You are on page 1of 10

第 6課

NGHĨA VỤ THUẾ

納税義務
I. 納税の対象 請負契約: Hợp đồng
nhà thầu
I. Đối tượng nộp thuế
1. 請負契約の一部の業務の実施を目
1. Tổ chức nước ngoài kinh doanh 的とする外国請負業者とベトナムの組 外国請負業者: Nhà
thầu nước ngoài
có cơ sở thường trú tại Việt Nam hoặc 織・個人との間または外国請負業者と
không có cơ sở thường trú tại Việt 外国下請業者との間の契約書・合意書 外国下請業者: Nhà
Nam; cá nhân nước ngoài kinh ・誓約書に基づくベトナムで営業、ま thầu phụ nước ngoài
doanh là đối tượng cư trú tại Việt たはベトナムで収入・所得が発生す
Nam hoặc không là đối tượng cư trú hợp đồng, thỏa thuận,
る、在ベトナムの 恒久的施設 を有す
cam kết: 契約書・合
tại Việt Nam (sau đây gọi chung là る、または有さない外国営業組織およ
Nhà thầu nước ngoài, Nhà thầu phụ 意書・誓約書
び在ベトナムの駐在対象者である、ま
nước ngoài)/ kinh doanh tại Việt たは在ベトナムの駐在対象者でない外 cơ sở thường trú tại
Nam hoặc có thu nhập phát sinh tại 国営業個人(以下、外国請負業者・外 Việt Nam: 在ベトナ
Việt Nam trên cơ sở hợp đồng, thỏa 国下請業者という)。 ムの駐在事務所
thuận, hoặc cam kết giữa Nhà thầu
nước ngoài với tổ chức, cá nhân Việt 2. 外国組織・個人と在ベトナムの企業 đối tượng cư trú tại
Nam hoặc giữa Nhà thầu nước ngoài との間で契約書に基づく現地の輸出入 Việt Nam: 在ベトナ
với Nhà thầu phụ nước ngoài để thực の形式によってベトナムで商品を供給 ムの駐在対象者
hiện một phần công việc của Hợp し、ベトナムで収入が発生する (商品
gọi chung: 総称する
đồng nhà thầu. を加工して、外国組織・個人へ引渡す
場合を除く)、 / または売り手がベト hình thức xuất nhập
2. Tổ chức, cá nhân nước ngoài
ナム領土への商品に対するリスクを負 khẩu tại chỗ: 現地の
cung cấp hàng hóa tại Việt Nam theo
担することを規定する国際貿易条項 輸出入の形式
hình thức xuất nhập khẩu tại chỗ và
(インコタームズ)の配送条件 に沿っ
có phát sinh thu nhập tại Việt Nam xuất trả, chuyển giao:
trên cơ sở Hợp đồng ký giữa tổ chức, てベトナムで商品を流通させる、また 引渡す
cá nhân nước ngoài với các doanh は供給する外国の組織・個人。
nghiệp tại Việt Nam (trừ trường hợp
gia công và xuất trả hàng hóa cho tổ
chức, cá nhân nước ngoài) / hoặc 3. ベトナムにおいて商品流通・サービ
thực hiện phân phối hàng hóa tại Việt ス供給活動の全部もしくは一部を実施 chịu trách nhiệm: 責
Nam hoặc cung cấp hàng hóa theo する外国の組織・個人である。 任を負う
điều kiện giao hàng của các điều
khoản thương mại quốc tế - Incoterms この場合の外国の組織・個人とは、ベ
mà người bán chịu rủi ro liên quan トナムの組織に引渡した商品 に対す
đến hàng hóa vào đến lãnh thổ Việt る、商品の所有者であり、あるいはそ
Nam. の商品の流通・広告・マーケティング
の費用、サービスの質に責任を負い、
3. Tổ chức, cá nhân nước ngoài thực
もしくは販売価格またはサービス供給
hiện một phần hoặc toàn bộ hoạt động
kinh doanh phân phối hàng hóa, cung 価格を指定する者である。
cấp dịch vụ tại Việt Nam/
ベトナムにおいて商品の販売に関する
trong đó tổ chức, cá nhân nước ngoài 流通サービス、その他のサービスの一
vẫn là chủ sở hữu đối với hàng hóa 部を実施するため、ベトナムの組織に uỷ quyền: 委任する
giao cho tổ chức Việt Nam hoặc chịu 委任または雇用をする場合も適用され
trách nhiệm về chi phí phân phối, る。
quảng cáo, tiếp thị, chất lượng dịch
vụ, chất lượng hàng hóa giao cho tổ 4. ベトナムの組織・個人を通じて商談
chức Việt Nam hoặc ấn định giá bán し、外国の組織・個人名義で契約書を đàm phán (thương
hàng hóa hoặc giá cung ứng dịch vụ;/ 締結する外国の組織・個人。 mại): 商談する

quyền xuất khẩu,


bao gồm cả trường hợp uỷ quyền hoặc 5. ベトナムにおいて輸出入権・流通権
quyền nhập khẩu: 輸
thuê một số tổ chức Việt Nam thực を用いて、商法に沿って輸出するまた
出入権
hiện một phần dịch vụ phân phối, dịch はベトナム人業者に販売するための商
vụ khác liên quan đến việc bán hàng 品を購入する外国の組織・個人。 quyền phân phối: 流
hóa tại Việt Nam.
通権

4. Tổ chức, cá nhân nước ngoài thông


qua tổ chức, cá nhân Việt Nam để
thực hiện việc đàm phán, ký kết các
hợp đồng đứng tên tổ chức, cá nhân
nước ngoài.

5. Tổ chức, cá nhân nước ngoài thực


hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập
khẩu, phân phối tại thị trường Việt
Nam, mua hàng hóa để xuất khẩu, bán
hàng hóa cho thương nhân Việt Nam
theo pháp luật về thương mại.
II. Các loại thuế áp dụng II. 各種適用税金

1. Nhà thầu nước ngoài, Nhà thầu phụ 1. 外国の請負業者・下請け業者は、この thông tư: 通 達 つ う た
通達のガイドラインに基づき付加価値税 つ
nước ngoài là tổ chức kinh doanh thực
(VAT)および企業所得税(CIT)の義務
hiện nghĩa vụ thuế giá trị gia tăng thuế GTGT: 付加 価 値
を履行する/果たす事業組織である。

(GTGT), thuế thu nhập doanh nghiệp
(TNDN) theo hướng dẫn tại Thông tư 消費税 thuế tiêu dùng ở Nhật =thuế GTGT ふかかちぜい
này.
法人所得税 thuế doanh nghiệp thuế TNDN: 法人所得

2. Nhà thầu nước ngoài, Nhà thầu phụ 2. 外国の請負業者・下請け業者は付加価
nước ngoài là cá nhân nước ngoài 値税(VAT)および個人所得税(PIT)の ほうじんしょとくぜ
kinh doanh thực hiện nghĩa vụ thuế 義務を履行する外国の個人事業者であ

GTGT, thuế thu nhập cá nhân る。
(TNCN)

3. Đối với các loại thuế, phí và lệ phí 3. そ の他 の税 金、 費用 及び 料金 に 対 し


khác, Nhà thầu nước ngoài, Nhà thầu て、外国の請負業者・下請け業者は、現
行法的文書の税金、費用及び料金の法律
phụ nước ngoài thực hiện theo các 文書に従って履行する。
văn bản pháp luật về thuế, phí và lệ
phí khác hiện hành. đối tượng nộp thuế 納
税者
III. Đối tượng chịu thuế GTGT III. 付加価値税の課税対象

1. Dịch vụ hoặc dịch vụ gắn với hàng 1. ベトナムにおける生産(製造)、営業(事


業)消費のために使用する請負業者・下
hóa thuộc đối tượng chịu thuế GTGT 請け業者の契約に基づいて 外国請負業
do Nhà thầu nước ngoài, Nhà thầu 者及び外国下請事業者により提供された
phụ nước ngoài cung cấp trên cơ sở 付加価値税の 対 象 となる商品に関するサ
ービス又はサービスは、以下の通りであ
hợp đồng nhà thầu, hợp đồng nhà る。
thầu phụ sử dụng cho sản xuất, kinh
doanh và tiêu dùng tại Việt Nam, bao
gồm: - ベトナムにおける外国契約者・外国下請
事業者によってベトナムにおいて提供さ
- Dịch vụ hoặc dịch vụ gắn với hàng れ、消費される付加価値税の 対 象となる
商品に関するサービス又は商品サービス
hóa thuộc đối tượng chịu thuế GTGT
do Nhà thầu nước ngoài, Nhà thầu
phụ nước ngoài cung cấp tại Việt
- ベトナムにおける外国契約者・外国下請
Nam và tiêu dùng tại Việt Nam; 事業者によってベトナムの領土以外提供
され、ベトナムで消費される付加価値税
- Dịch vụ hoặc dịch vụ gắn với hàng の 対 象となる商品に関するサービス又は
商品サービス
hóa thuộc đối tượng chịu thuế GTGT
do Nhà thầu nước ngoài, Nhà thầu
phụ nước ngoài cung cấp ngoài Việt
2. ベトナム国内であるという形で商品が
Nam và tiêu dùng tại Việt Nam. 配達および受け取りの場所、またはベト
ナムで行われるサービス: インストール
2. Trường hợp hàng hóa được cung ・テスト・保証・メンテナンス・交換サ
ービス、その他のサービスなどのサービ
cấp theo hợp đồng dưới hình thức:
ス(無料の付随サービスの場合を含む)
điểm giao nhận hàng hóa nằm trong を伴った商品を提供するという形式で契
lãnh thổ Việt Nam; hoặc việc cung 約を基づて商品を供給された場合.
cấp hàng hóa có kèm theo dịch vụ
tiến hành tại Việt Nam như lắp đặt,
chạy thử, bảo hành, bảo dưỡng, thay
thế, các dịch vụ khác đi kèm với việc
cung cấp hàng hóa (bao gồm cả
または、上記のサービスの提供が含まれ
trường hợp dịch vụ kèm theo miễn
ているかどうかにかかわらず、物品の価
phí), 値は、規則に従って輸入の段階でのみ
VAT の 対 象となります。この 通達に記載
kể cả trường hợp việc cung cấp các されているように、VAT の 対 象となるサ
ービスの価値です。
dịch vụ nêu trên có hoặc không nằm
trong giá trị của hợp đồng cung cấp
hàng hóa thì giá trị hàng hóa chỉ phải
chịu thuế GTGT khâu nhập khẩu theo
quy định, phần giá trị dịch vụ thuộc
đối tượng chịu thuế GTGT theo
hướng dẫn tại Thông tư này.

Trường hợp hợp đồng không tách 契約が商品の価値と付随するサービス


riêng được giá trị hàng hóa và giá trị の価値を分離できない場合(無料の付
dịch vụ đi kèm (bao gồm cả trường 随するサービスの場合を含む)、付加
hợp dịch vụ kèm theo miễn phí) thì 価値税は契約全体に対してまとめて計
thuế GTGT được tính chung cho cả 算されるものとします。
hợp đồng.

Ví dụ: 例:

Doanh nghiệp A ở Việt Nam ký hợp ベトナムの A 社は、海外の B 社とセメ


đồng mua dây chuyền máy móc thiết ントプラントプロジェクトの機械設備
を購入する契約を締結しました。 総
bị cho Dự án Nhà máy xi măng với 契約額は 1 億米ドルで、これには 8000
Doanh nghiệp B ở nước ngoài. Tổng 万米ドルの機械設備(10%の付加価値
giá trị Hợp đồng là 100 triệu USD, 税の対象となる設備を含む)の価値、
設置ガイダンス、監督および検査サー
bao gồm giá trị máy móc thiết bị là 80 ビスの価値が含まれます。設置、保
triệu USD (trong đó có thiết bị thuộc 証、および保守 2,000 万米ドルです。
diện chịu thuế GTGT với thuế suất
10%), giá trị dịch vụ hướng dẫn lắp
đặt, giám sát lắp đặt, bảo hành, bảo
dưỡng là 20 triệu USD. A 社と締結した契約の価値に 対する企
業 B 社の付加価値税負債の決定は次の
とおりです。
Việc xác định nghĩa vụ thuế GTGT
của Công ty B đối với giá trị hợp 付加価値税は、輸入された機械設備の
đồng ký với doanh nghiệp A như sau: 価値ではなく、サービスの価値(2,000
万米ドル)に基づいて計算されます。
- Thuế GTGT được tính trên giá trị
dịch vụ (20 triệu USD), không tính
trên giá trị dây chuyền máy móc thiết -契約で機械設備ラインの価値とサービ
ス価値を分離できない場合、付加価値
bị nhập khẩu. は契約価値全体(1 億米ドル)に基づ
いて計算されます。
- Trường hợp Hợp đồng không tách
riêng được giá trị dây chuyền máy
móc thiết bị và giá trị dịch vụ thì thuế
GTGT được tính trên toàn bộ giá trị
hợp đồng (100 triệu USD). V。 法人所得税の対象となる所得

1.課税所得外国の請負業者および外国
IV. Thu nhập chịu thuế TNDN の下請け業者の法人所得は、商品の供
給および流通活動から生じる所得で
1. Thu nhập chịu thuế TNDN của Nhà す。 請負業者契約または下請け業者
thầu nước ngoài, Nhà thầu phụ nước に基づいてベトナムで商品に関連する
サービスおよびサービスを提供する
ngoài là thu nhập phát sinh từ hoạt (第 2 条第 1 章で指定されている場合
động cung cấp, phân phối hàng hóa; を除く)。
cung cấp dịch vụ, dịch vụ gắn với
hàng hóa tại Việt Nam trên cơ sở hợp
đồng nhà thầu, hợp đồng nhà thầu
phụ (trừ trường hợp quy định tại Điều
2 Chương I).
2. Trường hợp hàng hóa được cung 2. (第 2 条第 5 項に定められた場合を 貿 易 促 進 : xúc tiến
cấp dưới hình thức: điểm giao nhận 除き)、商品の受け渡し場所がベトナ thương mại
hàng hóa nằm trong lãnh thổ Việt
Nam (trừ trường hợp quy định tại ム領土の範囲内であるという形式の下 法人税: thuế TNDN
khoản 5 Điều 2 Chương I); で商品が提供される場合、
課 税 所 得 : thu nhập
hoặc việc cung cấp hàng hóa có kèm chịu thuế
もしくは商品がマーケティング・貿易
theo một số dịch vụ tiến hành tại Việt
Nam như dịch vụ quảng cáo tiếp thị 促進・販売後のサービス・設置・試運 外国請負業者 : Nhà
(marketing), hoạt động xúc tiến thầu nước ngoài
転・保証・保守・交換・その他のサー
thương mại, dịch vụ sau bán hàng,
ビスなどベトナムで行われる幾つかの 外 国 下 請 業 者 : nhà
dịch vụ lắp đặt, chạy thử, bảo hành,
bảo dưỡng, thay thế và các dịch vụ サービス(無料サービスを含む)と共 thầu phụ nước ngoài
khác đi kèm với việc cung cấp hàng に提供される場合およびそれらのサー
hóa (bao gồm cả trường hợp dịch vụ
kèm theo miễn phí), ビスの提供が商品提供契約の価値の中
に含まれるか否かの場合でも、外国請
kể cả trường hợp việc cung cấp các
負業者と外国下請業者の法人税課税所
dịch vụ nêu trên có hoặc không nằm
trong giá trị của hợp đồng cung cấp 得は商品とサービスの価値の全てが対
hàng hóa thì thu nhập chịu thuế TNDN 象である。
của Nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ
nước ngoài là toàn bộ giá trị hàng hóa,
dịch vụ.

Ví dụ: Công ty A ở Việt Nam ký hợp


đồng mua dây chuyền máy móc thiết
bị cho Dự án Nhà máy xi măng với 機械設備ライン:
ベトナムのA会社は、外国のB会社と dây chuyền máy móc
Công ty B ở nước ngoài. Tổng giá trị
Hợp đồng là 100 triệu USD (không セメント工場プロジェクトのために機 thiết bị
bao gồm thuế GTGT), bao gồm giá trị 械設備ラインを購入する契約を締結す
総価格: Tổng giá trị
máy móc thiết bị là 80 triệu USD, giá
る。契約の総価格は 1 億ドル(付加価
trị dịch vụ hướng dẫn lắp đặt, giám sát
lắp đặt, bảo hành, bảo dưỡng là 20 値税 抜 き)である。 そのうち、機械
triệu USD. 設備の価値は 8 千万ドルで、設置ガイ
ド・設置監視・保証・保守サービスの
価値は 2 千万ドルである。

Nghĩa vụ thuế TNDN của Công ty B


đối với Giá trị hợp đồng được xác định
như sau: B会社の契約価値に対する法人税に関
わる税務は次のように確定される。
Thuế TNDN được tính riêng đối với
giá trị dây chuyền máy móc thiết bị 法人税は規定の法人税率別に基づき輸
nhập khẩu (80 triệu USD) và tính 入される機械設備ラインの価値(8 千 率別: theo từng tỷ lệ
riêng đối với giá trị dịch vụ (20 triệu 万ドル)とサービスの価値(2 千万ド
USD) theo từng tỷ lệ thuế TNDN ル)に対して別々に計算される。
theo quy định.

Trường hợp Hợp đồng không xác


định cụ thể giá trị dây chuyền máy 契約書に機械設備ラインの価値とサー
móc thiết bị và giá trị dịch vụ thì tính ビスの価値が明確に確定されない場
thuế TNDN trên tổng giá trị hợp đồng 合、規定の法人税率別に基づき契約の
(100 triệu USD) với tỷ lệ thuế TNDN
総価値(1 億ドル)に 対 して 法人税を
theo quy định.
算出する。
3. Thu nhập phát sinh tại Việt Nam
3.ベトナムで発生した 外国請負業
của Nhà thầu nước ngoài, Nhà thầu
phụ nước ngoài là các khoản thu nhập 者、外国下請業者の収入は外国請負業
nhận được dưới bất kỳ hình thức nào 者、外国下請業者の営業場所と関係な
下 請 負 契 約 書 : hợp
trên cơ sở hợp đồng nhà thầu, hợp く、請負契約書、下請負契約書(第 2 đồng nhà thầu phụ
đồng nhà thầu phụ, không phụ thuộc 条に定める場合を除く)に基づいた諸
vào địa điểm tiến hành hoạt động kinh 収入である。外国請負業者、外国下請
doanh của Nhà thầu nước ngoài, Nhà
業者の課税対象収入は以下のような具
thầu phụ nước ngoài. Thu nhập chịu
体的な場合がある。
thuế của Nhà thầu nước ngoài, Nhà
thầu phụ nước ngoài trong một số
trường hợp cụ thể như sau:
Thu nhập từ chuyển quyền sở hữu, 所有 権 および資産の使用の譲渡。 ベ 所 有 権 : Quyền sở
quyền sử dụng tài sản; chuyển nhượng トナムでの経済契約/プロジェクトに参 hữu
quyền tham gia hợp đồng kinh tế/ dự 加する権利の譲渡、ベトナムでの財産
権の譲渡による所得。
án tại Việt Nam, chuyển nhượng
quyền tài sản tại Việt Nam.

著作権からの収入とは、知的財産権の 知 的 財 産 権 : quyền
- Thu nhập 所得 từ tiền bản quyền 使用、譲渡、技術、ソフトウェアの譲
sở hữu trí tuệ
ロイヤルティ là khoản thu nhập dưới 渡の権利に対して支払われるあらゆる
bất kỳ hình thức nào được trả cho の所得である。 技 術 移 転 : chuyển
quyền sử dụng, chuyển quyền sở hữu giao công nghệ
trí tuệ 私 的 財 産 権 và chuyển giao
công nghệ 移転, bản quyền phần mềm 遂行の案内書類:
作品の使用権、著作権および所有者の
Văn bản hướng dẫn
(bao gồm: các khoản tiền trả cho 権 利の譲渡に 対 する支払い。 工業所
quyền sử dụng, chuyển giao quyền tác 有 権 の譲渡 ; 技術移転、ソフトウェア thi hành
giả và quyền chủ sở hữu tác phẩm; 著作権などを含む。
chuyển giao quyền sở hữu công
nghiệp; chuyển giao công nghệ, bản
quyền phần mềm). 著作権、作品の所有権」、「工業所有
権」、「技術移転権」は、民法、知的
“Quyền tác giả, quyền chủ sở hữu tác 財産法、技術移転法およびその他の遂
phẩm”, “Quyền sở hữu công nghiệp”, 行の案内書類
"Chuyển giao công nghệ" quy định tại
Bộ Luật Dân sự, Luật Sở hữu trí tuệ,
Luật Chuyển giao công nghệ và các
văn bản hướng dẫn thi hành. 財産の譲渡および清算による所得であ
る。
- Thu nhập từ chuyển nhượng, thanh lý
tài sản. 清算:thanh lý
利息の所得はいずれ方法から融資から
- Thu nhập từ Lãi tiền vay: là thu の貸し手の収入です。この収入はモー
nhập của Bên cho vay từ các khoản ゲージの保障するか、しないか、利益
cho vay dưới bất kỳ dạng nào mà を得るか、どうかの金額で、
khoản vay đó có hay không được đảm
bảo bằng thế chấp, người cho vay đó
có hay không được hưởng lợi tức của
người đi vay; 預金利息からの所得、預金利息に関連
するボーナスを含む(もしあれば)。
ただし、外国人の預金に対する利息お
thu nhập từ lãi tiền gửi (trừ lãi tiền
よびベトナムでの外交機関、国際機
gửi của các cá nhân người nước ngoài 関、非政府機関の代表機関が業務を維
và lãi tiền gửi phát sinh từ tài khoản 持するため預金利益は除く。
tiền gửi để duy trì hoạt động tại Việt 預金:tiền tiết kiệm
Nam của cơ quan đại diện ngoại giao,
cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế, 外 交 機 関 : cơ quan
tổ chức phi chính phủ tại Việt Nam), ngoại giao
kể cả các khoản thưởng đi kèm lãi 非 政 府 機 関 : tổ
tiền gửi (nếu có); 契約の規定に従った後払いの利益から
の収入。 chức phi chính phủ

thu nhập từ lãi trả chậm theo quy 債券利息、債券価格割引(免税債を除


định của các hợp đồng; く)、財務省証券からの収入。 譲渡
性預金の利息からの収入。
thu nhập từ lãi trái phiếu, chiết khấu
giá trái phiếu (trừ trái phiếu thuộc
diện miễn thuế), tín phiếu kho bạc; ローンの利息には、ベトナムが契約に
従って支払わなければならない手数料
thu nhập từ lãi chứng chỉ tiền gửi. が含まれています。 債権:trái phiếu
Lãi tiền vay bao gồm cả các khoản 有価証券譲渡による収入。
phí mà Bên Việt Nam phải trả theo
契約に違反した相手方から徴収された
quy định của hợp đồng. 罰金および補償金。

- Thu nhập từ chuyển nhượng chứng 法律で定められたその他の収入


khoán.

- Tiền phạt, tiền bồi thường thu được


từ bên đối tác vi phạm hợp đồng.

- Các khoản thu nhập khác theo quy


định của pháp luật
罰金:tiền phạt

補 償 金 : tiền bồi
thường ( khi xâm
phạm đến quyền lợi
của người khác)

賠 償 金 : tiền bồi
thường do vi phạm

You might also like