You are on page 1of 2

Chuyên đề : Grammar

Unit 12: FUTURE PERFECT


CONTINUOUS
1/FUTURE PERFECT CONTINUOUS
2.1 Future perfect continuous
Positive Negative Question Wh-que
S+will+have S+will+not+ Will(not) Wh+will+S+have
+been+ Ving have+been+ +S+have+ +been+ Ving?
Ving been+V-ing
 Yes, S+will.

 No, S+will not.

will = ‘ll
Will not = won’t

By next July, my My mother will not By next July, will your How long will we have
mother will have have been working mother have been been owning this
been working here here for 9 days by working here for 20 motorbike by the end of
for 20 years. (vào next week (tính tới years? (vào tháng 7 tới next month ( tính tới
tháng 7 tới thì mẹ tuần sau, mẹ của tớ có phải mẹ của bạn đã cuối tháng tới, chúng
của tớ sẽ đang làm sẽ không làm việc ở làm việc tại đây được ta sở hữu chiếc xe máy
việc tại đây được đây được 9 ngày) 20 năm rồi phải này trong bao lâu rồi?)
20 năm) không)

2.2 How to use future perfect


 Diễn tả một hành động xảy ra và kéo dài liên tục
đến một thời điểm cụ thể trong tương lai
Ex: She will have been teaching in that school for 5
years by next July --- đến tháng 7 tới, cô ấy sẽ dạy ở
trường này được 5 năm

 Dùng để nhấn mạnh tính liên tục của hành động so


với một hành động khác trong tương lai
Ex: When I get my degree, I will have been studying at
Cambridge for four years. --- tính đến khi tôi lấy bằng thì
tôi sẽ học ở Cambridge được 4 năm

 Diễn tả hành động diễn ra trước một hành động nào


đó ở tương lai.
* Hành động xảy ra trước : TLHTD
*Hành động xảy ra sau : HTĐ
Ex: By the time the guests arrive, my parents will have
been cooking all day, so they will be exhausted (trước
khi những vị khách tới thì bố mẹ mình nấu ăn suốt cả
ngày rồi do vậy họ sẽ bị kiệt sức)

2.3 Dấu hiệu nhận biết


◘ By … for (+khoảng tgian)
◘ By then : tính đến lúc đó
◘ By the time + clause (HTĐ)
◘ By this + tgian : tính đến ….
◘ By the end of + khoảng tgian : tính đến cuối …
◘ By + thời gian trong TL : trước ( by 2025 )
◘ For+ khoảng thời gian : khoảng ( for 21 years)
◘ Clause trạng ngữ chỉ thời gian

You might also like