu liên
quan chứng minh hàng hóa dự thầu đáp ứng Đáp ứng Không đáp
yêu cầu tại mục E-CDNT 10.3 thuộc yêu cầu ứng yêu cầu
Chương II của E-HSMT.
- Cam kết đảm bảo tuân thủ các yêu cầu đối
với hàng hóa là trang thiết bị y tế theo quy
định tại Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày
08/11/2021 của Chính Phủ về quản lý trang Đáp ứng Không đáp
thiết bị y tế và Nghị định số 07/2023/NĐ- yêu cầu ứng yêu cầu
CP, ngày 03/3/2023 của Chính phủ về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 98/2021/NĐ-CP.
KHÔNG
ĐẠT
ĐẠT
(khi tất cả các tiêu chí
KẾT LUẬN (không đáp
được đánh giá là “Đạt”
ứng bất kỳ
hoặc “chấp nhận
nội dung
được”
nào)
* Ghi chú:
- Quy định về việc dự thầu vào các nhóm theo Thông tư 14/2020/TT-BYT của gói thầu trang thiết bị y tế: Nhà thầu có trang thiết bị y tế đáp ứng tiêu
chí của nhóm nào thì được dự thầu vào nhóm đó, trang thiết bị y tế đáp ứng tiêu chí của nhiều nhóm thì nhà thầu được dự thầu vào một hoặc nhiều nhóm và
245

phải có giá dự thầu thống nhất trong tất cả các nhóm mà nhà thầu dự thầu (không áp dụng tiêu chí phân nhóm đối với trang thiết bị y tế là hệ thống gồm
nhiều trang thiết bị y tế đơn lẻ), cụ thể như sau:
a) Trang thiết bị y tế đáp ứng tiêu chí tại nhóm 1 được dự thầu vào nhóm 1 và các nhóm 2, 3, 4, 5, 6;
b) Trang thiết bị y tế đáp ứng tiêu chí tại nhóm 2 được dự thầu vào nhóm 2 và nhóm 3, 4, 5, 6;
c) Trang thiết bị y tế đáp ứng tiêu chí tại nhóm 3 được dự thầu vào nhóm 3 và nhóm 4, 5, 6;
d) Trang thiết bị y tế đáp ứng tiêu chí tại nhóm 4 được dự thầu vào nhóm 4 và nhóm 5, 6;
đ) Trang thiết bị y tế đáp ứng tiêu chí tại nhóm 5 được dự thầu vào nhóm 5 và nhóm 6;
e) Trang thiết bị y tế không đáp ứng tiêu chí tại nhóm 1, 2, 3, 4 và 5 thì chỉ được dự thầu vào nhóm 6.
- Bất kỳ thương hiệu, mã hiệu, danh từ riêng (nếu có) trong bảng yêu cầu kỹ thuật chỉ mang tính chất minh họa cho các tiêu chuẩn chất lượng, tính
năng kỹ thuật khó mô tả. Nhà thầu có thể lựa chọn dự thầu hàng hóa có nguồn gốc, xuất xứ, nhà sản xuất, thương hiệu, mã hiệu phù hợp với điều kiện cung
cấp nhưng đảm bảo yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật, đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng tương đương hoặc ưu việt hơn.
246

BẢNG YÊU CẦU KỸ THUẬT


6. Bảng yêu cầu kỹ thuật của Phần 6: Trang thiết bị, dụng cụ chuyên khoa mắt
Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
Yêu cầu chung, cấu hình cung cấp, đặc
I
tính, thông số kỹ thuật của hàng hoá
1 Sinh hiển vi khám mắt
A Yêu cầu chung
- Model hoặc mã hiệu: Chào rõ model hoặc Đáp ứng Không đáp
mã hiệu thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
- Hãng sản xuất: Chào rõ hãng sản xuất theo Đáp ứng Không đáp
thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
- Xuất xứ/nước sản xuất: Chào rõ xuất xứ
của hàng hóa theo thiết bị dự thầu
“Việc xác định nước sản xuất trang thiết bị y
tế căn cứ vào thông tin ghi trên một trong
các giấy tờ sau đây theo quy định tại Khoản
2, Điều 4 Thông tư 14/2020/TT-BYT ngày
10/7/2020 của Bộ Y tế”: Đáp ứng Không đáp
yêu cầu ứng yêu cầu
a) Giấy phép nhập khẩu;
b) Số lưu hành (bao gồm cả giấy chứng
nhận đăng ký lưu hành);
c) Giấy chứng nhận lưu hành tự do và giấy
chứng nhận đạt tiêu chuẩn quản lý chất
lưọng ISO 13485.
- Phân nhóm theo Thông tư số 14/2020/TT- Đáp ứng Không đáp
BYT: Nhóm 3 yêu cầu ứng yêu cầu
247

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
- Hàng hóa phải được sản xuất từ năm 2022 Đáp ứng Không đáp
trở về sau, mới 100%. yêu cầu ứng yêu cầu
- Nhà sản xuất phải có giấy chứng nhận đạt Đáp ứng Không đáp
tiêu chuẩn quản lý chất lưọng ISO 13485 yêu cầu ứng yêu cầu
- Điều kiện hoạt động: Cam kết hoặc cung
cấp hồ sơ tài liệu chứng minh điều kiện hoạt
động của thiết bị đảm bảo: Đáp ứng Không đáp
yêu cầu ứng yêu cầu
+ Nhiệt độ hoạt động tối đa: ≥ 30o C
+ Độ ẩm hoạt động tối đa: ≥ 70%
- Nguồn điện sử dụng: 100 - 240 VAC, Đáp ứng Không đáp
± 10%
50/60 Hz. yêu cầu ứng yêu cầu
B Cấu hình cung cấp
Đáp ứng Không đáp
- Thân máy chính: 01 cái
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Dây điện nguồn: 01 cái
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Que dùng định thị: 01 cái
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Miếng chắn hơi thở: 01 cái
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Khóa lục giác: 01 cái
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Bóng đèn dự phòng: 01 cái
yêu cầu ứng yêu cầu
248

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
Đáp ứng Không đáp
- Giấy lót cằm: 01 xấp
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Bao phủ bụi: 01 cái
yêu cầu ứng yêu cầu
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng (tiếng Anh, Đáp ứng Không đáp
tiếng Việt): 01 bộ. yêu cầu ứng yêu cầu
C Tính năng, thông số kỹ thuật
- Thị trường rộng kiểu điểm nhìn cao kết Đáp ứng Không đáp
hợp với ống kính đôi dạng hội tụ yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Cần điều khiển cho phép di chuyển 3 chiều
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Sử dụng kết hợp với bộ lọc ánh sáng vàng
yêu cầu ứng yêu cầu
1. Thân kính
Đáp ứng Không đáp
- Ống kính: Kiểu hai mắt hội tụ
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Thấu kính: Tiêu cự F = 125mm
yêu cầu ứng yêu cầu
- Thị kính ≥ 12,5x < 12,5x
Đáp ứng Không đáp
- Độ phóng đại: 5x, 8x, 12.5x, 20x, 30x
yêu cầu ứng yêu cầu
≤ 50 – ≥ 75 > 50 – < 75
- Phạm vi điều chỉnh đồng tử
mm. mm.
- Điều chỉnh độ khúc xạ (Diopter) ≥ ± 8D. < ± 8D.
249

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
- Góc nhìn của hiệu ứng nổi ≥ 6 độ < 6 độ
2. Chiếu sáng khe
Đáp ứng Không đáp
- Nguồn sáng: Bóng Halogen ≥ 20W, ≥ 6V
yêu cầu ứng yêu cầu
- Tỷ lệ phóng đại ≥ 1,16x. < 1,16x.
0 - ≥ 14
- Phạm vi độ rộng khe sáng 0 - < 14 mm
mm
≤ 1,8 - ≥ > 1,8 - < 13
- Phạm vi độ dài khe sáng
13 mm mm
- Góc khe sáng ≥ ± 90 độ < ± 90 độ
3. Chân đế
Đáp ứng Không đáp
- Di chuyển trục dọc tối đa: 40mm ± 10%
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Di chuyển trục ngang tối đa: 100mm ± 10%
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Di chuyển trước/sau tối đa ≥ 120mm ± 10%
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Di chuyển theo chiều ngang tối đa: 15mm. ± 10%
yêu cầu ứng yêu cầu
- Tựa cầm di chuyển theo chiều dọc tối đa: Đáp ứng Không đáp
± 10%
80mm. yêu cầu ứng yêu cầu
2 Bảng đo thị lực điện tử
A Yêu cầu chung
250

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
- Model hoặc mã hiệu: Chào rõ model hoặc Đáp ứng Không đáp
mã hiệu thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
- Hãng sản xuất: Chào rõ hãng sản xuất theo Đáp ứng Không đáp
thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
- Xuất xứ/nước sản xuất: Chào rõ xuất xứ
của hàng hóa theo thiết bị dự thầu
“Việc xác định nước sản xuất trang thiết bị y
tế căn cứ vào thông tin ghi trên một trong
các giấy tờ sau đây theo quy định tại Khoản
2, Điều 4 Thông tư 14/2020/TT-BYT ngày
10/7/2020 của Bộ Y tế”: Đáp ứng Không đáp
yêu cầu ứng yêu cầu
a) Giấy phép nhập khẩu;
b) Số lưu hành (bao gồm cả giấy chứng
nhận đăng ký lưu hành);
c) Giấy chứng nhận lưu hành tự do và giấy
chứng nhận đạt tiêu chuẩn quản lý chất
lưọng ISO 13485.
- Phân nhóm theo Thông tư số 14/2020/TT- Đáp ứng Không đáp
BYT: Nhóm 3 yêu cầu ứng yêu cầu
- Hàng hóa phải được sản xuất từ năm 2022 Đáp ứng Không đáp
trở về sau, mới 100%. yêu cầu ứng yêu cầu
- Nhà sản xuất phải có giấy chứng nhận đạt Đáp ứng Không đáp
tiêu chuẩn quản lý chất lưọng ISO 13485 yêu cầu ứng yêu cầu
- Điều kiện hoạt động: Cam kết hoặc cung
Đáp ứng Không đáp
cấp hồ sơ tài liệu chứng minh điều kiện hoạt
yêu cầu ứng yêu cầu
động của thiết bị đảm bảo:
251

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
+ Nhiệt độ hoạt động tối đa: ≥ 30o C
+ Độ ẩm hoạt động tối đa: ≥ 70%
- Nguồn điện sử dụng: 100 - 240 VAC, Đáp ứng Không đáp
± 10%
50/60 Hz yêu cầu ứng yêu cầu
B Cấu hình cung cấp
Đáp ứng Không đáp
- Thân máy chính: 01 máy
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Dây điện nguồn: 01 cái
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Thẻ nhớ SD: 01 cái
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Bộ điều khiển từ xa: 01 bộ
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Chân đế đặt máy: 01 cái
yêu cầu ứng yêu cầu
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng (tiếng Anh, Đáp ứng Không đáp
tiếng Việt): 01 bộ. yêu cầu ứng yêu cầu
C Tính năng, thông số kỹ thuật
Đáp ứng Không đáp
- Có kính xanh đỏ để kiểm tra thị lực
yêu cầu ứng yêu cầu
- Mức kiểm tra chức năng đo độ nhạy tương
≥ 3 mức < 3 mức
phản
Đáp ứng Không đáp
- Màn hình LCD:
yêu cầu ứng yêu cầu
252

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
+ Kích thước ≥ 7 inches < 7 inches
≥ 1.280 x
< 1.280 x
+ Độ phân giải 1.024
1.024 pixels
pixels
+ Màn hình có thể chuyển đổi trắng/đen cho Đáp ứng Không đáp
biểu đồ yêu cầu ứng yêu cầu
Biểu đồ dải đo thị lực:
≤ 0,04 – ≥ > 0,04 – <
+ Theo hệ thập phân
2,0 2,0
≥ 500 – ≤
+ Theo 20ft < 500 – > 10
10
≥ 150 đến < 150 đến >
+ Theo khoảng cách 6m
≤3 3
- Phạm vi khoảng cách làm việc (có thể cài ≤ 2,5 – ≥ > 2,5 – < 6,0
đặt trước), bước điều chỉnh là 0,5m. 6,0 m m
- Kiểu biểu đồ hiển thị:
Đáp ứng Không đáp
+ Ký tự kiểu chữ.
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
+ Ký tự kiểu số.
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
+ Ký tự kiểu chữ E.
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
+ Ký tự dùng cho trẻ em (hình ảnh).
yêu cầu ứng yêu cầu
253

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
Đáp ứng Không đáp
+ Ký tự ETDRS.
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
+ Loạn thị mặt đồng hồ.
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
+ Cân bằng hai mắt.
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
+ Lưới chữ thập.
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
+ Dấu chấm.
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
+ Đỏ / xanh.
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
+ Hình nổi
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
+ Trùng hợp ngẫu nhiên theo chiều dọc
yêu cầu ứng yêu cầu
3 Dụng cụ khám mắt
A Yêu cầu chung
- Model hoặc mã hiệu: Chào rõ model hoặc Đáp ứng Không đáp
mã hiệu hàng hóa dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
- Hãng sản xuất: Chào rõ hãng sản xuất hàng Đáp ứng Không đáp
hóa dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
- Xuất xứ/nước sản xuất: Chào rõ xuất xứ Đáp ứng Không đáp
của hàng hóa theo thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
254

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
“Việc xác định nước sản xuất trang thiết bị y
tế căn cứ vào thông tin ghi trên một trong
các giấy tờ sau đây theo quy định tại Khoản
2, Điều 4 Thông tư 14/2020/TT-BYT ngày
10/7/2020 của Bộ Y tế”:
a) Giấy phép nhập khẩu;
b) Số lưu hành (bao gồm cả giấy chứng
nhận đăng ký lưu hành);
c) Giấy chứng nhận lưu hành tự do và giấy
chứng nhận đạt tiêu chuẩn quản lý chất
lưọng ISO 13485.
- Hàng hóa phải được sản xuất từ năm 2022 Đáp ứng Không đáp
trở về sau, mới 100%. yêu cầu ứng yêu cầu
- Nhà sản xuất phải có giấy chứng nhận đạt Đáp ứng Không đáp
tiêu chuẩn quản lý chất lưọng ISO 13485 yêu cầu ứng yêu cầu
B Cấu hình cung cấp
Đáp ứng Không đáp
3.1 - Kính khám mắt: 01 cái;
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
3.2 - Kính 03 gương: 01 cái;
yêu cầu ứng yêu cầu
- Kính lúp đội đầu (kèm theo vòng đội đầu): Đáp ứng Không đáp
3.3
01 cái; yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
3.4 - Hộp thử kính + gọng: 01 bộ;
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
3.5 - Đèn soi đáy mắt cầm tay: 01 cái;
yêu cầu ứng yêu cầu
255

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
Đáp ứng Không đáp
3.6 - Bộ đo nhãn áp: 01 bộ;
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
3.7 - Bộ dụng cụ bơm thông lệ đạo: 01 bộ;
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
3.8 - Bộ tiểu phẫu cho chuyên khoa mắt: 01 bộ.
yêu cầu ứng yêu cầu
C Thông số kỹ thuật
1. Kính khám mắt
- Model hoặc mã hiệu: Chào rõ model hoặc Đáp ứng Không đáp
mã hiệu thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
- Hãng sản xuất: Chào rõ hãng sản xuất theo Đáp ứng Không đáp
thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
- Xuất xứ/nước sản xuất: Chào rõ xuất xứ Đáp ứng Không đáp
của hàng hóa theo thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
- Yêu cầu về phân nhóm theo Thông tư số Đáp ứng Không đáp
14/2020/TT-BYT: Nhóm 3 yêu cầu ứng yêu cầu
* Thông số kỹ thuật:
- Ứng dụng quan sát toàn võng mạc với độ Đáp ứng Không đáp
phân giải cao. yêu cầu ứng yêu cầu
- Mặt kính cong với lớp phủ chống phản xạ Đáp ứng Không đáp
và giảm méo ảnh. yêu cầu ứng yêu cầu
- Vùng quét võng mạc rộng, giảm chói và Đáp ứng Không đáp
phản xạ ánh sáng. yêu cầu ứng yêu cầu
- Góc quan sát ≤ 103o - > 103o - <
256

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
≥124o 124o
- Độ phóng đại ảnh > 0,7X. ≤ 0,7X.
Đáp ứng Không đáp
- Kích cỡ Laser spot: 1,4X ± 1%
yêu cầu ứng yêu cầu
- Khoảng cách làm việc: Trong khoảng từ 4 Đáp ứng Không đáp
đến 5mm yêu cầu ứng yêu cầu
2. Kính 3 gương
- Model hoặc mã hiệu: Chào rõ model hoặc Đáp ứng Không đáp
mã hiệu thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
- Hãng sản xuất: Chào rõ hãng sản xuất theo Đáp ứng Không đáp
thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
- Xuất xứ/nước sản xuất: Chào rõ xuất xứ Đáp ứng Không đáp
của hàng hóa theo thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
- Yêu cầu về phân nhóm theo Thông tư số Đáp ứng Không đáp
14/2020/TT-BYT: Nhóm 3 yêu cầu ứng yêu cầu
* Thông số kỹ thuật:
- Ứng dụng khám và điều trị các bệnh có
Đáp ứng Không đáp
liên quan đến tiền phòng, vùng giữa và vùng
yêu cầu ứng yêu cầu
ngoại biên đáy mắt.
Đáp ứng Không đáp
- Tất cả các thấu kính có đặc điểm trong suốt
yêu cầu ứng yêu cầu
- Các thấu kính tạo góc chính xác giúp xác Đáp ứng Không đáp
định được các khe hở trên vùng quan sát. yêu cầu ứng yêu cầu
- Góc quan sát: 60o, 66o, 76o Đáp ứng Không đáp
257

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
yêu cầu ứng yêu cầu
- Độ phóng đại > 1X ≤ 1X
Đáp ứng Không đáp
- Kích cỡ Laser Spot: 1X ± 3%
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Đường kính tiếp xúc: 12mm ± 5%
yêu cầu ứng yêu cầu
3. Kính lúp đội đầu
- Model hoặc mã hiệu: Chào rõ model hoặc Đáp ứng Không đáp
mã hiệu thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
- Hãng sản xuất: Chào rõ hãng sản xuất theo Đáp ứng Không đáp
thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
- Xuất xứ/nước sản xuất: Chào rõ xuất xứ Đáp ứng Không đáp
của hàng hóa theo thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
- Yêu cầu về phân nhóm theo Thông tư số Đáp ứng Không đáp
14/2020/TT-BYT: Nhóm 3 yêu cầu ứng yêu cầu
* Thông số kỹ thuật:
- Có thanh điều chỉnh khoảng cách đồng tử, Đáp ứng Không đáp
được làm bằng chất liệu nhôm yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Khoảng cách làm việc: 35cm ± 3%
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Vùng quan sát: 7cm ± 3%
yêu cầu ứng yêu cầu
- Độ phóng đại ≥ 3X < 3X
4. Hộp kính thử thị lực + Gọng
258

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
- Model hoặc mã hiệu: Chào rõ model hoặc Đáp ứng Không đáp
mã hiệu thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
- Hãng sản xuất: Chào rõ hãng sản xuất theo Đáp ứng Không đáp
thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
- Xuất xứ/nước sản xuất: Chào rõ xuất xứ Đáp ứng Không đáp
của hàng hóa theo thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
- Yêu cầu về phân nhóm theo Thông tư số Đáp ứng Không đáp
14/2020/TT-BYT: Nhóm 3 yêu cầu ứng yêu cầu
* Cấu hình cung cấp:
- Hộp thử kính có ≥ 228 miếng kính thử: 01 Đáp ứng Không đáp
cái. yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Gọng thử kính: 01 cái
yêu cầu ứng yêu cầu
- Hộp đựng các miếng kính thử bằng gỗ, có Đáp ứng Không đáp
lót vải: 01 cái. yêu cầu ứng yêu cầu
* Thông số kỹ thuật
- Kính thử độ cầu: 35 cặp (+): Từ 0,12 đến Đáp ứng Không đáp
20,00. yêu cầu ứng yêu cầu
- Kính thử độ cầu: 35 cặp (-): Từ 0,12 đến Đáp ứng Không đáp
20,00 yêu cầu ứng yêu cầu
- Kính thử độ trụ: 17 cặp (+): Từ 0,12 đến Đáp ứng Không đáp
6,00. yêu cầu ứng yêu cầu
- Kính thử độ trụ: 17 cặp (-): Từ 0,12 đến Đáp ứng Không đáp
6,00. yêu cầu ứng yêu cầu
259

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
Đáp ứng Không đáp
- Kính phụ: 12 chiếc:
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
+ Kính xanh: 01 chiếc
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
+ Kính đỏ: 01 chiếc
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
+ Kính xanh lá cây: 01 chiếc
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
+ Kính nâu: 01 chiếc
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
+ Kính phẳng: 02 chiếc
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
+ Miếng che: 01 chiếc
yêu cầu ứng yêu cầu
+ Đĩa ghim: 03 chiếc (0,5mm; 1mm; Đáp ứng Không đáp
1,5mm) yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
+ Đĩa khe: 02 chiếc (0.5mm; 1,0mm)
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Lăng kính: 08 chiếc (6, 4, 3, 2, 1, 1½, ½)
yêu cầu ứng yêu cầu
- Gọng kính thử thị lực:
Đáp ứng Không đáp
+ PD: 48 - 80 mm ± 0,8 mm
yêu cầu ứng yêu cầu
+ Độ dài điều chỉnh của khung: 35 mm Đáp ứng ± 2% Không đáp
260

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
+ Điều chỉnh góc của đệm mũi: 3600
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
+ Điều chỉnh độ dài đệm mũi: 22mm ± 1,5mm
yêu cầu ứng yêu cầu
+ Lượng kính thử tối đa: ≥ 10 chiếc < 10 chiếc
Đáp ứng Không đáp
+ Trục thấu kính: 0o; 180o ± 5o
yêu cầu ứng yêu cầu
5. Đèn soi đáy mắt
- Model hoặc mã hiệu: Chào rõ model hoặc Đáp ứng Không đáp
mã hiệu thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
- Hãng sản xuất: Chào rõ hãng sản xuất theo Đáp ứng Không đáp
thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
- Xuất xứ/nước sản xuất: Chào rõ xuất xứ Đáp ứng Không đáp
của hàng hóa theo thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
- Yêu cầu về phân nhóm theo Thông tư số Đáp ứng Không đáp
14/2020/TT-BYT: Nhóm 3 yêu cầu ứng yêu cầu
* Cấu hình cung cấp:
Đáp ứng Không đáp
- Đèn soi đáy mắt: 01 cái
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Bóng đèn dự phòng: 01 cái
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Pin Lithium hoặc tương đương: 01 cái.
yêu cầu ứng yêu cầu
261

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
Đáp ứng Không đáp
- Bộ sạc pin: 01 cái
yêu cầu ứng yêu cầu
* Thông số kỹ thuật
- Đèn soi đáy mắt Xenon hoặc tương đương, Đáp ứng Không đáp
≥ 3,6V yêu cầu ứng yêu cầu
- Đèn được gắn đế tựa trán mềm cho phép Đáp ứng Không đáp
định vị dễ dàng và bảo vệ kính mắt yêu cầu ứng yêu cầu
- Bộ sạc pin Lithium-ion hoặc tương đương Đáp ứng Không đáp
kết nối vào cán cầm yêu cầu ứng yêu cầu
- Thời lượng pin sử dụng liên tục ≥ 2 giờ < 2 giờ
- Đèn LED báo hiệu pin sắp hết, đang sạc Đáp ứng Không đáp
pin hoặc đã sạc pin đầy yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Dải độ kính từ +29D đến -30D
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Tích hợp nút điều chỉnh nhanh +/- 20D
yêu cầu ứng yêu cầu
6. Bộ đo nhãn áp
- Model hoặc mã hiệu: Chào rõ model hoặc Đáp ứng Không đáp
mã hiệu thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
- Hãng sản xuất: Chào rõ hãng sản xuất theo Đáp ứng Không đáp
thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
- Xuất xứ/nước sản xuất: Chào rõ xuất xứ Đáp ứng Không đáp
của hàng hóa theo thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
- Yêu cầu về phân nhóm theo Thông tư số Đáp ứng Không đáp
262

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
14/2020/TT-BYT: Nhóm 3 yêu cầu ứng yêu cầu
* Cấu hình cung cấp:
Đáp ứng Không đáp
- Cây đo nhãn áp: 01 cái
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- 04 quả cân (5,5, 7,5, 10, 15g)
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Hộp đựng: 01 cái.
yêu cầu ứng yêu cầu
* Thông số kỹ thuật
Đáp ứng Không đáp
- Thang chia độ từ 0 đến 20 và từ 0 đến -1.
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Thước chia độ dễ đọc với que chỉ màu đỏ
yêu cầu ứng yêu cầu
- Chất liệu bằng thép không gỉ (một số bộ Đáp ứng Không đáp
phận được mạ crôm) yêu cầu ứng yêu cầu
7. Bộ dụng cụ bơm thông lệ đạo
- Model hoặc mã hiệu: Chào rõ model hoặc Đáp ứng Không đáp
mã hiệu thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
- Hãng sản xuất: Chào rõ hãng sản xuất theo Đáp ứng Không đáp
thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
- Xuất xứ/nước sản xuất: Chào rõ xuất xứ Đáp ứng Không đáp
của hàng hóa theo thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
- Yêu cầu về phân nhóm theo Thông tư số Đáp ứng Không đáp
14/2020/TT-BYT: Nhóm 4 yêu cầu ứng yêu cầu
263

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
* Cấu hình và thông số kỹ thuật
STT Tên hàng hóa Thông số kỹ thuật SL ĐVT
Size 0000-000, dài 135 m, vật
1 Que thông lệ đạo 01 cái
liệu bằng thép không gỉ
Size 00-0, dài 135 mm, vật liệu
2 Que thông lệ đạo 01 cái
bằng thép không gỉ
Size 1-2, dài 135 mm, vật liệu
3 Que thông lệ đạo 01 cái
bằng thép không gỉ
Size 1, 19 mm, dài 100 mm, vật
4 Cây nông điểm lệ 01 cái
liệu bằng Titanium
Size 2, 23 mm, dài 100 mm, vật
5 Cây nông điểm lệ 01 cái
liệu bằng Titanium
Cong, 25 G, đầu đặc biệt dài và
6 Kim lệ đạo 01 cái
tù, vật liệu bằng thép không gỉ
thẳng, 23 G x 32 mm, vật liệu
7 Kim lệ đạo 01 cái
bằng thép không gỉ
với lớp lót bằng silicone chống va
8 Hộp đựng dụng cụ 01 cái
đập
Sai số kích thước dụng cụ cho phép ≤ 5%
8. Bộ dụng cụ tiểu phẫu chuyên khoa mắt
- Model hoặc mã hiệu: Chào rõ model hoặc Đáp ứng Không đáp
mã hiệu thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
- Hãng sản xuất: Chào rõ hãng sản xuất theo Đáp ứng Không đáp
thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
264

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
- Xuất xứ/nước sản xuất: Chào rõ xuất xứ Đáp ứng Không đáp
của hàng hóa theo thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
- Yêu cầu về phân nhóm theo Thông tư số Đáp ứng Không đáp
14/2020/TT-BYT: Nhóm 4 yêu cầu ứng yêu cầu
* Cấu hình và thông số kỹ thuật
STT Tên hàng hóa Thông số kỹ thuật SL ĐVT
nhánh tròn, dài 70 mm, có thể
1 Vành mi dùng cho hai hướng, vật liệu 01 cái
bằng Titanium
tay cầm hình khuyên, dài 125
2 Kéo cắt cơ 01 cái
mm, vật liệu bằng thép không gỉ
loại thẳng, mũi dài 12 mm, dài
3 Kềm kẹp kim 01 cái
135 mm, vật liệu bằng Titanium
Size 2 (1.5x10), dài 140 mm, vật
4 Móc cơ 01 cái
liệu tay cầm bằng Titanium dẹt
Size 2-2.0 mm, vật liệu tay cầm
5 Nạo chắp 01 cái
bằng Titanium.
cỡ vừa, kích thước của đĩa kẹp
6 Kẹp chắp lẹo 12 mm, dài 97 mm, vật liệu 01 cái
bằng Titanium
Dụng cụ đánh gỉ
7 sét giác mạc (do dị với mũi 0.5 mm, dài 105 mm 01 cái
vật kim loại)

8 Kẹp kết mạc tay cầm dẹt, mũi có răng cưa dài 01 cái
15 mm, dài 98 mm, vật liệu
265

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
bằng Titanium
0.5 mm, 1x2 răng, dài 124 mm,
9 Kẹp cố định tay cầm dẹt, vật liệu bằng 01 cái
Titanium
thẳng, tay cầm hình khuyên, dài
Kẹp cầm máu
10 120 mm, vật liệu bằng thép 01 cái
Halsted
không gỉ
tay cầm dẹt, dài 130 mm, vật
11 Cán dao số 3 01 cái
liệu bằng thép không gỉ
với tấm lót bằng silicone chống
12 Hộp đựng dụng cụ 01 cái
va đập
Sai số kích thước dụng cụ cho phép ≤ 5%
Tính hợp lý và hiệu quả kinh tế của các
II giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức
cung cấp hàng hoá
Giải pháp kỹ thuật lắp đặt hàng hóa thiết
1
bị
- Nhà thầu phải trình bày giải pháp kỹ thuật
lắp đặt hàng hóa thiết bị theo tiêu chuẩn quy Đáp ứng Không đáp
chuẩn kỹ thuật và hướng dẫn của nhà sản yêu cầu ứng yêu cầu
xuất đối với các hạng mục thiết bị dự thầu
Biện pháp tổ chức, cung cấp và lắp đặt
2
hàng hóa thiết bị
- Nhà thầu phải trình bày thuyết minh biện Đáp ứng Không đáp
pháp tổ chức, cung cấp và lắp đặt hàng hóa yêu cầu ứng yêu cầu
thiết bị đảm bảo đúng quy trình và phù hợp
266

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
với tiến độ thực hiện cung cấp hàng hóa
thiết bị của gói thầu.
III Tiến độ cung cấp hàng hóa
Có Bảng tiến độ cung cấp hàng hóa hợp lý,
phù hợp với biện pháp tổ chức, cung cấp và Đáp ứng Không đáp
lắp đặt hàng hóa thiết bị phù hợp với thời yêu cầu ứng yêu cầu
gian thực hiện hợp đồng
Mức độ đáp ứng các yêu cầu bảo hành,
IV
bảo trì
1 Thời gian bảo hành
- Thời gian bảo hành cho toàn bộ các hạng
≥ 12 tháng < 12 tháng
mục dự thầu tối thiểu:
- Thực hiện tiến độ bảo hành: Cam kết cử
cán bộ đến đơn vị sử dụng kiểm tra trong Đáp ứng Không đáp
vòng ≤ 48 giờ khi nhận được thông báo của yêu cầu ứng yêu cầu
Chủ đầu tư hoặc đơn vị sử dụng.
2 Thực hiện chế độ bảo trì đình kỳ:
- Cam kết thực hiện chế độ bảo trì định kỳ
Đáp ứng Không đáp
tối thiểu mỗi 3 tháng một lần trong thời gian
yêu cầu ứng yêu cầu
bảo hành
- Trong suốt thời gian bảo trì, nếu có sự cố
kỹ thuật, nhà thầu cam kết cử cán bộ đến
đơn vị sử dụng kiểm tra trong vòng  48 giờ Đáp ứng Không đáp
khi được thông báo của Chủ đầu tư hoặc đơn yêu cầu ứng yêu cầu
vị sử dụng (bằng văn bản, qua điện thoại,
fax, Email). Thời gian giải quyết sự cố tối đa
267

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
trong vòng 72 giờ kể từ khi nhận được thông
báo đối với các sự cố có thể khắc phục ngay;
đối với sự cố phải nhập linh kiện từ nước
ngoài tối đa là 15 ngày hoặc phải được sự
chấp thuận của Chủ đầu tư.
Các yếu tố khác về thương mại, thời gian
V
thực hiện, đào tạo chuyển giao công nghệ:
1 Thời gian thực hiện gói thầu: ≤ 90 ngày > 90 ngày
2 Đào tạo chuyển giao công nghệ:
Nhà thầu phải cam kết:
- Có chương trình đào tạo hướng dẫn sử
dụng, hướng dẫn việc bảo quản cho cán bộ
Đáp ứng Không đáp
sử dụng và quản lý thiết bị phải đảm bảo
yêu cầu ứng yêu cầu
hiệu quả chất lượng, an toàn cho người bệnh
và cán bộ sử dụng.
- Có bản cam kết cung cấp đầy đủ tài liệu
Đáp ứng Không đáp
hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Anh và/hoặc
yêu cầu ứng yêu cầu
tiếng Việt.
Vật tư tiêu hao và linh kiện thay thế (Áp
3 dụng đối với sinh hiển vi khám mắt, bảng
đo thị lực điện tử)
- Có bản cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì,
Đáp ứng Không đáp
sửa chữa, vật tư tiêu hao và phụ tùng thay
yêu cầu ứng yêu cầu
thế tối thiểu 8 năm (sau thời gian bảo hành).
- Có bảng báo giá bảo trì thiết bị và cam kết Đáp ứng Không đáp
ký hợp đồng bảo trì, bảo dưỡng thiết bị sau yêu cầu ứng yêu cầu
268

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
khi hết thời gian bảo trì.
Các tài liệu để chứng minh năng lực thực
4 hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng
thầu bao gồm:
- Các trang thiết bị y tế tham dự thầu phải
được cung cấp bởi một trong các tổ chức, cá
nhân sau đây:
a) Tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu số lưu
hành trang thiết bị y tế;
b) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu số lưu
hành trang thiết bị y tế ủy quyền;
c) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân
quy định tại điểm b Khoản này ủy quyền;
d) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu trang
thiết bị y tế ủy quyền; Đáp ứng Không đáp
yêu cầu ứng yêu cầu
đ) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân
quy định tại điểm d Khoản này ủy quyền;
e) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân
quy định tại điểm đ Khoản này ủy quyền;
g) Tổ chức, cá nhân đứng tên trên giấy phép
nhập khẩu trang thiết bị y tế;
h) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân
quy định tại điểm g Khoản này ủy quyền;
Việc ủy quyền phải tuân thủ quy định của
pháp luật về dân sự.
Điều kiện về thương mại và tính hợp lệ
5
đối với hàng hóa là trang thiết bị y tế
269

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
- Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu liên
quan chứng minh hàng hóa dự thầu đáp ứng Đáp ứng Không đáp
yêu cầu tại mục E-CDNT 10.3 thuộc yêu cầu ứng yêu cầu
Chương II của E-HSMT.
- Cam kết đảm bảo tuân thủ các yêu cầu đối
với hàng hóa là trang thiết bị y tế theo quy
định tại Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày
08/11/2021 của Chính Phủ về quản lý trang Đáp ứng Không đáp
thiết bị y tế và Nghị định số 07/2023/NĐ- yêu cầu ứng yêu cầu
CP, ngày 03/3/2023 của Chính phủ về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 98/2021/NĐ-CP.
KHÔNG
ĐẠT
ĐẠT
(khi tất cả các tiêu chí
KẾT LUẬN (không đáp
được đánh giá là “Đạt”
ứng bất kỳ
hoặc “chấp nhận
nội dung
được”
nào)
* Ghi chú:
- Quy định về việc dự thầu vào các nhóm theo Thông tư 14/2020/TT-BYT của gói thầu trang thiết bị y tế: Nhà thầu có trang thiết bị y tế đáp ứng tiêu
chí của nhóm nào thì được dự thầu vào nhóm đó, trang thiết bị y tế đáp ứng tiêu chí của nhiều nhóm thì nhà thầu được dự thầu vào một hoặc nhiều nhóm và
phải có giá dự thầu thống nhất trong tất cả các nhóm mà nhà thầu dự thầu (không áp dụng tiêu chí phân nhóm đối với trang thiết bị y tế là hệ thống gồm
nhiều trang thiết bị y tế đơn lẻ), cụ thể như sau:
a) Trang thiết bị y tế đáp ứng tiêu chí tại nhóm 1 được dự thầu vào nhóm 1 và các nhóm 2, 3, 4, 5, 6;
b) Trang thiết bị y tế đáp ứng tiêu chí tại nhóm 2 được dự thầu vào nhóm 2 và nhóm 3, 4, 5, 6;
c) Trang thiết bị y tế đáp ứng tiêu chí tại nhóm 3 được dự thầu vào nhóm 3 và nhóm 4, 5, 6;
d) Trang thiết bị y tế đáp ứng tiêu chí tại nhóm 4 được dự thầu vào nhóm 4 và nhóm 5, 6;
đ) Trang thiết bị y tế đáp ứng tiêu chí tại nhóm 5 được dự thầu vào nhóm 5 và nhóm 6;
270

e) Trang thiết bị y tế không đáp ứng tiêu chí tại nhóm 1, 2, 3, 4 và 5 thì chỉ được dự thầu vào nhóm 6.
- Bất kỳ thương hiệu, mã hiệu, danh từ riêng (nếu có) trong bảng yêu cầu kỹ thuật chỉ mang tính chất minh họa cho các tiêu chuẩn chất lượng, tính
năng kỹ thuật khó mô tả. Nhà thầu có thể lựa chọn dự thầu hàng hóa có nguồn gốc, xuất xứ, nhà sản xuất, thương hiệu, mã hiệu phù hợp với điều kiện cung
cấp nhưng đảm bảo yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật, đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng tương đương hoặc ưu việt hơn.
271

BẢNG YÊU CẦU KỸ THUẬT


7. Bảng yêu cầu kỹ thuật của Phần 7: Trang thiết bị, dụng cụ chuyên khoa răng hàm mặt
Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
Yêu cầu chung, cấu hình cung cấp, đặc
I
tính, thông số kỹ thuật của hàng hoá
1 Ghế nha
A Yêu cầu chung
- Model hoặc mã hiệu: Chào rõ model hoặc Đáp ứng Không đáp
mã hiệu thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
- Hãng sản xuất: Chào rõ hãng sản xuất theo Đáp ứng Không đáp
thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
- Xuất xứ/nước sản xuất: Chào rõ xuất xứ
của hàng hóa theo thiết bị dự thầu
“Việc xác định nước sản xuất trang thiết bị y
tế căn cứ vào thông tin ghi trên một trong
các giấy tờ sau đây theo quy định tại Khoản
2, Điều 4 Thông tư 14/2020/TT-BYT ngày
10/7/2020 của Bộ Y tế”: Đáp ứng Không đáp
yêu cầu ứng yêu cầu
a) Giấy phép nhập khẩu;
b) Số lưu hành (bao gồm cả giấy chứng
nhận đăng ký lưu hành);
c) Giấy chứng nhận lưu hành tự do và giấy
chứng nhận đạt tiêu chuẩn quản lý chất
lưọng ISO 13485.
- Phân nhóm theo Thông tư số 14/2020/TT- Đáp ứng Không đáp
BYT: Nhóm 3 (máy chính) yêu cầu ứng yêu cầu
272

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
- Hàng hóa phải được sản xuất từ năm 2022 Đáp ứng Không đáp
trở về sau, mới 100%. yêu cầu ứng yêu cầu
- Nhà sản xuất phải có giấy chứng nhận đạt Đáp ứng Không đáp
tiêu chuẩn quản lý chất lưọng ISO 13485 yêu cầu ứng yêu cầu
- Điều kiện hoạt động: Cam kết hoặc cung
cấp hồ sơ tài liệu chứng minh điều kiện hoạt
động của thiết bị đảm bảo: Đáp ứng Không đáp
yêu cầu ứng yêu cầu
+ Nhiệt độ hoạt động tối đa: ≥ 30o C
+ Độ ẩm hoạt động tối đa: ≥ 70%
- Nguồn điện sử dụng: 100 - 240 VAC, Đáp ứng Không đáp
± 10%
50/60 Hz. yêu cầu ứng yêu cầu
B Cấu hình cung cấp
Đáp ứng Không đáp
- Máy chính (Ghế nha): 01 máy
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Dây tay khoan tốc độ chậm 4 lỗ: 01 cái
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Dây tay khoan siêu tốc 4 lỗ: 02 cái
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Tay xịt 3 chức năng: 01 cái
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Ống hút lớn: 01 cái
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Ống hút nước bọt: 01 cái
yêu cầu ứng yêu cầu
273

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
Đáp ứng Không đáp
- Đèn điều trị tắt mở: 01 cái
yêu cầu ứng yêu cầu
- Bàn phím điều khiển chức năng của ghế,
Đáp ứng Không đáp
nước bồn nhổ và các chức năng khác: 01 vị
yêu cầu ứng yêu cầu
trí
Đáp ứng Không đáp
- Ống xả bồn nhổ: 01 cái
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Mâm tay khoan: 01 cái
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Ghế nha sỹ: 01 cái
yêu cầu ứng yêu cầu
- Tay khoan siêu tốc: 02 cái. Nhà thầu chào Đáp ứng Không đáp
rõ trong HSDT: yêu cầu ứng yêu cầu
+ Model hoặc mã hiệu: Chào rõ model hoặc Đáp ứng Không đáp
mã hiệu thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
+ Hãng sản xuất: Chào rõ hãng sản xuất theo Đáp ứng Không đáp
thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
+ Xuất xứ/nước sản xuất: Chào rõ xuất xứ Đáp ứng Không đáp
của hàng hóa theo thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
- Bộ tay khoan chậm: 02 bộ. Nhà thầu chào Đáp ứng Không đáp
rõ trong HSDT: yêu cầu ứng yêu cầu
+ Model hoặc mã hiệu: Chào rõ model hoặc Đáp ứng Không đáp
mã hiệu thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
+ Hãng sản xuất: Chào rõ hãng sản xuất theo Đáp ứng Không đáp
thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
274

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
+ Xuất xứ/nước sản xuất: Chào rõ xuất xứ Đáp ứng Không đáp
của hàng hóa theo thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
- Thiết bị cạo vôi siêu âm: 01 bộ. Nhà thầu Đáp ứng Không đáp
chào rõ trong HSDT: yêu cầu ứng yêu cầu
+ Model hoặc mã hiệu: Chào rõ model hoặc Đáp ứng Không đáp
mã hiệu thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
+ Hãng sản xuất: Chào rõ hãng sản xuất theo Đáp ứng Không đáp
thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
+ Xuất xứ/nước sản xuất: Chào rõ xuất xứ Đáp ứng Không đáp
của hàng hóa theo thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
- Đèn trám quang trùng hợp không dây: 01 Đáp ứng Không đáp
cái. Nhà thầu chào rõ trong HSDT: yêu cầu ứng yêu cầu
+ Model hoặc mã hiệu: Chào rõ model hoặc Đáp ứng Không đáp
mã hiệu thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
+ Hãng sản xuất: Chào rõ hãng sản xuất theo Đáp ứng Không đáp
thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
+ Xuất xứ/nước sản xuất: Chào rõ xuất xứ Đáp ứng Không đáp
của hàng hóa theo thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
- Máy nén khí: 01 máy. Nhà thầu chào rõ Đáp ứng Không đáp
trong HSDT: yêu cầu ứng yêu cầu
+ Model hoặc mã hiệu: Chào rõ model hoặc Đáp ứng Không đáp
mã hiệu thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
+ Hãng sản xuất: Chào rõ hãng sản xuất theo Đáp ứng Không đáp
thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
275

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
+ Xuất xứ/nước sản xuất: Chào rõ xuất xứ Đáp ứng Không đáp
của hàng hóa theo thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
- Máy hút trung tâm: 01 máy. Nhà thầu chào Đáp ứng Không đáp
rõ trong HSDT: yêu cầu ứng yêu cầu
+ Model hoặc mã hiệu: Chào rõ model hoặc Đáp ứng Không đáp
mã hiệu thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
+ Hãng sản xuất: Chào rõ hãng sản xuất theo Đáp ứng Không đáp
thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
+ Xuất xứ/nước sản xuất: Chào rõ xuất xứ Đáp ứng Không đáp
của hàng hóa theo thiết bị dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng (tiếng Anh, Đáp ứng Không đáp
tiếng Việt): 01 bộ. yêu cầu ứng yêu cầu
C Tính năng, thông số kỹ thuật
1. Ghế bệnh nhân
- Ghế được bọc nệm, có gác tay phía bồn Đáp ứng Không đáp
nhổ yêu cầu ứng yêu cầu
- Vận hành bằng động cơ thủy lực hoặc Đáp ứng Không đáp
động cơ điện yêu cầu ứng yêu cầu
- Chiều cao ghế hạ thấp ≤ 400mm > 400mm
Đáp ứng Không đáp
- Có thể điều chỉnh độ cao tựa đầu
yêu cầu ứng yêu cầu
- Có chức năng dừng khẩn cấp và khóa an Đáp ứng Không đáp
toàn yêu cầu ứng yêu cầu
- Chiều cao từ đế ghế đến mâm tay khoan:
276

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
Đáp ứng Không đáp
+ Tối thiểu: 700 mm ± 10mm
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
+ Tối đa: 1.000 mm ± 50mm
yêu cầu ứng yêu cầu
- Chiều cao từ đế ghế đến trụ đèn:
Đáp ứng Không đáp
+ Tối thiểu: 1.700 mm ± 50mm
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
+ Tối đa: 2.000 mm ± 50mm
yêu cầu ứng yêu cầu
- Chiều cao từ đế ghế đến nệm ngồi:
Đáp ứng Không đáp
+ Tối thiểu: 400 mm ± 20 mm
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
+ Tối đa: 700 mm ± 50mm
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Chiều dài ghế (bao gồm nệm): 1.850mm ± 50mm
yêu cầu ứng yêu cầu
- Góc ngã của tựa lưng ≥ 70o < 70o
- Độ rộng của tựa lưng > 600mm ≤ 600mm
- Bàn phím điều khiển ghế:
Đáp ứng Không đáp
+ 4 phím điều khiển ghế và tựa lưng
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
+ 1 phím nhớ có 2 vị trí ghế
yêu cầu ứng yêu cầu
277

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
Đáp ứng Không đáp
+ 1 phím auto reset
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
+ 1 phím tắt mở đèn
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
+ 1 phím xả nước bồn nhổ
yêu cầu ứng yêu cầu
2. Mâm tay quay
Đáp ứng Không đáp
- Mâm tay quay có góc cạnh bo tròn
yêu cầu ứng yêu cầu
- Pedal điều khiển tay khoan, có cần gạt Đáp ứng Không đáp
tắt/mở ra tay khoan hoặc tương đương. yêu cầu ứng yêu cầu
- Mặt sau mâm tay khoan có nút điều chỉnh
Đáp ứng Không đáp
hơi nước ra tay khoan, điều chỉnh nước cho
yêu cầu ứng yêu cầu
tay xịt
3. Bồn nhổ
Bồn nhổ bằng thủy tinh, có thể tháo rời khi Đáp ứng Không đáp
cần vệ sinh yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Nước bơm ra ly nhờ cảm ứng ở khay để ly.
yêu cầu ứng yêu cầu
4. Đèn nha khoa
Đáp ứng Không đáp
- Điều khiển tắt/ mở bằng cảm biến
yêu cầu ứng yêu cầu
5. Hộp kết nối sàn
- Có nút tắt / mở hơi và nước cấp vào ghế Đáp ứng Không đáp
278

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Có nút xả hơi/nước
yêu cầu ứng yêu cầu
- Công tắt nguồn chính, tắt/mở nguồn cho Đáp ứng Không đáp
ghế hoạt động. yêu cầu ứng yêu cầu
Đáp ứng Không đáp
- Có cầu chì bảo vệ các mạch điện an toàn
yêu cầu ứng yêu cầu
6. Máy cạo vôi siêu âm
- Điều chỉnh lưu lượng nước thông qua bộ vi Đáp ứng Không đáp
xử lý. yêu cầu ứng yêu cầu
- Tay cầm và mũi cạo vôi có thể tháo rời và Đáp ứng Không đáp
được khử trùng ở nhiệt độ lên đến > 130 °C. yêu cầu ứng yêu cầu
≤1-≥ >1-<
- Áp lực nước
5kg/cm2 5kg/cm2
Đáp ứng Không đáp
- Tần số dao động: 30 KHz ± 3 KHz
yêu cầu ứng yêu cầu
7. Đèn trám quang trùng hợp không dây
Đáp ứng Không đáp
- Đèn LED ≥ 5W
yêu cầu ứng yêu cầu
≥ 1.000 < 1.000
- Cường độ:
mW/cm2 mW/cm2
- Bước sóng: Trong khoảng từ 400 đến 500 Đáp ứng Không đáp
nm yêu cầu ứng yêu cầu
- Ống dẫn quang: Đường kính ≥ 8mm, có Đáp ứng Không đáp
279

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
thể hấp tiệt trùng ở nhiệt độ > 130o C yêu cầu ứng yêu cầu
8. Máy nén khí không dầu cho ghế nha
Đáp ứng Không đáp
- Cung cấp khí sạch, không mùi
yêu cầu ứng yêu cầu
- Dung tích bình ≥ 20 lít < 20 lít
- Lưu lượng hơi cung cấp (ở mức áp suất 5 Đáp ứng Không đáp
± 5%
bar): 70 lít/phút yêu cầu ứng yêu cầu
- Độ ồn ≤ 65dBA > 65 dBA
9. Máy hút trung tâm cho ghế nha
- Hút khí dung có chứa mầm bệnh, vi khuẩn
Đáp ứng Không đáp
bảo đảm an toàn vệ sinh và chống lây
yêu cầu ứng yêu cầu
nhiễm.
Đáp ứng Không đáp
- Tần số: 50 Hz. ± 2%
yêu cầu ứng yêu cầu
- Độ ồn ≤ 65dBA > 65 dBA
2 Dụng cụ khám răng hàm mặt
A Yêu cầu chung
- Model hoặc mã hiệu: Chào rõ model hoặc Đáp ứng Không đáp
mã hiệu hàng hóa dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
- Hãng sản xuất: Chào rõ hãng sản xuất hàng Đáp ứng Không đáp
hóa dự thầu yêu cầu ứng yêu cầu
- Xuất xứ/nước sản xuất: Chào rõ xuất xứ
Đáp ứng Không đáp
của hàng hóa dự thầu
yêu cầu ứng yêu cầu
“Việc xác định nước sản xuất trang thiết bị y
280

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
tế căn cứ vào thông tin ghi trên một trong
các giấy tờ sau đây theo quy định tại Khoản
2, Điều 4 Thông tư 14/2020/TT-BYT ngày
10/7/2020 của Bộ Y tế”:
a) Giấy phép nhập khẩu;
b) Số lưu hành (bao gồm cả giấy chứng
nhận đăng ký lưu hành);
c) Giấy chứng nhận lưu hành tự do và giấy
chứng nhận đạt tiêu chuẩn quản lý chất
lưọng ISO 13485.
- Hàng hóa phải được sản xuất từ năm 2022 Đáp ứng Không đáp
trở về sau, mới 100%. yêu cầu ứng yêu cầu
- Nhà sản xuất phải có giấy chứng nhận đạt Đáp ứng Không đáp
tiêu chuẩn quản lý chất lưọng ISO 13485 yêu cầu ứng yêu cầu
Cấu hình cung cấp, yêu cầu về phân
B
nhóm và thông số kỹ thuật (43 khoản):
Phân
STT Tên hàng hóa Thông số kỹ thuật SL ĐVT
nhóm
4x5 răng, dài khoảng 14
1 Kẹp mô Allis 2 cái Nhóm 3
cm
2 Bình kềm khoảng 5.7 cm x 11.5 cm 2 cái Nhóm 4
hai đầu tù, 3 răng, dài
3 Banh 2 cái Nhóm 3
khoảng 16 cm
4 Cán dao mổ cán dao mổ số 3 6 cái Nhóm 3
5 Cây bóc tách Số 9, hai đầu 3 cái Nhóm 4
281

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
6 Cây bóc tách dài khoảng 17.5 cm 3 cái Nhóm 4
Gương soi nha
7 số 5, 12 cái/gói 20 cái Nhóm 3
khoa
8 Cán gương soi cán tròn 20 cái Nhóm 3
9 Cây đưa thuốc 2 đầu, cán tròn, số 61/62 10 cái Nhóm 6
một đầu, cán hình bát
10 Cây nhồi 10 cái Nhóm 6
giác, số 33
11 Cây nạo ổ răng số 87, hai đầu 5 cái Nhóm 6
số 2, đầu đơn, gập góc
12 Cây lấy chóp 6 cái Nhóm 4
phải
13 Cây lấy chóp số 1, đầu đơn, thẳng 6 cái Nhóm 6
số 3, đầu đơn, gập góc
14 Cây lấy chóp 6 cái Nhóm 6
trái
mảnh, nhọn, dài khoảng
15 Móc mô 1 cái Nhóm 4
12.5 cm
mảnh, tù, dài khoảng
16 Móc mô 1 cái Nhóm 4
12.5 cm
2 răng tù (2 mấu) dài
17 Cây móc 2 cái Nhóm 6
khoảng 16.5 cm
đường kính 27mm, dài
18 Búa nha khoa 1 cái Nhóm 3
khoảng 20 cm
hai đầu, bộ 2 cái, dài
19 Banh Farabeuf 6 cái Nhóm 3
khoảng 15 cm
282

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
cong, ngàm 3mm x 16
20 Kềm bấm xương 2 cái Nhóm 4
mm, dài khoảng 18cm
gập góc, có răng, dài
21 Kẹp gắp nha khoa 20 cái Nhóm 3
khoảng 16.5 cm
thẳng, ngàm có khía, dài
22 Kiềm tiếp liệu 3 cái Nhóm 3
khoảng 24 cm
Kẹp mang kim
23 dài khoảng 13 cm 5 cái Nhóm 3
Mayo-Hegar
Kẹp mang kim
24 dài khoảng 15 cm 10 cái Nhóm 3
Mayo hegar
Kẹp mang kim
25 dài khoảng 17.5 cm 5 cái Nhóm 3
Mayo hegar
26 Kìm nhổ răng số 150 10 cái Nhóm 4
27 Kìm nhổ răng số 151 10 cái Nhóm 4
số 53, răng 6,7 hàm trên
28 Kềm nhổ răng 10 cái Nhóm 6
trái
số 53, răng 6,7 hàm trên
29 Kềm nhổ răng 10 cái Nhóm 6
phải
tay cầm thẳng, răng hàm
30 Kìm nhổ răng 6 cái Nhóm 6
trên (răng 6,7,8)
cong, trơn tru, nhọn/nhọn
31 Kéo Iris 10 cái Nhóm 3
dài khoảng 11.5 cm
thẳng, mượt, nhọn/nhọn,
32 Kéo Iris 10 cái Nhóm 3
dài khoảng 11.5 cm
283

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
thuật thẳng nhọn/nhọn
33 Kéo phẫu 5 cái Nhóm 4
dài khoảng 15cm
Kẹp mạch Hastled cong, mảnh, dài khoảng
34 5 cái Nhóm 4
Mosquito 12.5 cm
Cong, mảnh, dài khoảng
35 Kẹp mạch Kelly 10 cái Nhóm 4
14 cm
Cong, dài khoảng 17.5
36 Kẹp mạch Kelly 5 cái Nhóm 3
cm
37 Ống hút 15 Fr, dài khoảng 19 cm 5 cái Nhóm 3
ngàm có khía, cán vàng
38 Nhíp 1x2 răng, dài khoảng 12 5 cái Nhóm 4
cm
ngàm có khía, cán vàng
39 Nhíp 1x2 răng, dài khoảng 15 5 cái Nhóm 4
cm
40 Kẹp săn dài khoảng 8.5 cm, cong 5 cái Nhóm 3
41 Nạy số 46 20 cái Nhóm 6
số 12 hai đầu dài khoảng
42 Dũa xương 2 cái Nhóm 4
17.5 cm
số 5, tay cầm hình bác
43 Thán trâm 20 cái Nhóm 4
giác
Sai số kích thước dụng cụ cho phép ≤ 5%

II Tính hợp lý và hiệu quả kinh tế của các


giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức
284

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
cung cấp hàng hoá
Giải pháp kỹ thuật lắp đặt hàng hóa thiết
1
bị
- Nhà thầu phải trình bày giải pháp kỹ thuật
lắp đặt hàng hóa thiết bị theo tiêu chuẩn quy Đáp ứng Không đáp
chuẩn kỹ thuật và hướng dẫn của nhà sản yêu cầu ứng yêu cầu
xuất đối với các hạng mục thiết bị dự thầu
Biện pháp tổ chức, cung cấp và lắp đặt
2
hàng hóa thiết bị
- Nhà thầu phải trình bày thuyết minh biện
pháp tổ chức, cung cấp và lắp đặt hàng hóa
Đáp ứng Không đáp
thiết bị đảm bảo đúng quy trình và phù hợp
yêu cầu ứng yêu cầu
với tiến độ thực hiện cung cấp hàng hóa
thiết bị của gói thầu.
III Tiến độ cung cấp hàng hóa
Có Bảng tiến độ cung cấp hàng hóa hợp lý,
phù hợp với biện pháp tổ chức, cung cấp và Đáp ứng Không đáp
lắp đặt hàng hóa thiết bị phù hợp với thời yêu cầu ứng yêu cầu
gian thực hiện hợp đồng
Mức độ đáp ứng các yêu cầu bảo hành,
IV
bảo trì
1 Thời gian bảo hành
- Thời gian bảo hành cho toàn bộ các hạng
≥ 12 tháng < 12 tháng
mục của phần dự thầu tối thiểu:
- Thực hiện tiến độ bảo hành: Cam kết cử
Đáp ứng Không đáp
cán bộ đến đơn vị sử dụng kiểm tra trong
285

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
vòng ≤ 48 giờ khi nhận được thông báo của yêu cầu ứng yêu cầu
Chủ đầu tư hoặc đơn vị sử dụng.
Thực hiện chế độ bảo trì định kỳ (Áp
2
dụng đối với ghế nha)
- Cam kết thực hiện chế độ bảo trì định kỳ
Đáp ứng Không đáp
tối thiểu mỗi 3 tháng một lần trong thời gian
yêu cầu ứng yêu cầu
bảo hành
- Trong suốt thời gian bảo trì, nếu có sự cố
kỹ thuật, nhà thầu cam kết cử cán bộ đến
đơn vị sử dụng kiểm tra trong vòng  48 giờ
khi được thông báo của Chủ đầu tư hoặc
đơn vị sử dụng (bằng văn bản, qua điện
Đáp ứng Không đáp
thoại, fax, Email). Thời gian giải quyết sự cố
yêu cầu ứng yêu cầu
tối đa trong vòng 72 giờ kể từ khi nhận được
thông báo đối với các sự cố có thể khắc
phục ngay; đối với sự cố phải nhập linh kiện
từ nước ngoài tối đa là 15 ngày hoặc phải
được sự chấp thuận của Chủ đầu tư.
Các yếu tố khác về thương mại, thời gian
V
thực hiện, đào tạo chuyển giao công nghệ:
1 Thời gian thực hiện gói thầu: ≤ 90 ngày > 90 ngày
Đào tạo chuyển giao công nghệ (Áp dụng
2
đối với ghế nha):
Nhà thầu phải cam kết:
- Có chương trình đào tạo hướng dẫn sử Đáp ứng Không đáp
dụng, hướng dẫn việc bảo quản cho cán bộ yêu cầu ứng yêu cầu
sử dụng và quản lý thiết bị phải đảm bảo
286

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
hiệu quả chất lượng, an toàn cho người bệnh
và cán bộ sử dụng.
- Có bản cam kết cung cấp đầy đủ tài liệu
Đáp ứng Không đáp
hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Anh và/hoặc
yêu cầu ứng yêu cầu
tiếng Việt.
Vật tư tiêu hao và linh kiện thay thế (Áp
3
dụng đối với ghế nha):
- Có bản cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì,
Đáp ứng Không đáp
sửa chữa, vật tư tiêu hao và phụ tùng thay
yêu cầu ứng yêu cầu
thế tối thiểu 8 năm (sau thời gian bảo hành)
- Có bảng báo giá bảo trì thiết bị và cam kết
Đáp ứng Không đáp
ký hợp đồng bảo trì, bảo dưỡng thiết bị sau
yêu cầu ứng yêu cầu
khi hết thời gian bảo trì.
Các tài liệu để chứng minh năng lực thực
4 hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng
thầu bao gồm:
- Các trang thiết bị y tế tham dự thầu phải
được cung cấp bởi một trong các tổ chức, cá
nhân sau đây:
a) Tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu số lưu
hành trang thiết bị y tế; Đáp ứng Không đáp
b) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu số lưu yêu cầu ứng yêu cầu
hành trang thiết bị y tế ủy quyền;
c) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân
quy định tại điểm b Khoản này ủy quyền;
d) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu trang
287

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
thiết bị y tế ủy quyền;
đ) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân
quy định tại điểm d Khoản này ủy quyền;
e) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân
quy định tại điểm đ Khoản này ủy quyền;
g) Tổ chức, cá nhân đứng tên trên giấy phép
nhập khẩu trang thiết bị y tế;
h) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân
quy định tại điểm g Khoản này ủy quyền;
Việc ủy quyền phải tuân thủ quy định của
pháp luật về dân sự.
Điều kiện về thương mại và tính hợp lệ
5
đối với hàng hóa là trang thiết bị y tế
- Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu liên
quan chứng minh hàng hóa dự thầu đáp ứng Đáp ứng Không đáp
yêu cầu tại mục E-CDNT 10.3 thuộc yêu cầu ứng yêu cầu
Chương II của E-HSMT.
- Cam kết đảm bảo tuân thủ các yêu cầu đối
với hàng hóa là trang thiết bị y tế theo quy
định tại Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày
08/11/2021 của Chính Phủ về quản lý trang Đáp ứng Không đáp
thiết bị y tế và Nghị định số 07/2023/NĐ- yêu cầu ứng yêu cầu
CP, ngày 03/3/2023 của Chính phủ về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 98/2021/NĐ-CP.
ĐẠT KHÔNG
KẾT LUẬN
(khi tất cả các tiêu chí ĐẠT
288

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
được đánh giá là “Đạt” (không đáp
hoặc “chấp nhận ứng bất kỳ
được” nội dung
nào)
* Ghi chú:
- Quy định về việc dự thầu vào các nhóm theo Thông tư 14/2020/TT-BYT của gói thầu trang thiết bị y tế: Nhà thầu có trang thiết bị y tế đáp ứng tiêu
chí của nhóm nào thì được dự thầu vào nhóm đó, trang thiết bị y tế đáp ứng tiêu chí của nhiều nhóm thì nhà thầu được dự thầu vào một hoặc nhiều nhóm và
phải có giá dự thầu thống nhất trong tất cả các nhóm mà nhà thầu dự thầu (không áp dụng tiêu chí phân nhóm đối với trang thiết bị y tế là hệ thống gồm
nhiều trang thiết bị y tế đơn lẻ), cụ thể như sau:
a) Trang thiết bị y tế đáp ứng tiêu chí tại nhóm 1 được dự thầu vào nhóm 1 và các nhóm 2, 3, 4, 5, 6;
b) Trang thiết bị y tế đáp ứng tiêu chí tại nhóm 2 được dự thầu vào nhóm 2 và nhóm 3, 4, 5, 6;
c) Trang thiết bị y tế đáp ứng tiêu chí tại nhóm 3 được dự thầu vào nhóm 3 và nhóm 4, 5, 6;
d) Trang thiết bị y tế đáp ứng tiêu chí tại nhóm 4 được dự thầu vào nhóm 4 và nhóm 5, 6;
đ) Trang thiết bị y tế đáp ứng tiêu chí tại nhóm 5 được dự thầu vào nhóm 5 và nhóm 6;
e) Trang thiết bị y tế không đáp ứng tiêu chí tại nhóm 1, 2, 3, 4 và 5 thì chỉ được dự thầu vào nhóm 6.
- Bất kỳ thương hiệu, mã hiệu, danh từ riêng (nếu có) trong bảng yêu cầu kỹ thuật chỉ mang tính chất minh họa cho các tiêu chuẩn chất lượng, tính
năng kỹ thuật khó mô tả. Nhà thầu có thể lựa chọn dự thầu hàng hóa có nguồn gốc, xuất xứ, nhà sản xuất, thương hiệu, mã hiệu phù hợp với điều kiện cung
cấp nhưng đảm bảo yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật, đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng tương đương hoặc ưu việt hơn.
289

BẢNG YÊU CẦU KỸ THUẬT


8. Bảng yêu cầu kỹ thuật của Phần 8: Dụng cụ khám sản
Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
Yêu cầu chung, cấu hình cung cấp, đặc
I
tính, thông số kỹ thuật của hàng hoá
1 Dụng cụ khám sản
A Yêu cầu chung
- Model hoặc mã hiệu: Chào rõ model hoặc
mã hiệu hoàng hóa dự thầu
- Hãng sản xuất: Chào rõ hãng sản xuất theo
hàng hóa dự thầu
- Xuất xứ/nước sản xuất: Chào rõ xuất xứ
của hàng hóa dự thầu
“Việc xác định nước sản xuất trang thiết bị
y tế căn cứ vào thông tin ghi trên một trong
các giấy tờ sau đây theo quy định tại
Khoản 2, Điều 4 Thông tư 14/2020/TT-BYT
ngày 10/7/2020 của Bộ Y tế”:
a) Giấy phép nhập khẩu;
b) Số lưu hành (bao gồm cả giấy chứng
nhận đăng ký lưu hành);
c) Giấy chứng nhận lưu hành tự do và giấy
chứng nhận đạt tiêu chuẩn quản lý chất
lưọng ISO 13485.
- Hàng hóa phải được sản xuất từ năm 2022
trở về sau, mới 100%.
290

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
- Nhà sản xuất phải có giấy chứng nhận đạt
tiêu chuẩn quản lý chất lưọng ISO 13485
Cấu hình cung cấp, yêu cầu về phân
B
nhóm và thông số kỹ thuật (13 khoản):
Phân
STT Tên hàng hóa Thông số kỹ thuật SL ĐVT
nhóm
khoảng 76mm x 32
1 Mỏ vịt cỡ nhỏ 4 cái Nhóm 3
mm
khoảng 95mm x 35
2 Mỏ vịt cỡ lớn 3 cái Nhóm 3
mm
khoảng 85mm x 34
3 Mỏ vịt cỡ trung 3 cái Nhóm 3
mm
Van âm đạo có quả
4 khoảng 110 x 41 mm 10 cái Nhóm 4
tạ
thẳng, có răng cưa,
5 Kẹp bông băng 10 cái Nhóm 3
dài 240 mm
6 Kẹp tử cung dài khoảng 250 mm 10 cái Nhóm 3
dài khoảng 120 mm,
7 Kéo cắt chỉ 5 cái Nhóm 3
cong, tù/tù
có răng, dài khoảng
8 Nhíp phẫu tích 10 cái Nhóm 3
200 mm
Kẹp tháo vòng
9 dài khoảng 100 mm 03 cái Nhóm 3
tránh thai
10 Thước đo tử cung có chia vạch, dài 03 cái Nhóm 3
291

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
Sims khoảng 315 mm
có răng trên ngàm
11 Kìm bấm sinh thiết dưới, ngàm 3mm x 03 cái Nhóm 4
9.7mm
dài khoảng 175mm,
12 Kẹp gòn gạc 03 cái Nhóm 3
thẳng, có răng cưa
số 2, nhọn, uốn cong
13 Nạo tử cung được, dài khoảng 275 03 cái Nhóm 3
mm
Sai số kích thước dụng cụ cho phép ≤ 5%
II Tiến độ cung cấp hàng hóa
Có Bảng tiến độ cung cấp hàng hóa hợp lý,
phù hợp với biện pháp tổ chức, cung cấp Đáp ứng Không đáp
hàng hóa phù hợp với thời gian thực hiện yêu cầu ứng yêu cầu
hợp đồng
III Mức độ đáp ứng yêu cầu bảo hành
- Thời gian bảo hành hàng hóa tối thiểu: ≥ 12 tháng < 12 tháng
Thời gian thực hiện và yêu cầu về tính
IV
hợp lệ hàng hóa
1 Thời gian thực hiện ≤ 90 ngày > 90 ngày
Các tài liệu để chứng minh năng lực thực
2 hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng
thầu bao gồm:
- Các trang thiết bị y tế tham dự thầu phải
Đáp ứng Không đáp
được cung cấp bởi một trong các tổ chức, cá
292

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
nhân sau đây: yêu cầu ứng yêu cầu
a) Tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu số lưu
hành trang thiết bị y tế;
b) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu số lưu
hành trang thiết bị y tế ủy quyền;
c) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân
quy định tại điểm b Khoản này ủy quyền;
d) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu trang
thiết bị y tế ủy quyền;
đ) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân
quy định tại điểm d Khoản này ủy quyền;
e) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân
quy định tại điểm đ Khoản này ủy quyền;
g) Tổ chức, cá nhân đứng tên trên giấy phép
nhập khẩu trang thiết bị y tế;
h) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân
quy định tại điểm g Khoản này ủy quyền;
Việc ủy quyền phải tuân thủ quy định của
pháp luật về dân sự.
Điều kiện về thương mại và tính hợp lệ
3
đối với hàng hóa là trang thiết bị y tế
- Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu liên
quan chứng minh hàng hóa dự thầu đáp ứng Đáp ứng Không đáp
yêu cầu tại mục E-CDNT 10.3 thuộc yêu cầu ứng yêu cầu
Chương II của E-HSMT.
- Cam kết đảm bảo tuân thủ các yêu cầu đối Đáp ứng Không đáp
với hàng hóa là trang thiết bị y tế theo quy yêu cầu ứng yêu cầu
293

Yêu cầu của E-HSMT Khả năng đáp ứng của E-HSDT
STT Yêu cầu kỹ thuật Chập Tài liệu tham
Đạt Không đạt Khả năng đáp ứng
nhận chiếu
định tại Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày
08/11/2021 của Chính Phủ về quản lý trang
thiết bị y tế và Nghị định số 07/2023/NĐ-
CP, ngày 03/3/2023 của Chính phủ về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 98/2021/NĐ-CP.
KHÔNG
ĐẠT
ĐẠT
(khi tất cả các tiêu chí
KẾT LUẬN (không đáp
được đánh giá là “Đạt”
ứng bất kỳ
hoặc “chấp nhận
nội dung
được”
nào)
* Ghi chú:
- Quy định về việc dự thầu vào các nhóm theo Thông tư 14/2020/TT-BYT của gói thầu trang thiết bị y tế: Nhà thầu có trang thiết bị y tế đáp ứng tiêu
chí của nhóm nào thì được dự thầu vào nhóm đó, trang thiết bị y tế đáp ứng tiêu chí của nhiều nhóm thì nhà thầu được dự thầu vào một hoặc nhiều nhóm và
phải có giá dự thầu thống nhất trong tất cả các nhóm mà nhà thầu dự thầu (không áp dụng tiêu chí phân nhóm đối với trang thiết bị y tế là hệ thống gồm
nhiều trang thiết bị y tế đơn lẻ), cụ thể như sau:
a) Trang thiết bị y tế đáp ứng tiêu chí tại nhóm 1 được dự thầu vào nhóm 1 và các nhóm 2, 3, 4, 5, 6;
b) Trang thiết bị y tế đáp ứng tiêu chí tại nhóm 2 được dự thầu vào nhóm 2 và nhóm 3, 4, 5, 6;
c) Trang thiết bị y tế đáp ứng tiêu chí tại nhóm 3 được dự thầu vào nhóm 3 và nhóm 4, 5, 6;
d) Trang thiết bị y tế đáp ứng tiêu chí tại nhóm 4 được dự thầu vào nhóm 4 và nhóm 5, 6;
đ) Trang thiết bị y tế đáp ứng tiêu chí tại nhóm 5 được dự thầu vào nhóm 5 và nhóm 6;
e) Trang thiết bị y tế không đáp ứng tiêu chí tại nhóm 1, 2, 3, 4 và 5 thì chỉ được dự thầu vào nhóm 6.
- Bất kỳ thương hiệu, mã hiệu, danh từ riêng (nếu có) trong bảng yêu cầu kỹ thuật chỉ mang tính chất minh họa cho các tiêu chuẩn chất lượng, tính
năng kỹ thuật khó mô tả. Nhà thầu có thể lựa chọn dự thầu hàng hóa có nguồn gốc, xuất xứ, nhà sản xuất, thương hiệu, mã hiệu phù hợp với điều kiện cung
cấp nhưng đảm bảo yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật, đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng tương đương hoặc ưu việt hơn.

You might also like