You are on page 1of 68

28/02/2017

Bài giảng:
KHÍ ĐỘNG ĐÀN HỒI
(Aeroelasticity)
Chương I: Giới thiệu chung

Nội dung

Chương 0: Mở đầu, giới thiệu môn học


Chương I: Giới thiệu chung và nhắc lại một số
khái niệm
Chương II: Khí động đàn hồi tĩnh
Chương III: Khí động đàn hồi động (HuyVQ)

Khí động đàn hồi 2

1
28/02/2017

Chương I: Giới thiệu chung

 Khái quát về khí động đàn hồi


 Nhắc lại về khí động lực học
 Lý thuyết Cánh mềm

Khí động đàn hồi 3

Khái quát về khí động đàn hồi

Nghiên cứu đặc tính khí động của máy bay:


 Giả thiết ???
 Chất điểm – Nghiên cứu các đặc tính bay
 Vật thể cứng tuyệt đối, có thể chuyển động theo các trục và quay quanh
các trục – Nghiên cứu ổn định và điều khiển máy bay

y: Y - Lực ngang  Moment liệngM


x: D - Lực cản  Moment lộn nhào LR
z: L - Lực nâng  Moment chúc ngóc N

Khí động đàn hồi 4

2
28/02/2017

Khái quát về khí động đàn hồi

Máy bay: Chất điểm– Cứng tuyệt đối ???


Máy bay không phải là vật cứng tuyệt đối
Dưới tác dụng của ngoại lực các thành phần kết cấu bị biến dạng:
Thay đổi đặc tính khí động

Hạn chế khả năng chịu tải của kết cấu khi tốc độ bay tăng, khi có xung va
chạm lúc hạ cánh hoặc khi gặp các dòng nhiễu động trong quá trình bay

Tương tác 2 chiều  Xuất hiện các hiện tượng đàn hồi
khí động
Tương tác lỏng – Rắn (Fluid-Structure Interaction – FSI)

Khí động đàn hồi 5

Khái quát về khí động đàn hồi

Khái niệm:
• Aeroelasticity is the science which studies the interactions
among inertial, elastic, and aerodynamic forces.
• Khí động đàn hồi nghiên cứu sự tương tác giữa ba lực: lực khí
động, lực đàn hồi và lực quán tính.

Phân loại:

Khí động đàn hồi 6

3
28/02/2017

Khái quát về khí động đàn hồi

Tam giác COLLAR (1946):


Dynamics
Inertial Forces

AEROELASTICITY
Bafting, Flutter, …
Fluid
Mechanics Structural
Aerodynamic
A Static Aeroelasticity
E Mechanics
Forces Elastic Forces

Khí động đàn hồi 7

Khái quát về khí động đàn hồi

Tam giác COLLAR (1946):


3 Đỉnh:
A: Lực khí động – Aerodynamics Force
E: Lực đàn hồi – Elastic Force
I: Lực quán tính – Inertial Force
I

AEROELASTICITY
Bafting, Flutter, …

A Static Aeroelasticity
E

Khí động đàn hồi 8

4
28/02/2017

Khái quát về khí động đàn hồi

Tam giác COLLAR (1946):


3 Cạnh:
AI: Tương tác giữa lực khí động
và lực quán tính (bỏ qua lực đàn
hồi, coi máy bay là chất điểm hoặc I
vật rắn tuyệt đối)  Các vấn đề liên
quan đến cơ học vật bay
AEROELASTICITY
Bafting, Flutter, …

A Static Aeroelasticity
E

Khí động đàn hồi 9

Khái quát về khí động đàn hồi

Tam giác COLLAR (1946):


3 Cạnh:
AE: Tương tác giữa lực khí động
và lực đàn hồi kết cấu (bỏ qua lực
quán tính)  Các hiện tượng khí I
động đàn hồi tĩnh

AEROELASTICITY
Bafting, Flutter, …

A Static Aeroelasticity
E

Khí động đàn hồi 10

5
28/02/2017

Khái quát về khí động đàn hồi

Các hiện tượng ĐHKĐ tĩnh:


Thay đổi phân bố lực nâng do biến dạng:
Ảnh hưởng biến dạng đàn hồi của kết cấu đến phân bố
áp suất trên kết cấu đó
 Xoắn phá hủy cánh:
Lực khí động làm tăng góc tấn cánh  Đến giới hạn kết
cấu bị phá hủy (góc xoắn lớn đến vô cùng)

Giảm hiệu quả điều khiển:


Biến dạng kết cấu treo các cánh lái  Giảm hiệu quả làm
việc của cánh lái

Khí động đàn hồi 11

Khái quát về khí động đàn hồi

Các hiện tượng ĐHKĐ tĩnh:


Đảo chiều tác dụng của cánh lái:
Biến dạng kết cấu treo các cánh lái  Giảm hiệu quả làm
việc của cánh lái  Đến tốc độ giới hạn của hiện tượng
đảo chiều tác dụng, hiệu quả làm việc của các cánh lái
bằng không, vượt quá tốc độ này tác dụng điều khiển của
các cánh lái sẽ ngược lại

Khí động đàn hồi 12

6
28/02/2017

Khái quát về khí động đàn hồi

Các hiện tượng ĐHKĐ tĩnh:


Ví dụ: Xoắn phá hủy cánh

Lực khí động theo vận tốc

Uốn cánh
Biến dạng uốn + xoắn
Phân bố lại
Thay đổi góc tấn lực khí động

??????
Uốn + xoắn

Khí động đàn hồi 13

Khái quát về khí động đàn hồi

Các hiện tượng ĐHKĐ tĩnh:


Ví dụ: Xoắn phá hủy cánh

Trường hợp 1: Vận tốc dòng chảy hay là góc tấn α tăng
vô hạn
Bất ổn định tĩnh: Divergence (Sự phá hủy)

Trường hợp 2: Vận tốc dòng chảy hay góc tấn α tiến đến
một giá trị giới hạn
Ổn định tĩnh: Nhưng với sự phân bố lại của tải khí động

Khí động đàn hồi 14

7
28/02/2017

Khái quát về khí động đàn hồi

Tam giác COLLAR (1946):


3 Cạnh:
IE: Tương tác giữa lực quán tính
và lực đàn hồi  Các vấn đề liên
quan đến dao động kết cấu I

AEROELASTICITY
Bafting, Flutter, …

A Static Aeroelasticity
E

Khí động đàn hồi 15

Khái quát về khí động đàn hồi

Tam giác COLLAR (1946):


Trọng tâm:
Tương tác đồng thời của cả ba lực Khí
động – Đàn hồi – Quán tính  Các hiện
tượng Đàn hồi Khí động động
Hiện tượng flutter - F
Hiện tượng Bafting - B I
Hiện tượng phản ứng động lực - Z

AEROELASTICITY
Bafting, Flutter, …

A Static Aeroelasticity
E

Khí động đàn hồi 16

8
28/02/2017

Khái quát về khí động đàn hồi

Các hiện tượng ĐHKĐ động:


 Hiện tượng flutter:
• Hiện tượng rung lắc kết cấu do dao động điều hòa tự kích
 Hiện tượng Bafting:
• Hiện tượng rung lắc kết cấu do dao động cưỡng bức kết
cấu
• Thường gặp ở phần đuôi (xoáy của dòng khí bị đứt dòng
khi chảy qua các thành phần kết cấu của phần trước có
tần số trùng với tần số dao động riêng của phần kết cấu
nào đó)
 Hiện tượng phản ứng động lực
• Biến dạng đàn hồi do tác động lên kết cấu

Khí động đàn hồi 17

Khái quát về khí động đàn hồi

Các hiện tượng ĐHKĐ động:


Ví dụ: Xoắn phá hủy cánh
Dao động động cơ, nhiễu
loạn dòng khí
Uốn cánh
Cánh dao động

Lực khí động phụ Kích thích


thuộc vận tốc dòng cánh
khí + tần số rung

Uốn + xoắn
??????
Khí động đàn hồi 18

9
28/02/2017

Khái quát về khí động đàn hồi

Các hiện tượng ĐHKĐ động:


Ví dụ: Xoắn phá hủy cánh

Trường hợp 1: Cánh dao động với biên độ tăng dần


 Bất ổn định động: Hiện tượng Flutter

Trường hợp 2: Cánh dao động với biên độ không đổi


hoặc giảm dần
 Ổn định động

Khí động đàn hồi 19

Khái quát về khí động đàn hồi

Hiện tượng ĐHKĐ xuất hiện?


• Ngay từ khi có các khí cụ bay nặng hơn không khí (1452-1500:
Leonard de Vinci)
 Các hiện tượng ĐHKĐ bắt đầu được nghiên cứu?
• Từ năm 1903 - Xoắn phá hủy máy bay một tầng cánh - giáo sư
Langley (Mỹ)
 Tuy nhiên các vấn đề về ĐHKĐ thực sự được các
nhà khoa học quan tâm vào những năm 30 của thế kỷ
20:
• Cần tăng tốc độ bay ngang của máy bay một tầng cánh,
• Nhiều tai nạn do các hiện tượng ĐHKĐ

Khí động đàn hồi 20

10
28/02/2017

Khái quát về khí động đàn hồi

Lĩnh vực liên quan:


• Hàng không, vũ trụ, đóng tàu, năng lượng hạt nhân, xây dựng dân
dụng…
 Hiện tượng ĐH KĐ và Đàn hồi thủy động:
• Tương tự nhau
• Khác với đàn hồi thủy động, lưu lượng nước qua kết cấu vật thể
không thể bỏ qua
 Nghiên cứu tương tác F-S: Các thông số ảnh hưởng
chính đến ĐHKĐ

Khí động đàn hồi 21

Bài giảng:
KHÍ ĐỘNG ĐÀN HỒI
Chương II: Khí động đàn hồi tĩnh

11
28/02/2017

Chương II: Khí động đàn hồi tĩnh

II.0. Mở đầu
II.1. Mô hình một bậc tự do
• Áp suất động xảy ra xoắn phá hủy
• Khai triển chuỗi
• Ảnh hưởng của số Mach
II.2. Mô hình nhiều bậc tự do
• Mô hình 2 bậc tự do
• Mô hình vi phân
II.3. Hiệu quả điều khiển
• Thay đổi lực nâng do cánh liệng
• Đảo chiều tác dụng cánh lái
• Ảnh hưởng của kích thước cánh liệng
Khí động đàn hồi 23

Chương II: Khí động đàn hồi tĩnh

II.4. Mô hình cánh mũi tên


• Thay đổi lực nâng do cánh liệng
• Đảo chiều tác dụng cánh lái
• Ảnh hưởng của kích thước cánh liệng

Khí động đàn hồi 24

12
28/02/2017

II.0. Mở đầu

•Tìm cách nghiên cứu hiện tượng?  Những thông số


quan trọng của KĐĐH?
•Xác định bản chất của sự tương tác?
•Khắc phục?

x
restrict to small angle
h(t)
(t) c.g.

shear
center

xcg

Khí động đàn hồi 25

II.0. Mở đầu

Khí động đàn hồi liên quan đến sự tương tác giữa lực
khí động và biến dạng kết cấu  Cần có mô hình để
nghiên cứu sự tương tác đó
Mô hình cần đơn giản  dễ dàng trong việc giải thích
các hiện tượng
Mô hình cần có các đặc trưng của lực khí động, lực đàn
hồi và lực quán tính
• Lực/biến dạng được mô hình hóa bởi cánh thẳng có thể biến dạng
uốn (bending), xoắn (twist)
• Đặc trưng khí động – mối quan hệ giữa lực khí động và biến dạng
• Mô hình cần đặc trưng được cho tương tác khí động/đàn hồi
• Mô hình có nhiều giả thiết rút gọn những vẫn đặc trưng được tính
chất vật lý của hiện tượng

Khí động đàn hồi 26

13
28/02/2017

II.0. Mở đầu

•Ổn định?
•Nguồn gốc bất ổn định, bất
thường?
•Mô hình hóa, đơn giản hóa?

Khí động đàn hồi 27

II.0. Mở đầu

Bài toán mô hình hóa:


Phát triển mô hình đơn giản
Dự đoán các hiện tượng vật lý
• Xác định các thông số quan trọng
• Xác định nguyên nhân, bản chất tương tác
Giảm thiểu tính phức tạp của các phương trình
toán học
• Mô hình toán học đơn giản (kết cấu, khí động ...)
• Liên hệ giữa mô hình toán và thực nghiệm

Khí động đàn hồi 28

14
28/02/2017

II.0. Mở đầu

x
restrict to small angle
h(t)
(t) c.g.

shear
center

xcg
Lực nâng, L Chuyển vị, h

Độ cứng xoắn
KT

Mômen
chúc ngóc Độ cứng
MAC Khh

Khí động đàn hồi 29

II.1. Mô hình một bậc tự do

Hệ số lực nâng, hệ số mômen


L  qSC L  qSC L 

M ref  qScC Mref


1
q V 2
2
Khí động đàn hồi 30

15
28/02/2017

II.1. Mô hình một bậc tự do

 Tâm áp
L  qSC L  qSC L 

Phương trình cân bằng mômen

Lx  M o  M ref

Định nghĩa tâm áp


M ref  0
L x Tâm áp

 Mo
xcp   f  
MO L
Khí động đàn hồi 31

II.1. Mô hình một bậc tự do

 Tâm khí động


Tính sự thay đổi mô men khí động theo
Lx  M o  M ref
góc tới

L  M o M ref L xAC
Tâm khí
x AC   động
  
 M AC
0 MO

  Mo
Tâm khí động ¼ dây cung đối
x AC       M o
với profile 2D trong trường
L L
hợp dòng không nén được

Khí động đàn hồi 32

16
28/02/2017

II.1. Mô hình một bậc tự do

 Mô hình hóa hiện tượng xoắn cánh


Từ thực tế tới mô hình

d
b T  GJ
dy

h GJ 
Mô men
2Gtbh 2
t

1 h
xoắn=T
b

Hộp cánh Boeing 727

Khí động đàn hồi 33

II.1. Mô hình một bậc tự do

V L
e KT
 KT là độ cứng
chống xoắn

 Một bậc tự do là góc xoắn cánh 


 Kết cấu sinh ra mô men chống tại sự xoắn cánh M
, M = KT mô men này thay đổi tuyến tính với

góc xoắn
 E : khoảng cách giữa tâm khí động – tâm xoắn

Khí động đàn hồi 34

17
28/02/2017

II.1. Mô hình một bậc tự do

Phương trình cân bằng mô men xoắn, 


¼ dây cung L
e KT

Le  M AC  KT

KT  qSeCL  o     qScCMAC


Tâm xoắn

Khoảng cách giữa tâm khí


động và tâm xoắn

 KT  qSeCL   qSeCL  o  qScCMAC 

Khí động đàn hồi 35

II.1. Mô hình một bậc tự do

 Giá trị góc xoắn 


• Mô hình cứng tuyệt đối góc tấn: 0
• Kết cấu có tính đàn hồi góc tấn:   0

 c CMAC 
qSeCL   o  
  e CL 
   
KT  qSeCL

Khí động đàn hồi 36

18
28/02/2017

II.1. Mô hình một bậc tự do

Lực nâng
• Mô hình cứng tuyệt đối:
Lrigid  qSCL  0
• Kết cấu có tính đàn hồi:

  c CMAC 
 qSeCL   o   
 
 qSCL  0     qSCL   o   e CL 
L flex 
 KT  qSeCL 
 
 
 Lực nâng thay đổi do tính đàn hồi của kết cấu
Khí động đàn hồi 37

II.1. Mô hình một bậc tự do


 Lực nâng
  

 o T L 
  K  qSeC  qSeC   c C MAC
L
 o e CL


L  qSC L    
 K T  qSeCL 
 

 qSeCL 
 Tham số khí q   
động đàn hồi KT

 qScCMAC 
 o   qSC  
L  qSCL     o  q   MAC
KT c C

L

   1 q  
qSeCL
  e  CL 
 1  

 K T 
Khí động đàn hồi 38

19
28/02/2017

II.1. Mô hình một bậc tự do

 Xoắn phá hủy cánh


 c CMAC 
qSeCL   o  
  e CL 
    
KT  qSeCL

KT
qD  Áp suất động xảy ra hiện
tượng xoắn phá hủy cánh
SeCL

Khí động đàn hồi 39

II.1. Mô hình một bậc tự do

Góc nhìn khác


• Xét mô hình 1 bậc tự do
• Bỏ qua ảnh hưởng đường vồng

qSeCL  o q o
 

KT 1  q  1 q

Khí động đàn hồi 40

20
28/02/2017

II.1. Mô hình một bậc tự do

Viết dưới dạng khai triển chuỗi

qo

1 q

 1   
n
q o    q o 1  q  q  q  ...  1   q 
2 3

 1 q   n 1 

Khí động đàn hồi 41

II.1. Mô hình một bậc tự do


Phần chuỗi vô hạn là thành phần góc hệ số khuếch đại khi chưa tính đến khí
động đàn hồi

  q o 1  q  q 2  ...

Khi:
q  0.5 1

0.75

0.5 q  0.5
Tổng chuỗi là 2 0.25

0
1 2 3 4 5 6 7

Khí động đàn hồi 42

21
28/02/2017

II.1. Mô hình một bậc tự do

  q o 1  q  q 2  ...

θo là góc xoắn khi qSeC L  o


chưa có sự tương o  
tác lực/biến dạng KT

Khí động đàn hồi 43

II.1. Mô hình một bậc tự do

qSeC L  o
o  
KT
   o 1  q  q 2  ...

   o  q o  q 2 o  ...
Khí động đàn hồi 44

22
28/02/2017

II.1. Mô hình một bậc tự do

Thành phần thứ 2 là ứng xử của thành phần thứ


nhất:
qSeCL  o
1  q  o  
KT

Đây là biến dạng khi góc tấn là o chứ


không phải là o

Thành phần thứ 3  2  q 2 o  q 1


Khí động đàn hồi 45

II.1. Mô hình một bậc tự do

Mỗi thành phần của khai triển là sự thay đổi


góc xoắn khi tính đến tương tác lực/biến dạng

   o 1   q n 



   0   n
n 1  n 1 
Chuỗi hội tụ q 1

Chuỗi phân kì q 1
Khí động đàn hồi 46

23
28/02/2017

II.1. Mô hình một bậc tự do

II.1.3. Ảnh hưởng của số Mach

Khí động đàn hồi 47

II.1. Mô hình một bậc tự do

 Thực tế, đường hệ số lực nâng phụ thuộc số


Mach:

Ảnh hưởng của số Mach tới hệ số C L0


lực nâng (Prandtl-Glauert) dòng C L 
dưới âm
1 M 2

Hiện tượng xoắn phá hủy khi tính đến ảnh


hưởng của số Mach tới hệ số lực nâng?

Khí động đàn hồi 48

24
28/02/2017

Mô hình một bậc tự do

Ảnh hưởng của số Mach tới hệ số lực nâng (Prandtl-Glauert) dòng dưới âm

KT C L0
qD  C L 
SeCL 1 M 2
KT
qDo  qD 
KT 1  M 2
 qDo 1  M 2
SeCL0 SeCL0

Biểu diễn theo M

Khí động đàn hồi 49

Mô hình một bậc tự do

 Số Mach phụ thuộc độ cao và Vận tốc dòng khí

Số Mach
qatmosphere  qa
Áp suất động 
V
theo độ cao (a) 
và số Mach 1 1
qa  V 2   a 2 M 2
M
2 2 a
Vận tốc âm, “a," phụ thuộc
nhiệt độ và nhiệt độ thay
đổi theo độ cao

KT 1  M 2
qD   q Do 1  M 2
SeCL
0
Khí động đàn hồi 50

25
28/02/2017

Mô hình một bậc tự do

qa  qD  M  M D

1 2
q Do 1  M D 
2
a M D 2  q1M D 2
2 1
q1   a2
2 2
 qDo 
 
 1  M D 2  M D 4
 q1 
2 2
q  q  Để xác định MD
  Do  M D   Do   0
4 2
MD cần giải phương
trình bậc 2
 q1   q1 
Khí động đàn hồi 51

Mô hình một bậc tự do


2 2
q  q 
  Do  M D   Do   0
4 2
MD
 q1   q1 
qD  qDo 1  M 2
qatmosphere  qa
1 1
qa  V 2  a 2 M 2
2 2

qa  qD  M  M D Giao điểm của hai đường


Khí động đàn hồi 52

26
28/02/2017

Mô hình một bậc tự do

Muốn tăng số Mach tới hạn cần tăng độ cứng


Khí động đàn hồi 53

Mô hình một bậc tự do

Góc nghiêng đường hệ số lực nâng là một


thông số ảnh hưởng đến vận tốc tới hạn
• Phụ thuộc vào số Mach

Số Mach tới hạn cần thêm vào trong phương


trình

Khí động đàn hồi 54

27
28/02/2017

Hệ nhiều bậc tự do

55

Hệ 2 bậc tự do theo góc xoắn

Lò xo

góc xoắn

Khí động đàn hồi 56

28
28/02/2017

Hệ 2 bậc tự do theo góc xoắn

tâm
tấm xoắ
tấm
n
Thân

1 2

trục khí
động

Khí động đàn hồi 57

Hệ 2 bậc tự do theo góc xoắn

Gốc cánh

Đầu cánh

Mô men xoắn

Khí động đàn hồi 58

29
28/02/2017

Hệ 2 bậc tự do theo góc xoắn
 Phương trình cân bằng mô men xoắn

M 1  0  L1e  3KT 1  2 KT  2  1 
L1  qSCL  o  1 

M 2  0  L2 e  2 KT  2  1 
L2  qSC L  o  2 
Viết dưới dạng ma trận:

 5  2 1  1 0 1  1


KT      qSeC       qSeC  
 2 2   2  0 1  2 
L L o
1

Khí động đàn hồi 59

Hệ 2 bậc tự do theo góc xoắn

 Theo bảo toàn năng lượng


1 1
U  (3KT )12  (2 KT )  2  1 
2

2 2
U
 (3KT )1  (2 KT )  2  1  1
1
 2U
 (3KT )  (2 KT )  1 1  5 KT  K11
12
 2U
 (2 KT ) 11  1  2 KT  K12
1 2

Khí động đàn hồi 60

30
28/02/2017

Hệ 2 bậc tự do theo góc xoắn

 5  2 1   1 0  1  1


KT 
 2 2     qSeC L  0  1    qSeC L  o 1
  2    2  

Kết hợp ma trận độ cứng đàn hồi + khí động:

K    qSC
T
1 1
L  o  
 2 1
Ma trận độ cứng khí động đàn hồi  KT 
Nghịch đảo ma trận  giải 1 và 2

 i   qSeCL  o KT 11


Khí động đàn hồi 61

Hệ 2 bậc tự do theo góc xoắn

 K11 K12 
 KT    
 K 21 K 22 
1
 K11 K12  1  K 22  K12 
    
 K 21 K 22     K 21 K11 

  K11 K 22  K12 K 21
Khí động đàn hồi 62

31
28/02/2017

Hệ 2 bậc tự do theo góc xoắn

 Định thức của ma trận độ cứng khí động đàn


hồi phụ thuộc q

  K11 K 22  K12 K 21

  q 2  7q  6
qSeCL
Trong đó q 
KT
  1  q  6  q 
Khi q tăng   0 ?
Khí động đàn hồi 63

Hệ 2 bậc tự do theo góc xoắn

 Đồ thị  theo q

q
Khí động đàn hồi 64

32
28/02/2017

Hệ 2 bậc tự do theo góc xoắn

Nghiệm:

1  q o 4  q 
   
 2   7  q  qSeCL
q
KT

  1  q  6  q 

Khí động đàn hồi 65

Hệ 2 bậc tự do theo góc xoắn

 Đồ thị  theo q Tấm 1


A
3KT 2KT
shear
panel 1

e
panel 2 centers
bất ổn định Tấm 2
A
aero
centers

divergence
góc xoắn, i/o

b/2 b/2

+ 2
V
 + 1
view A-A

Tấm 2
Tấm 1
Tấm 2

q
Khí động đàn hồi
=0 66

33
28/02/2017

Hệ 2 bậc tự do theo góc xoắn

 Sự thay đổi lực nâng


L flex q
 1  5.5  q 
Lrigid 
 q 
L flex  qStotal CL  o 1   5.5  q  
  
Lực nâng = ½ trọng lượng

 q  W
L flex  qStotal CL  o 1   5.5  q   
   2

Khí động đàn hồi 67

Hệ 2 bậc tự do 

 Sự thay đổi lực nâng do khí động đàn hồi


W
o 
2qStotal CL    q  5.5  q  

L1  1  q 4  q  
 
  qSC L  o  q 7  q  
L2  1     L1  W 2  q 
  
   
L2  24  q   2 
Nhận xét – Cánh ngoài sẽ chịu lực nhiều hơn khi q tăng

Khí động đàn hồi 68

34
28/02/2017

Hệ 2 bậc tự do theo góc xoắn

 Định thức của ma trận độ cứng khí động đàn


hồi phụ thuộc q

  K11 K 22  K12 K 21

  q 2  7q  6
qSeCL
Trong đó q 
KT
  1  q  6  q 
Khi q tăng,  = 0  Bất ổn định (Divergence)
Khí động đàn hồi 69

Hệ 2 bậc tự do theo góc xoắn

  q 2  7q  6
  1  qD  6  qD   0
qD  1, 6

phương trình đặc tính KĐĐH

Khí động đàn hồi 70

35
28/02/2017

Hệ 2 bậc tự do theo góc xoắn

 5 2  1  qSeCL  1 0  1  0 


 2 2     K  0 1    0  1 2
  2 T   2  

 5 2  1   1 0  1   4 2  1  0 


 2 2     (1)  0 1     2 1     0 
  2   2   2  

with qD  1 with qD  6
2 2 1
41  2 2  0  2 1  2 2  0  
1 1 2
  1
21   2  0  2  2 21  4 2  0  2  
1 1 2

Khí động đàn hồi 71

Hệ 2 bậc tự do theo góc xoắn

 Đồ thị  theo q Tấm 1


A
3KT 2KT
shear
panel 1

e
panel 2 centers
bất ổn định Tấm 2
A
aero
centers

divergence
góc xoắn, i/o

b/2 b/2

+ 2
V
 + 1
view A-A

Tấm 2
Tấm 1
Tấm 2

q
Khí động đàn hồi
=0 72

36
28/02/2017

Mô hình vi phân

Khí động đàn hồi 73

Mô hình vi phân

Mô hình vi phân V


lineđường
of aerodynamic centers
tâm khí động
 Chia cánh thành các phân tố dx
e c
d

reference, elastic axis


trục xoắn
L
dx line of centers of mass
trọng tâm
T T+d T /dx V
td x ti p
đầu Độ cứng chống xoắn
gốc
roo t
của kết cấu
x
d
T  x   GJ
bo und ary tử
phần e lebiên
m ent bouphần
ndarytử
eleme
biên nt dx
Viết phương trình cân bằng và tìm vận tốc tới hạn?

Khí động đàn hồi 74

37
28/02/2017

Mô hình vi phân

 Lực khí động – mô men khí động


V
lineđường
of aerodynamic centers
tâm khí động

e c
d

reference, elastic axis


trục xoắn
L
line of centers of mass
trọng tâm

l  x   qc cl   qcao  o   
mac  qc 2 cmac

Khí động đàn hồi 75

Mô hình vi phân

 Mô men/tâm xoắn
V
lineđường
of aerodynamic centers
tâm khí động

e c
d

reference, elastic axis


trục xoắn
L
line of centers of mass
trọng tâm

t  x   qceao  o     qc 2 cmac  nmgd


(ao  cl )
Khí động đàn hồi 76

38
28/02/2017

Mô hình vi phân

dx
Mô hình hóa độ cứng
kết cấu
T T+dT /d x V
td x ti p
gốc
roo t đầu
x

bo unda ry elem ent boun dary e leme nt


phần tử biên phần tử biên
 dT   dT 
M x  0  T  tdx   T  dx    t   dx  0
 dx   dx 
d d  d 
T  x   GJ
dT
 t  x   GJ   t ( x)
dx dx dx  dx 

Khí động đàn hồi 77

Mô hình vi phân

Phương trình cân bằng mô men xoắn

t  x   qceao  o     qc 2 cmac  nmgd

d  d 
GJ  qcea o   qceao  o  qc2 c mac  nmgd 
dx  dx 

d 2  qceao  2 
qceao
   K
dx 2  GJ  GJ
K  qcea o o  qc 2 cmac  nmgd  / GJ
Khí động đàn hồi 78

39
28/02/2017

Mô hình vi phân

Bài toán:
  2   K
 x   A sin x  B cos x  K / 2
 c  c   nmgd  
  x      o     mac      1  cos  x   tan  L  sin  x  
  e   ao   qceao  
10

tan(L)
6

0
0     

L

Khí động đàn hồi 79

Mô hình vi phân

Bất ổn định?

    2  0
  x   A sin  x  B cos  x
V
lineđường
of aerodynamic centers
tâm khí động

e c
d

reference, elastic axis


trục xoắn
L
line of centers of mass
trọng tâm

Khí động đàn hồi 80

40
28/02/2017

Mô hình vi phân

Bất ổn định?

    2  0
V
lineđường
of aerodynamic centers
tâm khí động

 0  0 c
e
d

reference, elastic axis


trục xoắn
L

T  L  GJL   0
line of centers of mass
trọng tâm

Khí động đàn hồi 81

Mô hình vi phân

  0   A sin  * 0  B cos  * 0  0
Giới hạn ổn định?

 '  A cos  L  B sin  L


A(0)  B (1)  0
A( cos  L )  B (  sin  L )  0

 0 1   A  0 

  cos  L
    sin  L    B  0 
Khí động đàn hồi 82

41
28/02/2017

Mô hình vi phân

Giá trị riêng

 0 1   A  0  qceao L2
 L
2
 
  cos  L
    sin  L    B  0 

GJ

   cos  L  0
 n 
2
qD cecl L2  3 2n  1
L
2
 L  , , ...
  2 2 2
 2  GJ
2
qD cecl L2
 L 
2 2

4 GJ
Khí động đàn hồi 83

Mô hình vi phân

  x   A sin  x  B cos  x
  x   A sin  x x 
  x   A sin  
 2L 
n qD cecl L2
  L    

 2  GJ
2 GJ
   GJ L
qD    2
 2.467
 2  cecl L Secl

Khí động đàn hồi 84

42
28/02/2017

Mô hình vi phân

 Đặt hộp cánh có độ cứng To tại ¾ sải cánh :

d  d  d 2   0  B
 GJ   0  GJ 2
dx  dx  dx
  x   Ax  B  0  0
 3   3 
T  @ L   GJ   @ L   T0  GJ  A 
 4   4 
 x   To 
T  x 
A o  o   
 GJ   GJ 
Khí động đàn hồi 85

 Mô hình tiết diện:

 x   3L 
  x   To    3L    To
 GJ  4  4GJ 
 4   GJ 
To       3 L  KT 
 3  L  4
 GJ 
KT  4   L 

qD   
SeCL 3 SeCL

Khí động đàn hồi 86

43
28/02/2017

 Mô hình tiết diện:

 GJ 
 4  
   L 
KT
qD 
SeCL 3 SeCL

GJ
qD  2.467 L
Secl

Khí động đàn hồi 87

Hiệu quả điều khiển

Khí động đàn hồi 88

44
28/02/2017

Hiệu quả điều khiển

Khí động đàn hồi 89

Hiệu quả điều khiển

 Nghiên cứu ảnh hưởng KĐĐH tới hiệu quả điều khiển của cánh liệng

Mô hình:
Cánh liệng lệch góc 
Góc xoắn 
 Bỏ qua 

L  qSCL  o  qSCL 
 Lực và mô men do
cánh liệng sinh ra: ( o  0)
M AC  qScCMAC  o
Khí động đàn hồi 90

45
28/02/2017

Hiệu quả điều khiển

 Công thức xấp xỉ Herman Glauert’s: CLd và CMACd

cf
Tỷ số flap-to-chord E
c
 Hệ số lực nâng cánh liệng:

C L 
C L

cos 1
1  2 E   2 E 1  E  
 Hệ số mô men đối với trục khí động sinh ra bởi cánh liệng:

CL
CMAC   1  E  1  E  E

Khí động đàn hồi 91

Hiệu quả điều khiển

 Cân bằng mô men đối với


trục xoắn:
L

Bỏ qua ảnh hưởng độ vồng e


o  0

M sc  0  Le  M AC  KT
qSeCL  o  qSeCL   qScCMAC  KT   0

Khí động đàn hồi 92

46
28/02/2017

Hiệu quả điều khiển

 c 
qSe C L  C MAC 
 Góc xoắn
  e 
KT  qSeC L
o

 Lực nâng L  qSC L  o  qSC L 


Khí động đàn hồi 93

Hiệu quả điều khiển

 q  c  CMAC 
1  
 qD  e  CL 
L flex  qSCL  o   
q
1
qD

Lrigid  qSC L  o
So sánh với lực khi không có ảnh
hưởng KĐĐH

Khí động đàn hồi 94

47
28/02/2017

Hiệu quả điều khiển

 Đảo chiều tác dụng cánh lái


 Cánh liệng  Lực, mômen liệng
 Tồn tại giá trị áp suất động tại đó lực, mô men (sinh ra bởi góc liệng) = 0 ?

Trường hợp điều khiển nhưng lực sinh ra = 0?

L flex  0

Khí động đàn hồi 95

Hiệu quả điều khiển

 Đảo chiều tác dụng cánh lái

 q  c  C MAC 
1    
 q D  e  C L

L  qSC L  o  0
q
1
qD
L = 0  đảo chiều q  qreversal  qR

L = vô cùng  bất ổn định q  qDivergence  qD


Khí động đàn hồi 96

48
28/02/2017

Hiệu quả điều khiển


 Đảo chiều tác dụng cánh lái

qR  c  CMAC
1    0 Tử số = 0
qD  e  CL
q  q reversal  q R

e C L KT  CL 
qR  qD qR    
c C MAC ScCL  CMAC 
 
dấu “-”?
Khí động đàn hồi 97

Hiệu quả điều khiển

 1 q 
 qR  Lực tăng do điều
Lo  qSC L  o  

 1  q  khiển sẽ tăng theo q
 q D 
1 1  c  CMAC
  
qR qD  e  CL

1 q 
Lo  qD 
Góc điều khiển … o   
qSC L
  1  q 
 qR 

q  qreversal  qR Bất ổn định?

Khí động đàn hồi 98

49
28/02/2017

Hiệu quả điều khiển

 Ảnh hưởng của kích thước cánh điều khiển…


L  qSeCL  o L  qSeCL  o
M AC  qScCMAC  o
AC

a) Biểu diễn lực do cánh b) Biểu diễn lực do cánh


liệng sinh ra về tâm khí liệng sinh ra về tâm áp
động cánh chính cánh liệng

 Vị trí tâm áp cánh liệng (d) ảnh hưởng thế nào tới hiệu quả điều khiển?
 d phụ thuộc?
Khí động đàn hồi 99

Hiệu quả điều khiển

 Xác định d:
=

 L d  qScCMAC  o
+
d CM 
d: khoảng cách giữa CP và AC 
c CL
Khí động đàn hồi 100

50
28/02/2017

Hiệu quả điều khiển

 Công thức xấp xỉ Herman Glauert’s: CL và CMAC

cf
Tỷ số flap-to-chord E
c
 Hệ số lực nâng cánh liệng:

1  E  1  E  E
d CL CM 1
CL    cos
c  CL

1  2 E   2 E 1  E 
cos 1 1  2 E   2 E 1  E 

 Hệ số mô men đối với trục khí động sinh ra bởi cánh liệng:

CL
CMAC   1  E  1  E  E

Khí động Đàn hồi 101

Hiệu quả điều khiển


c/2
Tâm áp CM 1  E  1  E  E
d
trước tâm   
c CL cos 1 1  2 E   2 E 1  E 
xoắn
Tâm xoắn

Tâm áp sau
tâm xoắn Cánh liệng
= cánh
1/4 c
AC
E = flap/c
 Tâm áp trước tâm xoắn ?
 Tâm áp sau tâm xoắn ?
Khí động đàn hồi 102

51
28/02/2017

Hiệu quả điều khiển

Hiệu quả điều khiển bị ảnh hưởng do tính đàn hồi kết
cấu
Kích thước cánh điểu khiển ảnh hưởng đến hiệu quả
điều khiển:
• Khi tâm áp cánh liệng nằm trước tâm xoắn (cánh chính): Lực do tấm
điều khiển sinh ra giảm đi do lực này sinh ra mô men làm cánh chúc
xuống
Tồn tại giá trị q tại đó lực sinh ra do điều khiển = 0 và
bắt đầu xảy ra hiện tượng đảo chiều tác dụng cánh lái

Khí động đàn hồi 103

II.4. Cánh mũi tên

Khí động đàn hồi 104

52
28/02/2017

II.4 Cánh mũi tên

Khí động đàn hồi 105

II.4 Cánh mũi tên

 Mô hình hóa cánh mũi tên


V
C
A 1

2
1

D
B
1
Chữ N mô tả sự ảnh hưởng của biến dạng
uốn tới lực khí động
Góc nhìn
V
section
sin  1-1
1-1

Khí động đàn hồi 106

53
28/02/2017

II.4 Cánh mũi tên

 Mô hình hóa cánh mũi tên


Thành phần áp suất
K1 động pháp tuyến
d
f o
K2
C
 V
V cos 
C
A

B
A b c

B
Mô hình 2 bậc tự do

Khí động đàn hồi 107

II.4 Cánh mũi tên

 Mô hình 2 bậc tự do biến dạng uốn + xoắn đặc trưng


bởi 2 lò xo:
K1
K  K1 f 2 d
f o
K  K 2 d 2 K2
C
 V
V cos 
C
A
B

Hai lò xo A b c
B

Khí động đàn hồi 108

54
28/02/2017

II.4 Cánh mũi tên

V
Vcos
y
  B

refe
ren B
ce
axis
Hai góc nhìn: x A
A-A x streamwise
y
B-B direction
A

vn v
c v s
z(x,y) z(x,y) V
Vcos
Khí động đàn hồi 109

II.4 Cánh mũi tên

 Góc tới theo các góc nhìn khác nhau:


 Theo phương vận tốc vô cùng:

v
 freestream    o   cos    sin 
V
 Theo phương dây cung (vận tốc pháp tuyến):

v o  cos   sin 
 c   chordwise    
V cos  cos  cos  cos 

 structural     tan 
( chordwise )
Khí động đàn hồi 110

55
28/02/2017

II.4 Cánh mũi tên

Thành phần áp suất động pháp tuyến

qn  q cos 2 

  
Lift  L  qn cbao  o     tan  
 cos  

Khí động đàn hồi 111

II.4 Cánh mũi tên

Bài tập:
Viết phương trình cân bằng
mô men uốn và mô men xoắn
của mô hình cánh mũi tên?
K1
d
f o
K2
C
 V
V cos 
C
A
B

A b c
B

Khí động đàn hồi 112

56
28/02/2017

II.4 Cánh mũi tên

 Cân bằng mô men uốn:


K1
d
f o
K2
C
 V
V cos 
C
A

B
A b c

K 2 d 2  K    ly  dy
b

B
o

b  o
2

K  qn ccl      tan  
 2  cos  

Khí động đàn hồi 113

II.4 Cánh mũi tên

 Cân bằng mô men xoắn:


K1
d
f o
K2
C
 V
V cos 
C
A
B

A b c

K1 f   K     le  dy
2
B

  
K   qn ccl eb  o     tan  
 cos  
Khí động đàn hồi 114

57
28/02/2017

II.4 Cánh mũi tên


 Phương trình dưới dạng ma trận:

Q  qn cbcl  qn cbao t  tan 

0    Q o  
b  tb b
 K  
0    2  Q  2 2  
K    cos      

e   te e 

  tb b  b 
  K 0     
2    
Q
Q 2 o
 2
  0 K     cos   
  te e     e 
Khí động đàn hồi 115

II.4 Cánh mũi tên

 Kết hợp ma trận độ cứng đàn hồi và khí động  Ma


trân độ cứng khí động đàn hồi


 K  Qtb
 

2    Qb 
2   Q 
b 

   cos   
o
2

  Qte   K  Qe   e

Q o b 
K ij    cos 
 2
   e 

Khí động đàn hồi 116

58
28/02/2017

II.4 Cánh mũi tên

 Định thức ():

 Qbt 
K  Qe   Q
2 bet
  K   K 
 2  2

 bt 
  K K   Q  K   K e 
 2 

Khí động đàn hồi 117

II.4 Cánh mũi tên

 Giới hạn ổn định:

0  QD 
K K 
Q  qn cbao
bt
eK  K
2
K
Seao
qD 
  b  K  tan  
cos 2 1      
  e  K   2 
   

1 giá trị q cho hệ 2 bậc tự do?

Khí động đàn hồi 118

59
28/02/2017

II.4 Cánh mũi tên

 Góc mũi tên tới hạn?

Giảm bất ổn định?  cánh mũi tên

Định thức ():


 b  K  tan  critical
1      0
 e  K  
 2

 e  c  K 
tan  crit  2       
 c   b   K 
Không xảy ra   e  c  K 
mất ổn định nếu   tan 1  2        
  c   b   K  
Khí động đàn hồi 119

II.4 Cánh mũi tên


Ví dụ:
e  0.1 10
c Tỉaspect
số dạng
ratio b  4,5,6
b/c=4
b/c=4
8 c
Góc mũi tên tới hạn (◦)

Tỉaspect
số dạng
ratio
b/c=5
b/c=5
6

4
Tỉaspect ratio
số dạng
b/c=6
b/c=6
2

0
0.0 0.5 1.0 1.5 2.0 2.5 3.0 3.5 4.0

K
K
Khí động đàn hồi 120

60
28/02/2017

II.4 Cánh mũi tên


qD 1
qD   2
K cos   10 sin  cos 
K Seao
3
K 2.0

1.5
Góc mũiforward
sweep tên -- Gócsweep back
mũi tên +
Áp suất động xoắn phá hủy

e  0 .1 1.0
5.72º
c 5.72 degrees
0.5

0.0
b 6
c -0.5

-1.0

-1.5

-2.0
-90 -75 -60 -45 -30 -15 0 15 30 45 60 75 90
Góc mũi tên (º)
Khí động đàn hồi 121

II.4 Cánh mũi tên

Biến dạng uốn làm giảm lực nâng


Không xảy ra xoắn phá hủy khi góc mũi tên > 5°
Hiệu quả lực nâng sẽ giảm

Khí động đàn hồi 122

61
28/02/2017

II.4 Cánh mũi tên

 Hiệu quả lực nâng:

qn  q cos 2  K1
d
f o
K2
C
 V
V cos 
C
Lo xo A

B
A b c

B
  
L  qn cbcl  o     tan  
 cos  
Khí động đàn hồi 123

II.4 Cánh mũi tên

 Hiệu quả lực nâng:

 Qtb    Qb     Q  b 
 
2   2     
 K  o
 2
 Qte K  Qe    cos   e 

Phương trình cân bằng:

Q  qn Scl t  tan 

Khí động đàn hồi 124

62
28/02/2017

II.4 Cánh mũi tên

 Hiệu quả lực nâng:


 
 
Góc uốn Qb o  1 
  
2 cos    b tan  K   
K  Q  e 
  2 
  K  

 
 
Qe o  1 
Góc xoắn   
cos    K b tan  
 K  Q  e 

 K 2
   

Khí động đàn hồi 125

II.4 Cánh mũi tên

 Hiệu quả lực nâng:


Lrigid  qScl  o cos 

  
Lift  L  q n Sao  o     tan  
 cos  
Thay  và 

qn Sao o  QK e QbK tan  


L 1   
cos    2  
 

Khí động đàn hồi 126

63
28/02/2017

II.4 Cánh mũi tên

 Hiệu quả lực nâng:

 
 
1
L  qSao o cos   
 Q  b tan  
 1   
K  K  
e
 K K  2 
K  K
Q  qn Scl QD 
K b tan 
K e  
2

Khí động đàn hồi 127

II.4 Cánh mũi tên

 Hiệu quả lực nâng:


qScl  o cos  Lrigid
L 
1 Q 1 Q
QD QD

L 1

Lrigid 1 q
qD

Khí động đàn hồi 128

64
28/02/2017

II.4 Cánh mũi tên

q0
qD 
  b  c  K  tan  
cos 2 1       
  c  e  K  2 
   

Ví dụ:
qo  250 lb / ft 2   30 o
K b e
3 6  0.1
K c
c
Khí động đàn hồi 129

II.4 Cánh mũi tên

 Hiệu quả lực nâng

Hiệu quả lực nâng theo q


Khí động đàn hồi 130

65
28/02/2017

II.4 Cánh mũi tên

 Trường hợp cụ thể: q  qD 1


D  2
K cos   10 sin  cos 
K Seao
3
K 2.0

1.5
Góc mũiforward
sweep tên -- Gócsweep back
mũi tên +
Áp suất động xoắn phá hủy

e  0 .1 1.0
5.72º
c 5.72 degrees
0.5

0.0
b 6
c -0.5

-1.0

-1.5

-2.0
-90 -75 -60 -45 -30 -15 0 15 30 45 60 75 90
Góc mũi tên (º)
Khí động đàn hồi 131

II.4 Cánh mũi tên

 Định thức () của ma trận độ cứng KĐĐH:

 Qbt 
K  Qe   Q
2 bet
  K   K 
 2  2

 bt 
  K K   Q  K   K e 
 2 

Khí động đàn hồi 132

66
28/02/2017

II.4 Cánh mũi tên

 Điều kiện tới hạn?

0  QD 
K K 
Q  qn cbao
bt
eK  K
2
K
Seao
qD 
  b  K  tan  
cos 2  1       
  e   K 
   2 
1 giá trị qd cho hệ 2 bậc tự do?

Khí động đàn hồi 133

II.4 Cánh mũi tên

K
 b  K  tan  critical
Seao
qD 
  b  K  tan   1      0
cos 2 1    
  e  K

 2 
  e  K  
 2
   

 e  c  K 
tan  crit  2    
 c  b  K 
  e  c  K 
Ko xảy ra bất   tan 1  2     

ổn định nếu   c  b  K 

Khí động đàn hồi 134

67
28/02/2017

II.4 Cánh mũi tên

e  0 .1
c 10
Tỉaspect
số dạng
ratio

8
b/c=4
b/c=4 b  4,5,6
c
Góc mũi tên tới hạn (◦)

Tỉaspect
số dạng
ratio
b/c=5
b/c=5
6

4 Torsional 
Tỉaspect ratio
số dạng stiffening is 
b/c=6
b/c=6 a good thing
2

0
0.0 0.5 1.0 1.5 2.0 2.5 3.0 3.5 4.0

K
K
Khí động đàn hồi 135

68

You might also like