Professional Documents
Culture Documents
De Excel Tonghop
De Excel Tonghop
Mã hóa đơn Mặt hàng Nước sản xuất Đơn giá Số lượng Thành tiền Chiết khấu
FRShi65
USPan96
FRPul58
FRShi36
USDre11
USPan31
SPPul25
SPPan47
FRPan95
JAPan93
SPPan26
SPPul94
USShi74
FRPul10
SPPan23
JADre63
USPan72
JAShi45
FRShi32
Câu 1: Dựa vào 2 ký tự đầu của mã hóa đơn dò trong bảng mã nước điền vào cột nước sản xuất
Câu 2: Dựa vào 3 ký tự tiếp sau mã nước của mã hóa đơn dò trong bảng mã hàng điền tên hàng vào cột mặt hàng.
Câu 3: Dựa bảng giá dò mặt hàng và nước sản xuất điền đơn giá hàng vào cột đơn giá.
Câu 4: Hai ký tự số sau cùng của mã hóa đơn cho biết số lượng hàng theo mỗi hóa đơn.
Câu 5: Thành tiền = Số lượng* Đơn giá
Câu 6: Chiết khấu được tính theo số lượng ; số lượng > 90 chiết khấu 6% tổng giá trị, số lượng > 60 chiết khấu 4% tổng giá t
khác không chiết khấu.
Câu 7:Giá trị thuế bẳng giá trị hàng đã trừ chiết khấu nhân với tỷ lệ thuế theo mặt hàng.
Câu 8: Thành tiền VNĐ = (Thành tiền - Chiết khấu + Thuế)*Tỷ giá làm tròn hàng ngàn.
Câu 9: Lập bảng thống kê :
Thành Tiền
US FR JA SP
VNĐ
Shi
Pan
Dre
Pul
Câu 10: Lập bảng Pivot Table phân tích Mặt hàng, Nước sản xuất và thành tiền
Câu 11: Rút trích các dữ liệu là nước Nhật Bản hay Pháp có Thành tiền VNĐ > 10 triệu.
Câu 12: Vẽ đồ thị kết quả thống kê.
19230
Thuế Thành tiền VNĐ
65 #N/A
96 #N/A
58 #N/A
36 #N/A
11 #N/A
31 #N/A
25 #N/A
47 #N/A
95 #N/A
93 #N/A
26 #N/A
94 #N/A
74 #N/A
10 #N/A
23 #N/A
63 #N/A
72 #N/A
45 #N/A
32 #N/A
0
US FR JA SP
28 30 26 27
52 54 44 45
155 180 145 151
20 21 17 18
1.Cột loại sản phẩm nếu hai ký tự cuối là TN sản xuất trong nước là NK hàng nhập khẩu
2.Các ký số trước ký tự đầu tiên trong mã hóa đơn là số lượng sản phẩm hàng hóa
3. Ký tự đầu tiên sau ký số từ bên trái nếu là "H" là hảng Honda, là "Y" là hảng Yamaha, là "S" là hảng Suzuki.
4. Mặt hàng theo hảng sản xuất được xác lập theo bảng Mặt hàng.
Mặt hàng 11 12 13 14 15
H Dream 1 Dream 2 Future Future F1 Spacy
S S100 S110 Viva S Viva F FX
Y Cryton Sirus Majesta Nouvo Sorgun
lũy tiến. Nếu chiết khấu < 10 triệu lợi nhuân bị đáng thuế 10%,
BẢNG DOANH THU KHÁCH SẠN HAPPY
Thời gian Đơn giá Đơn giá
Mã Khách Loại phòng Ngày đến Ngày đi Số tuần
lưu trú tuần ngày
LC001GT Thượng hạng 6/23/2008 8/7/2008 45 387 6 62
LA002KG Đặt biệt 6/16/2008 6/26/2008 10 569 1 91
LC003KG Thượng hạng 6/24/2008 8/1/2008 38 387 5 62
LA004KG Đặt biệt 6/19/2008 6/25/2008 6 569 0 91
LB005GX Cao cấp 6/27/2008 7/27/2008 30 469 4 75
LE006GT Du lịch 6/14/2008 6/30/2008 16 94 2 15
LC007GT Thượng hạng 6/27/2008 7/18/2008 21 387 3 62
LB008GX Cao cấp 6/27/2008 8/2/2008 36 469 5 75
LC009GT Thượng hạng 6/10/2008 7/8/2008 28 387 4 62
LA010GX Đặt biệt 6/22/2008 7/20/2008 28 569 4 91
LB011GX Cao cấp 6/24/2008 7/20/2008 26 469 3 75
LA012GX Đặt biệt 6/18/2008 6/30/2008 12 569 1 91
LC013GT Thượng hạng 6/25/2008 8/9/2008 45 387 6 62
LA014KG Đặt biệt 6/14/2008 7/10/2008 26 569 3 91
LB015GX Cao cấp 6/7/2008 6/8/2008 1 469 0 75
Yêu cầu
1.Dựa vào 2 ký tự đầu của mã khách và bảng dò điền vào cột loại phòng theo từng khách hàng
2.Thời gian lưu trú = ngày đi - ngày đến
3. Dựa theo mã phòng hay loại phòng điền vào cột đơn giá tuần theo từng khách hàng
4. Dựa theo mã phòng hay loại phòng điền vào cột đơn giá ngày theo từng khách hàng
5.Giảm giá nếu 2 ký tự cuối cùng là GX giảm 4 % nếu GT giảm 3 % khác không giảm.
6.Chèn vào cột số tuần và số ngày và điền vào số tuần và số ngày khách lưu trú.
7.Thành tiền =( số tuần*đơn giá tuần + số ngày*đơn giá ngày )* tỷ giá . Với tỷ giá là 17 540 đ và làm tròn hà
8.Thống kê doanh thu theo phòng
9.Rút trích những khách hàng gỉam giá
10.Rút trích những khách hàng ở phòng "Thượng hạng" và có tiền thanh toán > 20 triệu đồng Việt Nam.
g khách hàng
ng khách hàng
không giảm.
3 3% 42,671,000đ
2 4% 34,115,000đ
2 3% 3,709,000đ
0 3% 19,753,000đ
1 4% 40,749,000đ
0 3% 26,337,000đ
0 4% 38,324,000đ
5 4% 30,006,000đ
5 4% 17,243,000đ
3 3% 42,671,000đ
1 4% 1,263,000đ
3 3% 42,671,000đ
3 0% 37,202,000đ
0 3% 26,337,000đ
3 3% 42,671,000đ
Đơn giá
ngày
91
75
62
25
15
117,834,000đ
106,133,000đ
168,634,000đ
0đ
3,709,000đ
Bảng lương tháng …….Công ty Thắng Lợi
Mã Phòng Lương
Chức danh Bậc lương Ngày công Phụ cấp
nhân viên làm việc căn bản
A077PGD Phòng Giám Đốc Phó Giám Đốc 5.55 28 4,000,000 đ 3,885,000 đ
B425CNV Phòng Kế Toán Nhân viên 2.65 20 0đ 1,325,000 đ
C766CNV Phòng Nhân Sự Nhân viên 4.84 21 0đ 2,541,000 đ
A452TGD Phòng Giám Đốc Tổng Giám Đốc 8.76 26 5,000,000 đ 5,694,000 đ
C748TKT Phòng Nhân Sự Trưởng Thiết kế 7.76 23 3,000,000 đ 4,462,000 đ
C551TKV Phòng Nhân Sự Thiết kế viên 2.06 28 500,000 đ 1,442,000 đ
A122PGD Phòng Giám Đốc Phó Giám Đốc 6.52 30 4,000,000 đ 4,890,000 đ
C739CNV Phòng Nhân Sự Nhân viên 7.9 25 0đ 4,938,000 đ
C452CNV Phòng Nhân Sự Nhân viên 4.1 26 0đ 2,665,000 đ
C812CNV Phòng Nhân Sự Nhân viên 3.52 17 0đ 1,496,000 đ
C489CNV Phòng Nhân Sự Nhân viên 8.9 21 0đ 4,673,000 đ
C153TKV Phòng Nhân Sự Thiết kế viên 4.81 24 500,000 đ 2,886,000 đ
B691KTT Phòng Kế Toán Kế Toán Trưởng 5.43 29 3,500,000 đ 3,937,000 đ
C821TKV Phòng Nhân Sự Thiết kế viên 1.57 24 500,000 đ 942,000 đ
C377TKV Phòng Nhân Sự Thiết kế viên 8.62 26 500,000 đ 5,603,000 đ
B987KTV Phòng Kế Toán Kế toán viên 4.86 26 500,000 đ 3,159,000 đ
C667CNV Phòng Nhân Sự Nhân viên 1.57 17 0 667,000 đ
C715TKV Phòng Nhân Sự Thiết kế viên 7.72 30 500000 5,790,000 đ
C651CNV Phòng Nhân Sự Nhân viên 4.97 22 0 2,734,000 đ
C521CNV Phòng Nhân Sự Nhân viên 4.66 29 0 3,379,000 đ
C807TKV Phòng Nhân Sự Thiết kế viên 1.21 28 500000 847,000 đ
2718.12 23,000,000 đ 67,955,000 đ
Thống kê tổng lương theo phòng
A B C Phòng Giám Đốc 43,286,100 đ
Phòng Giám Đốc Phòng Kế Toán Phòng Nhân Sự Phòng Kế Toán 22,416,500 đ
Yêu cầu: Phòng Nhân Sự 105,499,700 đ
1. Dựa vào ký tự đầu tiên của mã nhân viên và bảng dò điền vào phòng làm việc. 171,202,300 đ
2. Dựa vào 3 ký tự cuối cùng theo bảng dò điền vào chức danh.
3.Dựa vào chức danh và bảng dò phụ cấp điền vào giá trị phụ cấp
4.Lương căn bản = 650.000 x bậc lương x ngày công / 26 làm tròn hàng ngàn.
5.Thưởng mỗi cá nhân bằng quỹ lương - Tổng phụ cấp - Tổng lương đem chia cho tổng
của tích bậc lương và ngày công và nhân bậc lương và ngày công mỗi người làm tròn hàng ngàn
6.Tổng lương = Phụ cấp + Lương căn bản + Thưởng.
7.Thuế thu nhập sẽ đóng cho những người có tổng lương > 5 triêu và chịu thuế 10% trên số lương vượt 5 triệu.
8.Thực lãnh = Tổng lương - Thuế. Làm tròn hàng ngàn.
9.Thống kê tổng lương theo phòng làm việc.
10.Rút trích những người có lương >9 triệu .
hắng Lợi
Quỹ lương 180,000,000
Yêu cầu:
1. Dựa vào 2 ký tự đầu tiên của mã hàng & nhân viên và bảng dò điền vào cột tên hàng.
2. Dựa vào 1 ký tự cuối cùng theo bảng dò điền vào tên hảng sãn xuất.
3.Dựa vào 2 ký tự thứ 3 và 4 cho biết nhân viên bán mặt hàng này.
4.Dựa vào tỷ giá và đơn giá USD tính đơn giá mặt hàng bằng tiền VNĐ quy tròn hằng trăm.
5.Thành tiền = Số lượng * Đơn giá .
6.Doanh số bán mỗi nhân viên = Tổng doanh thu tất cả các mặt hàng nhân viên đó bán được .
7.Lương nhân viên = 600 000 + Doanh số mỗi nhân viên *3% (làm tròn hàng ngàn).
8.Thuế tính lũy tiến . Nếu lương < 4 triệu , Không nộp thuế .
Lương > 4 triệu nộp thuế 10% trên giá trị vượt. Thực lãnh = Lương - Thuế
9.Thống kê doanh số theo mặt hàng.
10.Thống kê doanh số theo mặt hàng và theo hảng sản xuất.
Hoàng Việt
Tỷ giá 17,542
Tên Thuế
Lương Thực lãnh
nhân viên thu nhập
Thúy Hằng 22,088,000 1808800 20,279,200
Lan Anh 18,318,000 1431800 16,886,200
Hải Quân 3,202,000 0 3,202,000
Thanh Long 1,903,000 0 1,903,000
Tên hàng Đơn giá USD Doanh số bán hàng từng nhân viên
Điện thoại 99 Thúy Hằng 716258500 716258500 716258500
Truyền hình 115 Lan Anh 590607200 590607200 590607200
Máy ảnh 321 Hải Quân 86743900 86743900 86743900
Máy lạnh 185 Thanh Long 43417500 43417500 43417500
Máy Laptop 965
A B C
Sony Toshiba Sanyo
Tỷ lệ chiết khấu Thống kê doanh số theo mặt hàng Đánh giá Thống kê giá trị kinh doan
Super 8% Tủ Lạnh Cty Hoàng Ân
Good 7.20% Máy Giặt Sthị Ngôi Sao
Normal 6.80% Máy Photocoppy C_hàng Minh Nhật
Tivi Cty Tương Lai
Yêu cầu
1/ Ký tự đầu tiên của mã khách là mã hàng dò trong bảng mã hàng để điền tên hàng trong bảng tính.
2/Ký tự thứ hai trong mã khách là mã doanh nghiệp dò trong bảng tên doanh nghiệp để điền vào trong bảng.
3/Giá trị chiết khấu = Tỷ lệ chiết khấu*Số lương*Đơn giá*Tỷ giá làm tròn hàng ngàn.
4/Từ ký tự thứ 6 đến cuối cùng là loại khách hàng dựa theo loại khách hàng để tính chiết khấu.
5/ Dựa theo mã hàng dò trong bảng tìm đơn giá cho từng mâ khách hàng
6/ Thành tiền = Đơn giá * Số lượng*Tỷ giá - Chiết khấu làm tròn hàng ngàn
7/ Thống kê doanh số theo doanh nghiệp
8/ Thống kê doanh số theo mặt hàng
9/ Doanh số doanh nghiệp trong tháng >= 500 triệu thưởng "Vé du lịch Thái Lan". Nếu >=400 triệu "Vé du lịch Hạ Long", khác khôn
10/ Doanh số mặt hàng trong tháng >= 500 triệu đánh giá " Rất tốt",nếu >= 300 triệu "Khá" , khác " Xem xét lại ".
Chiết khấu Thành tiền
Yêu cầu
1. Dựa ký tự đầu của mã hàng dò theo bảng điền loại xe.
2. Dựa ký tự sau mã hàng điền tên công ty nhập
3.Dựa vào loại xe dò theo bảng nhập dơn giá nhập (USD)
4.Thuế nhập = Thuế suất * đơn giá nhập làm tròn hàng đơn vị (USD)
5.Giá thành nhập VNĐ = (Đơn giá nhập + Thuế nhập)*Tỷ giá làm tròn hàng ngàn.
6.Nếu số lượng xe bán < 20 thì lợi nhuận trên giá thành nhập là 20%, còn ngược lại là 18%.Làm tròn hàng ngàn
7.Giá thành bán = giá thành nhập + lợi nhuận.
8.Thống kê lợi nhuận theo bảng.
9.Rút trích các mẫu tin có giá thành bán > 2 tỷ đồng VN.
10.Sắp xếp theo loại xe và lập Subtotal cho số lượng, giá thành nhập, lợi nhuận & giá thành bán.
Đơn giá
Mã xe Loại xe Thuế suất
USD
TO TOYOTA 28500 25%
MER MERCERDES 58500 40%
KIA KIA MOTOR 18500 20%
HUN HUNDAI 19400 20%
HON HONDA 26300 25%
NIS NISSAN 25300 25%
ðHãy nhập và trình bày bảng tính trên, thực hiện các yêu cầu sau:
1) Chèn vào giữa cột SỐ LƯỢNG SP và cộ TẠM ỨNG các cột: LƯƠNG SP, BHXH, HỆ SỐ,
THU NHẬP; đặt tên Sheet là "Bang luong thang".
2) Lập công thức tính lương sản phẩm:
LƯƠNG SP = SỐ LƯỢNG SP * ĐƠN GIÁ (với ĐƠN GIÁ được biết dựa vào BẢNG ĐƠN GIÁ
và Tên đơn vị (SX: thuộc bộ phận sản xuất, QL: thuộc bộ phận quản lý và PX làm việc hiện tại )
phân xưởng #)).
3) Bảo hiểm xã hội (BHXH) được quy định bằng 5% lương sản phẩm nhưng chỉ tính cho
những người có hợp đồng dài hạn và loại hợp đồng được ghi trong MÃ NV.
(DH: Dài hạn, NH: Ngắn hạn)
4) Điền dữ liệu vào cột HỆ SỐ dựa vào cấp bậc (là ký tự cuối của MÃ NV) và BẢNG HỆ SỐ.
5) THU NHẬP: Nếu thuộc bộ phận quản lý (QL) thì THU NHẬP = LƯƠNG SP * HỆ SỐ,
ngược lại: THU NHẬP chính là LƯƠNG SP.
6) TẠM ỨNG: Công nhân có cấp bậc từ 5 trở lên sẽ được tạm ứng bằng 1/3 của mức
THU NHẬP, ngược lại TẠM ỨNG là 1/5 mức THU NHẬP.
7) THUẾ: chỉ áp dụng cho những người có mức thu nhập từ 3.200.000 trở lên và được tính
bằng 30% của số tiền vượt trên 3.200.000.
8) THỰC LÃNH = THU NHẬP - (BHXH + TẠM ỨNG).
9) Lọc những công nhân viên có mức thu nhập >= 4.200.000.
10) Tháng: Dùng hàm lấy ra Tháng và Năm hiện tại. Vd: 09/2009.
7
1.45
BÁO CÁO BÁN HÀNG THÉP XÂY DỰNG
QUÝ 2, NĂM: ?
Đơn vị tính: USD
Phí
Mã hàng Tên hàng Mã QG Số lượng Ngày bán Trị giá Thành tiền
vận chuyển
TR20C ? ? 50 15/09/09 ? ? ?
TA10C 35 26/09/09
TR20T 36 05/10/09
GO55C 70 13/10/09
TA10C 45 23/10/09
GO55T 12 04/11/09
TA10T 60 06/11/09
BẢNG 1 BẢNG 2
4 Ký tự Đơn giá Mã QG
Tên hàng Mã QG
đầu Cao cấp Thường AU
TR20 Thép tròn 20mm AU 450 400 KO
TA10 Thép tấm 10mm KO 700 640 GE
GO55 Thép góc 5x5mm GE 520 470
Mô tả:
- Ký tự cuối của Mã hàng cho biết Loại hàng là Cao cấp (C) hay là Thường (T).
Yêu cầu:
1- NĂM: Dùng hàm lấy ra năm hiện tại.
2- Tên hàng: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1.
3- Mã QG: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1.
4- Trị giá = Số lượng * Đơn giá. Biết rằng:
+ Đơn giá: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1, kết hợp với Loại hàng
để lấy giá trị hợp lý.
5- Phí vận chuyển = Số lượng * Giá VC. Biết rằng:
+ Giá vận chuyển: dựa vào Mã QG, tra trong BẢNG 2.
6- Thành tiền = Trị giá + Phí vận chuyển.
Nếu bán ra trong tháng 5 thì giảm 5% Thành tiền.
7- Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã QG, nếu trùng thì sắp giảm theo Số lượng.
8- Rút trích danh sách các mặt hàng loại "Thường" bán ra trong tháng 5.
9- Thống kê tổng thành tiền theo mẫu sau:
Mã QG Hàng cao cấp Hàng thường
KO ? ?
GE ? ?
Thành tiền
Xuất xứ Giá VC
Australia 120
Korea 100
Germany 150
6- Rút trích đầy đủ thông tin về các vận động viên đoạt giải 1, 2, 3.
BẢNG TÍNH TIỀN KHÁCH SẠN
Số Tiền
Tên KH Quốc tịch Mã PH Ngày đến Ngày đi Tiền ăn
ngày ở phòng
Kim Korea L1A-F1 8/1/2008 8/5/2008 ? ? ?
Nam Korea LIB-F2 8/10/2008 8/15/2008
Yoo Korea L2A-F3 8/21/2008 8/25/2008
Lee Korea L2B-F1 8/10/2008 8/14/2008
Hùng Việt Nam L1C-F1 8/2/2008 8/5/2008
Minh Việt Nam L2A-F2 8/12/2008 8/20/2008
Dũng Việt Nam L1A-F3 8/21/2008 8/30/2008
Peter Anh L2B-F2 8/6/2008 8/9/2008
David Pháp L1A-F1 8/11/2008 8/15/2008
John Mỹ L2A-F2 8/1/2008 8/6/2008
F2 F3
10 5
Mô tả:
- 2 ký tự đầu của Mã số cho biết STT Máy.
- Ký tự cuối của Mã số cho biết Hình thức thuê máy là Thực hành (T), Internet (I) hay Check Mail (M).
Yêu cầu:
1- Hình thức thuê: dựa vào ký tự cuối của Mã số để điền giá trị thích hợp.
2- Giờ = Trả máy - Nhận máy. Lưu ý: Chỉ lấy phần giờ.
Vd: Nhận máy lúc 9:00, trả máy lúc 10:30 --> Giờ (Thời gian thuê) sẽ là 1.
3- Phút = Trả máy - Nhận máy. Lưu ý: Chỉ lấy phần phút.
Vd: Nhận máy lúc 9:00, trả máy lúc 10:30 --> Phút (Thời gian thuê) sẽ là 30.
4- Tiền thuê:
+ Nếu hình thức thuê là Check Mail thì tiền thuê là = 3500,
còn ngược lại thì Tiền thuê = Giờ * Đơn giá/1 giờ + Phút * Đơn giá/1 phút.
Với: Đơn giá/1 giờ: dựa vào hình thức thuê, tra trong BẢNG 1 để lấy Đơn giá theo giờ tương ứng.
Đơn giá/1 phút: dựa vào hình thức thuê, tra trong BẢNG 1 để lấy Đơn giá theo phút tương ứng.
5- Tiền giảm: nếu thuê nhiều hơn 2 giờ thì Tiền giảm = 20% của Tiền thuê, còn ngược lại thì không giảm.
6- Tiền phải trả = Tiền thuê - Tiền giảm.
7- Rút trích các thông tin liên quan đến các máy được thuê để Thực hành hay để Internet.
ống kê như BẢNG THỐNG KÊ trên.
heck Mail (M).
tương ứng.
i thì không giảm.
Năm
SBD Họ Tên Phái Nơi sinh Toán Sinh Lý
STT sinh
01 A250-1 Lâm Đức Trí 1973 Huế 5 3 4
02 B356-2 Nguyễn Thị Nghĩa x 1974 Đà Lạt 6 8 5
03 C452-1 Trần Hải Thanh 1975 Sông Bé 4 4 5
04 B897-3 Nguyễn Thuỵ Ngọc Châu x 1969 Hà Nội 6 3 3
05 B696-1 Phan Thành Long 1972 TP. HCM 5 8 1
06 C897-1 Võ Trường Hải 1980 Huế 8 5 2
07 D456-2 Nguyễn Ngọc Bích x 1977 Đà Lạt 9 10 9
08 A123-3 Thái Minh Trí 1973 Tiền Giang 10 9 7
09 C556-2 Lê Thu Trang x 1975 Nha Trang 8 5 4
10 D658-3 Trần Chí Hải 1970 Đà Nẵng 8 8 6
11 C478-1 Nguyễn Bích Thủy x 1986 TP. HCM 7 5 8
12 B285-2 Lê Ngọc Quỳnh x 1982 Vũng Tàu 6 9 10
13 A396-1 Ngô Thanh Tâm x 1985 Huế 8 5 9
14 B963-2 Trần Như Quỳnh 1984 Đà Lạt 7 9 8
15 D987-3 Nguyễn Thị Bích Thủy x 1982 Minh Hải 8 8 10
16 B465-3 Trần Văn Linh 1986 Nha Trang 6 4 5
17 C324-1 Vũ Ngọc Sơn 1985 Đà Nẵng 7 4 7
18 A782-2 Phan Thái Trung 1986 TP. HCM 6 10 9
19 A659-2 Nguyễn Mạnh Dũng 1985 Hà Nội 8 3 5
20 A333-1 Lân Ngọc Châu x 1984 Kiên Giang 5 8 9
Yêu cầu :
1. Chèn thêm cột Stt trước cột SBD và điền vào cột này theo dạng 01,02,03
2. Lập công thức cho cột Tổng điểm biết các môn không có hệ số
3. Lập công thức cho cột Ưu tiên, dựa vào ký tự đầu bên phải của SBD
Nếu là 1 , Ưu tiên là 2, nếu là 2 , Ưu tiên là 1.5 các trường hợp còn lại Ưu tiên là 1
4. Lập công thức cho cột ĐKQ, biết ĐKQ = Tổng cộng + Ưu tiên
5. Lập công thức cho cột Ngành thi, dựa vào ký tự đầu bên trái của SBD
Nếu là A ngành thi là Toán, nếu là B ngành thi là Lý, nếu là C ngành thi là Hóa, là D ngành thi là Sinh
6. Lập công thức cho cột Điểm chuẩn, biết ngành toán là 30, lý là 28, hóa là 26, sinh là 24
7. Lập công thức cho cột Kết Quả nếu Tổng cộng >= Điểm chuẩn thì kết quả là "Đạt" ngược lại để trống
8. Lập công thức cho cột KQ1, nếu điểm Toán >=9 và một trong hai môn Hóa hoặc Lý từ 8 trở lên,thì đánh dấu x
9. Lập công thức cho cột KQ2, nếu điểm Toán >=9 và một trong hai môn Hóa hoặc Sinh từ 8 trở lên thì đánh dấu x
10. Sắp xếp danh sách tăng dần theo Tên , nếu trùng tên thì sắp xếp giảm dần theo Tổng cộng
11. Trang trí bảng tính và định dạng các ô chứa trị dạng số theo đúng mẫu trên.
12. Tạo một danh sách mới gồm các học sinh có kết quả đạt
13. Lập bảng thống kê:
TỔNG
KẾT QUẢ ĐẠT KHÔNG ĐẠT
CỘNG
TỔNG SỐ
HỌC SINH
TỶ LỆ (%)
14. Vẽ biểu đồ (PIE) phân tích tỷ lệ học sinh đạt và không đạt (có tiêu đề và trang trí cần thiết).
Tổng Ưu Ngành Điểm Kết KQ
Hóa ĐKQ KQ2
điểm tiên thi chuẩn quả 1
8
10
5
7
9
5
9
4
6
6
8
8
10
10
7
7
7
8
6
7
nh thi là Sinh
Yêu cầu
1. Chèn thêm cột STT vào bên trái cốt Mã NV và điền số thứ tự cho cột này có dạng 01,02,03,…
2. Lập công thức cho cột Bậc Luơng dựa vào ký tự đầu bên trái của Mã NV
Nếu là A bậc lương là 330, nếu là B bậc lương là 310, nếu là C bậc lương là 290 và các trướng hợp còn lại là 275
3. Lập công thức cho cột Phòng ban dựa vào ký tự đầu bên phải của Mã NV
Nếu là 1 phòng ban là Kỹ thuật, nếu là 2 phòng ban là Kế Toán, các trường hợp còn lại phòng ban là Kế hoạch
4. Thâm niên là số năm làm việc. Thâm niên = năm hiện tại - năm của ngày vào làm việc
5. Lập công thức cho cột Phụ cấp thâm niên. Phụ cấp thâm niên = Thâm niên * 20000
6. Lập công thức tính Lương . Lương được tính như sau
Nếu ngày công <=ngày công qui định thì lấy ngày công x với bậc lương x 1400
Nếu ngày công > ngày công qui định thì số ngày dôi ra được nhân đôi và cộng vào với ngày công qui định
sau đó đem nhân với bậc lương x 1400
7. Lập công thức tính Tạm ứng. Tạm ứng bằng 1/3 Lương nhưng chỉ lấy phần nguyên
8. Lập công thức cho cột thực lãnh. Thực lãnh = Lương + Phụ cấp thâm niên - Tạm ứng
9. Sắp xếp danh sách tăng dần theo Tên, nếu trùng tên sắp xếp tăng dần theo Họ
nếu trùng Họ sắp xếp tăng dần theo phòng ban
10. Trang trí bảng tính và định dạng các ô chứa trị dạng số theo đúng mẫu trên.
11. Trích ra danh sách nhân viên thuộc phòng Kỹ Thuật
12. Trích ra những nhân viên có 4 triệu <= Thực lãnh <= 5 triệu
Phụ cấp
Thâm niên Lương Tạm ứng Thực lãnh
Thâm niên
n là Kế hoạch
Điểm thêm Điểm Điểm thi
Mã số Họ Tên Ngày sinh Phái
Giỏi TDTT VHNT Nghề Cộng KK Toán Văn Lý
100TB Lâm Đức Trí 2/3/1991 Nam 6 7 8
220KH Nguyễn Thị Nghĩa 1/7/1993 Nữ 10 8 9
301GI Trần Hải Thanh 4/12/1993 Nam 9 8 10
201GI Nguyễn Thuỵ Ngọc Châu 3/3/1992 Nữ 7 6 8
003KH Phan Thành Long 6/9/1993 Nam 9 9 8
000TB Võ Trường Hải 6/5/1991 Nam 6 4 7
000XX Nguyễn Ngọc Bích 12/15/1991 Nữ 8 9 6
011XX Thái Minh Trí 3/8/1992 Nam 3 4 8
123KH Lê Thu Trang 10/22/1991 Nữ 5 4 7
030TB Trần Chí Hải 11/11/1991 Nam 10 7 8
Yêu cầu
1. Tính phần ĐIỂM THÊM
GIỎI : Dựa vào ký tự thứ 1 của mã số : nếu là 1 là 2 - nếu là 2 là 1.5 - nếu là 3 là 1
TDTT :Dựa vào ký tự thứ 2 của mã số : nếu là 1 là 2 - nếu là 2 là 1.5 - nếu là 3 là 1
VHNT : Dựa vào ký tự thứ 3 của mã số : nếu là 1 là 2 - nếu là 2 là 1.5 - nếu là 3 là 1
NGHỀ : Dựa vào ký tự thứ 4 và 5 của mã số : nếu là GI là 2 - nếu là KH là 1.5 - nếu là TB là 1
CỘNG : là tổng điểm thêm cho HS Giỏi có giải TDTT, VHNT và nghề nhưng không quá 5
2. Tính Điểm KK : Nếu là học sinh nữ và có tuổi nhỏ hơn 15 , Điểm KK là 1 các trường hợp còn lại là 0
3. Tính Tổng Điểm = Điểm thêm(cộng) + Điểm KK + Điểm của các môn thi
4. Căn cứ vào Tổng Điểm để xếp loại Kết quả
GIỎI : Nếu Tổng Điểm từ 55 trở lên và không có môn thi dưới 7
KHÁ : Nếu 45<=Tổng Điểm <55 và không có môn thi dưới 5
TBÌNH : Nếu 30<=Tổng Điểm <45 và không có môn thi dưới 3
Còn lại là Hỏng
5. Đánh dấu X chọn HS các khối A, B, C theo yêu cầu
Khối A : Nếu Kết quả là Giỏi và các môn thi Toan, Lý, Hóa trên 8, Anh trên 5
Khối B : Nếu Kết quả là Giỏi hoặc Khá và có ít nhất 1 trong 2 môn Văn, Sử trên 7 các môn còn lại trên 5
(Chú ý : Trường hợp xếp vào khối A thì không xếp vào khối B)
Khối C : Các học sinh tốt nghiệp còn lại
6. Trang trí bảng tính và định dạng các ô chứa trị dạng số theo đúng mẫu trên.
7. Trích ra những học sinh có điểm các môn Toán, Lý, Hóa >= 7
8. Lập bảng
TỔNG
KHỐI A B C
CỘNG
TỔNG SỐ HỌC
SINH
TỶ LỆ (%)
9. Vẽ biểu đồ (PIE) phân tích tỷ lệ theo từng khối (có tiêu đề và trang trí cần thiết).
Điểm thi Tổng
Khối
Kết
Hóa Anh Sử Điểm Quả A B C
5 5 5
10 9 9
9 7 4
5 4 6
8 6 6
5 8 8
9 10 8
5 9 10
9 8 10
8 10 7
KẾT QUẢ TUYỂN SINH
Bảng 1 Bảng 2
Điểm Điểm Mã Ngành A B C
Mã Ngành Ngành thi chuẩn 1 chuẩn 2 Điểm H bổng 25 23 21
A Máy Tính 19 10
B Điện Tử 17 18
C Xây Dựng 15 16
D Hóa 13 14
Yêu cầu:
1. Nhập số liệu cho bảng tính và lưu lên đĩa với tên KT1.XLS
2. Chèn thêm hai cột Ngành thi và Khu vực vào bên trái cột Toán, hai cột Tổng điểm và Điểm chuẩn bên trái cột
kết quả, cột Học bổng bên phải cốt kết quả
3. Sắp xếp bảng tính với thứ tự tăng dần theo Tên
4. Lập công thức cho biết Khu vực và Ngành thi của từng thí sinh, biết rằng ký tự thứ 2 của SBD cho biết Khu vực
ký tự thứ 1 của SBD cho biết ngành thi
5. Lập công thức cho biết điểm chuẩn, dựa vào ngành thi và bảng 1, nếu thí sinh ở khu vực 1, thì lấy điểm chuẩn
là Điểm chuẩn 1, ngược lại Điểm chuẩn 2
6. Tính tổng điểm là tổng cộng điểm của 3 môn thi
7. Lập công thức cho cột kết quả, nếu tổng điểm lớn hơn hay bằng điểm chuẩn của ngành dự thi thì kết quả là
"Đậu", ngược lại là "Hỏng"
8. Lập công thức cho cột Học bổng, nếu tổng điểm lớn hơn hay bằng điểm học bổng của ngành dự thi, thì học
bổng là "có", ngược lại để trống
9. Trang trí bảng tính và định dạng các ô chứa trị dạng số theo đúng mẫu trên.
10. Trích ra danh sách các thí sinh có kết quả đậu và chuyển danh sách sang sheet 2, đặt tên sheet 2 là DS DAU
11. Thống kê cho biết số thí sinh đậu, số thí sinh hỏng, số thí sinh có học bổng
12. Vẽ biểu đồ (PIE) so sánh số thí sinh đậu hỏng (có tiêu đề và trang trí cần thiết).
D
19
y điểm chuẩn
2 là DS DAU
Bảng giá thị trường thế giới và thị trường Việt nam
Bảng 1 Tỷ giá
Tên hàng DVT Việt NamThế giới Tổng kim ngạch xuất khẩu 6 tháng đầu năm
Gạo Tấn 250 260 Mặt hàng Tỷ lệ Giá trị
Cà Phê Tấn 850 960 Gạo 43% ?
Phân Bón Tấn 320 300 Cà phê 8% ?
Dầu Thô Tấn 150 165 Dầu thô 18% ?
Vàng Tấn 15000 15000 Hồ tiêu 9% ?
Hồ tiêu Tấn 900 920 Cao su 22% ?
Cao su Tấn 750 750
Bảng thống kê
Số lượng tính theo
giá thị trường
Mặt hàngGiá trị Việt Nam Thế giới Chênh lệch
Gạo ? ? ? ?
Cà phê ? ? ? ?
Dầu Thô ? ? ? ?
Hồ tiêu ? ? ? ?
Cao su ? ? ? ?
Yêu cầu:
1. Lập bảng tính theo mẫu, sắp xếp thứ tự tăng dần theo Tên hàng cho bảng giá thị trường và thế giới
2. Tính giá trị các mặt hàng, bằng tỷ lệ nhân với tổng kim ngạch xuất khẩu, trên bảng 1, chuyển đổi sang USD
3. Dựa vào bảng giá và bảng 1, lập bảng thống kê cho biết tính theo giá thị trường Việt Nam và giá thị trường
thế giới thì mỗi mặt hàng phải xuất với số lượng bao nhiêu, biết rằng số lượng = giá trị xuất khẩu / đơn giá
4. Tính chênh lệch = Số lượng theo giá thị trường Việt Nam - Số lượng theo giá thị trường Thế giới
5. Trang trí bảng tính và định dạng các ô chứa trị dạng số theo đúng mẫu trên.
6. Trích ra các mẫu tin có mức chênh lệnh >0
19,400
96,000,000,000
Bảng 1 Bảng 2
Mã Tỉnh / TP Vùng Vùng Đ giá
14 Hà Nội 1 1 3850
56 Bình Định 2 2 2380
58 Khánh Hòa 2 3 1500
61 Đồng Nai 3
63 Lâm Đồng 3
64 Vũng Tàu 3
65 Sông Bé 3
Yêu cầu:
1. Viết công thức cho biết số gọi thuộc tỉnh hay thành phố nào
Nếu ký tự đầu là "0" thì là cuộc gọi liên tỉnh, dùng ký tự thứ 2 vả 3 để tra trong bảng 1, ngược lại là cuộc gọi
nội hạt (trong thành phố)
2. Lập công thức cho cột vùng, để biết số gọi thuộc vùng nào, biết rằng thành phố có vùng là 3
3. Tính thời gian gọi qui ra phút
4. Lập công thức cho cột đơn giá, biết rằng nếu cuộc gọi liên tỉnh thì tra cước mỗi phút trong bảng 2, nếu gọi
trong thành phố thì đơn giá một cuộc gọi là 800 đồng
5. Tính số cuộc gọi, biết rằng nếu gọi liên tỉnh, Số cuộc gọi là số phút gọi, nếu gọi nội hạt thì 3 phút tính một
cuộc gọi. Nếu số phút <3 vẫn tính là 1 cuộc gọi
6. Tính tiền phải trả = Đơn giá + Số cuộc gọi
7. Sắp xếp danh sách theo thứ tự tăng dần của vùng, nếu trùng vùng thì sắp xếp tăng dần theo Tỉnh / TP
8. Trang trí bảng tính và định dạng các ô chứa trị dạng số theo đúng mẫu trên.
9. Trích ra danh sách các cuộc gọi liên tỉnh và có thời gian gọi trên 10 phút
10. Tính tổng số tiền gọi theo từng vùng
11. Vẽ biểu đồ biển diễn số điện thoại theo từng vùng
ĐỀ
Bảng chi tiết khách hàng Bảng đơn giá cơm trắng và các món ăn
Yêu cầu:
1. Thêm vào các cột cho biết đơn giá các món kho, canh, xào, tiền một phần, tên khách hàng, tiền
còn nợ, tổng cộng
2. Lập công thức tính tiền các món kho, canh, xào theo bảng giá thức ăn, biết rằng ký tự đầu của mã khách
hàng cho biết khách hàng đặt cơm chay (C) hay mặn (M)
3. Tính tiền một phần = tiền cơm trắng(một phần) + tổng tiền thức ăn
4. Tính Tổng cộng = số phần * tiền một phần, Nếu số phần để trống thì tính là 1 phần. Nếu khách hàng đặt
giao tận nơi (ký tự cuối của MaKH là N) thì cộng thêm 0.05 % chi phí
5. Lập công thức cho biết tên khách hàng, dựa vào MaKH và bảng chi tiết khách hàng
6. Tính tiền đang nợ = Tổng cộng + Nợ cũ
7. Sắp xếp bảng tính tăng dần theo cột tiến đang nợ
8. Trang trí bảng tính và định dạng các ô chứa trị dạng số theo đúng mẫu trên.
9. Trích ra danh sách các khách hàng có tiền nợ trên 100000
Giá tiền món ăn Tiền 1 Tổng
Kho Canh Xào phần cộng
món ăn
Món
xào
6400
7200
Tên Hàng
& hãng Phí
Vận Chi phí Tổng
Mã Hàng SX Ngày HĐ Đơn giá Số Lượng Thuế chuyển kho cộng Tiền Vnđ
A1001 3/7/2009 500
A2001 3/15/2009 185
A3001 3/15/2009 250
B1001 3/19/2009 800
B2001 3/20/2009 240
B3001 4/5/2009 200
C1001 4/6/2009 145
C2001 4/10/2009 170
C3001 4/11/2009 80
D1001 4/12/2009 90
D2001 4/13/2009 400
D3001 4/14/2009 320
Yêu cầu:
1. Lập bảng tính theo
2. Lập công thức cho biết tên hàng & hãng sản xuất. Ví dụ như Mã A1001 là VCD Sony dựa vào Mã hàng,và bảng tên hàng,
biết rằng mã hàng có 5 ký tự , ký tự tứ nhất cho biết tên sản phẩm, ký tự thứ 2 cho biết tên hãng sản xuất
3. Lập công thức cho biết Đơn giá và Thuế = Đơn giá * số lượng * tỷ lệ thuế
4. Lập công thức cho biết Phí vận chuyển =Cự ly * 0.075 USD
5. Lập công thức tính chi phí kho, biết rằng hạn lưu kho đến hết ngày 25/04/2009,
Chi phí kho = số ngày quá hạn lưu kho *0.005 *Số lượng*đơn giá
6. Lập công thức tính tổng cộng và chyển đổi sang Vnđ, dựa vào bảng tỷ giá
7. Trang trí bảng tính và định dạng các ô chứa trị dạng số theo đúng mẫu trên.
8. Trích ra các mặt hàng có chi phí lưu kho
9. Lập bảng thống kê sau,cho biết số lượng của từng loại sản phẩm tương ứng với hãng sản xuất
Bảng giá
A B C D
1 450 200 300 400
2 400 850 600 300
3 420 250 250 300
Bảng tỷ lệ thuế
1 14% 6% 9% 12%
2 12% 26% 18% 9%
3 13% 8% 8% 9%
Bảng tỷ giá
Ngày Tỷ giá
3/6/2009 19150
3/15/2009 19200
3/20/2009 19225
3/29/2009 19200
4/24/2009 19250
ĐỀ
Bảng 1 Bảng 2
Mã môn học phần Tiền thù lao 1 tiết Số tiết Ma GV
Lý thuyết Thực hành 1
1 Lớp cở sở 62000 46500 48 2
2 Lớp chuyên đề 82000 51500 48 4
3 Lớp lập trình 72000 46500 50 5
9
Yêu cầu:
Mã lớp : gồm 6 ký tự
Ký tự thứ nhất cho biết là (N) giáo viên cơ hữu hay (C) cộng tác viên
Ký tự thứ hai cho biết dạy (L) lý thuyết hay (T) thực hành
Ký tự thứ ba cho biết học phần,Đối với lớp lập trình, lý thuyết 50 tiết và thực hành 40 tiết
Hai ký tự bên phải cho biết mã giáo viên
1. Lập công thức điền họ tên giaó viên, và cho biết học phần giảng dạy, dựa vào mã lớp với bảng 1 và bảng 2
3. Lập công thức cho biết số tiết, dựa vào mã lớp và bảng 1, biết rằng nếu cột lý thuyết có phân bổ số tiết thì cột thực
hành để trống và ngược lại.Nếu ký tự thứ 2 và học phần là lập trình thì thực hành sẽ là 40 tiết, ngược lại tra trong bảng 1
4. Lập công thức cho biết tiền thù lao một tiết, dựa vào mã lớp và bảng 1,nếu dạy ngoài giờ thì tăng 2 % / tiết
5. Tính tiền lãnh = (số tiết thực hành * thù lao TH) + (số tiết lý thuyết * thù lao LT)
6. Sắp xếp bảng tính tăng dần theo họ tên, nếu trùng họ tên thì sắp xếp tăng dần theo Mã l
7. Trang trí bảng tính và định dạng các ô chứa trị dạng số theo đúng mẫu trên.
8. Trích ra các nhân viên là cộng tác viên
9. Lập bảng sau
Ma GV Tổng lãnh
1
2
4
5
9
10. Vẽ biểu đồ so sánh tiền lương lãnh của các giáo viên
IÊN
Họ tên
Nguyễn Văn Cao
Phạm Ngọc Thịnh
Nguyễn Manh Cường
Nguyễn Bích Liên
Võ Minh Thiện
Yêu cầu
0. Nạp tập tin trên đĩa H: có tên là : GV.XLS
1. Viết công thức lấy chức danh, tùy thuộc vào tên giáo viên
2. Viết công thức tính HS đông biết : nếu sĩ số <=80 thì hệ số là 1, nếu sĩ số <=200 thì hệ số là 1.2,
ngược lại thì hệ số là 1.5
3. Ký tự đầu của loại là "D" hoặc "N" cho biết lớp đêm hay ngày, lớp đêm thì hệ số 1.5, lớp ngày thì hệ số 1
Ký tự thứ 2 của loại là "X" hoặc "G" cho biết lớp xa hay gần, lớp xa thì hệ số 1.4, lớp gần thì hệ số 1
Ký tự thứ 3 của loại là "C" hoặc "K" cho biết lớp cao học hay không, lớp cao học thì hệ số 1.5, ngược lại thì hệ số 1
Hãy tính HS đêm, HS xa , HS cao học
4. Tính số tiết qui đổi = Số tiết * (HS đông + HS đêm + HS xa + HS cao học -3)
5. Tính Số tiền = Số tiết qui đổi * Đơn giá (Đơn giá tùy thuộc vào chức danh)
6. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần của tên giáo viên, cùng tên thì xếp theo số tiết qui đổi
7. Trang trí bảng tính và định dạng các ô chứa trị dạng số theo đúng mẫu trên.
8. Trích ra danh sách các giáo viên dạy lớp đêm hoặc xa
9. Tính tổng số tiền theo từng giáo viên (dùng Pivot Table)
10. Vẽ đồ thị 3D Pie biểu diễn số tiền theo giáo viền
11. Lưu bảng tính lên đĩa
UI ĐỔI
Số tiết qui
HS đêm HS xa HS CHọc đổi Số tiền
ố là 1.2,
gày thì hệ số 1
hệ số 1
, ngược lại thì hệ số 1
ĐỀ
Yêu cầu:
1. Tính tổng số tiết
2. Tính Hoc phí = Hoc phí 1 Tiết * Tổng số tiết
3. Tính Giảm như sau
Nếu hoc phí > 2000000, thì giảm 10%, và sau khi đã giảm vẫn lớn hơn 2000000 thì
giảm đi phần dư Vi dụ HP =3320000 thì giảm 320000
Nếu hoc phí > 2000000, thì giảm 10%, ngược lại không giảm
4. Trang trí bảng tính và định dạng các ô chứa trị dạng số theo đúng mẫu trên.
5. Cho biết có bao nhiêu hoc viên được giảm và trích ghi danh sách các học viên được giảm
6. Thực hiện điền số liệu vào bảng sau
Số sv giảm
n 2000000 thì
Ts tiền Tỷ lệ
Nhà hàng - Khách sạn HOÀNG GIA.
BẢNG KÊ CHI PHÍ THUÊ PHÒNG
Yêu cầu :
1/ a) Nhập dữ kiện cho các cột STT(tự động tăng), Họ, Tên, Mã số, Ngày đến, Ngày đi
b) Tạo 2 bảng Biểu giá phòng và Biểu giá khẩu phần ăn một ngày (xem mẫu), đặt tên
vùng cho 2 bảng này là GIAPHONG và TIENAN
2/ Lập công thức tính số liệu cho các cột :
a) Tiền ăn. Biết rằng Tiền ăn = (số ngày ở)* đơn giá khẩu phần ăn.
đơn giá khẩu phần ăn được dò tìm và lấy ra ở bảng Biểu giá Khẩu phần ăn một ngày
dựa vào 2 ký tự cuối của mã số.
b) Tuần và ĐGT. (ĐGT là đơn giá mướn phòng 1 tuần)
c) Ngày và ĐGN. (ĐGN là đơn giá mướn phòng 1 ngày, Ngày là số ngày lẻ)
ĐGT và ĐGN được dò tìm và lấy ra từ Biểu giá phòng dựa vào 3 ký tự đầu của Mã số.
d) Thành tiền. Biết rằng Tổng cộng=Tiền ăn + tiền thuê phòng tính theo tuần + số nhỏ
hơn giữa tiền thuê phòng cho các ngày lẻ và tiền thuê phòng trọn tuần (so sánh tiền
thuê phòng một tuần và tiền thuê phòng các ngày lẻ, số nào nhỏ hơn thì tính cho khách)
3/ Trang trí bảng tính và định dạng các ô chứa trị dạng số theo đúng mẫu trên.
4/ Rút trích danh sách những người ở phòng L1A và L3B có 500000 <= Thành tiền <= 1500000
5/ Lập bảng tính các giá trị theo loại phòng:
LOẠI TỔNG
L1A L1B L2A L2B L3A L3B
PHÒNG CỘNG
TỔNG
THÀNH TIỀN
TỶ LỆ (%)
6/ Vẽ biểu đồ (PIE) phân tích tỷ lệ theo loại phòng (có tiêu đề và trang trí cần thiết).
7/ Vẽ biểu đồ (Column) so sánh tổng thành tiền theo loại phòng (có tiêu đề và trang trí cần thiết).
Ngày ĐGN Thành tiền
N MỘT NGÀY
F3 F4
75,000 85,000
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
( : 8884455
* : 105 Bà Huyện Thanh Quan
STT Họ Lót Tên Số Báo Danh Toán Lý Hóa Tổng Điểm Kết Quả
1 Nguyễn Xuân Ái A012 6 8 8
2 Hồ Thị Cúc B067 8 5 9
3 Ngô Ngọc Định A065 2.5 8 8
4 Lê Thị Ngọc Hân C123 4 7 8
5 Lê Quang Lợi A115 7 7.5 6
6 Trần Đình Phú B106 4 5 4
7 Võ Vinh Quang C165 4.5 4 8
8 Đinh Xuân Thành C209 10 9 9
9 Lý Ngọc Thịnh B231 8 6 6
10 Văn Viết Tạo A256 3 6 6
11 Huỳnh Văn Xê A300 2.5 9 8
BẢNG THỐNG KÊ
Số thí sinh đậu ? T/M Hội Đồng tuyển sinh
Số thí sinh hỏng ? (gõ vào tên bạn)
Yêu cầu:
1/ Nhập số liệu cho các cột STT, Họ lót, Tên, Số báo danh, Toán, Lý, Hóa.
2/ Lập công thức cho côt Tổng Điểm, Kết Quả, biết rằng :
a) Tổng Điểm = Toán + Lý + Hóa.
b) Kết Quả : được tính là ĐẬU nếu hội đủ 2 điều kiện sau đây :
* Phải không có môn nào dưới 3 điểm.
* Tổng điểm phải đạt (>=) điểm đậu chiếu theo khu vực, khu vực A có điểm đậu là 18, khu vực
B có điểm đậu là 17, khu vực C có điểm đậu là 16.
Ký tự đầu tiên của Số Báo Danh cho biết khu vực.
Ngược lại được coi là HỎNG nếu như một trong 3 môn bị điểm < 3 hoặc Tổng Điểm không đạt
(nhỏ hơn điểm đậu chiếu theo khu vực)
3/ Sắp xếp theo thứ tự tăng dần theo tổng điểm
4/ Trang trí bảng tính và định dạng các ô chứa trị dạng số theo đúng mẫu trên.
5/ Trích ra các thí sinh có điểm 3 môn Toán, Lý, Hóa > 5
6/ Lập công thức lấy số liệu cho Bảng Thống Kê.
7/ Dựa vào Bảng Thống Kê vẽ đồ thị dạng PIE phản ánh tỉ lệ thí sinh ĐẬU, HỎNG trên tổng
số các thí sinh dự thi.
Tổng Quỹ thưởng : 21,500,000
BẢNG LƯƠNG THÁNG 11 Tổng số ngày làm thêm:
STT MA-NV Họ-tên Chức vụ L-NGÀY NG-CÔNG LƯƠNG Thưởng Thực lĩnh
1 BC01 Hà Xuân Trung 24
2 BP02 Nguyễn Cao Phan 26
3 FV03 Lê Ngọc Hân 22
4 FC04 Mai Thị Hương 26
5 FP05 Lý Duy Kỳ 25
6 MC06 Trần Thành Long 21
7 MP07 Hoàng Trọng Thi 24
8 TV08 Cao Thành Tâm 23
9 TP09 Nguyễn Nhân 18
10 TC10 Bửu Lâm 18
Yêu cầu:
1) Nhập dữ kiện cho các cột STT, MA-NV, Họ-tên, NG-CÔNG và tạo hai bảng
Phòng ban, Chức vụ & Lương.
2) Lập công thức cho cột Chức vụ, biết rằng : nội dung cột này được dò tìm và lấy ra từ
bảng Phòng ban và bảng Chức vụ & Lương dựa vào ký tự đầu và ký tự thứ hai
của MA-NV. * Ký tự đầu của MA-NV cho biết Phòng ban của nhân viên đó
* Ký tự thứ hai của MA-NV cho biết chức vụ.
Ví dụ: MA-NV là BC01, nội dung cột Chức vụ là TP Kinh doanh
3) lập công thức cho cột L-NGAY, biết rằng L-NGAY được dò tìm và lấy ra từ
bảng Chức vụ & Lương dựa vào ký tự thứ hai của MA-NV.
4) Lập công thức cho cột LƯƠNG, biết rằng : LƯƠNG=L-NGAY*NG-CÔNG
5) Lập công thức cho ô Tổng số ngày làm thêm, Tổng số ngày làm thêm là số ngày làm vượt
ngày công qui định của tất cả nhân viên. Cho biết ngày công qui định là 22.
6) Lập công thức cho cột Thưởng, biết rằng tiền thưởng chỉ áp dụng cho nhân viên nào làm
hơn 22 ngày, mức thưởng cho 1 ngày làm thêm =Tổng quỹ thưởng/Tổng số ngày làm thêm
7) Lập công thức cho cột Thực lĩnh. biết rằng : Thực lĩnh=Lương+Thưởng.
8) Tính số liệu cho bảng Tổng kết Thưởng.
9) Trang trí bảng tính và định dạng các ô chứa trị dạng số theo đúng mẫu trên.
10) Trích ra những nhân viên có 1 triệu <= Thực lĩnh <=2 triệu
11) Vẽ biểu đồ so sánh tiền thưởng giữa các phòng ban
BẢNG TÍNH LƯƠNG CBCNV
Tổng thưởng : 200,000,000 Tỷ giá : 19750
Lương Hệ số Phụ
STT Họ Tên Mã số căn bản Xếp loại Xếp loại cấp
1 Nguyễn Văn Ân A1CB 560 USD A
2 Nguyễn Thị Cẩm Hồng A1CB 560 USD B
3 Lại Thị Phương Quỳnh A2CB 560 USD B
4 Nguyễn Đình Thiên D2CB 480 USD C
5 Võ Công Minh C1NV 480 USD A
6 Nguyễn Thị Hiếu Thạnh B2CB 333 USD C
7 Nguyễn Văn Hồng C1NV 333 USD A
8 Nguyễn Văn Quỳnh C2CB 333 USD B
9 Nguyễn Thị Cẩm Hạnh D1CB 560 USD C
10 Lại Thị Phương Hồng D1NV 333 USD A
11 Nguyễn Đình Quỳnh A1CB 333 USD C
12 Nguyễn Đình Tuấn C3CB 480 USD C
13 Võ Công Đồng C3NV 333 USD A
14 Nguyễn Thị Hiếu Hạnh C3NV 333 USD D
15 Nguyễn Văn Phước C3NV 333 USD D
Tổng ? ? ?
Bảng tính phụ cấp Bảng tính Hệ số
CB NV Xếp loại Hệ số Xếp loại
A 50 40 A 2.5
B 40 30 B 2
C 30 20 C 1
D 20 0 D 0.8
Yêu cầu :
1 Viết công thức cho cột Hệ số Xếp loại biết Hệ số Xếp loại phụ thuộc vào Xếp loại
2 Viết công thức cho cột Phụ cấp biết phụ cấp tùy thuộc vào ký tự đầu của Mã số
nếu 2 ký tự cuối của Mã số là "CB" thì láy cột 2, ngược lại lấy cột 3 trong bảng tính phụ cấp
3 Tính thưởng cho từng người theo hệ số xếp loại (Tổng lương /Tổng hệ số xếp loại * hệ số xếp loại của từng người)
4 Tính Tạm ứng = Lương căn bản * Hệ số * Tỷ giá
5 Tính Thực lãnh =(Lương căn bản +Phụ cấp)* Tỷ giá + Thưởng - Tạm ứng
6 Tính Dòng Tổng cộng
7 Sắp xếp bảng lương theo Mã số tăng dần, cùng Mã số theo Lương cơ bản giảm dần
8 Trang trí bảng tính và định dạng các ô chứa trị dạng số theo đúng mẫu trên.
9 Trích ra những người có lương cơ bản trên 500 USD và xếp loại là A hoặc B
10 Tính tổng tiền thực lãnh theo từng nhóm Mã số và xếp loại
Hệ số : 0.3
Thực
Tạm ứng Thưởng lãnh
? ? ?
?
Kinh Doanh Điện thoại
Tháng: ? Năm: ?
Đơn giá Tài khoàn Tài khoản Tài khoản Thành tiền
Mã hàng Tên hàng Ngày mua SIM/Cty Ghi chú
hàng SIM khuyến mãi sử dụng phải trà
N-Vt-C4 9/17/2010
L-Mo-A4 9/6/2010
S-Vi-A0 9/9/2010
L-Vi-A3 9/23/2010
S-Vt-A2 8/26/2010
S-Vi-A1 10/11/2010
L-Mo-A3 9/9/2010
N-Vt-C1 9/15/2010
L-Vi-A2 9/17/2010
S-Mo-C3 10/11/2010
TỔNG CỘNG ? ? ? ?
Hệ số xếp
Mã số Lương Trợ cấp Tạm ứng Thưởng Thuế Thực lãnh
loại
A1CB-O
A1CB-O
A2CB-G
D2CB-E
C1NV-O
B2CB-G
C1NV-G
C2CB-O
D1CB-O
D1NV-E
A1CB-N
C3CB-E
C3NV-G
C3NV-N
C3NV-O
Tổng ? ? ? ? ? ?
Bảng lương căn bản/USD Bảng tính Hệ số
Hệ số trợ cấp/USD CB NV Xếp loại
1 55 A 650 320 E
2 47 B 620 290 G
3 42 C 520 250 N
D 490 240 O
Yêu cầu :
1. Dựa vào ký tự đầu của Mã số và hai ký tự thứ 3 và 4 dò trong bảng lương ăn bản điền vào cột lương.
2.Viết công thức cho cột trợ cấp biết trợ cấp tùy thuộc vào ký số thứ hai của Mã số
3.Dựa vào ký tự cuối cùng dò bảng tính hệ số điền vào cột hệ số xếp loại.
4.Tính thưởng tiền VNĐ cho từng người theo hệ số xếp loại (Quỹ thưởng /Tổng hệ số xếp loại * hệ số xếp loại của từng người)
5. Tính Tạm ứng = Lương căn bản * Tỷ giá* 30% Làm tròn hàng ngàn.
6. Thuế được tính với những người có thu nhập ( Lương CB + Trợ cấp+ Thưởng) > 5 triệu phải chịu thuế 10% trên giá trị vượt
7. Tính Thực lãnh =(Lương căn bản +Trợ cấp)* Tỷ giá + Thưởng - Tạm ứng-Thuế.Làm tròn hàng ngàn.
8.Những nhân sự có ký số thứ 2 là "1" và ký tự cuối cùng là "E" thì ghi là " Nhân sự hiệu quả".
9.Tính dòng tổng vào những ô có dấu ?
10. Dùng hàm thời gian điền vào ô dấu ? Tại tháng và năm.
?
Ghi chú
tính Hệ số
Hệ số Xếp loại
2.5
2
1
0.4
Khách Hàng Khu Vực Số Cũ Số Mới Định Mức Tiêu Thụ Tiền Điện
Anh 1 468 500
Vũ 2 160 230
Trang 3 410 509
Lan 3 436 630
Loan 2 307 450
Thanh 1 171 205
Tổng Cộng
Yêu Cầu
Câu 1 Xác định gía trị cho cột Định Mức, biết rằng : Định Mức cho khu vực 1 là 50, khu vực 2 là 100 và k
Câu 2 Tính lượng điện tiêu thụ của mỗi hộ biết rằng Tiêu Thụ = Số Mới - Số Cũ
Câu 3 Tính Tiền Điện biết rằng : Tiêu Điện = Tiêu Thụ * Đơn Giá, trong đó:
- Nếu số KW Tiêu Thụ <= Số KW Định Mức của khu vực mình thi tính gía 850 đ/KW
- Ngược lại : cứ mỗi KW vượt định mức tính giá 1700 đ/KW (Số KW trong định mức vẫn tính g
Câu 4 Tính Thuê Bao = 5% * Tiền Điện
Câu 5 Tính Phải Trả= Tiền Điện + Thuê Bao
Câu 6 Tính Tổng Cộng cho các cột Tiêu Thụ, Tiền Điện, Thuê Bao và Phải Trả
Câu 7 Định dạng và kẻ khung cho bảng tính
Thuê Bao Phải Trả
Tổng Cộng
Yêu Cầu
Câu 1 Hãy tính Số Ngày Ở cho mỗi khách du lịch biết rằng Số Ngày Ở = Ngày Đi - Ngày Đến
Câu 2 Tính Đơn Giá cho mỗi Loại Phòng, biết rằng: - Loại Phòng là A thì Đơn Giá là 50000
- Loại Phòng là B thì Đơn Giá là 30000;- Loại Phòng là C thì Đơn Giá là 20000
Câu 3 Tính Thành Tiền biết rằng Thành Tiền = Số Ngày Ở * Đơn Giá tiền phòng
Câu 4 Tính Tiền Giảm cho mỗi du khaïch biết rằng : - Nếu Ngày Đến là Chủ Nhật và Số Ngày Ở >=30 thì đ
- Nếu Số Ngày Ở >=25 thì được giảm 5% Tiền Phòng;- Các trường hợp khác thì không giảm
Câu 5 Tính số tiền Phải Trả = Thành Tiền - Tiền Giảm
Câu 6 Hoàn thành các thông tin sau (Thay các dấu ? bằng các công thức tính toán)
Tổng Cộng
ÁCH SẠN
Đi - Ngày Đến
Giá là 50000
Kết Quả
?
?
?
?
?
?
?
KẾT QUẢ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Tên Môn Kiểm Tra Tổng Kết Môn
Lớp
Học Sinh Toán Lý Hoá Điểm Quả Thi Lại
Anh 12A1 2 10 1
Thảo 12A2 8 5 1
Việt 10A1 9 8 5
Lan 11A2 5 10 6
Thành 12C1 9 10 7
Vũ 10D3 8 2 6
Lê 12B3 10 10 4
Chinh 10C1 9 2 7
Hoàng 10A1 2 7 2
Tùng 11B2 8 9 9
Yêu Cầu
Câu 1 Tính Tổng Điểm = Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm Hoá
Câu 2 Hãy tạo giá trị cho cột Kết Quả biết rằng:
- Học sinh nào thi cả 3 môn có điểm>= 5 thì ghi "Đạt"
- Học sinh nào có 2 môn thi điểm>= 5 thì ghi "Thi Lại"
- Các trường hợp còn lại thì ghi "Hỏng"
Câu 3 Hãy tạo giá trị cho cột Thi Lại biết rằng:
- Học sinh nào bị Thi Lại thì ghi tên môn thi lại đó (Tức là tên môn thi có điểm <5)
- Các trường hợp còn lại thì để trống
Câu 4 Hãy tạo giá trị cho cột Học Bổng, biết rằng:
- Học sinh nào thi kiểm tra với Kết Quả "Đạt" và có Tổng Điểm cao nhất thì được nhận : 100000
- Các trường hợp còn lại thì không nhận học bổng.
Câu 5 Định dạng cột Học Bổng sao cho xuất hiện ký hiệu phân cách hàng ngàn và có ký hiệu tiền tệ là "Đồng"
NĂM
Học
Bổng
nhận : 100000
Yêu Cầu
Câu 1 Loại xe dựa vào 3 ký tự sau cùng dò trong bảng tra giá thuê xe để biết loại xe
Câu 2: Là các tên đầu của Mã thuê
Câu 3 Tính Số Ngày Thuê = Ngày Trả - Ngày Thuê
Câu 4 Dựa vào Loại Xe ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2, hãy điền Đơn Giá Thuê cho mỗi Loại Xe.
Câu 5 Tính Phải Trả = Số Ngày Thuê * Đơn Giá Thuê, biết rằng: Trong số ngày từ Ngày Thuê xe đến Ng
Đơn Giá Thuê của ngày đó được tính gấp đôi
Câu 6 Tính Tổng Cộng cho các cột Số Ngày Thuê và Phải Trả
Câu 7 Hoàn thành Bảng Tổng Hợp sau:
Câu 8: Rút trích các khách hàng có thuê vào ngày chúa nhật
Câu 9: Vẽ 2 đồ thị kiểu PIE cho bảng tổng hợp. Một với tổng số ngày-Một với tổng phải trả.
UÊ XE
Nâng hàng
Tải nặng 5 T
Tải nhẹ 2.5 T
Máy xúc
Tổng Cộng
Yêu Cầu
Câu 1 Căn cứ vào Ngày Đăng Ký Học của Học viên hãy xác định Ngày Bắt Đầu Học cho Học viên, biết rằng:
Học viên đăng ký trúng vào buổi học nào (2-4-6 hoặcc 3-5-7) thì học vào buổi đó và Ngày Bắt Đầu Học
là ngày của buổi kế tiếp.
- Ngày Đăng Ký là : 26/03/2008 tức là Thứ Tưithì Ngày Bắt Đầu Học là : 28/03/2008 tức là Thứ sáu
- Ngày Đăng Ký là : 24/07/2008 tức là Thứ Nămthì Ngày Bắt Đầu Học là : 26/07/2008 tức là Thứ Bảy
- Trường hợp đăng ký trúng Chủ Nhật hy Thứ Bảy thì Ngày Bắt Đầu Học là Ngày Thứ Bacủa tuần kế
Câu 2 Điền giá trị cho cột Ngày Thi Tốt Nghiệp dựa vào Ngày Bắt Đầu Học và Thời Gian Học, biết rằng Th
của mỗi cấp độ thì dựa vào ký tự đầu tiên bên tráicủa Mã Học Viên và tra trong Bảng Tra Thời Gian và
Câu 3 Điền giá trị cho cột Hạn Cuối Nộp Học Phí biết rằng học viên thi Tốt nghiệp Tháng nào thì Hạn Cuối
Nộp Học Phí là Ngày cuối cùng của Tháng trước đó.Ngày Thi Tốt Nghiệp là : 12/07/2008 thì Hạn Cuối
Câu 4: Cột nợ học phí ghi Số học phí còn nợ = Học phí -Học phí đã nộp
Câu 5 Tạo giá trị cho cột Ghi Chú: Nếu Học viên nào nộp đủ học phí và trước Hạn Cuối Nộp Học Phí thì ghi
ngược lại thì để rống
Trong đó : Học phí của mỗi cấp độ thì dựa vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã Học Viên và tra trong Bản
ÍN CHỈ NĂM 2008
5/10/2008
8/15/2008
9/10/2008
2/8/2009
10/15/2008
6/12/2009
6/11/2009
4/13/2009
1/14/2009
10/8/2009
ước Hạn Cuối Nộp Học Phí thì ghi "Được Thi"
ái của Mã Học Viên và tra trong Bảng Tra Tra Thời Gian và Học Phí.
Trường PTTH Chuyên Năng Khiếu
BẢNG ĐIỂM THI XẾP LOẠI HỌC TẬP
Tên Lớp MÔN THI
HS Chuyên Toán Lý Hoá Văn Sử Địa Anh Pháp Nga
Lê Toán 6 5 9 4 5 6 9 6 6
Vân Anh 10 8 9 9 9 10 10 9 10
Thảo Địa 5 8 6 7 6 6 9 2 6
Thành Văn 9 7 9 6 8 7 7 6 6
Trúc Sử 8 9 6 9 3 8 8 6 7
Việt Địa 4 6 7 6 7 8 9 6 7
Hào Hoá 7 5 8 5 5 7 8 9 5
Hoàng Lý 9 10 9 10 9 7 10 10 9
Trinh Trung 7 8 9 9 8 7 4 7 7
Nhật Sinh 9 8 8 8 8 6 9 6 8
Thái Lý 6 5 7 5 6 6 8 7 8
Bình Hoá 9 6 7 7 7 8 7 3 6
Mỹ Pháp 8 6 7 5 6 7 7 6 5
Yêu Cầu
Câu 1 Tính ĐTB = Tổng Điểm / Tổng Hệ Số biết rằng Học sinh học lớp chuyên môn học nào thì điểm thi
môn đó được tính hệ số 2.
Câu 2 Điền giá trị cho cột Ghi Chú biết rằng :
- Học sinh thi tất cả các môn với số điểm >=5 ghi là "Đạt"
- Học sinh học lớp chuyên mà thi môn chuyên có điểm < 5 hoặc có trên 1 môn thi có điểm < 5 thì ghi là "
- Học sinh thi có một môn điểm < 5 ghi là "Thi Lại"
Câu 3 Hãy tạo giá trị cho cột Thi Lại biết rằng:
- Học sinh nào bị Thi Lại thì ghi tên môn thi lại đó (Tức là tên môn thi có điểm <5)
- Các trường hợp còn lại thì để trống
Câu 4 Điền giá trị cho cột Xếp Loại đối với các học sinh thi Đạt dựa vào ĐTB như sau:
- TB với 5 <= ĐTB < 7.0
- Khá với 7.0 <= ĐTB < 9
- Giỏi với ĐTB >= 9
- Các trường hợp Thi Lại và Hỏng thì để trống
Câu 5 Tính Học Bổng cho các học sinh dựa vào Xếp Loại như sau:
- Giỏi thì được 100000
- Khá thì được 50000
- Trung Bình thì được 0
Điền giá trị cho cột Thưởng biết rằng:
- Học sinh nào Xếp Loại Giỏi, không có môn thi nào điểm < 5, không bỏ thi môn nàothì được
- Học sinh nào Xếp Loại Khá, không có môn thi nào điểm < 5, không bỏ thi môn nàothì được
- Các trường hợp khác thì không Thưởng
LOẠI HỌC TẬP
Ghi Môn Xếp Học
ĐTB
Sinh Chú Thi Lại Loại Bổng
7
10
3
10
8
9
4
9
5
8
5
5
9
Yêu Cầu
Câu 1 Tính Số Ngày Trực của mỗi nhân viên biết rằng nhân viên nào trực thì có dấu X
Câu 2 Dựa vào số liệu ở Bảng 1, hãy điền giá trị cho Bảng 2 với yêu cầu:
- Nhân viên nào trực ngày lễ thì đánh dấu T
- Nhân viên nào không trực ngày lễ thì để trống
Câu 3 Hoàn thành Bảng Tổng Hợp Tiền Trực cho mỗi nhân viên biết rằng:
- Trực ngày lễ thì được 500 000 đ
- Trực ngày thường thì được 300 000 đ
Chú ý : Chỉ sử dụng một công thức cho cột Tiền Trực Lễ
Câu 4: Cộng số ngày trực theo ngày
Câu 5: Cộng số tiền trực phải trả theo ngày.
Cộng số người Số tiền trực
Thanh trực theo ngày
X
X
X
Yêu Cầu
Câu 1: Hãy điền giá trị cho cột Tên Sản Phẩm trong Bảng Theo Dõi Tình Hình Sản Xuất dựa vào bảng Mã Sản
Câu 2: Từ Mã Sản Phẩm và tra trong Bảng Tra Tên Sản Phẩm và Đơn Giá Lắp Ráp, biết rằng:
Trường hợp tra có Mã Sản Phẩm trong Bảng Tra thì lấy giá trị Tên Sản Phẩm tương ứng,
nếu không có thì quy vào loại KHÁC và lấy Tên Sản Phẩm là Bóng đèn đặc biệt.
Câu 3: Dựa vào mã nhân viên điền tên nhân viên thực hiện vào bảng.
Câu 4: Điền vào cột số lượng là các ký số sau cùng của mã công việc vào cột số lượng.
Câu 5: Tính Tiền Công Lắp Ráp = Số Lượng * Đơn Giá Lắp Ráp, theo Đơn Giá Lắp Ráp cho mỗi loại sản phẩm
thi dựa vào Tên Sản Phẩm trong Bảng Theo Dõi Tình Hình Sản Xuất và tra trong Bảng Tra
Câu 6: Đơn giá vận chuyển được khoán như sau mỗi thùng chứa 50 đơn vị hàng được khoán vận chuyển là 42.000
số lẻ không phải nguyên thùng khoán 1.000 mỗi đơn vị hàng.
Câu 7: Thành tiền bằng Công lắp ráp*Tỷ già + Tiền vận chuyển làm tròn hàng ngàn.
Câu 8: Điền vào bảng thống kê công việc & lương nhân viên.Tổng tiền công = Tổng tiền từng nhân viên
Câu 9: Câu Tính Tiền Thưởng cho mỗi nhân viên biết rằng :
- Thưởng 1 500 000 cho nhân viên nào có Số lượng Lắp Ráp cao nhất
- Thưởng 1 000 000 cho nhân viên nào có mức Tiền Công Lắp Ráp cao nhất
- Thưởng 500 000 cho nhân viên nào đạt được mức Tiền Công Lắp Ráp cao kế tiếp
-Thưởng 700 000 cho nhân viên có Số lượng Lắp ráp cao kế tiếp.
- Các trường hợp còn lại thì không thưởng
Câu 10: Tiền lương = Tiền công lắp ráp + Thưởng
XUẤT
Tỷ giá 19,360
Tên
Mã hàng loại hàng Hảng SX Nguồn hàng Số lượng Đơn giá
Yệu cầu:
1.Dựa vào ký tự đầu Mã hàng dò bảng Mã -Loại hàng biết Tên loại hàng.
2.Dựa vào ký tự đầu và thứ 2 của Mã hàng dò bảng Mã- Loại hàng
cho biết hảng sản xuất.
3. Nếu hai ký tự nằm trong cặp dấu "-" là CH thì nguồn hàng là:
Chính hảng ngược lại là hàng nhái.
4. Ký số sau dầu "-" sau cùng là số lượng hàng.
5. Đơn giá dò theo bảng đơn giá là đơn giá hàng chính hảng
ngược lại đơn giá =65% đơn giá chính hảng.
6. Trị giá thuế = Số lượng*10%*Đơn giá chính hảng
7. Thành tiền = (Số lượng *Đơn giá + Trị giá thuế)*Tỷ giá làm tròn ngàn
8. Thồng kê theo số lượng và thành tiền các loại hàng.
9.Lập bảng Pivot Table phân tích Thành tiền , Trị giá thuế theo Tên loại hàng và nguồn hàng.
10.Rút trích 5 mặt hàng có giá trị thuế cao nhất.
loại hàng
Nguồn hàng Data Laptop Máy giặt Máy lạnh
Chính hảng Sum of Thành tiền 997933000 21885000 2291307000
Thuế 4560 100 10470
Hàng Nhái Sum of Thành tiền 1471534000 1560017000 844543000
Thuế 9862 10455 5660
Total Sum of Thành tiền 2469467000 1581902000 3135850000
Thuế 14422 10555 16130
19,895
Mã A B C D
Loại hàng Laptop Máy giặt Máy lạnh Ti vi
1 Sony Sanyo National Sony
2 Sharp Electrolux Caree Sharp
3 JVC Toshiba LG Toshiba
Đơn giá A B C D
1 450 200 300 400
2 400 850 600 300
3 420 250 250 300
Ti vi Grand Total
3311125000
15130
1139984000 5016078000
7640 33617
1139984000 8327203000
7640 48747
Tên
loại hàng
Ti vi
Cho bảng tính
Mã hóa đơn Tên hàng Số lượng Đơn giá Thành tiền Chiết khấu Phải trả
TWIS-C-73
SAI-C-66
CO-T-31
TWIS-H-76
NUM-T-25
CO-T-65
TWIS-T-101
TWIS-C-99
CO-T-79
PEP-H-91
PEP-T-79
CO-C-77
CO-C-78
TWIS-C-57
PEP-H-36
TWIS-C-24
FAN-T-33
NUM-H-31
NUM-H-97
TWIS-H-73
TWIS-H-19
PEP-H-79
CO-H-108
CO-C-22
CO-H-73
PEP-H-89
TWIS-C-98
CO-T-50
CO-C-56
TWIS-H-76
TWIS-H-44
NUM-T-75
CO-T-67
CO-T-19
FAN-H-27
FAN-T-104
PEP-C-78
PEP-H-55
1. Các ký tự đầu của mã hóa đơn cho biết loại mã hàng dò bảng điền tên hàng.
2.Mã X nằm giữa -X- dò trong mã cho biết kết cấu loại hàng tra trong bảng đơn giá cho biết đơn giá hàng.
3. Các ký tự số sau cùng cho biết số lượng * đơn giá cho biết thành tiền.
4.Nếu giá trị thành tiền > 2 000 000 chiết kháu 5% giá trị, thành tiền > 1 000 000 chiết khấu 3% giá trị khác không chiết
5.Phải trả = Thành tiền - Chiết khấu + Vận chuyển . Biết cước vận chuyển nếu thành tiền > 1 500 000 miễn cước, khác
6.Lập bảng Subtotal theo Tên hàng.
7,Rút trích mặt hàng không phải là Bia và có giá trị thành tiền lớn hơn 500 000 đ
8,Rút trích mặt hàng là Bia và có giá trị thành tiền nhỏ hơn 800 000 đ
9.Lập bảng thống kê theo bảng.
10.Vẽ đồ thị biểu diễn bảng thống kê.
Mã hàng Tên hàng
PEP Pepsi Cola
CO Coca Cola
TWIS Twister
NUM Number One
FAN Fanta
SAI Saigon
HEN Henneiken
SAN Sanmugel
Mã Loại
T Thùng
H Hộp
C Chai
Bảng Thống kê
Thùng Hộp Chai
Pepsi Cola
Coca Cola
Twister
Number One
Fanta
Saigon
Henneiken
Sanmugel
Mã số phòng 01 02 03 04
Tên phòng học B1.04 B1.05 B1.07 H3.01
Sĩ số 56 55 58 52
Lớp A B
Số tiết 76 72
Học phí 560,000 đ 620,000 đ
Yêu cầu :
1. Ngày khai giảng là ngày đầu tiên từ 10 ngày sau ngày đăng ký và trùng với buổi học đăng ký học của thí sinh
2.Hai ký tự sau cùng nếu là CH học Hai-Tư-Sáu, nếu là LE học Ba-Năm-Bảy nếu là SA học toàn ngày Thứ Bảy và
3.Ký tự đầu tiên là loại lớp, 4 ký tự sau dấu "-" cho biết mã lớp, Tên lớp được điền như sau :
Ví dụ 4 ký tự mã lớp là 175C và ký tự đầu là A : Thì tên lớp được điền là :Lớp 175C chứng chỉ A
4.Hai ký số thứ 2-3 trong mã lớp dò trong bảng phòng học để biết lớp học và sĩ số mỗi lớp.
5. Ký tự đầu tiên trong mã lớp dò trong bảng lớp cho biết loại hình lớp học và số tiết của lớp học. Mỗi buổi học
6. Doanh thu dự kiến mỗi lớp. Doanh thu tổng cộng. Tổng số sinh viên đăng ký.
7. Mỗi môn học sẽ có hai lần thi giữa kỳ và cuối kỳ. Lớp A thi giữa kỳ vào buổi học thứ 11 , lớp B thi gữa kỳ vào
Theo quy định đến tiết học thi giữa kỳ dựa vào tiết học này xác định ngày thi và ngày thi phải trùng vào buổi h
8. Tương tự ngày thi cuối kỳ sẽ là buổi cuối cùng của kỳ học hãy cho biết là thứ mấy ngày nào.
(Lưu ý nếu trong khóa học có các ngày nghỉ lễ quy định là 1/1/; 30/4; 1/5; 2/9; 20/11 thì lớp học phải dời ngày
9. Ngày dự kiến nhận bằng là 60 ngày sau ngày thi và trùng vào ngày thứ hai.
TIN HỌC NGOẠI KHÓA
Doanh thu Ngày thi giữa Ngày thi cuối Ngày dự kiến
Sĩ số
dự kiến kỳ kỳ nhận bằng
05 06 07 08 09
H3.02 H4.01 H4.02 H5.01 H5.02
30 52 30 30 50
thì lớp học phải dời ngày thi giữa kỳ hay kết thúc theo số ngày nghỉ tương ứng )
Cho bảng tính
Số báo danh Mã Điểm Điểm Toán Điểm Lý Điểm Hóa Điểm Sinh Ngữ Điểm Văn
UEHB-7838 4.5-6.5-1.5 4.5 6.5 1.5
HUIB-71906 0.25-2.5-3.25 0.25 2.5 3.25
UEHK-63877 2.5-8.5-8 2.5 8.5 8
HUIA-49413 7.25-6.25-2.75 7.25 6.25 2.75
UEHB-38089 6.5-5.25-3.75 6.5 5.25 3.75
UEHK-70439 2.5-9.5-3.75 2.5 9.5 3.75
UEHB-35965 1.5-8.5-4.25 1.5 8.5 4.25
HUIB-37748 3.5-4.5-3.5 3.5 4.5 3.5
UGHB-40741 6.25-8.75-5.25 6.25 8.75 5.25
UGHK-59037 2.75-5.5-6.5 2.75 5.5 6.5
UEHC-67139 2.5-5.25-3.75 2.5 5.25 3.75
HUIC-2651 3.25-7.5-6.75 3.25 7.5 6.75
HUIA-64513 9.25-3.5-1.25 9.25 3.5 1.25
UEHC-27072 2-2.25-0.5 2 2.25 0.5
UEHC-71396 2.5-8.5-9.5 2.5 8.5 9.5
UGHC-13490 7.25-9.5-4.25 7.25 9.5 4.25
HUIB-42884 8.25-5.75-5.5 8.25 5.75 5.5
UEHA-48458 2.75-8.75-6.25 2.75 8.75 6.25
HUIB-27724 2.5-4-5.75 2.5 4 5.75
UEHC-24244 0.75-6.75-7.25 0.75 6.75 7.25
UGHK-32478 6.75-5.75-0.5 6.75 5.75 0.5
UGHB-1961 8.75-2.5-0.25 8.75 2.5 0.25
UGHC-9907 3.5-1.5-1.75 3.5 1.5 1.75
UGHA-58577 5.5-9.25-1.75 5.5 9.25 1.75
HUIB-1793 1.75-8.5-9.5 1.75 8.5 9.5
UGHB-46883 7.25-5.5-7.5 7.25 5.5 7.5
HUIA-48554 7.5-2.75-7.5 7.5 2.75 7.5
HUIA-34102 2.5-6.25-8.25 2.5 6.25 8.25
UEHC-57434 8.5-9.5-0.5 8.5 9.5 0.5
HUIK-15475 3.25-7.5-0.75 3.25 7.5 0.75
UEHK-17572 1.5-7.5-0.5 1.5 7.5 0.5
UEHC-46816 1.25-1.25-1.5 1.25 1.25 1.5
HUIC-56008 3.25-8.5-2.75 3.25 8.5 2.75
HUIB-33201 1.5-9.75-9.5 1.5 9.75 9.5
UGHB-62044 6.25-2.5-7.75 6.25 2.5 7.75
UEHC-42309 7.25-1.5-7 7.25 1.5 7
UEHC-20594 9.25-6.5-2.75 9.25 6.5 2.75
Mã điểm gồm 3 điểm cách nhau bằng dấu "-" điểm đầu tiên là Toán, điểm thứ 2 là Lý nếu khối thi là A hay B
ký tự thứ 4 của số báo danh và là sinh ngữ nếu khối thi khác, điểm thứ 3 là Hóa nếu khối thi là A hay B
và là điểm Văn nếu khối thi khác.
1. Hãy điền điểm thi môn Toán Bảng Điểm chuẩn
2. Hãy điền điểm thi môn Lý A B C
3. Hãy điền điểm thi môn Hóa UEH 18.5 17 16.5
4. Hãy điền điểm thi môn Sinh Ngữ HUI 17 16.5 16
5. Hãy điền điểm thi môn Văn UGH 19 17 16
6.Dựa vào bảng mã trường điền tên trường thi.
7.Dựa vào bảng điểm chuẩn theo trường và khối thi điền điểm chuẩn theo khối và trường thí sinh thi.
8. Nếu tổng điểm của thí sinh lớn hơn hay bằng điểm chuẩn ghi kết quả Đậu + Trường thí sinh thi khác ghi Rớt.
9.Lập bảng thống kê số thí sinh đậu / điểm trung bình đậu theo từng trường và khối
Thống kê số sinh viên đậu / Điểm trung bình theo khối và Trường Mã Trường
A B C K UEH
UEH 0/0 0/0 3/19.17 1/19 HUI
HUI 2/17.38 3/20 1/17.5 0/0 UGH
UGH 0/0 2/20.25 1/21 0/0
hi là A hay B
n
K
16
15
15.5
Tên Trường
ĐH Quốc Gia
ĐH Công Nghiệp
ĐH Sư Phạm