You are on page 1of 120

Cho bảng tính Tỷ giá

Mã hóa đơn Mặt hàng Nước sản xuất Đơn giá Số lượng Thành tiền Chiết khấu
FRShi65
USPan96
FRPul58
FRShi36
USDre11
USPan31
SPPul25
SPPan47
FRPan95
JAPan93
SPPan26
SPPul94
USShi74
FRPul10
SPPan23
JADre63
USPan72
JAShi45
FRShi32

Mã nước US FR JA SP Bảng Giá


Tên Nước Hoa Kỳ Pháp Nhật Bản Tây Ban Nha Shi
Pan
Mã hàng Shi Pan Dre Pul Dre
Tên Hàng Áo Sơ Mi Quần tây Áo Dạ Hội Áo Pull Pul

Tên Hàng Áo Sơ Mi Quần tây Áo Dạ Hội Áo Pull


Tỉ lệ thuế 5% 12% 20% 7%

Câu 1: Dựa vào 2 ký tự đầu của mã hóa đơn dò trong bảng mã nước điền vào cột nước sản xuất
Câu 2: Dựa vào 3 ký tự tiếp sau mã nước của mã hóa đơn dò trong bảng mã hàng điền tên hàng vào cột mặt hàng.
Câu 3: Dựa bảng giá dò mặt hàng và nước sản xuất điền đơn giá hàng vào cột đơn giá.
Câu 4: Hai ký tự số sau cùng của mã hóa đơn cho biết số lượng hàng theo mỗi hóa đơn.
Câu 5: Thành tiền = Số lượng* Đơn giá
Câu 6: Chiết khấu được tính theo số lượng ; số lượng > 90 chiết khấu 6% tổng giá trị, số lượng > 60 chiết khấu 4% tổng giá t
khác không chiết khấu.
Câu 7:Giá trị thuế bẳng giá trị hàng đã trừ chiết khấu nhân với tỷ lệ thuế theo mặt hàng.
Câu 8: Thành tiền VNĐ = (Thành tiền - Chiết khấu + Thuế)*Tỷ giá làm tròn hàng ngàn.
Câu 9: Lập bảng thống kê :
Thành Tiền
US FR JA SP
VNĐ
Shi
Pan
Dre
Pul
Câu 10: Lập bảng Pivot Table phân tích Mặt hàng, Nước sản xuất và thành tiền
Câu 11: Rút trích các dữ liệu là nước Nhật Bản hay Pháp có Thành tiền VNĐ > 10 triệu.
Câu 12: Vẽ đồ thị kết quả thống kê.
19230
Thuế Thành tiền VNĐ
65 #N/A
96 #N/A
58 #N/A
36 #N/A
11 #N/A
31 #N/A
25 #N/A
47 #N/A
95 #N/A
93 #N/A
26 #N/A
94 #N/A
74 #N/A
10 #N/A
23 #N/A
63 #N/A
72 #N/A
45 #N/A
32 #N/A
0
US FR JA SP
28 30 26 27
52 54 44 45
155 180 145 151
20 21 17 18

tên hàng vào cột mặt hàng.

lượng > 60 chiết khấu 4% tổng giá trị,


Cho bảng tính Tỷ giá USD/V 18,954
Mã Hảng Loại Thành tiền
Mặt hàng Số lượng Đơn giá
hóa đơn Sản Xuất Sản phẩm USD
16Y14NK
36S13NK
3H15TN
38H13NK
27S11TN
21S12TN
20H13NK
10S14TN
45Y15TN
8S13NK
2H12TN
27H14TN
24H11TN
10S12TN
32S14TN
32S12NK
7H12TN
36H11NK
4S14TN
29H14NK

1.Cột loại sản phẩm nếu hai ký tự cuối là TN sản xuất trong nước là NK hàng nhập khẩu
2.Các ký số trước ký tự đầu tiên trong mã hóa đơn là số lượng sản phẩm hàng hóa
3. Ký tự đầu tiên sau ký số từ bên trái nếu là "H" là hảng Honda, là "Y" là hảng Yamaha, là "S" là hảng Suzuki.
4. Mặt hàng theo hảng sản xuất được xác lập theo bảng Mặt hàng.

Mặt hàng 11 12 13 14 15
H Dream 1 Dream 2 Future Future F1 Spacy
S S100 S110 Viva S Viva F FX
Y Cryton Sirus Majesta Nouvo Sorgun

5. Đơn giá cho theo bảng đơn giá


6.Thành tiền = Số lượng * Đơn giá định dạng tiền tệ USD.
7. Chiết khấu dựa theo số lượng . Nếu số lượng nhỏ hơn 10 chiết khấu 6%, số lượng từ 11 đến 20 chiết khấu 7,5%, số lượng
Theo giá trị hóa đơn.
8. Lợi nhuân tính theo tiền đồng Việt Nam theo trị giá chiết khấu trên mỗi hóa đơn theo cách lũy tiến. Nếu chiết khấu < 10 triệ
chiết khấu < 20 triệu lợi nhuận bị đánh thuế 15% và chiết khấu trên 20 triệu bị đánh thuế 18%.
9.Tính tổng con Subtotal theo từng hảng sản xuất
10. Rút trích những hóa đơn bán mặt hàng trong nước có giá trị hơn 5 000 USD
Lợi nhuận Nhập Trong
Chiết Khấu Bảng Giá
VNĐ khẩu nước
Dream 1 1,140 950
Dream 2 1,312 1,093
Future 1,508 1,257
Future F1 1,735 1,446
Spacy 1,996 1,663
S100 889 741
S110 1,024 853
Viva S 1,176 980
Viva F 1,354 1,128
FX 1,556 1,297
Cryton 907 756
Sirus 1,044 870
Majesta 1,200 1,000
Nouvo 1,381 1,151
Sorgun 1,588 1,323

S" là hảng Suzuki.

đến 20 chiết khấu 7,5%, số lượng lớn 21 chiết khấu 8,5 %.

lũy tiến. Nếu chiết khấu < 10 triệu lợi nhuân bị đáng thuế 10%,
BẢNG DOANH THU KHÁCH SẠN HAPPY
Thời gian Đơn giá Đơn giá
Mã Khách Loại phòng Ngày đến Ngày đi Số tuần
lưu trú tuần ngày
LC001GT Thượng hạng 6/23/2008 8/7/2008 45 387 6 62
LA002KG Đặt biệt 6/16/2008 6/26/2008 10 569 1 91
LC003KG Thượng hạng 6/24/2008 8/1/2008 38 387 5 62
LA004KG Đặt biệt 6/19/2008 6/25/2008 6 569 0 91
LB005GX Cao cấp 6/27/2008 7/27/2008 30 469 4 75
LE006GT Du lịch 6/14/2008 6/30/2008 16 94 2 15
LC007GT Thượng hạng 6/27/2008 7/18/2008 21 387 3 62
LB008GX Cao cấp 6/27/2008 8/2/2008 36 469 5 75
LC009GT Thượng hạng 6/10/2008 7/8/2008 28 387 4 62
LA010GX Đặt biệt 6/22/2008 7/20/2008 28 569 4 91
LB011GX Cao cấp 6/24/2008 7/20/2008 26 469 3 75
LA012GX Đặt biệt 6/18/2008 6/30/2008 12 569 1 91
LC013GT Thượng hạng 6/25/2008 8/9/2008 45 387 6 62
LA014KG Đặt biệt 6/14/2008 7/10/2008 26 569 3 91
LB015GX Cao cấp 6/7/2008 6/8/2008 1 469 0 75

Yêu cầu
1.Dựa vào 2 ký tự đầu của mã khách và bảng dò điền vào cột loại phòng theo từng khách hàng
2.Thời gian lưu trú = ngày đi - ngày đến
3. Dựa theo mã phòng hay loại phòng điền vào cột đơn giá tuần theo từng khách hàng
4. Dựa theo mã phòng hay loại phòng điền vào cột đơn giá ngày theo từng khách hàng
5.Giảm giá nếu 2 ký tự cuối cùng là GX giảm 4 % nếu GT giảm 3 % khác không giảm.
6.Chèn vào cột số tuần và số ngày và điền vào số tuần và số ngày khách lưu trú.
7.Thành tiền =( số tuần*đơn giá tuần + số ngày*đơn giá ngày )* tỷ giá . Với tỷ giá là 17 540 đ và làm tròn hà
8.Thống kê doanh thu theo phòng
9.Rút trích những khách hàng gỉam giá
10.Rút trích những khách hàng ở phòng "Thượng hạng" và có tiền thanh toán > 20 triệu đồng Việt Nam.

Thời gian Đơn giá Đơn giá


Mã Khách Loại phòng Ngày đến Ngày đi Số tuần
lưu trú tuần ngày
LC001GT Thượng hạng 6/23/2008 8/7/2008 45 387 6 62
LB005GX Cao cấp 6/27/2008 7/27/2008 30 469 4 75
LE006GT Du lịch 6/14/2008 6/30/2008 16 94 2 15
LC007GT Thượng hạng 6/27/2008 7/18/2008 21 387 3 62
LB008GX Cao cấp 6/27/2008 8/2/2008 36 469 5 75
LC009GT Thượng hạng 6/10/2008 7/8/2008 28 387 4 62
LA010GX Đặt biệt 6/22/2008 7/20/2008 28 569 4 91
LB011GX Cao cấp 6/24/2008 7/20/2008 26 469 3 75
LA012GX Đặt biệt 6/18/2008 6/30/2008 12 569 1 91
LC013GT Thượng hạng 6/25/2008 8/9/2008 45 387 6 62
LB015GX Cao cấp 6/7/2008 6/8/2008 1 469 0 75

Thời gian Đơn giá Đơn giá


Mã Khách Loại phòng Ngày đến Ngày đi Số tuần
lưu trú tuần ngày
LC001GT Thượng hạng 6/23/2008 8/7/2008 45 387 6 62
LC003KG Thượng hạng 6/24/2008 8/1/2008 38 387 5 62
LC009GT Thượng hạng 6/10/2008 7/8/2008 28 387 4 62
LC013GT Thượng hạng 6/25/2008 8/9/2008 45 387 6 62
Mã Đơn giá
Số ngày Giảm giá % Thành tiền Loại phòng
phòng tuần
3 3% 42,671,000đ LA Đặt biệt 569
3 0% 14,769,000đ LB Cao cấp 469
3 0% 37,202,000đ LC Thượng hạng 387
6 0% 9,577,000đ LD Thương nhân 156
2 4% 34,115,000đ LE Du lịch 94
2 3% 3,709,000đ
0 3% 19,753,000đ Thống kê doanh thu theo phòng
1 4% 40,749,000đ LA 117,834,000đ 117,834,000đ
0 3% 26,337,000đ LB 106,133,000đ 106,133,000đ
0 4% 38,324,000đ LC 168,634,000đ 168,634,000đ
5 4% 30,006,000đ LD 0đ 0đ
5 4% 17,243,000đ LE 3,709,000đ 3,709,000đ
3 3% 42,671,000đ 396,310,000đ
5 0% 37,921,000đ
1 4% 1,263,000đ
396,310,000đ

theo từng khách hàng

g khách hàng
ng khách hàng
không giảm.

ới tỷ giá là 17 540 đ và làm tròn hàng ngàn.


Giảm giá %
>0 Loại phòng Thành tiền
h toán > 20 triệu đồng Việt Nam. Thượng hạng >20000000

Số ngày Giảm giá % Thành tiền

3 3% 42,671,000đ
2 4% 34,115,000đ
2 3% 3,709,000đ
0 3% 19,753,000đ
1 4% 40,749,000đ
0 3% 26,337,000đ
0 4% 38,324,000đ
5 4% 30,006,000đ
5 4% 17,243,000đ
3 3% 42,671,000đ
1 4% 1,263,000đ

Số ngày Giảm giá % Thành tiền

3 3% 42,671,000đ
3 0% 37,202,000đ
0 3% 26,337,000đ
3 3% 42,671,000đ
Đơn giá
ngày
91
75
62
25
15

117,834,000đ
106,133,000đ
168,634,000đ

3,709,000đ
Bảng lương tháng …….Công ty Thắng Lợi
Mã Phòng Lương
Chức danh Bậc lương Ngày công Phụ cấp
nhân viên làm việc căn bản
A077PGD Phòng Giám Đốc Phó Giám Đốc 5.55 28 4,000,000 đ 3,885,000 đ
B425CNV Phòng Kế Toán Nhân viên 2.65 20 0đ 1,325,000 đ
C766CNV Phòng Nhân Sự Nhân viên 4.84 21 0đ 2,541,000 đ
A452TGD Phòng Giám Đốc Tổng Giám Đốc 8.76 26 5,000,000 đ 5,694,000 đ
C748TKT Phòng Nhân Sự Trưởng Thiết kế 7.76 23 3,000,000 đ 4,462,000 đ
C551TKV Phòng Nhân Sự Thiết kế viên 2.06 28 500,000 đ 1,442,000 đ
A122PGD Phòng Giám Đốc Phó Giám Đốc 6.52 30 4,000,000 đ 4,890,000 đ
C739CNV Phòng Nhân Sự Nhân viên 7.9 25 0đ 4,938,000 đ
C452CNV Phòng Nhân Sự Nhân viên 4.1 26 0đ 2,665,000 đ
C812CNV Phòng Nhân Sự Nhân viên 3.52 17 0đ 1,496,000 đ
C489CNV Phòng Nhân Sự Nhân viên 8.9 21 0đ 4,673,000 đ
C153TKV Phòng Nhân Sự Thiết kế viên 4.81 24 500,000 đ 2,886,000 đ
B691KTT Phòng Kế Toán Kế Toán Trưởng 5.43 29 3,500,000 đ 3,937,000 đ
C821TKV Phòng Nhân Sự Thiết kế viên 1.57 24 500,000 đ 942,000 đ
C377TKV Phòng Nhân Sự Thiết kế viên 8.62 26 500,000 đ 5,603,000 đ
B987KTV Phòng Kế Toán Kế toán viên 4.86 26 500,000 đ 3,159,000 đ
C667CNV Phòng Nhân Sự Nhân viên 1.57 17 0 667,000 đ
C715TKV Phòng Nhân Sự Thiết kế viên 7.72 30 500000 5,790,000 đ
C651CNV Phòng Nhân Sự Nhân viên 4.97 22 0 2,734,000 đ
C521CNV Phòng Nhân Sự Nhân viên 4.66 29 0 3,379,000 đ
C807TKV Phòng Nhân Sự Thiết kế viên 1.21 28 500000 847,000 đ
2718.12 23,000,000 đ 67,955,000 đ
Thống kê tổng lương theo phòng
A B C Phòng Giám Đốc 43,286,100 đ
Phòng Giám Đốc Phòng Kế Toán Phòng Nhân Sự Phòng Kế Toán 22,416,500 đ
Yêu cầu: Phòng Nhân Sự 105,499,700 đ
1. Dựa vào ký tự đầu tiên của mã nhân viên và bảng dò điền vào phòng làm việc. 171,202,300 đ
2. Dựa vào 3 ký tự cuối cùng theo bảng dò điền vào chức danh.
3.Dựa vào chức danh và bảng dò phụ cấp điền vào giá trị phụ cấp
4.Lương căn bản = 650.000 x bậc lương x ngày công / 26 làm tròn hàng ngàn.
5.Thưởng mỗi cá nhân bằng quỹ lương - Tổng phụ cấp - Tổng lương đem chia cho tổng
của tích bậc lương và ngày công và nhân bậc lương và ngày công mỗi người làm tròn hàng ngàn
6.Tổng lương = Phụ cấp + Lương căn bản + Thưởng.
7.Thuế thu nhập sẽ đóng cho những người có tổng lương > 5 triêu và chịu thuế 10% trên số lương vượt 5 triệu.
8.Thực lãnh = Tổng lương - Thuế. Làm tròn hàng ngàn.
9.Thống kê tổng lương theo phòng làm việc.
10.Rút trích những người có lương >9 triệu .
hắng Lợi
Quỹ lương 180,000,000

Thưởng Tổng Lương Thuế Thực lãnh


5,091,000 đ 12,976,000 797,600 đ 12,178,400 đ
1,736,000 đ 3,061,000 0đ 3,061,000 đ
3,330,000 đ 5,871,000 87,100 đ 5,783,900 đ
7,461,000 đ 18,155,000 1,315,500 đ 16,839,500 đ
5,847,000 đ 13,309,000 830,900 đ 12,478,100 đ
1,890,000 đ 3,832,000 0đ 3,832,000 đ
6,408,000 đ 15,298,000 1,029,800 đ 14,268,200 đ
6,470,000 đ 11,408,000 640,800 đ 10,767,200 đ
3,492,000 đ 6,157,000 115,700 đ 6,041,300 đ
1,960,000 đ 3,456,000 0đ 3,456,000 đ
6,123,000 đ 10,796,000 579,600 đ 10,216,400 đ
3,782,000 đ 7,168,000 216,800 đ 6,951,200 đ
5,159,000 đ 12,596,000 759,600 đ 11,836,400 đ
1,234,000 đ 2,676,000 0đ 2,676,000 đ
7,342,000 đ 13,445,000 844,500 đ 12,600,500 đ
4,140,000 đ 7,799,000 279,900 đ 7,519,100 đ
874,000 đ 1,541,000 0đ 1,541,000 đ
7,587,000 đ 13,877,000 887,700 đ 12,989,300 đ
3,582,000 đ 6,316,000 131,600 đ 6,184,400 đ
4,427,000 đ 7,806,000 280,600 đ 7,525,400 đ
1,110,000 đ 2,457,000 0đ 2,457,000 đ
89,045,000 171,202,300 đ
Mã Chức danh Phụ Cấp
TGD Tổng Giám Đốc 5,000,000 43,286,100 đ
PGD Phó Giám Đốc 4,000,000 22,416,500 đ
KTT Kế Toán Trưởng 3,500,000 105,499,700 đ
TKT Trưởng Thiết kế 3,000,000 171,202,300 đ
TKV Thiết kế viên 500,000
KTV Kế toán viên 500,000
CNV Nhân viên -

lương vượt 5 triệu.


43,286,100 đ
22,416,500 đ
105,499,700 đ
171,202,300 đ
Bảng thống kê kinh doanh-Công ty Hoàng Việt
Mã hàng & Hảng Tên nhân Số lượng Đơn giá Thành tiền
Tên Hàng Mã NV
nhân viên sản xuất viên bán bán VNĐ VNĐ
TE44A Điện thoại Sony Thanh Long 25 1,736,700 43,417,500 11
TV33B Truyền hình Toshiba Hải Quân 24 2,017,300 48,415,200 22
TE11C Điện thoại Sanyo Thúy Hằng 37 1,736,700 64,257,900 33
CA11A Máy ảnh Sony Thúy Hằng 11 5,631,000 61,941,000 44
LA11C Máy Laptop Sanyo Thúy Hằng 21 16,928,000 355,488,000
TV33C Truyền hình Sanyo Hải Quân 19 2,017,300 38,328,700 Mã hàng
CA22A Máy ảnh Sony Lan Anh 31 5,631,000 174,561,000 TE
TE11C Điện thoại Sanyo Thúy Hằng 13 1,736,700 22,577,100 TV
TV22C Truyền hình Sanyo Lan Anh 14 2,017,300 28,242,200 CA
RE22C Máy lạnh Sanyo Lan Anh 31 3,245,300 100,604,300 RE
RE22C Máy lạnh Sanyo Lan Anh 21 3,245,300 68,151,300 LA
TE22C Điện thoại Sanyo Lan Anh 14 1,736,700 24,313,800
LA22B Máy Laptop Toshiba Lan Anh 5 16,928,000 84,640,000
TV11C Truyền hình Sanyo Thúy Hằng 33 2,017,300 66,570,900
TV22C Truyền hình Sanyo Lan Anh 21 2,017,300 42,363,300
RE11B Máy lạnh Toshiba Thúy Hằng 33 3,245,300 107,094,900
TE22C Điện thoại Sanyo Lan Anh 39 1,736,700 67,731,300
TV11C Truyền hình Sanyo Thúy Hằng 19 2,017,300 38,328,700

Yêu cầu:
1. Dựa vào 2 ký tự đầu tiên của mã hàng & nhân viên và bảng dò điền vào cột tên hàng.
2. Dựa vào 1 ký tự cuối cùng theo bảng dò điền vào tên hảng sãn xuất.
3.Dựa vào 2 ký tự thứ 3 và 4 cho biết nhân viên bán mặt hàng này.
4.Dựa vào tỷ giá và đơn giá USD tính đơn giá mặt hàng bằng tiền VNĐ quy tròn hằng trăm.
5.Thành tiền = Số lượng * Đơn giá .
6.Doanh số bán mỗi nhân viên = Tổng doanh thu tất cả các mặt hàng nhân viên đó bán được .
7.Lương nhân viên = 600 000 + Doanh số mỗi nhân viên *3% (làm tròn hàng ngàn).
8.Thuế tính lũy tiến . Nếu lương < 4 triệu , Không nộp thuế .
Lương > 4 triệu nộp thuế 10% trên giá trị vượt. Thực lãnh = Lương - Thuế
9.Thống kê doanh số theo mặt hàng.
10.Thống kê doanh số theo mặt hàng và theo hảng sản xuất.
Hoàng Việt
Tỷ giá 17,542
Tên Thuế
Lương Thực lãnh
nhân viên thu nhập
Thúy Hằng 22,088,000 1808800 20,279,200
Lan Anh 18,318,000 1431800 16,886,200
Hải Quân 3,202,000 0 3,202,000
Thanh Long 1,903,000 0 1,903,000

Tên hàng Đơn giá USD Doanh số bán hàng từng nhân viên
Điện thoại 99 Thúy Hằng 716258500 716258500 716258500
Truyền hình 115 Lan Anh 590607200 590607200 590607200
Máy ảnh 321 Hải Quân 86743900 86743900 86743900
Máy lạnh 185 Thanh Long 43417500 43417500 43417500
Máy Laptop 965

A B C
Sony Toshiba Sanyo

Thống kê doanh số mặt hàng


Điện thoại 222297600
Truyền hình 262249000
Máy ảnh 236502000
Máy lạnh 275850500
Máy Laptop 440128000

Thống kê doanh số theo mặt hàng và hảng


Sony Toshiba Sanyo 43417500 0
Điện thoại 43417500 0 178880100 0 48415200
Truyền hình 0 48415200 213833800 236502000 0
Máy ảnh 236502000 0 0 0 1.07E+08
Máy lạnh 0 107094900 168755600 0 84640000
Máy Laptop 0 84640000 355488000
178880100
213833800
0
168755600
355488000
Công ty xuất nhập khẩu Thiên Hoàng
Thống kê kinh doanh tháng ... năm 200..
Tỷ giá 16,860
Stt Mã khách Doanh Nghiệp Tên Hàng Số lượng Đơn giá
TB886Super 20
FB847Normal 25
PB929Normal 112
TD699Normal 73
FD976Good 24
TB681Good 85
FB175Normal 211
PB718Super 54
DB765Normal 32
TB139Good 75
FD604Good 11
PC225Good 15
FA540Good 51
PC973Good 35

Mã hàng Tên hàng Đơn giá USD Mã D Nghiệp


F Tủ Lạnh 225 A
D Máy Giặt 189 B
P Máy Photocoppy 765 C
T Tivi 112 D

Tỷ lệ chiết khấu Thống kê doanh số theo mặt hàng Đánh giá Thống kê giá trị kinh doan
Super 8% Tủ Lạnh Cty Hoàng Ân
Good 7.20% Máy Giặt Sthị Ngôi Sao
Normal 6.80% Máy Photocoppy C_hàng Minh Nhật
Tivi Cty Tương Lai
Yêu cầu
1/ Ký tự đầu tiên của mã khách là mã hàng dò trong bảng mã hàng để điền tên hàng trong bảng tính.
2/Ký tự thứ hai trong mã khách là mã doanh nghiệp dò trong bảng tên doanh nghiệp để điền vào trong bảng.
3/Giá trị chiết khấu = Tỷ lệ chiết khấu*Số lương*Đơn giá*Tỷ giá làm tròn hàng ngàn.
4/Từ ký tự thứ 6 đến cuối cùng là loại khách hàng dựa theo loại khách hàng để tính chiết khấu.
5/ Dựa theo mã hàng dò trong bảng tìm đơn giá cho từng mâ khách hàng
6/ Thành tiền = Đơn giá * Số lượng*Tỷ giá - Chiết khấu làm tròn hàng ngàn
7/ Thống kê doanh số theo doanh nghiệp
8/ Thống kê doanh số theo mặt hàng
9/ Doanh số doanh nghiệp trong tháng >= 500 triệu thưởng "Vé du lịch Thái Lan". Nếu >=400 triệu "Vé du lịch Hạ Long", khác khôn
10/ Doanh số mặt hàng trong tháng >= 500 triệu đánh giá " Rất tốt",nếu >= 300 triệu "Khá" , khác " Xem xét lại ".
Chiết khấu Thành tiền

Tên Doanh Nghiệp


Cty Hoàng Ân
Sthị Ngôi Sao
C_hàng Minh Nhật
Cty Tương Lai

hống kê giá trị kinh doanh Thưởng

vào trong bảng.

du lịch Hạ Long", khác không thưởng.


khác " Xem xét lại ".
BẢNG DOANH THU SIÊU THỊ XE HƠI
Tỷ giá : 16,758
Công ty Đơn giá Giá Thành Lợi nhuận Giá thành
Mã Hàng Loại Xe Thuế nhập Số lượng
nhập nhập nhập VNĐ VNĐ bán VNĐ
MER72GA 6
MER51HL 45
MER65TC 45
HON22GA 37
MER26HL 16
HUN93TC 6
HUN90TC 64
MER97TC 27
TO13GA 20
KIA43GA 24
KIA99TC 41
HON33TC 67
KIA68HL 21
NIS54HL 42
TO30GA 13

Yêu cầu
1. Dựa ký tự đầu của mã hàng dò theo bảng điền loại xe.
2. Dựa ký tự sau mã hàng điền tên công ty nhập
3.Dựa vào loại xe dò theo bảng nhập dơn giá nhập (USD)
4.Thuế nhập = Thuế suất * đơn giá nhập làm tròn hàng đơn vị (USD)
5.Giá thành nhập VNĐ = (Đơn giá nhập + Thuế nhập)*Tỷ giá làm tròn hàng ngàn.
6.Nếu số lượng xe bán < 20 thì lợi nhuận trên giá thành nhập là 20%, còn ngược lại là 18%.Làm tròn hàng ngàn
7.Giá thành bán = giá thành nhập + lợi nhuận.
8.Thống kê lợi nhuận theo bảng.
9.Rút trích các mẫu tin có giá thành bán > 2 tỷ đồng VN.
10.Sắp xếp theo loại xe và lập Subtotal cho số lượng, giá thành nhập, lợi nhuận & giá thành bán.
Đơn giá
Mã xe Loại xe Thuế suất
USD
TO TOYOTA 28500 25%
MER MERCERDES 58500 40%
KIA KIA MOTOR 18500 20%
HUN HUNDAI 19400 20%
HON HONDA 26300 25%
NIS NISSAN 25300 25%

Thống kê lợi nhuận theo công ty & loại xe


Gia An Hoàng lộc Thành châu
TOYOTA
MERCERDES
KIA MOTOR
HUNDAI
HONDA
NISSAN

Mã công ty Tên Công ty


GA Gia An
HL Hoàng lộc
TC Thành châu

àm tròn hàng ngàn


BẢNG THỐNG KÊ KẾT QUẢ THI HỌC SINH GIỎI NĂN 20
Tên
Mã thí sinh Tên thí sinh Môn thi Điểm thi Kết quả Mã Trường
Trường
NK52TH Trần Vinh 8.09 TR
NK10TO Lê Vinh 6.1 LE
SP93SN Phạm Quân 6.87 GD
TR23SN Trần Quân 7.04 NK
GD13TH Lê Hoàng 7.52 TH
LE56SN Trần Quân 7.11 SP
GD74TH Lê Quân 7.89
TR73TO Lê Viên 6.1
LE20TH Lê Văn 6.87 Thống kê thí sinh dự
NK73TO Lê Thuý 8.2
NK73TO Phạm Quân 9.86 Trần Đại Nghĩa
NK31SN Phạm Vinh 9.66 Lê Hồng Phong
GD59SN Trần My 9.87 Gia Định
TR15TO Lê Hoàng 5.68 Năng Khiếu
TH90TO Lê Nguyễn 7.92 Nguyễn Thượng Hiền
Sư Phạm

Yêu cầu Thống kê kết quả


1. Dựa ký tự đầu của mã thí sinh dò theo bảng điền tên trường.
2. Dựa ký tự sau của mã thí sinh điền môn thí sinh thi Trần Đại Nghĩa
3.Dựa vào điểm thi xếp loại kết quả của thí sinh. Lê Hồng Phong
4.Dựa vào tên trường và môn thi đếm danh sách thí sinh thi từng môn Gia Định
( Dùng công thức mảng ). Năng Khiếu
5.Dựa vào tên trường và kết quả môn thi đếm danh sách Nguyễn Thượng Hiền
loại thí sinh theo kết quả từng trường ( Dùng công thức mảng ). Sư Phạm
6.Rút trích danh sách thí sinh đạt loại giỏi hay trung bình.
7.Vẽ đồ thị thống kê thí sinh dự thi.
8.Vẽ đồ thị thống kê kết quả thí sinh dự thi.
9.Sắp xếp bảng tính theo trường và dùng Subtotal đếm số thí sinh dự thi mỗi trường.
HỌC SINH GIỎI NĂN 200...

Tên trường Mã Môn học Tên Môn học

Trần Đại Nghĩa TO Toán


Lê Hồng Phong SN Sinh ngữ
Gia Định TH Tin Học
Năng Khiếu Xếp loại kết quả
Nguyễn Thượng Hiền 5 Trung Bình
Sư Phạm 6.5 Khá
8 Giỏi
9.5 Xuất sắc
Thống kê thí sinh dự thi
Toán Sinh ngữ Tin Học

yễn Thượng Hiền

Thống kê kết quả thí sinh dự thi


Trung bình Khá Giỏi Xuất sắc

yễn Thượng Hiền


Bảng lương tháng …….Công ty Toàn Thắng
Mã Phòng Lương
Chức danh Bậc lương Ngày công Phụ cấp
nhân viên làm việc căn bản
A077PGD 5.55 28
B425CNV 2.65 20
C766CNV 4.84 21
A452TGD 8.76 26
C748TKT 7.76 23
C551TKV 2.06 28
A122PGD 6.52 30
C739CNV 7.9 25
C452CNV 4.1 26
C812CNV 3.52 17
C489CNV 8.9 21
C153TKV 4.81 24
B691KTT 5.43 29
C821TKV 1.57 24
C377TKV 8.62 26
B987KTV 4.86 26
C667CNV 1.57 17
C715TKV 7.72 30
C651CNV 4.97 22
C521CNV 4.66 29
C807TKV 1.21 28

Thống kê tổng lương theo phòng


A B C Phòng Giám Đốc
Phòng Giám Đốc Phòng Kế Toán Phòng Nhân Sự Phòng Kế Toán
Yêu cầu: Phòng Nhân Sự
1. Dựa vào ký tự đầu tiên của mã nhân viên và bảng dò điền vào phòng làm việc.
2. Dựa vào 3 ký tự cuối cùng theo bảng dò điền vào chức danh.
3.Dựa vào chức danh và bảng dò phụ cấp điền vào giá trị phụ cấp
4.Lương căn bản = 650.000 x bậc lương x ngày công / 26 làm tròn hàng ngàn.
5.Thưởng mỗi cá nhân =( Ngày công - 26) * bậc lương* 500 000. Ngày công dưới 26 không thưởng.
6.Thuế thu nhập sẽ đóng cho những người có tổng lương > 5 triêu và chịu thuế 10% trên số lương vượt 5 triệu.
7.Tổng lương =Phụ cấp +Lương căn bản + Thưởng ( Làm tròn hàng ngàn ).
8.Thực lãnh = Tổng lương - Thuế. Làm tròn hàng ngàn.
9.Thống kê tổng lương theo phòng làm việc.
10.Rút trích những người có lương >6 triệu .
Toàn Thắng
Thưởng Tổng Lương Thuế Thực lãnh

Mã Chức danh Phụ Cấp


TGD Tổng Giám Đốc 5,000,000
PGD Phó Giám Đốc 4,000,000
KTT Kế Toán Trưởng 3,500,000
TKT Trưởng Thiết kế 3,000,000
TKV Thiết kế viên 500,000
KTV Kế toán viên 500,000
CNV Nhân viên -
không thưởng.
% trên số lương vượt 5 triệu.
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG
Tháng: ?
SỐ
TÊN TẠM THỰC
STT HỌ TÊN MÃ NV LƯỢNG THUẾ
ĐƠN VỊ ỨNG LÃNH
SP
1 An 01DH4 SX-PX1 300 ? ? ?
2 Bình 02NH2 SX-PX2 150
3 Công 03NH6 QL-PX1 100
4 Danh 04DH4 QL-PX2 100
5 Đào 05NH2 SX-PX3 180
6 Giang 06DH2 SX-PX3 390
7 Hùng 07DH1 SX-PX1 300
8 Khoa 08DH7 QL-PX3 120
9 Loan 09NH5 QL-PX4 100
10 Minh 10NH3 SX-PX4 290
BẢNG ĐƠN GIÁ BẢNG HỆ SỐ
SX QL Bậc 1 2 3 4 5 6
PX1 450 510 Hệ số 1.02 1.06 1.13 1.2 1.28 1.36
PX2 275 330
PX3 375 410
PX4 500 590

ðHãy nhập và trình bày bảng tính trên, thực hiện các yêu cầu sau:
1) Chèn vào giữa cột SỐ LƯỢNG SP và cộ TẠM ỨNG các cột: LƯƠNG SP, BHXH, HỆ SỐ,
THU NHẬP; đặt tên Sheet là "Bang luong thang".
2) Lập công thức tính lương sản phẩm:
LƯƠNG SP = SỐ LƯỢNG SP * ĐƠN GIÁ (với ĐƠN GIÁ được biết dựa vào BẢNG ĐƠN GIÁ
và Tên đơn vị (SX: thuộc bộ phận sản xuất, QL: thuộc bộ phận quản lý và PX làm việc hiện tại )
phân xưởng #)).
3) Bảo hiểm xã hội (BHXH) được quy định bằng 5% lương sản phẩm nhưng chỉ tính cho
những người có hợp đồng dài hạn và loại hợp đồng được ghi trong MÃ NV.
(DH: Dài hạn, NH: Ngắn hạn)
4) Điền dữ liệu vào cột HỆ SỐ dựa vào cấp bậc (là ký tự cuối của MÃ NV) và BẢNG HỆ SỐ.
5) THU NHẬP: Nếu thuộc bộ phận quản lý (QL) thì THU NHẬP = LƯƠNG SP * HỆ SỐ,
ngược lại: THU NHẬP chính là LƯƠNG SP.
6) TẠM ỨNG: Công nhân có cấp bậc từ 5 trở lên sẽ được tạm ứng bằng 1/3 của mức
THU NHẬP, ngược lại TẠM ỨNG là 1/5 mức THU NHẬP.
7) THUẾ: chỉ áp dụng cho những người có mức thu nhập từ 3.200.000 trở lên và được tính
bằng 30% của số tiền vượt trên 3.200.000.
8) THỰC LÃNH = THU NHẬP - (BHXH + TẠM ỨNG).
9) Lọc những công nhân viên có mức thu nhập >= 4.200.000.
10) Tháng: Dùng hàm lấy ra Tháng và Năm hiện tại. Vd: 09/2009.
7
1.45
BÁO CÁO BÁN HÀNG THÉP XÂY DỰNG
QUÝ 2, NĂM: ?
Đơn vị tính: USD
Phí
Mã hàng Tên hàng Mã QG Số lượng Ngày bán Trị giá Thành tiền
vận chuyển
TR20C ? ? 50 15/09/09 ? ? ?
TA10C 35 26/09/09
TR20T 36 05/10/09
GO55C 70 13/10/09
TA10C 45 23/10/09
GO55T 12 04/11/09
TA10T 60 06/11/09
BẢNG 1 BẢNG 2
4 Ký tự Đơn giá Mã QG
Tên hàng Mã QG
đầu Cao cấp Thường AU
TR20 Thép tròn 20mm AU 450 400 KO
TA10 Thép tấm 10mm KO 700 640 GE
GO55 Thép góc 5x5mm GE 520 470

Mô tả:
- Ký tự cuối của Mã hàng cho biết Loại hàng là Cao cấp (C) hay là Thường (T).

Yêu cầu:
1- NĂM: Dùng hàm lấy ra năm hiện tại.
2- Tên hàng: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1.
3- Mã QG: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1.
4- Trị giá = Số lượng * Đơn giá. Biết rằng:
+ Đơn giá: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1, kết hợp với Loại hàng
để lấy giá trị hợp lý.
5- Phí vận chuyển = Số lượng * Giá VC. Biết rằng:
+ Giá vận chuyển: dựa vào Mã QG, tra trong BẢNG 2.
6- Thành tiền = Trị giá + Phí vận chuyển.
Nếu bán ra trong tháng 5 thì giảm 5% Thành tiền.
7- Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã QG, nếu trùng thì sắp giảm theo Số lượng.
8- Rút trích danh sách các mặt hàng loại "Thường" bán ra trong tháng 5.
9- Thống kê tổng thành tiền theo mẫu sau:
Mã QG Hàng cao cấp Hàng thường
KO ? ?
GE ? ?
Thành tiền

Xuất xứ Giá VC
Australia 120
Korea 100
Germany 150

với Loại hàng


CUỘC ĐUA XE ĐẠP MỪNG XUÂN
Giờ xuất phát: 6:00 Số Km: 120
Mã Tên
Giờ Vận tốc
STT vận động vận động Đội Thành tích Xếp hạng
kết thúc (Km/h)
viên viên
1 KSTVM ? ? 8:30 ? ? ?
2 KSVNH 8:20
3 KSPDT 8:45
4 CAHVH 8:32
5 CAHMQ 8:35
6 CANTK 8:22
7 TGHDD 8:27
8 TGLDC 8:26
9 TGTAT 9:00
10 AGVGS 8:21
DANH SÁCH ĐỘI
ĐỘI TÊN ĐỘI MÃ VĐV TÊN VĐV
KS Khách sạn Thanh Bình HDD Huỳnh Đại Đồng
CA Công an Thành phố HMQ Hoàng Mạnh Quân
VẬN ĐỘNG VIÊN

TG Tiền Giang HVH Hồ Văn Hùng


DANH SÁCH

AG Bảo vệ TV An Giang LDC Lê Đức Công


NTK Nguyễn Trần Khải
Mô tả: PDT Phạm Đình Tấn
- 2 ký tự đầu của Mã vận động viên cho biết TAT Trần Anh Thư
tên đội, các ký tự còn lại là Tên VĐV. TVM Trần Vũ Minh
VGS Vũ Giáo Sửu
Yêu cầu: VNH Vũ Ngọc Hoàng
1- Dựa vào 2 bảng để lấy tên đội và tên VĐV.
2- Thành tích là số giờ và phút đạt được từ lúc xuất phát cho đến đích.
3- Vận tốc là Số Km/tổng số giờ đi được và làm tròn đến hàng đơn vị,
định dạng theo kiểu KM/H (Vd: 50 KM.H).
4- Xếp hạng thành tích các cá nhân.
5- Thống kê theo mẫu sau:
Vận tốc trung bình các đội
ĐỘI VẬN TỐC TB XẾP HẠNG Định dạng cột vận tốc trung bình
KS ? ? theo kiểu KM/H. (Vd: 50 Km/h)
CA ? ? Xếp hạng: nếu đội nào có Vận tốc trung bình
TG ? ? cao nhất thì xếp hạng nhất.
AG ? ?

6- Rút trích đầy đủ thông tin về các vận động viên đoạt giải 1, 2, 3.
BẢNG TÍNH TIỀN KHÁCH SẠN
Số Tiền
Tên KH Quốc tịch Mã PH Ngày đến Ngày đi Tiền ăn
ngày ở phòng
Kim Korea L1A-F1 8/1/2008 8/5/2008 ? ? ?
Nam Korea LIB-F2 8/10/2008 8/15/2008
Yoo Korea L2A-F3 8/21/2008 8/25/2008
Lee Korea L2B-F1 8/10/2008 8/14/2008
Hùng Việt Nam L1C-F1 8/2/2008 8/5/2008
Minh Việt Nam L2A-F2 8/12/2008 8/20/2008
Dũng Việt Nam L1A-F3 8/21/2008 8/30/2008
Peter Anh L2B-F2 8/6/2008 8/9/2008
David Pháp L1A-F1 8/11/2008 8/15/2008
John Mỹ L2A-F2 8/1/2008 8/6/2008

BẢNG ĐƠN GIÁ PHÒNG BẢNG GIÁ ĂN


Loại phòng Loại phòng F1
A B C
Lầu Giá 15
L1 40 35 30
L2 30 25 20 BẢNG THỐNG KÊ TIỀN PHÒNG
L3 20 15 10 Loại phòng A
L1 ?
L2 ?
Mô tả:
- 2 ký tự đầu của Mã phòng cho biết phòng đó thuộc Lầu mấy.
- Ký tự thứ 3 của Mã phòng cho biết Loại phòng.
Yêu cầu:
1- Số ngày ở = (Ngày đi - Ngày đến) +1.
2- Tiền phòng = Số ngày ở * Đơn giá phòng.
Đơn giá phòng: Dựa vào Loại phòng, tra trong BẢNG ĐƠN GIÁ PHÒNG kết hợp với Lầu để lấy giá trị.
3- Tiền ăn = Số ngày ở * Giá ăn. (Định dạng 1,000).
Giá ăn: Dựa vào 2 ký tự cuối của Mã phòng, tra trong BẢNG GIÁ ĂN để có giá trị hợp lý.
4- Tiền PV:
- Nếu là khách trong nước (Việt Nam) thì tiền PV = 0,
ngược lại thì Tiền PV = Số ngày ở * 2 (USD/ngày).
5- Tổng cộng = Tiền phòng + Tiền ăn + Tiền PV.
6- Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Mã phòng, nếu trùng thì sắp giảm dần theo Quốc tịch.
7- Rút trích ra danh sách khách hàng có Quốc tịch là Korea và Anh ở tại khách sạn trong 15 ngày đầu
của tháng 08/08.
8- Thống kê tiền phòng theo mẫu trên.
N
Tổng
Tiền PV
cộng
? ?

F2 F3
10 5

ỐNG KÊ TIỀN PHÒNG


B C
? ?
? ?

p với Lầu để lấy giá trị.


rong 15 ngày đầu
BẢNG KÊ TIỀN CHO THUÊ MÁY VI TÍNH
HÌNH THỜI GIAN THUÊ
MÃ NHẬN TRẢ TIỀN TIỀN TIỀN PHẢI
THỨC
SỐ MÁY MÁY THUÊ GIẢM TRẢ
THUÊ GiỜ PHÚT
01T ? 9:00 10:30 ? ? ? ? ?
02I 9:05 10:00
03M 14:00 14:15
06T 15:30 18:00
09I 19:00 20:30
02I 10:30 15:30
01I 18:10 20:15
05M 17:00 17:15
08T 9:00 11:00
BẢNG 1 BẢNG THỐNG KÊ
MÃ THUÊ I T STT Máy Doanh thu Số lần thuê trong ngày
Đơn giá/1 giờ 4000 3000 01 ? ?
Đơn giá/1 phút 100 50 02 ? ?
03 ? ?

Mô tả:
- 2 ký tự đầu của Mã số cho biết STT Máy.
- Ký tự cuối của Mã số cho biết Hình thức thuê máy là Thực hành (T), Internet (I) hay Check Mail (M).
Yêu cầu:
1- Hình thức thuê: dựa vào ký tự cuối của Mã số để điền giá trị thích hợp.
2- Giờ = Trả máy - Nhận máy. Lưu ý: Chỉ lấy phần giờ.
Vd: Nhận máy lúc 9:00, trả máy lúc 10:30 --> Giờ (Thời gian thuê) sẽ là 1.
3- Phút = Trả máy - Nhận máy. Lưu ý: Chỉ lấy phần phút.
Vd: Nhận máy lúc 9:00, trả máy lúc 10:30 --> Phút (Thời gian thuê) sẽ là 30.
4- Tiền thuê:
+ Nếu hình thức thuê là Check Mail thì tiền thuê là = 3500,
còn ngược lại thì Tiền thuê = Giờ * Đơn giá/1 giờ + Phút * Đơn giá/1 phút.
Với: Đơn giá/1 giờ: dựa vào hình thức thuê, tra trong BẢNG 1 để lấy Đơn giá theo giờ tương ứng.
Đơn giá/1 phút: dựa vào hình thức thuê, tra trong BẢNG 1 để lấy Đơn giá theo phút tương ứng.
5- Tiền giảm: nếu thuê nhiều hơn 2 giờ thì Tiền giảm = 20% của Tiền thuê, còn ngược lại thì không giảm.
6- Tiền phải trả = Tiền thuê - Tiền giảm.
7- Rút trích các thông tin liên quan đến các máy được thuê để Thực hành hay để Internet.
ống kê như BẢNG THỐNG KÊ trên.
heck Mail (M).

tương ứng.
i thì không giảm.
Năm
SBD Họ Tên Phái Nơi sinh Toán Sinh Lý
STT sinh
01 A250-1 Lâm Đức Trí 1973 Huế 5 3 4
02 B356-2 Nguyễn Thị Nghĩa x 1974 Đà Lạt 6 8 5
03 C452-1 Trần Hải Thanh 1975 Sông Bé 4 4 5
04 B897-3 Nguyễn Thuỵ Ngọc Châu x 1969 Hà Nội 6 3 3
05 B696-1 Phan Thành Long 1972 TP. HCM 5 8 1
06 C897-1 Võ Trường Hải 1980 Huế 8 5 2
07 D456-2 Nguyễn Ngọc Bích x 1977 Đà Lạt 9 10 9
08 A123-3 Thái Minh Trí 1973 Tiền Giang 10 9 7
09 C556-2 Lê Thu Trang x 1975 Nha Trang 8 5 4
10 D658-3 Trần Chí Hải 1970 Đà Nẵng 8 8 6
11 C478-1 Nguyễn Bích Thủy x 1986 TP. HCM 7 5 8
12 B285-2 Lê Ngọc Quỳnh x 1982 Vũng Tàu 6 9 10
13 A396-1 Ngô Thanh Tâm x 1985 Huế 8 5 9
14 B963-2 Trần Như Quỳnh 1984 Đà Lạt 7 9 8
15 D987-3 Nguyễn Thị Bích Thủy x 1982 Minh Hải 8 8 10
16 B465-3 Trần Văn Linh 1986 Nha Trang 6 4 5
17 C324-1 Vũ Ngọc Sơn 1985 Đà Nẵng 7 4 7
18 A782-2 Phan Thái Trung 1986 TP. HCM 6 10 9
19 A659-2 Nguyễn Mạnh Dũng 1985 Hà Nội 8 3 5
20 A333-1 Lân Ngọc Châu x 1984 Kiên Giang 5 8 9

Yêu cầu :
1. Chèn thêm cột Stt trước cột SBD và điền vào cột này theo dạng 01,02,03
2. Lập công thức cho cột Tổng điểm biết các môn không có hệ số
3. Lập công thức cho cột Ưu tiên, dựa vào ký tự đầu bên phải của SBD
Nếu là 1 , Ưu tiên là 2, nếu là 2 , Ưu tiên là 1.5 các trường hợp còn lại Ưu tiên là 1
4. Lập công thức cho cột ĐKQ, biết ĐKQ = Tổng cộng + Ưu tiên
5. Lập công thức cho cột Ngành thi, dựa vào ký tự đầu bên trái của SBD
Nếu là A ngành thi là Toán, nếu là B ngành thi là Lý, nếu là C ngành thi là Hóa, là D ngành thi là Sinh
6. Lập công thức cho cột Điểm chuẩn, biết ngành toán là 30, lý là 28, hóa là 26, sinh là 24
7. Lập công thức cho cột Kết Quả nếu Tổng cộng >= Điểm chuẩn thì kết quả là "Đạt" ngược lại để trống
8. Lập công thức cho cột KQ1, nếu điểm Toán >=9 và một trong hai môn Hóa hoặc Lý từ 8 trở lên,thì đánh dấu x
9. Lập công thức cho cột KQ2, nếu điểm Toán >=9 và một trong hai môn Hóa hoặc Sinh từ 8 trở lên thì đánh dấu x
10. Sắp xếp danh sách tăng dần theo Tên , nếu trùng tên thì sắp xếp giảm dần theo Tổng cộng
11. Trang trí bảng tính và định dạng các ô chứa trị dạng số theo đúng mẫu trên.
12. Tạo một danh sách mới gồm các học sinh có kết quả đạt
13. Lập bảng thống kê:
TỔNG
KẾT QUẢ ĐẠT KHÔNG ĐẠT
CỘNG
TỔNG SỐ
HỌC SINH
TỶ LỆ (%)

14. Vẽ biểu đồ (PIE) phân tích tỷ lệ học sinh đạt và không đạt (có tiêu đề và trang trí cần thiết).
Tổng Ưu Ngành Điểm Kết KQ
Hóa ĐKQ KQ2
điểm tiên thi chuẩn quả 1
8
10
5
7
9
5
9
4
6
6
8
8
10
10
7
7
7
8
6
7

nh thi là Sinh

ên,thì đánh dấu x


lên thì đánh dấu x
Ngày công qui 24

Năm Ngày vào Ngày Bậc


Mã NV Họ Tên Phái Nơi sinh Phòng ban
sinh làm việc Công Lương
A250-1 Lâm Đức Trí 1973 Huế 2/1/1997 20
B356-2 Nguyễn Thị Nghĩa x 1974 Đà Lạt 5/20/1998 25
C452-1 Trần Hải Thanh 1975 Sông Bé 8/25/1998 24
B897-3 Nguyễn Thuỵ Ngọc Châu x 1969 Hà Nội 7/30/1994 24
B696-1 Phan Thành Long 1972 TP. HCM 6/26/1998 25
C897-1 Võ Trường Hải 1964 Huế 1/10/1994 26
D456-2 Nguyễn Ngọc Bích x 1977 Đà Lạt 9/15/1995 20
A123-3 Thái Minh Trí 1973 Tiền Giang 7/5/1996 22
C556-2 Lê Thu Trang x 1975 Nha Trang 10/6/1997 24
D658-3 Trần Chí Hải 1970 Đà Nẵng 12/25/1997 24
C478-1 Nguyễn Bích Thủy x 1966 TP. HCM 6/22/1996 25
B285-2 Lê Ngọc Quỳnh x 1960 Vũng Tàu 4/10/1993 24
A396-1 Ngô Thanh Tâm x 1962 Huế 6/16/1994 25
B963-2 Trần Như Quỳnh 1970 Đà Lạt 10/14/1995 26
D987-3 Nguyễn Thị Bích Thủy x 1972 Minh Hải 11/19/1997 28

Yêu cầu
1. Chèn thêm cột STT vào bên trái cốt Mã NV và điền số thứ tự cho cột này có dạng 01,02,03,…
2. Lập công thức cho cột Bậc Luơng dựa vào ký tự đầu bên trái của Mã NV
Nếu là A bậc lương là 330, nếu là B bậc lương là 310, nếu là C bậc lương là 290 và các trướng hợp còn lại là 275
3. Lập công thức cho cột Phòng ban dựa vào ký tự đầu bên phải của Mã NV
Nếu là 1 phòng ban là Kỹ thuật, nếu là 2 phòng ban là Kế Toán, các trường hợp còn lại phòng ban là Kế hoạch
4. Thâm niên là số năm làm việc. Thâm niên = năm hiện tại - năm của ngày vào làm việc
5. Lập công thức cho cột Phụ cấp thâm niên. Phụ cấp thâm niên = Thâm niên * 20000
6. Lập công thức tính Lương . Lương được tính như sau
Nếu ngày công <=ngày công qui định thì lấy ngày công x với bậc lương x 1400
Nếu ngày công > ngày công qui định thì số ngày dôi ra được nhân đôi và cộng vào với ngày công qui định
sau đó đem nhân với bậc lương x 1400
7. Lập công thức tính Tạm ứng. Tạm ứng bằng 1/3 Lương nhưng chỉ lấy phần nguyên
8. Lập công thức cho cột thực lãnh. Thực lãnh = Lương + Phụ cấp thâm niên - Tạm ứng
9. Sắp xếp danh sách tăng dần theo Tên, nếu trùng tên sắp xếp tăng dần theo Họ
nếu trùng Họ sắp xếp tăng dần theo phòng ban
10. Trang trí bảng tính và định dạng các ô chứa trị dạng số theo đúng mẫu trên.
11. Trích ra danh sách nhân viên thuộc phòng Kỹ Thuật
12. Trích ra những nhân viên có 4 triệu <= Thực lãnh <= 5 triệu
Phụ cấp
Thâm niên Lương Tạm ứng Thực lãnh
Thâm niên

p còn lại là 275

n là Kế hoạch
Điểm thêm Điểm Điểm thi
Mã số Họ Tên Ngày sinh Phái
Giỏi TDTT VHNT Nghề Cộng KK Toán Văn Lý
100TB Lâm Đức Trí 2/3/1991 Nam 6 7 8
220KH Nguyễn Thị Nghĩa 1/7/1993 Nữ 10 8 9
301GI Trần Hải Thanh 4/12/1993 Nam 9 8 10
201GI Nguyễn Thuỵ Ngọc Châu 3/3/1992 Nữ 7 6 8
003KH Phan Thành Long 6/9/1993 Nam 9 9 8
000TB Võ Trường Hải 6/5/1991 Nam 6 4 7
000XX Nguyễn Ngọc Bích 12/15/1991 Nữ 8 9 6
011XX Thái Minh Trí 3/8/1992 Nam 3 4 8
123KH Lê Thu Trang 10/22/1991 Nữ 5 4 7
030TB Trần Chí Hải 11/11/1991 Nam 10 7 8

Yêu cầu
1. Tính phần ĐIỂM THÊM
GIỎI : Dựa vào ký tự thứ 1 của mã số : nếu là 1 là 2 - nếu là 2 là 1.5 - nếu là 3 là 1
TDTT :Dựa vào ký tự thứ 2 của mã số : nếu là 1 là 2 - nếu là 2 là 1.5 - nếu là 3 là 1
VHNT : Dựa vào ký tự thứ 3 của mã số : nếu là 1 là 2 - nếu là 2 là 1.5 - nếu là 3 là 1
NGHỀ : Dựa vào ký tự thứ 4 và 5 của mã số : nếu là GI là 2 - nếu là KH là 1.5 - nếu là TB là 1
CỘNG : là tổng điểm thêm cho HS Giỏi có giải TDTT, VHNT và nghề nhưng không quá 5
2. Tính Điểm KK : Nếu là học sinh nữ và có tuổi nhỏ hơn 15 , Điểm KK là 1 các trường hợp còn lại là 0
3. Tính Tổng Điểm = Điểm thêm(cộng) + Điểm KK + Điểm của các môn thi
4. Căn cứ vào Tổng Điểm để xếp loại Kết quả
GIỎI : Nếu Tổng Điểm từ 55 trở lên và không có môn thi dưới 7
KHÁ : Nếu 45<=Tổng Điểm <55 và không có môn thi dưới 5
TBÌNH : Nếu 30<=Tổng Điểm <45 và không có môn thi dưới 3
Còn lại là Hỏng
5. Đánh dấu X chọn HS các khối A, B, C theo yêu cầu
Khối A : Nếu Kết quả là Giỏi và các môn thi Toan, Lý, Hóa trên 8, Anh trên 5
Khối B : Nếu Kết quả là Giỏi hoặc Khá và có ít nhất 1 trong 2 môn Văn, Sử trên 7 các môn còn lại trên 5
(Chú ý : Trường hợp xếp vào khối A thì không xếp vào khối B)
Khối C : Các học sinh tốt nghiệp còn lại
6. Trang trí bảng tính và định dạng các ô chứa trị dạng số theo đúng mẫu trên.
7. Trích ra những học sinh có điểm các môn Toán, Lý, Hóa >= 7
8. Lập bảng

TỔNG
KHỐI A B C
CỘNG
TỔNG SỐ HỌC
SINH
TỶ LỆ (%)

9. Vẽ biểu đồ (PIE) phân tích tỷ lệ theo từng khối (có tiêu đề và trang trí cần thiết).
Điểm thi Tổng
Khối
Kết
Hóa Anh Sử Điểm Quả A B C
5 5 5
10 9 9
9 7 4
5 4 6
8 6 6
5 8 8
9 10 8
5 9 10
9 8 10
8 10 7
KẾT QUẢ TUYỂN SINH

SBD Họ Tên Toán Lý Hóa Kết quả


A101 Lê Minh Tấn 4 7 5
B102 Trương Quang Minh 5 6 6
C203 Lê Minh Định 4 3 1
D204 Nguyễn Mạnh Đình 2 4 2
A205 Nguyển Thị Thanh 6 7 9
C106 Châu Thanh Thế 8 6 7
D107 Trần Trung 9 7 8
A208 Phan Bá Vinh 9 9 9

Bảng 1 Bảng 2
Điểm Điểm Mã Ngành A B C
Mã Ngành Ngành thi chuẩn 1 chuẩn 2 Điểm H bổng 25 23 21
A Máy Tính 19 10
B Điện Tử 17 18
C Xây Dựng 15 16
D Hóa 13 14

Yêu cầu:
1. Nhập số liệu cho bảng tính và lưu lên đĩa với tên KT1.XLS
2. Chèn thêm hai cột Ngành thi và Khu vực vào bên trái cột Toán, hai cột Tổng điểm và Điểm chuẩn bên trái cột
kết quả, cột Học bổng bên phải cốt kết quả
3. Sắp xếp bảng tính với thứ tự tăng dần theo Tên
4. Lập công thức cho biết Khu vực và Ngành thi của từng thí sinh, biết rằng ký tự thứ 2 của SBD cho biết Khu vực
ký tự thứ 1 của SBD cho biết ngành thi
5. Lập công thức cho biết điểm chuẩn, dựa vào ngành thi và bảng 1, nếu thí sinh ở khu vực 1, thì lấy điểm chuẩn
là Điểm chuẩn 1, ngược lại Điểm chuẩn 2
6. Tính tổng điểm là tổng cộng điểm của 3 môn thi
7. Lập công thức cho cột kết quả, nếu tổng điểm lớn hơn hay bằng điểm chuẩn của ngành dự thi thì kết quả là
"Đậu", ngược lại là "Hỏng"
8. Lập công thức cho cột Học bổng, nếu tổng điểm lớn hơn hay bằng điểm học bổng của ngành dự thi, thì học
bổng là "có", ngược lại để trống
9. Trang trí bảng tính và định dạng các ô chứa trị dạng số theo đúng mẫu trên.
10. Trích ra danh sách các thí sinh có kết quả đậu và chuyển danh sách sang sheet 2, đặt tên sheet 2 là DS DAU
11. Thống kê cho biết số thí sinh đậu, số thí sinh hỏng, số thí sinh có học bổng
12. Vẽ biểu đồ (PIE) so sánh số thí sinh đậu hỏng (có tiêu đề và trang trí cần thiết).
D
19

n bên trái cột

o biết Khu vực

y điểm chuẩn

2 là DS DAU
Bảng giá thị trường thế giới và thị trường Việt nam
Bảng 1 Tỷ giá
Tên hàng DVT Việt NamThế giới Tổng kim ngạch xuất khẩu 6 tháng đầu năm
Gạo Tấn 250 260 Mặt hàng Tỷ lệ Giá trị
Cà Phê Tấn 850 960 Gạo 43% ?
Phân Bón Tấn 320 300 Cà phê 8% ?
Dầu Thô Tấn 150 165 Dầu thô 18% ?
Vàng Tấn 15000 15000 Hồ tiêu 9% ?
Hồ tiêu Tấn 900 920 Cao su 22% ?
Cao su Tấn 750 750

Bảng thống kê
Số lượng tính theo
giá thị trường
Mặt hàngGiá trị Việt Nam Thế giới Chênh lệch
Gạo ? ? ? ?
Cà phê ? ? ? ?
Dầu Thô ? ? ? ?
Hồ tiêu ? ? ? ?
Cao su ? ? ? ?

Yêu cầu:
1. Lập bảng tính theo mẫu, sắp xếp thứ tự tăng dần theo Tên hàng cho bảng giá thị trường và thế giới
2. Tính giá trị các mặt hàng, bằng tỷ lệ nhân với tổng kim ngạch xuất khẩu, trên bảng 1, chuyển đổi sang USD
3. Dựa vào bảng giá và bảng 1, lập bảng thống kê cho biết tính theo giá thị trường Việt Nam và giá thị trường
thế giới thì mỗi mặt hàng phải xuất với số lượng bao nhiêu, biết rằng số lượng = giá trị xuất khẩu / đơn giá
4. Tính chênh lệch = Số lượng theo giá thị trường Việt Nam - Số lượng theo giá thị trường Thế giới
5. Trang trí bảng tính và định dạng các ô chứa trị dạng số theo đúng mẫu trên.
6. Trích ra các mẫu tin có mức chênh lệnh >0
19,400
96,000,000,000

trường và thế giới


1, chuyển đổi sang USD
ệt Nam và giá thị trường
ị xuất khẩu / đơn giá
ờng Thế giới
ĐỀ

BẢNG THEO DÕI CÁC CUỘC GỌI ĐIỆN THOẠI

Thời Số cuộc Tiền phải


STT Số gọi Tỉnh / TP Vùng Giờ BD Giờ KT Đơn giá
gian gọi gọi trả
1 056-825557 8:22 8:25
2 8434269 10:15 10:37
3 014-533801 12:04 12:56
4 8322883 15:30 15:45
5 8399047 16:00 17:10
6 064-839871 17:15 17:30
7 8999675 16:48 17:30
8 8438721 20:45 21:00
9 061-8444150 21:00 21:36
10 8391999 7:15 7:25
11 8360182 6:30 7:01
12 063-843771 8:03 8:25

Bảng 1 Bảng 2
Mã Tỉnh / TP Vùng Vùng Đ giá
14 Hà Nội 1 1 3850
56 Bình Định 2 2 2380
58 Khánh Hòa 2 3 1500
61 Đồng Nai 3
63 Lâm Đồng 3
64 Vũng Tàu 3
65 Sông Bé 3

Yêu cầu:
1. Viết công thức cho biết số gọi thuộc tỉnh hay thành phố nào
Nếu ký tự đầu là "0" thì là cuộc gọi liên tỉnh, dùng ký tự thứ 2 vả 3 để tra trong bảng 1, ngược lại là cuộc gọi
nội hạt (trong thành phố)
2. Lập công thức cho cột vùng, để biết số gọi thuộc vùng nào, biết rằng thành phố có vùng là 3
3. Tính thời gian gọi qui ra phút
4. Lập công thức cho cột đơn giá, biết rằng nếu cuộc gọi liên tỉnh thì tra cước mỗi phút trong bảng 2, nếu gọi
trong thành phố thì đơn giá một cuộc gọi là 800 đồng
5. Tính số cuộc gọi, biết rằng nếu gọi liên tỉnh, Số cuộc gọi là số phút gọi, nếu gọi nội hạt thì 3 phút tính một
cuộc gọi. Nếu số phút <3 vẫn tính là 1 cuộc gọi
6. Tính tiền phải trả = Đơn giá + Số cuộc gọi
7. Sắp xếp danh sách theo thứ tự tăng dần của vùng, nếu trùng vùng thì sắp xếp tăng dần theo Tỉnh / TP
8. Trang trí bảng tính và định dạng các ô chứa trị dạng số theo đúng mẫu trên.
9. Trích ra danh sách các cuộc gọi liên tỉnh và có thời gian gọi trên 10 phút
10. Tính tổng số tiền gọi theo từng vùng
11. Vẽ biểu đồ biển diễn số điện thoại theo từng vùng
ĐỀ

DỊCH VỤ CƠM THÁNG

Bảng đặt hàng


Đặt món ăn
Stt MaKH Tên KH Số phần Số buổi
Kho Canh Xào
1 M020N Thím Sáu và 2 2 X X
2 C005K Chú Tám chỉ 1 1 X X
3 M015N Cô Bảy 1 X X
4 M003N Anh Hai 3 2 X X
5 C020N Thím Sáu và 2 2 X X X
6 M005N Chú Tám chỉ 2 1 X X
7 M020N Thím Sáu và 2 2 X X
8 C005K Chú Tám chỉ 1 1 X X
9 M015N Cô Bảy 1 X X
10 M003N Anh Hai 3 2 X X
11 M020N Thím Sáu và 2 2 X X
12 C005K Chú Tám chỉ 1 1 X X
13 M015N Cô Bảy 1 X X
14 M003N Anh Hai 3 2 X X
15 C020N Thím Sáu và 2 2 X X X

Bảng chi tiết khách hàng Bảng đơn giá cơm trắng và các món ăn

Mã số Tên khách Cơm Món Món


Nợ trước Đang nợ
khách hàng trắng kho Canh
3 Anh Hai $ (75,500) C 4800 5700 4500
5 Chú Tám chỉ $ 42,000 M 4600 6200 5000
15 Cô Bảy $ (150,000)
20 Thím Sáu vàng $ 55,000

Yêu cầu:
1. Thêm vào các cột cho biết đơn giá các món kho, canh, xào, tiền một phần, tên khách hàng, tiền
còn nợ, tổng cộng
2. Lập công thức tính tiền các món kho, canh, xào theo bảng giá thức ăn, biết rằng ký tự đầu của mã khách
hàng cho biết khách hàng đặt cơm chay (C) hay mặn (M)
3. Tính tiền một phần = tiền cơm trắng(một phần) + tổng tiền thức ăn
4. Tính Tổng cộng = số phần * tiền một phần, Nếu số phần để trống thì tính là 1 phần. Nếu khách hàng đặt
giao tận nơi (ký tự cuối của MaKH là N) thì cộng thêm 0.05 % chi phí
5. Lập công thức cho biết tên khách hàng, dựa vào MaKH và bảng chi tiết khách hàng
6. Tính tiền đang nợ = Tổng cộng + Nợ cũ
7. Sắp xếp bảng tính tăng dần theo cột tiến đang nợ
8. Trang trí bảng tính và định dạng các ô chứa trị dạng số theo đúng mẫu trên.
9. Trích ra danh sách các khách hàng có tiền nợ trên 100000
Giá tiền món ăn Tiền 1 Tổng
Kho Canh Xào phần cộng

món ăn

Món
xào
6400
7200

tự đầu của mã khách

Nếu khách hàng đặt


ĐỀ
BẢNG CHIẾT TÍNH

Tên Hàng
& hãng Phí
Vận Chi phí Tổng
Mã Hàng SX Ngày HĐ Đơn giá Số Lượng Thuế chuyển kho cộng Tiền Vnđ
A1001 3/7/2009 500
A2001 3/15/2009 185
A3001 3/15/2009 250
B1001 3/19/2009 800
B2001 3/20/2009 240
B3001 4/5/2009 200
C1001 4/6/2009 145
C2001 4/10/2009 170
C3001 4/11/2009 80
D1001 4/12/2009 90
D2001 4/13/2009 400
D3001 4/14/2009 320

Yêu cầu:
1. Lập bảng tính theo
2. Lập công thức cho biết tên hàng & hãng sản xuất. Ví dụ như Mã A1001 là VCD Sony dựa vào Mã hàng,và bảng tên hàng,
biết rằng mã hàng có 5 ký tự , ký tự tứ nhất cho biết tên sản phẩm, ký tự thứ 2 cho biết tên hãng sản xuất
3. Lập công thức cho biết Đơn giá và Thuế = Đơn giá * số lượng * tỷ lệ thuế
4. Lập công thức cho biết Phí vận chuyển =Cự ly * 0.075 USD
5. Lập công thức tính chi phí kho, biết rằng hạn lưu kho đến hết ngày 25/04/2009,
Chi phí kho = số ngày quá hạn lưu kho *0.005 *Số lượng*đơn giá
6. Lập công thức tính tổng cộng và chyển đổi sang Vnđ, dựa vào bảng tỷ giá
7. Trang trí bảng tính và định dạng các ô chứa trị dạng số theo đúng mẫu trên.
8. Trích ra các mặt hàng có chi phí lưu kho
9. Lập bảng thống kê sau,cho biết số lượng của từng loại sản phẩm tương ứng với hãng sản xuất

Sony JVC Sharp Toshiba Sanyo National Caree LG


A ? ? ? ? ? ? ? ?
B ? ? ? ? ? ? ? ?
C ? ? ? ? ? ? ? ?
D ? ? ? ? ? ? ? ?
Bảng tên hàng
A B C D
Vcd Máy giặt Máy lạnh Ti vi
1 Sony Sanyo National Sony
2 Sharp Electrolux Caree Sharp
3 JVC Toshiba LG Toshiba

Bảng giá
A B C D
1 450 200 300 400
2 400 850 600 300
3 420 250 250 300
Bảng tỷ lệ thuế
1 14% 6% 9% 12%
2 12% 26% 18% 9%
3 13% 8% 8% 9%

àng,và bảng tên hàng, Kho & cự ly (km)


Thủ đức L Bình TCảng
A 15
B 25
C 8
D 15

Bảng tỷ giá
Ngày Tỷ giá
3/6/2009 19150
3/15/2009 19200
3/20/2009 19225
3/29/2009 19200
4/24/2009 19250
ĐỀ

BẢNG TÍNH LƯƠNG GIÁO VIÊN

Mã Họ tên Học phần Ca dạy Số tiết


lớp Trong giờ Ngoài giờ Lý thuyết Thực hành
NL1-01 X
NT1-01 X
NT2-04 X
CL2-09 X
NL3-04 X
CT3-05 X
NL1-01 X
NL1-02 X

Bảng 1 Bảng 2
Mã môn học phần Tiền thù lao 1 tiết Số tiết Ma GV
Lý thuyết Thực hành 1
1 Lớp cở sở 62000 46500 48 2
2 Lớp chuyên đề 82000 51500 48 4
3 Lớp lập trình 72000 46500 50 5
9
Yêu cầu:
Mã lớp : gồm 6 ký tự
Ký tự thứ nhất cho biết là (N) giáo viên cơ hữu hay (C) cộng tác viên
Ký tự thứ hai cho biết dạy (L) lý thuyết hay (T) thực hành
Ký tự thứ ba cho biết học phần,Đối với lớp lập trình, lý thuyết 50 tiết và thực hành 40 tiết
Hai ký tự bên phải cho biết mã giáo viên
1. Lập công thức điền họ tên giaó viên, và cho biết học phần giảng dạy, dựa vào mã lớp với bảng 1 và bảng 2
3. Lập công thức cho biết số tiết, dựa vào mã lớp và bảng 1, biết rằng nếu cột lý thuyết có phân bổ số tiết thì cột thực
hành để trống và ngược lại.Nếu ký tự thứ 2 và học phần là lập trình thì thực hành sẽ là 40 tiết, ngược lại tra trong bảng 1
4. Lập công thức cho biết tiền thù lao một tiết, dựa vào mã lớp và bảng 1,nếu dạy ngoài giờ thì tăng 2 % / tiết
5. Tính tiền lãnh = (số tiết thực hành * thù lao TH) + (số tiết lý thuyết * thù lao LT)
6. Sắp xếp bảng tính tăng dần theo họ tên, nếu trùng họ tên thì sắp xếp tăng dần theo Mã l
7. Trang trí bảng tính và định dạng các ô chứa trị dạng số theo đúng mẫu trên.
8. Trích ra các nhân viên là cộng tác viên
9. Lập bảng sau
Ma GV Tổng lãnh
1
2
4
5
9
10. Vẽ biểu đồ so sánh tiền lương lãnh của các giáo viên
IÊN

Thù lao Tiền lãnh


1 tiết

Họ tên
Nguyễn Văn Cao
Phạm Ngọc Thịnh
Nguyễn Manh Cường
Nguyễn Bích Liên
Võ Minh Thiện

và thực hành 40 tiết

o mã lớp với bảng 1 và bảng 2


ý thuyết có phân bổ số tiết thì cột thực
nh sẽ là 40 tiết, ngược lại tra trong bảng 1
ạy ngoài giờ thì tăng 2 % / tiết
ĐỀ
BẢNG CHIẾT TÍNH SỐ GIỜ QUI ĐỔI
Giảng
STT Môn học Mã lớp Loại Sĩ số viên Chức danh Số tiết HS đông
1 THDC BTG3 DGK 120 Cao 60
2 THQL TKT19 NGK 50 Cao 60
3 THDC BTG3 DGK 145 Thạnh 60
4 THDC CQ20 NXK 125 Hương 60
5 PTHT TKT20 NGK 30 Dung 90
6 HDH TKT20 NGK 30 Liêm 30
7 CTDL TKT20 NGK 30 Thạnh 45
8 THDC BTG3 DGK 89 Liễu 60
9 THQL DL20 NGK 60 Liễu 45
10 THDC CQ20 NGK 126 TĐạt 60
11 KTLT TKT20 NGK 30 TĐạt 90
12 CSDL1 TKT20 NGK 30 Lệ 75
13 THQL TKT20 NGK 30 Lệ 75
14 THCN CH5 NXC 82 Dung 60
15 THQL CH4 NKC 160 Liễu 45

Tên Chức danh Chức danh Đơn giá


Cao TG GV 87000
Dung PTS GVC 91000
Hương GVC PTS 95000
Lệ GV TG 83000
Liêm TG
Liễu GV
TĐạt TG
Thạnh TG

Yêu cầu
0. Nạp tập tin trên đĩa H: có tên là : GV.XLS
1. Viết công thức lấy chức danh, tùy thuộc vào tên giáo viên
2. Viết công thức tính HS đông biết : nếu sĩ số <=80 thì hệ số là 1, nếu sĩ số <=200 thì hệ số là 1.2,
ngược lại thì hệ số là 1.5
3. Ký tự đầu của loại là "D" hoặc "N" cho biết lớp đêm hay ngày, lớp đêm thì hệ số 1.5, lớp ngày thì hệ số 1
Ký tự thứ 2 của loại là "X" hoặc "G" cho biết lớp xa hay gần, lớp xa thì hệ số 1.4, lớp gần thì hệ số 1
Ký tự thứ 3 của loại là "C" hoặc "K" cho biết lớp cao học hay không, lớp cao học thì hệ số 1.5, ngược lại thì hệ số 1
Hãy tính HS đêm, HS xa , HS cao học
4. Tính số tiết qui đổi = Số tiết * (HS đông + HS đêm + HS xa + HS cao học -3)
5. Tính Số tiền = Số tiết qui đổi * Đơn giá (Đơn giá tùy thuộc vào chức danh)
6. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần của tên giáo viên, cùng tên thì xếp theo số tiết qui đổi
7. Trang trí bảng tính và định dạng các ô chứa trị dạng số theo đúng mẫu trên.
8. Trích ra danh sách các giáo viên dạy lớp đêm hoặc xa
9. Tính tổng số tiền theo từng giáo viên (dùng Pivot Table)
10. Vẽ đồ thị 3D Pie biểu diễn số tiền theo giáo viền
11. Lưu bảng tính lên đĩa
UI ĐỔI
Số tiết qui
HS đêm HS xa HS CHọc đổi Số tiền

ố là 1.2,

gày thì hệ số 1
hệ số 1
, ngược lại thì hệ số 1
ĐỀ

BẢNG HỌC PHÍ VÀ TIỀN GIẢM

Học phí / Tiết 7000


Sô tiết 48 36 48 48 60 90
Stt Họ tên Căn bản Windows Word Excel Access1 Access2 Ts tiết
1 Lê Đình Tuấn x x x x
2 Hà Thúc Anh Hào x x x x
3 Văn Thông Thái x x
4 Nguyễn Thanh Xuân x x
5 Võ Minh Thi x x x
6 Trương Văn Hinh x x x x x
7 Nguyễn Minh Khôi x x x x
8 Lý Thanh Hoa x x
9 Phan Quang Đức x x x x x x
10 Quan Thục Phấn x x x x x x
11 Doãn Chí Bình x x x
12 Tăng Chí Giang x x x x x
Tổng cộng

Yêu cầu:
1. Tính tổng số tiết
2. Tính Hoc phí = Hoc phí 1 Tiết * Tổng số tiết
3. Tính Giảm như sau
Nếu hoc phí > 2000000, thì giảm 10%, và sau khi đã giảm vẫn lớn hơn 2000000 thì
giảm đi phần dư Vi dụ HP =3320000 thì giảm 320000
Nếu hoc phí > 2000000, thì giảm 10%, ngược lại không giảm
4. Trang trí bảng tính và định dạng các ô chứa trị dạng số theo đúng mẫu trên.
5. Cho biết có bao nhiêu hoc viên được giảm và trích ghi danh sách các học viên được giảm
6. Thực hiện điền số liệu vào bảng sau
Số sv giảm

7. Thống kê số học viên theo môn

Căn bản Windows Word Excel Access1 Access2


Số tiền học viên theo môn

8. Dựa vào câu 6 vẽ biểu đồ dạng Column


Học phí Giảm

n 2000000 thì

Ts tiền Tỷ lệ
Nhà hàng - Khách sạn HOÀNG GIA.
BẢNG KÊ CHI PHÍ THUÊ PHÒNG

STT HỌ TÊN Mã số Ngày đến Ngày đi Tiền ăn Tuần ĐGT


1 Trần Ngọc Thanh L3A-F0 11/29/2008 12/10/2008
2 Nguyễn Thùy Dương L2A-F4 11/30/2008 12/14/2008
3 Nguyễn An Khương L1A-F4 12/4/2008 12/24/2008
4 Huỳnh Bảo Trâm L2A-F1 12/9/2008 12/26/2008
5 Trần Đình Khôi L1B-F4 12/11/2008 1/24/2009
6 Phan Phước Định L2B-F2 12/16/2008 12/21/2008
7 Hà Bảo Thơ L1A-F0 12/24/2008 1/15/2009
8 Phạm Thành Tâm L3B-F0 12/28/2008 1/15/2009
9 Lê Quốc Sinh L3B-F1 12/30/2008 2/5/2009
10 Bùi Thế Duy L1B-F3 1/6/2009 1/21/2009

BIỂU GIÁ PHÒNG BIỂU GIÁ KHẨU PHẦN ĂN MỘT NGÀY


Loại phòng ĐGT ĐGN F0 F1 F2
L1A 1,120,000 160,000 55,000 60,000 65,000
L1B 1,085,000 155,000
L2A 1,057,000 151,000
L2B 1,015,000 145,000
L3A 980,000 140,000
L3B 945,000 135,000

Yêu cầu :
1/ a) Nhập dữ kiện cho các cột STT(tự động tăng), Họ, Tên, Mã số, Ngày đến, Ngày đi
b) Tạo 2 bảng Biểu giá phòng và Biểu giá khẩu phần ăn một ngày (xem mẫu), đặt tên
vùng cho 2 bảng này là GIAPHONG và TIENAN
2/ Lập công thức tính số liệu cho các cột :
a) Tiền ăn. Biết rằng Tiền ăn = (số ngày ở)* đơn giá khẩu phần ăn.
đơn giá khẩu phần ăn được dò tìm và lấy ra ở bảng Biểu giá Khẩu phần ăn một ngày
dựa vào 2 ký tự cuối của mã số.
b) Tuần và ĐGT. (ĐGT là đơn giá mướn phòng 1 tuần)
c) Ngày và ĐGN. (ĐGN là đơn giá mướn phòng 1 ngày, Ngày là số ngày lẻ)
ĐGT và ĐGN được dò tìm và lấy ra từ Biểu giá phòng dựa vào 3 ký tự đầu của Mã số.
d) Thành tiền. Biết rằng Tổng cộng=Tiền ăn + tiền thuê phòng tính theo tuần + số nhỏ
hơn giữa tiền thuê phòng cho các ngày lẻ và tiền thuê phòng trọn tuần (so sánh tiền
thuê phòng một tuần và tiền thuê phòng các ngày lẻ, số nào nhỏ hơn thì tính cho khách)
3/ Trang trí bảng tính và định dạng các ô chứa trị dạng số theo đúng mẫu trên.
4/ Rút trích danh sách những người ở phòng L1A và L3B có 500000 <= Thành tiền <= 1500000
5/ Lập bảng tính các giá trị theo loại phòng:

LOẠI TỔNG
L1A L1B L2A L2B L3A L3B
PHÒNG CỘNG
TỔNG
THÀNH TIỀN
TỶ LỆ (%)

6/ Vẽ biểu đồ (PIE) phân tích tỷ lệ theo loại phòng (có tiêu đề và trang trí cần thiết).
7/ Vẽ biểu đồ (Column) so sánh tổng thành tiền theo loại phòng (có tiêu đề và trang trí cần thiết).
Ngày ĐGN Thành tiền

N MỘT NGÀY
F3 F4
75,000 85,000
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
( : 8884455
* : 105 Bà Huyện Thanh Quan

KẾT QUẢ TUYỂN SINH


NĂM HỌC : 1997 - 2001

STT Họ Lót Tên Số Báo Danh Toán Lý Hóa Tổng Điểm Kết Quả
1 Nguyễn Xuân Ái A012 6 8 8
2 Hồ Thị Cúc B067 8 5 9
3 Ngô Ngọc Định A065 2.5 8 8
4 Lê Thị Ngọc Hân C123 4 7 8
5 Lê Quang Lợi A115 7 7.5 6
6 Trần Đình Phú B106 4 5 4
7 Võ Vinh Quang C165 4.5 4 8
8 Đinh Xuân Thành C209 10 9 9
9 Lý Ngọc Thịnh B231 8 6 6
10 Văn Viết Tạo A256 3 6 6
11 Huỳnh Văn Xê A300 2.5 9 8

BẢNG THỐNG KÊ
Số thí sinh đậu ? T/M Hội Đồng tuyển sinh
Số thí sinh hỏng ? (gõ vào tên bạn)

Yêu cầu:
1/ Nhập số liệu cho các cột STT, Họ lót, Tên, Số báo danh, Toán, Lý, Hóa.
2/ Lập công thức cho côt Tổng Điểm, Kết Quả, biết rằng :
a) Tổng Điểm = Toán + Lý + Hóa.
b) Kết Quả : được tính là ĐẬU nếu hội đủ 2 điều kiện sau đây :
* Phải không có môn nào dưới 3 điểm.
* Tổng điểm phải đạt (>=) điểm đậu chiếu theo khu vực, khu vực A có điểm đậu là 18, khu vực
B có điểm đậu là 17, khu vực C có điểm đậu là 16.
Ký tự đầu tiên của Số Báo Danh cho biết khu vực.
Ngược lại được coi là HỎNG nếu như một trong 3 môn bị điểm < 3 hoặc Tổng Điểm không đạt
(nhỏ hơn điểm đậu chiếu theo khu vực)
3/ Sắp xếp theo thứ tự tăng dần theo tổng điểm
4/ Trang trí bảng tính và định dạng các ô chứa trị dạng số theo đúng mẫu trên.
5/ Trích ra các thí sinh có điểm 3 môn Toán, Lý, Hóa > 5
6/ Lập công thức lấy số liệu cho Bảng Thống Kê.
7/ Dựa vào Bảng Thống Kê vẽ đồ thị dạng PIE phản ánh tỉ lệ thí sinh ĐẬU, HỎNG trên tổng
số các thí sinh dự thi.
Tổng Quỹ thưởng : 21,500,000
BẢNG LƯƠNG THÁNG 11 Tổng số ngày làm thêm:

STT MA-NV Họ-tên Chức vụ L-NGÀY NG-CÔNG LƯƠNG Thưởng Thực lĩnh
1 BC01 Hà Xuân Trung 24
2 BP02 Nguyễn Cao Phan 26
3 FV03 Lê Ngọc Hân 22
4 FC04 Mai Thị Hương 26
5 FP05 Lý Duy Kỳ 25
6 MC06 Trần Thành Long 21
7 MP07 Hoàng Trọng Thi 24
8 TV08 Cao Thành Tâm 23
9 TP09 Nguyễn Nhân 18
10 TC10 Bửu Lâm 18

Phòng ban Chức vụ & Lương Tổng kết Thưởng


Mã P-Ban P-Ban Mã Chức vụ C P V Mã P-Ban Phòng Thưởng
B Kinh doanh Chức vụ TP NV PP B Kinh doanh
F Tài vụ L-ngày 95,000 80,000 85,000 F Tài vụ
M Tiếp thị M Tiếp thị
T Kho vận T Kho vận

Yêu cầu:
1) Nhập dữ kiện cho các cột STT, MA-NV, Họ-tên, NG-CÔNG và tạo hai bảng
Phòng ban, Chức vụ & Lương.
2) Lập công thức cho cột Chức vụ, biết rằng : nội dung cột này được dò tìm và lấy ra từ
bảng Phòng ban và bảng Chức vụ & Lương dựa vào ký tự đầu và ký tự thứ hai
của MA-NV. * Ký tự đầu của MA-NV cho biết Phòng ban của nhân viên đó
* Ký tự thứ hai của MA-NV cho biết chức vụ.
Ví dụ: MA-NV là BC01, nội dung cột Chức vụ là TP Kinh doanh
3) lập công thức cho cột L-NGAY, biết rằng L-NGAY được dò tìm và lấy ra từ
bảng Chức vụ & Lương dựa vào ký tự thứ hai của MA-NV.
4) Lập công thức cho cột LƯƠNG, biết rằng : LƯƠNG=L-NGAY*NG-CÔNG
5) Lập công thức cho ô Tổng số ngày làm thêm, Tổng số ngày làm thêm là số ngày làm vượt
ngày công qui định của tất cả nhân viên. Cho biết ngày công qui định là 22.
6) Lập công thức cho cột Thưởng, biết rằng tiền thưởng chỉ áp dụng cho nhân viên nào làm
hơn 22 ngày, mức thưởng cho 1 ngày làm thêm =Tổng quỹ thưởng/Tổng số ngày làm thêm
7) Lập công thức cho cột Thực lĩnh. biết rằng : Thực lĩnh=Lương+Thưởng.
8) Tính số liệu cho bảng Tổng kết Thưởng.
9) Trang trí bảng tính và định dạng các ô chứa trị dạng số theo đúng mẫu trên.
10) Trích ra những nhân viên có 1 triệu <= Thực lĩnh <=2 triệu
11) Vẽ biểu đồ so sánh tiền thưởng giữa các phòng ban
BẢNG TÍNH LƯƠNG CBCNV
Tổng thưởng : 200,000,000 Tỷ giá : 19750

Lương Hệ số Phụ
STT Họ Tên Mã số căn bản Xếp loại Xếp loại cấp
1 Nguyễn Văn Ân A1CB 560 USD A
2 Nguyễn Thị Cẩm Hồng A1CB 560 USD B
3 Lại Thị Phương Quỳnh A2CB 560 USD B
4 Nguyễn Đình Thiên D2CB 480 USD C
5 Võ Công Minh C1NV 480 USD A
6 Nguyễn Thị Hiếu Thạnh B2CB 333 USD C
7 Nguyễn Văn Hồng C1NV 333 USD A
8 Nguyễn Văn Quỳnh C2CB 333 USD B
9 Nguyễn Thị Cẩm Hạnh D1CB 560 USD C
10 Lại Thị Phương Hồng D1NV 333 USD A
11 Nguyễn Đình Quỳnh A1CB 333 USD C
12 Nguyễn Đình Tuấn C3CB 480 USD C
13 Võ Công Đồng C3NV 333 USD A
14 Nguyễn Thị Hiếu Hạnh C3NV 333 USD D
15 Nguyễn Văn Phước C3NV 333 USD D
Tổng ? ? ?
Bảng tính phụ cấp Bảng tính Hệ số
CB NV Xếp loại Hệ số Xếp loại
A 50 40 A 2.5
B 40 30 B 2
C 30 20 C 1
D 20 0 D 0.8
Yêu cầu :
1 Viết công thức cho cột Hệ số Xếp loại biết Hệ số Xếp loại phụ thuộc vào Xếp loại
2 Viết công thức cho cột Phụ cấp biết phụ cấp tùy thuộc vào ký tự đầu của Mã số
nếu 2 ký tự cuối của Mã số là "CB" thì láy cột 2, ngược lại lấy cột 3 trong bảng tính phụ cấp
3 Tính thưởng cho từng người theo hệ số xếp loại (Tổng lương /Tổng hệ số xếp loại * hệ số xếp loại của từng người)
4 Tính Tạm ứng = Lương căn bản * Hệ số * Tỷ giá
5 Tính Thực lãnh =(Lương căn bản +Phụ cấp)* Tỷ giá + Thưởng - Tạm ứng
6 Tính Dòng Tổng cộng
7 Sắp xếp bảng lương theo Mã số tăng dần, cùng Mã số theo Lương cơ bản giảm dần
8 Trang trí bảng tính và định dạng các ô chứa trị dạng số theo đúng mẫu trên.
9 Trích ra những người có lương cơ bản trên 500 USD và xếp loại là A hoặc B
10 Tính tổng tiền thực lãnh theo từng nhóm Mã số và xếp loại
Hệ số : 0.3

Thực
Tạm ứng Thưởng lãnh

? ? ?

số xếp loại của từng người)


BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN
Tháng 2/2006
TIỀN TIỀN
CHỈ SỐ CHỈ SỐ TRONG VƯỢT
STT HỌ TÊN LOẠI ĐỊNH MỨC CŨ MỚI TIÊU THỤ ĐMỨC ĐMỨC
1 Trương Mỹ Dung A 1200 1645
2 Trần Thị Ngọc Bích A 2400 2541
3 Phạm Du Liêm B 2561 2746
4 Nguyễn Quốc Hùng B 2478 2600
5 Huỳnh Ngọc Liểu C 1578 1649
6 Nguyễn Tiến Đạt A 7894 8100
7 Lê Ngọc Thạnh C 1256 1379
8 Hứa Thị Ngọc Nga B 5678 5800
9 Vũ Thị Liên Hương A 2345 2500
10 Võ Hà Quang Định C 3698 3700
TỔNG CỘNG ? ? ?

LOẠI ĐỊNH MỨC ĐƠN GIÁ


A 100 1470
B 500 1760
C 700 2210
Yêu cầu
1. Nhập số liệu trên vào bảg tính
2. Tính TIÊU THỤ = CHỈ SỐ MỚI - CHỈ SỐ CŨ
3. Viết công thức để lấy ĐỊNGH MỨC từ bảng trên
4. Chèn thêm cột ĐƠN GIÁ vào sau cột TIÊU THỤ. Viết công thức để lấy ĐƠN GIÁ
5. Tính tiền tiêu thụ TRONG ĐMỨC và VƯỢT ĐMỨC. Biết rằng mỗi Kw vượt định mức sẽ tíng giá gấp đôi
6. Tính TỔNG CỘNG = TIỀN TRONG ĐMỨC + TIỀN VƯỢT ĐMỨC
7. Tính các giá trị ở dòng tổng
8. Tính tổng số Kw tiêu thụ theo từng loại A,B,C
9. Sắp xếp theo LOẠI tăng dần
10. Trang trí bảng tính và định dạng các ô chứa trị dạng số theo đúng mẫu trên.
11. Cho biết có bao nhiêu người tiêu thụ vượt định mức
12. Trích ra danh sách những người tiêu thụ vượt định mức
13. Vẽ đồ thị 3D PIE biểu diễn số Kw tiêu thụ theo từng loại A,B,C
14. Lưu bảng tính lên đĩa với tên TIENDIEN.XLS
TỔNG
CỘNG

?
Kinh Doanh Điện thoại
Tháng: ? Năm: ?

Đơn giá Tài khoàn Tài khoản Tài khoản Thành tiền
Mã hàng Tên hàng Ngày mua SIM/Cty Ghi chú
hàng SIM khuyến mãi sử dụng phải trà
N-Vt-C4 9/17/2010
L-Mo-A4 9/6/2010
S-Vi-A0 9/9/2010
L-Vi-A3 9/23/2010
S-Vt-A2 8/26/2010
S-Vi-A1 10/11/2010
L-Mo-A3 9/9/2010
N-Vt-C1 9/15/2010
L-Vi-A2 9/17/2010
S-Mo-C3 10/11/2010
TỔNG CỘNG ? ? ? ?

Mã Tên hàng Đơn giá/USD Mã Cty Vi Mo Vt


N Nokia 245 Tên Công ty VinaFone MobiFone Viettel
S Samsung 234
L LG 236 Bảng giá SIM Vi Mo Vt
Yêu cầu A 55000 53000 51000
B 67000 65000 63000
1.Dùng hàm Month và Year và Today điền vào tháng và năm. C 85000 82000 81000
2.Ký tự đầu tiên trong mã hàng dò trong bảng mã tên hàng để điền tên hàng
3.Dựa vào ký tự đầu của mã hàng hay tên hàng dò trong bảng Mã tên hàng đơn giá điền đơn giá định dạng USD.
4.Dựa vào hai ký tự sau dấu - dò bảng mã công ty điền tên công ty điện thoại khách hàng sử dụng SIM
5. Dựa vào mã công ty và ký tữ A,B,C cùa mã SIM trong mã hàng điền vào giá SIM khách hàng phải trả
6.Ký số sau cùng của bảng mã là hệ số khuyến mãi của SIM nhân với đơn giá SIM cho biết số tiền khuyến mãi theo loại SIM.
7.Tài khoản sử dụng =Tài khoản khuyến mãi + Tài khoản SIM.
8.Thành tiền phải trả = Đơn giá hàng*19870+Tài khoản SIM. Làm tròn hàng ngàn.
9.Cột ghi chú những khách hàng mua hàng từ ngày 10/09/2010 đến hết ngày 15/09/2010 ghi là "Có phiếu trúng thưởng"
10. Điền vào cột tổng cộng tại vị trí có dấu ?.
BẢNG TÍNH LƯƠNG CBCNV Tháng: ? Năm:
Tổng thưởng : 200,000,000 Tỷ giá : 19,850

Hệ số xếp
Mã số Lương Trợ cấp Tạm ứng Thưởng Thuế Thực lãnh
loại
A1CB-O
A1CB-O
A2CB-G
D2CB-E
C1NV-O
B2CB-G
C1NV-G
C2CB-O
D1CB-O
D1NV-E
A1CB-N
C3CB-E
C3NV-G
C3NV-N
C3NV-O
Tổng ? ? ? ? ? ?
Bảng lương căn bản/USD Bảng tính Hệ số
Hệ số trợ cấp/USD CB NV Xếp loại
1 55 A 650 320 E
2 47 B 620 290 G
3 42 C 520 250 N
D 490 240 O
Yêu cầu :
1. Dựa vào ký tự đầu của Mã số và hai ký tự thứ 3 và 4 dò trong bảng lương ăn bản điền vào cột lương.
2.Viết công thức cho cột trợ cấp biết trợ cấp tùy thuộc vào ký số thứ hai của Mã số
3.Dựa vào ký tự cuối cùng dò bảng tính hệ số điền vào cột hệ số xếp loại.
4.Tính thưởng tiền VNĐ cho từng người theo hệ số xếp loại (Quỹ thưởng /Tổng hệ số xếp loại * hệ số xếp loại của từng người)
5. Tính Tạm ứng = Lương căn bản * Tỷ giá* 30% Làm tròn hàng ngàn.
6. Thuế được tính với những người có thu nhập ( Lương CB + Trợ cấp+ Thưởng) > 5 triệu phải chịu thuế 10% trên giá trị vượt
7. Tính Thực lãnh =(Lương căn bản +Trợ cấp)* Tỷ giá + Thưởng - Tạm ứng-Thuế.Làm tròn hàng ngàn.
8.Những nhân sự có ký số thứ 2 là "1" và ký tự cuối cùng là "E" thì ghi là " Nhân sự hiệu quả".
9.Tính dòng tổng vào những ô có dấu ?
10. Dùng hàm thời gian điền vào ô dấu ? Tại tháng và năm.
?

Ghi chú

tính Hệ số
Hệ số Xếp loại
2.5
2
1
0.4

xếp loại của từng người)

uế 10% trên giá trị vượt.


BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN

Khách Hàng Khu Vực Số Cũ Số Mới Định Mức Tiêu Thụ Tiền Điện
Anh 1 468 500
Vũ 2 160 230
Trang 3 410 509
Lan 3 436 630
Loan 2 307 450
Thanh 1 171 205
Tổng Cộng
Yêu Cầu
Câu 1 Xác định gía trị cho cột Định Mức, biết rằng : Định Mức cho khu vực 1 là 50, khu vực 2 là 100 và k
Câu 2 Tính lượng điện tiêu thụ của mỗi hộ biết rằng Tiêu Thụ = Số Mới - Số Cũ
Câu 3 Tính Tiền Điện biết rằng : Tiêu Điện = Tiêu Thụ * Đơn Giá, trong đó:
- Nếu số KW Tiêu Thụ <= Số KW Định Mức của khu vực mình thi tính gía 850 đ/KW
- Ngược lại : cứ mỗi KW vượt định mức tính giá 1700 đ/KW (Số KW trong định mức vẫn tính g
Câu 4 Tính Thuê Bao = 5% * Tiền Điện
Câu 5 Tính Phải Trả= Tiền Điện + Thuê Bao
Câu 6 Tính Tổng Cộng cho các cột Tiêu Thụ, Tiền Điện, Thuê Bao và Phải Trả
Câu 7 Định dạng và kẻ khung cho bảng tính
Thuê Bao Phải Trả

50, khu vực 2 là 100 và khu vực 3 là 150

nh gía 850 đ/KW


trong định mức vẫn tính giá 850 đ/KW)
BẢNG TÍNH TIỀN KHÁCH SẠN

Khách Quốc Ngày Ngày Số Loại


STT
Hàng Tịch Đến Đi Ngày Ở Phòng

Ngọc VN 12/15/2002 12/30/2002 A

Jean ANH 6/5/2002 7/6/2002 C

Rooney Nhật 4/1/2002 4/30/2002 B

Thanh VN 8/9/2002 10/13/2002 B

Madona Mỹ 2/7/2002 2/15/2002 A

Hoa VN 12/4/2002 12/30/2002 C

Jovani Jordan 6/2/2002 7/4/2002 C

Daniela Hà Lan 9/7/2002 9/19/2002 B

Bacbara Anh 1/31/2002 2/14/2002 A

Hải VN 11/7/2002 12/9/2002 B

Tổng Cộng

Yêu Cầu

Câu 1 Hãy tính Số Ngày Ở cho mỗi khách du lịch biết rằng Số Ngày Ở = Ngày Đi - Ngày Đến
Câu 2 Tính Đơn Giá cho mỗi Loại Phòng, biết rằng: - Loại Phòng là A thì Đơn Giá là 50000
- Loại Phòng là B thì Đơn Giá là 30000;- Loại Phòng là C thì Đơn Giá là 20000
Câu 3 Tính Thành Tiền biết rằng Thành Tiền = Số Ngày Ở * Đơn Giá tiền phòng
Câu 4 Tính Tiền Giảm cho mỗi du khaïch biết rằng : - Nếu Ngày Đến là Chủ Nhật và Số Ngày Ở >=30 thì đ
- Nếu Số Ngày Ở >=25 thì được giảm 5% Tiền Phòng;- Các trường hợp khác thì không giảm
Câu 5 Tính số tiền Phải Trả = Thành Tiền - Tiền Giảm

Câu 6 Hoàn thành các thông tin sau (Thay các dấu ? bằng các công thức tính toán)

a. Số khách du lịch có quốc tịch Việt Nam ?


b. Tỷ lệ % giữa khách du lịch Việt Nam và Nước Ngoài ?
c. Tổng Số Ngày Ở của khách nước ngoài ?
d. Có bao nhiêu khách có tên bắt đầu là chữ H ?
e. Có bao nhiêu khách có bao nhiêu khách có Số Ngày Ở <= 10 ?
f. Số phòng loại C đã sử dụng là bao nhiêu?
g. Tỷ lệ % số tiền Phải Trả của khách VN so với khách Nước Ngoài là bao nhiêu ?
Câu 7 Hoàn thành Bảng Thống Kê sau:
Tổng Số
Tổng Số Tổng Tổng Số
Loại Phòng Tiền
Ngày Ở Thành Tiền Tiền Giảm
Phải Trả

Tổng Cộng
ÁCH SẠN

Đơn Thành Tiền Phải


Giá Tiền Giảm Trả

Đi - Ngày Đến
Giá là 50000

ật và Số Ngày Ở >=30 thì được giảm 10% Tiền Phòng


khác thì không giảm

Kết Quả

?
?
?
?
?
?
?
KẾT QUẢ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Tên Môn Kiểm Tra Tổng Kết Môn
Lớp
Học Sinh Toán Lý Hoá Điểm Quả Thi Lại

Anh 12A1 2 10 1
Thảo 12A2 8 5 1
Việt 10A1 9 8 5
Lan 11A2 5 10 6
Thành 12C1 9 10 7
Vũ 10D3 8 2 6
Lê 12B3 10 10 4
Chinh 10C1 9 2 7
Hoàng 10A1 2 7 2
Tùng 11B2 8 9 9

Yêu Cầu
Câu 1 Tính Tổng Điểm = Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm Hoá
Câu 2 Hãy tạo giá trị cho cột Kết Quả biết rằng:
- Học sinh nào thi cả 3 môn có điểm>= 5 thì ghi "Đạt"
- Học sinh nào có 2 môn thi điểm>= 5 thì ghi "Thi Lại"
- Các trường hợp còn lại thì ghi "Hỏng"
Câu 3 Hãy tạo giá trị cho cột Thi Lại biết rằng:
- Học sinh nào bị Thi Lại thì ghi tên môn thi lại đó (Tức là tên môn thi có điểm <5)
- Các trường hợp còn lại thì để trống
Câu 4 Hãy tạo giá trị cho cột Học Bổng, biết rằng:
- Học sinh nào thi kiểm tra với Kết Quả "Đạt" và có Tổng Điểm cao nhất thì được nhận : 100000
- Các trường hợp còn lại thì không nhận học bổng.
Câu 5 Định dạng cột Học Bổng sao cho xuất hiện ký hiệu phân cách hàng ngàn và có ký hiệu tiền tệ là "Đồng"
NĂM
Học
Bổng

nhận : 100000

iệu tiền tệ là "Đồng"


BẢNG TÍNH TIỀN THUÊ XE

Mã Thuê Ngày Thuê Ngày Trả Loại Xe Khách Hàng


Long-MAX 1/10/2007 1/27/2007
Hà-NAH 2/2/2007 3/4/2007
Thanh-TNH 4/10/2007 4/25/2007
Việt-TNA 5/20/2007 5/25/2007
Hùng-MAX 5/22/2007 6/12/2007
Châu-TNH 6/13/2007 6/16/2007
Tổng Cộng
BẢNG TRA GIÁ THUÊ XE

Mã xe Loại Xe Giá Thuê Ngày

TNH Tải nhẹ 2.5 T 200,000


TNA Tải nặng 5 T 450,000
NAH Nâng hàng 300,000
MAX Máy xúc 400,000

Yêu Cầu
Câu 1 Loại xe dựa vào 3 ký tự sau cùng dò trong bảng tra giá thuê xe để biết loại xe
Câu 2: Là các tên đầu của Mã thuê
Câu 3 Tính Số Ngày Thuê = Ngày Trả - Ngày Thuê
Câu 4 Dựa vào Loại Xe ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2, hãy điền Đơn Giá Thuê cho mỗi Loại Xe.
Câu 5 Tính Phải Trả = Số Ngày Thuê * Đơn Giá Thuê, biết rằng: Trong số ngày từ Ngày Thuê xe đến Ng
Đơn Giá Thuê của ngày đó được tính gấp đôi
Câu 6 Tính Tổng Cộng cho các cột Số Ngày Thuê và Phải Trả
Câu 7 Hoàn thành Bảng Tổng Hợp sau:
Câu 8: Rút trích các khách hàng có thuê vào ngày chúa nhật
Câu 9: Vẽ 2 đồ thị kiểu PIE cho bảng tổng hợp. Một với tổng số ngày-Một với tổng phải trả.
UÊ XE

Số Ngày Thuê Đơn Giá Thuê Phải Trả

BẢNG TỔNG HỢP

Loại Xe Tổng Số Ngày Tổng Phải Trả

Nâng hàng
Tải nặng 5 T
Tải nhẹ 2.5 T
Máy xúc
Tổng Cộng

uê cho mỗi Loại Xe.


g số ngày từ Ngày Thuê xe đến Ngày Trả xe nếu có ngày Chủ Nhật thì

với tổng phải trả.


KẾ HOẠCH GIẢNG DẠYTÍN CHỈ NĂM 2008

Mã Ngày Đăng Ngày Bắt Ngày Thi Học Phí


Học Viên Ký Học Đầu Học Tốt Nghiệp Đã Nộp

A01 1/10/2008 1,050,000

B01 1/18/2008 1,500,000

A02 3/5/2008 950,000

C02 4/14/2008 1,900,000

A03 6/3/2008 1,050,000

B02 7/19/2008 1,054,500

C01 8/3/2008 1,338,500

B03 9/9/2008 1,500,000

A04 9/2/2008 661,000

C06 12/7/2008 1,900,000

BẢNG TRA THỜI GIAN VÀ HỌC PHÍ



A B C
Cấp Độ
Thời Gian Học
6 9 12
(Tháng 30 ngày)
Học Phí 1,050,000 1,500,000 1,900,000

Yêu Cầu
Câu 1 Căn cứ vào Ngày Đăng Ký Học của Học viên hãy xác định Ngày Bắt Đầu Học cho Học viên, biết rằng:
Học viên đăng ký trúng vào buổi học nào (2-4-6 hoặcc 3-5-7) thì học vào buổi đó và Ngày Bắt Đầu Học
là ngày của buổi kế tiếp.
- Ngày Đăng Ký là : 26/03/2008 tức là Thứ Tưithì Ngày Bắt Đầu Học là : 28/03/2008 tức là Thứ sáu
- Ngày Đăng Ký là : 24/07/2008 tức là Thứ Nămthì Ngày Bắt Đầu Học là : 26/07/2008 tức là Thứ Bảy
- Trường hợp đăng ký trúng Chủ Nhật hy Thứ Bảy thì Ngày Bắt Đầu Học là Ngày Thứ Bacủa tuần kế
Câu 2 Điền giá trị cho cột Ngày Thi Tốt Nghiệp dựa vào Ngày Bắt Đầu Học và Thời Gian Học, biết rằng Th
của mỗi cấp độ thì dựa vào ký tự đầu tiên bên tráicủa Mã Học Viên và tra trong Bảng Tra Thời Gian và
Câu 3 Điền giá trị cho cột Hạn Cuối Nộp Học Phí biết rằng học viên thi Tốt nghiệp Tháng nào thì Hạn Cuối
Nộp Học Phí là Ngày cuối cùng của Tháng trước đó.Ngày Thi Tốt Nghiệp là : 12/07/2008 thì Hạn Cuối
Câu 4: Cột nợ học phí ghi Số học phí còn nợ = Học phí -Học phí đã nộp
Câu 5 Tạo giá trị cho cột Ghi Chú: Nếu Học viên nào nộp đủ học phí và trước Hạn Cuối Nộp Học Phí thì ghi
ngược lại thì để rống
Trong đó : Học phí của mỗi cấp độ thì dựa vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã Học Viên và tra trong Bản
ÍN CHỈ NĂM 2008

Ngày Nộp Hạn Cuối Học phí - Ghi


Học Phí Nộp Học Phí Còn nợ Chú

5/10/2008

8/15/2008

9/10/2008

2/8/2009

10/15/2008

6/12/2009

6/11/2009

4/13/2009

1/14/2009

10/8/2009

ắt Đầu Học cho Học viên, biết rằng:


c vào buổi đó và Ngày Bắt Đầu Học

Học là : 28/03/2008 tức là Thứ sáu


Học là : 26/07/2008 tức là Thứ Bảy
Đầu Học là Ngày Thứ Bacủa tuần kế tiếp
Học và Thời Gian Học, biết rằng Thời Gian Học
và tra trong Bảng Tra Thời Gian và Học Phí
ốt nghiệp Tháng nào thì Hạn Cuối
Nghiệp là : 12/07/2008 thì Hạn Cuối Nộp Học Phí là : 30/06/2008.

ước Hạn Cuối Nộp Học Phí thì ghi "Được Thi"

ái của Mã Học Viên và tra trong Bảng Tra Tra Thời Gian và Học Phí.
Trường PTTH Chuyên Năng Khiếu
BẢNG ĐIỂM THI XẾP LOẠI HỌC TẬP
Tên Lớp MÔN THI
HS Chuyên Toán Lý Hoá Văn Sử Địa Anh Pháp Nga
Lê Toán 6 5 9 4 5 6 9 6 6
Vân Anh 10 8 9 9 9 10 10 9 10
Thảo Địa 5 8 6 7 6 6 9 2 6
Thành Văn 9 7 9 6 8 7 7 6 6
Trúc Sử 8 9 6 9 3 8 8 6 7
Việt Địa 4 6 7 6 7 8 9 6 7
Hào Hoá 7 5 8 5 5 7 8 9 5
Hoàng Lý 9 10 9 10 9 7 10 10 9
Trinh Trung 7 8 9 9 8 7 4 7 7
Nhật Sinh 9 8 8 8 8 6 9 6 8
Thái Lý 6 5 7 5 6 6 8 7 8
Bình Hoá 9 6 7 7 7 8 7 3 6
Mỹ Pháp 8 6 7 5 6 7 7 6 5

Yêu Cầu
Câu 1 Tính ĐTB = Tổng Điểm / Tổng Hệ Số biết rằng Học sinh học lớp chuyên môn học nào thì điểm thi
môn đó được tính hệ số 2.
Câu 2 Điền giá trị cho cột Ghi Chú biết rằng :
- Học sinh thi tất cả các môn với số điểm >=5 ghi là "Đạt"
- Học sinh học lớp chuyên mà thi môn chuyên có điểm < 5 hoặc có trên 1 môn thi có điểm < 5 thì ghi là "
- Học sinh thi có một môn điểm < 5 ghi là "Thi Lại"
Câu 3 Hãy tạo giá trị cho cột Thi Lại biết rằng:
- Học sinh nào bị Thi Lại thì ghi tên môn thi lại đó (Tức là tên môn thi có điểm <5)
- Các trường hợp còn lại thì để trống
Câu 4 Điền giá trị cho cột Xếp Loại đối với các học sinh thi Đạt dựa vào ĐTB như sau:
- TB với 5 <= ĐTB < 7.0
- Khá với 7.0 <= ĐTB < 9
- Giỏi với ĐTB >= 9
- Các trường hợp Thi Lại và Hỏng thì để trống
Câu 5 Tính Học Bổng cho các học sinh dựa vào Xếp Loại như sau:
- Giỏi thì được 100000
- Khá thì được 50000
- Trung Bình thì được 0
Điền giá trị cho cột Thưởng biết rằng:
- Học sinh nào Xếp Loại Giỏi, không có môn thi nào điểm < 5, không bỏ thi môn nàothì được
- Học sinh nào Xếp Loại Khá, không có môn thi nào điểm < 5, không bỏ thi môn nàothì được
- Các trường hợp khác thì không Thưởng
LOẠI HỌC TẬP
Ghi Môn Xếp Học
ĐTB
Sinh Chú Thi Lại Loại Bổng

7
10
3
10
8
9
4
9
5
8
5
5
9

c nào thì điểm thi

có điểm < 5 thì ghi là "Hỏng"


nàothì được Thưởng 100000
nàothì được Thưởng 50000
BẢNG THEO DÕI NGÀY TRỰC
Nhân Viên Trực
Ngày Trực
An Long Hà Thảo Việt Lân Dũng
1/1/2008 X X
3/2/2008 X
3/20/2008 X X
4/5/2008 X X
4/30/2008 X X
5/1/2008 X X X
5/3/2008 X
7/7/2008 X X
8/20/2008 X
9/2/2008 X X X
10/10/2008 X X
12/25/2008 X X
Số Ngày Trực

BẢNG THEO DÕI NGÀY TRỰC LỄ


Ngày Lễ Long Thảo Dũng Thanh Hà Lân An Việt
1/1/2006
4/30/2006
5/1/2006
9/2/2006

Yêu Cầu
Câu 1 Tính Số Ngày Trực của mỗi nhân viên biết rằng nhân viên nào trực thì có dấu X
Câu 2 Dựa vào số liệu ở Bảng 1, hãy điền giá trị cho Bảng 2 với yêu cầu:
- Nhân viên nào trực ngày lễ thì đánh dấu T
- Nhân viên nào không trực ngày lễ thì để trống
Câu 3 Hoàn thành Bảng Tổng Hợp Tiền Trực cho mỗi nhân viên biết rằng:
- Trực ngày lễ thì được 500 000 đ
- Trực ngày thường thì được 300 000 đ
Chú ý : Chỉ sử dụng một công thức cho cột Tiền Trực Lễ
Câu 4: Cộng số ngày trực theo ngày
Câu 5: Cộng số tiền trực phải trả theo ngày.
Cộng số người Số tiền trực
Thanh trực theo ngày
X

X
X

BẢNG TỔNG HỢP TIỀN TRỰC


Tên NV Tiền Trực Lễ Tiền Trực Ngày Tổng Cộng
An

Dũng
Thảo
Việt
Lân
Long
Thanh
BẢNG THEO DÕI TÌNH HÌNH SẢN XUẤT

Tên nhân viên thực


Mã công việc Mặt hàng thực hiện Số lượng
hiện

CN006-BDC-174 Văn Huỳnh Lan Bóng đèn Compact 174


CN003-BQC-297 Văn Công Mỹ Bảng quảng cáo 297
CN002-BHL-38 Nguyễn Việt Thành Bóng đèn Halogen 38
CN007-BCA-99 Nguyễn Tự Khánh Bóng Cao Áp 99
CN009-BLS-21 Phạm Công Tiến Bóng đèn Laser 21
CN001-BĐH-181 Lê Hoài An Bóng đèn Huỳnh Quang 181
CN004-BĐT-89 Đỗ Hồng Thuỷ Bóng đèn Tròn 89
CN008-BĐT-170 Trang thành Nguyễn Bóng đèn Tròn 170
CN005-BĐX-292 Huỳnh Trang Thành Bóng đèn đặc biệt 292
CN003-BĐC-4 Văn Công Mỹ Bóng đèn đặc biệt 4
CN002-BĐH-214 Nguyễn Việt Thành Bóng đèn Huỳnh Quang 214
CN007-BĐT-5 Nguyễn Tự Khánh Bóng đèn Tròn 5
CN009-BĐT-50 Phạm Công Tiến Bóng đèn Tròn 50
CN001-BĐX-77 Lê Hoài An Bóng đèn đặc biệt 77
CN004-BĐC-53 Đỗ Hồng Thuỷ Bóng đèn đặc biệt 53
CN008-BĐH-173 Trang thành Nguyễn Bóng đèn Huỳnh Quang 173
CN005-BĐG-139 Huỳnh Trang Thành Bóng đèn đặc biệt 139
CN001-BĐC-30 Lê Hoài An Bóng đèn đặc biệt 30
Tổng Cộng

Yêu Cầu
Câu 1: Hãy điền giá trị cho cột Tên Sản Phẩm trong Bảng Theo Dõi Tình Hình Sản Xuất dựa vào bảng Mã Sản
Câu 2: Từ Mã Sản Phẩm và tra trong Bảng Tra Tên Sản Phẩm và Đơn Giá Lắp Ráp, biết rằng:
Trường hợp tra có Mã Sản Phẩm trong Bảng Tra thì lấy giá trị Tên Sản Phẩm tương ứng,
nếu không có thì quy vào loại KHÁC và lấy Tên Sản Phẩm là Bóng đèn đặc biệt.
Câu 3: Dựa vào mã nhân viên điền tên nhân viên thực hiện vào bảng.
Câu 4: Điền vào cột số lượng là các ký số sau cùng của mã công việc vào cột số lượng.
Câu 5: Tính Tiền Công Lắp Ráp = Số Lượng * Đơn Giá Lắp Ráp, theo Đơn Giá Lắp Ráp cho mỗi loại sản phẩm
thi dựa vào Tên Sản Phẩm trong Bảng Theo Dõi Tình Hình Sản Xuất và tra trong Bảng Tra
Câu 6: Đơn giá vận chuyển được khoán như sau mỗi thùng chứa 50 đơn vị hàng được khoán vận chuyển là 42.000
số lẻ không phải nguyên thùng khoán 1.000 mỗi đơn vị hàng.
Câu 7: Thành tiền bằng Công lắp ráp*Tỷ già + Tiền vận chuyển làm tròn hàng ngàn.

Câu 8: Điền vào bảng thống kê công việc & lương nhân viên.Tổng tiền công = Tổng tiền từng nhân viên
Câu 9: Câu Tính Tiền Thưởng cho mỗi nhân viên biết rằng :
- Thưởng 1 500 000 cho nhân viên nào có Số lượng Lắp Ráp cao nhất
- Thưởng 1 000 000 cho nhân viên nào có mức Tiền Công Lắp Ráp cao nhất
- Thưởng 500 000 cho nhân viên nào đạt được mức Tiền Công Lắp Ráp cao kế tiếp
-Thưởng 700 000 cho nhân viên có Số lượng Lắp ráp cao kế tiếp.
- Các trường hợp còn lại thì không thưởng
Câu 10: Tiền lương = Tiền công lắp ráp + Thưởng
XUẤT
Tỷ giá 19,360

Đơn giá vận Đơn giá lắp


Thành tiền
chuyển ráp

150000 0.6 2,171,000 đ


257000 18 103,756,000 đ
38000 0.3 259,000 đ
91000 0.25 570,000 đ
21000 0.42 192,000 đ
157000 0.1 507,000 đ
81000 0.1 253,000 đ
146000 0.1 475,000 đ
252000 0.45 2,796,000 đ
4000 0.45 39,000 đ
182000 0.1 596,000 đ
5000 0.1 15,000 đ
42000 0.1 139,000 đ
69000 0.45 740,000 đ
45000 0.45 507,000 đ
149000 0.1 484,000 đ
123000 0.45 1,334,000 đ
30000 0.45 291,000 đ
115,124,000 đ
Bảng Tra Tên Sản Phẩm và Đơn Giá Lắp Ráp
Mã Tên Đơn Gía
Sản Phẩm Sản Phẩm Lắp Ráp USD
BDC Bóng đèn Compact 0.6
nh Sản Xuất dựa vào bảng Mã Sản Phẩm BQC Bảng quảng cáo 18
Lắp Ráp, biết rằng: BHL Bóng đèn Halogen 0.3
m tương ứng, BCA Bóng Cao Áp 0.25
BLS Bóng đèn Laser 0.42
BĐH Bóng đèn Huỳnh Qua 0.1
BĐT Bóng đèn Tròn 0.1
Lắp Ráp cho mỗi loại sản phẩm Khác Bóng đèn đặc biệt 0.45
trong Bảng Tra
g được khoán vận chuyển là 42.000
Bảng thống kê công việc & lương nhân viên
Mã N_ viên Tên Nhân Viên Tổng tiền công Tiền thưởng

tiền từng nhân viên CN001 Lê Hoài An 1,538,000 đ 0


CN002 Nguyễn Việt Thành 855,000 đ 0
CN003 Văn Công Mỹ 103,795,000 đ 1000000
CN004 Đỗ Hồng Thuỷ 760,000 đ 0
CN005 Huỳnh Trang Thành 4,130,000 đ 2000000
CN006 Văn Huỳnh Lan 2,171,000 đ 0
CN007 Nguyễn Tự Khánh 585,000 đ 0
CN008 Trang thành Nguyễn 959,000 đ 700000
CN009 Phạm Công Tiến 331,000 đ 0
115,124,000 đ
ân viên
Hạng theo Hạng theo
Tổng cộng lương Số lượng
Slượng TCông
1,538,000 đ 288 4 4
855,000 đ 252 5 6
104,795,000 đ 301 3 1
760,000 đ 142 7 7
6,130,000 đ 431 1 2
2,171,000 đ 174 6 3
585,000 đ 104 8 8
1,659,000 đ 343 2 5
331,000 đ 71 9 9
Cho bảng tính Tỷ giá

Tên
Mã hàng loại hàng Hảng SX Nguồn hàng Số lượng Đơn giá

A3-NH-51 Laptop JVC Hàng Nhái 51 273


D3-NH-92 Ti vi Toshiba Hàng Nhái 92 195
C2-CH-83 Máy lạnh Caree Chính hảng 83 600
B2-NH-123 Máy giặt Electrolux Hàng Nhái 123 552.5
B1-CH-5 Máy giặt Sanyo Chính hảng 5 200
C1-CH-21 Máy lạnh National Chính hảng 21 300
A2-CH-114 Laptop Sharp Chính hảng 114 400
C3-NH-80 Máy lạnh LG Hàng Nhái 80 162.5
C1-NH-122 Máy lạnh National Hàng Nhái 122 195
A2-NH-193 Laptop Sharp Hàng Nhái 193 260
D1-NH-122 Ti vi Sony Hàng Nhái 122 260
C2-CH-81 Máy lạnh Caree Chính hảng 81 600

Yệu cầu:
1.Dựa vào ký tự đầu Mã hàng dò bảng Mã -Loại hàng biết Tên loại hàng.
2.Dựa vào ký tự đầu và thứ 2 của Mã hàng dò bảng Mã- Loại hàng
cho biết hảng sản xuất.
3. Nếu hai ký tự nằm trong cặp dấu "-" là CH thì nguồn hàng là:
Chính hảng ngược lại là hàng nhái.
4. Ký số sau dầu "-" sau cùng là số lượng hàng.
5. Đơn giá dò theo bảng đơn giá là đơn giá hàng chính hảng
ngược lại đơn giá =65% đơn giá chính hảng.
6. Trị giá thuế = Số lượng*10%*Đơn giá chính hảng
7. Thành tiền = (Số lượng *Đơn giá + Trị giá thuế)*Tỷ giá làm tròn ngàn
8. Thồng kê theo số lượng và thành tiền các loại hàng.
9.Lập bảng Pivot Table phân tích Thành tiền , Trị giá thuế theo Tên loại hàng và nguồn hàng.
10.Rút trích 5 mặt hàng có giá trị thuế cao nhất.

loại hàng
Nguồn hàng Data Laptop Máy giặt Máy lạnh
Chính hảng Sum of Thành tiền 997933000 21885000 2291307000
Thuế 4560 100 10470
Hàng Nhái Sum of Thành tiền 1471534000 1560017000 844543000
Thuế 9862 10455 5660
Total Sum of Thành tiền 2469467000 1581902000 3135850000
Thuế 14422 10555 16130
19,895

Trị giá Tên Tên Tên


Thuế Thành tiền loại hàng loại hàng loại hàng

2142 319,613,000 đ Laptop Máy giặt Máy lạnh


2760 411,827,000 đ
4980 1,089,848,000 đ
10455 1,560,017,000 đ
100 21,885,000 đ
630 137,872,000 đ
4560 997,933,000 đ
2000 298,425,000 đ
3660 546,118,000 đ
7720 1,151,921,000 đ
4880 728,157,000 đ
4860 1,063,587,000 đ

Mã A B C D
Loại hàng Laptop Máy giặt Máy lạnh Ti vi
1 Sony Sanyo National Sony
2 Sharp Electrolux Caree Sharp
3 JVC Toshiba LG Toshiba

Đơn giá A B C D
1 450 200 300 400
2 400 850 600 300
3 420 250 250 300

Thống kê Laptop Máy giặt Máy lạnh Ti vi


Số lượng 358 128 387 214
Thành tiền 2,469,467,000 1,581,902,000 3,135,850,000 1,139,984,000

358 128 387 214

Ti vi Grand Total
3311125000
15130
1139984000 5016078000
7640 33617
1139984000 8327203000
7640 48747
Tên
loại hàng

Ti vi
Cho bảng tính
Mã hóa đơn Tên hàng Số lượng Đơn giá Thành tiền Chiết khấu Phải trả
TWIS-C-73
SAI-C-66
CO-T-31
TWIS-H-76
NUM-T-25
CO-T-65
TWIS-T-101
TWIS-C-99
CO-T-79
PEP-H-91
PEP-T-79
CO-C-77
CO-C-78
TWIS-C-57
PEP-H-36
TWIS-C-24
FAN-T-33
NUM-H-31
NUM-H-97
TWIS-H-73
TWIS-H-19
PEP-H-79
CO-H-108
CO-C-22
CO-H-73
PEP-H-89
TWIS-C-98
CO-T-50
CO-C-56
TWIS-H-76
TWIS-H-44
NUM-T-75
CO-T-67
CO-T-19
FAN-H-27
FAN-T-104
PEP-C-78
PEP-H-55

1. Các ký tự đầu của mã hóa đơn cho biết loại mã hàng dò bảng điền tên hàng.
2.Mã X nằm giữa -X- dò trong mã cho biết kết cấu loại hàng tra trong bảng đơn giá cho biết đơn giá hàng.
3. Các ký tự số sau cùng cho biết số lượng * đơn giá cho biết thành tiền.
4.Nếu giá trị thành tiền > 2 000 000 chiết kháu 5% giá trị, thành tiền > 1 000 000 chiết khấu 3% giá trị khác không chiết
5.Phải trả = Thành tiền - Chiết khấu + Vận chuyển . Biết cước vận chuyển nếu thành tiền > 1 500 000 miễn cước, khác
6.Lập bảng Subtotal theo Tên hàng.
7,Rút trích mặt hàng không phải là Bia và có giá trị thành tiền lớn hơn 500 000 đ
8,Rút trích mặt hàng là Bia và có giá trị thành tiền nhỏ hơn 800 000 đ
9.Lập bảng thống kê theo bảng.
10.Vẽ đồ thị biểu diễn bảng thống kê.
Mã hàng Tên hàng
PEP Pepsi Cola
CO Coca Cola
TWIS Twister
NUM Number One
FAN Fanta
SAI Saigon
HEN Henneiken
SAN Sanmugel

Mã Loại
T Thùng
H Hộp
C Chai

Bảng đơn giá


Thùng Hộp Chai
Pepsi Cola 98000 24000 13500
Coca Cola 99000 25000 14000
Twister 140000 35000 6500
Number One 96000 23000 6000
Fanta 96500 23400 6200
Saigon 180000 46000 8200
Henneiken 245000 65000 11500
Sanmugel 230000 60000 10500

Bảng Thống kê
Thùng Hộp Chai
Pepsi Cola
Coca Cola
Twister
Number One
Fanta
Saigon
Henneiken
Sanmugel

biết đơn giá hàng.


hấu 3% giá trị khác không chiết khấu.
n > 1 500 000 miễn cước, khác = Thành tiền * 0,5%
KẾ HOẠCH KHAI GiẢNG LỚP TIN HỌC NGOẠ
Ngày bắt đầu đăng ký: 12/4/2010
Ngày khai Buổi bắt đầu-
Mã lớp Tên lớp Số tiết Học phòng
giảng Học các buổi
A03-175CCH
A09-175DLE
A06-175ALE
B08-175CLE
A07-175BLE
B09-175ELE
A04-175DCH
A01-175ACH
B02-175BCH
A05-175ECH
A03-175DSU
A09-175ESA
A06-175FSA
A08-175GSU
Tổng cộng :

Mã số phòng 01 02 03 04
Tên phòng học B1.04 B1.05 B1.07 H3.01
Sĩ số 56 55 58 52

Lớp A B
Số tiết 76 72
Học phí 560,000 đ 620,000 đ
Yêu cầu :
1. Ngày khai giảng là ngày đầu tiên từ 10 ngày sau ngày đăng ký và trùng với buổi học đăng ký học của thí sinh
2.Hai ký tự sau cùng nếu là CH học Hai-Tư-Sáu, nếu là LE học Ba-Năm-Bảy nếu là SA học toàn ngày Thứ Bảy và
3.Ký tự đầu tiên là loại lớp, 4 ký tự sau dấu "-" cho biết mã lớp, Tên lớp được điền như sau :
Ví dụ 4 ký tự mã lớp là 175C và ký tự đầu là A : Thì tên lớp được điền là :Lớp 175C chứng chỉ A
4.Hai ký số thứ 2-3 trong mã lớp dò trong bảng phòng học để biết lớp học và sĩ số mỗi lớp.
5. Ký tự đầu tiên trong mã lớp dò trong bảng lớp cho biết loại hình lớp học và số tiết của lớp học. Mỗi buổi học
6. Doanh thu dự kiến mỗi lớp. Doanh thu tổng cộng. Tổng số sinh viên đăng ký.
7. Mỗi môn học sẽ có hai lần thi giữa kỳ và cuối kỳ. Lớp A thi giữa kỳ vào buổi học thứ 11 , lớp B thi gữa kỳ vào
Theo quy định đến tiết học thi giữa kỳ dựa vào tiết học này xác định ngày thi và ngày thi phải trùng vào buổi h
8. Tương tự ngày thi cuối kỳ sẽ là buổi cuối cùng của kỳ học hãy cho biết là thứ mấy ngày nào.
(Lưu ý nếu trong khóa học có các ngày nghỉ lễ quy định là 1/1/; 30/4; 1/5; 2/9; 20/11 thì lớp học phải dời ngày
9. Ngày dự kiến nhận bằng là 60 ngày sau ngày thi và trùng vào ngày thứ hai.
TIN HỌC NGOẠI KHÓA

Doanh thu Ngày thi giữa Ngày thi cuối Ngày dự kiến
Sĩ số
dự kiến kỳ kỳ nhận bằng

05 06 07 08 09
H3.02 H4.01 H4.02 H5.01 H5.02
30 52 30 30 50

c đăng ký học của thí sinh.


học toàn ngày Thứ Bảy và CN học toàn ngày Chúa nhật.

của lớp học. Mỗi buổi học 4 tiết

11 , lớp B thi gữa kỳ vào buổi học thứ 10 .


y thi phải trùng vào buổi học viên đăng ký. Và cho biết thứ mấy ngày nào.

thì lớp học phải dời ngày thi giữa kỳ hay kết thúc theo số ngày nghỉ tương ứng )
Cho bảng tính
Số báo danh Mã Điểm Điểm Toán Điểm Lý Điểm Hóa Điểm Sinh Ngữ Điểm Văn
UEHB-7838 4.5-6.5-1.5 4.5 6.5 1.5
HUIB-71906 0.25-2.5-3.25 0.25 2.5 3.25
UEHK-63877 2.5-8.5-8 2.5 8.5 8
HUIA-49413 7.25-6.25-2.75 7.25 6.25 2.75
UEHB-38089 6.5-5.25-3.75 6.5 5.25 3.75
UEHK-70439 2.5-9.5-3.75 2.5 9.5 3.75
UEHB-35965 1.5-8.5-4.25 1.5 8.5 4.25
HUIB-37748 3.5-4.5-3.5 3.5 4.5 3.5
UGHB-40741 6.25-8.75-5.25 6.25 8.75 5.25
UGHK-59037 2.75-5.5-6.5 2.75 5.5 6.5
UEHC-67139 2.5-5.25-3.75 2.5 5.25 3.75
HUIC-2651 3.25-7.5-6.75 3.25 7.5 6.75
HUIA-64513 9.25-3.5-1.25 9.25 3.5 1.25
UEHC-27072 2-2.25-0.5 2 2.25 0.5
UEHC-71396 2.5-8.5-9.5 2.5 8.5 9.5
UGHC-13490 7.25-9.5-4.25 7.25 9.5 4.25
HUIB-42884 8.25-5.75-5.5 8.25 5.75 5.5
UEHA-48458 2.75-8.75-6.25 2.75 8.75 6.25
HUIB-27724 2.5-4-5.75 2.5 4 5.75
UEHC-24244 0.75-6.75-7.25 0.75 6.75 7.25
UGHK-32478 6.75-5.75-0.5 6.75 5.75 0.5
UGHB-1961 8.75-2.5-0.25 8.75 2.5 0.25
UGHC-9907 3.5-1.5-1.75 3.5 1.5 1.75
UGHA-58577 5.5-9.25-1.75 5.5 9.25 1.75
HUIB-1793 1.75-8.5-9.5 1.75 8.5 9.5
UGHB-46883 7.25-5.5-7.5 7.25 5.5 7.5
HUIA-48554 7.5-2.75-7.5 7.5 2.75 7.5
HUIA-34102 2.5-6.25-8.25 2.5 6.25 8.25
UEHC-57434 8.5-9.5-0.5 8.5 9.5 0.5
HUIK-15475 3.25-7.5-0.75 3.25 7.5 0.75
UEHK-17572 1.5-7.5-0.5 1.5 7.5 0.5
UEHC-46816 1.25-1.25-1.5 1.25 1.25 1.5
HUIC-56008 3.25-8.5-2.75 3.25 8.5 2.75
HUIB-33201 1.5-9.75-9.5 1.5 9.75 9.5
UGHB-62044 6.25-2.5-7.75 6.25 2.5 7.75
UEHC-42309 7.25-1.5-7 7.25 1.5 7
UEHC-20594 9.25-6.5-2.75 9.25 6.5 2.75

Mã điểm gồm 3 điểm cách nhau bằng dấu "-" điểm đầu tiên là Toán, điểm thứ 2 là Lý nếu khối thi là A hay B
ký tự thứ 4 của số báo danh và là sinh ngữ nếu khối thi khác, điểm thứ 3 là Hóa nếu khối thi là A hay B
và là điểm Văn nếu khối thi khác.
1. Hãy điền điểm thi môn Toán Bảng Điểm chuẩn
2. Hãy điền điểm thi môn Lý A B C
3. Hãy điền điểm thi môn Hóa UEH 18.5 17 16.5
4. Hãy điền điểm thi môn Sinh Ngữ HUI 17 16.5 16
5. Hãy điền điểm thi môn Văn UGH 19 17 16
6.Dựa vào bảng mã trường điền tên trường thi.
7.Dựa vào bảng điểm chuẩn theo trường và khối thi điền điểm chuẩn theo khối và trường thí sinh thi.
8. Nếu tổng điểm của thí sinh lớn hơn hay bằng điểm chuẩn ghi kết quả Đậu + Trường thí sinh thi khác ghi Rớt.
9.Lập bảng thống kê số thí sinh đậu / điểm trung bình đậu theo từng trường và khối

Thống kê số sinh viên đậu / Điểm trung bình theo khối và Trường Mã Trường
A B C K UEH
UEH 0/0 0/0 3/19.17 1/19 HUI
HUI 2/17.38 3/20 1/17.5 0/0 UGH
UGH 0/0 2/20.25 1/21 0/0

10. Rút trích thí sinh đậu theo từng trường.


Trường Thi Điểm Chuẩn Kết quả Tổng điểm
ĐH Quốc Gia 17 Rớt 12.5
ĐH Công Nghiệp 16.5 Rớt 6
ĐH Quốc Gia 16 Đậu ĐH Quốc Gia 19
ĐH Công Nghiệp 17 Rớt 16.25
ĐH Quốc Gia 17 Rớt 15.5
ĐH Quốc Gia 16 Rớt 15.75
ĐH Quốc Gia 17 Rớt 14.25
ĐH Công Nghiệp 16.5 Rớt 11.5
ĐH Sư Phạm 17 Đậu ĐH Sư Phạm 20.25
ĐH Sư Phạm 15.5 Rớt 14.75
ĐH Quốc Gia 16.5 Rớt 11.5
ĐH Công Nghiệp 16 Đậu ĐH Công Nghiệp 17.5
ĐH Công Nghiệp 17 Rớt 14
ĐH Quốc Gia 16.5 Rớt 4.75
ĐH Quốc Gia 16.5 Đậu ĐH Quốc Gia 20.5
ĐH Sư Phạm 16 Đậu ĐH Sư Phạm 21
ĐH Công Nghiệp 16.5 Đậu ĐH Công Nghiệp 19.5
ĐH Quốc Gia 18.5 Rớt 17.75
ĐH Công Nghiệp 16.5 Rớt 12.25
ĐH Quốc Gia 16.5 Rớt 14.75
ĐH Sư Phạm 15.5 Rớt 13
ĐH Sư Phạm 17 Rớt 11.5
ĐH Sư Phạm 16 Rớt 6.75
ĐH Sư Phạm 19 Rớt 16.5
ĐH Công Nghiệp 16.5 Đậu ĐH Công Nghiệp 19.75
ĐH Sư Phạm 17 Đậu ĐH Sư Phạm 20.25
ĐH Công Nghiệp 17 Đậu ĐH Công Nghiệp 17.75
ĐH Công Nghiệp 17 Đậu ĐH Công Nghiệp 17
ĐH Quốc Gia 16.5 Đậu ĐH Quốc Gia 18.5
ĐH Công Nghiệp 15 Rớt 11.5
ĐH Quốc Gia 16 Rớt 9.5
ĐH Quốc Gia 16.5 Rớt 4
ĐH Công Nghiệp 16 Rớt 14.5
ĐH Công Nghiệp 16.5 Đậu ĐH Công Nghiệp 20.75
ĐH Sư Phạm 17 Rớt 16.5
ĐH Quốc Gia 16.5 Rớt 15.75
ĐH Quốc Gia 16.5 Đậu ĐH Quốc Gia 18.5

hi là A hay B

n
K
16
15
15.5

hi khác ghi Rớt.

Tên Trường
ĐH Quốc Gia
ĐH Công Nghiệp
ĐH Sư Phạm

You might also like