Professional Documents
Culture Documents
Bài 4. Lao Đ NG Ngư I Nư C Ngoài
Bài 4. Lao Đ NG Ngư I Nư C Ngoài
Lao động là công dân nướ c ngoài vào làm việc tại Việt Nam (sau đây viế t tắ t là ngườ i
lao động nướ c ngoài) theo các hình thứ c sau đây
外国人労働者は以下のような形態でベトナムにおいて就労する外国人ということです。
契約に基づく・に従う・によるサービスの提供者
サービスの営業販売
E)LÀM VIỆC CHO TỔ CHỨ C PHI CHÍNH PHỦ NƯỚ C NGOÀI, TỔ CHỨ C QUỐ C TẾ TẠI VIỆT
NAM ĐƯỢC PHÉP HOẠT ĐỘNG THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT VIỆT NAM;
ベトナムの法規定により運営することを認可されたベトナムにおける外国非政府組織あるい
は国際機関に就労すること。
h) Ngườ i chịu trách nhiệm thành lập hiện diện thương mại
現地営業法人を設立する責任者
I) NHÀ QUẢN LÝ, GIÁM ĐỐ C ĐIỀ U HÀNH, CHUYÊN GIA, LAO ĐỘNG KỸ THUẬT;
管理者、代表取締役社長、専門家、技術者
k) Tham gia thực hiện các gói thầ u, dự án tại Việt Nam.
ベトナムでの請負、プロジェクトの実施
企業法、投資法又はベトナムが加盟している国際条約に従って、運営している企業。
b) Nhà thầ u nướ c ngoài hoặc trong nướ c tham dự thầ u, thực hiện hợp đồ ng;
請負に参加し、契約を履行する国外内の請負業者。
c) Văn phòng đại diện, chi nhánh của doanh nghiệp, cơ quan, tổ chứ c được cơ
quan có thẩm quyề n cấ p phép thành lập;
管轄官庁の許可書によって設立された企業・機関・組織の駐在事務所、支店。
d) Cơ quan nhà nướ c, tổ chứ c chính trị, tổ chứ c chính trị - xã hội, tổ chứ c chính trị xã
hội - nghề nghiệp, tổ chứ c xã hội, tổ chứ c xã hội - nghề nghiệp;
政府機関、政治組織、政治社会組織、政治社会 - 職業組織、社会組織、社会 - 職業組織
đ) Tổ chứ c phi chính phủ nướ c ngoài, tổ chứ c quố c tế tại Việt Nam;
ベトナムにおける国際機関、外国の非政府組織。
e) Tổ chứ c sự nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật;
法冷規定に従って設立された事業組織。
g) Văn phòng của dự án nướ c ngoài hoặc của tổ chứ c quố c tế tại Việt Nam;
ベトナムにおける外国プロジェクト又は国際機関の事務所。
h) Văn phòng điề u hành của nhà đầ u tư nướ c ngoài trong hợp đồ ng hợp tác kinh
doanh hoặc của nhà thầ u nướ c ngoài được đăng ký hoạt động theo quy định của pháp
luật;
事業協力契約における外国人投資家の運営事務所又は法令に従って活動してる外国の請負業
者の運営事務所。
i) Các tổ chứ c hành nghề luật sư tại Việt Nam theo quy định của pháp luật;
法令によりベトナムにおいて運営・従事する弁護士組織。
k) Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thành lập và hoạt động theo Luật Hợp tác xã;
協同組合法に従って設立され、活動する協同組合、協同組合連合。
l) Hội, hiệp hội doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật;
法令に従って設立された法人会、法人協会/企業協会
m) Hộ kinh doanh, cá nhân được phép hoạt động kinh doanh theo quy định của pháp
luật.
法令規定により認められた事業家・世帯、個人。
II. Ngườ i lao động nướ c ngoài là ngườ i di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp, tình
nguyện viên, chuyên gia, nhà quản lý, giám đố c điề u hành và lao động kỹ thuật
企業内の移動者、ボランティア、専門家、管理者、代表取締役社長、技術的な労働者である
外国人労働者
1. Ngườ i lao động nướ c ngoài di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp là nhà quản lý,
giám đố c điề u hành, chuyên gia và lao động kỹ thuật của một doanh nghiệp nướ c
ngoài đã thành lập hiện diện thương mại trên lãnh thổ Việt Nam, di chuyển tạm thờ i
trong nội bộ doanh nghiệp sang hiện diện thương mại trên lãnh thổ Việt Nam và đã
được doanh nghiệp nướ c ngoài tuyển dụng trướ c đó ít nhấ t 12 tháng.
企業内転勤の外国人労働者とはベトナムにおける現地営業法人を設立した外国企業の管理者,
代表取締役社長、専門家、技術的な労働者として最低 12 か月前に当該企業により採用され、
企業内からベトナム現地商業拠点に一時的に転勤する者である。
Tình nguyện viên là ngườ i lao động nướ c ngoài làm việc tại Việt Nam theo hình
thứ c tự nguyện và không hưởng lương để thực hiện điề u ướ c quố c tế mà nướ c Việt
Nam là thành viên.
ボランティアとは、ベトナムが加盟している国際条約を履行するために、自発として無報
酬/無給でベトナムにおいて就労する外国人労働者である。
3. Chuyên gia là ngườ i lao động nướ c ngoài thuộc một trong các trườ ng hợp sau:
専門家とは、次のいずれかの場合に該当(がいとう)する外国人労働者である。
a) Có văn bản xác nhận là chuyên gia của cơ quan, tổ chứ c, doanh nghiệp tại nướ c
ngoài;
a) 外国機関、組織、企業の専門家であると認定した書面/文書を有する者。
b) Có bằ ng đại học trở lên hoặc tương đương và có ít nhấ t 03 năm kinh nghiệm làm
việc trong chuyên ngành được đào tạo phù hợp vớ i vị trí công việc mà ngườ i lao động
nướ c ngoài dự kiế n làm việc tại Việt Nam; trườ ng hợp đặc biệt do Thủ tướ ng Chính
phủ xem xét, quyế t định.
大卒以上の学位、あるいは相当の学位を持ち、専攻分野において、最低 3 年就労した経験
があり、その専攻はベトナムで就労する予定の職位に適合する場合;他の特別な場合は首相
に検討され、決定される。
4. Nhà quản lý, giám đố c điề u hành là ngườ i lao động nướ c ngoài thuộc một trong các
trườ ng hợp sau:
管理者、代表取締役社長とは、次のいずれかの場合に該当する外国人労働者である。
a. Nhà quản lý là ngườ i quản lý doanh nghiệp theo quy định tại Khoản 18 Điề u 4
Luật Doanh nghiệp hoặc là ngườ i đứ ng đầ u, cấ p phó của ngườ i đứ ng đầ u của cơ
quan, tổ chứ c;
b) Giám đố c điề u hành là ngườ i đứ ng đầ u và trực tiế p điề u hành đơn vị trực thuộc cơ
quan, tổ chứ c, doanh nghiệp.
代表取締役社長とは、機関、組織、企業に所属する部署の長であり、その部署を直接に指導
する者である。
5. Lao động kỹ thuật là ngườ i được đào tạo chuyên ngành kỹ thuật hoặc chuyên ngành
khác ít nhấ t 01 năm và làm việc ít nhấ t 03 năm trong chuyên ngành được đào tạo.
技術的な労働者とは、技術専攻または、その他の専攻分野について、1 年以上教育を受け、
その分野において最低 3 年就労した経験を持つ者である。
Trướ c khi tuyển ngườ i lao động nướ c ngoài,
nhà thầ u có trách nhiệm kê khai số lượng, trình độ, năng lực chuyên môn, kinh
nghiệm của ngườ i lao động nướ c ngoài cầ n huy động để thực hiện gói thầ u tại Việt
Nam
và đề nghị tuyển ngườ i lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiế n tuyển
ngườ i lao động nướ c ngoài (có kèm theo xác nhận của chủ đầ u tư) vớ i Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấ p tỉnh nơi nhà thầ u thực hiện gói thầ u.
請負を実施する請負業者は、外国人労働者を雇用する前に、
省人民委員会委員長へベトナムで請負を実施するために必要な外国人労働者の人数、学
歴、専門能力、経験に関する事項を報告し、
外国人労働者を雇用する予定のポジション/職位に対するベトナム人労働者の募集を申
請する(投資家の承認を得る/有する)責任を負う。
Trườ ng hợp nhà thầ u có nhu cầ u điề u chỉnh, bổ sung số lao động đã kê khai thì chủ
đầ u tư phải xác nhận phương án điề u chỉnh, bổ sung nhu cầ u lao động cầ n sử dụng của
nhà thầ u nướ c ngoài.
外国の請負業者が報告した労働者の雇用人数の調整・追加を希望する/しようとする場
合、その調整・追加の提案について投資家の承認を得ること。
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấ p tỉnh chỉ đạo các cơ quan, tổ chứ c của địa phương giớ i
thiệu, cung ứ ng ngườ i lao động Việt Nam cho nhà thầ u.
省人民委員会委員長は地方の機関・組織に請負業者へベトナム人労働者を紹介、供給す
るよう指導する。
Trong thờ i hạn tố i đa 02 tháng, kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 500 ngườ i
lao động Việt Nam trở lên và 01 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển dướ i 500
ngườ i lao động Việt Nam mà không giớ i thiệu hoặc cung ứ ng ngườ i lao động Việt
Nam được cho nhà thầ u thì Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấ p tỉnh xem xét, quyế t định
việc nhà thầ u được tuyển ngườ i lao động nướ c ngoài vào các vị trí công việc không
tuyển được ngườ i lao động Việt Nam.
Chủ đầ u tư có trách nhiệm giám sát, yêu cầ u nhà thầ u thực hiện đúng nội dung đã
kê khai về việc sử dụng ngườ i lao động Việt Nam và ngườ i lao động nướ c ngoài;
投資家は請負業者にベトナム人および外国人労働者の雇用に関する報告した内容のよう
に実施するよう監督・要求し
(厳格に遵守する)
hướ ng dẫn, đôn đố c, kiểm tra nhà thầ u thực hiện các quy định về tuyển dụng, sử
dụng ngườ i lao động nướ c ngoài làm việc cho nhà thầ u theo quy định của pháp luật;
法律に従う請負業者に外国人労働者の募集、雇用に関する規定を 実施するよう指導・催
促・監査し、
theo dõi và quản lý ngườ i lao động nướ c ngoài thực hiện các quy định của pháp luật
Việt Nam;
また、外国人労働者のベトナム法律の厳守を管理・監督し、
hằ ng quý, báo cáo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội về tình hình tuyển dụng,
sử dụng và quản lý ngườ i lao động nướ c ngoài của các nhà thầ u theo quy định của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
四半期ごとに、労働傷病兵社会省の規定に従い、 労働傷病兵社会局に請負業者の外国人
労働者の募集・雇用・管理状況を報告する責任を負う。
4.Hằ ng quý, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phố i hợp vớ i cơ quan công an
và các cơ quan có liên quan kiểm tra tình hình thực hiện các quy định của pháp luật
Việt Nam đố i vớ i ngườ i lao động nướ c ngoài làm việc tại các gói thầ u do nhà thầ u
trúng thầ u trên địa bàn thực hiện.
労働傷病兵社会局は四半期ごとに、公安、関連機関と協力し、現地で活動している落札
者の請負で就労する外国人労働者に対するベトナム法律の厳守状況を監査する。
IV. Điề u kiện cấ p giấ y phép lao động
労働許可証発給の条件
1. Có năng lực hành vi dân sự đầ y đủ theo quy định của pháp luật.
ベトナム法律に従い、十分な民事行為能力を有している者
業務の求めに応じる心身がある者。
3. Là nhà quản lý, giám đố c điề u hành, chuyên gia hoặc lao động kỹ thuật.
管理者、代表取締役社長、専門家または技術者。
4. Không phải là ngườ i phạm tội hoặc bị truy cứ u trách nhiệm hình sự theo quy định
của pháp luật Việt Nam và pháp luật nướ c ngoài.
ベトナム法律及び外国の法律に従い、犯罪者または刑事責任を追及されている者でない。
5. Được chấ p thuận bằ ng văn bản của cơ quan nhà nướ c có thẩm quyề n về việc sử
dụng ngườ i lao động nướ c ngoài.
国家管轄機関に外国人労働者の雇用が文書で承認を得た者。
労働傷病兵社会省の規定に従い、雇用主/使用者の労働許可証発給の申請書。
交付
2.Giấ y chứ ng nhận sứ c khỏe hoặc giấ y khám sứ c khỏe do cơ quan, tổ chứ c y tế có
thẩm quyề n của nướ c ngoài hoặc của Việt Nam cấ p có giá trị trong thờ i hạn 12 tháng,
kể từ ngày ký kế t luận sứ c khỏe đế n ngày nộp hồ sơ.
外国またはベトナムにおける権限のある医療機関が発行した健康診断書・健康証明書は有効
期限としてその書類に署名した日付から書類の提出日まで 12 ヶ月以内である 。
3. Phiế u lý lịch tư pháp hoặc văn bản xác nhận ngườ i lao động nướ c ngoài không phải
là ngườ i phạm tội hoặc bị truy cứ u trách nhiệm hình sự của nướ c ngoài cấ p.
=>外国の当局が発行した司法履歴書もしくは犯罪者または刑事責任を追及されている者で
ない外国人労働者の証明書。
4. Trườ ng hợp ngườ i lao động nướ c ngoài đã cư trú tại Việt Nam thì chỉ cầ n phiế u lý
lịch tư pháp do Việt Nam cấ p.
=>ベトナムに居住している外国人労働者の場合は
ベトナムの当局が発行した司法履歴書しか要らない。
Phiế u lý lịch tư pháp hoặc văn bản xác nhận ngườ i lao động nướ c ngoài không
phải là ngườ i phạm tội hoặc bị truy cứ u trách nhiệm hình sự được cấ p không quá
06 tháng, kể từ ngày cấ p đế n ngày nộp hồ sơ.
=>発行された司法履歴書もしくは犯罪者または刑事責任を追及されている者でない
外国人労働者の証明書は有効期限として発行した日から書類の提出日まで 6 ヶ月以
内である。
4. Văn bản chứ ng minh là nhà quản lý, giám đố c điề u hành, chuyên gia hoặc
lao động kỹ thuật
管理者、代表取締役社長、専門家または技術的な労働者である証明書
Đố i vớ i một số nghề , công việc, văn bản chứ ng minh trình độ chuyên môn, kỹ thuật
của ngườ i lao động nướ c ngoài được thay thế bằ ng một trong các giấ y tờ sau đây:
外国人労働者の技術及び専門レベルの証明書はいくつかの職業及び仕事に対して、以下の
書類の 1 つで代替される:
a) Giấ y công nhận là nghệ nhân đố i vớ i nhữ ng ngành nghề truyề n thố ng do cơ
quan có thẩm quyề n của nướ c ngoài cấ p
外国の権限機関が発行した伝統職業の職人証明書。
b) Văn bản chứ ng minh kinh nghiệm của cầ u thủ bóng đá nướ c ngoài;
外国人サッカー選手の経歴書。
c, Bằ ng lái máy bay vận tải hàng không do cơ quan có thẩm quyề n của Việt Nam cấ p
đố i vớ i phi công nướ c ngoài;
外国人パイロットに対しては、/の場合はベトナムの管轄機関が発行した飛行機の操縦
免許証
d) Giấ y phép bảo dưỡ ng tàu bay do cơ quan có thẩm quyề n của Việt Nam cấ p đố i
vớ i ngườ i lao động nướ c ngoài làm công việc bảo dưỡ ng tàu bay.
航空機メンテナンスの業務を行う外国人労働者に対しては、
ベトナムの管轄機関が発行した航空機のメンテナンス免許証。
5. 02 ảnh màu (kích thướ c 4cm x 6cm, phông nề n trắ ng, mặt nhìn thẳng, đầ u để trầ n,
không đeo kính màu), ảnh chụp không quá 06 tháng tính đế n ngày nộp hồ sơ.
6. Bản sao có chứ ng thực hộ chiế u hoặc giấ y tờ có giá trị thay hộ chiế u hoặc giấ y tờ
có giá trị đi lại quố c tế còn giá trị theo quy định của pháp luật.
法律に基づく公証付きパスポートの謄本(とうほん)またはパスポートに代替書類、有効
な国際通行許可証。
原本 : Bản chính
Bản sao được chia làm 2 loại:
+ 謄本(とうほん): Được copy toàn bộ từ Bản chính
+ 抄本(しょうほん): Được copy một phần từ Bản Chính
企業/組織の名前
-------
ベトナム社会主義共和国
独立-自由-幸福
--------------
Số : .................
番号:
外国労働者雇用の必要性に関する報告について
......., ngày.....tháng.....năm........ 年。。月。。日。。
Kính gửi: Cục Việc làm Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội/
御中: ベトナム労働・傷病兵・社会問題長/
ハノイ市人民委員会委員長 殿
Thông tin về doanh nghiệp/tổ chứ c: tên doanh nghiệp/tổ chứ c, địa chỉ, điện thoại, fax,
email, website, giấ y phép kinh doanh/hoạt động, lĩnh vực kinh doanh/hoạt động,
ngườ i nộp hồ sơ của doanh nghiệp/tổ chứ c để liên hệ khi cầ n thiế t (số điện thoại,
email)
事業・組織に関する情報:事業名称・組織名称、アドレス、電話、ファクス、メール、ウェ
ブサイト(or ホームページ)、事業、活動許可証、事業、活動分野、企業、組織における
書類提出者に連絡必要な時のための情報(電話番号、メールアドレス)
Báo cáo giải trình nhu cầ u sử dụng ngườ i lao động nướ c ngoài như sau:
外国労働者雇用の必要性に関する報告を以下の通りに行う
1. Vị trí công việc 1: (Lựa chọn 1 trong 4 vị trí công việc: nhà quản lý/giám đố c điề u
職位1:(四つ職位の中に 1 つの選択:管理人・最高経営責任者・専門家・技術的な労働
者)
- Chứ c danh công việc: (do doanh nghiệp/ tổ chứ c tự kê khai, ví dụ: kế toán, giám sát
công
trình v.v...)
職名:(事業・組織による自己申告:会計士、工事管理者、...
人数:
勤務期間:自...年...月....日 至...年...月...日
外国労働者の使用の理由:
2. Vị trí công việc 2: (nế u có) (可能であれば)(Lựa chọn 1 trong 4 vị trí công việc:
nhà quản lý/giám đố c điề u
- Chứ c danh công việc: (do doanh nghiệp/tổ chứ c tự kê khai, ví dụ: kế toán, giám sát
công
trình v.v...)
職位
(2) に検討し、審定し、承認することを申し出る
どうぞよろしくお願いいたします。
Nơi nhận:
お届け先
- Như trên;
上記
or 同上
- Lưu:..........
保存
企業、組織代表者
(署名、氏名の明記、印鑑押印)