You are on page 1of 8

Vocabulary

Above the line. ATL strategies focus at ATL (viết tắt của Above the line). Các chiến
directing the communication towards the lược truyền thông có độ phủ rộng, hướng tới
mass market. All promotional messages đối tượng công chúng đại chúng. Các thông
are untargeted, meaning they do not điệp truyền thông không nhắm tới một nhóm
focus on a specific target group. đối tượng công chúng mục tiêu cụ thể nào.
Below the line. BTL activities are more BTL (viết tắt của Below the line). Các loại
focused and they are directed towards hình truyền thông tập trung hơn và hướng tới
specific groups of customers. các nhóm khách hàng mục tiêu cụ thể. Mỗi
đoạn thị trường có thể được chia thành nhiều
nhóm công chúng mục tiêu nhỏ hơn.
Through the line. TTL advertising TTL (viết tắt của Through the line). Hình thức
involves an integrated approach where quảng cáo áp dụng phương pháp tích hợp cả
both ATL and BTL strategies are hai cách tiếp cận ATL và BTL. Mục tiêu của
combined. The objective here is to get a TTL nhằm tiếp cận thị trường trên phạm vi
holistic view of the market and rộng và tương tác với khách hàng bằng mọi
communicate with customers in every cách thức.
way possible.

Vocabulary

Informative advertising. Informative Quảng cáo thông tin. Quảng cáo thông tin là
advertising is advertising that is carried một loại quảng cáo truyền nhiều thông tin về sản
out in a factual manner. This form of phẩm đến người tiêu dùng. Hình thức quảng cáo
advertising relies solely on the goods or này chỉ dựa vào thế mạnh và tính năng của hàng
services strengths and features, rather hóa hoặc dịch vụ, thay vì cố gắng thuyết phục
than trying to convince customers to buy khách hàng mua một sản phẩm bằng cách sử
a product using emotion. dụng cảm xúc.
Persuasive advertising. Persuasive Quảng cáo thuyết phục. Quảng cáo thuyết phục
advertising is a method of advertising là một phương pháp quảng cáo cố gắng thuyết
that attempts to convince a consumer to phục người tiêu dùng mua một sản phẩm hoặc
purchase a product or service by dịch vụ bằng cách thu hút nhu cầu và mong
appealing to their needs and desires. muốn của họ.
Reminder advertising. Reminder Quảng cáo nhắc nhở. Quảng cáo nhắc nhở
advertising is the process of creating ads thường bao gồm các thông điệp ngắn gọn gửi với
that are meant to remind your audience mục đích nhắc nhở một nhóm khách hàng mục
that your product or service is available. tiêu về một sản phẩm hoặc dịch vụ hiện có.
Identified sponsor. Identified sponsor is Nhà tài trợ chính thức. Nhà tài trợ chính thức
an individual, company, institution or là một cá nhân, công ty, tổ chức hoặc tổ chức
organisation which takes responsibility chịu trách nhiệm về việc khởi tạo, quản lý và /
for the initiation, management and/or hoặc cấp tiền cho hoạt động quảng cáo.
financing of the advertisment.
Advertising message. An advertising Thông điệp quảng cáo. Thông điệp quảng cáo
message is the general idea that an ad là những nội dung doanh nghiệp muốn truyền tải
will convey to the target audience. tới khách hàng.
Message strategy. Message strategy tells Chiến lược thông điệp. Chiến lược thông điệp
us what we should say to our target là chiến lược giúp các nhà marketing tìm được
market. điều họ muốn truyền tải tới công chúng nhận tin
mục tiêu.
Message execution. The framework of Triển khai thông điệp. Khuôn khổ triển khai
execution refers to the message approach thông điệp đề cập đến cách tiếp cận thông điệp
that will be used to present the sẽ được sử dụng để thể hiện sự hấp dẫn của
advertising appeal or communicate the quảng cáo hoặc truyền thông thương hiệu. Theo
brand. Within the executional frame an đó, lời kêu gọi quảng cáo được sử dụng để thể
advertising appeal is used to express the hiện thông điệp.
message.
Advertising appeals. Advertising Các phương thức thu hút của quảng cáo. Các
appeals are communication strategies that phương thức thu hút của quảng cáo là các chiến
marketing and advertising professionals lược truyền thông mà các nhà marketing và
use to grab attention and persuade people quảng cáo sử dụng để thu hút sự chú ý và thuyết
to buy or act. phục mọi người mua hoặc hành động.
Slice of life advertising. Slice-of-Life Quảng cáo lát cắt cuộc sống đặc tả một hoàn
Advertising is an advertising technique in cảnh, một tình huống trong cuộc sống thường
which a real life problem is shown in a ngày khi người tiêu dùng sử dụng sản phẩm như
dramatic presentation and the product một giải pháp cho nhu cầu của khách hàng.
advertised represents the solution to the
problem.
Lifestyle. Lifestyle Marketing is a Marketing lối sống là một kỹ thuật marketing
marketing technique that positions the trong đó định vị sản phẩm hoặc dịch vụ sở hữu
product or service to possess ideals, những ý tưởng, mong muốn và giá trị mà công
aspirations, and aesthetics that the target chúng nhận tin mục tiêu muốn được nhận dạng
audience identifies with. thông qua những khía cạnh này
Fantasy Advertising: a form of Quảng cáo siêu thực. Quảng cáo với hình thức
advertising that describes a thu hút bằng trí tưởng tượng là một hình thức
product/service in a manner that so quảng cáo mô tả sản phẩm / dịch vụ theo cách
deviates from reality, or real-life khác với thực tế hoặc mô tả thực tế đến mức
portrayal that no reasonable consumer không người tiêu dùng nào có thể hiểu quảng cáo
could interpret the advertisement as đang mô tả khả năng thực tế hoặc cách sử dụng
portraying an actual capability or hợp lý của sản phẩm (sử dụng sự nói quá).
appropriate use of the vehicle.
Musical advertising. Generally, music Quảng cáo âm nhạc. Quảng cáo âm nhạc là các
ads are commercial tracks integrated into bản nhạc thương mại được tích hợp vào các
electronic media advertisements for quảng cáo trên phương tiện truyền thông điện tử
selling a product or business để bán sản phẩm hoặc quảng cáo cho các doanh
advertisement to the masses. nghiệp tới công chúng đại chúng.
Testimonial evidence. Testimonial Quảng cáo sử dụng bằng chứng chứng thực.
evidence is where a person praises the Quảng cáo qua bằng chứng chứng thực là cách
product or service on the basis of his or tiếp cận rất hiệu quả khi người cung cấp lời
her personal experience with it. chứng thực là người mà công chúng nhận tin
Testimonial executions can have ordinary mục tiêu có thể xác định hoặc người có một câu
satisfied customers discuss their own chuyện thú vị để kể. Lời chứng thực phải dựa
experiences with the brand and the trên thực tế sử dụng sản phẩm hoặc dịch vụ để
benefits of using it. tránh các vấn đề pháp lý và người phát ngôn phải
đáng tin cậy.
Reach. The number of different persons Lượt tiếp cận. Số người hay hộ gia đình khác
or households that are exposed to a nhau nhận được thông điệp ít nhất một lần trong
particular media schedule at least once khoảng thời gian triển khai chiến dịch.
during a specified time period.
Frequency. The number of times within Tần suất tiếp cận. Số lần trong khoảng thời gian
the specified time period that an average cụ thể mà một người hoặc hộ gia đình bình
person or household is exposed to the thường nhận được thông điệp.
message.
Impact. The qualitative value of an Tác động. Giá trị định tính của việc khách hàng
exposure through a given medium. tiếp cận được thông tin trên một phương tiện
nhất định.
Outdoor advertising. Outdoor Quảng cáo ngoài trời. Quảng cáo ngoài trời,
advertising, also known as out-of-home còn được gọi là quảng cáo bên ngoài nhà, là
advertising, is advertising that reaches quảng cáo tiếp cận người tiêu dùng khi họ ở
consumers when they are outside their không gian bên ngoài nhà của họ.
homes.

Vocabulary
Personal selling. Personal presentations by Bán hàng cá nhân. Là việc thuyết trình mang
the firm’s sales force for the purpose of tính cá nhân được thực hiện bởi lực lượng bán
engaging customers, making sales, and hàng của doanh nghiệp, với mục đích tạo sự
building customer relationships. hợp tác của khách hàng, bán hàng và xây
dựng mối quan hệ với khách hàng.
Salesperson. A salesperson are enthusiastic Người bán hàng. Nhân viên bán hàng là
individuals with resilience and they take the những người nhiệt tình, không dễ nản lòng và
time to get to know their customers’ needs, họ dành thời gian để tìm hiểu nhu cầu của
show empathy, and deal in a product in khách hàng, thể hiện sự thấu cảm và tự tin
confidence. They also know how to handle trong việc bán sản phẩm. Họ cũng biết cách
rejection, and learn from both their most xử lý những lời từ chối và học hỏi từ những
successful deals and ones lost. giao dịch thành công nhất và những giao dịch
thất bại.
Salesforce management. It is the Quản trị lực lượng bán hàng. Là việc phát
development of a sales force that includes triển lực lượng bán hàng bao gồm sự phối hợp
coordination of sales operations, as well as của các hoạt động bán hàng, cũng như việc
the training and application of sales methods đào tạo và áp dụng các phương pháp bán hàng
that result in achieving sales goals and giúp đạt được các mục đích và mục tiêu bán
objectives. For the business to make hàng. Đối với doanh nghiệp để tạo ra doanh
revenue, a sales force management strategy thu, một chiến lược quản lý lực lượng bán
is critical. hàng là rất quan trọng.
Territorial sales force structure. Cấu trúc lực lượng bán theo lãnh thổ. Là
Territorial sales force structure refers to a cách thức tổ chức lực lượng bán theo khu vực
sales force organization that assigns each địa lý; trong đó, nhân viên chịu trách nhiệm
salesperson to an exclusive geographic chào bán toàn bộ dòng sản phẩm hay dịch vụ
territory in which that salesperson sells the của công ty tới tất cả khách trong khu vực đó.
company’s full line of products or services
to all customers in that territory.
Product sales force structure. Product Cấu trúc lực lượng bán hàng theo sản
sales force structure refers to a sales force phẩm. Cấu trúc lực lượng bán hàng theo sản
organization in which salespeople specialize phẩm là việc tổ chức lực lượng bán hàng
in selling only a portion of the company’s trong đó nhân viên bán hàng chỉ chuyên bán
products or lines. một phần sản phẩm hoặc dòng của công ty.
Customer sales force structure. Customer Cấu trúc lực lượng bán hàng theo khách
(or market) sales force structure refers to a hàng. Là cách tổ chức lực lượng bán hàng
sales force organization in which trong đó nhân viên bán hàng chỉ chuyên bán
salespeople specialize in selling only to cho một số khách hàng hoặc ngành nhất định.
certain customers or industries.
Complex sales force structure. Complex Cấu trúc lực lượng bán hàng tổng hợp. Là
sales force structure refers to a structure cấu trúc trong đó nhiều loại sản phẩm được
where a wide variety of products is sold to bán cho nhiều nhóm khách hàng trên một khu
many types of customers over a broad vực địa lý rộng lớn. Cấu trúc này có thể tích
geographic area. This structure combines hợp nhiều cấu trúc khác.
other kinds of sales force structures.
Selling process. The interaction between a Quy trình bán hàng. Là trình tự các bước
seller and a potential buyer or client. The thực hiện hoạt động bán hàng đã được doanh
selling process for all salespeople generally nghiệp quy định, mang tính chất bắt buộc, đáp
follows seven steps that can lead to ứng những mục tiêu cụ thể của hoạt động
increased sales and greater customer quản trị bán hàng trong doanh nghiệp.
satisfaction.
Prospect and qualifying. Before planning a Xác định khách hàng tiềm năng. Là việc
sale, the company studies to identify the được thực hiện trước khi lập kế hoạch bán
people or companies who might be hàng, thông qua nghiên cứu nhằm xác định
interested in its product or service. những cá nhân hay công ty có thể quan tâm
đến sản phẩm/ dịch vụ của mình.
Pre-approach. Before making a sales call, Tiền tiếp cận. Trước khi thực hiện một cuộc
email or visit, it is important to research the gọi bán hàng, gửi email hoặc ghé thăm, đây là
customer and planning what should be said. bước nghiên cứu khách hàng và lập kế hoạch
những gì nên nói với khách hàng.
Approach. The sales step in which a Tiếp cận. Là bước bán hàng trong đó nhân
salesperson meets the customer for the first viên bán hàng lần đầu tiên gặp gỡ khách hàng.
time.
Presentation and demonstration. When Giới thiệu và trình bày. Là bước bán hàng
salespeople are going to present their trong đó nhân viên bán hàng kể câu chuyện
product or service to the target market; then giá trị của sản phẩm và cách mà sản phẩm
they should communicate the effectiveness giải quyết được vấn đề của khách hàng.
of the product that how it’ll add value in
their lives.
Handling objections. The sales step in Xử lý các phản đối. Là bước bán hàng trong
which a salesperson seeks out, clarifies, and đó nhân viên bán hàng tìm kiếm, làm rõ và
overcomes any customer objections to vượt qua tất cả lời phản đối/ từ chối mua hàng
buying. của khách hàng.
Closing. The sales step in which a Chốt giao dịch/ Chốt đơn. Là bước bán hàng
salesperson asks the customer for an order. trong đó nhân viên bán hàng đề nghị khách
hàng đặt hàng.
Follow-up. Theo dõi sau bán. Là bước bán hàng trong
The sales step in which a salesperson đó nhân viên bán hàng thực hiện các hoạt
follows up after the sale to ensure customer động sau bán để đảm bảo khách hàng hài lòng
satisfaction and repeat business. và mua lặp lại.

Vocabulary
Public relations. Building good relations Quan hệ công chúng. Là việc xây dựng
with the company’svarious publics by mối quan hệ tốt đẹp với các nhóm công
obtaining favorable publicity, building up a chúng khác nhau của doanh nghiệp bằng
good corporateimage, and handling or cách dành được sự hiểu biết thiện chí của
heading off unfavorable rumors, stories, and cộng đồng, xây dựng hình ảnh tích cực cho
events. doanh nghiệp, xử lý và dẫn dắt các tin đồn,
câu chuyện hay sự kiện bất lợi cho doanh
nghiệp.
Publication. Published materials to reach Ấn phẩm. Là các tài liệu đã xuất bản để tiếp
and influence target markets, including cận và tác động đến thị trường mục tiêu, bao
annual reports, brochures, articles, printed gồm báo cáo hàng năm, tài liệu quảng cáo,
and on-line newsletters and magazines, and bài báo, tạp chí và bản tin in và trực tuyến,
audiovisual materials. và tài liệu nghe nhìn.
Events. A public relations tool that draws Sự kiện. Là những hoạt động mang tính thời
the attention of target audience by hosting điểm mà các công ty tổ chức để thu hút sự
special gatherings/activities like press chú ý đến các sản phẩm mới hoặc các hoạt
conference, customer appreciation events, động khác của mình. Sự kiện có thể bao
seminars, etc. gồm họp báo, trò chuyện trực tuyến, hội
thảo, triển lãm, cuộc thi và cuộc thi cũng
như tài trợ thể thao và văn hóa sẽ tiếp cận
công chúng mục tiêu.
News. A public relations tool that utilizes Tin tức. Các thông tin tốt, có lợi cho công
news articles writing on the company or its ty, cho nhân viên và các sản phẩm của công
products in a favorable way. ty, các thông tin này được nhắc tới hàng
ngày một cách tự nguyện trên các bản tin.
Community involvement. Community Quan hệ cộng đồng. Các hoạt động quan hệ
involvement is meaningful, consistent cộng đồng là sự tham gia có ý nghĩa và nhất
participation in activities that support and quán vào các hoạt động hỗ trợ và cải thiện
improve upon social wellbeing. phúc lợi xã hội.
Identity media. Distinctive visual identity Phương tiện nhận dạng. Các vật phẩm có
of a company, especially used in other liên quan tới công ty như business card,
public relations tools like events or phong bì, văn phòng phẩm, danh thiếp, qui
community involvement. định về đồng phục…thường được sử dụng
trong các hoạt động quan hệ công chúng
khác như sự kiện và quan hệ cộng đồng.
Lobby. Lobbying is a discipline within Vận động hành lang. Vận động hành lang
public relations where the general intention là một kĩ thuật PR rất quan trọng với mục
of the activity is to inform and influence tiêu là gây ảnh hưởng đến sự ban hành các
public policy and law. đạo luật và quyết định của Chính phủ theo
những mức độ khác nhau.
Sponsorship. A company spends money to Tài trợ: Doanh nghiệp bỏ tiền để ủng hộ
support an issue, cause, or event that is một vấn đề, hoạt động xã hội hay sự kiện.
consistent with corporate objectives, such as
improving brand awareness or enhancing
corporate image.

You might also like