You are on page 1of 46

Đ I H C HU

TR NGăĐ I H C KHOA H C
KHOAăMỌIăTR NG
-----o0o-----

BÁO CÁO TỔNG K T


Đ TÀI NGHIÊN C U KHOA H C SINH VIÊN
NĔMă2015ă- 2016

Tênăđ tài:

KH O SÁT HI N TR NG TIÊU DÙNG


XANH T I CÁC H GIAăĐỊNHă PH NG
AN C U, THÀNH PH HU

Cán b c v n khoa h c: TS. Tr n Anh Tu n


Ch nhi m đ tài: Hà Th Ng c Anh

Thừa Thiên Hu , 3/2016

i
L i c mă n
Đ tƠiănƠyăđ c hoàn thành là nh có sự giúpăđ , t n tình ch b o từ quý th y
cô, b năbèăvƠăng i thân dành cho chúng em. Chúng em xin gửi l i c mă năchơnăthƠnhă
c aămìnhăđ n t t c m iăng i.
V i tình c m chân thành, em xin bày t lòng bi tă năsơuăs căđ n TS. Tr n Anh
Tu n,ăng iăđƣăt nătìnhăh ng d n và khuy n khích chúng em phát tri n v năđ nghiên
c uătheoăh ngăđiă phùăh p. Nh sự giúpă đ c a th y chúng em c m th y thêm trân
tr ng và thích thú v i bài báo cáo này, dù nó là m t s n ph m còn nhi u thi u sót.
Bên c nhăđó,ăchúngăemăxinăgửi l i c mă năchơnăthƠnhăđ n t t c th y cô giáo
khoaă Môiă tr ng,ă tr ngă Đ i h c Khoa H c Hu ,ă đƣă gi ng d y và truy n th cho
chúng em những ki n th c, kỹ nĕngăc n thi tăđ chúng em thực hi năđ căđ tài này.
Chúng em xin gửi l i c mă năc aămìnhăđ n các cán b và các t tr ng t dân
ph ph ng An Cựuă đƣă cungă c p thông tin s li u và t o m iă đi u ki nă đ cho em
hoànăthƠnhăđ tài.
Cu i cùng, chúng em xin c mă nănhữngăng i b năđƣăluônăchiaăsẻ Ủăt ng, góp
ỦăvƠăquanătơmăđ năđ tài nghiên c uănƠy.ăGiaăđìnhăđƣăgiúpăđ ,ăđ ng viên và t o những
đi u ki n t t nh t. Sự giúpăđ này là ngu năđ ngăviênăquỦăgiáăđ chúngăemăv t qua
nhữngăkhóăkhĕnăvƠăhoƠnăthƠnhăbáoăcáoăđ tài sinh viên nghiên c u khoa h c.

Thừa Thiên Hu ,ăthángă3,ănĕmă2016


Ch nhi măđ tài
Hà Th Ng c Anh
Sinh viên l p Khoa h căMôiătr ng K36

ii
Tóm t t

Đ tƠiă ắKh o sát hi n tr ng tiêu dùng xanh t i các h gia đìnhă ph ng An


Cựu, thành ph Hu ”ăđ c thực hi n t iăTr ngăđ i h c Khoa h c Hu v i sự h ng
d n c a TS. Tr n Anh Tu n. Đ tài sử d ngăph ngăphápăđi u tra bằng b ng h i k t
h p v i vi c kh o sát nh n th c và thói quen c aă ng i dân v tiêu dùng xanh t i
ph ng An Cựu, thành ph Hu . K t qu đi u tra t i 100 h giaăđìnhăph ng An Cựu,
thành ph Hu cho th y ph n l năng iădơnă(76%ăng iăđ c ph ng v n)ăch aăn m
đ c khái ni m tiêu dùng xanhănh ngăv n có hành vi mua s m và tiêu dùng thân thi n
v i môi tr ng. Nh n th c c aăng i dân v tiêu dùng ti t ki m và h p lý là khá cao,
tuy nhiên vi c sử d ng các s n ph mă xanhă cònă ch aă ph bi n do m c thu nh p và
nhi u nguyên nhân khác. Do v y, c n có các gi iăphápăđ aăcácăs n ph m xanh và thói
quen mua s m và tiêu dùng xanh ti p c n và lan to t iăng i dân nhằm góp ph n ti t
ki m tài nguyên và b o v môiătr ng.

iii
M C L C
L i c mă n ................................................................................................. i
Tóm t t ........................................................................................................ ii
M c l c ....................................................................................................... iii
Danh m c các b ng ....................................................................................iv
Danh m c các hình ................................................................................... v
M Đ U ............................................................................................................ 1
1. LÝ DO CH NăĐ TÀI.......................................................................................... 1
2. M C TIÊU NGHIÊN C U ................................................................................... 2
3. PH M VI NGHIÊN C U ..................................................................................... 2
CH NGă1 ....................................................................................................... 3
T NG QUAN CÁC V NăĐ NGHIÊN C U ..................................................... 3
1.1. TIÊU DÙNG XANH ........................................................................................... 3
1.2.ăNG I TIÊU DÙNG XANH ............................................................................. 6
1.3.ăNHẩNăNĔNGăL NG ...................................................................................... 6
1.4. HI N TR NG TIÊU DÙNG XANH VI T NAM ......................................... 7
1.5. HI N TR NG TIÊU DÙNG XANH THÀNH PH HU ............................ 9
1.6. T NG QUAN V Đ A BÀN NGHIÊN C U ................................................. 10
CH NGă2 ..................................................................................................... 12
Đ IăT NG, N IăDUNGăVẨăPH NGăPHÁPăNGHIểNăC U ...................... 12
2.1.ăĐ IăT NG NGHIÊN C U ........................................................................... 12
2.2. N I DUNG NGHIÊN C U ............................................................................. 12
2.3.ăPH NGăPHÁPăNGHIểNăC U ..................................................................... 12
CH NGă3 ..................................................................................................... 14
K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU N.................................................... 14
3.1. Đ CăĐI M C A CÁC H GIAăĐỊNHăTRONGăM UăĐI U TRA .............. 14
3.2. NH N TH C C AăNG I DÂN V TIÊU DÙNG XANH ........................ 15
3.3. THÓI QUEN MUA S M VÀ TIÊU DÙNG T I CÁC H GIAăĐỊNH ......... 19
3.4.ăĐ XU T CÁC GI IăPHÁPăĐ Y M NH TIÊU DÙNG XANH ................. 26
K T LU N VÀ KI N NGH .......................................................................... 30
K T LU N .............................................................................................................. 30
KI N NGH .............................................................................................................. 31
TÀI LI U THAM KH O .................................................................................. 32
PH L C ......................................................................................................... 34

iv
DANH M C CÁC B NG

Bảng 1.1. M t s công c chính sách v tiêu dùng b n vững .......................... 5

Bảng 3.1. Gi i tính c a các thành viên trong h giaăđìnhăđ c ph ng v n ... 15

Bảng 3.2. Thu nh p trung bình tháng c a các h giaăđình. ............................ 15

Bảng 3.3. Các tiêu chí và th tự uătiênătrongălựa ch n s n ph m c aăng i dân


......................................................................................................................... 18

Bảng 3.4. Tỷ l thói quen, hành vi sử d ng các thi t b đi n ......................... 22

Bảng 3.5. Hi n tr ng sử d ng các lo i toilet và dự đ nhăthayăđ i các h gia


đình .................................................................................................................. 24

Bảng 3.6. ĐánhăgiáăSWOTătrongălĩnhăvực tiêu dùng xanh c aăng iădơnăph ng


An Cựu, thành ph Hu ................................................................................... 26

v
DANH M C CÁC HÌNH

Hình 1.1. Nhƣnănĕngăl ng xác nh năvƠănhƣnănĕngăl ng so sánh ......................... 7

Hình 1.2 .B năđ hànhăchínhăph ng An Cựu, thành ph Hu ............................ 11

Hình 3.1. Tỷ l ng i dân hi u bi t v tiêu dùng xanh và s n ph m thân thi n v i môi


tr ng ............................................................................................................... 16

Hình 3.2.Ý ki n c aăng i dân v mua s m và tiêu dùng quá m c ...................... 17

Hình 3.3. Các thi t b cóădánănhƣnănĕngăl ngăđ c sử d ng trong các h giaăđình20

Hình 3.4. Tỷ l nh n th c và tình hình sử d ng các thi t b cóănhƣnănĕngăl ng t i các


h giaăđình ........................................................................................................ 21

Hình 3.5. Tỷ l các ho tăđ ngăđ vòiăn c ch y liên t c ..................................... 25

vi
M Đ U
1. LÝ DO CH NăĐ TÀI

Tiêu dùng xanh là m t trong những gi iăphápăđemăl i sự cân bằng cho xã h i và


môiătr ng thông qua những hành vi có trách nhi măh năc a m i cá nhân. C th , tiêu
dùng xanh g n v i s n xu t và phân ph i, sử d ng và th i b các s n ph măđ ng th i
cung c p các d ch v vƠăph ngăti năđ xem xét l iăvòngăđ i c a chúng v i m căđíchă
lƠăđ m b o các nhu c uăc ăb n c a c ngăđ ng toàn c u, gi m sự tiêu dùng quá m c và
tránh thi t h i v môiătr ng.ăDoăđó,ătiêuădùng xanh là m t y u t không tách r i c a
phát tri n b n vững.

Hi n nay, nhu c u mua s m c aă ng iă dơnă ngƠyă cƠngă tĕngă vƠă thóiă quenă tiêuă
dùng thi u b n vững c a xã h i hi năđ iăđƣălƠmăl ngătƠiănguyênăđangăd n b khai thác
đ n c n ki t và ch tăl ngămôiătr ng ngày m t suy gi m. NhữngăhƠnhăđ ng mua s m
và tiêu dùng h p lý, ti t ki m c a m i cá nhân s góp ph n vào b o t n các ngu n tài
nguyên thiên nhiên và b o v môiătr ng cho thành ph mƠăchúngătaăđangăsinhăs ng.

Thành ph Hu đangă h ngă đ n xây dựng thành m tă đôă th sinh thái theo
h ng b n vững. Vi c lựa ch n sử d ng những s n ph m và thói quen tiêu dùng hàng
ngày c a m iăcáănhơnăđóngăgópăvƠoăsự phát tri n b n vững c a thành ph . Gi i pháp
đápă ng nhu c uăc ăb n c a m iăcáănhơnăcóăỦănghĩaăquanătr ngăđ i v i vi căđ nh hình
th tr ngăvƠătácăđ ng trực ti p hay gián ti păđ nămôiătr ng c a chúng ta. Những thói
quen sử d ng ti t ki mănĕngăl ngănh ăđi n,ăn c và h n ch sử d ngătúiănilonăkhiăđiă
mua s m n uă đ c từng cá nhân áp d ng trong cu c s ng hằng ngày s gi mă đ c
đángăk m tăl ng rác th i sinh ho t và gi m áp lực lên ngu n cung c păđi năvƠăn c
c a thành ph Hu .

Ph ng An Cựu là m t trong nhữngăph ng thu c thành ph Hu và t p trung


đôngă dơnă c ,ă đ ng th i là khu vực mua s mă đôngă đúcă phía Nam thành ph Hu .
Nhằm mang l i cái nhìn khách quan v hi n tr ng tiêu dùng xanh c aăng i dân và tìm
ra m t s gi iăphápăthúcăđ y c ngăđ ng tiêu dùng b n vữngăđ từ đóăcóăth nhân r ng
raăchoăng i dân trên toàn thành ph Hu áp d ng,ăchúngătôiăđƣălựa ch năđ tài ắKh o
sát hi n tr ng tiêu dùng xanh t i các h giaăđìnhă ph ng An C u, thành ph
Hu ” đ ti n hành nghiên c u.

1
2. M C TIÊU NGHIÊN C U
- LƠmărõăđ c nh n th c và thói quen mua s m và tiêu dùng b n vững c a các h gia
đìnhă ph ng An Cựu, thành ph Hu .
- Lựa ch năvƠăđ xu t đ c các gi iăphápăđ y m nh tiêu dùng xanh t i thành ph Hu .

3. PH M VI NGHIÊN C U

- V không gian: Vi că đi uă traă đ c ti n hành các h giaă đìnhă thu că ph ng An


Cựu, thành ph Hu .
- V th i gian: Nh n th c và thói quen tiêu dùng xanh c a ng i dân ph ng An
Cựuă đ că đ că đi u tra và kh o sát trong kho ng th i gian từ ngƠyă 01/01/2015ă đ n
ngày 31/12/2015.

2
CH NGă1
TỔNG QUAN CÁC V NăĐ NGHIÊN C U
1.1. TIÊU DÙNG XANH

Kháiăni mătiêuădùngăxanhăđ uătiênăxu tăhi năvƠoănhữngănĕm 1970 ăHoaăKỳ.


Tiêuădùngăxanhăxu tăhi n trongăh căthu tăti păth ăthôngăquaăcácătƠiăli uăđƣăđ căđ ăc pă
đ nă nh ă c a Fisk (1974); Harper & Row, Henion và Kinnear (1976); Kardash WJ
(1976)ầ

Banăđ u,ăcác nghiênăc uăt pătrungăvƠoăvi căsửăd ngănĕngăl ngăvƠăcácăv năđ ăôă
nhi măcóăliênăquanăđ năm tăph măviăhẹpătrongăcácăngƠnhăcôngănghi p,ăt pătrung ch ă
y uăvƠoăvi cătáiăch ăvƠăti tăki mănĕngăl ng,ăcũngănh ăph nă ngăc aăng iătiêuădùngă
trongăqu ngăcáoăvƠăthôngătinăs năph m.

Trong nhữngănĕmă1980,ăsự quan tâm c a ng iătiêuădùngăđ i v iămôiătr ngăđƣă


đ c ch ng minh b iă c ă s dữ li u nghiên c u theo th i gian, sự thành công v i
h ng d năchoăng i tiêu dùng xanh và sự t y chay c aăng i tiêu dùng toàn c u khi
sử d ng các h p ch t Chlorofluorocarbon (CFC) gây th ng t ng ozone.

Tuy nhiên, tiêu dùng xanh là m t khái ni mă ch aă rõă rƠngă vìă ch aă đựng các
ngh chălỦătrongăđ nhănghĩa..ăMƠuăxanhăláăcơyăcóănghĩaăb o t n các ngu n tài nguyên
môiă tr ng, trong khi tiêu th th ngă liênă quană đ n sự h y di t tài nguyên và môi
tr ng. TiêuădùngăxanhăcũngălƠăm tăỦăt ngăđ c tranh lu n, đ c đánhăgiáăcaoăcácă
b i c nh ph thu c vào m t chu iăhƠnhăđ ngăcũngănh ăsự ph c t păvƠăđaădi n trong lý
thuy t và thực hành. Tiêu dùng xanh ch ng lên các khái ni m khác, chẳng h nă nh ă
tiêu th đ oă đ c, b n vững ho c ch u trách nhi m d nă đ n sự thi u nh t quán và rõ
ràng trong quan ni m v tiêu dùng xanh trong các tài li u nghiên c u. Màu xanh lá cây
có th đ c gi đ nh là ch liênăquanăđ n các v năđ môiătr ng,ănh ngăđơyăcũngălƠăsự
đanăxenătinhăt v i các m t xã h i và kinh t phát tri n b n vững. Ví d nh ămuaăthực
ph m hữuă c ă cóă th đ c gi đ nhă đ đ i di nă choă tiêuă dùngă xanhă thúcă đ y cho l i
s ngăsinhăthái,ănh ngăng iătiêuădùngăcũngăc m nh n thực ph m hữuăc ăcóăl i ích s c
kh eăchoăcáănhơnăđ ng th i cung c păh ngăv ngonăh n.ă

Thay vì ph i tranh lu n v i sự phân bi t v sử d ng màu xanh lá cây là bi u


t ng cho sự ắH ng t i phát tri n b n vững”, Ch ngă trìnhă Môiă tr ng Liên H p

3
Qu că (UNEP)ă nĕmă 2005ă v tiêu dùng b n vữngă đƣă đ aă raă khái ni m tiêu dùng b n
vững bao g măcácăđ cătínhăchungănh ăsau:

- Th aămƣnăcácănhuăc uăc aăconăng i;

-H ngăt iăch tăl ngăs ngăt tănh ăcácătiêuăchu năs ngăt t;


- Chiaăsẻăcácăngu nălựcăgiữaăngu nălựcăvƠăng iănghèo;
- HƠnhăđ ngăcóăquanătơmăt iăcácăth ăh ăt ngălai;
- Quanătơmăđ nătácăđ ngăk ătừăkhiăb tăđ uăđ năkhiăk tăthúcătiêuădùng;
- H năch ăsửăd ngăngu nălực,ăh năch ăsửăd ngărácăth iăvƠăôănhi m.
Nh ăv y,ătiêuădùngăxanhăđ căhi uălƠăm tăph năc aătiêuădùngăb năvững.ăTiêu
dùng xanhălƠănhữngăhƠnhăđ ngămuaăhƠng,ăsửăd ng,ăth iălo iătrongăđóăng iătiêuădùngă
cơnănh cătráchănhi măc aăb năthơnăđ iăv iăxƣăh iăvƠămôiătr ngăbằngăcáchăgi m thi uă
t iăđaătácăđ ngălênămôiătr ng,ăđ ngăth iăv năđápă ngăcácănhuăc uăvƠămongămu năcáă
nhơn,ăb oăđ măch tăl ngăcu căs ng trongăho tăđ ngăs ngă- ĕnău ngăậ lƠmăvi căhàng
ngày (Getgreen, 2012).

Tiêu dùng b n vững hi nănayălƠăvi cătiêuădùngăhƠngăhóaăvƠăd chăv ăcóătácăđ ngă


t iăthi uălên môiătr ng,ăxƣăh iăcôngăbằngăvƠăcóăhi uăqu ăkinhăt ătrongăkhiăđápă ngăcácă
nhuăc uăc ăb năc aăconăng i,ătrênătoƠnăth ăgi i.ăTiêu dùng b n vững lƠăm cătiêuăc aă
t tăc ăm iăng i,ăt tăc ăcácăngƠnhăvƠăt tăc ăcácăqu căgia,ătừăcáănhơnăđ năcácăchínhăph ă
vƠăcácăt păđoƠnăđaăqu căgia.

Tiêuădùngăb năvữngăđ căxơyădựngătrênăquanăđi măphátătri năb năvữngăđ căđ ă


c pă vƠă ph ă bi nă r ngă rƣiă từă nĕmă 1987ă từă Báoă cáoă Brundtlandă (cònă g iă lƠă Báoă cáoă
T ngălaiăchungăc aăchúngăta)ăc aă yăbanăMôiătr ngăvƠăPhátătri năth ăgi iă(WCEDăậ
Worldă Commissionă onă Environmentă andă Development)ă nayă lƠă y ban Brundtland.
Báo cáo ghi rõ Phátătri năb năvữngălƠăắsựăphátătri năđápă ngăđ căcácănhuăc uăhi năt iă
mƠăkhôngă nhăh ngăx uăđ năkh ănĕngăđápă ngănhuăc uăc aăcácăth ăh ămaiăsau”. Nh ă
v y,ăt ăt ngăc ăb năc aătiêuădùngăb năvữngălƠăđápă ngăđ cănhuăc uătiêuădùngăc aă
b năthơnăsaoăchoăkhôngăt căm tăkh ănĕngăđápă ngăcácănhuăc uătiêuădùngăc aăcácăth ă
h ămaiăsau.ăC năhi uărằngăắtiêuădùngăb năvững”ăkhôngăph iălƠăắtiêuădùngăítăh n”ămƠălƠă
bi tătiêuădùngăhi uăqu ăh n,ăt tăh năvƠăb tăsửăd ngătƠiănguyênăh n.ăĐi uănƠyăđ căbi tă
đúngăchoăng iădơnăđangăs ngătrongănghèoăkh ăth ngăcóănhuăc uăgiaătĕngătiêuădùngă

4
s nă ph mă vƠă d chă v . B ngă 1.1ă môă t ă v nă t tă m tă s ă côngă c ă vƠă chínhă sáchă v ă tiêuă
dùngăb năvữngăthôngăd ngătrênăth ăgi i.

Bảng 1.1. M t s công c chính sách v tiêu dùng b n vững

Công c ng d ng

Thông tin s n ph m Trongă lĩnhă vựcă l ngă thực thực ph m, vi c ch ng thực


và mang nhãn hi u c aă l ngă thực thực ph m (ví d
thông tin v dinhăd ng, ngày h t h n, thực ph m hữuăc ,ă
đ că đi m bao bìầ)ă cóă th c i thi n s c khoẻ ng i tiêu
dùng.ăĐơy là m t ch tiêu r t quan tr ng c a h th ng an
ninhăl ngăthựcăvƠăđ m b o tiêu dùng b n vững.

Ngĕnăngừa và gi m thi u Công nghi p tái ch t oă c ă h i vi c làm, chẳng h n tái


rác th i ch ph li u thành s n ph m m i có th giúpă ng i dân
xóaăđóiăgi m nghèo.ăTháiăđ c th đ i v i rác th iănh ă
vĕnăhóa tái sử d ngălƠăhƠnhăviăđ y h a hẹn v hành vi tiêu
dùng b n vững.

Chính sách b n vững c a Vi c thực hi n chính sách mua s m b n vững trong vi c


Chính ph mua s m c a Chính ph phát tri nă đ c các th tr ng
cho s n ph m b n vững, đ ng th i khuy n khích phát
tri n s n ph m và c nhătranhăgiáăchoăng i tiêu dùng.

Nh n th c, giáo d c và Nâng cao nh n th c (chi n d ch, thông tin), giáo d c


ti p th ng i tiêu dùng và ti p th là 3 ho tă đ ng ch y uă đ
chuy năthôngătinăđ năng i tiêu dùng.

Nguồn: Trung tâm Nghiên cứu Năng lượng và Môi trường (2005)

Hi n nay có nhi uă quană đi m khác nhau v hành vi tiêu dùng xanh. Trong
nghiên c u này chúng tôi sử d ng khái ni m c a Nguy n Hữu Th (2014): ắHành vi
tiêu dùng xanh lƠăcácăhƠnhăđ ng tìm ki m, mua và sử d ng các s n ph m, d ch v c a
cá nhân, nhóm v i m că đíchă gi m thi u các ch t th i gây ô nhi mă môiă tr ng, b o
đ m an toàn cho s c kh e c ngă đ ngă đ c th hi n qua nh n th c,ă tháiă đ và hành

5
đ ng c a h ”. Đi u này cóănghĩaălƠătiêuădùng xanh bao g m c mua s m l n tiêu th
s n ph mătheoăh ng thân thi n v iămôiătr ng.
1.2.ăNG I TIÊU DÙNG XANH

Ng iătiêuădùngăxanhăđ c hi uălƠăng i tiêu dùng thân thi n v iămôiătr ng


(Đ Hoàng Anh, 2015). Các nguyên t c c aăng i tiêu dùng xanh bao g m:

 Gi m thi u, tái sử d ng và tái ch (reuduce, reuse, recycle). Gi m thi u là


tránh mua những gì không c n thi t. N u kh nĕngă tƠiă chínhă choă phép,ă khiă muaă đ
đi n gia d ng m i, hãy ch n lo i ti t ki mă nĕngă l ngă (đi n,ă n c, nguyên v t
li u). Tái sử dụng: mua v t d ngă đƣă dùng r i, và t n d ng h tă tínhă nĕngă c a những
mónăđ b n s hữu. Tái chế: t n d ng ph th i, tuy nhiên đơyălƠăcách th c ít hi u qu
nh t c a nguyên t c nàỵ

 Giữ kho ng cách g nă nhƠă h n.ă LƠmă vi c g nă nhƠă đ rút ng n kho ng cách
v i c ngăđ ng.ăĔnăthực ph măđ c nuôi tr ng g năn iămìnhăsinhăs ng. Chi u c đ n
nhà kinh doanh t iăđ aăph ngăvƠ tham gia các t ch căđ aăph ng.ăNhữngăđi u này
giúp c i thi n quan h trong c ngăđ ng c a b n.

 Đ ngăc ăđ t trong, máy n đangăgơyăôănhi m, và vì th c n h n ch sử d ng.

 Những doanh nghi păt ănhơnăcóăr t ít sự khích l đ c i thi n quy trình s n


xu t nhằm tuân th môiătr ng. Sự ch n lựa tiêu dùng c a chúng ta s khuy n khích
và h tr cho cách hành xử tích cực; sự ch n lựa chính tr c aăng i tiêu dùng xanh là
ng h nhữngăquyăđ nh c a chính quy n.

 ng h những cách làm sáng t o.

 Xácăđ nhă uătiên.ăNghĩăkỹ tr c khi mua b t kỳ đ đ c, đ đ c nào c n thi t


thì mua s mătr c.

1.3.ăNHẩNăNĔNGăL NG

Theo EVN (2013), nhƣnă nĕngă l ngă đ c chia làm hai lo i do B Công
Th ngăquyăđ nh và c p phép nhằm ph c v công tác qu n lý:

Nhƣnănĕngăl ng xác nh n: Là nhãn th hi n hình bi uăt ng ti t ki mănĕngă


l ng (hay còn g iălƠăNgôiăsaoănĕngăl ng Vi t)ăđ cădánăchoăcácăph ngăti n, thi t
b l uăthôngătrênăth tr ng. Thi t b này có m c hi u su tănĕngăl ngăđ t ho căv t

6
m c hi u su tănĕngăl ng cao (HEPS) do B CôngăTh ngăquyăđ nh theo từng th i
kỳ.

Nhƣnănĕngăl ng so sánh:ăLƠănhƣnăđ cădánăchoăcácăph ngăti n, thi t b l uă


thông trên th tr ng có m c hi u su tănĕngă l ng khác nhau ng v iănĕmăc p hi u
su tănĕngăl ng (từ m tăsaoăđ nănĕmăsao),ănhƣnănĕmăsaoălƠănhƣnăcóăhi u su t t t nh t
nhằm cung c pă choă ng i tiêu dùng bi t các thông tin v hi u su tă nĕngă l ng c a
ph ngăti n, thi t b này so v iăcácăph ngăti n, thi t b cùng lo i khác trên th tr ng,
giúpăng i tiêu dùng lựa ch năđ căph ngăti n, thi t b có m c tiêu th nĕngăl ng
ti t ki măh n. Nhƣnănĕngăl ng xác nh năvƠănhƣnănĕngăl ng so sánh đ c trình bày
hình 1.1.

Hình 1.1. Nhƣnănĕngăl ng xác nh năvƠănhƣnănĕngăl ng so sánh


Theoăquyăđ nh, k từ ngày 01/07/2013, các thi t b đi n gia d ngătrongăgiaăđìnhă
ph iă dánă nhƣnă nĕngă l ng bao g m đèn huỳnh quang ng thẳng,ă đènă huỳnh quang
compact, ch nă l uă đi n từ vƠă đi n từ choă đènă huỳnhă quang,ă máyă đi u hòa nhi tă đ ,
máy gi t l ngăđ ng sử d ng trongăgiaăđình,ăn iăc măđi n, qu tăđi n. Các thi t b ph i
dánă nhƣnă nĕngă l ng từ ngày 01/01/2014 bao g m t l nh, máy gi t l ng ngang và
máy thu hình.

1.4. HI N TR NG TIÊU DÙNG XANH VI T NAM

Vi t Nam các công trình nghiên c u v tiêu dùng, hành vi tiêu dùng xanh còn
khá ít; tuy nhiên có th k đ n m t s nghiên c u nh ă Đánh giá tác động của tiêu
dùng xanh trong phát triển bền vững ở Việt Nam hiện nay thu căCh ngătrìnhăắVì sự
7
nghi p b o v môiătr ng” nĕmă2015 c a B TƠiănguyênăvƠăMôiătr ng. Nghiên c u
đã ch ra rằng tiêu dùng xanh là m t ph n quan tr ng c a tiêu dùng b n vững - m t tr
c tătrongătĕngătr ng xanh và phát tri n b n vững.ăĐơyăcũngălƠ chi năl c mà nhi u
n c trên th gi iătrongăđóăcóăVi tăNamăđangătheoăđu i. Tiêu dùng xanh s t oăđi u
ki n phát tri n th tr ng hàng hóa và d ch v xanh, góp ph n gi m thi u sự phát sinh
ch t th i, phát sinh khí nhà kính, b o t n tài nguyên thiên nhiên và h ng t i m t n n
kinh t carbon th p. M t nghiên c u khác v “Đề xuất bộ chỉ thị sản xuất và tiêu dùng
bền vững ở Việt Nam” c a La Tr n B c (2014) v iăc ăquanăch trì thực hi năđ tài là
V H p tác qu c t và Khoa h c, Công ngh thu c T ng c căMôiătr ng. Nghiên c u
này đƣăđánhăgiáăthực tr ng s n xu t và tiêu dùng b n vững và các ch th liênăquanăđ n
s n xu t và tiêu dùng b n vững Vi t Nam và trên Th gi i; đ ng th iăđ xu t các ch
th s n xu t và tiêu dùng b n vững phù h p v i b i c nh Vi t Nam nhằm m căđíchăh
tr cho vi c thực hi n có hi u qu k ho chăhƠnhăđ ng qu c gia v s n xu t và tiêu
dùng b n vững và chi năl cătĕngătr ng xanh Vi t Nam. Nghiên c u “Vai trò của
Nhà nước đối với việc thúc đẩy xu hướng tiêu dùng bền vững ở Việt Nam hiện nay”
c a Ph m Th H ngăĐi p (2012) đƣăbƠnălu n v vai trò c a NhƠăn c trong quá trình
thúcăđ yăxuăh ng tiêu dùng b n vững Vi t Nam các khía c nhănh xây dựng và
hoàn thi n th ch khuy n khích tiêu dùng b n vững c a t t c các khu vực tiêu dùng
trong toàn xã h i; sử d ng các công c hành chính, kinh t , kỹ thu tăđ h n ch tiêu
dùngă lƣngă phíă nĕngă l ng và tài nguyên thiên nhiên; tĕngă c ng thông tin, tuyên
truy nă đ hìnhă thƠnhă ắl i s ngă xanh”ă vƠă ki mă tra,ă giámă sát,ă đánhă giáă vi c thực hi n
tiêu dùng b n vững. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới hành vi tiêu dùng sản phẩm
túi thân thiện với môi trường của siêu thị Big C Huế (Nguyễn Thị Diệu Quỳnh, 2013).
Nghiên c uăđƣăphơnătích 4 nhóm y u t nhăh ng t i hành vi tiêu dùng s n ph m túi
thân thi n v iă môiă tr ng c a siêu th Big C Hu là nh n th c,ă tháiă đ , các nhân t
marketing và các y u t nhân kh u h c. Ngoài ra còn có m t s nghiên c u tiêu dùng
xanhă d iă gócă đ tâm lý xã h iă nh ă Hành vi tiêu dùng xanh của người Hà Nội c a
Nguy n Hữu Th (2014). Tác gi đƣănghiênăc u các y u t nhăh ng t i hành vi tiêu
dùngăxanhătrênăc ăs đóăđ aăraăcácăbi n pháp tâm lý-giáo d c nhằmătĕngăc ng hành
vi tiêu dùng xanh, góp ph năngĕnăch n và làm gi m thi u ô nhi mămôiătr ng và bi n
đ i khí h u. Nghiên c u c a Ph m Th Lană H ng (2013) v “Dự đoán ý định mua

8
sắm của người tiêu dùng trẻ” đƣăkh o sát các y u t vĕnăhóaăvƠătơmălỦă nhăh ng t i
hành vi tiêu dùng xanh c a gi i trẻ.

1.5. HI N TR NG TIÊU DÙNG XANH THÀNH PH HU

M c dù khái ni măắtiêuădùngăxanh”ăvƠăắtiêuădùngăb n vững”cònăkhá m i mẻ


đ i v iă ng i dân thành ph Hu , nhi u chi n d ch và ho tă đ ngă liênă quană đ n tiêu
dùng xanhăngƠyă cƠngă đ c tri n khai r ng rãi và đƣăđemăl i hi u qu đángăk trong
vi c sử d ng h p lý ngu n tài nguyên, nĕngăl ng và góp ph n b o v môiătr ng. C
th nh ăvào ngƠyăMôiătr ng Th gi i 5/6/2015, thành ph Hu đƣăh ng ng chi n
d ch v i ch đ ắCùngănhauătiêuădùngăcóătráchănhi m vì m t Tráiăđ t b n vững”ănhằm
ti t ki m tài nguyên thiên nhiên, t n d ng t iăđaăch t th i và s n xu t thân thi n v i
môiătr ng. Ho tăđ ng thi t thựcănƠyăđƣăgópăph n nâng cao nh n th c c ngăđ ng v
b o v môiătr ng và phát tri n b n vững. Bên c nhăđó,ăm ngăl i phân ph i rau s ch
thành ph Hu cũngăđangăđ c m r ng v i nhi u cửaăhƠngăkinhădoanhăvƠăđ aăđi m
tr ng rau s chănh ălƠăcửa hàng nông dân Hu c a cô gái Nh t (s 44ăHaiăBƠăTr ng,ă
thành ph Hu ), nhóm Susu Xanh ậ Nông s n Hu s ch do Trung tâm Nghiên c u và
Phát tri n xã h i (CSRD) thành l pầCácăv n rau s ch cung c p s n ph m cho nhóm
Susu lƠăv n rau c aăchùaăĐ căS nă(xƣăTh y Bằng, th xƣăH ngăTh y), T nh Trúc
Giaă(ph ng Th yăXuơn,ăH ngăTh y),ăv n rau s ch Kim Long và m t s v n
khác. Vi căh ngăđ n tiêu dùng an toàn, sử d ng các thực ph m s ch d n thay th các
s n ph măđ c h i, không rõ ngu n g c hay gi măcôngăđo năđóngăgói,ăv n chuy n khi
nh p các s n ph m từ đ aăph ngăkhácăkhôngăch góp ph n vào vi c b o v s c kh e
choăng i dân thành ph mà cácăđ năv này còn gi m áp lựcăđ nămôiătr ng bằng cách
gi m hóa ch t b o v thực v t, phân bón sử d ng trong nông nghi p và giúp ti t ki m
nĕngăl ng. Ch c n 1/4 s thực ph mămuaăđ c s n xu t t iăđ aăph ngăđƣ có th ti t
ki mănĕngăl ng có th dùngăđ ch y cho m t chi c t l nh trong m tănĕm (Em h c
s ng xanh, 2013).

Hai h th ng siêu th l n nh t thành ph Hu là Co.opMartăvƠăBigăCăcũngăđƣă


t o ra nhi uă ch ngă trìnhă nhằm khuy nă khíchă ng i tiêu dùng mua s m xanh. Đ
khách hàng nh n bi t rau s ch, rau an toàn, Co.opmartăcũngăđƣăt ch c các qu y rau
tiêu chu n VietGap thành m t khu vực riêng. Tháng tiêu dùng xanh t ch c t i h
th ng Co.opMart là m t trong chu i ho tăđ ng chi n d ch kêu g i c ngăđ ng sử d ng
s n ph m xanh, s n ph m c a các doanh nghi p thực hi n t t công tác b o v môi
9
tr ng; n i b tălƠăch ngătrìnhăsử d ng túi thân thi n, h n ch t iă đaătácăh i c a túi
nilon đ i v iă môiă tr ng. Sau siêu th Co.opMart, siêu th Big C Hu cũngă liênă t c
thực hi n cácăch ngătrìnhăkhuy n mãi s n ph m ti t ki măđi nănĕng,ăt ng quà khuy n
khíchăkháchăhƠngăthuăgomăpinăcũăđƣăquaăsử d ngăđ b o v môiătr ng và phân ph i
túi sử d ng nhi u l n Lohas v i giá v nă giúpă ng i tiêu dùng h n ch sử d ng túi
nilon trong mua s m.

Có th nóiătiêuădùngăxanhălƠăđ ng lựcăđ các doanh nghi p d n chuy năđ i ho t


đ ng s n xu t c aămìnhătheoăh ngăxanhăh n,ăb n vữngăh năvƠăđơyăchínhălƠăn n t ng
đ t o dựng m t n n kinh t xanh.

1.6. TỔNG QUAN V Đ A BÀN NGHIÊN C U


Ph ng An Cựu nằm cửa ngõ phía Tây nam Thành ph Hu . Phía B c giáp
ph ng Phú Nhu n,ă ph ngă Ană Đông;ă phíaă Namă giápă ph ngă Ană Tơy;ă phíaă Đôngă
giápă ph ngă Ană Đông;ă phíaă Tơyă giápă ph ngă Ph că Vĩnh (xem b nă đ hành chính
c aăph ng hình 1.2). Dân s c aăph ngăAnăCựu là 23.554ăng i v i m tăđ dân
s là 9.165ăng i/ km2.ăĐơyălƠăph ng có m tăđ dơnăc ăđôngăvƠăluônăbi năđ ng v
m tăc ăs .

Kinh t ph ng An Cựu năđ nh có sự tĕngătr ng khá, tình hình s n xu t ti u


th công nghi p,ăth ngăm i d ch v đ tădoanhăthuăkháăcaoănh ăc ăkhí, xây dựng, v t
li u xây dựng, d ch v ĕnău ng, d ch v cho thuê tr ...đƣăthuăhútănhi uălaoăđ ng gi i
quy t vi că lƠmă đ i s ngă choă nhơnă dơn.ă Đ n nay không có h đói,ă h nghèo gi m
xu ng còn 3,66%.

TheoăD ăđ a chí Thừa Thiên Hu nĕmă2014,ăt ng di n tích c a ph ng là 2,57


km2 đ c chia thành 6 khu vực và 21 t dân ph trongăđó:

- Khu vực 1 g m t : 1, 2, 3.

- Khu vực 2 g m t : 4, 5, 6.
- Khu vực 3 g m t : 7,8.

- Khu vực 4 g m t : 9, 10, 11, 12, 21.

- Khu vực 5 g m t : 13, 14, 15, 16, 17.


- Khu vực 6 g m t : 18, 19, 20.

10
Hình 1.2 . B năđ hƠnhăchínhăph ng An Cựu, thành ph Hu

11
CH NGă2
Đ IăT NG, N IăDUNGăVÀăPH NGăPHÁPăNGHIểNăC U

2.1.ăĐ IăT NG NGHIÊN C U


Đ iăt ng nghiên c u chính c aăđ tài là các h giaăđìnhătrừ các h giaăđìnhăcóă
kinh doanh phòng tr , các h giaă đìnhă cóă sử d ng gi ngă n c t iă ph ng An Cựu,
thành ph Hu .
2.2. N I DUNG NGHIÊN C U

Đ tài t p trung làm rõ những n iădungăsauăđơy:

- Đi u tra nh n th c c aăng i dân ph ng An Cựu v mua s m và tiêu dùng xanh.


- Tìm hi u thói quen mua s m và tiêu th xanh c a các h giaăđìnhă ph ng An Cựu,
thành ph Hu .

- Đ xu t các gi iăphápăthúcăđ y tiêu dùng xanh t iăđ aăph ng.


2.3.ăPH NGăPHÁPăNGHIểNăC U

2.3.1. Phương pháp thu thập và tổng hợp tài liệu thứ cấp

- Ti n hành thu th p các tài li uăcóăliênăquanăđ n tiêu dùng xanh.


- Ti n hành thu th p các dữ li uăliênăquanăđ năđi u ki n kinh t - xã h i c a ng i dân
Ph ng An Cựu, thành ph Hu .
2.3.2. Phương pháp thu thập số liệu sơ cấp

Ph ngăphápăph ng v n bằng b ng câu h i k t h p v i kh o sát thựcăđ aăđ c


sử d ngăđ thu th p s li uăs ăc p nhằm tìm hi u hi n tr ng tiêu dùng xanh c a các h
giaăđình ph ng An Cựu, thành ph Hu .

M u b ng câu h i chi ti t áp d ngăchoăđi u tra c p h giaăđìnhăđ c trình bày


Ph l c 1. B ng bao g m 24 câu h i t p trung cho 2 các n i dung chính c năđi u tra là
nh n th c và thói quen tiêu dùng xanh. Theo s li uă đ c cung c p từ Niên giám
th ng kê 2014, ph ng An Cựu có t ng c ng 5.120 h , v i 23.554ă ng i dân.ă Đơyă
chính là t ng th đ c sử d ngăđ tính toán c m u đi u tra. C m u h giaăđìnhă đ a
bƠnăđ c tính theo công th căSlovină(1984)ănh ăsau:

n = N / (1 + Ne2)

Trongăđó:

12
- n là c m u nghiên c u

- N là s t ng th quan sát

- e là sai s kỳ v ng (th ng từ 1%ăđ n 10%, thông d ng nh t là 5%).

V i c păđ lƠăđ tài cá nhân, b h n ch v kinhăphíăcũngănh ănhơnălực, do v y


đ tài ch n sai s kỳ v ng là 10%. Áp d ng công th căSlovinătrênăđơyătaătínhăđ cc
m u là 98,08 h giaăđình,ălƠmătrònăthƠnhă100ăh giaăđình.

Kỹ thu t ch n m u theo c m k t h p v i ch n m u ng uănhiênăđ năgi năđ c


áp d ng trong nghiên c uă nƠyă đ ch n m u đ a bàn nghiên c u.ă Tr c tiên, ch n
theo c m ng u nhiên là 5 t trong t ng s 21 t c aă ph ng An Cựu.ă Nĕmă t đ c
ch n ng u nhiên bao g m 3, 5, 13,18 và 21. Do s h gia đìnhă c a 5 t này không
chênh l ch nhau nhi u nên c m u phân cho m i t có tỷ l bằng nhau và bằng 20 h
giaăđình.ăNhững h giaăđìnhănƠyăcũngăđ c ch n ng u nhiên trong 5 t đƣăch n.

Trongă quáă trìnhă đi uă tra,ă chúngă tôiă cũngă cóă k t h p gi i thi u m t s khái
ni mă c ă b nă liênă quană đ nă tiêuă dùngă xanhă nh ă gi i thi u v các s n ph m có nhãn
nĕngăl ng, các s n ph m thân thi n v iămôiătr ngầ

2.3.3. Phương pháp xử lý số liệu

Doăl ng m uăđi u tra không quá l n và các yêu c u th ng kê không quá ph c


t p nên các s li u thu th pă đ c xử lý bằng công c Descriptive Statistics c a MS
Excel.ăĐơyălƠăm t add-in mi n phí và d cƠiăđ t, ph c v khá t t cho vi c phân tích
th ng kê các s li u thu th păđ c.

13
CH NGă3

K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU N

3.1. ĐẶCăĐI M C A CÁC H GIAăĐỊNHăTRONGăM UăĐI U TRA

Trong quá trình kh oăsát,ăchúngătôiăđƣăti p c n v iă100ăng i dân 100 h gia


đìnhăc aăph ng An Cựu, thành ph Hu . Vi căđi u tra và kh o sát t p trung ch y u
vƠoăđ iăt ng ph nữ v năđ m nh n vai trò ch ch t trong các công vi c mua s m và
chiătiêuătrongăgiaăđình, do v y s l ngăng iădơnăph ng An Cựuăđ c ph ng v n là
63 nữ gi i và 37 nam gi i. T l nam nữ trong 100 h giaăđìnhăđ c ph ng v năđ c
th hi n rõ b ng 3.1.

Cóă61%ăng iăđu c kh o sát nằmătrongăđ tu iălaoăđ ng (từ 18 ậ 55 tu i).ăC ă


c u giữa các nhóm tu i này không có sự chênh l chăđángăk , chi m tỷ l nhi u nh t là
nhóm cao niên > 55 tu i (39%), ti p theo là nhóm tu i trung niên từ 36-55 tu i (36%),
và nhóm tu i từ 18ăđ n 35 tu i chi m 25%.

Đ đ m b o tính khách quan và phong phú c a ngu n thông tin, chúng tôi đƣă
ti p c n nhi u nhóm ngh nghi păkhácănhauănh ăcôngănhơnălaoăđ ng,ănhơnăviênăvĕnă
phòng, kinh doanh buôn bán, giáo viên, cán b công ch c, nhân viên y t , sinh viên,
n i tr ho căng iăđƣăngh h u,...

Đaăs nhữngăng iăđ c ph ng v n đƣăk t hôn và có con (85%) ho căch aăk t


hônănh ngăđangăs ngăcùngăgiaăđình,ăng i thân (15%). S l ng thành viên trong m i
giaăđìnhătừ 1 ậ 4ăng i (58%), từ 5 ậ 7ăng iă(34%)ăvƠătrênă7ăng i (11%). K t qu
trình bày b ng 4.1 th hi n gi i tính c a các thành viên trong các h giaăđìnhăđ c
ph ng v n t iăph ng An Cựu, thành ph Hu .

So v i m c thu nh p chung t i thành ph Hu , t ng thu nh p ch đ o c a


nhữngăng iăđ c h i trong kh o sát này nằm m c trung bình khá. Theo cu c ph ng
v n cho th y, thu nh păbìnhăquơnăđ uăng i c aăng iădơnăph ng An Cựu, thành ph
Hu có 46% m c thu nh păd i 5 tri u, 32% m c thu nh p từ 5 ậ 10 tri u, 17% m c
thu nh p trên 10 tri uăvƠăcóă5%ăkhôngăxácăđ nhăđ c thu nh p. Thu nh p trung bình
m i tháng c a các h giaă đìnhă đ c ph ng v nă đ c th hi n rõ b ng 3.2. Theo k t
qu đi u tra, thu nh păbìnhăquơnăđ uăng i c a 95/100 h giaăđìnhăt iăph ng An Cựu

14
nĕmă2015ălƠă20,28ătri uăđ ng/nĕmăth păh năr t nhi u so v i thu nh păbìnhăquơnăđ u
ng i Vi tăNamănĕmă2015ălƠă45,7ătri uăđ ng/nĕmă(T ng c c Th ng kê, 2015)

Bảng 3.1. Gi i tính c a các thành viên trong h giaăđìnhăđ c ph ng v n


Đ năv : S ng i

Gi i tính T 3 T 15 T 17 T 18 T 20 T ng

Nam 5 4 13 6 9 37

Nữ 15 16 7 14 11 63

T ng 20 20 20 20 20 100

Bảng 3.2. Thu nh p trung bình tháng c a các h giaăđìnhăđ c ph ng v n t i


ph ng An Cựu

Thu nh p (tri uăđ ng) T 3 T 15 T 17 T 18 T 20 T ng

Khôngă cătínhăđ c 1 1 2 0 1 5

<1 0 0 0 0 0 0

1,1-3 4 0 5 4 2 15

3,1-5 5 9 3 9 5 31

5,1-10 7 6 5 5 9 32

>10 3 4 5 2 3 17

T ng (h dân) 20 20 20 20 20 100

3.2. NH N TH C C AăNG I DÂN V TIÊU DÙNG XANH


3.2.1. Về mua sắm và tiêu dùng xanh

Quaă đi u tra nh n th c c a các h dân t iă ph ng An Cựu, thành ph Hu ,


trong t ng s 100ăng iđ c ph ng v n, có 76ăng iăđ c h i cho bi t h ch aătừng
ngheăđ n tiêu dùng xanh. Có th th y tỷ l này là khá cao vì khái ni m v tiêu dùng
xanh v n ch aăth t sự ph bi năđ i v iăng i dân. Tuyănhiênăkhiăđ c h i v các khía
c nh c aătiêuădùngăxanhălƠăgì,ăđaăs ng i tr l iăđ aăraăcác câu tr l i phù h p v i

15
ki n th căchungăđ c ch p nh n hi n nay. Quaăth ngăkê,ăcóă53%ăng iđ căph ngă
v năđƣătừngăngheăđ năcácăch ngătrìnhămuaăs măvƠ tiêuădùngăcácăs năph măthơnăthi nă
v iămôiătr ng. Có đ n 86% cho rằng tiêu dùng xanh lƠătiêuădùngă hi uăqu ăh n,ăsửă
d ngăcácăs năph măthơnăthi năv iămôiătr ng,ăti tăki mănĕngăl ng,ăth iăraăítăch tăth iă
và gi măthi uăcácătácăđ ngătiêuăcựcăđ nămôiătr ng.ăTiêuădùngăxanhăcóăth ăđ căhi uă
lƠăm tăph năc aătiêuădùngăb năvững, là tiêu dùngăđápă ngănhuăc uăc ăb năc aăb năthơn
mà gi măthi uăt iăđaăcácătácăđ ngătiêuăcựcăđ nămôiătr ngă

K t qu đi uă traă cũngă choă th y cóă h nă 50%ă ng iă dơnă cóă quană tơmă đ nă vi că


muaăs măvƠăsửăd ng cácăs năph măthơnăthi năv iămôiătr ngăthôngăquaăng i thân và
cácă ph ngă ti nă thôngă tină đ i chúng. Khiă đ c h i v s n ph m thân thi n v i môi
tr ng, có 84% ng i dân cho rằng s n ph m thân thi n v iămôiătr ng là s n ph m
th i ra ít ch t th i, ti t ki mănĕngăl ng, sử d ng nguyên v t li u ít ch tăđ c h i.ăNh ă
v y, sự hi u bi t c aăng i dân v các khía c nh c a tiêu dùng xanh nói chung và s n
ph m thân thi n v iămôiătr ng nói riêng là khá cao. Tỷ l ng i dân hi u bi t v tiêu
dùng xanh và s n ph m thân thi n v iămôiătr ng ph ng An Cựu, thành ph Hu
đ c th hi n hình 3.1.

100%
86%
90% 84%
80%
70%
Kháiăni mătiêuădùngă
60%
xanh
50%
40% Kháiăni măs năph mă
30% thơnăthi năv iămôiă
15% tr ng
20% 14%
10%
0% 1%
0%
Đúng Sai Khôngă bi t

Hình 3.1. Tỷ lệ người dân hiểu biết về tiêu dùng xanh và sản phẩm thân thiện với môi
trường

Theo k t qu đi u tra th hi n hình 3.2 v các lựa ch n c aăng iăđ c ph ng


v n v mua s m và tiêu dùng quá m c, 81% ng iăđ c ph ng v n có m căđ đ ng
ý r tăcaoăđ i v i những nhăh ng v m t kinh t .ăTrongăkhiăđó,ăcóă48%ăchoărằng
khi mua s m và tiêu dùng quá m c s th i ra nhi u ch t th i gây ô nhi m môi
tr ng; 53% cho rằng đi u này s gây lãng phí ngu n tài nguyên. Thực t trên ch ng

16
t khiăđiămuaăs m hay tiêu dùng các h giaăđình,ăm căđ quan tâm c aăng i dân
v v năđ kinh t caoăh năv năđ môiătr ng.ăTheoăđ căđi m c a m u kh oăsátăđƣăđ
c pătrênăđơy, ng i dân ph ng An Cựu có m c thu nh p trung bình khá th p so
v i m t bằng chung c a Vi t Nam nên vi c lựa ch n mua s m s đ c quy tăđ nh
nhi u b i y u t kinh t .
Bi uăđ hình 3.2 th hi n rõ ý ki n c aăng i dân v mua s m và tiêu dùng
quá m c.

%
90
81
80

70

60
53
48
50

40

30

20

10 4 5

0
Lãng phí tài Th iăraănhi uă T năti n/Th iă Khôngă nhă Khác
nguyên ch tăth i gian h ngăgìăc

Hình 3.2. Ý ki n c aăng i dân v mua s m và tiêu dùng quá m c

3.2.2. Các tiêu chí lựa chọn sản phẩm của người dân

Khiăđ c yêu c u lựa ch n 3 trong 7 tiêu chí quan tr ng trong mua s m (s c


khoẻ, giá c , ch tăl ng, kh nĕngăti t ki măđi n, s n ph m thân thi n v iămôiătr ng
và ngu n g c xu t x ), có 86% s ng iăđ c ph ng v n lựa ch n tiêuăchíăắs c kh e”,
70% ch n ắgiáă c ” và 65% ch n ắch tă l ng”. Trongă khiă đó,ă ch có 16% s ng i
đ c ph ng v n lựa ch n tiêu chí mua s m s n ph m ti t ki mănĕngăl ng và 16% lựa
ch n tiêu chí s n ph m thân thi n v iămôiătr ng. Do v y, có th k t lu n rằngăđaăs
ng iădơnăquanătơmăđ n v năđ s c kh e và kinh t nhi uăh năv năđ môiătr ng khi
điămuaăs m. Ngoài ra, ngu n g c xu t x c a s n ph măcũngălƠăm t trong những tiêu
chí quan tr ngă đ că ng i dân lựa ch n khi mua s m v i tỷ l khá cao (45%). N u
ng iă dơnă uă tiênă muaă s m các s n ph m s n xu t t iă đ aă ph ngă hayă uă tiênă dùngă

17
hƠngă trongă n c s góp ph n gi mă đángă k l ng khí phát th i nhà kính khi v n
chuy n hàng hóa.
K t qu ph ng v n cho th y trongălĩnhăvực mua s m các s n ph m thân thi n
v iămôiătr ng thì nữ gi iăcóăxuăh ng quan tâm nhi uăh năsoăv i nam gi i (nữ gi i
chi m 71,4% trong khi nam gi i chi m 59,5%). Trong nh n th c v mua s m và tiêu
dùng quá m c s th i ra nhi u ch t th i, gây lãng phí tài nguyên thì nữ gi iăcũngălƠă
ng i quan tâm nhi uă h nănamă gi i (nữ chi m 62,2%, nam gi i là 47,6%). K t qu
trình bày b ng 3.3 cho bi t các tiêu chí và th tự uătiênătrongălựa ch n s n ph m
tiêu dùng c aăng i dân.

Bảng 3.3. Các tiêu chí và th tự uătiên lựa ch n s n ph m tiêu dùng c aăng i dân
Đ năv : S l t ng i ch n các tiêu chí

Th tự uă S c Giá Ch t Ti t ki m Thân thi n Ngu n


tiên kh e c l ng nĕngăl ng môiătr ng g c

1 30 17 27 3 4 12

2 28 24 27 3 4 14

3 28 29 11 10 8 20

T ng s
86 70 65 16 16 46
l t ch n

3.2.3. Về tiêu dùng

Sử dụng túi nilon

NgƠyănay,ătúiănilonăđƣătr nên quen thu cătrongăđ i s ng sinh ho t hàng ngày


c a m iăng i. V iă uăđi m b n, ch c, ti n d ng và giá thành th p,ătúiănilon,ăđ c bi t
là các lo i túi siêu m ng, đ c sử d ng ph bi n và h uănh ăcóăm t m iăn iătừ cửa
hàng bán th căĕnă ch đ n các siêu th và nhữngătrungătơmăth ngăm i l n. Những
nhă h ng c a túi nilon đ nă môiă tr ng và s c khoẻ là r t l n; tuy nhiên, h uă nh ă
chúngă taă khôngă aiă chúă Ủă đ n. Hi n nay, v i nhi uă ph ngă ti n thông tin đ i chúng,
ng i dân có th d dàng hi uăđ c sử d ng nhi u túi nilon th iăraăngoƠiămôiătr ng
s gây nhăh ng tiêu cựcăđ nămôiătr ng.ăTrongă100ăng i dân đ c ph ng v n, có

18
đ nă93ăng i nh n th căđ c rằng sử d ng nhi u túi nilon s nhăh ng x uăđ n môi
tr ng. Nhữngă ng i này cho rằng bao bì nilon r t khó phân h y, khi th i ra môi
tr ng ph i m tăhƠngă trĕmănĕmă m i b phân huỷ hoàn toàn. Sự t n t i c a nó trong
môiătr ng s gây nhăh ng nghiêm tr ng t i môiătr ng đ tăvƠăn c. Túi nilon kẹt
sâu trong c ng rãnh, kênh r ch làm t c ngh n gây đ ngăn c th i và ng p úng... Tuy
nhiên, v n còn 7% ng iăđ c ph ng v n cho rằng sử d ng nhi u túi nilon không tác
đ ngăđ nămôiătr ng.

3.3. THÓI QUEN MUA S M VÀ TIÊU DÙNG T I CÁC H GIAăĐỊNH


3.3.1. Thói quen sử dụng túi nilon

Theo các nhà khoa h c v môiătr ng, c m i phút có 1.000.000 chi c túí nilon
đ c sử d ng trên th gi i. Vi t Nam, các lo iătúiănilonăđ c sử d ng tràn lan trong
các ho tăđ ng kinh t - xã h i mà khi th i b s r t khó thu gom toàn b . Vi c sử d ng
túiănilonăd ngănh ălƠăm t thói quen khó b đ c c aăng i dân Vi t Nam. Ch t th i
là túi nilon chi m kh iăl ng khá l n trong thành ph n nhựa th i, trongăkhiăđóăthành
ph n nhựa chi m 12,47% ch t th i r n sinh ho t c a thành ph Hu nĕmă2009ăậ 2010
(BáoăcáoăMôiătr ng Qu c gia, 2011). ĐơyălƠăkh iăl ng ch t th i r t l n và s gây ra
tácăđ ng r t x uăchoămôiătr ng n uăkhôngăđ c xử lý m t cách thích h p. K t qu
đi u tra cho th y tỷ l s h giaăđìnhăcóăsử d ng gi điăch (58%)ăcaoăh năsoăv i s h
giaăđìnhăch sử d ng túi nilon c aăng iăbánăhƠngăkhiăđiăch (42%). N u tỷ l các h
giaăđìnhăcóăsử d ng gi đ điăch tĕngălênăs làm gi măđángăk l ng túi nilon th i b
hằng ngày.

Khiăđ c h i v vi c tái sử d ng túi nilon trong mua s m, g n m t nửa (49 h )


trong t ng s 100 h giaăđìnhăđ c ph ng v n cho bi t có tái sử d ng l i túi nilon. Các
túi nilon ch tăl ng t t ho c c l năđ c tái sử d ng v i các m căđíchăkhácănhauănh ă
góiăhƠngăhóaătiêuădùng,ăgóiăđ bán hàng, gói thực ph măkhô,ăđựng rác th i sinh ho t...
Khiăđ c h i thêm v vi c th i b túiănilonăđ i v i 51 h giaăđìnhăcònăl i thìăcáchăđ t
cùng v i rác th i sinh ho t v n còn t n t i trong m t s h giaăđình.ă

Thành ph Hu là m t thành ph du l ch, giữ gìnămôiătr ng xanh ậ s ch ậ đẹp


là nhi m v hƠngăđ uăđ phát tri n ngành công nghi p không khói. Chính vì th , thành
ph luôn n lựcăđ xử lý ch t th i r năđôăth phát sinh, nh t là ch t th i r n sinh ho t
đôăth . Tuy v y, công tác qu n lý rác th iăđang g p nhi uăkhóăkhĕnădoăthi u kinh phí

19
vƠăc ăs h t ng ph c v . Vi c sử d ng, th i b h pălỦ,ăđúngăcáchăcácătúiănilonăt i m i
h giaăđìnhălƠăm t trong những bi n pháp s góp ph n c i thi n công tác qu n lý ch t
th i r n sinh ho t t iăđ aăph ng.ă

3.3.2. Thói quen mua sắm và sử dụng các thiết bị điện có dán nhãn năng lượng

K t qu đi u tra cho th y có 41% h giaăđìnhătrongăph ng An Cựu sử d ng


các thi t b dánănhƣnănĕngăl ng. B y thi t b đi năcóănhƣnănĕngăl ngăđ c các h
giaăđìnhăsử d ng là qu t máy, ti vi, t l nh, máy gi t, máy đi uăhòa,ăbìnhăn c nóng và
n iăc măđi n. Thi t b cóădánănhƣnănĕngăl ngăđ c sử d ng nhi u nh t là máy gi t
(26%), t l nh (19%) và qu t máy (19%). Tuy nhiên, trong t ng s 41 h đƣămuaăs m
và sử d ng các thi t b có dán nhãn nĕngăl ng, ch có 39% ng i dân có bi t v nhãn
nĕngăl ng. S còn l i (61%) ch mua s m các thi t b đi năcóădánănhƣnănĕngăl ng
m t cách ng u nhiên ch ch aăth t sự quanătơmăđ n các s n ph m thân thi n v i môi
tr ng. Trong t ng s 100% h giaăđìnhăđ c ph ng v n thì ch có 18% s ng i dân
có bi t v nhƣnănĕngăl ngăvƠă82%ăch aăbi t v nhƣnănĕngăl ng. Tỷ l các thi t b có
dánănhƣnănĕngăl ngăđ c sử d ng trong các h giaăđình ph ng An Cựu, thành ph
Hu đ c th hi năđ yăđ hình 3.3.

30.0%
25.8%
25.0%

19.0% 19.4%
20.0%

15.0% 13.6%

10.0%

4.9%
5.0% 4.0%
3.0%

0.0%
Qu tămáy Ti vi T ăl nh Máyăgi t Đi uăhòa Bìnhăn că N iăc mă
nóng đi n

Hình 3.3. Tỷ l các thi t b cóădánănhƣnănĕngăl ng các h giaăđình đi u tra

20
Theoăquyăđ nh c a B CôngăTh ng,ăk từ nĕmă2013,ăt t c các s n ph măđi n
gia d ng n c ta s ph iădánănhƣnănĕngăl ng. Ngoài ra, t t c các s n ph m có hi u
su tănĕngăl ng th păh năm c t i thi uăquyăđ nh s khôngăđ căl uăthông.ăNh ăv y,
h u h t các thi t b đi nă đ c bày bán trong các cửaă hƠngă đi n l nh,ă đi n máy hay
trong siêu th t i thành ph Hu đƣăvƠăđang đ cădánănhƣnănĕngăl ng. Theo k t qu
ph ng v n, trong t ng s 100% h giaăđìnhăđ c h i v các thi t b cóădánănhƣnănĕngă
l ng, 57% cho bi t h không bi t và không sử d ng các thi t b đi nădánănhƣnănĕngă
l ng, 25% không bi tă nh ngă v n mua s m và sử d ng các thi t b cóă nhƣnă nĕngă
l ng. Ch có 16% có bi t v nhƣnănĕngăl ng và h v năđangăsử d ng các thi t b có
dánănhƣnănĕngăl ng. Còn l i 2% có bi t mà không sử d ng các thi t b có dán nhãn
nĕngăl ng.ăĐ i v i nhữngăgiaăđìnhăcóănhuăc u mua s m m i các thi t b đi n thì h
l i thi u thông tin v các s n ph m và sự hi u bi t khi phân bi t giữa thi t b có dán
nhƣnăvƠăkhôngădánănhƣnănĕngăl ng.ăĐơyăchínhălƠăy u t c n tr ng i tiêu dùng tìm
ki m đ mua s m s n ph m xanh. Bi uăđ hình 3.4 cho bi t tỷ l v nh n th c và
tình hình sử d ng các thi t b cóănhƣnănĕngăl ng t i các h giaăđình.

Cóăbi tăvƠăcóăsửăd ngăNNL Cóăbi tămƠăkhôngă sửăd ngă NNL

Khôngăbi tăămƠăcóăsửăd ngă NLNă Khôngăbi tăvƠăkhôngăsửăd ngăNNL

16%
2%

57%
25%

Hình 3.4. Tỷ l hi u bi t và tình hình sử d ng các thi t b cóănhƣnănĕngăl ng t i các


h giaăđình

3.3.3. Thói quen sử dụng các thiết bị điện


Trong s các thi t b đi năđ c kh o sát, t l nh là thi t b đ c các h giaăđìnhă
t iăph ng An Cựu sử d ng nhi u nh t (98%), ti p theo là bình nóng l nh (59%) và
máy gi t (31%). Máyă đi u hòa là thi t b đ c sử d ng ít nh t v i 22% (xem b ng

21
3.4).ăCóăđ n 92% h giaăđìnhăbi t và thực hi n ti t ki măđi n khi sử d ng t l nh nh
không cho th căĕnăcònănóngăvƠoăt l nh,ăđ t t cáchăt ng ít nh t 10cm, tránhăđ t
l nh g n ngu n nhi tầăCh có 6% h giaăđìnhăch aăcóăthóiăquenăti t ki măđi n khi sử
d ng t l nh và h cũngăch aăquanătơmăđ n các bi n pháp ti t ki măđi n khi sử d ng
t l nh.
Đ i v i máyăđi u hòa, 21% h giaăđìnhăchoăbi t h có bi t và đangăáp d ng các
bi n pháp ti t ki măđi n khi sử d ngămáyăđi uăhòaănh ăk t h p b t v i qu t máy; khi
ra kh i phòng t tămáyăđi u hòa s măh nă10ăậ 15ăphút;ăđ t ch đ hẹn gi t tăhayăđi u
ch nhămáyăđi u hòa nhi tăđ thích h p.
Khi đ c h i v các bi n pháp ti t ki m đi n liênăquanăđ n bình nóng l nh, 56%
h giaăđìnhăcóăsử d ng bình nóng l nhăđ u bi t và thực hi n các bi n pháp ti t ki m
đi n nh ăđi u ch nh nhi tăđ thích h p 60-700C, b t bình nóng l nhătr c khi t m 15 -
20 phút. Ch có 3% h giaăđìnhăcóăsử d ng bình nóng l nh không thực hi n các bi n
pháp ti t ki măđi n.
Cóăđ n 60% h giaăđìnhăsử d ng máy gi t bi t các bi n pháp ti t ki măn cs
giúp ti t ki măđi năđ ng th iăgiaăđìnhăh có thực hi n các bi n pháp ti t ki măđó.ăCh
có 9% h giaăđìnhăcóămáyăgi t không bi t và không thực hi n các bi n pháp ti t ki m
đi năvƠăn c. K t qu th hi n b ng 3.4 cho ta th y rõ tỷ l v thói quen và hành vi
sử d ng các thi t b đi n.

Bảng 3.4. Tỷ l thói quen sử d ng các thi t b đi n

Cácătr ng h p Máyăđi u hòa Bình nóng l nh Máy gi t T l nh

Tr ng h p 1 21% 56% 60% 92%

Tr ng h p 2 1% 3% 9% 6%

Tr ng h p 3 78% 41% 31% 2%

Có sử d ng 22% 59% 31% 98%

Không sử d ng 78% 41% 69% 2%

Ghi chú:
Trường hợp 1: Có sử dụng thiết bị, có biết và thực hiện các biện pháp tiết kiệm điện.
22
Trường hợp 2: Có sử dụng thiết bị, không biết và không có các hành vi tiết kiệm điện.

Trường hợp 3: Không có thiết bị, không biết và không có các hành vi tiết kiệm điện.

Nh ăv y, tỷ l % các h giaăđìnhăch aăsử d ngămáyăđi u hòa chi m 78%, bình


nóng l nh chi m 59%, máy gi t chi m 69%. Tỷ l nƠyăkháăcaoăvƠăđơyăđ u là các thi t
b có m c tiêu th đi nănĕngăcao.ăĐ i v iăcácăgiaăđìnhăch aăcóăcácăthi t b nƠyăđ sử
d ng, có th th y ti mănĕngăti t ki măđi n khá l n n u m iăgiaăđìnhălựa ch n mua các
thi t b đi nă cóă nhƣnă nĕngă l ng và bi tă đ n các bi n pháp ti t ki mă đi nă đ nă gi n
nh ngăhi u qu khi sử d ng các thi t b đó.

Trong 100 h giaăđìnhăđ c kh o sát v m căđ s năsƠngăthayăđ iăthóiăquenăđ


mua s m và tiêu dùng b n vữngăh n,ăcóă40%ăcho bi t h s năsƠngăthayăđ i, 6% không
mu năthayăđ i và 34% s thayăđ i n uăcóăđi u ki n. Theo tính toán c a T ch c Hành
đ ng Toàn C u (GAP), nhữngăhƠnhăđ ng ti t ki m dù r t nh cũngăgiúpăgi m phát th i
CO2 vƠoămôiătr ng, ví d c th nh :

 Khi thay m tă bóngă đènă th ng bằngă bóngă đènă compactă đƣă giúpă gi m phát
th i 38kg CO2, ngoài ra tu i th bóngă đènă compactă th ng cao g p 6 l nă bóngă đènă
th ng nên s ít ph i thay m iăh n.ă

 Khiăkhôngăđ m t chi c Tivi ch đ ch (standby) qua m tăđêmăcóăth


gi m phát th i 24,8kg CO2 và ti t ki mă40,3ăkWăđi n/nĕm.ăă
Vì v y, ý th c sử d ngăđi n ti t ki m c a các h giaăđìnhăr t quan tr ng, nó có
th giúp làm gi m m c tiêu th điênă nĕngă giúpă lƠmă gi mă chiă phíă choă giaă đìnhă đ ng
th i góp ph n ti t ki mănĕngăl ng qu c gia, góp ph n b o v môiătr ng.
3.3.4. Thói quen sử dụng nước

Toilet

Theoăk tăqu ăđi uătra,ăs ăh ăgiaăđình đangăsửăd ngătoiletă2ănútăx ăchi mă41%,


cònăl iălƠătoiletăm tănútăx ăvƠămúcăd i.ăV ădựăđ nhăthayăđ iătoiletătừăm tănútăx ăho că
múcăd iăchuy năsangăhaiănútăx ăkhiăcóăđi uăki năthìă11%ăh ăgiaăđìnhăđ ngăỦ thayăđ i,
38%ăh ădơnăkhôngăđ ngăỦ. Ngoài ra, m tăs ăh ăgiaăđìnhăv n ch aăbi tăđ nătoiletă2ănútă
x ăti tăki măn căh nătoiletă1ănútăx .
N i dung th ăhi nă ăb ngă3.5 cho ta th y rõ hi nătr ngăsửăd ngăcácălo iătoilet và
dựăđ nhăthayăđ iăthi tăb ă ăcácăh ăgiaăđình ph ng An Cựu, thành ph Hu .

23
Bảng 3.5.ăHi nătr ngăsửăd ngăcácălo iătoilet vƠădựăđ nhăthayăđ iăthi tăb ăcácăh ăgiaă
đình

Tr ng h p sử d ng % h giaăđình
Đangădùngămúcăd i nh ngăkhông mu n chuy n đ i 18%
Đangădùngă1ănútăx nh ngăkhông mu n chuy n đ i 20%
Đangădùngămúcăd i và 1 nút x nh ngămu n chuy n qua
11%
2 nút x
Đangădùngămúcăd i nh ngămu n chuy n qua 1 nút x 10%
Đangădùngă2ănútăx 41%
T ng s h giaăđình 100%

Thói quen sử dụng bồn tắm

Ch có 6% h dơnăđ c ph ng v n hi năđangăs hữu b n t m. Tuy nhiên, h


không có thói quen sử d ng b n t mă th ngă xuyênă nênă l ngă n c tiêu hao hàng
thángăđ i v i vi c sử d ng b n t m t i các h giaăđìnhălƠăkhôngăđángăk .

Thói quen tắt vòi nước khi không sử dụng

Trong quá trình sử d ngăn c sinh ho t hằngăngƠy,ăcóă21%ătr ng h p cho vòi


n c ch y liên t c khi không sử d ng;ătrongăđóăho tăđ ngăđánhărĕngărửa m t chi m
5%, rửa chén bát chi m 6%,ăxátăxƠăphòngăđ t m và g iăđ u là 8% và rửa thực ph m là
8% (xem k t qu chi ti t hình 3.5).

Theo k t qu đi u tra thì v n còn 21% h dân v năch aăcóăỦăth c ti t ki măn c


trong quá trình sử d ng thông qua những ho tăđ ng sinh ho t hằngăngƠy.ăChínhăđi u
này đƣăgơyăraăm t sự lƣngăphíăn c không h nh .

Bi uăđ hình 3.5 th hi n rõ tỷ l các ho tăđ ngăđ vòiăn c ch y liên t c


các h giaăđìnhăph ng An Cựu, thành ph Hu .

24
45.0%

40.0% 38.1% 38.1%

35.0%

30.0% 28.6%

25.0% 23.8%

20.0%

15.0%

10.0%

5.0%

0.0%
Đánhărĕng,ă Rửaăchénăbát Xát xà phòng Rửaăthựcă
rửaăm t ph m

Hình 3.5. Tỷ l các ho tăđ ngăđ vòiăn c ch y liên t c

Vấn đề rò rỉ nước
Qua đi uătraăvƠăkh oăsátăthựcăt ăthìăcóăđ nă94%ăh ădơnăti năhƠnhăsửaăchữaăngayă
l păt căkhiăcóăd uăhi uăvòiăn căb ăròăr ; ch ăcóăm tăítăh ădơnălƠăch aăsửaăchữaăngayă
đ căv iălỦădoălƠăch aăs păx păđ căth iăgianăhayăđ năthu năh ănghĩ rằngăl ng n că
b ăth tăthoátătừăsựăròăr là không đángăk .ăTrongăkhiăđó,ăv iăt căđ ăth tăthoátăm tăgi tă
n cătrongăm tăphút,ăm tănĕmăs ăcóăkho ngă15.000ălítăn căb ălƣngăphí.ăThi tăb ăv ă
sinhăb ăròăr ăcóăth ăgơyălƣngăphíă700.000ălítăn căm iănĕmă(Emăh c s ng xanh, 2013).

Ý thức tái sử dụng nước


- Sự liên quan giữa tiết kiệm nước và tiết kiệm điện

K t qu đi u tra cho th y nh n th căng i dân v ti t ki măn c giúp ti t ki m


đi n v năch aărõărƠng. Khiăđ c h i v sự liên quan giữa ti t ki măn c có giúp ti t
ki măđi n hay không, 54%ăng i dân dân v năch aăhi uărõăđ c m i liên quan này,
46%ă ng i dân còn l i h hi u đ c m i liên quan ti t ki mă n c s giúp ti t ki m
đi n. H đƣăđ aăraăm t s ví d h pălỦănh ăkhiăsử d ng máy gi t ho c bình nóng l nh,
vi c ti t ki măn c s giúp ti t ki măđi n.

25
- Ý th c tái sử d ngăn c.
58%ăh ădơnăđ căph ngăv năkhôngăcóăỦăđ nhătáiăsửăd ngăn c,ăs ăcònăl iă42%ă
h ădơnăcó táiăsửăd ngăn cănhằmăm căđíchăph căv ăchoăcácăho tăđ ngăkhácătrongăcu că
s ngăhằngăngƠyănh dùngăn cărửaărauăđ ăt iăcơy,ădùngăn căvoăg oăđ ărửaăchénăbát,
rửa rau... Cóăth ăd ădƠngănh năth yărằng táiăsửăd ngăn căsinhăho tătrongăthóiăquenăsửă
d ngăn căhằngăngƠyăc aăm iăng iăs ăgiúpăti tăki măm tăl ngăl năn căđángăk .ă

3.4.ăĐ XU T CÁC GI I PHÁP NHÂN R NG TIÊU DÙNG XANH


3.4.1. Phân tích SWOTătrongălĩnhăv c tiêu dùng xanh c aăng iădơnăph ng An
C u, thành ph Hu

Trênăc ăs các thông tin, s li u thu th p và các phân tích trên, có th đánhă
giá nh n th c và thói quen mua s m, tiêu dùng xanh c aăng i dân An Cựu, thành ph
Hu theoăph ngăphápăSWOTă(Đi m m nh-Đi m y u-C ăh i-Thách th c)ăđ c trình
bày b ng 3.6 d iăđơy:

Bảng 3.6. ĐánhăgiáăSWOTătrongălĩnhăvực tiêu dùng xanh c aăng iădơnăph ng An


Cựu, thành ph Hu

Đi m m nh Đi m y u

- Ng i dân có nh n th c khá cao v - Thu nh p c a ng i dân còn th p.


các khía c nh trong tiêu dùng xanh - Quan tâm nhi uăđ n v năđ kinh t h nă
(86%). là v năđ môiătr ng khi mua s m.
- Trênă50%ăng i dân bi t và thực hi n - Nam gi iă ítă quană tơmă đ n khía c nh
các bi n pháp ti t ki măđi n khi sử d ng tiêu dùng xanh so v i nữ gi i.
các thi t b đi n.
- Tỷ l bi t và sử d ng các thi t b có
- Tỷ l dùng gi điăch >50% dánănhƣnănĕngăl ng th p.
- Nhi uăng i dân có ý th c cao trong - Ý th c tái sử d ngăn c th p.
vi c thay đ iă thóiă quenă đ mua s m và
tiêu dùng b n vữngăh nă(74%).

C ăh i Thách th c

- Tiêu dùng xanhăđƣ s măđ căđ aăvƠoă - Chính quy n đ aăph ng ch aăcóăchínhă

26
chính sách, c aă Đ ng,ă NhƠă n c và sách khuy n khích mua s m các s n
chính quy nă đ aă ph ng, tuy nhiên vi c ph m tái ch , thân thi n v i môi
thực hi năcònăđangăg p nhi u thách th c. tr ng.

- TP Hu có kinh t đ tăđ c m cătĕngă - M t b ph n dơnă c ă v n còn n ng v


tr ngăt ngăđ i cao, kéo theo m c tiêu tiêu dùng truy n th ng, sử d ng nhi u
dùng c aăng iădơnăđƣăđ c c i thi n. hàng hóa ch tăl ng th p, không có l i

- Tiêuă dùngă xanhă đangă lƠă xuă th toàn cho vi c ti t ki m tài nguyên và phát

c u, lƠă c ă h iă đ s n ph m xanh chi m tri n b n vững.

lĩnhăth tr ng c aăng i tiêu dùng.

3.4.2.ăĐ xu t m t s gi iăphápăđ y m nh tiêu dùng xanh

Đ thúcăđ y và nhân r ng tiêu dùng xanh thành ph Hu , chúng ta c n ph i


tìmăcáchăđ duyătrìăvƠăphátăhuyăcácăđi m m nh, t n d ngăcácăc ăh i, kh c ph c các
đi m y u và tìm cách gi i quy t các thách th c nh ăđƣătrìnhăbƠyă phân tích SWOT
trênăđơy.ăCácăgi iăphápăđ căđ xu t bao g m:

Nâng cao nhận thức và giáo dục cộng đồng về tiêu dùng xanh

Đ thayăđ i thói quen cho ph năđôngăng iătiêuădùngălƠăđi u không d ,ănh ngă


có th ch n cách truy n thêm c m h ng cho c ngăđ ng từ những đi u thực sự g năgũi,ă
từ đóăng i dân thành ph có th góp ph n t o nên m t xã h i phát tri n b n vững.

 M t nửa s ý ki năng i dân cho rằng ch aătừng nghe các chi n d ch tuyên
truy n t iăđ aăph ngăv mua s m xanh và tiêu dùng b n vữngă(50%).ăDoăđóăc n t
ch c các l p t p hu n trong c ngăđ ng t p trung vào nhữngăhƠnhăđ ngăđ năgi nănh ă
tái sử d ng túi nilon, sử d ngăđènăcompactăthayăth choăbóngăđènăs iăđ t, mua s m rau
s ch s n xu t t iăđ aăph ng...

 Quaăđi u tra cho th y,ătrongălĩnhăvực mua s m các s n ph m thân thi n v i


môiătr ng thì nữ gi iăcóăxuăh ng quan tâm nhi uăh năsoăv i nam gi i, t l quan tâm
nữ gi i chi m 71,4% trong khi nam gi i chi m 59,5%. Ví d nh khi ch n lựa mua
m t s n ph m thì nữ gi iăquanătơmăđ n kh nĕngăti t ki măđi n, ti t ki mănĕngăl ng
nhi uăh nănamăgi i. Nữ gi iălƠăng i n i tr chínhătrongăgiaăđình, chính vì th đ mua
s m và tiêu dùng thân thi n v iă môiă tr ng thì nhữngă ng i n i tr trongă giaă đìnhă

27
không những c n ý th c mà còn c n c ki n th c. Những ki n th c v mua s m và tiêu
dùng xanh có th trau d i thông qua tham kh oătrênăcácăch ngătrìnhăTiviănh Ch ngă
trình s ng xanh, đ c bi t là cácă ch ngătrìnhă traoă đ i trong t dơnă c ,ă khuă ph , H i
Ph nữ, ... Đƣăcóănhững quy n sách ph bi n cung c p những mẹo s ng xanh sử d ng
trong sinh ho t hằngăngƠyănh ăắC m nang xanh cho bà n i tr ”ăc a Đ ng Huỳnh Mai
Anh (2012),ă ắNgôiă nhƠă xanhă ậ C mă nangă xanhă dƠnhă choă giaă đìnhă thƠnhă th ”ă c a
Nguy năPh ngăAnh,ăNguy n Th Thúy An và Tr n Nh t Tr ng (2013).
 82% h dân cho bi t h ch aătừng nghe v nhƣnănĕngăl ng, đ ng th i tỷ l
h giaăđìnhăcóăsử d ng thi t b cóănhƣnănĕngăl ng chi m tỷ l r t th p (ti vi: 3%; đi u
hòa: 13,6% và qu t: 19%). Tỷ l sử d ng các thi t b này s ti p t cătĕngătrongăt ngă
lai n u chính quy n (ho c các t ch c ng i tiêu dùng, các t ch c phi chính ph v
Môiătr ng và Phát tri n) ti n hành những chi n d ch nâng cao nh n th căchoăng i
tiêu dùng v những v năđ liênăquanăđ n tiêu dùng xanh. Ví d nh vi c sử d ng các
công c truy nă thôngă đ iă chúngă đ cung c p choă ng i tiêu dùng ki n th c v nhãn
nĕngăl ng, nhãn sinh thái kèm theo các thông tin và chi n d ch nâng cao nh n th c
giúpăng i tiêu dùng có th đ aăraăcácăquy tăđ nh đúngăđ n khi mua s m các s n ph m.

Hoàn thiện các chính sách về tiêu dùng bền vững

 Chính quy năđ aăph ngăc n xây dựngăvƠăbanăhƠnhăkhungăchínhăsách,ăh ng


d n toàn di n, hi u qu v ắL i s ng có trách nhi m”,ătrongăđóă uătiênăthực hi n mua
s m và tiêu dùng b n vững đ aăph ng.ă

 Xây dựng và thực hi n các chi nă l că vƠă ch ngă trìnhă v s n xu t và tiêu


dùng xanh thành ph Hu . Nghiên c uăvƠăbanăhƠnhăcácăc ăch và chính sách h tr ,
khuy n khích t oăđ ng lực cho các doanh nghi p tham gia vào các ngành công nghi p
s n xu t các s n ph m thân thi n v iămôiătr ng.
Sự ng h và quan tâm c a chính quy năđ aăph ngăcóăỦănghĩaăr t quan tr ng
trong vi căđ y m nh các ho tăđ ng mua s m và tiêu dùng xanh trong c ngăđ ng. Thực
t quá trình tri n khai các dự án v tiêu dùng b n vữngănh ădự án GetGreen Vi t Nam
-v nă măcácăắH t gi ngăthayăđ i”ăt i 4 thành ph l n Hà N i,ăĐƠăN ng, TP. H
Chí Minh và C năTh ătừ nĕmă2012- 2015, sự tham gia c aăđ aăph ngăđƣăgiúpăchoădự
án thành công và truy n c m h ngăđ thayăđ i hành vi tiêu dùng c aăng iădơnăh ng
t i b n vững vì l iăíchămôiătr ng thông qua những thay đ i nh trong những hành vi

28
đ năgi nă th ng ngày. Từ nhữngă ch ngătrìnhă vƠă dự ánă nh ă v y, s c lan t a có tác
đ ng l năđ n các t nh,ăđ aăph ngătrênăkh p c n căvƠătrongăđóăcóăthƠnhăph Hu .
Các bài học quốc tế
 Hi n nay, nhi u qu c gia trên th gi iă đƣă có nhi u chính sách v mua s m
xanh nhằmăthúcăđ yămôăhìnhăs năxu tăvƠătiêuădùng xanh. T iăHoaăKỳ,ătheoăquyăđ nhă
muaăs măc aăLiênăBangăvƠăS căL nhă13101ăv ăxanhăhóaăchínhăph ,ăt tăc ăcácăc ăquan
Chínhăph ăph iăthựcăhi nămuaăs măcácăs năph măcóăthƠnhăph nătái ch ănhằmăkhuy nă
khíchăvi căsửăd ngăcácăv tăli uătáiăsinh.ă yăbanăchơuăỂuăcũngăđƣăcóănhi u n lực và
ho tăđ ng nhằmăthúcăđ y vi c thực hi n mua s m xanh (Green Public Procurement-
GPP)ătrongăcácăn c thành viên, bao g m vi c tri n khai các nghiên c u/dự án, ban
hành các chính sách và xây dựng các tiêu chu n. Nh tăB nălƠăn căChơuăÁătiênăphongă
đ uătiênăv ăphongătrƠoăb oăv ămôiătr ngăvƠămuaăs măxanh.ăĐi n hình, lu tăthúcăđ y
mua s măxanhăđƣăđ căChínhăph ăthôngăquaăvƠoănĕmă2001ăvƠătr ăthƠnhăqu căgiaăđ uă
tiênăbanăhanhăchínhăsáchăv ămuaăs măxanh.ăNhững kinh nghi m từ các qu căgiaăđiăđ u
trong tiêu dùng xanh s là những bài h c quý giá cho Vi t Nam nói chung và thành
ph Hu nói riêng hoàn thi nă cácă chínhă sáchă cũngă nh ă ti n hành các dự án,ă ch ngă
trình liên quan nhằmăthúcăđ y tiêu dùng xanh trong c ngăđ ng.

29
K T LU N VÀ KI N NGH

K T LU N
K t qu đi u tra hi n tr ng nh n th c và thói quen tiêu dùng xanh t i 100 h gia
đìnhăph ng An Cựu, thành ph Hu cho th yă76%ăng iădơnăch aătừng nghe v tiêu
dùngăxanhătrongăkhiăđóăcóă86%ăng i dân hi u bi tăđúngăv tiêu dùng xanh.

K t qu đi uă traă cũngă choă th y cóă h nă 50%ă ng iă dơnă cóă quană tơmă đ nă vi că


muaăs măvƠăsửăd ngăcácăs năph măthơnăthi năv iămôiătr ngăthôngăquaăng i thân và
cácăph ngăti năthôngătinăđ i chúng. Trongălĩnhăvực mua s m các s n ph m thân thi n
v iămôiătr ng thì nữ gi iăcóăxuăh ng quan tâm nhi uăh năsoăv i nam gi i (nữ gi i
chi m 71,4% trong khi nam gi i chi m 59,5%).

Tỷ l nh n th c c aăng i dân v các tác h i khi sử d ng nhi u bao bì nilon là


r tăcao:ăCóăđ n 93% h giaăđìnhăchoărằng sử d ng nhi u túi nilon nhăh ng tiêu cực
đ nămôiătr ng. G n 50% h giaăđìnhăđ c h i có thói quen tái sử d ng túi nilon.

Các b thi t b đi năcóănhƣnănĕngăl ngăngƠyăcƠngăđ c sử d ng ph bi n trong


c ng đ ngădơnăc ă(chi m 41% s h giaăđình).ăTuyă nhiên,ăph n l n các h giaăđìnhă
không bi tăđ nănhƣnănĕngăl ng (chi m 82% s h giaăđìnhăđ c ph ng v n). Thực t
đi u tra cho th yă ng iă dơnă ch aă quană tơmă đ n các thi t b đi nă cóă dánă nhƣnă nĕngă
l ng mà ch quanătơmăđ n giá c , ch tăl ng c a s n ph m.

V thói quen sử d ng các thi t b đi nă vƠă n c,ă ng iă dơnă đƣă cóă Ủă th c cao
trong sử d ng ti t ki măđi n. Kho ng 92% h dân có sử d ng bi n pháp ti t ki măđi n
khi sử d ng t l nh, 60% h giaăđìnhăcóăbi n pháp ti t ki măđi n khi sử d ng máy gi t,
21% h giaăđìnhăcóăsử d ngămáyăđi u hòa và thực hi n bi n pháp ti t ki măđi n, 56%
h giaăđìnhăcóăsử d ng bình nóng l nhăđ u bi t và thực hi n các bi n pháp ti t ki m
đi n. Cóăđ nă79%ăng i dân có ý th c ti t ki măn c từ nhữngăhƠnhăđ ngăđ năgi n.
Tuy nhiên v n còn 21%ă tr ng h p các h giaă đìnhă choă vòiă n c ch y liên t c khi
không sử d ng. Nguyên nhân ch y uăthúcăđ yăng i dân thực hành ti t ki măn c và
ti t ki măđi năcóăliênăquanăđ nătƠiăchínhăgiaăđình.

V công tác tuyên truy n v mua s m và tiêu dùng b n vững, có 53% h dơnăđƣă
bi tăđ năcácăch ngătrìnhămuaăs m, tiêu dùng xanh. 40% h giaăđìnhăs năsƠngăthayăđ i
những thói quen hằngăngƠyăđ phù h p v i mua s m và tiêu dùng b n vững h n, 34%

30
s thayăđ i n u phù h p v i hoàn c nhăgiaăđìnhăph n còn l iănghĩămìnhăkhôngăc n thay
đ i các thói quen hi n t i (26%).

KI N NGH
Đơyăm i ch là nghiên c uăb căđ u v tiêu dùng xanh c a 100 h dơnăph ng
An Cựu, thành ph Hu .ăĐ k t qu nghiên c uămangătínhăđ i di n và khoa h c cao
h n, c m uăđi u tra c n ph i l năh năđ cóăđ tin c yăcaoăh n.
Các nghiên c u ti p theo c n phân tích thêm các y u t nhă h ngă đ n nh n
th c và thói quen mua s m xanh, ví d nh ăthuănh p, ngh nghi p,ăđ tu i... nhằm t o
l păc ăs choăcácăch ngătrìnhăvƠăchính sách c súy cho l i s ng tiêu th b n vững.
Đ a bàn nghiên c u c aăđ tài ch t pătrungăchoăph ng An Cựu. Vì v y, c n có
các nghiên c u ti pătheoăchoăcácăph ng khác thu c thành ph Hu . Do m iăph ng
có m tăđ cătr ngăriêngăv kinh t - xã h i và v tríăđ a lý nên k t qu nghiên c u v
nh n th c và thói quen tiêu dùng xanh có th khác nhau.

31
TÀI LI U THAM KH O

[1] UNEP (2012). YouthXchange. Nhà xu t b nă TƠiă nguyênă Môiă tr ng và B nă đ


Vi t Nam, Hà N i, trang 11-19.

[2] C&E, ACCD (2011). Em học sống xanh. Nhà xu t b n giáo d c, trang 85- 99.

[3] Hoàng H ng H nh (2012). Kinh nghi m qu c t v mua s m xanh và m t s đ


xu t tri n khai áp d ng Vi t Nam. Website: http://isponre.gov.vn/home/dien-
dan/828-kinh-nghim-quc-t-v-mua-sm-xanh-va-mt-s-xut-trin-khai-ap-dng-vit-nam.
Vi n Chi năl c - ChínhăsáchăTƠiănguyênăvƠăMôiătr ng.

[4] Get Green Viet Nam (2012). Cẩm nang sống xanh. Website: http://getgreen.vn.
Ngày truy cập 15/12/2015

[5] Lê Hoàng Nam (2007). Lồng ghép "Mua sắm xanh" vào chương trình dán nhãn
sinh thái. T p chí B o v Môiătr ng, h i b o v ThiênănhiênăvƠăMôiătr ng Vi t Nam

[6] Cao Ti n V , Tr n Xuân Thanh, Ph m Ng c Nam (2013). Để trở thành người tiêu
dùng xanh. B n tin gi y Sài Gòn, s 29, trang th 10.

[7] Ken Peattie (2010). Green Consumption: Behavior and Norms. Annual Review of
Environment and Resource.

[8] Nguy n Hữu Th (2014). Hành vi tiêu dùng xanh của người Hà Nội. Tham lu n
khoa h c. H i tâm lý xã h i Vi t Nam.

[9] Fisk G. (1974). Marketing and the Ecological Crisis. New York: Harper & Row;
Henion KE, Kinnear TC. 1976. Ecological Marketing. Chicago, IL: Am. Mark. Assoc.;
Kardash WJ. 1976. Corporate responsibility and the quality of life: developing the
ecologically concerned consumer.

[10] Ngô Th Ph ngă Th o (2013). Phân tích lợi ích của việc sử dụng hợp lý tài
nguyên nước và năng lượng điện tại các hộ gia đình nội thành phố Hà Nội. Lu năvĕnă
t t nghi p, tr ngăĐ i h c Khoa h c Tự nhiên,ăĐ i h c Qu c Gia Hà N i.

[11]ăBáoăcáoăMôiătr ng Qu c gia (2011). B TƠiănguyênăvƠăMôiătr ng, trang 21.

[12] Vũă Th Xen (2009). S n ph m thân thi n v iă môiă tr ng ậ xu th t t y u trong


tiêu dùng hi nă đ iă vƠă h ngă điă m i cho các doanh nghi p Vi t Nam. Lu nă vĕnă t t
nghi p,ătr ngăĐ i h c Ngo iăTh ngăHƠăN i.

32
[13]ăĐ Hoàng Oanh. Người tiêu dùng xanh. S TƠiănguyênăvƠăMôiătr ng t nh Thanh
Hóa. Website: http://stnmt.thanhhoa.gov.vn. Ngày truy cập 15/12/2015.

[14] AndrewGilg, StewartBarr, Nicholas Ford (2005). Green Consumption or


Sustainable Lifestyles? Identifying the Sustainable Consumer. Department of
Geography, Universityof Exeter, Amory Building, Rennes Drive, Exeter EX4 4RJ,
UK.

33
PH L C
PHI UăĐI U TRA HI N TR NG TIÊU DÙNG XANH T I CÁC H GIA
ĐỊNHăPH NG AN C U, THÀNH PH HU
Tênăng iăđi u tra: ầầầầầầầầầầầầầ.
S phi u (mã phi u): ầầ
NgƠyăđi uătra:ăầ/ầ/2015ă

A.THÔNG TIN CHUNG

Tênăng iăđ c ph ng v n:ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ..

Tu i:ầầầầầầầầầầầầGi i tính:  Nam  Nữ

Vai trò c aăng iăđ c ph ng v nătrongăgiaăđình:ầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.

Đ a ch : ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầT ầầầầ

S đi n tho i:ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.

Ngh nghi păchínhầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ

S ng i hi năđangăsinhăs ngătrongăgiaăđình: ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.

T ng thu nh p TB c a c giaăđìnhăhƠngătháng:ăầầầầầầầầầầầầtri uăđ ng/tháng

B. NH N TH C V MUA S M, TIÊU DÙNG


1.ăỌngăbƠăđƣătừng nghe khái ni mătiêuădùngăxanhăhayăch a?ă
 Đƣătừng nghe  Ch a
2. Theo ông/bà hi u,tiêu dùng xanh là:
a.ăTiêuădùngăđápă ng nhu c uăc ăb n c a b năthơn,ămƠăkhôngăquanătơmăđ n kh nĕngăđápă ng
c a th h sau
b.ăTiêuădùngăítăh n.ă
c. Tiêu dùng hi u qu h n,ăsử d ng h p lý tài nguyên, ti t ki mă nĕngăl ng, th i ra ít ch t
th i.
3. N u mua s m và tiêu dùng quá m c,ăông/bƠănghĩăđi uăđóăs nhăh ngănh ăth nào?
Th i ra nhi u ch t th i.
Lãng phí tài nguyên.
 T n ti n/th i gian
 Không nhăh ng gì c
 Khácầầầầầầầầầầầầầ

34
4. Cácăthóiăquenăđ ông/bà ch n mua m t s n ph m (ông/bà có th ch n nhi uăđápăánătheoă
m căđ uătiênăgi m d n)
 S c kh e
 Giá c
 Ch tăl ngă(đ b n)
 Kh nĕngăti t ki m (thi t b đi n,ăn c)
 S n ph m s ch/thân thi n v iămôiătr ng
 Ngu n g c/xu t x
 Khácầầầầầầầầầầầầầ
5. Theo ông/bà s n ph m thân thi n v iămôiătr ng là:
a. S n ph m tiêu th nhi uănĕngăl ng, th i ra nhi u ch t th i nhăh ngăđ nămôiătr ng và
s c kh e.
b. S n ph m th i ra ít ch t th i, ti t ki m nĕngăl ng, sử d ng nguyên v t li u gi mă l ng
ch tăđ c h i.
c. S n ph m ti t ki m chi phí.
6. Theo ông/bà ti t ki măn c có giúp ti t ki măđi n hay không?
 Có  Không
N u ch năắCó”ăxinăỌng/bƠăchoăvíăd :
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
7. Theo ông/bà sử d ng nhi u bao bì nilon thì có nhăh ng x uăđ nămôiătr ng hay không?
 Có  Không
Xin gi i thích lý do ông/bà lựa ch năph ngăánăđó:ă
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
C. THÓI QUEN, HÀNH VI MUA S M, TIÊU DÙNG
8. Khiăđiăch giaăđìnhăông/bƠăth ng:
 Đemătheoăgi nhựa  Sử d ng túi nilon c aăng i bán hàng  C hai
9. Giaăđìnhăông/bƠăcóăsử d ng l i bao bì nilon không?
 Có  Không
N u ch năắkhông”ăb qua câu 10.
10. N u ch năắCó”ă câu 9, ông/bà sử d ng l i bao bì nilon cho m căđíchăgì?ă
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ

11. Thói quen, hành vi sử d ng các thi t b đi n
11.1. Ông/bà có bi t v nhƣnănĕngăl ng không?
 Có  Không
11.2. Trong s các thi t b đi nă ông/bƠă đangă sử d ng, có thi t b nào có nhƣnă nĕngă l ng
không?

35
N u có, xin k
ra:ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ...
Máy điều hòa (máy lạnh)
11.3. Ông/bà có bi tăcácăcáchăđ ti t ki măđi n khi sử d ngămáyăđi u hòa (máy l nh) không?
 Có  Không
N u ch năắkhông”ăthì b qua câu 11.4
11.4. GiaăđìnhăỌng/bƠăđangăthực hi n các cách ti t ki măđi n nào?
 Sử d ngămáyăđi u hòa b t cùng qu t gió
 Khi ra kh i phòng t tămáyăđi u hòa s măh nă10ăậ 15 phút
 Đ t ch đ hẹn gi t t
 Đi u ch nh nhi tăđ c aămáyăđi u hòa sao cho phù h p và ti t ki măđi n (sử d ngămáyăđi u
hòa t i m c nhi tăđ trung bình từ 25 ậ 28 0C)
 Các thói quen ti t ki m khác:
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
Bình nóng lạnh
11.5. Ông/bà có bi tăcácăcáchăđ ti t ki măđi n khi sử d ng bình nóng l nh không?
 Có  Không
N u ch năắkhông”ăb qua câu 11.6
11.6.ăGiaăđìnhăông/bƠăđangăthực hi năcácăcáchănƠoăđ ti t ki măđi n?
Tr c khi t mănênăđunăn cănóngătr c kho ng 15 - 20 phút r i t t
Đi u ch nh nhi tăđ thích h p 50- 60 C 0

Các thói quen ti t ki m khác:


ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
Máy giặt
11.7. Ông/bà có bi tăcácăcáchăđ ti t ki măđi năvƠăn c khi sử d ng máy gi t không?
 Có  Không
N u ch năắkhông”ăb qua câu 11.8
11.8. Giaăđìnhăông/bƠăđangăthực hi năcácăcáchănƠoăđ ti t ki măđi năvƠăn c?
Ch n mựcăn c máy gi t sao cho phù h p v iăl ng qu n áo
 Đ iăđ n khi ch tăđ y qu n áo m i gi t
Luôn ti n hành các chu trình gi t nhi t đ bình th ng
 Đ t máy gi t n i khô thoáng và bằng phẳng
Các thói quen ti t ki m khác:
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
Tủ lạnh

36
11.9. Ông/bà có bi tăcácăcáchăđ ti t ki măđi n khi sử d ng t l nh không?
 Có  Không
N u ch năắkhông”ăb qua câu 11.10
11.10. Giaăđìnhăông/bƠăđangăthực hi năcácăcáchănƠoăđ ti t ki măđi n?
 Đi u ch nh nhi tăđ thích h p (không ph i m c cao nh t)
Th ng xuyên lau chùi, v sinh t l nh
 Không cho th căĕnăcònănóngăvƠoăt l nh
 H n ch b t/t t,ăđóng/m c a t l nh
 Đ t t n iăthoángămát,ăcáchăt ng ít nh t 10cm, tránh ánh n ng ho c g n ngu n nhi t
 Các thói quen ti t ki m khác:
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ...................................................................
.............................................................................................................................................
11.11. T ngă l ngă đi nă nĕngă tiêuă
th :ầầầầầầầầầầầầầầầầầầ..kWh/tháng

12. Thóiăquen,ăhƠnhăviăsửăd ngăn c


Toilet
12.1. S l ngătoilet:ầầầầầcái
12.2. Ki u toilet: Múc d i  M t nút x  Hai nút x
12.3. Ông /bà có dự đ nh sử d ng toilet x n căkhiăcóăđi u ki n không?
 Có  Không N u có, ông/bà s sử d ng lo i:
 Toilet 1 nút x  Toilet 2 nút x
Tắm
12.4.ăGiaăđìnhăông/bƠăcóăb n t m không?
 Có  Không
N u ch năắCó”ă câu 12.4 thì m căđ dùng c aăông/bƠănh ăth nào?

R tă th ng Th ng Th nh Hi m khi Không
xuyên xuyên tho ng bao gi
B nt m
Vòi sen
Xô, ch u (d i
n c)

Các hoạt động khác


12.5.ăỌng/bƠăcóăđ vòiăn c ch yăắkhông”, trong khi thực hi n các ho tăđ ngăsauăđơyă
không?
 Đangăđánhărĕng,ărửa m t
 Rửa chén bát

37
 XátăxƠăphòngăđ t m và g iăđ u
 Rửa thực ph m
 Ho tăđ ngăkhác:ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.
12.6. Khi phát hi năraătrongăgiaăđìnhăcóăvòiăn c b ròărĩăthìăôngăbƠăs :
 Sửa chữa ngay l p t c  Khi có th i gian m i sửa chữa
12.7.ăGiaăđìnhăông/bƠăcóătáiăsử d ngăn c không?
Có  Không
12.8. T ngăl ngăn c tiêu th trung bình trong m tăthángầầầầầầầ.m3/tháng

13. Ông/bà có s năsƠngăthayăđ i m tăvƠiăthóiăquenăđ mua s m, tiêu dùng b n vữngăh n?

 Tôi s n sàng
 Thayăđ i n u phù h p
 Khôngăthayăđ i
14. Công tác tuyên truy n:
Ọng/bƠăcóăquanătơmăđ n v cácăch ngătrìnhămuaăs m, tiêu dùng các s n ph m thân thi n
không?
 Có  Không
N uăcóăthìăông/bƠăđƣăđ c nghe từ đơu?
 B năbè/ng i thân  Tivi
 Internet  Bĕngărôn/ápăphíchă(trênăđ ng, siêu th , ch ,..)
 Loa phát thanh
15. Ông/bà có mong mu năgìăđ mua s m và tiêu dùng b n vững không?

ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
XinăchơnăthƠnhăcámă năông/bƠ!

38
Hình 1 Hình 2

Hình 3 Hình 4

39
Hình 5: Phi u thu ti năn c và ti năđi n t i các h dân ph ng An Cựu.

Hình 6: M t s thi t b tiêu th đi nănĕngăcóănhãn sinh thái t i các h dân.

40

You might also like