You are on page 1of 2

Dãy số dạng un+1 = f (un , un−1 )

1. Bổ đề: Cho dãy số không âm (an ). Nếu p, q > 0, p + q < 1 và an+2 ≤ pan+1 + qan . Khi đó, lim an = 0.
Chứng minh:

Xét dãy (bn ) với b1 = a1 , b2 = a2 , bn=2 = pbn+1 + qbn ∀n ∈ N∗ .


Xét phương trình đặc trưng f(x) = x2 − px − q = 0 có 2 nghiệm x1 , x2 ∈ (−1, 1) ⇒ bn = A ⋅ xn1 + B ⋅ xn2 ⇒ lim bn = 0.
Bằng quy nạp, ta có an ≤ bn ∀n ∈ N∗ ⇒ lim an = 0.

1. Bài tập:
4
Bài 0: Cho dãy số (xn ) thỏa x1 , x2 > 0, xn+2 = ∀n ∈ N∗ . Tìm lim xn .
xn+1 + xn + 2
Giải:
2 2
Dễ thấy xn > 0 ∀n ∈ N∗ ⇒ xn+2 < 2 ∀n ∈ N∗ ⇒ xn < 2 ∀n ≥ 3 ⇒ xn+2 > ∀n ≥ 3 ⇒ xn > ∀n ≥ 5
3 3
Ta có:

(1 − xn+1 ) + (1 − xn ) ∣xn+1 − 1∣ + ∣xn − 1∣ 3 3


xn+2 − 1 = ⇒ ∣xn+2 − 1∣ ≤ ≤ ∣xn+1 − 1∣ + ∣xn − 1∣ ∀n ≥ 5
xn+1 + xn + 2 xn+1 + xn + 2 10 10
3 3 3
Mà + = < 1 nên theo bổ đề, ta có lim ∣xn − 1∣ = 0 hay lim xn = 1.
10 10 5

an + 1 1
Bài 1: Cho dãy số (an ) xác định bởi a1 = 0, a2 = 1, an+2 = ∀n ∈ N∗ . Chứng minh rằng lim an = .
an+1 + an + 2 2
Giải:
Dễ thấy an > 0 ∀n ∈ N∗ . Khi đó:

1 (an − 1/2) − (an+1 − 1/2) ∣an+1 − 1/2∣ + ∣an − 1/2∣ ∣an+1 − 1/2∣ + ∣an − 1/2∣
an+2 − = ⇒ ∣an+2 − 1/2∣ ≤ ≤
2 2(an+1 + an + 2) 2(an+1 + an + 2) 4
1 1 1 1
Mà + = < 1 nên theo bổ đề, ta có lim ∣an − 1/2∣ = 0 hay lim an = .
4 4 2 2

Bài 2: Cho dãy số (un ) thỏa u1 , u2 > 0, un+2 = un+1 + un ∀n ∈ N∗ . Chứng minh rằng lim un = 4.
Giải:
Bằng quy nạp, ta có un ≥ M = min{u1 , u2 , 4} > 0 ∀n ∈ N∗
Ta có:

un+1 − 4 un − 4 ∣un+1 − 4∣ + ∣un − 4∣


un+2 − 4 = + ⇒ ∣un+2 − 4∣ ≤ ∀n ∈ N∗
un+1 + 2 un + 2 2+ M
1 1 2
Mà + = < 1 nên theo bổ đề, ta có lim ∣un − 4∣ = 0 hay lim un = 4.
2+ M 2+ M 2+ M

Bài 3: Cho dãy số (an ) xác định bởi a1 = 2, a2 = 1, an+2 = 3


a2n+1 + 6an ∀n ∈ N∗ . Chứng minh rằng lim an = 3.
Giải:
3
Tính toán trực tiếp, ta được a3 = 13 . Bằng quy nạp, ta có 2 ≤ un < 3 ∀n ≥ 3.

Đặt An = 3
(a2n+1 + 6an )2 + 3 3 a2n+1 + 6an + 9 ≥ 13 ∀n ≥ 3.
Ta có

(an+1 − 3)(an+1 + 3) + 6(an − 3)


an+2 − 3 = 3
a2n+1 + 6an − 3 =
An
(an+1 + 3)∣an+1 − 3∣ + 6∣an − 3∣ 6 6
⇒ ∣an+2 − 3∣ ≤ < ∣an+1 + 3∣ + ∣an − 3∣ ∀n ≥ 3
An 13 13
6 6 12
Mà + = < 1 nên theo bổ đề, ta có lim ∣an − 3∣ = 0 hay lim an = 3.
13 13 13

2 + xn+1
Bài 4: Cho dãy số (xn ) xác định bởi x1 , x2 > 0, xn+2 = ∀n ∈ N∗ . Tính lim xn .
2 + xn
Giải:

Dãy số dạng $u_{n+1}=f(u_n,u_{n-1})$ 1


1
Bằng quy nạp, ta có < xn < 2 ∀n ≥ 3.
2
xn+1 − xn ∣xn+1 − 1∣ + ∣xn − 1∣ 2 2
Khi đó, xn+2 − 1 = ⇒ ∣xn+2 − 1∣ ≤ ≤ ∣xn+1 − 1∣ + ∣xn − 1∣ ∀n ≥ 3.
2 + xn 2 + xn 5 5
2 2 4
Mà + = < 1 nên theo bổ đề, ta có lim ∣xn − 1∣ = 0 hay lim xn = 1.
5 5 5

un + 1
Bài 5: Cho dãy số (un ) xác định bởi u1 = 0, u2 = 2, un+1 = ∀n ∈ N∗ . Tính lim un .
3 − un−1
Giải:

2 2(3 + 2)
Tính toán trực tiếp, ta được u3 = 1, u4 = = . Bằng quy nạp, ta có 1 ≤ un < 3/2 ∀n ≥ 3.
3− 2 7
Đặt Bn =3− un−1 > 3 − 3/2 = c > 3/2 ∀n ≥ 3.
Ta có:

(un − 1) + ( un−1 − 1) un − 1 un−1 − 1 1 1


un+1 − 1 = = + < (un − 1) + (un−1 − 1) ∀n ≥ 3
3 − un−1 Bn Bn ( un−1 + 1) c 2c

1 1 3
Mà + = < 1 nên theo bổ đề, ta có lim(un − 1) = 0 hay lim un = 1.
c 2c 2c

Dãy số dạng $u_{n+1}=f(u_n,u_{n-1})$ 2

You might also like