You are on page 1of 5

Câu 1.

Giá trị của biểu thức $\frac{3+\sqrt{3}}{\sqrt{2}+\sqrt{2+\sqrt{3}}}$ bằng:


A. 2
B. 1
C. $\sqrt{2}$
D. Một số khác
Câu 2.
Giá trị lớn nhất của biểu thức $y=\sqrt{x-2}+\sqrt{4-x}$ là:
A. 1
B. 2
C. 4
D. Một số khác
Câu 3.
Giá trị của biểu thức $(3-2\sqrt{2})\frac{\sqrt{2}+1}{\sqrt{2}-1}$ bằng:
A. 1
B. $3+2\sqrt{2}$
C. $(3+2\sqrt{2})^{2}$
D. Một đáp số khác.
Câu 4.
Phương trình $\sqrt{4+4x+x^{2}}=x-2$
A. Vô nghiệm
B. Vô số nghiệm
C. Có 1 nghiệm âm
D. Có 1 nghiệm dương
Câu 5.
Giá trị của biểu thức $N=\frac{\sqrt{\sqrt{5}+2}+\sqrt{\sqrt{5}-2}}{\sqrt{\sqrt{5}+1}}-\sqrt{3-2\sqrt{2}}$
bằng:
A. 1
B. $2\sqrt{2}-1$
C. $\frac{\sqrt{5}}{2}$
D. $\sqrt{\frac{5}{2}}$
Câu 6.
Kết quả của biểu thức rút gọn $C = \sqrt{125} - 3\sqrt{45} + 2\sqrt{20}$ ?
A. $\sqrt{5}$.
B. 0.
C. $-\sqrt{5}$.
D. $2\sqrt{5}$.
Câu 7.
Kết quả so sánh nào sau đây đúng ?
A. $2\sqrt{3}+\sqrt{27}>\sqrt{13}$
B. $3\sqrt{5}>4\sqrt{3}$
C. $2\sqrt{6}=6\sqrt{\frac{1}{2}}$
D. $\frac{1}{3}\sqrt{15}<\frac{1}{4}\sqrt{20}$
Câu 8.
Rút gọn biểu thức $A=2\sqrt{a}-a\sqrt{\frac{4}{a}}+a^{2}\sqrt{frac{9}{a^{3}}}$ với $a > 0$ ?
A. $3a$
B. $a\sqrt{3}$
C. $3\sqrt{a}$
D. $\frac{a}{\sqrt{3}}$
Câu 9.
Rút gọn biểu thức: $P=\frac{1}{\sqrt{2}-\sqrt{3}}-\frac{1}{\sqrt{3}-\sqrt{4}}+\frac{1}{\sqrt{4}-\
sqrt{5}}-..+\frac{1}{\sqrt{2n}-\sqrt{2n+1}}$
A. $P=1-\sqrt{2n+1}$
B. $P=\sqrt{2n+1}-\sqrt{2}$
C. $P=-(\sqrt{2}+\sqrt{2n+1})$
D. $P=\sqrt{2}+1+\sqrt{2n+1}$
Câu 10.
Cho biểu thức: $A=(1-\frac{a-3\sqrt{a}}{a-9}):(\frac{\sqrt{a}-2}{\sqrt{a}+3}+\frac{\sqrt{a}-3}{2-\
sqrt{a}}-\frac{9-a}{a+\sqrt{a}-6}$
$(a\geq 0;a\neq4;a\neq9)$
Tìm giá trị của a để $A - \frac{1}{A} = 0$?
A. a = 5
B. a = 3
C. a = 36
D. a = 25
Câu 11.
Cho $\sqrt{16-2x+x^{2}}-\sqrt{9-2x+x^{2}}=1$Tính giá trị của biểu thức $A=\sqrt{16-2x+x^{2}}+\
sqrt{9-2x+x^{2}}$
A. A = 6
B. A = 3
C. A = 5
D. A = 7
Câu 12.
Cho biểu thức $\sqrt{x-3}+\sqrt{y-4}$ biết x + y = 8. Giá trị lớn nhất của biểu thức là ?
A. 1
B. $\sqrt{2}$
C. $\sqrt{3}$
D. $\sqrt{5}$
Câu 13.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức $A=\sqrt{2x^{2}-4x+5}$ là ?
A. 3
B. 1
C. $\sqrt{3}$
D. $\sqrt{2}$
Câu 14.
Biểu thức $\sqrt{1-2x+x^{2}}-\sqrt{2-x}$ có nghĩa với giá trị của x là:
A. $x>2$
B. $x<2$
C. $x\leq 2$
D. $1\leq x\leq 2$
Câu 15.
Biết rằng $\frac{\sqrt{5+2\sqrt{6}}}{\sqrt{3}-\sqrt{2}}=a+b\sqrt{6}$. Tích a. b bằng:
A. 7
B. 10
C. 6
D. 5
Câu 16.
Cho các khẳng định
(a) 0,1 $\sqrt{40000}$=20
(b) -0,005 $\sqrt{62500}$ = -1,25
(c) -3$\sqrt{11.99m^{2}}$ = -9$\left | 9 \right |$
Số khẳng định đúng là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 17.
Điền dấu thích hợp (>,<,=) vào chỗ trống: $\frac{1}{3}$$\sqrt{51}$.. $\frac{1}{3}$$\sqrt{150}$
A. >
B. <
C. =
D. ≈
Câu 18.
Rút gọn M= $\frac{1}{2}$ $\sqrt{5}$ - 3$\sqrt{20}$ + $\frac{1}{3}$ $\sqrt{45}$
A. M = -4$\sqrt{5}$
B. M = $\frac{-9}{2}$ $\sqrt{5}$
C. $\frac{3}{2}$ $\sqrt{5}$
D. $\frac{13}{6}$ $\sqrt{5}$
Câu 19.
Rút gọn N= $\frac{3}{5}$ $\sqrt{12}$ + $\frac{4}{3}$ $\sqrt{27}$ - $\frac{4}{15}$ $\sqrt{300}$
A. N = $\frac{38}{15}$ $\sqrt{3}$
B. N = $\frac{-15}{38}$ $\sqrt{3}$
C. N = $\frac{-19}{5}$ $\sqrt{5}$
D. N= $\frac{-38}{15}$ $\sqrt{5}$
Câu 20.
Rút gọn: P = 3$\sqrt{8x}$ - 5$\sqrt{48x}$+ 9$\sqrt{18x}$ + 5$\sqrt{12x}$
A. P = 43$\sqrt{6x}$
B. 23$\sqrt{5x}$
C. P = 33$\sqrt{2x}$ - 10$\sqrt{3x}$
D. A,B,C đều sai
Câu 21.
Giải phương trình $\sqrt{\frac{3x-2}{2x-1}}$ =1
A. Phương trình có nghiệm là x = 0
B. Phương trình có nghiệm là x = 1
C. Phương trình có nghiệm là x = -3
D. Phương trình vô nghiệm
Câu 22.
Giải phương trình \sqrt{(\frac{-3}{7}^{2})x^{2}} = 3
A. Phương trình có nghiệm là x = $\pm \sqrt{7}$
B. Phương trình có nghiệm là x = $\pm$7
C. Phương trình có nghiệm là $\pm\frac{3}{7}$
D. Phương trình vô nghiệm
Câu 23.
Cho hai số a, b không âm. Khẳng định nào sau đây đúng:
A. a+$\frac{1}{a}$ $\geq$ 2
B. a+$\frac{1}{a}$ $\leq$ 3
C. a+$\frac{1}{a}$ $\geq$ 4
D. a+$\frac{1}{a}$ $\leq$ 4
Câu 24.
Cho các biểu thức A < 0 và B $\geq$ 0, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. $\sqrt{A^{2}B}$ = A$\sqrt{B}$
B. $\sqrt{A^{2}B}$ = -A$\sqrt{B}$
C. $\sqrt{A^{2}B}$ = -B$\sqrt{A}$
D. $\sqrt{A^{2}B}$ = B$\sqrt{A}$
Câu 25.
Với hai biểu thức A,B $\geq$ 0, ta có
A. $\sqrt{A^{2}B}$ = A$\sqrt{B}$
B. $\sqrt{B^{2}A}$ = A$\sqrt{B}$
C. $\sqrt{A^{2}B}$ = B$\sqrt{A}$
D. $\sqrt{B^{2}A}$ = -B$\sqrt{A}$
Câu 26.
Đưa thừa số \sqrt{81(2-Y)^{4}} ra ngoài dấu căn ta được?
A. 9(2-y)
B. 81$(2-y)^{2}$
C. 9$(2-y)^{2}$
D. -9$(2-y)^{2}$
Câu 27.
Đưa thừa số $\sqrt{144(3+2a)^{4}}$ ra ngoài dấu căn ta được?
A. 12$(3+2a)^{4}$
B. 144$(3+2a)^{2}$
C. -12 $(3+2a)^{2}$
D. 12 $(3+2a)^{2}$
Câu 28.
Đưa thừa số $5y\sqrt{y}$ 9y>0) vào trong dấu căn ta được
A. $\sqrt{5y^{2}}$
B. $\sqrt{25y^{3}}$
C. $\sqrt{5y^{3}}$
D. $\sqrt{25y^{2}}$
Câu 29.
Đưa thừa số$x.\sqrt{\frac{35}{x}}$ (x<0) vào trong dấu căn ta được
A. $\sqrt{-35x}$
B. -$\sqrt{-35x}$
C. $\sqrt{35}$
D. $\sqrt{35x^{2}}$
Câu 30.
Đưa thừa số 5x$\sqrt{\frac{-12}{x^{3}}}$ (x<0) vào trong dấu căn ta được
A. $\sqrt{\frac{300}{x}}$
B. $\sqrt{\frac{-300}{x}}$
C. - $\sqrt{\frac{-300}{x}}$
D. - $\sqrt{\frac{-60}{x}}$
Câu 31.
So sánh hai số $5\sqrt{3}$ và $4\sqrt{5}$
A. $5\sqrt{3}$ > $4\sqrt{5}$
B. $5\sqrt{3}$ = $4\sqrt{5}$
C. $5\sqrt{3}$ $\geq$ $4\sqrt{5}$
D. $5\sqrt{3}$ < $4\sqrt{5}$
Câu 32.
So sánh hai số $9\sqrt{7}$ và $8\sqrt{8}$
A. $8\sqrt{8}$ > $9\sqrt{7}$
B. $8\sqrt{8}$ = $9\sqrt{7}$
C. $8\sqrt{8}$ $\geq$ $9\sqrt{7}$
D. $8\sqrt{8}$ < $9\sqrt{9}$
Câu 33.
Khử mẫu biểu thức sau: xy$\sqrt{\frac{4}{x^{2}y^{2}}}$ với x>0, y>0 ta được
A. 2
B. $\sqrt{-xy}$
C. $\sqrt{2}$
D. 4
Câu 34.
Khử mẫu biểu thức sau: xy$\sqrt{\frac{3}{xy}}$ với x<0, y<0 ta được
A. $\sqrt{xy}$
B. $\sqrt{-xy}$
C. $\sqrt{3xy}$
D. - $\sqrt{3xy}$
Câu 35.
Sau khi rút gọn biểu thức $\frac{1}{5+3\sqrt{2}}$ + $\frac{1}{5-3\sqrt{2}}$ ta được phân số tối giản $\
frac{a}{b}$. Khi đó 2a có giá trị là:
A. 20
B. 10
C. 7
D. 14

You might also like