You are on page 1of 5

1.

THƯƠNG MẠI
1990 年代末になると、他国が続々と二国 Vào cuối những năm 1990, khi nhiều quốc gia
間 で 自 由 貿 易 協 定 ( Free Trade liên tục ký kết Hiệp định Thương mại Tự do https://dl.ndl.go.jp/
自由貿易協定 Agreement 以下 FTA とする。)を締結す (FTA), trong bối cảnh nỗ lực thúc đẩy tự do view/download/
1 Hiệp định thương thương mại giữa các quốc gia, đã có sự chuyển digidepo_1000602_
るなか、貿易自由化を図る上で、FTA の推 đổi hướng tiếp cận với quan điểm rằng việc po_0588.pdf?
mại tự do
進も重要であるとのスタンスに方向を転換 khuyến khích FTA cũng là quan trọng trong contentNo=1
した。 việc thúc đẩy tự do thương mại.
1994 年 12 月にマイアミで開催された第 1 Ý tưởng việc thành lập khu vực thương mại
回米州首脳会議(米州地域 34 ヶ国首脳 tự do cho khu vực Bắc Mỹ và Nam Mỹ đã https://
自由貿易地域 (キューバを除く南北米大陸諸国)が出席 được đề xuất lần đầu tiên tại Hội nghị Thượng www.mofa.go.jp/
2 khu vực mậu dịch đỉnh Châu Mỹ lần thứ nhất (với sự tham gia mofaj/area/
して開催)で、南北米州全域を含む自由貿 của các nhà lãnh đạo từ 34 quốc gia trong khu latinamerica/keizai/
tự do
易地域を創設する構想が初めて提唱され vực Châu Mỹ (trừ Cuba), diễn ra tại Miami ftaa/gaiyo.html
た。 vào tháng 12 năm 1994).
本稿は、非関税措置に関する国連貿易開発 Bài viết này sử dụng cơ sở dữ liệu mới của
Hội nghị Phát triển Thương mại Liên Hợp
会議(UNCTAD)の新しいデータベースを
Quốc (UNCTAD) về các biện pháp phi thuế https://
非関税措置 活用し、日本の製造業の企業レベルデータ quan, kết hợp với dữ liệu cấp doanh nghiệp www.rieti.go.jp/jp/
3 biện pháp phi thuế
と結び付け、非関税措置が企業の輸出活動 trong ngành sản xuất của Nhật Bản, để kiểm publications/dp/
quan tra xem các biện pháp phi thuế quan ảnh 19j044.pdf
にどのように影響を与えているのかを検証
hưởng như thế nào đến hoạt động xuất khẩu
する。 của các doanh nghiệp.

貿易収支 日本銀行が公表する輸出物価指数及び輸入 Bằng cách sử dụng chỉ số giá xuất khẩu, chỉ số https://
4 giá nhập khẩu và chỉ số xuất nhập khẩu thực tế www.meti.go.jp/
cán cân thương mại 物価指数、並びに実質輸出入指数を用いる do Ngân hàng Nhật Bản công bố, các yếu tố report/
輸出物価指数
5
chỉ số xuất khẩu
ことで、貿易収支の変動要因を為替変動に gây ra biến động trong cán cân thương mại
よるもの、契約通貨建ての価格変動による được chia thành ba yếu tố: biến động tỷ giá hối
輸入物価指数
6 もの、名目の輸出入額から物価変動を取り đoái, biến động giá bằng tiền tệ hợp đồng và
chỉ số nhập khẩu tsuhaku2023/pdf/2-
biến động trong xuất nhập khẩu thực tế (biến
価格変動 biến 除いた実質の輸出入の変動によるものの3 động giá được loại bỏ khỏi xuất nhập khẩu
2-2.pdf
7
động giá cả 要素に要因分解し、何が貿易赤字の主因で danh nghĩa) và nguyên nhân chính của thâm
為替変動 あるかを特定する。 hụt thương mại được xác định.
8 biến động tỷ giá
hối đoái
赤字
9
thâm hụt
経常収支黒字は 16 兆 2,520 億円に縮小す Thặng dư tài khoản vãng lai sẽ giảm xuống https://
黒字 る。輸出を上回る輸入の増加により、貿易 còn 16.252 tỷ yên. Do nhập khẩu tăng vượt www.jftc.or.jp/
10 quá xuất khẩu, thặng dư thương mại sẽ giảm research/statistics/
thặng dư 収支黒字は 2020 年度の 3 兆 9,020 億円か đáng kể từ 3,902 tỷ Yên trong năm tài chính mitoshi_pdfs/
ら 4,280 億円へ大きく縮小する。 2020 xuống còn 428 tỷ Yên. 2022_outlook.pdf
世界貿易機関
11 世界貿易機関(WTO)を中核とするルー Chúng tôi tái khẳng định tầm quan trọng của
Tổ chức Thương https://
ルに基づく多角的貿易体制の重要性を再確 hệ thống thương mại đa phương dựa trên quy
mại Thế giới www.mofa.go.jp/
định của Tổ chức Thương mại Thế giới
多角的貿易体制 認 し、これを維持し、更に強化すること (WTO) là cốt lõi, đồng thời cam kết duy trì và
mofaj/files/
12 Cơ chế thương mại にコミットする。 100510753.pdf
củng cố hơn nữa hệ thống thương mại này.
đa phương
13 保護主義 経済産業省では、経済危機後の世界各国に Ngày 27 tháng 5 năm 2009, Bộ Kinh tế, https://
chủ nghĩa bảo hộ おける保護主義的傾向の高まりと、それを Thương mại và Công nghiệp (METI) đã báo www.meti.go.jp/
mậu dịch cáo về xu hướng bảo hộ tăng cao sau cuộc shingikai/
受けた我が国内外の対応について、2009 khủng hoảng kinh tế toàn cầu; phản ứng trong sankoshin/
年5月 27 日、「経済危機下のいわゆる保 và ngoài nước. tsusho_boeki/
fukosei_boeki/pdf/
護主義を巡る動向と経済産業省の対応」に
2013_05_02.pdf
おいて報告した。
WTO/Tổ chức Thương mại Thế giới, cơ quan
自由貿易を促進し、各国の通商紛争の解決 đã thúc đẩy tự do thương mại và nỗ lực giải https://
自由貿易 www.nhk.or.jp/
14 に取り組んできた WTO・世界貿易機関が quyết các tranh chấp thương mại giữa các quốc
tự do thương mại kaisetsu-blog/
今、危機に直面しています。 gia, hiện đang phải đối mặt với một cuộc
100/416989.html
khủng hoảng.
https://
www.keisen.ac.jp/
dictionary/2011/12/
保護貿易とは国内産業・経済の保護、安定 post-
保護貿易
15 のために、政府が直接、貿易活動に干渉す 118.html#:~:text=保
bảo hộ mậu dịch
るのを認める制度や政策。 護貿易(保護主
義)と,として知ら
れている。
貿易紛争
16 tranh chấp thương WTO 紛争解決制度は、加盟国の貿易紛争 https://
mại www.mofa.go.jp/
を WTO ルールに基づいて解決するための
紛争解決制度 mofaj/gaiko/wto/
17 準司法的制度です。 funso/seido.html
hệ thống giải quyết
tranh chấp
https://
為替レートの変化、例えば、円安は輸出増 Những thay đổi về tỷ giá hối đoái, chẳng hạn www.nikkei.com/
交易利得 加を通じて実質 GDP を増やすとともに、 như đồng yên giảm, có thể làm tăng GDP thực article/
18
lợi ích thương mại tế thông qua tăng xuất khẩu và có tác động DGXZQOUB0390Z
交易利得には逆方向に作用する場合があり
ngược lại đối với lợi ích thương mại. 0T00C21A9000000
ます。 /
19 環太平洋パート この協定は二国間の取り決めですが、自由 Mặc dù hiệp định này là một hiệp định song https://
ナーシップ協定 な貿易をより円滑に行うための仕組みづく phương nhưng những nỗ lực cũng đang được www.mof.go.jp/
thực hiện nhằm tạo ra các cơ chế giúp thương pri/publication/
Hiệp định Đối tác りは、多国間でも活発になっています。環 mại tự do suôn sẻ hơn trên cơ sở đa phương. financial_review/
xuyên Thái Bình Có lẽ bạn đã nghe nhiều về Hiệp định Đối tác fr_list7/r138/
太平洋パートナーシップ協定、または TPP
xuyên Thái Bình Dương, hay TPP, trên tin
Dương について、ニュースなどでよく耳にすると r138_10.pdf
tức.
思います。

You might also like