Professional Documents
Culture Documents
Lecture Note Chapter 4 Printing
Lecture Note Chapter 4 Printing
Khoa Kế toán
Bộ môn Kế toán quản trị
Mục tiêu 03
Lập báo cáo cân đối chi phí theo phương Mục tiêu 04
pháp trung bình
Tính sản lượng hoàn thành tương
đương, CPSXDD cuối kỳ và giá thành
đơn vị theo phương pháp FIFO
Chapter 9
Mục tiêu 05
1
Chương 4: Kế toán chi phí theo quy trình sản xuất
Mục tiêu 08
Mục tiêu 10
2
Chương 4: Kế toán chi phí theo quy trình sản xuất
Một sản phẩm duy nhất được sản xuất hoặc là liên tục hoặc
trong thời gian dài. Tất cả đơn vị sản phẩm là đồng nhất.
Nhiều đơn đặt hàng được sản xuất trong kỳ, mỗi đơn đặt
hàng có những yêu cầu sản xuất khác nhau.
Kế toán chi phí theo quy trình sản xuất tập hợp theo từng bộ
phận.
Chi phí được tập hợp theo từng đơn đặt hàng riêng biệt trong
mô hình kế toán chi phí theo công việc.
Giá thành đơn vị sản phẩm trong mô hình kế toán theo quy
trình sản xuất được tính theo bộ phận.
Giá thành đơn vị sản phẩm được tính theo đơn đặt hàng
trên phiếu tính giá thành theo đơn đặt hàng.
Mục tiêu 1
Ghi nhận CPNVLTT, CPNCTT, CPSXC trong hệ thống kế
toán chi phí theo quy trình sản xuất
3
Chương 4: Kế toán chi phí theo quy trình sản xuất
CPNVLTT
CPSXDD
CPNCTT Thành phẩm
(theo công việc)
CPSXC
Giá vốn hàng bán
CPNVLTT
CPSXDD
CPNCTT (theo giai đoạn xử Thành phẩm
lý)
CPSXC
Giá vốn hàng bán
4
Chương 4: Kế toán chi phí theo quy trình sản xuất
Sơ đồ kế toán chữ T
Sơ đồ kế toán chữ T
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (CPNVLTT)
CPSXDD
CPNVLTT (Giai đoạn A)
• CPNVLTT • CPNVLTT
CPSXDD
(Giai đoạn B)
• CPNVLTT
10
5
Chương 4: Kế toán chi phí theo quy trình sản xuất
Sơ đồ kế toán chữ T
Chi phí nhân công trực tiếp (CPNCTT)
CPSXDD
(Giai đoạn B)
• CPNVLTT
• CPNCTT
11
Sơ đồ kế toán chữ T
Chi phí sản xuất chung (CPSXC)
CPSXDD
CPSXC (Giai đoạn A)
• CPSXC • CPSXC • CPNVLTT
thực tế ước tính
phân bổ • CPNCTT
• CPSXC
ước tính
phân bổ
CPSXDD
(Giai đoạn B)
• CPNVLTT
• CPNCTT
• CPSXC
ước tính
phân bổ
12
6
Chương 4: Kế toán chi phí theo quy trình sản xuất
Sơ đồ kế toán chữ T
Kết chuyển chi phí từ giai đoạn A sang giai đoạn B
CPSXDD CPSXDD
Giai đoạn A Giai đoạn B
• CPNVLTT Kết chuyển • CPNVLTT
sang giai
• CPNCTT đoạn B • CPNCTT
• CPSXC • CPSXC
ước tính ước tính
phân bổ phân bổ
•Nhận chi
phí sản xuất
từ giai đoạn
A
Giai đoạn Giai đoạn
A B
13
Sơ đồ kế toán chữ T
Kết chuyển chi phí từ giai đoạn B sang tài khoản thành phẩm và từ thành phẩm chuyển sang giá vốn hàng bán
CPSXDD
Giai đoạn B Thành phẩm
• CPNVLTT Giá thành Giá thành Giá thành
sản phẩm sản phẩm sản phẩm
• CPNCTT đã bán
• CPSXC
ước tính
phân bổ
• Nhận chi
Giá vốn hàng bán
phí từ giai
đoạn A Giá thành
sản phẩm
đã bán
14
7
Chương 4: Kế toán chi phí theo quy trình sản xuất
Sơ đồ kế toán chữ T
Theo chế độ kế toán Việt Nam
15
Mục tiêu 2
Tính sản lượng hoàn thành tương đương, CPSXDD cuối
kỳ và giá thành đơn vị theo phương pháp trung bình
16
8
Chương 4: Kế toán chi phí theo quy trình sản xuất
+ thành phẩm.
và tương
đương
Sản lượng hoàn thành tương đương bao gồm thành phẩm và sản
phẩm dở dang quy đổi thành sản phẩm hoàn thành tương đương.
17
Dở Hoàn C thành dở
dang cuối
dang thành
cuối dở (Bắt đầu, Hoàn thành) tháng 5
tháng dang
4 cuối
Kỳ
trước
tháng 4 DD E
Tháng 4 Kỳ này
1/ 5 Tháng 5 31/ 5
Sản lượng hoàn thành tương đương theo phương pháp trung bình
18
9
Chương 4: Kế toán chi phí theo quy trình sản xuất
1 1 + = 1 1 1
Tỷ lệ hoàn thành
Bộ phận sản xuất Số lượng CPNVLTT CP Chuyển đổi
Sản phẩm dở dang đầu tháng 5 200 55% 30%
20
10
Chương 4: Kế toán chi phí theo quy trình sản xuất
Bước 1: Xác định số lượng sản phẩm hoàn thành nhập kho.
Bước 2: Xác định sản lượng hoàn thành tương của sản phẩm dở dang cuối kỳ theo số lượng
sản phẩm dở dang cuối kỳ và tỷ lệ hoàn thành. 21
11
Chương 4: Kế toán chi phí theo quy trình sản xuất
Chi phí sản xuất đơn vị sản CPSX dở dang đầu Chi phí sản xuất phát sinh
+
phẩm hoàn thành tương kỳ trong kỳ
=
đương Số lượng SP hoàn thành tương đương theo pp trung bình
Chi phí sản xuất đơn vị sản phẩm hoàn thành tương đương được tính theo từng khoản mục chi phí.
Tùy thuộc vào khoản mục chi phí phát sinh từ đầu quy trình sản xuất hay bỏ dần theo tiến độ sản xuất, để tính
số lượng sản phẩm hoàn thành tương đương sao cho thích hợp.
23
Mục tiêu 3
Lập báo cáo cân đối chi phí theo phương pháp trung bình
24
12
Chương 4: Kế toán chi phí theo quy trình sản xuất
Bảng cân đối chi phí theo phương pháp trung bình
1. Báo cáo tóm tắt số lượng sản Phương pháp trung bình Số lượng
%
phẩm (Phần màu xanh lá)
Số lượng sản phẩm dở dang đầu kỳ 300
2. Tính sản lượng hoàn thành Số lượng sản phẩm đưa vào sản xuất trong kỳ 6,000
tương đương (Phần màu Tổng sản lượng đầu vào 6,300
xanh biển) CPNVLTT CP chuyển đổi
SLHTTĐ
3. Báo cáo tóm tắt chi phí đầu Số lượng thành phẩm 5,400 100% 5,400 5,400
vào và tính CPSX đơn vị sản Sản lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ 900 60% 540 -
phẩm hoàn thành tương 30% - 270
đương (Phần màu vàng) Tổng sản lượng đầu ra 6,300 5,940 5,670
Chi phí Tổng đầu vào
4. Tính giá thành sản phẩm
Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ $ 6,119 $ 3,920 $ 10,039
chuyển đi (Phần màu hồng CPSX phát sinh trong kỳ $ 118,621 $ 81,130 $ 199,751
nhạt) Tổng $ 124,740 $ 85,050 $ 209,790
5. Kiểm tra tính cân đối (Ô kiểm CPSX đơn vị sản phẩm hoàn thành tương đương $ 21.00 $ 15.00 $ 36.00
Chi phí Tổng đầu ra
tra (màu đen): Tổng chi phí
Tổng giá thành của thành phẩm $ 113,400 $ 81,000 $ 194,400
đầu vào = Tổng chi phí đầu
Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ $ 11,340 $ 4,050 $ 15,390
ra) $ 209,790
25
Mục tiêu 4
Tính sản lượng hoàn thành tương đương, CPSXDD
cuối kỳ và giá thành đơn vị theo phương pháp FIFO
26
13
Chương 4: Kế toán chi phí theo quy trình sản xuất
Dở Hoàn C thành dở
dang cuối
dang thành
cuối dở (Bắt đầu, Hoàn thành) tháng 5
tháng dang
4 cuối
Kỳ
trước
tháng 4 DD E
Tháng 4 Kỳ này
1/ 5 Tháng 5 31/ 5
SL hoàn thành tương đương theo phương pháp FIFO
14
Chương 4: Kế toán chi phí theo quy trình sản xuất
29
55% 55%
30
15
Chương 4: Kế toán chi phí theo quy trình sản xuất
55% 55%
31
Công ty X sản xuất sản phẩm M, kế toán chi phí sản xuất và tính giá
thành sản phẩm theo chi phí thực tế, có tài liệu trong tháng 5 như sau:
Tỷ lệ hoàn thành
Bộ phận sản xuất Số lượng CPNVLTT CP Chuyển đổi
Sản phẩm dở dang đầu tháng 5 200 55% 30%
32
16
Chương 4: Kế toán chi phí theo quy trình sản xuất
33
Chi phí chuyển đổi 5,000 sản phẩm bắt đầu sản xuất trong kỳ
4,840 SLHTTĐ 34
17
Chương 4: Kế toán chi phí theo quy trình sản xuất
Chi phí sản xuất đơn vị sản Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ
phẩm hoàn thành tương =
đương Số lượng SP hoàn thành tương đương theo pp FIFO
Chi phí sản xuất dở dang Số lượng SPHTTĐ của sản CPSX đơn vị
= x
cuối kỳ phẩm dở dang cuối kỳ SPHTTĐ
Chi phí sản xuất đơn vị sản phẩm hoàn thành tương đương được tính theo từng khoản mục chi phí.
Tùy thuộc vào khoản mục chi phí phát sinh từ đầu quy trình sản xuất hay bỏ dần theo tiến độ sản xuất, để tính
số lượng sản phẩm hoàn thành tương đương sao cho thích hợp.
35
=
Tổng giá thành sản phẩm dở Tổng giá Số lượng SP
CPSX CPSX đơn vị
thành SP dở hoàn thành
dang đầu kỳ được hoàn thành Cách dở sản phẩn
dang đầu kỳ = + tương đương x
trong kỳ: liên quan CPSX của tính hoàn thành
dang
để hoàn tất SP
hoàn thành
kỳ trước và kỳ này. đầu kỳ tương đương
trong kỳ dở dang đầu kỳ
+
Tổng giá thành sản phẩm bắt Tổng giá thành Chi phí sản
Số lượng sản
đầu sản xuất và hoàn thành sản phẩm bắt xuất đơn vị sản
Cách phẩm bắt đầu sản
đầu sản xuất = x phẩm hoàn
trong kỳ: chỉ liên quan đến tính xuất và hoàn thành
và hoàn thành thành tương
CPSX của kỳ này. trong kỳ
trong kỳ đương
36
18
Chương 4: Kế toán chi phí theo quy trình sản xuất
37
Mục tiêu 5
Lập báo cáo cân đối chi phí theo phương pháp FIFO
38
19
Chương 4: Kế toán chi phí theo quy trình sản xuất
Mục tiêu 6
Vận dụng các phương pháp tính giá thành theo hệ số,
tỷ lệ, loại trừ sản phẩm phụ, phân bước
40
20
Chương 4: Kế toán chi phí theo quy trình sản xuất
Phương pháp hệ số
Điều kiện
Add text Loại hình sản xuất:
Kỳ tính giá thành:
áp dụng dầu mỏ, sắt thép,
in here
tháng, quý… sản xuất thực phẩm
41
Phương pháp hệ số
• Xác định tổng giá thành nhóm sản phẩm, theo khoản mục CPNVLTT, CPNCTT
Tổng giá CPSXDD CPSX phát sinh CPSXDD Trị giá khoản điều
thành = đầu kỳ + trong kỳ nhóm - cuối kỳ của - chỉnh giảm giá
nhóm sp nhóm sp sản phẩm nhóm sp thành nhóm sp
• Xác định hệ số quy đổi của sản phẩm i, theo khoản mục CPNVLTT, CPNCTT
Tổng sản phẩm chuẩn = ∑𝒏𝒊 𝟏 Số lượng sp (i) hoàn thành x Hệ số quy đổi sp (i)
• Xác định giá thành thực tế đơn vị sp chuẩn, theo khoản mục CPNVLTT, CPNCTT
Giá thành đơn vị sản Tổng giá thành nhóm sản phẩm
=
phẩm chuẩn Tổng sản phẩm chuẩn
• Xác định giá thành thực tế đơn vị sp (i), theo khoản mục CPNVLTT, CPNCTT
Giá thành thực tế đơn vị sp (i) = Giá thành thực tế đơn vị sp chuẩn x Hệ số quy đổi sp (i)
Giá thành đơn vị sản phẩm (i) khoản mục CPSXC theo giá thành đơn vị định mức 42
21
Chương 4: Kế toán chi phí theo quy trình sản xuất
Phương pháp hệ số
Một doanh nghiệp thực hiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế kết hợp với chi phí ước tính. Trong cùng một
quy trình sản xuất, doanh nghiệp thu được 2 loại sản phẩm K và P, tính giá thành theo phương pháp hệ số. Trong tháng 12 năm 20xN, có tài liệu
sau: (đơn vị tính: 1.000 đồng)
Khoản mục chi phí Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp thực tế 2.080.000 106.176.000
Chi phí nhân công trực tiếp thực tế 963.200 62.490.000
Chi phí sản xuất chung thực tế 35.897.920
Chi phí sản xuất chung ước tính phân bổ 481.600
Số lượng sản phẩm sản xuất dở dang đầu tháng 12 là 100 sản phẩm K (tỷ lệ hoàn thành 50%) và 300 sản phẩm P (tỷ lệ hoàn thành 70%). Chi phí
sản xuất dở dang đầu tháng 12 được phân bổ cho từng loại sản phẩm theo tỷ trọng chi phí sản xuất dở dang đầu tháng.
Trong tháng 12, sản xuất hoàn thành nhập kho 8.000 sản phẩm K và 12.000 sản phẩm P, đang chế biến dở dang 300 sản phẩm K (tỷ lệ hoàn thành
40%) và 500 sản phẩm P (tỷ lệ hoàn thành 60%).
Chi phí sản xuất chung ước tính phân bổ trong tháng 12 cho một sản phẩm K là 1.800 và một sản phẩm P là 2.520.
Toàn bộ chi phí nguyên vật liệu trực tiếp được sử dụng từ đầu quy trình sản xuất, các chi phí khác phát sinh theo tiến độ sản xuất. Kết quả sản xuất
đạt mức bình thường.
Sản phẩm dở dang cuối kỳ được đánh giá theo phương pháp ước lượng sản lượng hoàn thành tương đương FIFO đủ cả ba khoản mục chi phí.
Kế toán xác định hệ số quy đổi của sản phẩm K là 1, sản phẩm P là 1,4.
Yêu cầu:
Tính giá thành đơn vị và chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ của sản phẩm K, P.
Xử lý số chênh lệch trên tài khoản 627 theo tỷ trọng chi phí sản xuất chung trong số dư cuối kỳ của các tài khoản liên quan. Biết rằng số chênh lệch
giữa chi phí sản xuất chung thực tế và ước tính nếu lớn hơn 5% được xem là trọng yếu. 43
Phương pháp tỷ lệ
Điều kiện
Add text Loại hình sản xuất:
Kỳ tính giá thành:
áp dụng quần áo, linh kiện
in here
tháng, quý… điện tử, đồ gỗ…
44
22
Chương 4: Kế toán chi phí theo quy trình sản xuất
Phương pháp tỷ lệ
• Xác định tổng giá thành thực tế nhóm sản phẩm, theo khoản mục CPNVLTT, CPNCTT
Tổng giá CPSXDD CPSX phát sinh CPSXDD Trị giá khoản điều
thành = đầu kỳ + trong kỳ nhóm - cuối kỳ của - chỉnh giảm giá
nhóm sp nhóm sp sản phẩm nhóm sp thành nhóm sp
• Xác định tổng giá thành kế hoạch của nhóm sản phẩm, theo khoản mục CPNVLTT, CPNCTT
Tổng giá thành kế hoạch nhóm sản phẩm = ∑𝒏𝒊 𝟏 Số lượng thành phẩm thực tế của sp (i)
x Giá thành đơn vị định mức của sp (i)
• Xác định tỷ lệ giá thành theo từng khoản mục chi phí, CPNVLTT, CPNCTT
Tỷ lệ giá thành từng Tổng giá thành thực tế của nhóm sản phẩm
=
khoản mục chi phí Tổng giá thành kế hoạch của nhóm sản phẩm
• Xác định giá thành thực tế đơn vị sản phẩm, theo khoản mục CPNVLTT, CPNCTT
Giá thành thực tế đơn vị sp (i) = ∑𝒏𝒊 𝟏 Tỷ lệ tính giá thành của nhóm sp x Giá thành đơn vị định mức sản phẩm
Giá thành đơn vị sản phẩm (i) khoản mục CPSXC theo giá thành đơn vị định mức
45
Giá vốn ước tính = Giá bán – Chi phí ngoài sản xuất – Lợi nhuận
Giá vốn ước tính = Giá bán x Tỷ lệ giá vốn ước tính
Giá vốn ước tính = Chi phí x Tỷ lệ chi phí sản phẩm phụ
46
23
Chương 4: Kế toán chi phí theo quy trình sản xuất
Phải tính giá trị sản phẩm phụ từng khoản mục chi phí để loại trừ
Giá thành sản phẩm phụ Chi phí sản xuất sản phẩm
Giá trị sản phẩm
= x chính và phụ của khoản mục
phụ khoản mục i
Giá thành sản phẩm chính và phụ chi phí i
Toàn bộ giá trị sản phẩm phụ loại trừ vào khoản mục chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
47
CPNVLTT phát sinh ở GĐ1 Giá thành BTP của GĐ1 Giá thành BTP của GĐn-1
+ + +
Chi phí chế biến của GĐ1 Chi phí chế biến của GĐ2 Chi phí chế biến của GĐn
Giá thành BTP của GĐ1 Giá thành BTP của GĐ2 Giá thành BTP của GĐn
24
Chương 4: Kế toán chi phí theo quy trình sản xuất
Gñ 1: Giai ñoaïn 1
Gñ 2: Giai ñoaïn 2
BTP: Baùn thaønh phaåm
49
Tính tuần tự cho đến giai đoạn cuối cùng để có được giá thành thành phẩm
50
25
Chương 4: Kế toán chi phí theo quy trình sản xuất
Phân xưởng II
Khoản mục chi phí Phân xưởng I
BTP của PX I chuyển sang CPSX của PX II Cộng
- CP NVL trực tiếp 36.000 18.000 - 18.000
- CPNCTT 7.320 7.320 5.856 13.176
- CPSXC 10.680 10.680 3.144 13.824
Tổng cộng 54.000 36.000 9.000 45.000
Chi phí sản xuất phát sinh trong tháng: (đvt: 1.000 đồng)
51
52
26
Chương 4: Kế toán chi phí theo quy trình sản xuất
Mục tiêu 7
Biết cách xử lý các khoản thiệt hại trong quy trình sản
xuất
53
Sản phẩm hỏng trong định mức Sản phẩm hỏng ngoài định mức
Thiệt hại sản phẩm hỏng trong Thiệt hại sản phẩm hỏng ngoài định
định mức được xem là chi phí mức không được tính vào chi phí sản
sản xuất thành phẩm trong kỳ xuất, được xem là phí tổn trong kỳ
SP hỏng trong định mức với phế SP hỏng ngoài định mức với phế
liệu bán thu hồi liệu bán thu hồi
Giá trị phế liệu bán thu hồi được xem là khoản Giá trị phế liệu bán thu hồi không được xem là
thu nhập từ sản xuất vì nằm trong dự tính nên một khoản thu nhập từ sản xuất vì nằm ngoài
được trừ ra khỏi CPSX khi tính giá thành dự tính, sẽ được ghi nhận vào thu nhập khác
54
27
Chương 4: Kế toán chi phí theo quy trình sản xuất
55
Sản lượng bắt đầu đưa vào sản xuất trong kỳ: 6,000 sản phẩm
Sản lượng hoàn thành: 5,400 sản phẩm
Tỷ lệ sản phẩm hỏng trong định mức là 2%, ước tính bán thu hồi với giá trị $5/ sản
phẩm hỏng trong định mức
Ngoài 2% sản phẩm hỏng trong định mức, có 200 sản phẩm hỏng ngoài định mức.
Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ
CPNVLTT: $ 118,621
CP chuyển đổi: $ 81,130
Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ: 900 sản phẩm
CPNVLTT: 60% hoàn thành
CP chuyển đổi: 30% hoàn thành
28
Chương 4: Kế toán chi phí theo quy trình sản xuất
Mục tiêu 8
Phân biệt được giá thành theo phương pháp toàn bộ
và giá thành theo phương pháp trực tiếp
58
29
Chương 4: Kế toán chi phí theo quy trình sản xuất
CPNVLTT
CPNCTT Giá thành theo pp trực tiếp
Giá vốn hàng bán Biến phí sản xuất chung
(Biến phí và định phí sản
xuất)
Biến phí bán hàng, quản lý
doanh nghiệp
Lợi nhuận gộp Định phí sản xuất chung Số dư đảm phí
Chi phí bán hàng, quản lý Định phí bán hàng, qảun lý
Chi phí bán hàng, quản lý doanh nghiệp
doanh nghiệp doanh nghiệp
59
Giá thành theo phương pháp toàn bộ bao gồm biến phí
sản xuất và định phí sản xuất.
Giá thành theo phương pháp trực tiếp là biến phí sản xuất.
60
30
Chương 4: Kế toán chi phí theo quy trình sản xuất
Năm 1 Năm 2
Mức công suất bình thường 12,000 12,000 Công ty không có tồn
kho đầu kỳ. Biến phí
Số lượng sản phẩm sản xuất 14,000 11,500
đơn vị và giá bán là
Số lượng sản phẩm tiêu thụ 13,000 12,500 04 giống nhau giữa 2 năm.
Định phí sản xuất chung thực tế $11,000 $11,000
Các khoản mục biến
Định phí bán hàng, quản lý thực tế $5,000 $5,000
03 phí ước tính 1 sản
phẩm bằng với thực tế.
01
Thẻ chi phí định mức:
61
62
31
Chương 4: Kế toán chi phí theo quy trình sản xuất
627 154
BPSXC = 5 x 14,000 = 70,000 BPSXC = 5 x 14,000 = 70,000
63
Giá vốn hàng bán (271,700) (261,250) (266,500) (256,250) Biến phí
64
32
Chương 4: Kế toán chi phí theo quy trình sản xuất
Mục tiêu 9
Sử dụng đơn giá phân bổ định phí sản xuất để giải thích chênh
lệch lợi nhuận giữa 2 phương pháp lập báo cáo KQHĐKD
65
66
33
Chương 4: Kế toán chi phí theo quy trình sản xuất
67
02
04
Lợi nhuận trên BCKQHĐKD
01 03 theo phương pháp toàn bộ
cao hơn so với phương pháp
trực tiếp
Tăng trong hàng tồn kho cuối Giá vốn hàng bán thấp hơn
kỳ so với đầu kỳ
68
34
Chương 4: Kế toán chi phí theo quy trình sản xuất
LN trên BC LN trên BC
Tình hình Tình hình
KQHĐKD theo KQHĐKD theo
sản xuất tiêu thụ
PP toàn bộ PP trực tiếp
=
69
Ví dụ
7,500 A
Trong tháng qua, công ty đạt lợi nhuận tính
theo phương pháp toàn bộ là $2,000. Nếu
tính theo phương pháp trực tiếp thì lợi 9,500 B
nhuận công ty là lỗ $3,000. Đơn giá phân
bổ định phí sản xuất chung của công ty là 10,500 C
$2/ sản phẩm. Số lượng sản phẩm tiêu thụ
trong tháng là 10,000 sản phẩm.
12,500 D
Số lượng sản phẩm sản xuất trong tháng
là bao nhiêu?
13,000 E
70
35
Chương 4: Kế toán chi phí theo quy trình sản xuất
Mục tiêu 10
Hiểu được lợi ích lập báo cáo KQHĐKD theo phương
pháp trực tiếp
71
Lợi ích của giá thành theo phương pháp trực tiếp
Phù hợp với
phân tích CVP.
Thông tin hữu ích Lợi nhuận hoạt động
hơn cho nhà quản lý. gần với dòng tiền hơn.
36
Chương 4: Kế toán chi phí theo quy trình sản xuất
Hết chương 4!
Kế toán chi phí theo quy trình sản xuất
73
37