Professional Documents
Culture Documents
Chuong 5 - ABC Costing
Chuong 5 - ABC Costing
Chapter 7
02
Biết cách phân bổ chi phí nguồn lực đến các đối tượng
tập hợp chi phí theo hoạt động.
01
Hiểu được khái quát mô hình ABC, khác biệt với mô hình kế
toán chi phí truyền thống.
1
8/13/18
05
Sử dụng mô hình ABC để phân tích khả năng sinh lợi của sản
phẩm, dịch vụ, khách hàng...
Mục tiêu 1
Hiểu được khái quát mô hình ABC, khác biệt
với mô hình kế toán chi phí truyền thống
2
8/13/18
Nguyên nhân hình thành mô hình kế toán chi phí theo ABC
ABC khác biệt với KTCP truyền thống trên 3 khía cạnh:
Tất cả chi phí sản xuất và chi phí ngoài sản xuất được phân bổ đến sản phẩm trên cơ sở mối
quan hệ nhân – quả giữa hoạt động và đối tượng chịu chi phí là sản phẩm.
3
8/13/18
ABC khác biệt với KTCP truyền thống trên 3 khía cạnh:
Một vài
Tất cả
Một vài khoản chi phí sản xuất như chi phí năng lực sản xuất nhàn rỗi, chi phí hoạt động cấp độ
toàn doanh nghiệp được loại ra khỏi chi phí sản phẩm khi áp dụng mô hình ABC.
ABC khác biệt với KTCP truyền thống trên 3 khía cạnh:
4
8/13/18
ABC khác biệt với KTCP truyền thống trên 3 khía cạnh:
Mỗi đối tượng tập hợp chi phí KTCP truyền thống sử dụng
theo hoạt động có một tiêu thức một tiêu thức phân bổ chi phí là
phân bổ chi phí hoạt động riêng số giờ lao động trực tiếp/ số giờ
để phân bổ chi phí hoạt động đến máy sử dụng để phân bổ
các đối tượng chịu chi phí (sản CPSXC đến đối tượng chịu chi
phẩm, dịch vụ, khách hàng...). phí.
ABC sử dụng đa dạng đối tượng tập hợp chi phí theo hoạt động.
9
$$
$
$ $
$
10
5
8/13/18
11
12
6
8/13/18
Tiêu thức phân Số giờ lao động sử dụng Lượng NVL xuất dùng
bổ nguồn lực
phí theo ABC
14
7
8/13/18
Mục tiêu 2
Biết cách phân bổ chi phí nguồn lực đến các
đối tượng tập hợp chi phí theo hoạt động.
16
8
8/13/18
Bước
Xác định hoạt động, đối tượng tập hợp chi phí theo hoạt động và tiêu thức phân
bổ chi phí hoạt động.
Tại công ty KTQT, đội triển khai ABC đã chọn đốitượng tập hợp chi phí hoạt
động và tiêu thức phân bổ như sau:
17
Bước
Phân bổ chi phí nguồn lực đến các đối tượng tập hợp chi phí hoạt động (Phân
bổ giai đoạn thứ nhất)
18
9
8/13/18
Bước
Phân bổ chi phí nguồn lực đến các đối tượng tập hợp chi phí hoạt động (Phân
bổ giai đoạn thứ nhất)
Tại công ty KTQT, phân bổ chi phí nguồn lực đến các đối tượng tập hợp chi phí
hoạt động được xác định như sau:
19
Bước
Phân bổ chi phí nguồn lực đến các đối tượng tập hợp chi phí hoạt động (Phân
bổ giai đoạn thứ nhất)
10
8/13/18
Bước
Phân bổ chi phí nguồn lực đến các đối tượng tập hợp chi phí hoạt động (Phân
bổ giai đoạn thứ nhất)
Bước
Phân bổ chi phí nguồn lực đến các đối tượng tập hợp chi phí hoạt động (Phân
bổ giai đoạn thứ nhất)
22
11
8/13/18
Mục tiêu 3
Tính toán đơn giá phân bổ chi phí hoạt động.
23
Bước
Tính toán đơn giá phân bổ chi phí hoạt động
24
12
8/13/18
Quy trình phân bổ chi phí theo ABC tại công ty KTQT
25
Quy trình phân bổ chi phí theo ABC tại công ty KTQT
26
13
8/13/18
Quy trình phân bổ chi phí theo ABC tại công ty KTQT
Mục tiêu 4
Phân bổ chi phí hoạt động đến các
đối tượng chịu chi phí
28
14
8/13/18
Sản Sản
phẩm A phẩm B
Không yêu cầu thiết kế mới Yêu cầu 4,000 thiết kế mới
Cần dùng 480,000 giờ máy Cần dùng 320,000 giờ máy
29
30
15
8/13/18
Khách
hàng T
31
Mục tiêu 5
Sử dụng mô hình ABC để phân tích khả năng sinh lợi
của sản phẩm, dịch vụ, khách hàng...
32
16
8/13/18
33
Giờ máy
Sản phẩm A (800,000 @ 0.60 hours)
Sản phẩm B (400,000 @ 0.80 hours)
Tổng số giờ máy -
34
17
8/13/18
35
36
18
8/13/18
37
KTCP truyền thống phân bổ tất cả CPSXC theo một tiêu thức phân 02
bổ là lượng s ản phẩm sản xuất hoặc số giờ máy / giờ lao động trực
tiếp. ABC phân bổ CPSXC theo nhiều tiêu thức phân bổ không c ó
mối quan tỷ lệ với mức độ hoạt động trong tổng CPSXC.
38
19
8/13/18
80%
Những k hách hàng với đơn đặt hàng số lượng ít thường không mang lại
khả năng sinh lợi cao cho doanh nghiệp vì chi phí cho 1 lô sản xuất c ao
và chi phí xử lý đơn đặt hàng cao.
39
Phân tích khả năng sinh lợi của khách hàng là việc lập báo cáo phân tích doanh thu đạt được từ khách
hàng và các chi phí liên quan để đạt được doanh thu đó.
40
20
8/13/18
41
Hoạt động Hệ số phân bổ chi phí hoạt động Phân loại chi phí khách hàng
Xử lý đơn đặt hàng 100/ đơn đặt hàng
Phân tích khả năng sinh
P Q R S T
Doanh thu theo giá bán niêm yết
Chiết khấu
Doanh thu theo giá bán thực tế
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp
Chi phí khách hàng
Hoạt động xử lý đơn đặt hàng
Hoạt động kiểm tra đại lý
Hoạt động giao hàng trong điều kiện thường
Hoạt động giao hàng trong điều kiện gấp
Hoạt động lưu kho chờ giao hàng
Cộng chi phí khách hàng
Lợi nhuận theo từng khách hàng
42
21
8/13/18
Mục tiêu 6
Hiểu những ưu điểm và hạn chế của mô hình ABC
43
1 Cung c ấp thông tin v ề giá thành s ản phẩm với độ c hính xác cao hơn hệ thống
kế toán chi phí truyền thống
2 Cung cấp thông tin để cải thiện giá trị kinh tế tăng thêm cho doanh nghiệp
3 Cung cấp thông tin k hi phân tích mối quan hệ giữa chi phí – k hối lượng – lợi
nhuận được chính xác hơn
4 Cung cấp thông tin giúp nhà quản trị ra quyết định chiến lược
5 Cung cấp thông tin cải tiến liên tục hoạt động doanh nghiệp
44
22
8/13/18
Khi vận dụng ABC, phân tích CVP trên cơ sở hoạt động không còn đơn giản là xem xét mối quan
hệ giữa lợi nhuận với sản lượng tiêu thụ, biến phí, định phí, giá bán và kết cấu hàng bán.
45
Hoạt động Cấp độ chi phí hoạt động Chi phí Tổng chi phí hoạt động ở cấp độ lô sản
Lắp ráp Đơn vị sản phẩm $11/ sản phẩm Sản phẩm, cấp độ loại sản phẩm và cấp độ toàn
lượng doanh nghiệp
Kiểm tra Đơn vị sản phẩm $1/ sản phẩm =
hòa
Đóng gói Đơn vị sản phẩm $4/ sản phẩm vốn Giá bán – Chi phí hoạt động cấp độ đơn vị
sản phẩm
Di chuyển BP đến lắp ráp Lô sản xuất 60 sản phẩm $140/ lô sản xuất
Khởi động máy Lô sản xuất 60 sản phẩm $240/ lô sản xuất
Thiết kế Loại sản phẩm $30.000
CP nguyên vật liệu trực tiếp là $20/ sp; CP nhân công trực tiếp là $14/ sp
Giá bán một sản phẩm là $75/ sản phẩm
Sản lượng
hòa vốn =
46
23
8/13/18
4 1
Rất khó để xây dựng tiêu thức phân bổ
Vận dụng mô hình ABC có thể dẫn
cho chi phí hoạt động ở cấp độ toàn
đến việc thay đổi về cơ cấu tổ chức
doanh nghiệp
5 2
Về lý thuyết, ABC vẫn không chính
Hạn chế Chi phí thiết kế, thực hiện và duy trì
xác vì bỏ qua chi phí năng lực chưa
của ABC mô hình ABC là rất lớn
sử dụng
6 3
Không thống nhất với GAAP, cần vận Lệ thuộc nhiều vào quy trình sản xuất
dụng 2 hệ thống kế toán chi phí kinh doanh
47
48
24
8/13/18
49
Mục tiêu 7
Vận dụng ABC để tính giá thành sản phẩm
phục vụ mục đích lập báo cáo tài chính
50
25
8/13/18
52
26
8/13/18
Sản phẩm Y
Mức hoạt Đơn giá
Hoạt động và tiêu thức phân bổ động phân bổ Chi phí
Hỗ trợ công nhân (Số giờ LĐTT) 200,000 × = $ -
Khởi động máy (Số lần khởi động) 100 × = -
Quản lý lắp ráp (Số lượng chi tiết) 100 × = -
Tổng $ -
54
27
8/13/18
55
56
28
8/13/18
Mục tiêu 8
Vận dụng mô hình ABC để lập báo cáo quản trị
57
Số lượng hỏng 800 190 5 5 Chi phí lựa chọn nhà cung cấp
Số lần giao trễ 30 20 0 0
58
29
8/13/18
Cộng
Số lượng chi tiết đặt hàng
Chi phí 1 chi tiết
Đơn giá mua
Tổng chi phí mua 1 chi tiết
59
60
30
8/13/18
Ví dụ:
Hoạt động không tạo ra giá trị tăng thêm (Non-
1. Lập lịch trình
value- added activities): Hoạt động k hông l àm tăng giá
2. Di chuyển
trị của sản phẩm trên quan điểm c ủa khác h hàng, cũng
3. Chờ đợi
không m ang lại lợi íc h cho doanh nghiệp, vì vậy, k hi
4. Kiểm tra
loại bỏ nó s ẽ không làm ảnh hưởng hoặc làm giảm đi
5. Làm lại/ Sửa
giá trị s ản phẩm c ung c ấp cho k hác h hàng v à không
6. Lưu trữ ảnh hưởng tình hình hoạt động của doanh nghiệp.
61
Công ty Favio sản xuất mũ bảo hiểm mô tô, quy trình sản xuất gồm hai giai đoạn: tạo hình plastic và lắp ráp. Công ty sử dụng mô hình kế toán chi phí
trên cơ sở hoạt động, gồm các hoạt động sau:
Hoạt động Tạo giá trị tăng thêm Không tạo giá trị tăng thêm
31
8/13/18
63
64
32
8/13/18
Hoạt động Tiêu thức phân bổ Dự toán nguồn lực Sử dụng thực tế Đơn giá
Mua nguyên vật liệu Số giờ mua NVL 20.000 giờ 24.000 giờ 20/ giờ
Đỗ khuôn Số giờ lao động 30.000 giờ 34.000 giờ 12/ giờ
Kiểm tra chất lượng Số giờ kiểm tra 0 6.000 giờ 15/ giờ
Xử lý khuôn hỏng Số lượng sản phẩm 0 5.000 sản phẩm 6/ sp
Yêu cầu: Lập báo chi phí tạo ra giá trị tăng thêm và chi phí không tạo ra giá trị tăng thêm trong năm.
Báo chi phí tạo ra giá trị tăng thêm và chi phí không tạo ra giá trị tăng thêm trong năm.
65
66
33
8/13/18
67
68
34