(FOB)离岸价格,又称“船上交 “free on board”, tiếng Anh viết tắt là 货价格”,英文缩写为 FOB,是 FOB, là một trong những thuật ngữ thương mại được sử dụng phổ biến 国际贸易中常用的贸易术语之 trong thương mại quốc tế. Nó đề cập 一。 是指从起运港至目的地的 đến giá bán mà tại đó chi phí vận 运输费和保险费等由买方承担, chuyển và bảo hiểm từ cảng khởi 不计入结算价格之中的销货价 hành đến đích do người mua chịu và 格。 按离岸价进行的交易,买 không bao gồm trong giá thanh toán. 方负责派船接运货物,卖方应在 Đối với các giao dịch được thực hiện 合同规定的装运港和规定的期限 trên cơ sở FOB, người mua có trách 内将货物装上买方指定的船只, nhiệm cử tàu đến lấy hàng và người 并及时通知买方。 bán sẽ bốc hàng lên tàu do người mua chỉ định tại cảng gửi hàng và trong thời hạn xác định được quy định trong hợp đồng. 来样加工 Một trong những phương thức thương 国际贸易方式之一。外商提供样 mại quốc tế. Doanh nhân nước ngoài 品款式和规格,本国企业按此要 cung cấp kiểu dáng và thông số kỹ 求进行生产,成品交给外商,收 thuật mẫu, doanh nghiệp trong nước 取原材料费和加工费。 sản xuất theo yêu cầu này, thành phẩm được giao cho doanh nhân nước ngoài, họ phải trả phí nguyên liệu thô và phí gia công. 子公司 Trong kinh doanh quốc tế, công ty 子公司是在国际商务中指由母公 con là một doanh nghiệp có tư cách 司投入全部或部分股份,依法在 pháp nhân của nước sở tại được thành 世界各地设立的东道国法人企 lập hợp pháp trên toàn thế giới bởi 业。 子公司在法律上独立于母 công ty mẹ đầu tư toàn bộ hoặc một 公司,并拥有独立而完整的公司 phần cổ phần. Công ty con độc lập về mặt pháp lý với công ty mẹ và có hệ 管理组织体系,因而在经营方面 thống tổ chức quản lý công ty độc 具有较大的独立性和一定的灵活 lập, hoàn chỉnh nên có tính độc lập 性。 同时,子公司的经营活动 cao hơn và linh hoạt nhất định trong 也要受到母公司的控制,要服从 hoạt động. Đồng thời, hoạt động điều 母公司的总体战略和总体利益的 hành của các công ty con cũng chịu 需要。 sự kiểm soát của công ty mẹ và phải tuân theo chiến lược chung cũng như lợi ích chung của công ty mẹ. 手工打结地毯 Thảm dệt 手工打结地毯是在经线上用手工 Thảm thắt nút thủ công được làm 拴上毛纱加工而成 bằng cách buộc các sợi len bằng tay 1 vào các sợi dọc 手工扎针地毯 Thảm thêu 手工扎针地毯就是在棉底质布上 Thảm kim khâu thủ công được xử lý 用针刺的办法加 工而成。 bằng phương pháp đục lỗ kim trên nền vải cotton.