You are on page 1of 29

1

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN


KHOA KHTN&CN

ĐỀ TÀI
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
QUẢN LÝ ĐẶT BÀN TRONG NHÀ HÀNG

Sinh viên: Nguyễn Thị Đan Phương


Chuyên ngành: Công nghệ thông tin
Khóa học:2013-1017

Đắk Lắk, ngày 14 tháng 12 năm 2015

1
2

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN


KHOA KHTN-CN

ĐỀ TÀI

PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG


QUẢN LÝ ĐẶT BÀN TRONG NHÀ HÀNG

Sinh viên: Nguyễn Thị Đan Phương


Chuyên ngành: Công nghệ thông tin

Người hướng dẫn: ThS.Hồ Thị Phượng

Đắk Lắk, ngày 14 tháng 12 năm 2015

2
1

I. CƠ SỞ LÝ LUẬN
1. Lí do chọn đề tài
Trước sự phát triển không ngừng của các loại hình dịch vụ phục vụ, đặc biệt
là sau khi hội nhập WTO, các loại hình dịch vụ ngày càng phát triển, một trong
những dịch vụ đó chính là dịch vụ nhà hàng. Cũng chính điều này đã nảy sinh
nhiều vấn đề trong công tác phục vụ và dịch vụ tại các nhà hàng. Do lượng
khách hàng tại các nhà hàng mỗi ngày một tăng, đồng thời thị hiếu của khách
hàng và những đòi hỏi về dịch vụ ngày một cao, thêm vào đó là diện tích của
các nhà hàng ngày càng được mở rộng. Lúc đó sẽ xảy ra các hiện tượng sau:

- Việc chậm trễ trong quá trình phục vụ dẫn đến khách hàng phải chờ
đợi quá lâu và làm tăng số lượng nhân viên không cần thiết.

- Việc phục vụ thiếu chính xác bởi khi khách hàng gọi món thường rất
nhanh và nhân viên ghi lại thì chậm, vì thế nhiều lúc không mang đúng
món cho khách hàng.

- Khi số lượng khách hàng đến nhà hàng đông, tại một thời điểm có
nhiều người yêu cầu tính tiền, do đó nhân viên kế toán phải tính nhanh
để đáp ứng yêu cầu của khách hàng nên sai sót là điều khó tránh khỏi
gây tổn thất cho nhà hàng hoặc khách hàng.

Xuất phát từ những nguyên nhân trên, việc xây dựng một hệ thống quản lí
đặt bàn trong nhà hàng là rất cần thiết. Bởi vì hệ thống sẽ đem lại nhiều lợi ích
thiết thực, khắc phục được các yếu điểm trên, cung cấp cho môi trường làm việc
chuyên nghiệp, giúp nâng cao hiệu quả công việc, phục vụ tốt nhu cầu và thị
hiếu ngày càng cao của khách hàng.
2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu
Áp dụng các ứng dụng công nghệ thông tin vào quá trình quản lý đặt bàn
trong nhà hàng , từ đó xây dựng một hệ thống đảm bảo các yêu cầu sau:

Yêu cầu đối với người dùng:

 Hệ thống cho phép cập nhật và lưu trữ tất cả các thông tin liên quan đến
công tác quản lý đặt bàn tại nhà hàng một cách nhanh gọn và chính xác.

 Quản lý thông tin về khách hàng, hợp đồng, tiệc, thực đơn.

 In phiếu thanh toán cho khách hàng.

 Lưu thông tin về toàn bộ chi phí của bữa tiệc .

1
2

 Hệ thống phải thân thiện, dễ dàng truy xuất, vận hành, có tính thẩm mỹ
cao.

 Phù hợp với mục đích, trình độ cũng như khả năng của người sử dụng.

 Yêu cầu đối với hệ thống:

 Danh sách đầu vào: các thông tin về khách hàng, hợp đồng, thông tin bữa
tiệc, thực đơn, các phiếu xuất kho, phiếu nguyên liệu….

 Danh sách đầu ra: là các thông tin tìm kiếm, thống kê chi phí và hóa đơn.

3. Mục đích nghiên cứu

Xây dựng một phần mềm quản lý đặt bàn của nhà hàng phù hợp với các
yêu cầu thực tế. Trên cơ sở đó,có thể ứng dụng phần mềm quản lý đặt bàn vào
trong công tác quản lý của nhà hàng.

Nghiên cứu này còn giúp bản thân em học tập thêm kinh nghiệm về xây
dựng phần mềm, qua đó nâng cao kỹ năng lập trình.

4. Mô tả hệ thống thực tế:

Khách hàng có nhu cầu đặt tiệc đến gặp bộ phận kinh doanh của nhà hàng
để làm hợp đồng. Khi làm hợp đồng, hai bên thỏa thuận với nhau các điều
khoản, nếu khách hàng đồng ý với các điều khoản trong hợp đồng mà nhà hàng
đưa ra thì khách hàng sẽ đặt bàn với nhà hàng gồm có: số lượng bàn, các món
ăn, loại bia, nước ngọt,cách thiết kế sân khấu,trang trí bàn tiệc…. Khách hàng
phải đặt cọc trước cho nhà hàng một khoản tiền theo quy định của bản hợp
đồng. Tất cả được lưu vào trong bản hợp đồng, một bản cho khách hàng, bản
còn lại do nhà hàng giữ.

Dựa vào bản hợp đồng, bộ phận kinh doanh chuyển thông tin cho bộ phân
kho, nhà bếp để chuẩn bị cho bữa tiệc.

Bộ phận quản lý kho kiểm tra số lượng bia, nước ngọt, khăn giấy, khăn
ướt, tăm…. trong kho có đủ cho buổi tiệc không? Nếu không đủ thì yêu cầu nhà
cung cấp chuyển hàng đến nhà hàng. Sau bữa tiệc, bộ phận quản lý thống kê số
lượng tiêu thụ cho phòng kế toán.

Nhà bếp kiểm tra nguyên liệu cho thực đơn của bữa tiệc, yêu cầu nhà
cung cấp chuyển số lượng nguyên liệu đến nhà hàng. Nhà bếp lưu lại số lượng
nguyên liệu gửi cho phòng kế toán để thống kê.

Bộ phận trang trí, phục vụ làm theo yều cầu trang trí của khách hàng.

2
3

Vào bữa tiệc, bộ phận kinh doanh kiểm tra hợp đồng của khách hàng coi
có đúng với bản hợp đồng mà nhà hàng đang giữ không?

Sau bữa tiệc bộ phận kế toán thống kê lại tất cả các khoản mà khách hàng
phải chi trả lưu vào trong hệ thống. Lấy số tiền mà khách hàng phải chi trả trừ số
tiền mà khách hàng đã đặt cọc trước in ra một phiếu thanh toán hóa đơn gửi cho
phòng kinh doanh. Phòng kinh doanh dựa vào hóa đơn này để thanh toán với
khách hàng toàn bộ các khoản mà khách hàng phải chi trả.

Nếu khách hàng muốn hủy tiệc phải báo trước cho nhà hàng đế nhà hàng
có hướng giải quyết và số tiền mà khách hàng đặt cọc sẽ không được lấy lại mà
thuộc về nhà hàng.

II. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG VỀ CHỨC NĂNG

1. Sơ đồ phân rã chức năng

QUẢN LÝ
ĐẶT BÀN

QUẢN LÝ QUẢN LÝ QUẢN LÝ QUẢN LÝ BÁO CÁO


KINH DOANH KHO NHÀ BẾP KẾ TOÁN THỐNG KÊ

Kiểm tra lịch Kiểm tra Kiểm tra thực Báo cáo
Kiểm tra kho
tiệc nguyên liệu đơn tồn kho

Ghi phiếu Yêu cầu xuất Thống kê


Ghi lịch tiệc In hóa đơn
BĐ kho lượng bàn

Thỏa thuận Lưu vào hệ Báo cáo thu


Ghi phiếu PS
hợp thống chi

In thực đơn

Thanh toán

Hình 1: Sơ đồ phân rã chức năng

3
4

2. Sơ đồ luân chuyển hệ thống

QUẢN LÝ ĐẶT BÀN TRONG NHÀ HÀNG

BỘ PHẬN BỘ PHẬN BỘ PHẬN BỘ PHẬN


KHÁCH HÀNG
KINH DOANH KHO NHÀ BẾP KẾ TOÁN

Trùng
Yêu cầu
Kiểm tra
đặt bàn

Trống
Danh sách Danh sách
Thực đơn thực đơn

Thực đơn Thực


đơn

Lập
TRƯỚC KHI TỔ CHÚC TIỆC

Hợp đồng

Hợp đồng Hợp đồng


No
Yêu cầu
Kiểm tra
hủy tiệc
Yes
Bồi thường
Hủy tiệc

Phiếu
Thực Kiểm tra
Kiểm tra nguyên liệu
đơn

Danh sách Yêu cầu


Tồn kho
Thực đơn xuất kho

Lập phiếu Phiếu


xuất ban đầu xuất ban đầu

Yêu cầu Thực đơn Lập phiếu Phiếu PS


Phát sinh phát sinh phát sinh
KHI TỔ CHỨC TIỆC

Thống kê
Phiếu TT chi phí

Chi phí

Hình 2: Sơ đồ luân chuyển hệ thống

4
5

3. Sơ đồ luồng dữ liệu

3.1. Sơ đồ ngữ cảnh

Yêu cầu đặt bàn 0

Yêu cầu nhà hàng

Trả lời
Danh sách thực đơn,dịch vụ
Chương trình khuyến mãi
Thực đơn được chọn

Hợp đồng

Phiếu thu tiền đặt cọc


HỆ THỐNG QUẢN LÝ
KHÁCH HÀNG Trả tiền đặt cọc ĐẶT BÀN TRONG
Thông báo hủy tiệc
NHÀ HÀNG

Trả lời

Bồi thường

Yêu cầu phát sinh

Lập phiếu phát sinh

Phiếu thanh toán

Thanh toán

Hình 3: Sơ đồ ngữ cảnh

5
6

3.2. Sơ đồ luồng dữ liệu mức 1


1
Đặt tiệc
Thông tin tiệc
Phản hồi

Danh sách thực đơn,dịch vụ ,chương trình


khuyễn mãi QUẢN LÝ
KHÁCH HÀNG Thực đơn
KINH DOANH
Hợp đồng
Đặt cọc tiền
Yêu cầu hủy tiệc
Trả lời
Lịch
Yêu cầu phát sinh
tiệc
Thanh toán

Thực Thực đơn


Hóa đơn
đơn Phát sinh

4 3
Yêu cầu xuất
QUẢN LÝ QUẢN LÝ
nguyên liệu
KẾ TOÁN NHÀ BẾP
Xuất
nguyên liệu

Phiếu xuất
2
ban đầu
Phiếu xuất
phát sinh QUẢN LÝ KHO Yêu cầu xuất bia,nước ngọt
Thống kê Yêu cầu phát sinh
xuất kho Xuất bia,nước ngọt

Hình 4: Sơ đồ luồng dữ liệu mức 1

6
7

3.3. Sơ đồ luồng dữ liệu mức 2

 Chức năng 1: Quản lý kinh doanh


1.1
Đặt tiệc
KIỂM TRA
KHÁCH HÀNG
LỊCH TIỆC
Nhận tiệc(có/không)

Hóa
đơn
Đặt tiệc
Hủy tiệc
1.3 1.2
Trả tiền THỎA THUẬN GHI VÀO
HỢP ĐỒNG LỊCH TIỆC
Tên tiệc
Đặt cọc

1.5 1.4

THANH TOÁN Thực đơn IN THỰC ĐƠN


Giá thực đơn

Hình 4: Sơ đồ luồng dữ liệu mức 2- Quản lí kinh doanh

7
8

 Chức năng 2: Quản lý kho

2.1

KIỂM TRA
KHÁCH HÀNG
KHO

Thu phí Xuất


ban đầu phát sinh

2.2 2.3
GHI PHIẾU Xuất
GHI PHIẾU
XUẤT KHO ban đầu
PHÁT SINH
BAN ĐẦU

Thu phí
phát sinh

Hình 5: Sơ đồ luồng dữ liệu mức 2- Quản lí kho

 Chức năng 3: Quản lí nhà bếp


3.1 3.2
Số lượng
KIỂM TRA nguyên liệu YÊU CẦU
KHÁCH HÀNG Thực đơn
NGUYÊN LIỆU XUẤT KHO
Nguyên liệu

Hình 6: Sơ đồ luồng dữ liệu mức 2-Quản lí nhà bếp

8
9

 Chức năng 4: Quản lí kế toán


4.1

KIỂM TRA
KHÁCH HÀNG
THỰC ĐƠN

Bảng thống kê
chi phí
Hóa đơn

Kết quả
Thành tiền 4.2 thống kê 4.3

LƯU VÀO
IN HÓA ĐƠN
HỆ THỐNG
Lợi nhuận

Hình 7: Sơ đồ luồng dữ liệu mức 2-Quản lí kế toán

9
10

 Chức năng 5: Báo cáo,thống kê

5.1

BÁO CÁO
TỒN KHO

DS tồn kho

5.2 5.3

THỐNG KÊ DS đặt bàn BÁO CÁO


LƯỢNG BÀN trong năm THU CHI

Lợi nhuận đạt


được trong năm

Hình 8: Sơ đồ luồng dữ liệu mức 2- Báo cáo thống kê

III. PHÂN TÍCH DỮ LIỆU


1. Mô hình ER
Gồm các thực thể sau:

 KHACHHANG(MaKH,TenKH,SoDT,DiaChi,Email)

 THUCDON(MaTD,TenTD,SoLuongMA,SoLuongDU,DonGia)

 MONAN(MaMA,TenMA,DvTinh,SoLuongMA,DonGia)

 DOUONG(MaDU,TenDU,DvTinh,SoLuongDU,DonGia)

 TIEC(MaTiec,TenTiec,DiaChiTC,ChiTiet)

 HOPDONG(MaHD,TenHD,NoiDung,ChiTiet)

10
11

2. Từ điển dữ liệu

STT Tên dữ liệu Kiểu dữ liệu Chú thích

1 MaMA Text Mã món ăn

2 TenMA Text Tên món ăn

3 DvTinh Text Đơn vị tính

4 SoluongMA Number Số lượng món ăn

5 DonGia Number Đơn giá

6 MaTD Text Mã thực đơn

7 TenTD Text Tên thực đơn

8 MaKH Text Mã khách hàng

9 TenKH Text Tên khách hàng

10 SoDT Text Số điện thoại

11 DiaChi Text Địa chỉ

12 Email Text Email

13 MaTiec Text Mã tiệc

14 TenTiec Text Tên tiệc

15 DiaChiTC Text Địa chỉ tổ chức

16 SoLuongKhach Number Số lượng khách

17 ChiTiet Text Chi tiết

18 DuPhong Number Dự phòng

19 NgayDat Date/Time Ngày đặt

20 DatCoc Currency Đặt cọc

21 NgayTC Date/Time Ngày tổ chức

11
12

22 GioTC Date/Time Giờ tổ chức

23 SoPhieu Number Số phiếu

24 NgayKy Date/Time Ngày ký

25 NoiDung Text Nội dung

26 ChiPhi Currency Chi phí

27 MaDU Text Mã đồ uống

28 TenDU Text Tên đồ uống

29 NgayTT Date/Time Ngày thanh toán

30 HinhThucTT Text Hình thức thanh toán

31 ChiPhiBD Chi phí ban đầu

32 ChiPhiPS Chi phí phát sinh

33 MaHD Mã hợp đồng

34 TenHD Tên hợp đồng

12
13

3. Mô hình E-R

Ngày
Đặt cọc
đặt

MONAN TIEC
Ngày tổ chức

MaMA MaTiec
TenMA TenTiec
Có Đặt
DvTinh Giờ tổ chức DiaChiTC
SoLuongMA ChiTiet
DonGia
Dự
Số lượng phòng
khách

Ngày Ngày
tiệc ký

THUCDON KHACHHANG

MaTD Có MaKH
TenTD TenKH

SoLuongMA SoDT
SoLuongDU DiaChi
Có DonGia Email

Nội Chi
dung phí

Ngày thanh
toán

DOUONG HOPDONG

Chi phí
Thanh
MaDU ban đầu
toán
TenDU MaHD
DvTinh TenHD
SoLuongDU ChiTiet
DonGia Chi phí phát
sinh

Hình thức
thanh toán

Hình 9: Mô hình E-R

13
14

Xác định mối quan hệ giữa các thực thể như sau:

1 Một MONAN <có> trong nhiều Một THUCDON <có> nhiều


THUCDON MONAN

2 Một loại DOUONG <có> trong Một THUCDON <có> nhiều


nhiều THUCDON loại DOUONG

3 Một THUCDON <có> nhiều Một KHACHHANG <có> một


KHACHHANG THUCDON

4 Một KHACHHANG <đặt> một Một bữa TIEC được <đặt> bởi
bữa TIEC một KHACHHANG

5 Một KHACHHANG <ký> một Một HOPDONG được <ký>


HOPDONG bởi một KHACHHANG

6 Một KHACHHANG <thanh Một HOPDONG được <thanh


toán> một HOPDONG toan> bởi một KHACHHANG

7 Một KHACHHANG <ký> một Một bữa TIEC được <ký> bởi
bữa TIEC một KHACHHANG

Ngày thanh toán, Chi phí ban đầu, Chi phí phát sinh, Hình thức thanh toán
là những thuộc tính của mỗi quan hệ giữa KHACHHANG và HOPDONG

Ngày tổ chức, Giờ tổ chức, Ngày đặt, Số lượng khách, Đặt cọc, Dự phòng là
những thuộc tính của mỗi quan hệ giữa KHACHHANG và TIEC

Ngày ký, Ngày tiệc, Nội dung, Chi phí là những thuộc tính của mỗi quan hệ
giữa KHACHHANG và TIEC, mỗi quan hệ giữa KHACHHANG và
HOPDONG

IV. Mô hình quan hệ

Lược đồ quan hệ đã chuẩn hóa:

 MONAN(MaMA,TenMA,DvTinh,SoLuongMA,DonGia).

 THUCDON(MaTD,TenTD,MaMA,MaDU,SoLuongMA,SoLuongDU,

DonGia).

14
15

 DOUONG(MaDU,TenDU,DvTinh,SoLuongDU,DonGia).

 DAT(ID,MaTiec,MaKH,NgayDat,NgayTC,GioTC,DatCoc,duPhong,

SoLuongKhach).

 KHACHHANG(MaKH,TenKH,SoDT,DiaChi,Email).

 PHIEUTT(ID,MaHD,MaKH,SoPhieu,ChiPhiBD,ChiPhiPS,NgayTT,

HinhThucTT).

 HOPDONG(MaHD,TenHD,ChiTiet).

 KY(ID,MaHD,MaKH,MaTiec,NgayKy,NgayTC,ChiPhi,NoiDung).

 TIEC(MaTiec,TenTiec,DiaChiTC,ChiTiet).

Chú thích: Khóa Khóa ngoại

15
16

MONAN DAT TIEC

MaMA
ID MaTiec
TenMA
MaTiec TenTiec
DvTinh
MaKH DiaChiTC
SoLuongMA
NgayDat ChiTiet
DonGia

THUCDON KHACHHANG KY

MaTD
MaKH ID
TenTD
TenKH MaHD
MaMA
SoDT MaKH
MaDU
DiaChi MaTiec
SoLuongMA
Email NgayKy
SoLuongDU
NgayTC
DonGia
ChiPhi
NoiDung

DOUONG PHIEUTT HOPDONG

MaDU ID MaHD
TenDU SoPhieu TenHD
DvTinh MaHD ChiTiet
SoLuongDU MaKH
DonGia ChiPhiBD
ChiPhiPS
NgayTT
HinhThucTT

Hình 10: Mô hình quan hệ

16
17

V. Thiết kế cơ sở dữ liệu

1. Bảng MONAN

STT Tên thuộc tính Kiểu Ràng buộc Giá trị Ghi chú
khởi tạo

1 MaMA Text Khóa chính Null Mã món ăn

2 TenMA Text Null Tên món ăn

3 DvTinh Text Null Đơn vị tính

4 SoLuongMA Number 0 Số lượng món ăn

5 DonGia Number 0 Đơn giá

2. Bảng THUCDON

STT Tên thuộc tính Kiểu Ràng buộc Giá trị Ghi chú
khởi tạo

1 MaTD Text Khóa chính Null Mã thực đơn

2 TenTD Text Null Tên thực đơn

3 MaMA Text Khóa ngoại Null Mã món ăn

4 MaDU Text Khóa ngoại Null Mã đồ uống

5 SoLuongMA Number 0 Số lượng món ăn

6 SoLuongDU Number 0 Số lượng đồ uống

7 DonGia Number 0 Đơn giá

17
18

3. Bảng DOUONG

STT Tên thuộc tính Kiểu Ràng buộc Giá trị Ghi chú
khởi tạo

1 MaDU Text Khóa chính Null Mã đồ uống

2 TenDU Text Null Tên đồ uống

3 DvTinh Text Null Đơn vị tính

4 SoLuongDU Number 0 Số lượng đồ uống

5 DonGia Number 0 Đơn giá

4. Bảng DAT

STT Tên thuộc Kiểu Ràng buộc Giá trị khởi Ghi chú
tính tạo

1 ID AutoNumber Khóa chính Null ID đặt tiệc

2 MaTiec Null Khóa ngoại Null Mã tiệc

3 MaKH Null Khóa ngoại Null Mã khách


hàng

4 NgayDat Date/Time Ngày hiện tại Ngày đặt

5 NgayTC Date/Time Ngày hiện tại Ngày tổ chức

6 GioTC Date/Time Ngày hiện tại Giờ tổ chức

7 SoLuong Number 0 Số lượng


Khach khách

8 DuPhong Number 0 Dự phòng

9 DatCoc Currency 0 Đặt cọc

18
19

5. Bảng KHACHHANG

STT Tên thuộc tính Kiểu Ràng buộc Giá trị Ghi chú
khởi tạo

1 MaKH Text Khóa chính Null Mã khách hàng

2 TenKH Text Null Tên khách hàng

3 SoDT Text Null Số điện thoại

4 DiaChi Text Nul Địa chỉ

5 Email Text Null Email

6. Bảng PHIEUTT

STT Tên thuộc Kiểu Ràng buộc Giá trị Ghi chú
tính khởi
tạo

1 ID AutoNumber Khóa chính Null ID phiếu thanh


toán

2 SoPhieu Number 0 Số phiếu

3 MaHD Text Khóa ngoại Null Mã hợp đồng

4 MaKH Text Khóa ngoại Null Mã khách hàng

5 ChiPhiBD Currency 0 Chi phí ban


đầu

6 ChiPhiPS Currency 0 Chi phí ơhast


sinh

7 NgayTT Date/Time Ngày Ngày thanh


hiện tại toán

8 HinhThucTT Text Null Hình thức


thanh toán

19
20

7. Bảng TIEC

STT Tên thuộc tính Kiểu Ràng buộc Giá trị Ghi chú
khởi tạo

1 MaTiec Text Khóa chính Null Mã tiệc

2 TenTiec Text Null Tên tiệc

3 DiaChiTC Text Null Địa chỉ tổ chức

4 ChiTiet Text Null Chi tiết

8. Bảng KY

STT Tên thuộc Kiểu Ràng buộc Giá trị Ghi chú
tính khởi tạo

1 ID AutoNumber Khóa chính Null ID

2 MaHD Text Khóa ngoại Null Mã hợp đồng

3 MaKH Text Khóa ngoại Null Mã khách hàng

4 MaTiec Text Khóa ngoại Null Mã tiệc

5 NgayKy Date/Time Ngày Ngày ký


hiện tại

6 NgayTC Date/Time Ngày Ngày tổ chức


hiện tại

7 ChiPhi Currency 0 Chi phí

8 NoiDung Text Null Nội dung

20
21

9. Bảng HOPDONG

STT Tên thuộc tính Kiểu Ràng buộc Giá trị khởi tạo Ghi chú

1 MaHD Text Khóa chính Null Mã hợp đồng

2 TenHD Text Null Tên hợp đồng

3 ChiTiet Text Null Chi tiết

VI. GIAO DIỆN CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ ĐẶT BÀN TRONG


NHÀ HÀNG

1. Giao diện đăng nhập

21
22

2. Form quản lý khách hàng

3. Form quản lý hợp đồng

22
23

4. Form quản lý tiệc

5. Form danh sách thực đơn

23
24

6. Form danh sách đồ uống

7. Form danh sách món ăn

24
25

8. Form ký kết hợp đồng

9. Form thông tin đặt tiệc

25
26

10. Form phiếu thanh toán

11. Form tìm kiếm

26
27

12. Form thống kê

27

You might also like