You are on page 1of 16

日本の著作権

Quyền tác giả của Nhật Bản


Phần 1

ちょさくけんほう
著作権法では,一定の「例外的」な Trong luật quyền tác giả có quy định 許諾: đồng ý,
場合に著作権等を制限して,著作 trong một số trường hợp ngoại lệ nhất đồng thuận
権者等に許諾を 得ることなく利 định quyền tác giả bị hạn chế, vẫn có
用できることを定めています(第 thể sử dụng tác phẩm mà không cần
30 条〜第 47 条の 8)。 đến sự cho phép của chủ sở hữu quyền
tác giả (Điều 30 đến khoản 8 điều 47).

これは,著作物等を利用するとき
は,いかなる場合であっても,著 Điều này là vì mỗi khi sử dụng tác phẩm
作物等を利用しよ うとするたび có quyền tác giả trong bất kỳ tình huống
ごとに,著作権者等の許諾を受け
る必要であれば使用料を支払わな nào cũng cần sự đồng ý của chủ sở
ければ ならないとすると,文化 hưũ quyền tác giả hay phải trả phí sẽ
的所産である著作物等の公正で円 ảnh hưởng tới việc sử dụng tác phẩm
滑な利用が妨げられ,かえっ て văn hoá một cách công bằng và thuận
文化の発展に寄与することを目的 lợi. Không chỉ vậy, điều này còn có thể
とする著作権制度の趣旨に反する đi ngược lại với mục đích của hệ thống
ことにもなりかね ないためで
す。 Quyền tác giả là góp phần phát triển
văn hóa.

しかし,著作権者等の利益を不当 Tuy nhiên, các điều kiện được đặt ra に当たって:


害さないように,また,著作物等 nghiêm ngặt để không gây hại vô lý đến 時・場合:khi
の通常の利用が妨げられることの lợi ích của chủ sở hữu bản quyền và
ないよう,その条件は厳密に定め
られています。 cản trở việc sử dụng bình thường các
tác phẩm có bản quyền.
また,著作権が制限される場合で
も,著作者人格権 quyền nhân Cũng cần lưu ý rằng ngay cả khi quyền
thân của tg は制限されないことに tác giả bị hạn chế thì quyền nhân thân
注意を要します cần phải chú ý của tác giả cũng không bị hạn chế (Điều
đến (第 50 条)。 50).

なお,これらの規定に基づき複製
されたものを目的外 mục đích bên cạnh đó căn cứ theo quy định này
khác に使うことは禁止されていま các bản sao sẽ được cấm sử dụng với
す bị cấm (第 49 条)。 mục đích khác

また,利用に当たって( 時、場
合)は,原則 nguyên tác として
出所の明示 làm rõ nguồn gốc をす Ngoài ra,   theo nguyên tắc cần chú ý
る必要があること に注意を要し khi sử dụng tác phẩm cần lưu ý nguồn
ます(第 48 条)。 gốc của nội dung đã đề ra (theo điều
48)

.
著作物が自由に使える場合 Khi tác phẩm có bản quyền có thể được
sử dụng tự do.

1. 私 的 使 用 sử dụng mạng tính 1. Sao chép tác phẩm để sử dụng 賠償金:bồi


cá nhân のための複製(第 30 条) cho mục đích cá nhân theo điều 30 thường thiệt
hại
家庭内で仕事以外の目的のために Được phép sao chép tác phẩm có bản 翻訳 cải biên
使用するために,著作物を複製す quyền để sử dụng trong gia đình với 編曲 chuyển
ることができる。 mục đích khác ngoài công việc. thể
変形 chuyển
同 様 の 目 的 で あ れ ば , 翻 訳 , 編
cũng được phép biên dịch, biên tác phổ thể
曲, 変形 cải biên chuyển thể và
nhạc, chuyển thể hoặc phóng tác nếu デジタル式
phóng tác,翻案もできる。 phương thức
có cùng mục đích.
kỹ thuật số
な お , デ ジ タ ル 式 phương thức
ngoài ra nếu sao chép tác phẩm có bản 録音録画機器
kỹ thuật số の録音録画機器 thiết
quyền bằng các phương pháp kỹ thuật thiết bị thu âm
bị thu âm và ghi hình 等を用いて
số như thiết bị ghi hình thu âm, v.v., thì và ghi hình
著作物 tác phẩm を複製する場合
cần phải trả tiền nhuận bút cho chủ sở 賠 償 金 : bồi
には,著作権者 chủ sở hữu quyền thường thiệt
hữu quyền tác giả, v.v.
quyền tác giả, (chủ sở hữu bản hại
quyền ) 等に対し補償金  nhuận
bút, phí sử dụng quyền tác giả の
支払いが必要となる。
賠償金:bồi thường thiệt hại

しかし,[1]公衆の使用 sử dụng các quy định này không được áp dụng 公衆:công
rộng rãi に供することを目的とし trong các trường hợp sau chúng, công
て設置されている自動複製機器 1sao chép tác phẩm bằng các thiết bị cộng
máy sao chép tự động (注 1)を用 sao chép tự động được lắp đặt với mục 公共:công
いて複製するときや đích cung cấp cho nhiều người sử cộng
dung/ phục vụ cộng đồng 技術的保護手
段 phương
[2]技術的保護手段 phương pháp 2 cố thực hiện hành vi sao chép tác pháp bảo vệ kỹ
bảo vệ kỹ thuật (注 2)の回避 tránh phẩm ( hoặc kết quả sao chép không bị thuật
né により可能となった(又は,そ trở ngại) nhờ lợi dụng lỗ hổng trong 知りながら行
の結果に障害 gây tổn hại が生じな phương pháp bảo vệ kỹ thuật うとき,biết
いようになった)複製を,その事実 mà vẫn thực
を知りながら行うとき,biết mà hiện
vẫn thực hiện 回避 tránh né

[3]著作権等を侵害する自動公衆送 cố tình ghi âm ghi hình bằng thiết bị 盗撮 quay lén


信を受信して行うデジタル方式の điện tử được kết hợp với các nền tảng 無料試写会
録音又は録画を,その事実(=著作 chuyển phát tự động xâm hại đến bản chiếu kiểm
権等を侵害する自動公衆送信であ quyền ( việc phát tán tự động các nội duyệt phim
ること)を知りながら行うときは, dung gây hại đến bản quyền cũng miễn phí
この例外規定は適用されない。 tương tự như hành vi này) 影像 hình ảnh
音声 âm thanh

また,映画の盗撮 quay lén の防 Ngoài ra, căn cứ theo điều luật liên
止に関する法律により,映画館等 quan đến việc ngăn chặn quay lén phim
で有料上映中の映画や無料試写会 việc ghi lại hình ảnh âm thanh của các
chiếu kiểm duyệt phim miễn phí で bộ phim đang được công chiếu có thu
上映中の映画の影像 hình ảnh ・音 phí tại rạp hay các buổi chiếu kiểm
声 âm thanh を録画・録音するこ duyệt phi miễn phí để sử dụng vào mục
とは,私的使用目的であっても、 đích cá nhân, đều không được áp dụng
この例外規定は適用されない(注 theo quy định ngoại lệ này.
3)。

Phần 2 Nga

2. 図書館等における複製 2. Sao chép tác phẩm trong thư 複製ふくせい: sao


(第 31 条) viện (điều 31) chép

[1] chỉ có thư viện Quốc Hội và


[1]国立国会図書館 thư viện những thư viện khác được quy định 政令せいれい quy
quốc hội Nhật Bản と政令 trong nghị định chính phủ phê duyệt định của chính
(施行令第 1 条の 3)で (khoản 3 điều 1 Nghị định hướng phủ
認められた図書館に限り, dẫn thi hành) được phép thực hiện
一定の条件(注 4)の下 sao chép kèm những điều khoản
に, nhất định trong các điều kiện sau
đây:
(chú thích 4)
ア)利用者に提供するため a) Sao chép để cung cấp cho người
の複製, đọc

イ)保存のための複製,
i) Sao chép để lưu trữ hoặc bảo tồn
ウ)他の図書館のへの提供
のための複製を行うことが u) Sao chép để cung cấp cho các
できる。
thư viện khác

利用者に提供するために複 Trong trường hợp sao chép để cung


製する場合には/,翻訳して cấp cho người sử dụng, thì cũng đc
提供するこ dụng ともでき phép biên dịch( hoặc cung cấp bản
る。 dịch )

[2]国立国会図書館におい [2] thư viện quốc hội Nhật Bản có 滅失めっしつ sự


ては,所蔵資料の原本の滅 thể số hóa việc sao chép nhằm mất mát
失 mất hư hỏng ( do yếu tố tránh mất mát bản gốc làm tài liệu
tự nhiên tác động vào )等を lưu trữ.
避けるため(=納本後直ち
に)電子化(複製)するこ
とができる。

3. 引用(第 32 条) 3. Việc trích dẫn tác phẩm (điều 引用いんよう


32) trích trích dẫn

[1]公正な慣行に合致 phù [1 được phép trích dẫn nd của tp 合致がっち miễn


hợp すること,引用の目的 khác và sd tự do vào các tác phẩm là
上,正当な範囲内で行われ của mình với điều kiện phù hợp vs
ることを条件とし,自分の các thông lệ công bằng, được thực
著作物に他人の著作物を引 hiện trong phạm vi cho phép với
用して利用することができ
る mục đích trích dẫn.

同様の目的であれば,翻訳 cũng đc phép biên dịch nếu có cùng


もできる(注 5) mục đích (Chú thích 5)

[2]国等が行政の PR のため [2] Các tài liệu được nhà nước phát
に発行した資料等は,説明 hành nhằm tuyên truyền cho các
の材料として新聞,雑誌等 lĩnh vực hành chính được phép
に転載 đăng lại すること được đăng lại trên báo, tạp chí, v.v.
ができる。 như một tài liệu thuyết minh giải
thích

Tuy nhiên, quy định ngoại lệ này


ただし,転載を禁ずる旨 không áp dụng khi có chỉ dẫn về 1
chỉ rõ cấm đăng lại の表示 số nội dung bị cấm tái bản.
がされている-có chỉ dẫn 場
合はこの例外規定は適用さ
れない。

けいさい
4. Trích đưa vào sách giáo khoa 掲載 けいさい:
4. 教科用図書等への掲載
(điều 33) trích đăng, đăng
(第 33 条)
tải, đưa lên
phương tiện thông
tin đại chúng
記載 きさい :

学校教育の目的上必要と認 Các tổ chức, cá nhân được phép


められる限度で教科書に掲 đưa vào sách giáo khoa với mức
載することができる。 độ/giới hạn/trong phạm vi được cho
là cần thiết cho mục đích giáo dục
học đường/giáo dục phổ thông
ただし,著作者への通知と Tuy nhiên, cần phải thông báo cho しかし:nhưng
著作権者への一定の補償金 tác giả và thanh toán/ chi trả một (sắc thái mạnh)
の支払いが必要となる。 khoản nhuận bút/thù lao/phí sd nhất ただし: nhưng
định cho chủ sở hữu bản quyền. (Sắc thái nhẹ hơn)

Cũng được phép biên dịch, cải biên,


同様の目的であれば,翻 chuyển thể và phóng tác nếu có
訳,編曲,変形,翻案もで cùng mục đích.
きる。

5. 教科用拡大図書 sách 5. Sao chép để biên soạn sách gk


gk bản lớn 等の作成のた bản lớn (Điều 33-2)
めの複製等(第 33 条の
2)

拡大><縮小しゅくしょ thu
nhỏ

視覚障害 khiếm thị 等によ Được phép sao chép bằng cách
り既存の教科書 sách giáo phóng to các ký tự và hình vẽ trong
khoa hiện hành が使用しに sách giáo khoa hoặc bằng các
くい児童又は生徒の学習の phương pháp cần thiết khác, để hỗ
ために/ trợ cho việc học tập của trẻ em và
,教科書の文字や図形の拡 các học sinh khiếm thị
大や,その他必要な方式に
より複製することができ
る。
同様の目的であれば,変 có thể sửa đổi và điều chỉnh với
形,翻案もできる。 mục đích tương tự

Tuy nhiên, trường hợp sao chép


ただし,教科書の全部又は một phần hoặc toàn bộ để biên soạn
相当部分を複製して拡大教 sách giáo khoa bản lớn, cần phải
科書等を作成する場合に
は,教科書発行者への通知 thông báo cho nhà xuất bản, trường
が,営利目的で頒布する場 hợp phân phối với mục đích thương
合には著作権者への一定の mại, thì cần trả/thanh toán một phần
phí sử dụng tác phẩm cho người sở
補償金の支払いが必要とな hữu quyền tác giả.
る。

6. 学校教育番組の放送等 6. Phát sóng các chương trình giáo


(第 34 条) dục học đường/phổ thông (điều 34)
学校教育の目的上必要と認 Các tác phẩm được phép phát sóng
められる限度で学校教育番 trong các chương trình giáo dục học
組において著作物を放送等 đường với phạm vi được cho là cần
することができる。
thiết vì mục đích giáo dục học
đường.

また,学校教育番組用の教 Ngoài ra, các tác phẩm có bản


材に著作物を掲載すること quyền
ができる。 đc phép đưa vào các tài liệu giảng
dạy phục vụ giáo dục học đường.

ただし、いずれ(どっち・ Tuy nhiên, trong mọi trường hợp


d の場合にも著作者への通 đều cần phải thông báo cho tác giả
知と著作権者への補償金の và trả tiền nhuận bút cho chủ sở
支払いが必要となる。
hữu bản quyền.
同様の目的であれば,翻 Có thể dịch, sắp xếp, chuyển đổi và
訳,編曲,変形,翻案もで phóng tác đối với các mục đích
きる。 tương tự.

Phần 3 Ngọc Anh

7. 教育機関における複製等(第
35 条) 7. Sao chép tác phẩm trong 学習者
trường học, cơ sở giáo
教育を担任する者やその授 dục (Điều 35)
業を受ける者(学習者)は,
授業の過程で使用するために Tại trường học, cơ quan giáo
dục, người phụ trách giảng
著作物を複製することができ
dạy cũng như người được
る。 giảng dạy với mục đích sử
dụng trong quá trình giảng
dạy có thể được sao chép
tác phẩm đã công bố.

また,「主会場」での授業が Đối với các tài liệu giảng dạy,


「副会場」に同時中継さ れ có thể truyền tải đến công
ている場合に,主会場で用い chúng tại nơi khác ngoài nơi
giảng dạy dành cho người
られている教材を,副会場で
học tập từ xa đang được
授業を受ける者に対し公衆 giảng dạy cùng vào lúc đó
送信することができる。
Tài liệu giảng dạy ở địa điểm
chính được phép sử dụng
công khai cho người học ở
địa điểm phụ.

複製が認められる範囲であれ Có thể dịch, sắp xếp, chuyển 編曲: Sắp xếp


ば,翻訳,編曲,変形,翻案 đổi và thích nghi miễn là sao
chép được cho phép. 翻案: thích nghi
もで きる。

ただし,ドリル,ワーク ドリル btap


Tuy nhiên, quy định ngoại lệ
ブックの複製や,授業の目的 放送: phát sóng
này đối với trường hợp gây
を超えた放送番組のライブラ bất lợi tài chính đến chủ sở ラ イ ブ ラ リ
リ ー化など,著作権者に不 hữu quyền tác giả chẳng hạn
như sao chép bài tập, sách library
当に経済的不利益を与えるお
bài tập hoặc thư viện hóa các ワ ー ク ブ ッ ク
それがある場合にはこの例外
chương trình truyền hình
規定は適用されない。 sách bt
nằm ngoài mục đích của bài
học.

8. 試験問題としての複製等(第
36 条) 8. Sao chép để làm đề thi

入学試験や採用試験 kỳ thi Tác phẩm đã công bố, khi tổ


tuyển dụng な ど の 問 題 と し chức kỳ thi có mục đích thi
tuyển kiểm tra kỹ năng kiến
て著作物を複製すること,イ thức thí sinh như thi tuyển
ンターネット等を利用して試 sinh hoặc thi tuyển dụng, có
験を行う際には公衆送信する sử dụng internet có thể được
ことができる。 sao chép sử dụng làm đề thi
tuyển hoặc có thể truyền tải
đến công chúng.

ただし,著作権者に不当に 著作権:Bản quyền


Tuy nhiên, quy định ngoại lệ
経済的不利益を与えるおそれ
này không áp dụng đối với
がある場合にはこの例外規定 trường hợp có nguy cơ gây
は適用されない。 phương hại đến tài chính
không đáng có của chủ sở
hữu quyền tác giả.

営利目的の模擬試験などの 模擬: Mô phỏng


Người sao chép hoặc truyền
ための複製,公衆送信の場合
tải đến công chúng theo quy
には,著作権者への補償金の định tại khoản trên với mục
支払いが必要となる。同様の đích thương mại phải chi trả
目的であれば,翻訳もでき cho chủ sở hữu quyền tác
giả khoản tiền nhuận bút. Có
る。
thể biên dịch với những mục
đích tương tự.

9. 視覚障害者等のための複製等
(第 37 条) 9. Sao chép tác phẩm phục 蓄積: Tích lũy
vụ tác phẩm phục vụ cho
[1]点字によって複製,ある người khiếm thị.
てんじ
点字: Chữ nổi
いは,点字データとしてコン
Tác phẩm đã công bố có thể
ピュータへ蓄積しコンピュー
sao chép làm chữ nổi hoặc
タ・ネットワークを通じて送 có thể lưu trữ trong máy tính
信 truyền tải することができ dưới dạng chữ nổi và truyền
る。同様の目的であれ,翻訳 tải qua mạng mtinh. Có thể
biên dịch với những mục đích
もできる。
tương tự.

[2]政令(施行令第 2 条)で Chỉ những người thực hiện 福祉: phúc lợi
定められた視覚障害者等の福 công tác liên quan đến phúc
祉に関する事業を行う者に限 lợi dành cho người khiếm thị 譲渡: phân công
và người khiếm khuyết năng
り,視覚障害者等が必要な方
lực nhận biết được quy định 複製: Bản sao
式での複製,その複製物の貸
出,譲渡,自動公衆送信を theo Nghị định chính phủ,
行うことが出来る。 mới được sao chép, truyền
tải tự động đến công chúng
bằng cách biến đổi chữ viết
trong tác phẩm thị giác đó
thành âm thanh hoặc các
phương pháp cần thiết khác
giúp riêng cho người khiếm
thị có thể sử dụng theo mức
độ cần thiết được công nhận.

同様の目的であれば,翻訳, 翻案: thích nghi


変形,翻案もできる。

ただし,著作権者又はその許
Tuy nhiên, không áp dụng
諾を受けた者が,その障害者
khoản này đối với tác phẩm
が必要とする方式で著作物 thị giác được cung cấp cũng
を広く提供している場合には như trưng bày đến công
この例外規定は適用されな chúng bằng phương pháp
nêu trên.
い。

Phần 4 Thủy

11. 営利を目的としない上 Biểu diễn không vì mục 上演: biểu diễn, trình diễn
演等(第 38 条) đích thương mại

[1]営利を目的とせず,観 [1] Nếu không vì lợi 演奏: biểu diễn


客から料金をとらない場 nhuận và không thu phí từ 上映: công chiếu
合は,公表された著作物 khán giả, tác phẩm đã 口述: trình bày
を上 演・演奏・上映・口 xuất bản có thể được
述することができる。た
だし,出演者などに報酬 trình diễn, biểu diễn,
を支払う場合はこ の例外 công chiếu hoặc trình bày
規定は適用されない。 bằng lời nói .
Tuy nhiên, ngoại lệ này
không được áp dụng
trong trường hợp trả tiền
cho người biểu diễn.
[2]営利を目的とせず,貸 [2] Nếu mục đích không 貸与: cho mượn
与を受ける者から料金を phải vì lợi nhuận và người 主体: chủ thể
とらない場合は,CD な nhận khoản vay không bị
ど公表 された著作物の複 tính phí thì có thể cho
製物を貸与することがで mượn bản sao của tác
きる。ただし,ビデオな
ど映画の著作物の貸 与に phẩm đã xuất bản, chẳng
ついては,その主体が政 hạn như đĩa CD,... Tuy
令(施行令第 2 条の 3) nhiên, liên quan đến việc
で定められた視聴覚ライ cho mượn các tác phẩm
ブラリー 等及び政令(施 điện ảnh như video, Giới
行令第 2 条の 2 第 1 項 hạn đối với những người
第 2 号)で定められた聴 thực hiện công việc kinh
覚障害者等の福祉に関 す doanh (giới hạn đối với
る事業を行う者(非営利 những người không vì
目的のもの限る)に限ら mục đích thương mại) liên
れ,さらに,著作権者へ
の補償金の 支払いが必要 quan đến phúc lợi của
となる。 người khiếm thính, v.v.
được quy định trong
Lệnh Nội các (Điều 2-2,
Đoạn 1, Đoạn 2 của Pháp
lệnh Thực thi) và đối
tượng là các thư viện
nghe nhìn, v.v. được quy
định bởi Nội lệnh (Điều 2-
3 của Sắc lệnh Thi hành).
Ngoài ra, phải trả tiền bồi
thường cho người giữ
bản quyền.

12. 時事問題に関する論説 In lại các bài viết liên 時事問題: thời sự


の転載等(第 39 条) quan đến vấn đề thời sự ( 転載: in lại
điều 39)
新聞,雑誌に掲載された Các bài viết về các vấn đề 掲載する: đăng
時事問題に関する論説 thời sự được đăng trên 禁ずる: nghiêm cấm
は,利用を禁ずる旨の表 báo và tạp chí có thể 旨: thông báo
示がない限 り,他の新
聞,雑誌に掲載したり, được đăng hoặc phát trên 同様: tương tự, giống
放送したりすることがで các báo, tạp chí khác,
きる。同様の目的であれ miễn là không có dấu hiệu
ば, 翻訳もできる。 nào cho thấy việc sử
dụng chúng bị cấm. Có
thể dịch cho cùng một
mục đích.

13. 政治上の演説等の利用 13. Sử dụng các bài phát 演説: diễn thuyết, thuyết
(第 40 条) biểu chính trị (Điều 40) trình

[1]公開の場で行われた政 [1] Các bài phát biểu và 陳述: lời tuyên bố, trần
治上の演説や陳述,裁判 tuyên bố chính trị được thuật
での公開の陳述は,ある đưa ra trước công chúng
一人の 著作者のものを編 cũng như tuyên bố trước
集して利用する場合を除 tòa, có thể được sử dụng
き,方法を問わず利用で
きる。 theo bất kỳ cách nào,
ngoại trừ khi được một
tác giả chỉnh sửa và sử
dụng.

[2]議会における演説等 [2] Các bài phát biểu, v.v. 報道: đưa tin, truyền tin
は,報道のために新聞等 trong quốc hội có thể
への掲載,放送等により được sử dụng để đưa tin
利用するこ とができる。 bằng cách đăng trên báo,
の目的であれば,翻訳も
できる。 phát thanh truyền hình,
v.v. Có thể dịch cho cùng
một mục đích.

14. 時事の事件の報道のた 14. Sử dụng để báo cáo


めの利用(第 41 条) các vấn đề thời sự (Điều
41)
著作物に関する時事の事 Một tác phẩm có thể 過程: quá trình , giai đoạn
件を報道するために,そ được sử dụng khi nó
の著作物を利用する場 được sử dụng để báo cáo
合,又は事 件の過程にお
いて著作物が見られ,若 tình hình hiện tại liên
しくは聞かれる場合には quan đến tác phẩm, hoặc
その著作物を利用でき khi tác phẩm được nhìn
る。 同様の目的であれ thấy hoặc nghe thấy trong
ば,翻訳もできる。 quá trình của vụ án. Có
thể dịch cho cùng một
mục đích.

15. 裁判手続等における複 15. Sao chép trong thủ 複製: sao chép
製(第 42 条) tục tòa án (Điều 42)

[1]裁判手続のためや,立 [1] Trường hợp cần thiết 意匠: thiết kế


法,行政上の内部資料と cho các thủ tục tố tụng 商標: thương hiệu, nhãn
して必要な場合,[2]特 của tòa án, tài liệu nội bộ hiệu
許,意匠, 商標,実用新 lập pháp hoặc hành 特許: bằng sáng chế
案及び国際出願の審査等 chính, [2] Trường hợp
に必要な場合,[3]薬事に cần thiết để kiểm tra bằng
関する審査,調査等に 必
要な場合には,著作物を sáng chế, thiết kế, nhãn
複製することができる。 hiệu, mẫu hữu ích và đơn
同様の目的であれば,翻 quốc tế, [3] Tác phẩm có
訳もできる。ただし,著 bản quyền có thể được
作権者に経済的不利益を sao chép nếu cần thiết để
与えるおそれがある場合 kiểm tra và điều tra liên
にはこの制限規程は適 用 quan đến vấn đề dược
されない。 phẩm. Có thể dịch cho
cùng một mục đích. đích.
Tuy nhiên, quy tắc hạn
chế này không được áp
dụng nếu có rủi ro gây ra
bất lợi về tài chính cho
người giữ bản quyền

16. 情報公開法等における 16. Sử dụng để tiết lộ 開示: tiết lộ


開示のための利用(第 42 theo Luật công bố thông 情報公開法: luật công bố
条の 2) tin (Điều 42-2) thông tin
情報公開法等の規定によ Khi cần cung cấp hoặc 公衆: công chúng, cộng
り著作物を公衆に提供又 giới thiệu tác phẩm có đồng
は提示する必要がある場 bản quyền cho công 限度: phạm vi, giới hạn
合には, 情報公開法等で
定める方法により,著作 chúng theo các quy định
物を必要な限度で利用す của Luật công bố thông
ることができる。 tin, .. tác phẩm có bản
quyền có thể được sử
dụng trong phạm vi cần
thiết theo phương pháp
được quy định bởi Luật
tiết lộ thông tin, v.v.

17. 国立国会図書館法によ 17. Sao chép để thu thập 収集: thu thập
るインターネット資料収 tài liệu Internet theo Đạo
集のための複製(第 42 luật Thư viện Quốc gia
条の 3) (Điều 42-3)
国立国会図書館の館長 Giám đốc Thư viện Quốc 当該: thích hợp , phù hợp
は,国,地方公共団体, gia ghi lại các công việc 地方公共団体; chính
独立行政法人等により公 liên quan đến tài liệu quyền địa phương
衆に利用可 能とされたイ
ンターネット資料を収集 Internet trên các phương 独立行政法人: cơ quan
するために必要な限度に tiện ghi âm trong phạm vi hành chính độc lập
おいて,当該インターネ cần thiết để thu thập tài
ット資料に係る著作物を liệu Internet được cung
記録媒体に記録すること cấp cho công chúng bởi
ができる。 chính phủ quốc gia, chính
quyền địa phương, các
cơ quan hành chính độc
lập, ...có thể.
また,国,地方公共団 Ngoài ra, chính phủ quốc
体,独立行政法人等は, gia, chính quyền địa
国立国会図書館の求めに phương, các cơ quan
応じインター ネット資料
を提供するために必要な hành chính độc lập, v.v.
限度において,当該イン có thể sao chép các tác
ターネット資料に係る著 phẩm liên quan đến tài
作 物を複製することがで liệu Internet trong phạm vi
きる。 cần thiết để cung cấp tài
liệu Internet theo yêu cầu
của Thư viện Chế độ ăn
uống Quốc gia.

Phần 5 Thúy

18. 放送事業者等による一時 18. Người phát sóng định 放送事業者: người


的固定(第 44 条) hình tạm thời tác phẩm phát sóng
(Điều 44)

放送事業者又は有線放送事業 Người phát sóng, người 有線放送事業者:


者は、放送のための技術的手 truyền tải hữu tuyến có thể người truyền tải
段として、著作物(ちょさくぶ ghi âm, ghi hình tạm thời tác hữu tuyến
つ)を一時的に録音・録画する phẩm để phục vụ cho mục
ことができる。 đích phát sóng của mình. 著作物: tác phẩm

録音する: ghi âm

録画する: ghi hình

なお、録音・録画したものは Ngoài ra, bản ghi âm, ghi 政 令 : Nghị định


政令(施行令第 3 条)で定める hình được làm ra không chính phủ
公的な記録保存所で保存を行 được lưu giữ quá 6 tháng
う場合を除(のぞ)き、6 ヵ月 sau khi ghi âm hoặc ghi hình 公的な記録保存所:
を超えて保存できない。 trừ trường hợp đã được lưu Cơ quan bảo quản
trữ tại Cơ quan bảo quản công
công theo quy định Nghị định
chính phủ.

19. 美術の著作物等の原作品 19. Triển lãm do người sở 原 作 品 : nguyên


(はらさくひん)の所有者によ hữu nguyên bản tác phẩm bản, nguyên tác
る展示 (第 45 条) nghệ thuật (Điều 45)

美術の著作物又は写真の著作 Người sở hữu nguyên bản 公に: công khai


物の原作品の所有者等は、そ tác phẩm nghệ thuật, tác
の作品を公(おおやけ)に展示 phẩm nhiếp ảnh có thể triển 屋外: ngoài trời
(てんじ)することができる。 lãm nơi công cộng các tác
ただし、屋外(おくがい)に恒 恒 常 的 に : thường
phẩm nguyên bản này. Tuy
常(こうじょう)的に設置する xuyên, cố định
nhiên, không áp dụng đối với
場合にはこの制限規定は適用 trường hợp triển lãm tác
されない。 phẩm nguyên bản một cách
thường xuyên tại nơi công
cộng mở rộng ngoài trời.

20. 公開の美術の著作物等の 20. Khai thác tác phẩm


利用 (第 46 条) nghệ thuật công khai (Điều
46)

屋外に設置された美術の著作 Có thể khai thác tác phẩm 若干: một số


物又は建築の著作物は、方法 nghệ thuật nguyên bản được
を問わず利用できる(若干 đặt thường xuyên ngoài trời
( じゃ っか ん ) の 例外 あり ( 注 hoặc tác phẩm kiến trúc bằng
6))。 bất cứ phương pháp nào
(ngoại trừ một số trường hợp
trong mục (Chú thích 6)).

21. 美術の著作物等の展示に 21. Sao chép dành cho


伴う複製(第 47 条) triển lãm tác phẩm nghệ
thuật (Điều 47)

美術の著作物の原作品又は写 Người trưng bày công khai 観覧者: người xem


真の著作物の原作品を公に展 nguyên bản của tác phẩm
示する者は、観覧者(かんらん nghệ thuật hoặc tác phẩm 小冊子: cuốn sách
しゃ)のための解説、紹介用の nhiếp ảnh có thể xuất bản tác nhỏ
小冊子(しょうさっし)など phẩm được trưng bày dưới
に、展示する著作物を掲載(け 掲載する: đăng tải
dạng chú thích cho người
いさい)することができる。 xem, tập sách giới thiệu và
những thứ tương tự.

22. 美 術 の 著 作 物 等 の 譲 渡 22. Sao chép khi đề nghị 譲 渡 : chuyển


(じょうと)等の申出(もうしで) chuyển quyền tác phẩm nhượng
に伴う複製等(第 47 条の 2) nghệ thuật (Điều 47 khoản
2) 申 出 : yêu cầu, đề
nghị

美術又は写真の著作物は、そ Đối với tác phẩm nghệ thuật 措置: biện pháp
れらの譲渡等の申出のために hoặc nhiếp ảnh có bản
行う商品紹介用画像の掲載(複 quyền, có thể sao chép hoặc
製及び自動公衆送信)を、政令 truyền tải đến công chúng
(施行令第 7 条の 2)で定める (sao chép và truyền tải tự
著作権者の利益を不当に害し động đến công chúng) tác
ないための措置(そち)(画像を phẩm dùng vào việc đề nghị
一定以下の大きさ・画素 (が xúc tiến chuyển giao, chỉ áp
そ)にすることなど)を講じて dụng giới hạn đối với trường
いる場合に限って行うことが hợp đã đưa ra được các biện
できる。 pháp không gây phương hại
vô lý đến lợi ích của chủ sở
hữu quyền tác giả theo quy
định Nghị định chính phủ
(Luật Thi hành Điều 7 khoản
2).

23. プログラムの著作物の複 23. Sao chép bởi chủ sở


製物の所有者による複製等(第 hữu bản sao tác phẩm
47 条の 3) chương trình (Điều 47
khoản 3)

プログラムの所有者は、自ら Người sở hữu bản sao 翻 案 す る : phỏng


電子計算機で利用するために chương trình có thể sao chép theo
必要と認められる限度でプロ hoặc phỏng theo ở mức độ
グラムを複製、翻案 (ほんあ cần thiết được công nhận
ん)することができる。 chương trình đó khi chính
mình sử dụng máy tính.

ただし、プログラムの所有権 Tuy nhiên, người sở hữu bản


を失った場合には作成した複 sao chương trình sau khi hết
製物は保存できない。 quyền sở hữu không được
giữ lại bản sao đó.

24. 保守、修理等のための一 24. Sao chép tạm thời để


時的複製(第 47 条の 4) bảo trì, sửa chữa (Điều 47
khoản 4)

記録媒体(きろくばいたい)が Khi bảo trì, sửa chữa máy 記録媒体: bộ nhớ


内蔵(ないぞう)されている複 sao chép có gắn bộ nhớ bên
製機器を保守又は修理する場 trong hoặc khi phải đổi máy 複製機器: máy sao
合、その製造上の欠陥(けっか sao chép có gắn bộ nhớ bên chép
ん)などにより複製機器を交換 trong vì các khiếm khuyết
する場合には内蔵メモリに複 内 蔵 す る : lắp đặt
trong quá trình chế tạo có thể
製されている著作物を一時的 bên trong
ghi tạm thời tác phẩm đã có
に別の媒体に複製し、修理後 trong bộ nhớ bên trong này 欠陥: khiếm khuyết
等に機器の内蔵メモリに改め vào bộ nhớ khác, cũng như
て複製し直すことができる。 có thể ghi lại vào bộ nhớ bên
trong đó sau khi bảo trì, sửa
chữa.

修理等のあとには一時的に別 Sau khi sửa chữa, phải hủy 廃棄する: hủy bỏ


の媒体に複製した著作物は廃 bỏ bản sao của tác phẩm đã
棄(はいき)すること。 được ghi tạm thời vào bộ
nhớ khác.

25. 送信の障害の防止等のた 25. Sao chép đề phòng trở 障害: trở ngại
めの複製(第 47 条の 5) ngại khi truyền tin (Điều 47
khoản 5) 防止: đề phòng

インターネットサービスプロ Những người tham gia vào


バイダ等のサーバー管理を業 quản lý máy chủ như nhà
とする者は、 cung cấp dịch vụ Internet
[1] アクセス集中による送信
[1] Đề phòng các trở ngại
の遅滞等の防止(ミラーリン
chuyển tin do chậm trễ vì truy
グ)、
cập tập trung (ミラーリング),
[2] サーバーへの障害発生時
[2] Khôi phục (sao lưu) trong
における復旧(バックアッ
trường hợp máy chủ bị lỗi,
プ)、
[3] Có thể sao chép tác phẩm
[3] 著作物の送信の中継の効
có bản quyền theo mức độ
率化(キャッシング)のために
cần thiết được công nhận để
必要と認められる限度で、著
chuyển tin ngừng truyền tải
作物を複製することができ
る。 tự động đến công chúng đó
được hiệu quả. ( キャッシン
グ)

You might also like