Professional Documents
Culture Documents
KDDH Chuong II Khi Dong Dan Hoi Tinh
KDDH Chuong II Khi Dong Dan Hoi Tinh
Bài giảng:
KHÍ ĐỘNG ĐÀN HỒI
(Aeroelasticity)
Chương I: Giới thiệu chung
Nội dung
1
28/02/2017
2
28/02/2017
Hạn chế khả năng chịu tải của kết cấu khi tốc độ bay tăng, khi có xung va
chạm lúc hạ cánh hoặc khi gặp các dòng nhiễu động trong quá trình bay
Tương tác 2 chiều Xuất hiện các hiện tượng đàn hồi
khí động
Tương tác lỏng – Rắn (Fluid-Structure Interaction – FSI)
Khái niệm:
• Aeroelasticity is the science which studies the interactions
among inertial, elastic, and aerodynamic forces.
• Khí động đàn hồi nghiên cứu sự tương tác giữa ba lực: lực khí
động, lực đàn hồi và lực quán tính.
Phân loại:
3
28/02/2017
AEROELASTICITY
Bafting, Flutter, …
Fluid
Mechanics Structural
Aerodynamic
A Static Aeroelasticity
E Mechanics
Forces Elastic Forces
AEROELASTICITY
Bafting, Flutter, …
A Static Aeroelasticity
E
4
28/02/2017
A Static Aeroelasticity
E
AEROELASTICITY
Bafting, Flutter, …
A Static Aeroelasticity
E
5
28/02/2017
6
28/02/2017
Uốn cánh
Biến dạng uốn + xoắn
Phân bố lại
Thay đổi góc tấn lực khí động
??????
Uốn + xoắn
Trường hợp 1: Vận tốc dòng chảy hay là góc tấn α tăng
vô hạn
Bất ổn định tĩnh: Divergence (Sự phá hủy)
Trường hợp 2: Vận tốc dòng chảy hay góc tấn α tiến đến
một giá trị giới hạn
Ổn định tĩnh: Nhưng với sự phân bố lại của tải khí động
7
28/02/2017
AEROELASTICITY
Bafting, Flutter, …
A Static Aeroelasticity
E
AEROELASTICITY
Bafting, Flutter, …
A Static Aeroelasticity
E
8
28/02/2017
Uốn + xoắn
??????
Khí động đàn hồi 18
9
28/02/2017
10
28/02/2017
Bài giảng:
KHÍ ĐỘNG ĐÀN HỒI
Chương II: Khí động đàn hồi tĩnh
11
28/02/2017
II.0. Mở đầu
II.1. Mô hình một bậc tự do
• Áp suất động xảy ra xoắn phá hủy
• Khai triển chuỗi
• Ảnh hưởng của số Mach
II.2. Mô hình nhiều bậc tự do
• Mô hình 2 bậc tự do
• Mô hình vi phân
II.3. Hiệu quả điều khiển
• Thay đổi lực nâng do cánh liệng
• Đảo chiều tác dụng cánh lái
• Ảnh hưởng của kích thước cánh liệng
Khí động đàn hồi 23
12
28/02/2017
II.0. Mở đầu
x
restrict to small angle
h(t)
(t) c.g.
shear
center
xcg
II.0. Mở đầu
Khí động đàn hồi liên quan đến sự tương tác giữa lực
khí động và biến dạng kết cấu Cần có mô hình để
nghiên cứu sự tương tác đó
Mô hình cần đơn giản dễ dàng trong việc giải thích
các hiện tượng
Mô hình cần có các đặc trưng của lực khí động, lực đàn
hồi và lực quán tính
• Lực/biến dạng được mô hình hóa bởi cánh thẳng có thể biến dạng
uốn (bending), xoắn (twist)
• Đặc trưng khí động – mối quan hệ giữa lực khí động và biến dạng
• Mô hình cần đặc trưng được cho tương tác khí động/đàn hồi
• Mô hình có nhiều giả thiết rút gọn những vẫn đặc trưng được tính
chất vật lý của hiện tượng
13
28/02/2017
II.0. Mở đầu
•Ổn định?
•Nguồn gốc bất ổn định, bất
thường?
•Mô hình hóa, đơn giản hóa?
II.0. Mở đầu
14
28/02/2017
II.0. Mở đầu
x
restrict to small angle
h(t)
(t) c.g.
shear
center
xcg
Lực nâng, L Chuyển vị, h
Độ cứng xoắn
KT
Mômen
chúc ngóc Độ cứng
MAC Khh
L qSC L qSC L
15
28/02/2017
Tâm áp
L qSC L qSC L
Phương trình cân bằng mômen
Lx M o M ref
Mo
xcp f
MO L
Khí động đàn hồi 31
L M o M ref L xAC
Tâm khí
x AC động
M AC
0 MO
Mo
Tâm khí động ¼ dây cung đối
x AC M o
với profile 2D trong trường
L L
hợp dòng không nén được
Khí động đàn hồi 32
16
28/02/2017
d
b T GJ
dy
h GJ
Mô men
2Gtbh 2
t
1 h
xoắn=T
b
V L
e KT
KT là độ cứng
chống xoắn
17
28/02/2017
c CMAC
qSeCL o
e CL
KT qSeCL
18
28/02/2017
Lực nâng
• Mô hình cứng tuyệt đối:
Lrigid qSCL 0
• Kết cấu có tính đàn hồi:
c CMAC
qSeCL o
qSCL 0 qSCL o e CL
L flex
KT qSeCL
Lực nâng thay đổi do tính đàn hồi của kết cấu
Khí động đàn hồi 37
qScCMAC
o qSC
L qSCL o q MAC
KT c C
L
1 q
qSeCL
e CL
1
K T
Khí động đàn hồi 38
19
28/02/2017
KT
qD Áp suất động xảy ra hiện
tượng xoắn phá hủy cánh
SeCL
Khí động đàn hồi 39
qSeCL o q o
KT 1 q 1 q
20
28/02/2017
qo
1 q
1
n
q o q o 1 q q q ... 1 q
2 3
1 q n 1
q o 1 q q 2 ...
Khi:
q 0.5 1
0.75
0.5 q 0.5
Tổng chuỗi là 2 0.25
0
1 2 3 4 5 6 7
21
28/02/2017
q o 1 q q 2 ...
qSeC L o
o
KT
o 1 q q 2 ...
o q o q 2 o ...
Khí động đàn hồi 44
22
28/02/2017
o 1 q n
0 n
n 1 n 1
Chuỗi hội tụ q 1
Chuỗi phân kì q 1
Khí động đàn hồi 46
23
28/02/2017
24
28/02/2017
Ảnh hưởng của số Mach tới hệ số lực nâng (Prandtl-Glauert) dòng dưới âm
KT C L0
qD C L
SeCL 1 M 2
KT
qDo qD
KT 1 M 2
qDo 1 M 2
SeCL0 SeCL0
Số Mach
qatmosphere qa
Áp suất động
V
theo độ cao (a)
và số Mach 1 1
qa V 2 a 2 M 2
M
2 2 a
Vận tốc âm, “a," phụ thuộc
nhiệt độ và nhiệt độ thay
đổi theo độ cao
KT 1 M 2
qD q Do 1 M 2
SeCL
0
Khí động đàn hồi 50
25
28/02/2017
qa qD M M D
1 2
q Do 1 M D
2
a M D 2 q1M D 2
2 1
q1 a2
2 2
qDo
1 M D 2 M D 4
q1
2 2
q q Để xác định MD
Do M D Do 0
4 2
MD cần giải phương
trình bậc 2
q1 q1
Khí động đàn hồi 51
26
28/02/2017
27
28/02/2017
Hệ nhiều bậc tự do
55
Hệ 2 bậc tự do theo góc xoắn
Lò xo
góc xoắn
28
28/02/2017
Hệ 2 bậc tự do theo góc xoắn
tâm
tấm xoắ
tấm
n
Thân
1 2
trục khí
động
Hệ 2 bậc tự do theo góc xoắn
Gốc cánh
Đầu cánh
Mô men xoắn
29
28/02/2017
Hệ 2 bậc tự do theo góc xoắn
Phương trình cân bằng mô men xoắn
M 1 0 L1e 3KT 1 2 KT 2 1
L1 qSCL o 1
M 2 0 L2 e 2 KT 2 1
L2 qSC L o 2
Viết dưới dạng ma trận:
Hệ 2 bậc tự do theo góc xoắn
2 2
U
(3KT )1 (2 KT ) 2 1 1
1
2U
(3KT ) (2 KT ) 1 1 5 KT K11
12
2U
(2 KT ) 11 1 2 KT K12
1 2
30
28/02/2017
Hệ 2 bậc tự do theo góc xoắn
K qSC
T
1 1
L o
2 1
Ma trận độ cứng khí động đàn hồi KT
Nghịch đảo ma trận giải 1 và 2
Hệ 2 bậc tự do theo góc xoắn
K11 K12
KT
K 21 K 22
1
K11 K12 1 K 22 K12
K 21 K 22 K 21 K11
K11 K 22 K12 K 21
Khí động đàn hồi 62
31
28/02/2017
Hệ 2 bậc tự do theo góc xoắn
K11 K 22 K12 K 21
q 2 7q 6
qSeCL
Trong đó q
KT
1 q 6 q
Khi q tăng 0 ?
Khí động đàn hồi 63
Hệ 2 bậc tự do theo góc xoắn
Đồ thị theo q
q
Khí động đàn hồi 64
32
28/02/2017
Hệ 2 bậc tự do theo góc xoắn
Nghiệm:
1 q o 4 q
2 7 q qSeCL
q
KT
1 q 6 q
Hệ 2 bậc tự do theo góc xoắn
e
panel 2 centers
bất ổn định Tấm 2
A
aero
centers
divergence
góc xoắn, i/o
b/2 b/2
+ 2
V
+ 1
view A-A
Tấm 2
Tấm 1
Tấm 2
q
Khí động đàn hồi
=0 66
33
28/02/2017
Hệ 2 bậc tự do theo góc xoắn
q W
L flex qStotal CL o 1 5.5 q
2
Hệ 2 bậc tự do
L1 1 q 4 q
qSC L o q 7 q
L2 1 L1 W 2 q
L2 24 q 2
Nhận xét – Cánh ngoài sẽ chịu lực nhiều hơn khi q tăng
34
28/02/2017
Hệ 2 bậc tự do theo góc xoắn
K11 K 22 K12 K 21
q 2 7q 6
qSeCL
Trong đó q
KT
1 q 6 q
Khi q tăng, = 0 Bất ổn định (Divergence)
Khí động đàn hồi 69
Hệ 2 bậc tự do theo góc xoắn
q 2 7q 6
1 qD 6 qD 0
qD 1, 6
35
28/02/2017
Hệ 2 bậc tự do theo góc xoắn
with qD 1 with qD 6
2 2 1
41 2 2 0 2 1 2 2 0
1 1 2
1
21 2 0 2 2 21 4 2 0 2
1 1 2
Hệ 2 bậc tự do theo góc xoắn
e
panel 2 centers
bất ổn định Tấm 2
A
aero
centers
divergence
góc xoắn, i/o
b/2 b/2
+ 2
V
+ 1
view A-A
Tấm 2
Tấm 1
Tấm 2
q
Khí động đàn hồi
=0 72
36
28/02/2017
Mô hình vi phân
Mô hình vi phân
37
28/02/2017
Mô hình vi phân
e c
d
l x qc cl qcao o
mac qc 2 cmac
Mô hình vi phân
Mô men/tâm xoắn
V
lineđường
of aerodynamic centers
tâm khí động
e c
d
38
28/02/2017
Mô hình vi phân
dx
Mô hình hóa độ cứng
kết cấu
T T+dT /d x V
td x ti p
gốc
roo t đầu
x
Mô hình vi phân
d d
GJ qcea o qceao o qc2 c mac nmgd
dx dx
d 2 qceao 2
qceao
K
dx 2 GJ GJ
K qcea o o qc 2 cmac nmgd / GJ
Khí động đàn hồi 78
39
28/02/2017
Mô hình vi phân
Bài toán:
2 K
x A sin x B cos x K / 2
c c nmgd
x o mac 1 cos x tan L sin x
e ao qceao
10
tan(L)
6
0
0
L
Mô hình vi phân
Bất ổn định?
2 0
x A sin x B cos x
V
lineđường
of aerodynamic centers
tâm khí động
e c
d
40
28/02/2017
Mô hình vi phân
Bất ổn định?
2 0
V
lineđường
of aerodynamic centers
tâm khí động
0 0 c
e
d
T L GJL 0
line of centers of mass
trọng tâm
Mô hình vi phân
0 A sin * 0 B cos * 0 0
Giới hạn ổn định?
0 1 A 0
cos L
sin L B 0
Khí động đàn hồi 82
41
28/02/2017
Mô hình vi phân
0 1 A 0 qceao L2
L
2
cos L
sin L B 0
GJ
cos L 0
n
2
qD cecl L2 3 2n 1
L
2
L , , ...
2 2 2
2 GJ
2
qD cecl L2
L
2 2
4 GJ
Khí động đàn hồi 83
Mô hình vi phân
x A sin x B cos x
x A sin x x
x A sin
2L
n qD cecl L2
L
2 GJ
2 GJ
GJ L
qD 2
2.467
2 cecl L Secl
42
28/02/2017
Mô hình vi phân
d d d 2 0 B
GJ 0 GJ 2
dx dx dx
x Ax B 0 0
3 3
T @ L GJ @ L T0 GJ A
4 4
x To
T x
A o o
GJ GJ
Khí động đàn hồi 85
x 3L
x To 3L To
GJ 4 4GJ
4 GJ
To 3 L KT
3 L 4
GJ
KT 4 L
qD
SeCL 3 SeCL
43
28/02/2017
GJ
4
L
KT
qD
SeCL 3 SeCL
GJ
qD 2.467 L
Secl
44
28/02/2017
Hiệu quả điều khiển
Nghiên cứu ảnh hưởng KĐĐH tới hiệu quả điều khiển của cánh liệng
Mô hình:
Cánh liệng lệch góc
Góc xoắn
Bỏ qua
L qSCL o qSCL
Lực và mô men do
cánh liệng sinh ra: ( o 0)
M AC qScCMAC o
Khí động đàn hồi 90
45
28/02/2017
cf
Tỷ số flap-to-chord E
c
Hệ số lực nâng cánh liệng:
C L
C L
cos 1
1 2 E 2 E 1 E
Hệ số mô men đối với trục khí động sinh ra bởi cánh liệng:
CL
CMAC 1 E 1 E E
Khí động đàn hồi 91
M sc 0 Le M AC KT
qSeCL o qSeCL qScCMAC KT 0
46
28/02/2017
c
qSe C L C MAC
Góc xoắn
e
KT qSeC L
o
q c CMAC
1
qD e CL
L flex qSCL o
q
1
qD
Lrigid qSC L o
So sánh với lực khi không có ảnh
hưởng KĐĐH
47
28/02/2017
L flex 0
q c C MAC
1
q D e C L
L qSC L o 0
q
1
qD
L = 0 đảo chiều q qreversal qR
48
28/02/2017
qR c CMAC
1 0 Tử số = 0
qD e CL
q q reversal q R
e C L KT CL
qR qD qR
c C MAC ScCL CMAC
dấu “-”?
Khí động đàn hồi 97
1 q
qR Lực tăng do điều
Lo qSC L o
1 q khiển sẽ tăng theo q
q D
1 1 c CMAC
qR qD e CL
1 q
Lo qD
Góc điều khiển … o
qSC L
1 q
qR
49
28/02/2017
Vị trí tâm áp cánh liệng (d) ảnh hưởng thế nào tới hiệu quả điều khiển?
d phụ thuộc?
Khí động đàn hồi 99
Hiệu quả điều khiển
Xác định d:
=
L d qScCMAC o
+
d CM
d: khoảng cách giữa CP và AC
c CL
Khí động đàn hồi 100
50
28/02/2017
cf
Tỷ số flap-to-chord E
c
Hệ số lực nâng cánh liệng:
1 E 1 E E
d CL CM 1
CL cos
c CL
1 2 E 2 E 1 E
cos 1 1 2 E 2 E 1 E
Hệ số mô men đối với trục khí động sinh ra bởi cánh liệng:
CL
CMAC 1 E 1 E E
Khí động Đàn hồi 101
Tâm áp sau
tâm xoắn Cánh liệng
= cánh
1/4 c
AC
E = flap/c
Tâm áp trước tâm xoắn ?
Tâm áp sau tâm xoắn ?
Khí động đàn hồi 102
51
28/02/2017
Hiệu quả điều khiển bị ảnh hưởng do tính đàn hồi kết
cấu
Kích thước cánh điểu khiển ảnh hưởng đến hiệu quả
điều khiển:
• Khi tâm áp cánh liệng nằm trước tâm xoắn (cánh chính): Lực do tấm
điều khiển sinh ra giảm đi do lực này sinh ra mô men làm cánh chúc
xuống
Tồn tại giá trị q tại đó lực sinh ra do điều khiển = 0 và
bắt đầu xảy ra hiện tượng đảo chiều tác dụng cánh lái
52
28/02/2017
D
B
1
Chữ N mô tả sự ảnh hưởng của biến dạng
uốn tới lực khí động
Góc nhìn
V
section
sin 1-1
1-1
53
28/02/2017
B
A b c
B
Mô hình 2 bậc tự do
Hai lò xo A b c
B
54
28/02/2017
V
Vcos
y
B
refe
ren B
ce
axis
Hai góc nhìn: x A
A-A x streamwise
y
B-B direction
A
vn v
c v s
z(x,y) z(x,y) V
Vcos
Khí động đàn hồi 109
v
freestream o cos sin
V
Theo phương dây cung (vận tốc pháp tuyến):
v o cos sin
c chordwise
V cos cos cos cos
structural tan
( chordwise )
Khí động đàn hồi 110
55
28/02/2017
qn q cos 2
Lift L qn cbao o tan
cos
Bài tập:
Viết phương trình cân bằng
mô men uốn và mô men xoắn
của mô hình cánh mũi tên?
K1
d
f o
K2
C
V
V cos
C
A
B
A b c
B
56
28/02/2017
B
A b c
K 2 d 2 K ly dy
b
B
o
b o
2
K qn ccl tan
2 cos
A b c
K1 f K le dy
2
B
K qn ccl eb o tan
cos
Khí động đàn hồi 114
57
28/02/2017
0 Q o
b tb b
K
0 2 Q 2 2
K cos
e te e
tb b b
K 0
2
Q
Q 2 o
2
0 K cos
te e e
Khí động đàn hồi 115
K Qtb
2 Qb
2 Q
b
cos
o
2
Qte K Qe e
Q o b
K ij cos
2
e
58
28/02/2017
Qbt
K Qe Q
2 bet
K K
2 2
bt
K K Q K K e
2
0 QD
K K
Q qn cbao
bt
eK K
2
K
Seao
qD
b K tan
cos 2 1
e K 2
59
28/02/2017
e c K
tan crit 2
c b K
Không xảy ra e c K
mất ổn định nếu tan 1 2
c b K
Khí động đàn hồi 119
Tỉaspect
số dạng
ratio
b/c=5
b/c=5
6
4
Tỉaspect ratio
số dạng
b/c=6
b/c=6
2
0
0.0 0.5 1.0 1.5 2.0 2.5 3.0 3.5 4.0
K
K
Khí động đàn hồi 120
60
28/02/2017
1.5
Góc mũiforward
sweep tên -- Gócsweep back
mũi tên +
Áp suất động xoắn phá hủy
e 0 .1 1.0
5.72º
c 5.72 degrees
0.5
0.0
b 6
c -0.5
-1.0
-1.5
-2.0
-90 -75 -60 -45 -30 -15 0 15 30 45 60 75 90
Góc mũi tên (º)
Khí động đàn hồi 121
61
28/02/2017
qn q cos 2 K1
d
f o
K2
C
V
V cos
C
Lo xo A
B
A b c
B
L qn cbcl o tan
cos
Khí động đàn hồi 123
Qtb Qb Q b
2 2
K o
2
Qte K Qe cos e
Q qn Scl t tan
62
28/02/2017
Qe o 1
Góc xoắn
cos K b tan
K Q e
K 2
Lift L q n Sao o tan
cos
Thay và
63
28/02/2017
1
L qSao o cos
Q b tan
1
K K
e
K K 2
K K
Q qn Scl QD
K b tan
K e
2
L 1
Lrigid 1 q
qD
64
28/02/2017
q0
qD
b c K tan
cos 2 1
c e K 2
Ví dụ:
qo 250 lb / ft 2 30 o
K b e
3 6 0.1
K c
c
Khí động đàn hồi 129
65
28/02/2017
1.5
Góc mũiforward
sweep tên -- Gócsweep back
mũi tên +
Áp suất động xoắn phá hủy
e 0 .1 1.0
5.72º
c 5.72 degrees
0.5
0.0
b 6
c -0.5
-1.0
-1.5
-2.0
-90 -75 -60 -45 -30 -15 0 15 30 45 60 75 90
Góc mũi tên (º)
Khí động đàn hồi 131
Qbt
K Qe Q
2 bet
K K
2 2
bt
K K Q K K e
2
66
28/02/2017
0 QD
K K
Q qn cbao
bt
eK K
2
K
Seao
qD
b K tan
cos 2 1
e K
2
1 giá trị qd cho hệ 2 bậc tự do?
K
b K tan critical
Seao
qD
b K tan 1 0
cos 2 1
e K
2
e K
2
e c K
tan crit 2
c b K
e c K
Ko xảy ra bất tan 1 2
ổn định nếu c b K
67
28/02/2017
e 0 .1
c 10
Tỉaspect
số dạng
ratio
8
b/c=4
b/c=4 b 4,5,6
c
Góc mũi tên tới hạn (◦)
Tỉaspect
số dạng
ratio
b/c=5
b/c=5
6
4 Torsional
Tỉaspect ratio
số dạng stiffening is
b/c=6
b/c=6 a good thing
2
0
0.0 0.5 1.0 1.5 2.0 2.5 3.0 3.5 4.0
K
K
Khí động đàn hồi 135
68