Professional Documents
Culture Documents
Bài Tập Chương 5
Bài Tập Chương 5
3. Những người có việc nhưng tạm thời nghỉ việc thì không được xếp vào nhóm “có
việc làm”
4. Sinh viên toàn thời gian và người nội trợ được xếp vào nhóm “thất nghiệp”
Sai, được xếp vào nhóm ngoài lực lượng lao động
5. Bảo hiểm thất nghiệp làm giảm động lực của người thất nghiệp trong việc tìm kiếm
và chấp nhận công việc mới
đúng Khi người thất nghiệp được hưởng quyền lợi của bảo hiểm thất nghiệp cao hơn
quyền lợi khi đi làm thì họ sẽ có khuynh hướng giảm trong việc tìm kiếm và chấp
nhận công việc mớ
6. Khi luật tiền lương tối thiểu bắt buộc tiền lương cao hơn mức lương cân bằng, nó
làm giảm lượng cung lao động vào tăng tượng cầu lao động so với mức cân bằng.
Sai Khi luật tiền lướng tối thiểu bắt buộc tiền lương cao hơn mức lương cân bằng
nó
sẽ làm tăng lượng cung lao động và giảm lượng cầu lao động
7. Công đoàn thường bị cho là nguyên nhân gây ra xung độ giữa các nhóm người lao
động khác nhau – giữa những người nội bộ nhận được lương công đoàn cao và
những người bên ngoài không có việc làm.
đúng
II. Trắc nghiệm
1. Khoảng thất nghiệp biến động từ tỷ lệ tự nhiên được gọi là
a. Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
b. Thất nghiệp cơ cấu
c. Thất nghiệp cọ xát
d. Thất nghiệp chu kỳ
a. BHTN làm tăng thất nghiệp cơ cấu bởi vì nó làm giảm nỗ lực tìm việc của người thất
nghiệp => tăng TN cọ xát
b. Hầu hết các nhà kinh tế nghi ngờ về giá trị của BHTN bởi vì họ tin rằng nó sẽ dẫn
đến kết quả tệ trong việc khớp nối người lao động với công việc phù hợp
Tạo cho họ thêm tg tìm kiếm việc làm
c. Các nghiên cứu cho thấy khi người thất nghiệp không đủ tiêu chuẩn hưởng BHTN
xác xuất họ tìm được việc tăng lên đáng kể
d. Tất cả các câu trên đều đúng
9. Câu nào sau đây không đúng?
a. Thất nghiệp cọ xát là kết quả của quá trình khớp nối người lao động và công việc
b. Thất nghiệp cơ cấu là kết quả khi số lượng công việc không đủ cho số lượng người
lao động
c. Tiền lương tối thiểu là nguyên nhân chính dẫn đến thất nghiệp
d. Khi luật tiền lương tối thiểu dẫn đến lương trên mức cân bằng cung cầu, làm dẫn đến
lượng cung lao động tăng lên và giảm lượng cầu lao động so với mức cân bằng
10. Công đoàn gây ra
a. Thất nghiệp cọ xát nhưng không gây ra thất nghiệp cơ cấu
b. Thất nghiệp cơ cấu nhưng không gây ra thất nghiệp cọ xát
c. Cả thất nghiệp cơ cấu và cọ xát
d. Không gây ra loại thất nghiệp nào cả
11. Nguyên nhân nào sau đây gây ra thất nghiệp có liên quan đến mức lương trên mức cân
bằng của thị trường?
a. Luật tiền lương tối thiểu
b. Công đoàn
c. Tiền lương hiệu quả
d. Tất cả nguyên nhân trên
12. Những người thất nghiệp do quá trình tìm việc được xếp vào
a. Thất nghiệp chu kỳ
b. Thất nghiệp cơ cấu
c. Thất nghiệp cọ xát
d. Lao động nản chí
13. Thất nghiệp do người lao động cần thời gian để tìm công việc phù hợp với mình nhất
gọi là
a. Thất nghiệp cọ xát, tính vào thất nghiệp tự nhiên
b. Thất nghiệp cọ xát, không tính vào thất nghiệp tự nhiên
c. Thất nghiệp cơ cấu, tính vào thất nghiệp tự nhiên
d. Thất nghiệp cơ cấu, không tính vào thất nghiệp tự nhiên
14. Cho hình sau
wage
10
S
9
3
D
2
10 20 30 40 50 60 70 80 90 hundreds
of workers
Dựa vào hình trên, nếu chính phủ áp dụng tiền lương tối thiểu ở mức $4 thì số người
thất nghiệp sẽ tăng
a. 0 lao động
b. 2000 lao động
c. 3000 lao động
d. 4000 lao động
15. Khi công đoàn thương lượng thành công với chủ doanh nghiệp thì trong ngành công
nghiệp đó
a. Thất nghiệp và lương tăng
b. Thất nghiệp và lương giảm
c. Thất nghiệp giảm và lương tăng
d. Thất nghiệp tăng và lương giảm
16. Dữ kiện nào sau đây có thể làm giảm thất nghiệp cọ xát?
a. Chính phủ loại bỏ luật tiền lương tối thiểu
b. Chính phủ tăng ích lợi của BHTN
c. Luật mới cấm thành lập công đoàn
d. Nhiều người lao động hơn tải đơn xin việc lên trang web timviec.vn, và nhiều
doanh nghiệp hơn sử dụng trang web này để tìm người lao động phù hợp
e. Dịch chuyển khu vực xảy ra thường xuyên hơn
III. Bài tập
1. Bảng dữ liệu sau đây cung cấp số liệu thống kê về lao động của ba quốc gia. Điền dữ
liệu còn thiếu vào chỗ trống. Đơn vị: ngàn người
Quốc gia Dân số LLLĐ Có việc Thất nghiệp Tỷ lệ thất Tỷ lệ tham
trưởng nghiệp gia lục
thành lượng lao
động
Nhật Bản 109,474 62,510 3,500
Pháp 26,870 2,577 57.41
Đức 70,159 39,591 9.69
2. Dân số trưởng thành bao gồm các nhóm người sau đây
Dân số tuổi trưởng thành 20.000
Người làm việc được trả lương 8.000
Người tự kinh doanh 1.600
Người làm việc không lương trong doanh nghiệp gia đình 1.000
Người tạm thời nghỉ việc do động đất 400
Người đang chờ được gọi lại làm việc sau khi bị cho nghỉ việc 200
Người không có việc, sẵn sàng làm việc và đang cố gắng tìm việc 1.400
Người không có việc, sẵn sàng làm việc nhưng không cố gắng tìm
780
việc
Sinh viên toàn thời gian 3.000
Người nội trợ và người nghỉ hưu 3.620
Tính số người có việc làm, số người thất nghiệp, lực lượng lao động, số người nằm ngoài lực
lượng lao động, tỷ lệ thất nghiệp, tỷ lệ tham gia lực lượng lao động