Professional Documents
Culture Documents
第 5 課 日本の著作権
第 5 課 日本の著作権
ちょさくけんほう
著作権法では,一定の「例外的」な Trong luật quyền tác giả có quy định 許諾: đồng ý,
場合に著作権等を制限して,著作 trong một số trường hợp ngoại lệ nhất đồng thuận
権者等に許諾を 得ることなく利 định quyền tác giả bị hạn chế, vẫn có
用できることを定めています(第 thể sử dụng tác phẩm mà không cần
30 条〜第 47 条の 8)。 đến sự cho phép của chủ sở hữu quyền
tác giả (Điều 30 đến khoản 8 điều 47).
これは,著作物等を利用するとき
は,いかなる場合であっても,著 Điều này là vì mỗi khi sử dụng tác phẩm
作物等を利用しよ うとするたび có quyền tác giả trong bất kỳ tình huống
ごとに,著作権者等の許諾を受け
る必要であれば使用料を支払わな nào cũng cần sự đồng ý của chủ sở
ければ ならないとすると,文化 hưũ quyền tác giả hay phải trả phí sẽ
的所産である著作物等の公正で円 ảnh hưởng tới việc sử dụng tác phẩm
滑な利用が妨げられ,かえっ て văn hoá một cách công bằng và thuận
文化の発展に寄与することを目的 lợi. Không chỉ vậy, điều này còn có thể
とする著作権制度の趣旨に反する đi ngược lại với mục đích của hệ thống
ことにもなりかね ないためで
す。 Quyền tác giả là góp phần phát triển
văn hóa.
なお,これらの規定に基づき複製
されたものを目的外 mục đích bên cạnh đó căn cứ theo quy định này
khác に使うことは禁止されていま các bản sao sẽ được cấm sử dụng với
す bị cấm (第 49 条)。 mục đích khác
また,利用に当たって( 時、場
合)は,原則 nguyên tác として
出所の明示 làm rõ nguồn gốc をす Ngoài ra, theo nguyên tắc cần chú ý
る必要があること に注意を要し khi sử dụng tác phẩm cần lưu ý nguồn
ます(第 48 条)。 gốc của nội dung đã đề ra (theo điều
48)
.
著作物が自由に使える場合 Khi tác phẩm có bản quyền có thể được
sử dụng tự do.
しかし,[1]公衆の使用 sử dụng các quy định này không được áp dụng 公衆:công
rộng rãi に供することを目的とし trong các trường hợp sau chúng, công
て設置されている自動複製機器 1sao chép tác phẩm bằng các thiết bị cộng
máy sao chép tự động (注 1)を用 sao chép tự động được lắp đặt với mục 公共:công
いて複製するときや đích cung cấp cho nhiều người sử cộng
dung/ phục vụ cộng đồng 技術的保護手
段 phương
[2]技術的保護手段 phương pháp 2 cố thực hiện hành vi sao chép tác pháp bảo vệ kỹ
bảo vệ kỹ thuật (注 2)の回避 tránh phẩm ( hoặc kết quả sao chép không bị thuật
né により可能となった(又は,そ trở ngại) nhờ lợi dụng lỗ hổng trong 知りながら行
の結果に障害 gây tổn hại が生じな phương pháp bảo vệ kỹ thuật うとき,biết
いようになった)複製を,その事実 mà vẫn thực
を知りながら行うとき,biết mà hiện
vẫn thực hiện 回避 tránh né
また,映画の盗撮 quay lén の防 Ngoài ra, căn cứ theo điều luật liên
止に関する法律により,映画館等 quan đến việc ngăn chặn quay lén phim
で有料上映中の映画や無料試写会 việc ghi lại hình ảnh âm thanh của các
chiếu kiểm duyệt phim miễn phí で bộ phim đang được công chiếu có thu
上映中の映画の影像 hình ảnh ・音 phí tại rạp hay các buổi chiếu kiểm
声 âm thanh を録画・録音するこ duyệt phi miễn phí để sử dụng vào mục
とは,私的使用目的であっても、 đích cá nhân, đều không được áp dụng
この例外規定は適用されない(注 theo quy định ngoại lệ này.
3)。
Phần 2 Nga
イ)保存のための複製,
i) Sao chép để lưu trữ hoặc bảo tồn
ウ)他の図書館のへの提供
のための複製を行うことが u) Sao chép để cung cấp cho các
できる。
thư viện khác
[2]国等が行政の PR のため [2] Các tài liệu được nhà nước phát
に発行した資料等は,説明 hành nhằm tuyên truyền cho các
の材料として新聞,雑誌等 lĩnh vực hành chính được phép
に転載 đăng lại すること được đăng lại trên báo, tạp chí, v.v.
ができる。 như một tài liệu thuyết minh giải
thích
けいさい
4. Trích đưa vào sách giáo khoa 掲載 けいさい:
4. 教科用図書等への掲載
(điều 33) trích đăng, đăng
(第 33 条)
tải, đưa lên
phương tiện thông
tin đại chúng
記載 きさい :
拡大><縮小しゅくしょ thu
nhỏ
視覚障害 khiếm thị 等によ Được phép sao chép bằng cách
り既存の教科書 sách giáo phóng to các ký tự và hình vẽ trong
khoa hiện hành が使用しに sách giáo khoa hoặc bằng các
くい児童又は生徒の学習の phương pháp cần thiết khác, để hỗ
ために/ trợ cho việc học tập của trẻ em và
,教科書の文字や図形の拡 các học sinh khiếm thị
大や,その他必要な方式に
より複製することができ
る。
同様の目的であれば,変 có thể sửa đổi và điều chỉnh với
形,翻案もできる。 mục đích tương tự
7. 教育機関における複製等(第
35 条) 7. Sao chép tác phẩm trong 学習者
trường học, cơ sở giáo
教育を担任する者やその授 dục (Điều 35)
業を受ける者(学習者)は,
授業の過程で使用するために Tại trường học, cơ quan giáo
dục, người phụ trách giảng
著作物を複製することができ
dạy cũng như người được
る。 giảng dạy với mục đích sử
dụng trong quá trình giảng
dạy có thể được sao chép
tác phẩm đã công bố.
8. 試験問題としての複製等(第
36 条) 8. Sao chép để làm đề thi
9. 視覚障害者等のための複製等
(第 37 条) 9. Sao chép tác phẩm phục 蓄積: Tích lũy
vụ tác phẩm phục vụ cho
[1]点字によって複製,ある người khiếm thị.
てんじ
点字: Chữ nổi
いは,点字データとしてコン
Tác phẩm đã công bố có thể
ピュータへ蓄積しコンピュー
sao chép làm chữ nổi hoặc
タ・ネットワークを通じて送 có thể lưu trữ trong máy tính
信 truyền tải することができ dưới dạng chữ nổi và truyền
る。同様の目的であれ,翻訳 tải qua mạng mtinh. Có thể
biên dịch với những mục đích
もできる。
tương tự.
[2]政令(施行令第 2 条)で Chỉ những người thực hiện 福祉: phúc lợi
定められた視覚障害者等の福 công tác liên quan đến phúc
祉に関する事業を行う者に限 lợi dành cho người khiếm thị 譲渡: phân công
và người khiếm khuyết năng
り,視覚障害者等が必要な方
lực nhận biết được quy định 複製: Bản sao
式での複製,その複製物の貸
出,譲渡,自動公衆送信を theo Nghị định chính phủ,
行うことが出来る。 mới được sao chép, truyền
tải tự động đến công chúng
bằng cách biến đổi chữ viết
trong tác phẩm thị giác đó
thành âm thanh hoặc các
phương pháp cần thiết khác
giúp riêng cho người khiếm
thị có thể sử dụng theo mức
độ cần thiết được công nhận.
ただし,著作権者又はその許
Tuy nhiên, không áp dụng
諾を受けた者が,その障害者
khoản này đối với tác phẩm
が必要とする方式で著作物 thị giác được cung cấp cũng
を広く提供している場合には như trưng bày đến công
この例外規定は適用されな chúng bằng phương pháp
nêu trên.
い。
Phần 4 Thủy
11. 営利を目的としない上 Biểu diễn không vì mục 上演: biểu diễn, trình diễn
演等(第 38 条) đích thương mại
13. 政治上の演説等の利用 13. Sử dụng các bài phát 演説: diễn thuyết, thuyết
(第 40 条) biểu chính trị (Điều 40) trình
[1]公開の場で行われた政 [1] Các bài phát biểu và 陳述: lời tuyên bố, trần
治上の演説や陳述,裁判 tuyên bố chính trị được thuật
での公開の陳述は,ある đưa ra trước công chúng
一人の 著作者のものを編 cũng như tuyên bố trước
集して利用する場合を除 tòa, có thể được sử dụng
き,方法を問わず利用で
きる。 theo bất kỳ cách nào,
ngoại trừ khi được một
tác giả chỉnh sửa và sử
dụng.
[2]議会における演説等 [2] Các bài phát biểu, v.v. 報道: đưa tin, truyền tin
は,報道のために新聞等 trong quốc hội có thể
への掲載,放送等により được sử dụng để đưa tin
利用するこ とができる。 bằng cách đăng trên báo,
の目的であれば,翻訳も
できる。 phát thanh truyền hình,
v.v. Có thể dịch cho cùng
một mục đích.
15. 裁判手続等における複 15. Sao chép trong thủ 複製: sao chép
製(第 42 条) tục tòa án (Điều 42)
17. 国立国会図書館法によ 17. Sao chép để thu thập 収集: thu thập
るインターネット資料収 tài liệu Internet theo Đạo
集のための複製(第 42 luật Thư viện Quốc gia
条の 3) (Điều 42-3)
国立国会図書館の館長 Giám đốc Thư viện Quốc 当該: thích hợp , phù hợp
は,国,地方公共団体, gia ghi lại các công việc 地方公共団体; chính
独立行政法人等により公 liên quan đến tài liệu quyền địa phương
衆に利用可 能とされたイ
ンターネット資料を収集 Internet trên các phương 独立行政法人: cơ quan
するために必要な限度に tiện ghi âm trong phạm vi hành chính độc lập
おいて,当該インターネ cần thiết để thu thập tài
ット資料に係る著作物を liệu Internet được cung
記録媒体に記録すること cấp cho công chúng bởi
ができる。 chính phủ quốc gia, chính
quyền địa phương, các
cơ quan hành chính độc
lập, ...có thể.
また,国,地方公共団 Ngoài ra, chính phủ quốc
体,独立行政法人等は, gia, chính quyền địa
国立国会図書館の求めに phương, các cơ quan
応じインター ネット資料
を提供するために必要な hành chính độc lập, v.v.
限度において,当該イン có thể sao chép các tác
ターネット資料に係る著 phẩm liên quan đến tài
作 物を複製することがで liệu Internet trong phạm vi
きる。 cần thiết để cung cấp tài
liệu Internet theo yêu cầu
của Thư viện Chế độ ăn
uống Quốc gia.
Phần 5 Thúy
録音する: ghi âm
美術又は写真の著作物は、そ Đối với tác phẩm nghệ thuật 措置: biện pháp
れらの譲渡等の申出のために hoặc nhiếp ảnh có bản
行う商品紹介用画像の掲載(複 quyền, có thể sao chép hoặc
製及び自動公衆送信)を、政令 truyền tải đến công chúng
(施行令第 7 条の 2)で定める (sao chép và truyền tải tự
著作権者の利益を不当に害し động đến công chúng) tác
ないための措置(そち)(画像を phẩm dùng vào việc đề nghị
一定以下の大きさ・画素 (が xúc tiến chuyển giao, chỉ áp
そ)にすることなど)を講じて dụng giới hạn đối với trường
いる場合に限って行うことが hợp đã đưa ra được các biện
できる。 pháp không gây phương hại
vô lý đến lợi ích của chủ sở
hữu quyền tác giả theo quy
định Nghị định chính phủ
(Luật Thi hành Điều 7 khoản
2).
25. 送信の障害の防止等のた 25. Sao chép đề phòng trở 障害: trở ngại
めの複製(第 47 条の 5) ngại khi truyền tin (Điều 47
khoản 5) 防止: đề phòng