You are on page 1of 3

CHƯƠNG 16

1.Đúng.
2. Đúng.
3. Đúng.
4. Sai, phải là thương mại cho phép mọi người chuyên môn hoá cái mà họ làm tốt
nhất mà họ có thể lợi thế so sánh làm tăng mức sống của tất cả mọi người.
5. Sai, của cải là tài sản nói chung bao gồm cả tiền và tài sản.
6. Đúng.
7. Đúng.
8. Đúng.
9. Sai, ngoài ra các loại tài sản như cổ phiếu, trái phiếu cũng có thể dự trữ.
10. Đúng.
11.. Sai, Tờ đô là ví dụ của tiền pháp định còn tấm là ví dụ của tiền hàng hoá.
12. Đúng.
13. Đúng.
14. Sai, khối tiền M1 bao gồm tiền trong lưu thông và tiền gửi không kỳ hạn.
15. Đúng
16. Sai, thẻ tín dụng không phải tiền nên không có chức năng trung gian trao đổi.
17. Đúng.
18.Sai, vì ngân hàng tạo ra tiền nhưng nền kinh tế không có nhiều của cải hơn
trước kia.
19. Đúng.
21. Sai, vì cung tiền sẽ tăng mới đúng.
22.Đúng
23. Đúng
24. Sai, Fed sẽ trả lại cho các khoản tiền gửi này.
25. Đúng
26. Sai, Fed không thể kiểm soát một cách chính xác mà chỉ có thể kiểm soát một
lượng nhỏ.
CHƯƠNG 14
1.ĐÚNG
2.ĐÚNG
3. Giá trị hiện tại của 100$ được trả trong 2 năm là ít hơn giá trị hiện tại của
100$ được trả trong 3 năm.SAI vì mẫu ( 1+r)^N càng lớn thì PV càng nhỏ.
Vậy nên giá trị hiện tại của 100$ được trả trong 2 năm là nhiều hơn giá trị
hiện tại của 100$ được trả trong 3 năm
4. Giá trị tương lai của 1$ tiết kiệm ngày hôm nay sẽ bằng $1/(1+r) SAI
FV=1$(1+r)^N
5. ĐÚNG
6. ĐÚNG
7. ĐÚNG
8. ĐÚNG
9. SAI vì FV tỉ lệ thuận với r
10. ĐÚNG
11. ĐÚNG
12. SAI
13. ĐÚNG
14. ĐÚNG
15. SAI
16. ĐÚNG
17. ĐÚNG
18. ĐÚNG
19. SAI vì không thể dùng dữ liệu hiện tại để đánh giá sự
thay đổi trong tương lai của giá cổ phiếu
CHƯƠNG 15
1. Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên là tỷ lệ thất nghiệp hiện hành ĐÚNG
2. Thất nghiệp chu kỳ liên quan đến sự dao động của thất nghiệp hằng năm
xung quanh tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên SAI VÌ Thất nghiệp chu kỳ liên quan
đến sự dao động của thất nghiệp thực tế so với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
3. Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên liên quan chặt chẽ đến việc đi lên và đi xuống
trong ngắn hạn của nền kinh tế SAI vì tỉ Là tỷ lệ thất nghiệp mà nền kinh tế đạt
được ứng với mức sản lượng tiềm năng.
4. Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên cố định theo thời gian ĐÚNG
5. Các chính sách của chính phủ không thể làm để thay đổi tỷ lệ thất nghiệp tự
nhiên SAI vì các chính sách của chính phủ vẫn có thể làm thay đổi tỉ lệ thất
nghiệp tự nhiên
6. Một người có công việc nhưng nghỉ phép để đi nghỉ mát thì được tính như là
có việc làm ĐÚNG
7. Một người mà nghỉ việc nhưng không tích cực tìm kiếm việc làm thì được
xếp vào trong thất nghiệp SAI khái niệm trang 332
8. Người trưởng thành mà đang đợi được gọi để đi làm sau khi đã từ bỏ công
việc cũ thì được tính như là thất nghiệp ĐÚNG
9. Lực lượng lao động bằng tổng của số lượng người có việc làm và những
người thất nghiệp ĐÚNG
10.Tỷ lệ thất nghiệp bằng với tỷ lệ phần trăm dân số độ tuổi trưởng thành mà bị
thất nghiệp SAI Vì tỷ lệ thất nghiệp bằng với tỷ lệ phần trăm lực lượng lao
động bị thất nghiệp
11.Tỷ lệ thất nghiệp bằng phần với tỷ lệ phần trăm lực lượng lao động bị thất
nghiệp ĐÚNG
12.Lao động nản chỉ là những người mà muốn đi làm nhưng lại từ bỏ tìm kiếm
việc làm sau khi tìm kiếm không thành công việc làm ĐÚNG
13.Tỷ lệ thất nghiệp không bao giờ bằng 0 ĐÚNG
14.Tỷ lệ thất nghiệp mà do quá trình cọ xát để tìm công việc phù hợp được gọi
là thất nghiệp cấu trúc SAI VÌ Tỷ lê thất nghiệp mà do việc lượng cung lao
động vượt quá lượng cầu lao động được gọi là thất nghiệp cấu trúc
15.Tỷ lê thất nghiệp mà do việc lượng cung lao động vượt quá lượng cầu lao
động được gọi là thất nghiệp cấu trúc ĐÚNG
16.Các lý do dẫn đến tiền lương cân bằng trên mức thị trường là luật tiền lương
tối thiểu, công đoàn và mức lương hiệu quả ĐÚNG
17. ĐÚNG

You might also like