You are on page 1of 5

Bài tập môn Kinh tế vĩ mô – 2016

BÀI TẬP CHƯƠNG 5 – Phần câu hỏi


I. Nhận định sau đây đúng hay sai? Giải thích.
1. Chính sách của chính phủ không thể làm thay đổi được tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
Sai vì các chính sách của chính phủ vẫn làm thay đổi tỷ lệ TN tự nhiên
2. Chỉ có những người làm việc được trả lương mới được xếp vào nhóm “có việc làm”
Sai Vì nhóm người được xếp vào nhóm “có việc làm”:
-Làm công được hưởng lương hoặc không có lương
- Làm toàn thời gian, bán thời gian
- Đang làm việc nhưng nghỉ việc tạm thời
3. Những người có việc nhưng tạm thời nghỉ v

3. Những người có việc nhưng tạm thời nghỉ việc thì không được xếp vào nhóm “có
việc làm”

4. Sinh viên toàn thời gian và người nội trợ được xếp vào nhóm “thất nghiệp”
Sai, được xếp vào nhóm ngoài lực lượng lao động
5. Bảo hiểm thất nghiệp làm giảm động lực của người thất nghiệp trong việc tìm kiếm
và chấp nhận công việc mới
đúng Khi người thất nghiệp được hưởng quyền lợi của bảo hiểm thất nghiệp cao hơn
quyền lợi khi đi làm thì họ sẽ có khuynh hướng giảm trong việc tìm kiếm và chấp
nhận công việc mớ

6. Khi luật tiền lương tối thiểu bắt buộc tiền lương cao hơn mức lương cân bằng, nó
làm giảm lượng cung lao động vào tăng tượng cầu lao động so với mức cân bằng.
Sai Khi luật tiền lướng tối thiểu bắt buộc tiền lương cao hơn mức lương cân bằng

sẽ làm tăng lượng cung lao động và giảm lượng cầu lao động

7. Công đoàn thường bị cho là nguyên nhân gây ra xung độ giữa các nhóm người lao
động khác nhau – giữa những người nội bộ nhận được lương công đoàn cao và
những người bên ngoài không có việc làm.
đúng
II. Trắc nghiệm
1. Khoảng thất nghiệp biến động từ tỷ lệ tự nhiên được gọi là
a. Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
b. Thất nghiệp cơ cấu
c. Thất nghiệp cọ xát
d. Thất nghiệp chu kỳ

Chương 5_Thất nghiệp


Bài tập môn Kinh tế vĩ mô – 2016

2. Thất nghiệp chu kỳ thể hiện


a. Mối quan hệ giữa khả năng thất nghiệp và thay đổi trong mức kinh nghiệm của người
lao động
b. Số lần mà người lao động có việc trong cuộc đời của họ
c. Dao động từ năm này qua năm khác của thất nghiệp xung quanh tỷ lệ tự nhiên
d. Xu hướng dài hạn trong thất nghiệp
3. Ân làm việc bán thời gian. Dung vừa bị nghỉ việc tạm thời. Ai trong hai người được
xếp vào “có việc”
a. Chỉ có Ân
b. Chỉ có Dung
c. Cả Ân và Dung
d. Không phải Ân và Dung
4. Trung là sinh viên đại học và không có nhu cầu tìm việc. Trung được xem là
a. Thất nghiệp và nằm trong lực lượng lao động
b. Thất nghiệp nhưng không nằm trong lực lượng lao động
c. Nằm trong lực lượng lao động nhưng không thất nghiệp
d. Không nằm trong lực lượng lao động và không thất nghiệp
5. Nếu một người thất nghiệp từ bỏ tìm kiếm công việc thì khi những yếu tố khác không
đổi, tỷ lệ thất nghiệp
a. Giảm và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động không bị ảnh hưởng
b. Và tỷ lệ tham gia lao động đều giảm
c. Không bị ảnh hưởng và tỷ lệ tham gia lao động giảm
d. Và tỷ lệ tham gia lao động đều không bị ảnh hưởng
6. Giả sử một quốc gia có dân số trưởng thành là 46 triệu, tỷ lệ tham gia lực lượng lao
động là 75%, và tỉ lệ thất nghiệp là 8%. Có bao nhiêu người lao động thất nghiệp?
a. 2,54 triệu
b. 2,76 triệu
c. 3,68 triệu
d. 8 triệu
Tỷ lệ thất nghiệp= U/L *100(%)8%=U/(75%.46) *100 => U=
7. Giả sử dân số trưởng thành là 6 triệu người, số người có việc làm là 3,8 triệu và tỷ lệ
tham gia lực lượng là 70%. Tỷ lệ thất nghiệp là bao nhiêu?
a. 6,7%
b. 9,5%
c. 10,5%
d. 28%
E= 3,8 L= 0,7 . 6= 4,2 => L= E+U => U= 0,4Tỷ lệ thất nghiệp = U/L *100% =
0,4/4,2 *100%= 9,5%
8. Phát biểu nào sau đây đúng?

Chương 5_Thất nghiệp


Bài tập môn Kinh tế vĩ mô – 2016

a. BHTN làm tăng thất nghiệp cơ cấu bởi vì nó làm giảm nỗ lực tìm việc của người thất
nghiệp => tăng TN cọ xát
b. Hầu hết các nhà kinh tế nghi ngờ về giá trị của BHTN bởi vì họ tin rằng nó sẽ dẫn
đến kết quả tệ trong việc khớp nối người lao động với công việc phù hợp
Tạo cho họ thêm tg tìm kiếm việc làm
c. Các nghiên cứu cho thấy khi người thất nghiệp không đủ tiêu chuẩn hưởng BHTN
xác xuất họ tìm được việc tăng lên đáng kể
d. Tất cả các câu trên đều đúng
9. Câu nào sau đây không đúng?
a. Thất nghiệp cọ xát là kết quả của quá trình khớp nối người lao động và công việc
b. Thất nghiệp cơ cấu là kết quả khi số lượng công việc không đủ cho số lượng người
lao động
c. Tiền lương tối thiểu là nguyên nhân chính dẫn đến thất nghiệp
d. Khi luật tiền lương tối thiểu dẫn đến lương trên mức cân bằng cung cầu, làm dẫn đến
lượng cung lao động tăng lên và giảm lượng cầu lao động so với mức cân bằng
10. Công đoàn gây ra
a. Thất nghiệp cọ xát nhưng không gây ra thất nghiệp cơ cấu
b. Thất nghiệp cơ cấu nhưng không gây ra thất nghiệp cọ xát
c. Cả thất nghiệp cơ cấu và cọ xát
d. Không gây ra loại thất nghiệp nào cả
11. Nguyên nhân nào sau đây gây ra thất nghiệp có liên quan đến mức lương trên mức cân
bằng của thị trường?
a. Luật tiền lương tối thiểu
b. Công đoàn
c. Tiền lương hiệu quả
d. Tất cả nguyên nhân trên
12. Những người thất nghiệp do quá trình tìm việc được xếp vào
a. Thất nghiệp chu kỳ
b. Thất nghiệp cơ cấu
c. Thất nghiệp cọ xát
d. Lao động nản chí
13. Thất nghiệp do người lao động cần thời gian để tìm công việc phù hợp với mình nhất
gọi là
a. Thất nghiệp cọ xát, tính vào thất nghiệp tự nhiên
b. Thất nghiệp cọ xát, không tính vào thất nghiệp tự nhiên
c. Thất nghiệp cơ cấu, tính vào thất nghiệp tự nhiên
d. Thất nghiệp cơ cấu, không tính vào thất nghiệp tự nhiên
14. Cho hình sau

Chương 5_Thất nghiệp


Bài tập môn Kinh tế vĩ mô – 2016

wage
10
S
9

3
D
2

10 20 30 40 50 60 70 80 90 hundreds
of workers

Dựa vào hình trên, nếu chính phủ áp dụng tiền lương tối thiểu ở mức $4 thì số người
thất nghiệp sẽ tăng
a. 0 lao động
b. 2000 lao động
c. 3000 lao động
d. 4000 lao động
15. Khi công đoàn thương lượng thành công với chủ doanh nghiệp thì trong ngành công
nghiệp đó
a. Thất nghiệp và lương tăng
b. Thất nghiệp và lương giảm
c. Thất nghiệp giảm và lương tăng
d. Thất nghiệp tăng và lương giảm
16. Dữ kiện nào sau đây có thể làm giảm thất nghiệp cọ xát?
a. Chính phủ loại bỏ luật tiền lương tối thiểu
b. Chính phủ tăng ích lợi của BHTN
c. Luật mới cấm thành lập công đoàn
d. Nhiều người lao động hơn tải đơn xin việc lên trang web timviec.vn, và nhiều
doanh nghiệp hơn sử dụng trang web này để tìm người lao động phù hợp
e. Dịch chuyển khu vực xảy ra thường xuyên hơn
III. Bài tập
1. Bảng dữ liệu sau đây cung cấp số liệu thống kê về lao động của ba quốc gia. Điền dữ
liệu còn thiếu vào chỗ trống. Đơn vị: ngàn người
Quốc gia Dân số LLLĐ Có việc Thất nghiệp Tỷ lệ thất Tỷ lệ tham
trưởng nghiệp gia lục
thành lượng lao
động
Nhật Bản 109,474 62,510 3,500
Pháp 26,870 2,577 57.41
Đức 70,159 39,591 9.69

Chương 5_Thất nghiệp


Bài tập môn Kinh tế vĩ mô – 2016

2. Dân số trưởng thành bao gồm các nhóm người sau đây
Dân số tuổi trưởng thành 20.000
Người làm việc được trả lương 8.000
Người tự kinh doanh 1.600
Người làm việc không lương trong doanh nghiệp gia đình 1.000
Người tạm thời nghỉ việc do động đất 400
Người đang chờ được gọi lại làm việc sau khi bị cho nghỉ việc 200
Người không có việc, sẵn sàng làm việc và đang cố gắng tìm việc 1.400
Người không có việc, sẵn sàng làm việc nhưng không cố gắng tìm
780
việc
Sinh viên toàn thời gian 3.000
Người nội trợ và người nghỉ hưu 3.620

Tính số người có việc làm, số người thất nghiệp, lực lượng lao động, số người nằm ngoài lực
lượng lao động, tỷ lệ thất nghiệp, tỷ lệ tham gia lực lượng lao động

Chương 5_Thất nghiệp

You might also like