Professional Documents
Culture Documents
N3 de So 4
N3 de So 4
プレゼントはきれいな紙で包んであった:
Món quà được bọc bằng một tờ giấy rất đẹp.
このグラフは人口の変化を表しています:
Biểu đồ này biểu thị sự thay đổi của dân số.
5. 件(けん): Vụ, trường hợp, vấn đề, việc
山田さんから、来週の会議の件で電話があ
りました。
Tôi có cuộc điện thoại từ ông Yamada về cuộc
họp tuần tới.
6. 通勤(つうきん): Đi làm
通勤にとても時間がかかります:
Tôi tốn rất nhiều thời gian đi làm( đi đến chỗ
làm)
地球は太陽のまわりをまわっている : Trái
đất thì quay xung quang mặt trời
二人で努力すれば、仕事も早く終わるだろ
う
Nếu chúng ta hợp tác cùng nhau thì công việc sẽ
nhanh kết thúc
12. 応募(おうぼ): Đăng ký, ứng tuyển
15. 単語(たんご): Từ vựng
単語のリストは隣のページにあります :
Danh sách các từ ở trang tiếp theo
16. 首都(しゅと): Thủ đô
17. 汗(あせ): Mồ hôi
スポーツで汗をかいたので、シャワーをあ
びた
Vì đổ mồ hôi khi chơi thể thao nên tôi đã đi tắm
このお知らせをみんなに配ってください
Hãy thông báo cho mọi người thông báo này.
20. 島(しま): Đảo
ここから島がたくさん見えますよ: Từ đây
có thể nhìn thấy nhiều hòn đảo
田中さんはちょっと困っているみたいです:
Ông Tanaka có vẻ đang gặp chút rắc rối.
平日は午後3時まで開いています: Mở cửa
đến 3 giờ chiều vào các ngày trong tuần
びんのふたは固くしめておいてください :
Hãy đóng chặt nắp chai
あの人は他人の意見を全然聞かない: Anh ta
hoàn toàn không nghe ý kiến của người khác
27. 示す(しめす): Biểu hiện ra, cho thấy, xuất
trình
田 中 さ ん は 外 科 の お 医 者 さ ん で す : Ông
Tanaka là bác sĩ ngoại khoa
佐藤さんは笑顔がとてもすてきです: Anh
Sato có khuôn mặt rạng rỡ rất đẹp
5時以降にもう一度電話ください:
Sau 5 giờ thì hãy gọi điện cho tôi một lần nữa
31. 横断(おうだん): Đi qua, bang qua, căt( theo
chiều ngang)
道路を横断するときは、車に十分注意して
ください
Khi băng qua đường hãy chú ý xe ô tô
私が合図をしたら、始めてください : Hãy
bắt đầu khi tôi ra dấu hiệu
36. 根(ね): Rễ cây
面接の結果は1週間以内に通知します:
Kết quả buổi phỏng vấn sẽ được thông báo
trong vòng một tuần
あの人はプロのサッカー選手です: Anh ấy là
vận động viên bóng đá chuyên nghiệp
庭に生えた草はきれいな花が咲いていた:
Cỏ mọc trong vườn đang nở hoa rất đẹp
今週は各地でいろいろなお祭りがあります
Tuần này có nhiều lễ hội khắp mọi nơi
貯金はどのぐらいかわかりません:
Tôi không biết mình đã tiết kiệm được bao
nhiêu.
も う 少 し 浅 い 皿 が あ り ま せ ん か : Bạn có
chiếc đĩa nào cạn hơn một chút không?
48. 笑う(わらう): Cười
その話をしたら、彼女は笑っていました :
Cô ấy cười khi tôi nói chuyện đó
この町は、昔から商業が盛んだ:
Thành phố này có nền thương mại phát đát từ
ngày xưa
メ ー ル ア ド レ ス は 覚 え て い ま せ ん : Tôi
không nhớ địa chỉ email
51. 広告(こうこく): Quảng cáo
新しいのサービスの広告はまだできていま
せん
Tôi vẫn chưa hoàn thành cho quảng cáo dịch vụ
mới
鈴木さんの横にいるのはだれですか: Người
ở cạnh anh Suzuki là ai?
こ のあ たり の 自 然は とて も 美 しい : Thiên
nhiên vùng này thật đẹp
59. 替える(かえる): Thay thế, đổi
このロボットには、さまざまな技術が応用
されています
それはあまり一般的とは言えないだろう:
Cái đó không thể nói là rất phổ biến
3.厚い(あつい): Dày
6. 湖(みずうみ こ): Hồ
湖の上を白い鳥を飛んでいる: Những con
chim trắng đang bay trên mặt hồ
この時代の生活にどんな変化があったのか、
調べてみたい
Tôi muốn tìm hiểu xem cuộc sống sinh hoạt ở
thời đại này có những thay đổi như thế nào.
休んでいる学生が何人いるか、伝えました
Tôi đã báo lại có bao nhiêu học sinh nghỉ học.
9. 荷物(にもつ): Hành lý
毎日、平均一時間ぐらい勉強しています.
Tôi học trung bình 5 tiếng mỗi ngày
この学校では、留学生に奨学金が支給され
ます
Trường học này chu cấp học bổng cho du học
sinh.
落とした時に折れてしまいました: Nó bị gãy
khi tôi đánh rơi nó
ごみの減らすためには、一人一人の努力が
大切だ
Để giảm được lượng rác thải thì nỗ lực của mỗi
người là rất quan trọng
この豆はスープに使うといいですよ Đậu
này nếu sử dụng nấu súp sẽ rất ngon
社会には共通のルールがあります Xã hội có
những quy tắc chung
まだ冷えていないので、もう少し待ってく
ださい
Vẫn chưa lạnh, hãy đợi thêm một chút nữa
大事な言葉に下線を引いてください Hãy
gạch chân dưới những từ quan trọng
転んだ時に、割ってしまったみたいです Có
lẽ nó đã bị vỡ khi tôi ngã
今日の抗議の主要なテーマは二つです
Có 2 chủ đề chính trong buổi kháng nghị ngày
hôm nay
ずっとパソコンを使っていて疲れたので、
腕を回してみた
Tôi mệt vì dùng máy tính cả buổi nên đã xoay
cánh tay
手術はしなくても治りますから、大丈夫で
すよ
Bạn có thể chữa lành mà không cần phẫu thuật,
vì vậy bạn sẽ ổn thôi.
手紙には恋しい人を思う気持ちが書かれて
いた
Những cảm giác nhớ nhung người thương được
viết hết vào trong bức thư
池田さんは木村さんを疑っているようだ
Ông Ikeda có vẻ đang nghi ngờ ông Kimura.
店の人はみんな同じ制服を着ていた
Mọi người trong cửa hàng mặc đồng phục giống
nhau
血圧が前よりも高かったようだ Huyết áp
của tôi có vẻ cao hơn trước
57. 調査(ちょうさ): Điều tra, khảo sát, tìm
hiểu
夏休みは調査に行くつもりです
Tôi sẽ làm một số nghiên cứu trong kì nghỉ hè
này
歩いているうちに方角がわからなくなった
Tôi đã mất phương hướng trong khi đang đi bộ
彼に初めて会った時の印象はどうでしたか
Ấn tượng lần đầu gặp anh ấy như thế nào