Professional Documents
Culture Documents
TR NGăĐ I H C KHOA H C
KHOAăMỌIăTR NG
-----o0o-----
Tênăđ tài:
i
L i c mă n
Đ tƠiănƠyăđ c hoàn thành là nh có sự giúpăđ , t n tình ch b o từ quý th y
cô, b năbèăvƠăng i thân dành cho chúng em. Chúng em xin gửi l i c mă năchơnăthƠnhă
c aămìnhăđ n t t c m iăng i.
V i tình c m chân thành, em xin bày t lòng bi tă năsơuăs căđ n TS. Tr n Anh
Tu n,ăng iăđƣăt nătìnhăh ng d n và khuy n khích chúng em phát tri n v năđ nghiên
c uătheoăh ngăđiă phùăh p. Nh sự giúpă đ c a th y chúng em c m th y thêm trân
tr ng và thích thú v i bài báo cáo này, dù nó là m t s n ph m còn nhi u thi u sót.
Bên c nhăđó,ăchúngăemăxinăgửi l i c mă năchơnăthƠnhăđ n t t c th y cô giáo
khoaă Môiă tr ng,ă tr ngă Đ i h c Khoa H c Hu ,ă đƣă gi ng d y và truy n th cho
chúng em những ki n th c, kỹ nĕngăc n thi tăđ chúng em thực hi năđ căđ tài này.
Chúng em xin gửi l i c mă năc aămìnhăđ n các cán b và các t tr ng t dân
ph ph ng An Cựuă đƣă cungă c p thông tin s li u và t o m iă đi u ki nă đ cho em
hoànăthƠnhăđ tài.
Cu i cùng, chúng em xin c mă nănhữngăng i b năđƣăluônăchiaăsẻ Ủăt ng, góp
ỦăvƠăquanătơmăđ năđ tài nghiên c uănƠy.ăGiaăđìnhăđƣăgiúpăđ ,ăđ ng viên và t o những
đi u ki n t t nh t. Sự giúpăđ này là ngu năđ ngăviênăquỦăgiáăđ chúngăemăv t qua
nhữngăkhóăkhĕnăvƠăhoƠnăthƠnhăbáoăcáoăđ tài sinh viên nghiên c u khoa h c.
ii
Tóm t t
iii
M C L C
L i c mă n ................................................................................................. i
Tóm t t ........................................................................................................ ii
M c l c ....................................................................................................... iii
Danh m c các b ng ....................................................................................iv
Danh m c các hình ................................................................................... v
M Đ U ............................................................................................................ 1
1. LÝ DO CH NăĐ TÀI.......................................................................................... 1
2. M C TIÊU NGHIÊN C U ................................................................................... 2
3. PH M VI NGHIÊN C U ..................................................................................... 2
CH NGă1 ....................................................................................................... 3
T NG QUAN CÁC V NăĐ NGHIÊN C U ..................................................... 3
1.1. TIÊU DÙNG XANH ........................................................................................... 3
1.2.ăNG I TIÊU DÙNG XANH ............................................................................. 6
1.3.ăNHẩNăNĔNGăL NG ...................................................................................... 6
1.4. HI N TR NG TIÊU DÙNG XANH VI T NAM ......................................... 7
1.5. HI N TR NG TIÊU DÙNG XANH THÀNH PH HU ............................ 9
1.6. T NG QUAN V Đ A BÀN NGHIÊN C U ................................................. 10
CH NGă2 ..................................................................................................... 12
Đ IăT NG, N IăDUNGăVẨăPH NGăPHÁPăNGHIểNăC U ...................... 12
2.1.ăĐ IăT NG NGHIÊN C U ........................................................................... 12
2.2. N I DUNG NGHIÊN C U ............................................................................. 12
2.3.ăPH NGăPHÁPăNGHIểNăC U ..................................................................... 12
CH NGă3 ..................................................................................................... 14
K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU N.................................................... 14
3.1. Đ CăĐI M C A CÁC H GIAăĐỊNHăTRONGăM UăĐI U TRA .............. 14
3.2. NH N TH C C AăNG I DÂN V TIÊU DÙNG XANH ........................ 15
3.3. THÓI QUEN MUA S M VÀ TIÊU DÙNG T I CÁC H GIAăĐỊNH ......... 19
3.4.ăĐ XU T CÁC GI IăPHÁPăĐ Y M NH TIÊU DÙNG XANH ................. 26
K T LU N VÀ KI N NGH .......................................................................... 30
K T LU N .............................................................................................................. 30
KI N NGH .............................................................................................................. 31
TÀI LI U THAM KH O .................................................................................. 32
PH L C ......................................................................................................... 34
iv
DANH M C CÁC B NG
v
DANH M C CÁC HÌNH
vi
M Đ U
1. LÝ DO CH NăĐ TÀI
Hi n nay, nhu c u mua s m c aă ng iă dơnă ngƠyă cƠngă tĕngă vƠă thóiă quenă tiêuă
dùng thi u b n vững c a xã h i hi năđ iăđƣălƠmăl ngătƠiănguyênăđangăd n b khai thác
đ n c n ki t và ch tăl ngămôiătr ng ngày m t suy gi m. NhữngăhƠnhăđ ng mua s m
và tiêu dùng h p lý, ti t ki m c a m i cá nhân s góp ph n vào b o t n các ngu n tài
nguyên thiên nhiên và b o v môiătr ng cho thành ph mƠăchúngătaăđangăsinhăs ng.
Thành ph Hu đangă h ngă đ n xây dựng thành m tă đôă th sinh thái theo
h ng b n vững. Vi c lựa ch n sử d ng những s n ph m và thói quen tiêu dùng hàng
ngày c a m iăcáănhơnăđóngăgópăvƠoăsự phát tri n b n vững c a thành ph . Gi i pháp
đápă ng nhu c uăc ăb n c a m iăcáănhơnăcóăỦănghĩaăquanătr ngăđ i v i vi căđ nh hình
th tr ngăvƠătácăđ ng trực ti p hay gián ti păđ nămôiătr ng c a chúng ta. Những thói
quen sử d ng ti t ki mănĕngăl ngănh ăđi n,ăn c và h n ch sử d ngătúiănilonăkhiăđiă
mua s m n uă đ c từng cá nhân áp d ng trong cu c s ng hằng ngày s gi mă đ c
đángăk m tăl ng rác th i sinh ho t và gi m áp lực lên ngu n cung c păđi năvƠăn c
c a thành ph Hu .
1
2. M C TIÊU NGHIÊN C U
- LƠmărõăđ c nh n th c và thói quen mua s m và tiêu dùng b n vững c a các h gia
đìnhă ph ng An Cựu, thành ph Hu .
- Lựa ch năvƠăđ xu t đ c các gi iăphápăđ y m nh tiêu dùng xanh t i thành ph Hu .
3. PH M VI NGHIÊN C U
2
CH NGă1
TỔNG QUAN CÁC V NăĐ NGHIÊN C U
1.1. TIÊU DÙNG XANH
Banăđ u,ăcác nghiênăc uăt pătrungăvƠoăvi căsửăd ngănĕngăl ngăvƠăcácăv năđ ăôă
nhi măcóăliênăquanăđ năm tăph măviăhẹpătrongăcácăngƠnhăcôngănghi p,ăt pătrung ch ă
y uăvƠoăvi cătáiăch ăvƠăti tăki mănĕngăl ng,ăcũngănh ăph nă ngăc aăng iătiêuădùngă
trongăqu ngăcáoăvƠăthôngătinăs năph m.
Tuy nhiên, tiêu dùng xanh là m t khái ni mă ch aă rõă rƠngă vìă ch aă đựng các
ngh chălỦătrongăđ nhănghĩa..ăMƠuăxanhăláăcơyăcóănghĩaăb o t n các ngu n tài nguyên
môiă tr ng, trong khi tiêu th th ngă liênă quană đ n sự h y di t tài nguyên và môi
tr ng. TiêuădùngăxanhăcũngălƠăm tăỦăt ngăđ c tranh lu n, đ c đánhăgiáăcaoăcácă
b i c nh ph thu c vào m t chu iăhƠnhăđ ngăcũngănh ăsự ph c t păvƠăđaădi n trong lý
thuy t và thực hành. Tiêu dùng xanh ch ng lên các khái ni m khác, chẳng h nă nh ă
tiêu th đ oă đ c, b n vững ho c ch u trách nhi m d nă đ n sự thi u nh t quán và rõ
ràng trong quan ni m v tiêu dùng xanh trong các tài li u nghiên c u. Màu xanh lá cây
có th đ c gi đ nh là ch liênăquanăđ n các v năđ môiătr ng,ănh ngăđơyăcũngălƠăsự
đanăxenătinhăt v i các m t xã h i và kinh t phát tri n b n vững. Ví d nh ămuaăthực
ph m hữuă c ă cóă th đ c gi đ nhă đ đ i di nă choă tiêuă dùngă xanhă thúcă đ y cho l i
s ngăsinhăthái,ănh ngăng iătiêuădùngăcũngăc m nh n thực ph m hữuăc ăcóăl i ích s c
kh eăchoăcáănhơnăđ ng th i cung c păh ngăv ngonăh n.ă
3
Qu că (UNEP)ă nĕmă 2005ă v tiêu dùng b n vữngă đƣă đ aă raă khái ni m tiêu dùng b n
vững bao g măcácăđ cătínhăchungănh ăsau:
4
s nă ph mă vƠă d chă v . B ngă 1.1ă môă t ă v nă t tă m tă s ă côngă c ă vƠă chínhă sáchă v ă tiêuă
dùngăb năvữngăthôngăd ngătrênăth ăgi i.
Công c ng d ng
Nguồn: Trung tâm Nghiên cứu Năng lượng và Môi trường (2005)
Hi n nay có nhi uă quană đi m khác nhau v hành vi tiêu dùng xanh. Trong
nghiên c u này chúng tôi sử d ng khái ni m c a Nguy n Hữu Th (2014): ắHành vi
tiêu dùng xanh lƠăcácăhƠnhăđ ng tìm ki m, mua và sử d ng các s n ph m, d ch v c a
cá nhân, nhóm v i m că đíchă gi m thi u các ch t th i gây ô nhi mă môiă tr ng, b o
đ m an toàn cho s c kh e c ngă đ ngă đ c th hi n qua nh n th c,ă tháiă đ và hành
5
đ ng c a h ”. Đi u này cóănghĩaălƠătiêuădùng xanh bao g m c mua s m l n tiêu th
s n ph mătheoăh ng thân thi n v iămôiătr ng.
1.2.ăNG I TIÊU DÙNG XANH
Giữ kho ng cách g nă nhƠă h n.ă LƠmă vi c g nă nhƠă đ rút ng n kho ng cách
v i c ngăđ ng.ăĔnăthực ph măđ c nuôi tr ng g năn iămìnhăsinhăs ng. Chi u c đ n
nhà kinh doanh t iăđ aăph ngăvƠ tham gia các t ch căđ aăph ng.ăNhữngăđi u này
giúp c i thi n quan h trong c ngăđ ng c a b n.
1.3.ăNHẩNăNĔNGăL NG
Theo EVN (2013), nhƣnă nĕngă l ngă đ c chia làm hai lo i do B Công
Th ngăquyăđ nh và c p phép nhằm ph c v công tác qu n lý:
6
m c hi u su tănĕngăl ng cao (HEPS) do B CôngăTh ngăquyăđ nh theo từng th i
kỳ.
Vi t Nam các công trình nghiên c u v tiêu dùng, hành vi tiêu dùng xanh còn
khá ít; tuy nhiên có th k đ n m t s nghiên c u nh ă Đánh giá tác động của tiêu
dùng xanh trong phát triển bền vững ở Việt Nam hiện nay thu căCh ngătrìnhăắVì sự
7
nghi p b o v môiătr ng” nĕmă2015 c a B TƠiănguyênăvƠăMôiătr ng. Nghiên c u
đã ch ra rằng tiêu dùng xanh là m t ph n quan tr ng c a tiêu dùng b n vững - m t tr
c tătrongătĕngătr ng xanh và phát tri n b n vững.ăĐơyăcũngălƠ chi năl c mà nhi u
n c trên th gi iătrongăđóăcóăVi tăNamăđangătheoăđu i. Tiêu dùng xanh s t oăđi u
ki n phát tri n th tr ng hàng hóa và d ch v xanh, góp ph n gi m thi u sự phát sinh
ch t th i, phát sinh khí nhà kính, b o t n tài nguyên thiên nhiên và h ng t i m t n n
kinh t carbon th p. M t nghiên c u khác v “Đề xuất bộ chỉ thị sản xuất và tiêu dùng
bền vững ở Việt Nam” c a La Tr n B c (2014) v iăc ăquanăch trì thực hi năđ tài là
V H p tác qu c t và Khoa h c, Công ngh thu c T ng c căMôiătr ng. Nghiên c u
này đƣăđánhăgiáăthực tr ng s n xu t và tiêu dùng b n vững và các ch th liênăquanăđ n
s n xu t và tiêu dùng b n vững Vi t Nam và trên Th gi i; đ ng th iăđ xu t các ch
th s n xu t và tiêu dùng b n vững phù h p v i b i c nh Vi t Nam nhằm m căđíchăh
tr cho vi c thực hi n có hi u qu k ho chăhƠnhăđ ng qu c gia v s n xu t và tiêu
dùng b n vững và chi năl cătĕngătr ng xanh Vi t Nam. Nghiên c u “Vai trò của
Nhà nước đối với việc thúc đẩy xu hướng tiêu dùng bền vững ở Việt Nam hiện nay”
c a Ph m Th H ngăĐi p (2012) đƣăbƠnălu n v vai trò c a NhƠăn c trong quá trình
thúcăđ yăxuăh ng tiêu dùng b n vững Vi t Nam các khía c nhănh xây dựng và
hoàn thi n th ch khuy n khích tiêu dùng b n vững c a t t c các khu vực tiêu dùng
trong toàn xã h i; sử d ng các công c hành chính, kinh t , kỹ thu tăđ h n ch tiêu
dùngă lƣngă phíă nĕngă l ng và tài nguyên thiên nhiên; tĕngă c ng thông tin, tuyên
truy nă đ hìnhă thƠnhă ắl i s ngă xanh”ă vƠă ki mă tra,ă giámă sát,ă đánhă giáă vi c thực hi n
tiêu dùng b n vững. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới hành vi tiêu dùng sản phẩm
túi thân thiện với môi trường của siêu thị Big C Huế (Nguyễn Thị Diệu Quỳnh, 2013).
Nghiên c uăđƣăphơnătích 4 nhóm y u t nhăh ng t i hành vi tiêu dùng s n ph m túi
thân thi n v iă môiă tr ng c a siêu th Big C Hu là nh n th c,ă tháiă đ , các nhân t
marketing và các y u t nhân kh u h c. Ngoài ra còn có m t s nghiên c u tiêu dùng
xanhă d iă gócă đ tâm lý xã h iă nh ă Hành vi tiêu dùng xanh của người Hà Nội c a
Nguy n Hữu Th (2014). Tác gi đƣănghiênăc u các y u t nhăh ng t i hành vi tiêu
dùngăxanhătrênăc ăs đóăđ aăraăcácăbi n pháp tâm lý-giáo d c nhằmătĕngăc ng hành
vi tiêu dùng xanh, góp ph năngĕnăch n và làm gi m thi u ô nhi mămôiătr ng và bi n
đ i khí h u. Nghiên c u c a Ph m Th Lană H ng (2013) v “Dự đoán ý định mua
8
sắm của người tiêu dùng trẻ” đƣăkh o sát các y u t vĕnăhóaăvƠătơmălỦă nhăh ng t i
hành vi tiêu dùng xanh c a gi i trẻ.
- Khu vực 1 g m t : 1, 2, 3.
- Khu vực 2 g m t : 4, 5, 6.
- Khu vực 3 g m t : 7,8.
10
Hình 1.2 . B năđ hƠnhăchínhăph ng An Cựu, thành ph Hu
11
CH NGă2
Đ IăT NG, N IăDUNGăVÀăPH NGăPHÁPăNGHIểNăC U
2.3.1. Phương pháp thu thập và tổng hợp tài liệu thứ cấp
n = N / (1 + Ne2)
Trongăđó:
12
- n là c m u nghiên c u
- N là s t ng th quan sát
Trongă quáă trìnhă đi uă tra,ă chúngă tôiă cũngă cóă k t h p gi i thi u m t s khái
ni mă c ă b nă liênă quană đ nă tiêuă dùngă xanhă nh ă gi i thi u v các s n ph m có nhãn
nĕngăl ng, các s n ph m thân thi n v iămôiătr ngầ
13
CH NGă3
K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU N
Đ đ m b o tính khách quan và phong phú c a ngu n thông tin, chúng tôi đƣă
ti p c n nhi u nhóm ngh nghi păkhácănhauănh ăcôngănhơnălaoăđ ng,ănhơnăviênăvĕnă
phòng, kinh doanh buôn bán, giáo viên, cán b công ch c, nhân viên y t , sinh viên,
n i tr ho căng iăđƣăngh h u,...
14
nĕmă2015ălƠă20,28ătri uăđ ng/nĕmăth păh năr t nhi u so v i thu nh păbìnhăquơnăđ u
ng i Vi tăNamănĕmă2015ălƠă45,7ătri uăđ ng/nĕmă(T ng c c Th ng kê, 2015)
Gi i tính T 3 T 15 T 17 T 18 T 20 T ng
Nam 5 4 13 6 9 37
Nữ 15 16 7 14 11 63
T ng 20 20 20 20 20 100
Khôngă cătínhăđ c 1 1 2 0 1 5
<1 0 0 0 0 0 0
1,1-3 4 0 5 4 2 15
3,1-5 5 9 3 9 5 31
5,1-10 7 6 5 5 9 32
>10 3 4 5 2 3 17
T ng (h dân) 20 20 20 20 20 100
15
ki n th căchungăđ c ch p nh n hi n nay. Quaăth ngăkê,ăcóă53%ăng iđ căph ngă
v năđƣătừngăngheăđ năcácăch ngătrìnhămuaăs măvƠ tiêuădùngăcácăs năph măthơnăthi nă
v iămôiătr ng. Có đ n 86% cho rằng tiêu dùng xanh lƠătiêuădùngă hi uăqu ăh n,ăsửă
d ngăcácăs năph măthơnăthi năv iămôiătr ng,ăti tăki mănĕngăl ng,ăth iăraăítăch tăth iă
và gi măthi uăcácătácăđ ngătiêuăcựcăđ nămôiătr ng.ăTiêuădùngăxanhăcóăth ăđ căhi uă
lƠăm tăph năc aătiêuădùngăb năvững, là tiêu dùngăđápă ngănhuăc uăc ăb năc aăb năthơn
mà gi măthi uăt iăđaăcácătácăđ ngătiêuăcựcăđ nămôiătr ngă
100%
86%
90% 84%
80%
70%
Kháiăni mătiêuădùngă
60%
xanh
50%
40% Kháiăni măs năph mă
30% thơnăthi năv iămôiă
15% tr ng
20% 14%
10%
0% 1%
0%
Đúng Sai Khôngă bi t
Hình 3.1. Tỷ lệ người dân hiểu biết về tiêu dùng xanh và sản phẩm thân thiện với môi
trường
16
t khiăđiămuaăs m hay tiêu dùng các h giaăđình,ăm căđ quan tâm c aăng i dân
v v năđ kinh t caoăh năv năđ môiătr ng.ăTheoăđ căđi m c a m u kh oăsátăđƣăđ
c pătrênăđơy, ng i dân ph ng An Cựu có m c thu nh p trung bình khá th p so
v i m t bằng chung c a Vi t Nam nên vi c lựa ch n mua s m s đ c quy tăđ nh
nhi u b i y u t kinh t .
Bi uăđ hình 3.2 th hi n rõ ý ki n c aăng i dân v mua s m và tiêu dùng
quá m c.
%
90
81
80
70
60
53
48
50
40
30
20
10 4 5
0
Lãng phí tài Th iăraănhi uă T năti n/Th iă Khôngă nhă Khác
nguyên ch tăth i gian h ngăgìăc
3.2.2. Các tiêu chí lựa chọn sản phẩm của người dân
17
hƠngă trongă n c s góp ph n gi mă đángă k l ng khí phát th i nhà kính khi v n
chuy n hàng hóa.
K t qu ph ng v n cho th y trongălĩnhăvực mua s m các s n ph m thân thi n
v iămôiătr ng thì nữ gi iăcóăxuăh ng quan tâm nhi uăh năsoăv i nam gi i (nữ gi i
chi m 71,4% trong khi nam gi i chi m 59,5%). Trong nh n th c v mua s m và tiêu
dùng quá m c s th i ra nhi u ch t th i, gây lãng phí tài nguyên thì nữ gi iăcũngălƠă
ng i quan tâm nhi uă h nănamă gi i (nữ chi m 62,2%, nam gi i là 47,6%). K t qu
trình bày b ng 3.3 cho bi t các tiêu chí và th tự uătiênătrongălựa ch n s n ph m
tiêu dùng c aăng i dân.
Bảng 3.3. Các tiêu chí và th tự uătiên lựa ch n s n ph m tiêu dùng c aăng i dân
Đ năv : S l t ng i ch n các tiêu chí
1 30 17 27 3 4 12
2 28 24 27 3 4 14
3 28 29 11 10 8 20
T ng s
86 70 65 16 16 46
l t ch n
18
đ nă93ăng i nh n th căđ c rằng sử d ng nhi u túi nilon s nhăh ng x uăđ n môi
tr ng. Nhữngă ng i này cho rằng bao bì nilon r t khó phân h y, khi th i ra môi
tr ng ph i m tăhƠngă trĕmănĕmă m i b phân huỷ hoàn toàn. Sự t n t i c a nó trong
môiătr ng s gây nhăh ng nghiêm tr ng t i môiătr ng đ tăvƠăn c. Túi nilon kẹt
sâu trong c ng rãnh, kênh r ch làm t c ngh n gây đ ngăn c th i và ng p úng... Tuy
nhiên, v n còn 7% ng iăđ c ph ng v n cho rằng sử d ng nhi u túi nilon không tác
đ ngăđ nămôiătr ng.
Theo các nhà khoa h c v môiătr ng, c m i phút có 1.000.000 chi c túí nilon
đ c sử d ng trên th gi i. Vi t Nam, các lo iătúiănilonăđ c sử d ng tràn lan trong
các ho tăđ ng kinh t - xã h i mà khi th i b s r t khó thu gom toàn b . Vi c sử d ng
túiănilonăd ngănh ălƠăm t thói quen khó b đ c c aăng i dân Vi t Nam. Ch t th i
là túi nilon chi m kh iăl ng khá l n trong thành ph n nhựa th i, trongăkhiăđóăthành
ph n nhựa chi m 12,47% ch t th i r n sinh ho t c a thành ph Hu nĕmă2009ăậ 2010
(BáoăcáoăMôiătr ng Qu c gia, 2011). ĐơyălƠăkh iăl ng ch t th i r t l n và s gây ra
tácăđ ng r t x uăchoămôiătr ng n uăkhôngăđ c xử lý m t cách thích h p. K t qu
đi u tra cho th y tỷ l s h giaăđìnhăcóăsử d ng gi điăch (58%)ăcaoăh năsoăv i s h
giaăđìnhăch sử d ng túi nilon c aăng iăbánăhƠngăkhiăđiăch (42%). N u tỷ l các h
giaăđìnhăcóăsử d ng gi đ điăch tĕngălênăs làm gi măđángăk l ng túi nilon th i b
hằng ngày.
19
vƠăc ăs h t ng ph c v . Vi c sử d ng, th i b h pălỦ,ăđúngăcáchăcácătúiănilonăt i m i
h giaăđìnhălƠăm t trong những bi n pháp s góp ph n c i thi n công tác qu n lý ch t
th i r n sinh ho t t iăđ aăph ng.ă
3.3.2. Thói quen mua sắm và sử dụng các thiết bị điện có dán nhãn năng lượng
30.0%
25.8%
25.0%
19.0% 19.4%
20.0%
15.0% 13.6%
10.0%
4.9%
5.0% 4.0%
3.0%
0.0%
Qu tămáy Ti vi T ăl nh Máyăgi t Đi uăhòa Bìnhăn că N iăc mă
nóng đi n
20
Theoăquyăđ nh c a B CôngăTh ng,ăk từ nĕmă2013,ăt t c các s n ph măđi n
gia d ng n c ta s ph iădánănhƣnănĕngăl ng. Ngoài ra, t t c các s n ph m có hi u
su tănĕngăl ng th păh năm c t i thi uăquyăđ nh s khôngăđ căl uăthông.ăNh ăv y,
h u h t các thi t b đi nă đ c bày bán trong các cửaă hƠngă đi n l nh,ă đi n máy hay
trong siêu th t i thành ph Hu đƣăvƠăđang đ cădánănhƣnănĕngăl ng. Theo k t qu
ph ng v n, trong t ng s 100% h giaăđìnhăđ c h i v các thi t b cóădánănhƣnănĕngă
l ng, 57% cho bi t h không bi t và không sử d ng các thi t b đi nădánănhƣnănĕngă
l ng, 25% không bi tă nh ngă v n mua s m và sử d ng các thi t b cóă nhƣnă nĕngă
l ng. Ch có 16% có bi t v nhƣnănĕngăl ng và h v năđangăsử d ng các thi t b có
dánănhƣnănĕngăl ng. Còn l i 2% có bi t mà không sử d ng các thi t b có dán nhãn
nĕngăl ng.ăĐ i v i nhữngăgiaăđìnhăcóănhuăc u mua s m m i các thi t b đi n thì h
l i thi u thông tin v các s n ph m và sự hi u bi t khi phân bi t giữa thi t b có dán
nhƣnăvƠăkhôngădánănhƣnănĕngăl ng.ăĐơyăchínhălƠăy u t c n tr ng i tiêu dùng tìm
ki m đ mua s m s n ph m xanh. Bi uăđ hình 3.4 cho bi t tỷ l v nh n th c và
tình hình sử d ng các thi t b cóănhƣnănĕngăl ng t i các h giaăđình.
16%
2%
57%
25%
21
3.4).ăCóăđ n 92% h giaăđìnhăbi t và thực hi n ti t ki măđi n khi sử d ng t l nh nh
không cho th căĕnăcònănóngăvƠoăt l nh,ăđ t t cáchăt ng ít nh t 10cm, tránhăđ t
l nh g n ngu n nhi tầăCh có 6% h giaăđìnhăch aăcóăthóiăquenăti t ki măđi n khi sử
d ng t l nh và h cũngăch aăquanătơmăđ n các bi n pháp ti t ki măđi n khi sử d ng
t l nh.
Đ i v i máyăđi u hòa, 21% h giaăđìnhăchoăbi t h có bi t và đangăáp d ng các
bi n pháp ti t ki măđi n khi sử d ngămáyăđi uăhòaănh ăk t h p b t v i qu t máy; khi
ra kh i phòng t tămáyăđi u hòa s măh nă10ăậ 15ăphút;ăđ t ch đ hẹn gi t tăhayăđi u
ch nhămáyăđi u hòa nhi tăđ thích h p.
Khi đ c h i v các bi n pháp ti t ki m đi n liênăquanăđ n bình nóng l nh, 56%
h giaăđìnhăcóăsử d ng bình nóng l nhăđ u bi t và thực hi n các bi n pháp ti t ki m
đi n nh ăđi u ch nh nhi tăđ thích h p 60-700C, b t bình nóng l nhătr c khi t m 15 -
20 phút. Ch có 3% h giaăđìnhăcóăsử d ng bình nóng l nh không thực hi n các bi n
pháp ti t ki măđi n.
Cóăđ n 60% h giaăđìnhăsử d ng máy gi t bi t các bi n pháp ti t ki măn cs
giúp ti t ki măđi năđ ng th iăgiaăđìnhăh có thực hi n các bi n pháp ti t ki măđó.ăCh
có 9% h giaăđìnhăcóămáyăgi t không bi t và không thực hi n các bi n pháp ti t ki m
đi năvƠăn c. K t qu th hi n b ng 3.4 cho ta th y rõ tỷ l v thói quen và hành vi
sử d ng các thi t b đi n.
Tr ng h p 2 1% 3% 9% 6%
Ghi chú:
Trường hợp 1: Có sử dụng thiết bị, có biết và thực hiện các biện pháp tiết kiệm điện.
22
Trường hợp 2: Có sử dụng thiết bị, không biết và không có các hành vi tiết kiệm điện.
Trường hợp 3: Không có thiết bị, không biết và không có các hành vi tiết kiệm điện.
Khi thay m tă bóngă đènă th ng bằngă bóngă đènă compactă đƣă giúpă gi m phát
th i 38kg CO2, ngoài ra tu i th bóngă đènă compactă th ng cao g p 6 l nă bóngă đènă
th ng nên s ít ph i thay m iăh n.ă
Toilet
23
Bảng 3.5.ăHi nătr ngăsửăd ngăcácălo iătoilet vƠădựăđ nhăthayăđ iăthi tăb ăcácăh ăgiaă
đình
Tr ng h p sử d ng % h giaăđình
Đangădùngămúcăd i nh ngăkhông mu n chuy n đ i 18%
Đangădùngă1ănútăx nh ngăkhông mu n chuy n đ i 20%
Đangădùngămúcăd i và 1 nút x nh ngămu n chuy n qua
11%
2 nút x
Đangădùngămúcăd i nh ngămu n chuy n qua 1 nút x 10%
Đangădùngă2ănútăx 41%
T ng s h giaăđình 100%
24
45.0%
35.0%
30.0% 28.6%
25.0% 23.8%
20.0%
15.0%
10.0%
5.0%
0.0%
Đánhărĕng,ă Rửaăchénăbát Xát xà phòng Rửaăthựcă
rửaăm t ph m
Vấn đề rò rỉ nước
Qua đi uătraăvƠăkh oăsátăthựcăt ăthìăcóăđ nă94%ăh ădơnăti năhƠnhăsửaăchữaăngayă
l păt căkhiăcóăd uăhi uăvòiăn căb ăròăr ; ch ăcóăm tăítăh ădơnălƠăch aăsửaăchữaăngayă
đ căv iălỦădoălƠăch aăs păx păđ căth iăgianăhayăđ năthu năh ănghĩ rằngăl ng n că
b ăth tăthoátătừăsựăròăr là không đángăk .ăTrongăkhiăđó,ăv iăt căđ ăth tăthoátăm tăgi tă
n cătrongăm tăphút,ăm tănĕmăs ăcóăkho ngă15.000ălítăn căb ălƣngăphí.ăThi tăb ăv ă
sinhăb ăròăr ăcóăth ăgơyălƣngăphíă700.000ălítăn căm iănĕmă(Emăh c s ng xanh, 2013).
25
- Ý th c tái sử d ngăn c.
58%ăh ădơnăđ căph ngăv năkhôngăcóăỦăđ nhătáiăsửăd ngăn c,ăs ăcònăl iă42%ă
h ădơnăcó táiăsửăd ngăn cănhằmăm căđíchăph căv ăchoăcácăho tăđ ngăkhácătrongăcu că
s ngăhằngăngƠyănh dùngăn cărửaărauăđ ăt iăcơy,ădùngăn căvoăg oăđ ărửaăchénăbát,
rửa rau... Cóăth ăd ădƠngănh năth yărằng táiăsửăd ngăn căsinhăho tătrongăthóiăquenăsửă
d ngăn căhằngăngƠyăc aăm iăng iăs ăgiúpăti tăki măm tăl ngăl năn căđángăk .ă
Trênăc ăs các thông tin, s li u thu th p và các phân tích trên, có th đánhă
giá nh n th c và thói quen mua s m, tiêu dùng xanh c aăng i dân An Cựu, thành ph
Hu theoăph ngăphápăSWOTă(Đi m m nh-Đi m y u-C ăh i-Thách th c)ăđ c trình
bày b ng 3.6 d iăđơy:
Đi m m nh Đi m y u
C ăh i Thách th c
- Tiêu dùng xanhăđƣ s măđ căđ aăvƠoă - Chính quy n đ aăph ng ch aăcóăchínhă
26
chính sách, c aă Đ ng,ă NhƠă n c và sách khuy n khích mua s m các s n
chính quy nă đ aă ph ng, tuy nhiên vi c ph m tái ch , thân thi n v i môi
thực hi năcònăđangăg p nhi u thách th c. tr ng.
- Tiêuă dùngă xanhă đangă lƠă xuă th toàn cho vi c ti t ki m tài nguyên và phát
Nâng cao nhận thức và giáo dục cộng đồng về tiêu dùng xanh
M t nửa s ý ki năng i dân cho rằng ch aătừng nghe các chi n d ch tuyên
truy n t iăđ aăph ngăv mua s m xanh và tiêu dùng b n vữngă(50%).ăDoăđóăc n t
ch c các l p t p hu n trong c ngăđ ng t p trung vào nhữngăhƠnhăđ ngăđ năgi nănh ă
tái sử d ng túi nilon, sử d ngăđènăcompactăthayăth choăbóngăđènăs iăđ t, mua s m rau
s ch s n xu t t iăđ aăph ng...
27
không những c n ý th c mà còn c n c ki n th c. Những ki n th c v mua s m và tiêu
dùng xanh có th trau d i thông qua tham kh oătrênăcácăch ngătrìnhăTiviănh Ch ngă
trình s ng xanh, đ c bi t là cácă ch ngătrìnhă traoă đ i trong t dơnă c ,ă khuă ph , H i
Ph nữ, ... Đƣăcóănhững quy n sách ph bi n cung c p những mẹo s ng xanh sử d ng
trong sinh ho t hằngăngƠyănh ăắC m nang xanh cho bà n i tr ”ăc a Đ ng Huỳnh Mai
Anh (2012),ă ắNgôiă nhƠă xanhă ậ C mă nangă xanhă dƠnhă choă giaă đìnhă thƠnhă th ”ă c a
Nguy năPh ngăAnh,ăNguy n Th Thúy An và Tr n Nh t Tr ng (2013).
82% h dân cho bi t h ch aătừng nghe v nhƣnănĕngăl ng, đ ng th i tỷ l
h giaăđìnhăcóăsử d ng thi t b cóănhƣnănĕngăl ng chi m tỷ l r t th p (ti vi: 3%; đi u
hòa: 13,6% và qu t: 19%). Tỷ l sử d ng các thi t b này s ti p t cătĕngătrongăt ngă
lai n u chính quy n (ho c các t ch c ng i tiêu dùng, các t ch c phi chính ph v
Môiătr ng và Phát tri n) ti n hành những chi n d ch nâng cao nh n th căchoăng i
tiêu dùng v những v năđ liênăquanăđ n tiêu dùng xanh. Ví d nh vi c sử d ng các
công c truy nă thôngă đ iă chúngă đ cung c p choă ng i tiêu dùng ki n th c v nhãn
nĕngăl ng, nhãn sinh thái kèm theo các thông tin và chi n d ch nâng cao nh n th c
giúpăng i tiêu dùng có th đ aăraăcácăquy tăđ nh đúngăđ n khi mua s m các s n ph m.
28
đ năgi nă th ng ngày. Từ nhữngă ch ngătrìnhă vƠă dự ánă nh ă v y, s c lan t a có tác
đ ng l năđ n các t nh,ăđ aăph ngătrênăkh p c n căvƠătrongăđóăcóăthƠnhăph Hu .
Các bài học quốc tế
Hi n nay, nhi u qu c gia trên th gi iă đƣă có nhi u chính sách v mua s m
xanh nhằmăthúcăđ yămôăhìnhăs năxu tăvƠătiêuădùng xanh. T iăHoaăKỳ,ătheoăquyăđ nhă
muaăs măc aăLiênăBangăvƠăS căL nhă13101ăv ăxanhăhóaăchínhăph ,ăt tăc ăcácăc ăquan
Chínhăph ăph iăthựcăhi nămuaăs măcácăs năph măcóăthƠnhăph nătái ch ănhằmăkhuy nă
khíchăvi căsửăd ngăcácăv tăli uătáiăsinh.ă yăbanăchơuăỂuăcũngăđƣăcóănhi u n lực và
ho tăđ ng nhằmăthúcăđ y vi c thực hi n mua s m xanh (Green Public Procurement-
GPP)ătrongăcácăn c thành viên, bao g m vi c tri n khai các nghiên c u/dự án, ban
hành các chính sách và xây dựng các tiêu chu n. Nh tăB nălƠăn căChơuăÁătiênăphongă
đ uătiênăv ăphongătrƠoăb oăv ămôiătr ngăvƠămuaăs măxanh.ăĐi n hình, lu tăthúcăđ y
mua s măxanhăđƣăđ căChínhăph ăthôngăquaăvƠoănĕmă2001ăvƠătr ăthƠnhăqu căgiaăđ uă
tiênăbanăhanhăchínhăsáchăv ămuaăs măxanh.ăNhững kinh nghi m từ các qu căgiaăđiăđ u
trong tiêu dùng xanh s là những bài h c quý giá cho Vi t Nam nói chung và thành
ph Hu nói riêng hoàn thi nă cácă chínhă sáchă cũngă nh ă ti n hành các dự án,ă ch ngă
trình liên quan nhằmăthúcăđ y tiêu dùng xanh trong c ngăđ ng.
29
K T LU N VÀ KI N NGH
K T LU N
K t qu đi u tra hi n tr ng nh n th c và thói quen tiêu dùng xanh t i 100 h gia
đìnhăph ng An Cựu, thành ph Hu cho th yă76%ăng iădơnăch aătừng nghe v tiêu
dùngăxanhătrongăkhiăđóăcóă86%ăng i dân hi u bi tăđúngăv tiêu dùng xanh.
V thói quen sử d ng các thi t b đi nă vƠă n c,ă ng iă dơnă đƣă cóă Ủă th c cao
trong sử d ng ti t ki măđi n. Kho ng 92% h dân có sử d ng bi n pháp ti t ki măđi n
khi sử d ng t l nh, 60% h giaăđìnhăcóăbi n pháp ti t ki măđi n khi sử d ng máy gi t,
21% h giaăđìnhăcóăsử d ngămáyăđi u hòa và thực hi n bi n pháp ti t ki măđi n, 56%
h giaăđìnhăcóăsử d ng bình nóng l nhăđ u bi t và thực hi n các bi n pháp ti t ki m
đi n. Cóăđ nă79%ăng i dân có ý th c ti t ki măn c từ nhữngăhƠnhăđ ngăđ năgi n.
Tuy nhiên v n còn 21%ă tr ng h p các h giaă đìnhă choă vòiă n c ch y liên t c khi
không sử d ng. Nguyên nhân ch y uăthúcăđ yăng i dân thực hành ti t ki măn c và
ti t ki măđi năcóăliênăquanăđ nătƠiăchínhăgiaăđình.
V công tác tuyên truy n v mua s m và tiêu dùng b n vững, có 53% h dơnăđƣă
bi tăđ năcácăch ngătrìnhămuaăs m, tiêu dùng xanh. 40% h giaăđìnhăs năsƠngăthayăđ i
những thói quen hằngăngƠyăđ phù h p v i mua s m và tiêu dùng b n vững h n, 34%
30
s thayăđ i n u phù h p v i hoàn c nhăgiaăđìnhăph n còn l iănghĩămìnhăkhôngăc n thay
đ i các thói quen hi n t i (26%).
KI N NGH
Đơyăm i ch là nghiên c uăb căđ u v tiêu dùng xanh c a 100 h dơnăph ng
An Cựu, thành ph Hu .ăĐ k t qu nghiên c uămangătínhăđ i di n và khoa h c cao
h n, c m uăđi u tra c n ph i l năh năđ cóăđ tin c yăcaoăh n.
Các nghiên c u ti p theo c n phân tích thêm các y u t nhă h ngă đ n nh n
th c và thói quen mua s m xanh, ví d nh ăthuănh p, ngh nghi p,ăđ tu i... nhằm t o
l păc ăs choăcácăch ngătrìnhăvƠăchính sách c súy cho l i s ng tiêu th b n vững.
Đ a bàn nghiên c u c aăđ tài ch t pătrungăchoăph ng An Cựu. Vì v y, c n có
các nghiên c u ti pătheoăchoăcácăph ng khác thu c thành ph Hu . Do m iăph ng
có m tăđ cătr ngăriêngăv kinh t - xã h i và v tríăđ a lý nên k t qu nghiên c u v
nh n th c và thói quen tiêu dùng xanh có th khác nhau.
31
TÀI LI U THAM KH O
[2] C&E, ACCD (2011). Em học sống xanh. Nhà xu t b n giáo d c, trang 85- 99.
[4] Get Green Viet Nam (2012). Cẩm nang sống xanh. Website: http://getgreen.vn.
Ngày truy cập 15/12/2015
[5] Lê Hoàng Nam (2007). Lồng ghép "Mua sắm xanh" vào chương trình dán nhãn
sinh thái. T p chí B o v Môiătr ng, h i b o v ThiênănhiênăvƠăMôiătr ng Vi t Nam
[6] Cao Ti n V , Tr n Xuân Thanh, Ph m Ng c Nam (2013). Để trở thành người tiêu
dùng xanh. B n tin gi y Sài Gòn, s 29, trang th 10.
[7] Ken Peattie (2010). Green Consumption: Behavior and Norms. Annual Review of
Environment and Resource.
[8] Nguy n Hữu Th (2014). Hành vi tiêu dùng xanh của người Hà Nội. Tham lu n
khoa h c. H i tâm lý xã h i Vi t Nam.
[9] Fisk G. (1974). Marketing and the Ecological Crisis. New York: Harper & Row;
Henion KE, Kinnear TC. 1976. Ecological Marketing. Chicago, IL: Am. Mark. Assoc.;
Kardash WJ. 1976. Corporate responsibility and the quality of life: developing the
ecologically concerned consumer.
[10] Ngô Th Ph ngă Th o (2013). Phân tích lợi ích của việc sử dụng hợp lý tài
nguyên nước và năng lượng điện tại các hộ gia đình nội thành phố Hà Nội. Lu năvĕnă
t t nghi p, tr ngăĐ i h c Khoa h c Tự nhiên,ăĐ i h c Qu c Gia Hà N i.
32
[13]ăĐ Hoàng Oanh. Người tiêu dùng xanh. S TƠiănguyênăvƠăMôiătr ng t nh Thanh
Hóa. Website: http://stnmt.thanhhoa.gov.vn. Ngày truy cập 15/12/2015.
33
PH L C
PHI UăĐI U TRA HI N TR NG TIÊU DÙNG XANH T I CÁC H GIA
ĐỊNHăPH NG AN C U, THÀNH PH HU
Tênăng iăđi u tra: ầầầầầầầầầầầầầ.
S phi u (mã phi u): ầầ
NgƠyăđi uătra:ăầ/ầ/2015ă
Đ a ch : ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầT ầầầầ
S đi n tho i:ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.
34
4. Cácăthóiăquenăđ ông/bà ch n mua m t s n ph m (ông/bà có th ch n nhi uăđápăánătheoă
m căđ uătiênăgi m d n)
S c kh e
Giá c
Ch tăl ngă(đ b n)
Kh nĕngăti t ki m (thi t b đi n,ăn c)
S n ph m s ch/thân thi n v iămôiătr ng
Ngu n g c/xu t x
Khácầầầầầầầầầầầầầ
5. Theo ông/bà s n ph m thân thi n v iămôiătr ng là:
a. S n ph m tiêu th nhi uănĕngăl ng, th i ra nhi u ch t th i nhăh ngăđ nămôiătr ng và
s c kh e.
b. S n ph m th i ra ít ch t th i, ti t ki m nĕngăl ng, sử d ng nguyên v t li u gi mă l ng
ch tăđ c h i.
c. S n ph m ti t ki m chi phí.
6. Theo ông/bà ti t ki măn c có giúp ti t ki măđi n hay không?
Có Không
N u ch năắCó”ăxinăỌng/bƠăchoăvíăd :
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
7. Theo ông/bà sử d ng nhi u bao bì nilon thì có nhăh ng x uăđ nămôiătr ng hay không?
Có Không
Xin gi i thích lý do ông/bà lựa ch năph ngăánăđó:ă
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
C. THÓI QUEN, HÀNH VI MUA S M, TIÊU DÙNG
8. Khiăđiăch giaăđìnhăông/bƠăth ng:
Đemătheoăgi nhựa Sử d ng túi nilon c aăng i bán hàng C hai
9. Giaăđìnhăông/bƠăcóăsử d ng l i bao bì nilon không?
Có Không
N u ch năắkhông”ăb qua câu 10.
10. N u ch năắCó”ă câu 9, ông/bà sử d ng l i bao bì nilon cho m căđíchăgì?ă
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầ
11. Thói quen, hành vi sử d ng các thi t b đi n
11.1. Ông/bà có bi t v nhƣnănĕngăl ng không?
Có Không
11.2. Trong s các thi t b đi nă ông/bƠă đangă sử d ng, có thi t b nào có nhƣnă nĕngă l ng
không?
35
N u có, xin k
ra:ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ...
Máy điều hòa (máy lạnh)
11.3. Ông/bà có bi tăcácăcáchăđ ti t ki măđi n khi sử d ngămáyăđi u hòa (máy l nh) không?
Có Không
N u ch năắkhông”ăthì b qua câu 11.4
11.4. GiaăđìnhăỌng/bƠăđangăthực hi n các cách ti t ki măđi n nào?
Sử d ngămáyăđi u hòa b t cùng qu t gió
Khi ra kh i phòng t tămáyăđi u hòa s măh nă10ăậ 15 phút
Đ t ch đ hẹn gi t t
Đi u ch nh nhi tăđ c aămáyăđi u hòa sao cho phù h p và ti t ki măđi n (sử d ngămáyăđi u
hòa t i m c nhi tăđ trung bình từ 25 ậ 28 0C)
Các thói quen ti t ki m khác:
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
Bình nóng lạnh
11.5. Ông/bà có bi tăcácăcáchăđ ti t ki măđi n khi sử d ng bình nóng l nh không?
Có Không
N u ch năắkhông”ăb qua câu 11.6
11.6.ăGiaăđìnhăông/bƠăđangăthực hi năcácăcáchănƠoăđ ti t ki măđi n?
Tr c khi t mănênăđunăn cănóngătr c kho ng 15 - 20 phút r i t t
Đi u ch nh nhi tăđ thích h p 50- 60 C 0
36
11.9. Ông/bà có bi tăcácăcáchăđ ti t ki măđi n khi sử d ng t l nh không?
Có Không
N u ch năắkhông”ăb qua câu 11.10
11.10. Giaăđìnhăông/bƠăđangăthực hi năcácăcáchănƠoăđ ti t ki măđi n?
Đi u ch nh nhi tăđ thích h p (không ph i m c cao nh t)
Th ng xuyên lau chùi, v sinh t l nh
Không cho th căĕnăcònănóngăvƠoăt l nh
H n ch b t/t t,ăđóng/m c a t l nh
Đ t t n iăthoángămát,ăcáchăt ng ít nh t 10cm, tránh ánh n ng ho c g n ngu n nhi t
Các thói quen ti t ki m khác:
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ...................................................................
.............................................................................................................................................
11.11. T ngă l ngă đi nă nĕngă tiêuă
th :ầầầầầầầầầầầầầầầầầầ..kWh/tháng
R tă th ng Th ng Th nh Hi m khi Không
xuyên xuyên tho ng bao gi
B nt m
Vòi sen
Xô, ch u (d i
n c)
37
XátăxƠăphòngăđ t m và g iăđ u
Rửa thực ph m
Ho tăđ ngăkhác:ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.
12.6. Khi phát hi năraătrongăgiaăđìnhăcóăvòiăn c b ròărĩăthìăôngăbƠăs :
Sửa chữa ngay l p t c Khi có th i gian m i sửa chữa
12.7.ăGiaăđìnhăông/bƠăcóătáiăsử d ngăn c không?
Có Không
12.8. T ngăl ngăn c tiêu th trung bình trong m tăthángầầầầầầầ.m3/tháng
Tôi s n sàng
Thayăđ i n u phù h p
Khôngăthayăđ i
14. Công tác tuyên truy n:
Ọng/bƠăcóăquanătơmăđ n v cácăch ngătrìnhămuaăs m, tiêu dùng các s n ph m thân thi n
không?
Có Không
N uăcóăthìăông/bƠăđƣăđ c nghe từ đơu?
B năbè/ng i thân Tivi
Internet Bĕngărôn/ápăphíchă(trênăđ ng, siêu th , ch ,..)
Loa phát thanh
15. Ông/bà có mong mu năgìăđ mua s m và tiêu dùng b n vững không?
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
XinăchơnăthƠnhăcámă năông/bƠ!
38
Hình 1 Hình 2
Hình 3 Hình 4
39
Hình 5: Phi u thu ti năn c và ti năđi n t i các h dân ph ng An Cựu.
40