You are on page 1of 7

31-Aug-20

LOGO CHƢƠNG 1 NỘI DUNG CHÍNH


NHẬP MÔN CHỦ NGHĨA
XÃ HỘI KHOA HỌC 1 SỰ RA ĐỜI CỦA CHỦ NGHĨA XÃ HỘI
KHOA HỌC

2 CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CỦA CHỦ


KHOA LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ
NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC

3 ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP VÀ Ý NGHĨA CỦA


VIỆC NGHIÊN CỨU CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KH.

1. Sự ra đời của CNXH khoa học 1.1. Hoàn cảnh lịch sử ra đời Chủ nghĩa xã hội khoa học

1.1.1. Điều kiện kinh tế - xã hội


CNXHKH đƣợc
hiểu theo 2 nghĩa: Cuộc CMCN phát triển mạnh mẽ
Nghĩa hẹp: tạo nên nền đại công nghiệp cơ khí
Nghĩa rộng:
Là một trong ba (những năm 40 thế kỷ XIX).
Là Chủ nghĩa bộ phận hợp
thành Chủ nghĩa
Mác - Lênin
Mác - Lênin

1.1. Hoàn cảnh lịch sử ra đời Chủ nghĩa xã hội khoa học 1.1. Hoàn cảnh lịch sử ra đời Chủ nghĩa xã hội khoa học

1.1.1. Điều kiện kinh tế - xã hội 1.1.1. Điều kiện kinh tế - xã hội

PTSX TBCN phát triển => Sự ra đời Cuộc đấu tranh của GCCN chống lại sự
hai GC cơ bản, đối lập về lợi ích thống trị áp bức của GCTS ngày càng
nhƣng nƣơng tựa vào nhau: TS & CN. quyết liệt (biểu hiện bên ngoài của mâu
thuẫn giữa LLSX mang tính chất XHH
với QHSX dựa trên chế độ chiếm hữu tƣ
nhân TBCN về TLSX).

1
31-Aug-20

1.1. Hoàn cảnh lịch sử ra đời Chủ nghĩa xã hội khoa học 1.1. Hoàn cảnh lịch sử ra đời Chủ nghĩa xã hội khoa học

1.1.1. Điều kiện kinh tế - xã hội 1.1.2. Tiền đề khoa học tự nhiên và tƣ tƣởng lý luận

a. Tiền đề khoa học tự nhiên

Mảnh đất hiện thực cho sự ra đời 1 lý


luận mới, tiến bộ - Chủ nghĩa xã hội Học thuyết Tiến hóa (1859) của Charles
khoa học. Robert Darwin.

1.1. Hoàn cảnh lịch sử ra đời Chủ nghĩa xã hội khoa học 1.1. Hoàn cảnh lịch sử ra đời Chủ nghĩa xã hội khoa học

1.1.2. Tiền đề khoa học tự nhiên và tƣ tƣởng lý luận 1.1.2. Tiền đề khoa học tự nhiên và tƣ tƣởng lý luận

a. Tiền đề khoa học tự nhiên a. Tiền đề khoa học tự nhiên

Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng Học thuyết tế bào (1838 – 1839) của
lƣợng (1842 – 1845) của Mikhail Matthias Jakob Schleiden và Theodor
Vasilyevich Lomonosov và Julius Robert Schwam.
Mayer.

1.1. Hoàn cảnh lịch sử ra đời Chủ nghĩa xã hội khoa học 1.1. Hoàn cảnh lịch sử ra đời Chủ nghĩa xã hội khoa học

1.1.2. Tiền đề khoa học tự nhiên và tƣ tƣởng lý luận 1.1.2. Tiền đề khoa học tự nhiên và tƣ tƣởng lý luận

b. Tiền đề tƣ tƣởng lý luận b. Tiền đề tƣ tƣởng lý luận

Kinh tế chính trị học cổ điển Anh. Đại


Triết học cổ điển Đức. Đại biểu: biểu: A.Smith (1723 – 1790) và D.Ricardo
Ph.Heeghen (1770 – 1831) và L.Phoiơbắc (1772 – 1823).

2
31-Aug-20

1.2. Vai trò của Các Mác và Phriđích Ăngghen 1.2. Vai trò của Các Mác và Phriđích Ăngghen

1.2.1. Sự chuyển biến lập trƣờng triết học và lập trƣờng 1.2.1. Sự chuyển biến lập trƣờng triết học và lập trƣờng
chính trị chính trị

• Thời gian: 1843 – 4/1844.


• Tác phẩm “Góp phần phê phán triết học • Thời gian: từ 1843.
Các • Tác phẩm “Tình cảnh
pháp quyền của Hêghen – Lời nói đầu Ph.Ăngghen
Mác nước Anh”, “Lược khảo
(1844).
khoa kinh tế - chính trị”.

Đã thể hiện rõ sự chuyển biến từ thế giới quan duy tâm


sang thế giới quan duy vật, từ lập trƣờng dân chủ cách Đã thể hiện rõ sự chuyển biến từ thế giới quan duy tâm
mạng sang lập trƣờng cộng sản chủ nghĩa. sang thế giới quan duy vật, từ lập trƣờng dân chủ cách
mạng sang lập trƣờng cộng sản chủ nghĩa.

1.2. Vai trò của Các Mác và Phriđích Ăngghen 1.2. Vai trò của Các Mác và Phriđích Ăngghen

1.2.3. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản đánh dấu sự ra đời
1.2.2. Ba phát kiến vĩ đại của C.Mác và Ph.Ăngghen
của Chủ nghĩa xã hội khoa học

1 Chủ nghĩa duy vật lịch sử

2 Học thuyết về giá trị thặng dƣ


Tháng
2 2/1848
Những luận điểm tiêu
Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới
3 biểu của CNXHKH đƣợc
của GCCN
nêu ra và phân tích

Những luận điểm tiêu biểu đƣợc nêu trong TNCĐCS Những luận điểm tiêu biểu đƣợc nêu trong TNCĐCS

Sự hình thành chính đảng của Sự sụp đổ của chủ nghĩa tƣ


giai cấp công nhân. bản và sự thắng lợi của chủ
nghĩa xã hội là một tất yếu.

3
31-Aug-20

Những luận điểm tiêu biểu đƣợc nêu trong TNCĐCS Những luận điểm tiêu biểu đƣợc nêu trong TNCĐCS

Sứ mệnh lịch sử của giai cấp Liên minh giai cấp và cách
công nhân. mạng không ngừng.

2. Các giai đoạn phát triển cơ bản của CNXHKH 2.1.1. Thời kỳ từ 1848 đến Công xã Pari (1871)

2.1. Các Mác và Ph.Ăngghen phát triển Chủ nghĩa


xã hội khoa học - Tƣ tƣởng về đập
Trên cơ sở tổng kết
kinh nghiệm cuộc CM tan bộ máy nhà
2.1.1. Thời kỳ từ 1848 đến Công xã Pari (1871)
(1848 – 1852), Các Mác nƣớc tƣ sản, thiết
và Ph.Ăngghen tiếp tục lập chuyên chính
2.1.2. Thời kỳ từ Công xã Pari đến 1895 PT thêm nhiều nội vô sản.
dung của CNXHKH:
- Bổ sung tƣ tƣởng
cách mạng không
ngừng…

2.1.1. Thời kỳ từ 1848 đến Công xã Pari (1871) 2.1.2. Thời kỳ từ Công xã Pari đến 1895

• Luận chứng sự ra đời,


phát triển của
Tập I CNXHKH.
bộ Tƣ bản Tác phẩm chủ yếu • Nêu ra nhiệm vụ nghiên Phát triển toàn
và cơ bản trình bày cứu của CNXHKH diện chủ nghĩa xã
của Các Mác
CNXHKH. hội khoa học
đƣợc xuất • Yêu cầu phải tiếp tục
bản (1867). bổ sung và phát triển
CNXHKH phù hợp với
điều kiện lịch sử mới.

4
31-Aug-20

2. Các giai đoạn phát triển cơ bản của CNXHKH 2.2.1. Thời kỳ trƣớc Cách mạng Tháng Mƣời Nga

2.2. Lênin vận dụng và phát triển Chủ nghĩa xã hội V.I.Lênin:
khoa học trong điều kiện mới • Đấu tranh chống các trào lƣu phi mác xít.
• Kế thừa những di sản lý luận về chính đảng.
2.2.1. Thời kỳ trƣớc Cách mạng Tháng Mƣời Nga • Kế thừa, phát triển tƣ tƣởng cách mạng không ngừng.
• Phát triển quan điểm về khả năng thắng lợi của cách
2.2.2. Thời kỳ sau Cách mạng Tháng Mƣời Nga mạng XHCN, phát hiện ra quy luật phát triển không
đồng đều của CNTB trong thời kỳ chủ nghĩa đế quốc.
• Luận giải về chuyên chính vô sản, gắn lý luận với thực
tiễn cách mạng.

2.2.2. Thời kỳ sau Cách mạng Tháng Mƣời Nga 2. Các giai đoạn phát triển cơ bản của CNXHKH

Lênin viết nhiều tác phẩm bàn về những nguyên


2.3. Sự vận dụng và phát triển sáng tạo CNXHKH
lý của CNXHKH trong thời kỳ mới với những
luận điểm tiêu biểu: từ sau khi V.I.Lênin qua đời đến nay
• Chuyên chính vô sản.  Trƣớc khi CNXH ở Liên Xô và Đông Âu sụp đổ
• Luận giải rõ luận điểm của C.Mác về thời kỳ quá độ chính
trị từ CNTB lên CNCS.
• Chế độ dân chủ, vấn đề dân tộc.  Sau khi CNXH ở Liên Xô và Đông Âu sụp đổ
• Cải cách hành chính bộ máy nhà nƣớc.
• Dự thảo Cƣơng lĩnh xây dựng CNXH ở nƣớc Nga.  Đảng Cộng sản Việt Nam vận dụng và phát
• Nêu 1 tấm gƣơng sáng về lòng trung thành vô hạn với lợi triển Chủ nghĩa xã hội khoa học
ích của GCCN do C.Mác và Ph.Ăngghen phát hiện và khởi
xƣớng.

 Trƣớc khi CNXH ở Liên Xô và Đông Âu sụp đổ  Trƣớc khi CNXH ở Liên Xô và Đông Âu sụp đổ

Thời kỳ đầu: Về sau:

Các đảng đã vận dụng


thành công những nguyên Do những nhận thức sai lệch đã đẩy
lý cơ bản của CNXHKH, công cuộc xây dựng CNXH rơi vào trì
tạo nên những thành tựu trệ, khủng hoảng.
hết sức to lớn.

5
31-Aug-20

 Sau khi CNXH ở Liên Xô và Đông Âu sụp đổ  Đảng Cộng sản Việt Nam vận dụng và phát triển
Chủ nghĩa xã hội khoa học

Các Đảng Cộng sản đã rút ra những


bài học kinh nghiệm.
Sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
thành công .
Một số Đảng Cộng sản tiếp tục vận dụng
sáng tạo những nguyên lý của CNXHKH,
từng bƣớc thoát khỏi khủng hoảng và
phát triển nhanh chóng. (VD: Trung
Quốc, Việt Nam, Cuba…)

 Đảng Cộng sản Việt Nam vận dụng và phát triển 3. Đối tƣợng, phƣơng pháp và ý nghĩa của việc
Chủ nghĩa xã hội khoa học nghiên cứu Chủ nghĩa xã hội khoa học
3.1. Đối tƣợng nghiên cứu của Chủ nghĩa xã hội khoa học
Đóng góp vào lý luận của chủ nghĩa Mác – Lênin:

• Độc lập dân tộc gắn liền với CNXH; Những quy luật, tính quy luật
• Đổi mới kinh tế gắn với đổi mới chính trị; chính trị - xã hội của quá trình
• Xây dựng nền KTTTđịnh hƣớng XHCN; phát sinh, hình thành và phát triển
• Mở rộng khối đại đoàn kết toàn dân tộc; của hình thái kinh tế - xã hội Cộng
• Phát huy dân chủ, xây dựng NNPQ XHCN; sản chủ nghĩa mà giai đoạn thấp là
• Mở rộng QH đối ngoại, thực hiện hội nhập chủ nghĩa xã hội.
quốc tế; giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng.

3. Đối tƣợng, phƣơng pháp và ý nghĩa của việc 3. Đối tƣợng, phƣơng pháp và ý nghĩa của việc
nghiên cứu Chủ nghĩa xã hội khoa học nghiên cứu Chủ nghĩa xã hội khoa học
3.1. Đối tƣợng nghiên cứu của Chủ nghĩa xã hội khoa học 3.2. Phƣơng pháp nghiên cứu của CNXHKH

Những nguyên tắc cơ bản, những điều Phƣơng pháp luận chung nhất:
kiện, những con đƣờng và hình thức,
phƣơng pháp đấu tranh cách mạng của
giai cấp công nhân và nhân dân lao Chủ nghĩa duy vật biện chứng
động nhằm hiện thực hóa sự chuyển và chủ nghĩa duy vật lịch sử
biến từ chủ nghĩa tƣ bản lên chủ nghĩa của triết học Mác – Lênin.
xã hội và chủ nghĩa cộng sản.

6
31-Aug-20

3. Đối tƣợng, phƣơng pháp và ý nghĩa của việc 3. Đối tƣợng, phƣơng pháp và ý nghĩa của việc
nghiên cứu Chủ nghĩa xã hội khoa học nghiên cứu Chủ nghĩa xã hội khoa học
3.2. Phƣơng pháp nghiên cứu của CNXHKH 3.3. Ý nghĩa của việc nghiên cứu CNXHKH
PP cụ thể và PP liên ngành, tổng hợp:
Trang bị những nhận thức
• PP kết hợp lôgíc và lịch sử.
CT – XH và phƣơng pháp
• PP khảo sát và phân tích về mặt chính trị - xã hội dựa luận khoa học về quá trình
trên các điều kiện KT – XH cụ thể. (PP đặc thù của Về mặt lý tất yếu lịch sử dẫn đến sự
CNXHKH).
luận: hình thành, phát triển hình
• PP so sánh
thái KT – XH Cộng sản chủ
• Các PP liên ngành: phân tích, tổng hợp, thống kê, so
sánh, điều tra xã hội học, sơ đồ hóa, mô hình hóa… nghĩa, giải phóng xã hội, giải
phóng con ngƣời.

3. Đối tƣợng, phƣơng pháp và ý nghĩa của việc 3. Đối tƣợng, phƣơng pháp và ý nghĩa của việc
nghiên cứu Chủ nghĩa xã hội khoa học nghiên cứu Chủ nghĩa xã hội khoa học
3.3. Ý nghĩa của việc nghiên cứu CNXHKH 3.3. Ý nghĩa của việc nghiên cứu CNXHKH

Có bản lĩnh vững vàng, sáng


suốt, kiên định chủ động sáng tạo
Về tìm ra những nguyên nhân cơ
mặt thực bản và bản chất của những sai
lầm, khuyết điểm, khủng hoảng,
tiễn: Hình thành niềm tin
đổ vỡ của những thành tựu to lớn
trƣớc đây cũng nhƣ những khoa học
những thành quả đổi mới, cải
cách ở các nƣớc XHCN.

You might also like