You are on page 1of 1

Grammar: .

The near futurre tense


( Thì tương lai gần)

* Cách dùng:
 Diễn tả việc sắp xảy ra ở tương lai gần.
 Diễn tả dự định sẽ làm 1 việc gì đó trong tương lai.
 Dự đoán việc sẽ xảy ra ở tương lai dựa vào dấu hiệu ở hiện tại.
 Nhận biết: tomorrow, tonight, this evening, next week, next month…
I. Positive: khẳng định
S + am/is/ are +going to + Vo
She is going to study English tomorrow
II. Negative:
S + am/is/ are + not +going to + Vo
She is not going to study English tomorrow.
III. Question(?)
Am/Is/ Are + S +going to + Vo….?
Is she going to study English tomorrow?
.
*Hỏi – đáp bạn/ ai đó sẽ làm gì vào thời gian tới.
*What is/ are + S + going to+ Vo….?
S + am/ is/are going to + Vo………..
What are you going to do tomorrow?
I’m going to swim.

Practice: p6. P,15(SBH)

You might also like