Professional Documents
Culture Documents
Các Thì Tương Lai
Các Thì Tương Lai
2. Cách dùng
a. Diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước 1 thời điểm trong
tương lai
VD: I will have finished my homework my homework before 10 pm
b. Diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước 1 hành động hoặc sự
việc khác trong tương lai (hành động xảy ra trước dùng thì tương lai
hoàn thành, hành động xảy ra sau dùng thì hiện tại đơn)
VD: I will have made the meal ready before the time you come tomorrow
3. Dấu hiệu nhận biết
Trong câu có:
- By + thời gian tương lai
- By the end of + thời gian tương lai
- Before + thời gian tương lai
- By the time …
VD: By the end of this month I will have taken an English course
2. Cách dùng
a. Diễn tả một dự định, kế hoạch trong tương lai
VD: John is going to get married this year
b. Diễn tả một dự đoán có căn cứ, có dẫn chứng cụ thể
VD: It is getting darker. It is going to rain
3. Dấu hiệu nhận biết
Trong câu có: next month/year/week/…