Professional Documents
Culture Documents
Nhung Dieu Can Biet Cho Lao Dong Nuoc Ngoai
Nhung Dieu Can Biet Cho Lao Dong Nuoc Ngoai
Vietnam
Vietnam
Korea
Vietnam
2007. 6
…1…
외국인근로자 취업가이드북
목 차
외국인근로자의 법적 지위 … 8
외국인근로자의 권익보호 … 26
법에 의한 권리보호 … 26
고충상담 및 처리 … 30
부록 : 유관기관 연락처… 36
…2…
NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT DÀNH CHO
NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI
MỤC LỤC
…3…
외국인근로자 취업가이드북
인 사 말
외국인근로자 여러분!
한국에 오신 것을 환영합니다.
감사합니다.
대한민국 노동부
…4…
NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT DÀNH CHO
NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI
Chúng tôi xin nhiệt liệt chào mừng các bạn đã đến HQ
Từ giờ các bạn sẽ làm việc tại các công ty trong 3 năm ở HQ
Chúng tôi sẽ nỗ lực để giúp đỡ các bạn trong thời gian làm việc tại
HQ sẽ nhận được những thông tin chính xác nhất về các luật liên
quan đến lao động
Không gì hơn là các bạn cố gắng làm việc để thực hiện được những
giấc mơ của mình hy vọng qua đó cũng là một phần các bạn đã giúp
đỡ cho các công ty của đất nước chúng tôi phát triển.
Bên cạnh đó chúng tôi xin giới thiệu và hướng dẫn một số điều khi
các bạn sống, làm việc, sinh hoạt tại HQ cần phải thực hiện.
Rất mong nhận được sự quan tâm và hợp tác tích cực của các bạn.
…5…
외국인근로자 취업가이드북
1. 인적사항
성 명 국 적
분실시연락처 (Tel: )
여 권 번 호 외국인등록번호
입 국 일 자 체류기간만료일자
2. 근로현황
1) 최초 근무지 및 근로개시일
ㆍ ____년 __월 __일, ______사업장에서 근로개시
3. 체류현황
1) 최초 체류기간 : ___년__월 __일부터 ___년 __월 __일까지
…6…
NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT DÀNH CHO
NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI
Những điều khoản cần phải ghi nhớ trong thời gian lưu trú
1. Lý lịch
Tên Quốc tịch
Địa chỉ liên lạc
( ĐT: )
khi thất lạc
Số chứng minh
Số hộ chiếu thư giành cho
người nước ngoài
Ngày kết thúc
Ngày nhập cảnh
thời hạn lưu trú
2) Tình trạng thay đổi nơi làm việc (chỉ ghi khi có sự thay đổi về nơi làm việc)
ㆍ Lần thay đổi thứ 1: chuyển đến ____ vào ngày ___ tháng ___ năm___
ㆍ Lần thay đổi thứ 2: chuyển đến ___ ngày ___ tháng ___ năm___
ㆍ Lần thay đổi thứ 3: chuyển đến ____ ngày ___ tháng ___ năm___
2) Gia hạn lần 1: Gia hạn đến ngày ___ tháng ___ năm___
3) Gia hạn lần 2: Gia hạn đến ngày ___ tháng ___ năm___
…7…
외국인근로자 취업가이드북
”
입니다.
Ⅰ. 외국인근로자의 법적 지위
…8…
NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT DÀNH CHO
NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI
”
dụng lao động nước ngoài.
① Người lao động nước ngoài làm việc dựa theo quy định của chế
độ tuyển dụng đều nhận được sự bảo hộ của luật pháp như luật
lao động và được đối xử bình đẳng với người Hàn Quốc với tư
cách của người lao động hợp pháp( tư cách lưu trú: E –9)
② Người lao động nước ngoài cũng phải đăng ký bảo hiểm xã hội
như bảo hiểm về bảo hiểm tai nạn, bảo hiểm sức khỏe toàn dân,
quốc dân niên kim.. và được hưởng những lợi tức kèm theo.
③ Người lao động nước ngoài không bị phân biệt đối xử như bị vi
phạm hợp đồng, bị sa thải không chính đáng… nhưng người lao
động nước ngoài đương nhiên cũng phải thực hiện các nghĩa vụ
theo luật định và khi vi phạm cũng bị xử phạt theo pháp luật.
④ Thời hạn mà người lao động nước ngoài có thể làm việc tại Hàn
Quốc là 3 năm, sau khi thời gian làm việc đã kết thúc thì nhất
định phải về nước.
⑤ Người lao động nước ngoài không được đem theo gia đình trong
thời gian làm việc tại Hàn Quốc
…9…
외국인근로자 취업가이드북
① 외국인 취업교육 이수
ᆞ외국인근로자는 입국 직후 외국인취업교육기관에 입소하여
외국인취업교육을 이수하여야 합니다.
ᆞ취업교육기관은 한국산업인력공단(외국국적동포), 국
제노동재단(베트남, 몽골, 태국, 중국), 중소기업 중앙회(스
리랑카, 필리핀, 인도네시아, 우즈벡, 파키스탄, 캄보디아, 네팔,
방글라데시, 미얀마, 키르키즈, 동티모르)입니다. (제조업)
※ 농축산업(농협중앙회), 건설업(건설협회), 어업(수협중앙회)은
업종별 특성을 고려하여 업종별 취업교육기관에서 담당
② 건강진단
ᆞ외국인근로자는 취업교육기간 중 건강진단을 받아야 합니다.
※ 건강진단 불합격자는 2차 정밀검사를 실시하며, 2차 정밀검사 결과
건강이상이 확정될 경우 출국해야 합니다.
…10…
NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT DÀNH CHO
NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI
1. Những điều khoản mà người lao động phải thực hiện sau khi
nhập cảnh và chưa được phân bổ nơi làm việc
① Hoàn thành khoá đào tạo việc làm giành cho người nước ngoài
ㆍ Người lao động nước ngoài ngay sau khi nhập cảnh phải đến
cơ quan đào tạo việc làm giành cho người nước ngoài và phải
hoàn thành khoá đào tạo việc làm giành cho người nước ngoài.
ㆍ Các cơ quan nhận giáo dục đào tạo cho các nước như: Tổ chức
phát triển nguồn nhân lực Hàn Quốc(Gốc người Hàn quốc tịch
nước ngoài), Koialf (Việt nam, Mông cổ, Thái lan, Trung quốc),
Hiệp hội các doanh nghiệp nhỏ vừa(Sri lanca, phillippines,
Indonesia, Uzzbekistan, pakistan, cambudia, nepal, Bangladesh,
Myanmar, Kyrgyz, EastTimor.) (Ngành chế tạo sản xuất)
※ Ngành Nông nghiệp,chăn nuôi(Hiệp hội nông nghiệp chăn
nuôi) Ngành xây dựng(Hiệp hội xây dựng) Ngành ngư
nghiệp(Hiệp hội Ngư nghiệp) Đặc tính riêng của mỗi ngành
nghề sẽ có Cơ quan giáo dục đào tạo của từng ngành nghề
đó chịu trách nhiệm.
ㆍ Đào tạo việc làm sẽ được tiến hành tại một nơi( khoảng hơn 20
tiếng) Nội dung đào tạo là tìm hiểu về Hàn Quốc, luật liên
quan, an toàn lao động và những kỹ năng cơ bản cần thiết
với từng loại công việc.
② Kiểm tra sức khoẻ
ㆍ Người lao động nước ngoài phải được kiểm tra sưc khỏe trong
thời gian đào tạo việc
※ Người lao động không đạt trong đợt kiểm tra sức khỏe phải
tiến hành kiểm tra sức khỏe lần 2, và người lao động đó
phải về nước cho đến khi kết quả kiểm tra sức khỏe lần 2
được công bố.
…11…
외국인근로자 취업가이드북
③ 보험가입
ᆞ외국인근로자는 근로계약 효력발생일로부터 15일 이내에
상해보험에, 80일 이내에 귀국비용보험에 가입하여야 합
니다. (취업교육기간 중 취업교육기관에서 보험약정서 체결)
-상해보험 : 취업교육기간 중 보험료를 납입하며, 업무상
재해이외의 사망·질병 등에 대비한 보험
-귀국비용보험 : 출국시 필요한 비용에 충당하기 위한 보험
으로 입국 후 80 일 이내에 본인 통장(취업교육시 통장 개
설)에서 자동 납부처리
※ 급여가 직접 근로자에게 지급된 경우 반드시 귀국비용보험금
이상의 금액을 입국 후 55일부터 80일 사이에 본인 통장에
입금해 두어야 함
② 사업장 이동 제한
ᆞ반드시 입국 전 근로계약을 체결한 사업장에서 근로를 해야
하며, 정당한 사유 없이 최초 근로를 개시한 사업장을 이탈
하여 다른 사업장에서 근로해서는 안 됩니다.
…12…
NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT DÀNH CHO
NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI
2. Những điều cần phải thực hiện trong thời gian làm việc sau
khi đã được phân bổ nơi làm việc
① Đăng ký cấp chứng minh thư người nước ngoài
( trong vòng 90 ngày)
ㆍ Người lao động nước ngoài sau khi đã được phân bổ nơi làm
việc, kể từ ngày nhập cảnh trong vòng 90 ngày phải đăng ký
giấy chứng minh thư người nước ngoài với cơ quan quản lý
xuất nhập cảnh tại nơi mình ở và làm việc
※ Những giấy tờ cần thiết : Đơn xin đăng ký cấp Chứng minh thư
người nước ngoài, hồ chiếu, ảnh 2 tấm (3x4 cm), phí đăng ký.
…13…
외국인근로자 취업가이드북
사업장 이동(변경) 사유
…14…
NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT DÀNH CHO
NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI
ㆍ Chỉ với trường hợp nảy sinh những lý do phức tạp gây khó
khăn cho việc tiếp tục làm việc, đặc biệt là mới có thể thay đổi
nơi làm việc tại Trung tâm hỗ trợ tuyển dụng(Sở lao động) khu
vực quản lý thuộc Bộ Lao Động.
Những trường hợp được phép thay đổI nơi làm việc
a. Trường hợp người sử dụng lao động phá bỏ hợp đồng với lý do
chính đáng hoặc từ chối ký tiếp hợp đồng.
b. Trong trường hợp không thể tiếp tục làm việc do các lý do khách
quan như công ty tạm thời đóng cửa hoặc giải thể….
c. Trường hợp chủ tuyển dụng bị thu hồi giấy phép hoặc bị giới hạn
việc tuyển dụng người lao động nước ngoài do xâm hại nhân
quyền như dùng bạo lực, nợ lương, điều kiện làm việc thấp
kém…
d. Trường hợp bị tai nạn khó có thể tiếp tục làm việc được ỏ nơi làm
việc hiện thồi nhưng lại có khả năng làm việc ỏ nơi khác v.v.
Khi thay đổi nơi làm việc cần lưu ý các điểm sau
a. Việc thay đổi nơi làm việc chỉ có khả năng đối với những công việc
được cho phép và không được chuyển sang loại công việc khác.
※ Riêng, Những lao động đang làm việc tại các công ty trong ngành
chế tạo sản xuất nếu chuyển công ty vì lý do nào đó thì những lao
động này có thể có quyền tự lựa chọn vào doanh nghiệp trong các
ngành như: Nông nghiệp-chăn nuôi, ngành xây dựng, ngành ngư
nghiệp.
b. Trong những trường hợp sau người lao động sẽ bị coi là người lưu
trú bất hợp pháp và bị báo tới cục quản lý xuất nhập cảnh và ngay
lập tức sẽ bị về nước.
ㆍ Trường hợp sau khi đã kết thúc thời hạn hợp đồng lao động trong
1 tháng mà không xin chuyển nơi làm việc tại Trung tâm hỗ trợ
tuyển dụng(Sở lao động) khu vực quản lý (xin việc làm mới)
…15…
외국인근로자 취업가이드북
③ 근로계약 갱신 및 체류기간 연장 허가
ᆞ취업기간 중 1 년마다 근로계약을 갱신하여야 하며, 근로 계
약을 갱신한 경우 관할 출입국관리사무소에서 체류기간 연장
허가를 받아야 합니다.
…16…
NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT DÀNH CHO
NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI
ㆍ Theo nguyên tắc có thể thay đổi nơi làm việc chỉ được có 3
lần , trong trường hợp đã phải thay đổi nơi làm việc đến 3 lần
do trách nhiệm của người sử dụng lao động , thì có thể được
thay đổi nơi làm việc thêm 1 lần nữa .
③ Cho phép ký tiếp hợp đồng và gia hạn thời hạn lưu trú.
ㆍ Trong thời gian làm việc,cứ 1 năm người lao động phải ký hợp
đồng lại và khi tiếp tục lập hợp đồng cần phải xin gia hạn thời
hạn lưu trú với cơ quan quản lý xuất nhập cảnh trực quản.
…17…
외국인근로자 취업가이드북
⑤ 3년 취업기간 종료 후 재입국
ᆞ 3년 취업기간 종료 후 자진출국 시 출국일로부터 6개월 경
과 후 고용허가제 절차에 따라 재입국 가능합니다. 단, 출국
전 사용주의 요청이 있는 경우 1개월 경과 후 재입국이 가능
합니다.
ᆞ 고용허가제 일원화로 체류자격이 전환(E-8 → E-9) 되는
MOU 체결 국가의 연수취업자(E-8)도 고용허가제 외국인
근로자와 동일 혜택 부여 예정입니다.
⑥ 각종 보험금 신청과 수령 방법
ᆞ출국만기보험(사용자 가입)
- 사업장 이탈 없이 상시근로자 5인 이상 사업장에서 1년
이상 근무한 외국인근로자가 사업장 변경 또는 출국시 한
국산업인력공단 또는 삼성화재에 보험금 신청을 하면 보
험사업자가 외국인근로자 본인명의의 계좌로 직접 보험
금을 지급합니다.
ᆞ귀국비용보험(외국인근로자 가입)
- 외국인근로자의 출국시(일시출국 제외) 고용지원센터에
…18…
NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT DÀNH CHO
NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI
⑤ Tái nhập cảnh sau khi mãn hạn hợp đồng 3 năm
ㆍ Sau khi mãn hạn hợp đồng 3 năm người lao động tự nguyện về
nước thì kể từ ngày về nước đó sau 6 tháng theo chế độ cấp
phép mới sẽ được tái nhập cảnh.
Riêng, đối với những lao động được chủ sử dụng ký hợp đồng
mới trước khi về nước thì sẽ được tái nhập cảnh sau 1 tháng kể
từ ngày về nước.
ㆍSau khi đã thống nhất một Chế độ cấp phép mới thì tư cách lưu
trú của Visa (E-8 đã đổi thành E-9). Với những nước đã ký kết
chế độ MOU những Tu nghiệp sinh có visa (E-8) theo dự định
cũng sẽ được hưởng mọi quyền lợi giống những lao động đã đi
theo Chế độ cấp phép mới.
ㆍ Bảo hiểm khi Mãn hạn về nước (Chủ sử dụng lao động đăng ký)
- Người lao động nước ngoài làm việc hơn 1 năm tại nơi làm
việc có từ 5 người trở lên khi hết thời hạn lưu trú, tự nguyện
về nước hoặc bị cưỡng chế về nước mà xin chi trả tiền bảo
hiểm với Tổ chức phát triển nguồn nhân lực Hàn Quốc hoặc
công ty Bảo hiểm hỏa hoạn Sam Sung thì sẽ được nhận tiền
sau khi đơn xin được thẩm tra và xác nhận
ㆍ Bảo hiểm Chi phí về nước (Người lao động nước ngoài đăng ký)
- Khi thời gian làm việc kết thúc và người lao động nước ngoài
về nước (trừ trường hợp về nước tạm thời), người lao động sẽ
đến Trung tâm hỗ trợ tuyển dụng(Sở lao động) làm thủ tục
“thông báo dự định về nước” sau đó tới Tổ chức phát triển
…19…
외국인근로자 취업가이드북
ᆞ상해보험(외국인근로자 가입)
- 외국인근로자가 업무상재해 이외의 상해(질병)사망·
후유 장해를 당할 경우 한국산업인력공단 또는 삼성화
재에 보험금 신청을 하면 보험사업자의 사고조사를 거
쳐 본인명의의 계좌로 보험금을 지급합니다.
ᆞ보증보험(사용자 가입)
- 임금채권보장법 적용제외 사업장과 상시근로자 300인 미
만 고용사업장의 사용자가 임금체불을 할 경우 한국산업인
력공단 또는 서울보증보험에 보험금 신청을 하면 보험사업자
가 체불임금 사실 확인 후 외국인근로자 본인명의의 계
좌로 보험금을 지급합니다.
…20…
NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT DÀNH CHO
NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI
nguồn nhân lực Hàn Quốc hoặc công ty Bảo hiểm hỏa hoạn
Sam Sung trình báo về việc chi trả tiền bảo hiểm, công ty bảo
hiểm sau khi xác nhận sẽ trả tiền bảo hiểm cho chính bản thân
người lao động qua tài khoản .
ㆍ Bảo hiểm thân thể (Người lao động nước ngoài đăng ký)
- Trong trường hợp người lao động nước ngoài bị thương hoặc
bị bệnh trừ trường hợp bị tai nạn do công việc, nếu người lao
động cung cấp đầy đủ các giấy tờ chứng minh có liên quan đến
việc điều trị bệnh và yêu cầu với tổ chức phát triển nguồn nhân
lực Hàn Quốc hoặc công ty Bảo hiểm hỏa hoạn Sam Sung trợ
cấp bảo hiểm, thì tổ chức này sẽ xem xét các điều kiện và sẽ
gửi tiền trợ cấp vào tài khoản của ngân hàng mà người lao
động đã đăng ký( nếu tử vong thì cung cấp các giấy tờ chứng
minh liên quan đến việc tử vong) (Khi chấp nhận là người thừa
kế, tổ chức sẽ thanh toán qua tài khoản ngân hàng đã được chỉ
định)
※ Trong trường hợp người lao động bị tử vong thì tiền sẽ được chuyển cho
gia đình người bị nạn Gia đình người bị nạn cũng sẽ được chi trả cả
tiền bảo hiểm mãn hạn về nước và tiền bảo hiểm chi phí khi về nước của
người đó.
…21…
외국인근로자 취업가이드북
<안 내 사 항>
① 외국인근로자의 고용 등에 관한 법률 준수
a. 외국인근로자가 근로계약 체결시 표준근로계약서를
사용하지 않은 경우[제9조]
b. 외국인근로자가 상해보험에 미가입한 경우[제23조]
☞ a, b의 경우 500만원 이하의 벌금
c. 귀국비용보험에 미가입한 경우[제15조]
d. 공무원의 보고·관련 서류 제출 요구 등에 불응 또는 거짓
보고한 경우[제26조]
☞ c, d의 경우 100만원 이하의 과태료
…22…
NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT DÀNH CHO
NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI
Trong thời gian lưu trú ở Hàn Quốc phải tuân thủ đúng theo
pháp luật của nước Đại Hàn Dân Quốc và nếu vi phạm sẽ bị xử
lý theo pháp luật
① Tuân thủ các điều luật liên quan đến việc tuyển dụng người
lao động nước ngoài.
a. Ký hợp đồng lao động không sử dụng hợp đồng lao động đạt
mẫu chuẩn[Điều 9]
b. Không đăng ký bảo hiểm thân thể. [Điều 23]
☞ Trường hợp a, b trên có thể bị phạt tới 5 triệu won
c. Không đăng ký bảo hiểm chi phí về nước. [Điều 15]
d. Không làm theo yêu cầu của người thi hành công vụ về việc
trình giấy tờ báo cáo liên quan hoặc báo cáo sai sự thật. [Điều
26 ]
☞ Trường hợp c,d sẽ có thể bị phạt tới 1 triệu won vì tội làm sai quy định
…23…
외국인근로자 취업가이드북
② 출입국관리법령의 준수
e. 체류자격외활동을 한 경우 또는 체류기간을 초과하여
국내에 머무는 경우[제23조, 제25조]
☞ 3년이하의 징역이나 금고 또는 2천만원 이하의 벌금
f. 지정된 근무지를 이탈하거나 근무처변경·추가허가를
받지 않은 경우[제18조, 제21조]
g. 일정한 기일 내 외국인등록을 하지 않은 경우[제31조]
☞ f, g의 경우 1년이하의 징역이나 금고 또는 1,000만원 이하의 벌금
h. 체류지 변경 시 전입신고 하지 않은 경우[제36조]
☞ 100만원 이하의 벌금
i. 외국인등록사항 변경신고를 하지 않은 경우[제35조]
☞ 100만원 이하의 과태료
j. 각종 신청 또는 신고시 허위사실을 기재 또는 보고한
경우[제100조]
☞ 50만원 이하의 과태료
…24…
NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT DÀNH CHO
NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI
③ Trong trường hợp pham tội như dùng ma tuý, đánh nhau,
giết người, trộm cướp sẽ bị xử lý theo luật định có liên
quan.
…25…
외국인근로자 취업가이드북
Ⅲ. 외국인근로자의 권익보호
1. 법에 의한 권리보호
① 근로기준법에 의한 보호
ᆞ근로시간은 1주 40(44)시간, 1일 8시간을 기준으로
하며, 당사자간 합의가 있으면 연장근로가 가능합
니다.
※ [부칙] 주 40시간 근무는 사업장 규모에 따라 단계적으로 적용됨
- 사업장 규모 : 50인~100인 (’07.7.1부터 적용)
20인~ 50인 (’08.7.1부터 적용)
20인 미만 사업장 (’2011년 까지 적용)
…26…
NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT DÀNH CHO
NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI
ㆍ Lương được trả bằng tiền mặt hoặc bằng ngân hàng ngày
được viết trong hợp đồng mỗi tháng một lần trở lên nhất định
※ Nếu không có sự đồng ý của người lao động, chủ doanh nghiệp không
được phép tự ý giữ toàn bộ hoặc một phần lương của người lao động.
ㆍ Trong trường hợp làm thêm giờ hoặc làm đêm “22:00 – 06:00
“ làm việc vào ngày nghỉ thì sẽ nhận được lương bổ xung thêm.
(Không áp dụng với công ty có 4 lao động trở xuống)
ㆍ Người lao động làm việc liên tục từ 1 năm trở lên sẽ nhận
được tiền nghỉ việc.(Không áp dụng với công ty có 4 lao động
trở xuống)
※ Người chủ sẽ đăng ký bảo hiểm khi mãn hạn và xuất cảnh, sẽ chi, trả
tiền nghỉ việc bằng bảo hiểm đó.
- NGoài ra, nếu tiền bảo hiểm ít hơn tiền kết thúc hợp đồng thì số tiền
thiếu đó người chủ sử dụng lao động có trách nhiệm phải trả cho
người lao động.
…27…
외국인근로자 취업가이드북
② 최저임금법에 의한 보호
ᆞ외국인근로자는 법으로 정한 최저임금액 이상의 임금을
받을 수 있습니다.
※ 시간당 3,480 원, 일당 27,840 원(1 일 8 시간 기준)
- '07.1.1~'07.12.31 적용
③ 산업재해보상보험법에 의한 보호
ᆞ외국인근로자는 업무상 부상 또는 질병에 걸린 경우에는 요
양·휴업·장해·유족급여 등을 받을 수 있습니다.
※ 작업장 내에서 일어난 모든 업무상 재해는 근로자의 잘
못으로 인한 귀책사유에 상관없이 산업재해보상보험법
에 의해 보호 받을 수 있습니다.
④ 임금채권보장법에 의한 보호
ᆞ사업주의 도산 등의 사유로 퇴직한 근로자가 임금, 퇴직금
등을 지급받지 못한 경우에는 국가로부터 최종 3 월분의 임
금, 최종 3 년간의 퇴직금, 최종 3 월분의 휴업 수당을 받을
수 있습니다.
…28…
NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT DÀNH CHO
NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI
※ Những quy định về tăng và giảm lương và quy định về kỳ nghỉ, thời
gian làm việc,trong luật lao động không được ứng dụng đối với lao
động người nước ngoài làm trong các ngành như giúp việc, nông lâm
thuỷ sản, chăn nuôi.
③ Bảo vệ theo luật bảo hiểm bồi thường tai nạn trong lao động
ㆍ Người lao động nước ngoài khi bị thương trong khi làm việc
hoặc bị mắc bệnh thì có thể được điều trị, nghỉ việc, hưởng trợ
cấp thương nặng hoặc trợ cấp tử vong……
※ T oàn bộ những tai nạn xảy ra tại nơi làm việc dù là do lỗi của người
lao động thì người lao động vẫn được bảo trợ theo Luật bảo hiểm bồi
thường tai nại công nghiệp khi bị tai nạn trong khi làm việc
…29…
외국인근로자 취업가이드북
2. 고충상담 및 처리
① 근로기준법 관련 사항
ᆞ임금 및 퇴직금 등을 받지 못하였을 때
ᆞ사업주 또는 관리자로부터 폭행을 당하였을 때
ᆞ장시간 근로 및 본인의 의사와 무관한 강제 근로를
당하였을 때
☞ 사업장 관할 노동청(지청) 근로감독과에 진정
② 산업안전보건법 관련 사항
ᆞ작업장 내 안전과 보건 등이 지켜지지 않을 경우
☞ 사업장 관할 노동청(지청) 산업안전과에 진정
③ 고용과 관련된 사항
ᆞ사업장 이동(변경) 및 취업알선과 관련한 사항
ᆞ기타 취업기간 중의 고충 상담 등
☞ 사업장 관할 고용지원센터에 상담(주소록 참조)
…30…
NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT DÀNH CHO
NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI
2. Tư vấn và xử lý
Trong quá trình làm việc người lao động nước ngoài khi bị hành hạ về
tinh thần hoặc bị xử lý bất hợp lý không thích đáng thì có thể được tư vấn
và nhận được sự giúp đỡ của các cơ quan tư vấn
…31…
외국인근로자 취업가이드북
④ 언어 지원 등
ᆞ외국인근로자 해당 언어를 통한 상담 및 안내 지원
ᆞ각종 민원상담 및 고충처리 기관 안내 등
☞ 노동부 종합상담센터(Tel. 1350)
임금체불 신고 및 처리절차
상담 및 신고사건 접수(민원실)
당사자 출석 요구(근로감독관)
사실조사(근로감독관)
▼
사실조사 후 법 위반 발견 시
금품지급지시 등 사업주에 시정지시
(근로감독관)
▼
시정 불응 시 사법처리(검찰)
…32…
NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT DÀNH CHO
NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI
▼
Sau khi điều tra và phát hiện ra việc vi phạm pháp
luật thì tiến hành yêu cầu chủ doanh nghiệp sửa sai trả
tiền cho người lao động
(Cán bộ quản lý lao động)
▼
…33…
외국인근로자 취업가이드북
⑤ 체류 관련 사항
ᆞ외국인등록증 발급, 체류기간 연장, 근무처 변경 허가 등
체류 관련 사항 상담
ᆞ출입국시 또는 체류과정에서 부당한 처우를 받았거나
받을 우려가 있을 경우
☞ 출입국관리사무소 ‘외국인 고충상담소’ 이용
⑥ 산업재해보상 관련
ᆞ산업재해(업무상 부상이나 질병, 장해 또는 사망)로
인해 산업재해보상신청 및 요양신청 등을 하여야 할
경우
☞ 근로복지공단 이용(Tel: 1588-0075)
⑦ 각종 범죄 관련 사항
ᆞ취업기간 동안 각종 범죄 피해를 당하거나, 부당한
대우를 받은 경우
☞ 경찰서 이용(Tel: 112)
…34…
NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT DÀNH CHO
NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI
…35…
유관기관 연락처
부록 유관기관 연락처
◐ 노동부
※ 아래 노동부 연락처는 바뀔 수 있음
문의 : 노동부 종합상담센터 (Tel. 1350)
연 락 처
사 무 소 주 소 지역
번호 전 화 팩 스
서 울 종 합 서울 특별시 종로구 수송동
서울청 02 2235-2045,7 2253-3033
고용지원센터 51-8, 거양빌딩 3층
… 36 …
Affiliated organizations
Area
Name Address Tel Fax
Code
Seoul Seoul General 3rd fl. Geoyang Building,
Admini- Job Center 51-8 Susong-dong 02 2235-2045,7 2253-3033
stration Jongno-gu Seoul-si
Seoul
Seoul Gwanak 222-30 Guro 3-dong 02 3281-1995,6 862-8219
Gwanak General Job Center Guro-gu Seoul-si
… 37 …
유관기관 연락처
연 락 처
사 무 소 주 소 지역
번호 전 화 팩 스
의 정 부 종 합 경기도 의정부시 가능2동 031 828-0842,8 836-7621
고용지원센터 신동아 파라디음 빌딩 1층
강 릉 종 합
강 릉 고용지원센터 강원도 강릉시 포남동 1117- 033 645-4977 644-4977
13, 한국레저타운 3층
원 주 종 합
원 주 고용지원센터 강원도 원주시 장미공원 3길 033 744-4945 743-9313
22 신협빌딩 4층
태 백 종 합
태 백 고용지원센터 강원도 태백시 황지1동 25-14 033 550-8642 550-8660
울 산 종 합 울산광역시 남구 삼산동
울 산 고용지원센터 1604-2 052 228-1913~5 228-1949
… 38 …
Affiliated organizations
Area
Name Address Code
Tel Fax
… 39 …
유관기관 연락처
연 락 처
사 무 소 주 소 지역
번호 전 화 팩 스
김 해 종 합 경상남도 김해시 부원동 055 321-1854 336-8219
고용지원센터 623-1, 김해상공회의소 2층
양 산
양 산 경상남도 양산시 동면
고용지원센터 석산리 1440-2 055 388-4257 388-8219
대 구 종 합
대구청 고용지원센터 대구광역시 수성구 범어동 45-31 053 667-6044 667-6105
영 주 종 합
영 주 고용지원센터 경상북도 영주시 휴천3동 36 054 634-1922 631-4250
안 동 종 합
안 동 고용지원센터 경상북도 안동시 태화동 054 851-8057 857-1919
715-3
경 인 종 합 인천광역시 남동구 구월동
경인청 고용지원센터 1112, 대룡빌딩 2,3,4,5층 032 460-4900~4 423-8501
… 40 …
Affiliated organizations
… 41 …
유관기관 연락처
연 락 처
사 무 소 주 소 지역
번호 전 화 팩 스
수 원 종 합 경기도 수원시 팔달구 031 231-7831~7 231-7890~5
고용지원센터 팔달로 1가 6-4
… 42 …
Affiliated organizations
Area
Name Address Tel Fax
Code
Suwon 6-4 Paldallo 1-ga Paldal-gu
General Job Center Suwon-si Gyeonggi-do 031 231-7831~7 231-7890~5
… 43 …
유관기관 연락처
연 락 처
사 무 소 주 소 지역
번호 전 화 팩 스
광 주 종 합 광주광역시 동구 금남로5가 42,
광주청 고용지원센터 062 239-8054 239-8049
대신증권 무등사옥 3,4,5,6층
… 44 …
Affiliated organizations
852-1 Jochon-dong
Gunsan Gunsan 063 450-0551 450-0594
General Job Center Gunsan-si Jeollabuk-do
Cheongju
Cheongju General Job Center 171-5, Sachang-dong, Heungdeok-gu 043 230-6782 230-6750
Cheongju-si Chungcheongbuk-do
… 45 …
유관기관 연락처
◐ 법무부 출입국관리사무소
<서울/인천/경기 지역>
연 락 처
사무소 관할구역 주소 지역
번호 전 화 팩 스
인천국제공항 인천광역시 중구 운서동
본소 032 740-7014~9 740-7010
출입국 심사전담 2172-1
화성
경기도 화성군 마도면
외국인 외국인보호전담 석교리 238-7 031 355-2016 355-2018
보호소
… 46 …
Affiliated organizations
… 47 …
유관기관 연락처
<대전/충청 지역>
연 락 처
사무소 관할구역 주소 지역
번호 전 화 팩 스
대전광역시, 충청남도 (서 대전광역시 중구 중촌동
본소 산시, 태안군, 당진군, 홍성 16-8 042 254-8811 256-0496
대전 군, 장항항, 보령항 제외)
대산 충청남도 서산시, 태안군, 충청남도 서산시 대산읍
출장소 홍성군, 당진군(평택항 제 대산리 197-8, 한성빌딩 041 681-6181 681-6182
외), 보령항 3층
청주
외국인 충청북도 청주시 흥덕구
외국인보호전담 043 290-7512 290-7590
보호소 미평동 148
… 48 …
Affiliated organizations
<District : Daejeon/Chungcheong-do>
… 49 …
외국인근로자 취업 가이드북
<부산/경남 지역>
연 락 처
사무소 관할구역 주소 지역
번호 전 화 팩 스
부산광역시(김해국제공항, 감 부산시 중구 중앙동 4가
본 소 천항, 다대포항 제외), 경상남 17-26 051 461-3030 461-3081
도 김해시, 양산시, 밀양시
부산 울 산 울산광역시 남구 매암동
출장소 울산광역시 052 261-7545 261-0903
139-16
… 50 …
Guide to Employment in Korea for Foreign Workers
<District : Busan/Gyeongsangnam-do>
Tongyeong Gyeongsangnam-do
171-10 Donho-dong
Branch Tongyeong-si
Tongyeong-si 055 645-3494 654-3441
Gyeongsangnam-do
… 51 …
유관기관 연락처
<대구/경북/강원 지역>
연 락 처
사무소 관할구역 주소 지역
번호 전 화 팩 스
대구광역시, 경상북도(포 대구광역시 동구 검사동
본 소 항시, 울진군, 영덕군, 울릉 053 980-3505 980-3580
1012
대구 군 제외)
포 항 경상북도 포항시, 울진군, 경북 포항시 북구 항구동
출 장 소 영덕군, 울릉군 054 247-2971 247-5352
58-13
… 52 …
Affiliated organizations
<District : Daegu/Gyeongsangbuk-do/Gangwon-do>
Daegu-si, Gyeongsangbuk-
do (excluding Pohang-si, 1012 Geomsa-dong
Main Uljin-gun, Yeongdeok-gun, Dong-gu Daegu-si 053 980-3505 980-3580
and Ulleng-gun)
Daegu
Gyeongsangbuk-do 58-13 Hanggu-dong
Pohang Pohang-si, Uljin-gun, Buk-gu Pohang-si
Branch Yeongdeok-gun, and Gyeongsangbuk-do 054 247-2971 247-5352
Ulleung-gun
Gangwon-do (excluding
Donghae-si, Gangreung-si, 709-10 Hyoja 2-dong
Chuncheon-si
Main Samcheok-si, Taebaek-si, Gwangwon-do 033 244-7351 244-7350
Jeongseon-gun, Sokcho-si,
Yangyang-gun, and
Goseong-gun )
Chuncheon Gangwon-do Donghae-si, 4th fl. Dongjin Building,
Donghae Gangreung-si, Samcheok- 847 Cheongok-dong
Branch si, Taebaek-si, and Donghae-si Gangwon-do 033 535-5721 535-8153
Jeongseon-gun
Sokcho Harbor
Sokcho Gangwon-do Sokcho-si, Assistance Center, 53-3 033
Branch Yangyang-gun, and 636-8613 636-8615
Goseong-gun Dongmyeong-dong
Sokcho-si Gangwon-do
… 53 …
유관기관 연락처
<광주/전라/제주 지역>
연 락 처
사무소 관할구역 주소 지역
번호 전 화 팩 스
광주광역시, 전라남도(목포
본 소 시,완도군,신안군,무안군,진 광주광역시 서구 화정3동
062 381-0015 381-0018
도군,영암군,해남군,여수시, 366-1
광주
순천시,광양시 제외)
목 포 전라남도 목포시, 완도군, 전라남도 목포시 옥암동
출 장 소 신안군,무안군,진도군, 982-2 061 282-7294 282-7293
영암군,해남군
본 소 전라북도(군산시 제외) 전라북도 전주시 덕진구
063 245-6161 245-6165
호성동 1가 산27
전주
군 산 전라북도 군산시, 장항항, 전라북도 군산시 장미동
출 장 소 군산미공군비행장 49-32 063 445-2581 446-8998
… 54 …
Affiliated organizations
<District : Gwangju/Jeolla-do/Jeju-do>
Gwangju-si, Jeollanam-do
(excluding Mokpo-si,
Wando-gun, Sinan-gun, 366-1 Hwajeong 3-dong
Main Muan-gun, Jindo-gun, Seo-gu Gwangju-si 062 381-0015 381-0018
Yeongam-gun, Haenam-
gun, Yeosu-si, Suncheon-si,
Gwangju and Gwanyang-si )
Jeollanam-do Mokpo-si,
Wando-gun, Sinan-gun, 982-2 Ogam-dong
Mokpo Muan-gun, Jindo-gun,
Branch Yeongam-gun, and Mokpo-si Jeollanam-do 061 282-7294 282-7293
Haenam-gun
Jeollabuk-do Hoseongdong 1-ga
Main (excluding Gunsan-si) Deokjin-gu Jeonju-si 063 245-6161 245-6165
Jeollabuk-do
Jeonju
Gunsan Jeollabuk-do Gunsan-si, 49-32 Jangmi-dong
Branch Janghang harbor, and
Gunsan-si 063 445-2581 446-8998
Gunsan Airbase Jeollabuk-do
Jeollanam-do Yeosu-si 944 Hwajang-dong
Main Yeosu-si 061 684-6971 684-6974
and Suncheon-si Jeollanam-do
Yeosu
Jeollanam-do
Gwangyang 1359-5 Joong-dong
Gwangyang-si 061 792-1139 792-9928
Branch Gwangyang-si Jeollanam-do
… 55 …
유관기관 연락처
◐ 취업교육기관
연 락 처
기관명 주 소 지역
번호 전 화 팩 스
◐ 주한 대사관
연 락 처
대 사 관 주 소 지역
번호 전 화 팩 스
… 56 …
Affiliated organizations
Area
Name Address Code Tel Fax
National Agricultural
75-1, Chungjeongno 1-ga
Coopertives 02 2080-5596~7 2080-5599
Federation Jung-gu, Seoul-si
… 57 …
유관기관 연락처
◐ 주한 대사관
연 락 처
대 사 관 주 소 지역
번호 전 화 팩 스
서울 특별시 종로구 종로 1가
스 리 랑 카 02 735-2966~7 737-9577
교보빌딩2002호
동 티 모 르 주한 공관 부재 — —
… 58 …
Affiliated organizations
Embassy of the
People's Republic of 310-22, Dongbinggo-dong
Yongsan-gu, Seoul-si 02 790-4056~7 790-5313
Bangladesh
Embassy of the union 724-1, Hannam-dong Yongsan- 02 790-3814~6 790-3817
of Myanmar gu, Seoul-si
Consulate of the 422, Pyeongchang-dong Jongno- 379-0953
Kyrgyz Republic gu, Seoul-si 02 379-0951
East Timor — — —
… 59 …
유관기관 연락처
◐ 외국인근로자지원센터 (언어지원 등)
연 락 처
기관명 주 소 지역
번호 전 화 팩 스
의 정 부 외 국 인
'07년 개소 예정 — — —
근로자지원센터
◐ 외국인전용보험 기관
연 락 처
기관명 주 소 지역
번호 전 화 팩 스
… 60 …
Affiliated organizations
Uijeongbu
Foreign Workers To be opened in‘ 07 — — —
Center
… 61 …
Phone List
Address
Name Tel Fax
C.P E-mail
Phone List
Address
Name Tel Fax
C.P E-mail
Phone List
Address
Name Tel Fax
C.P E-mail
Phone List
Address
Name Tel Fax
C.P E-mail
MEMO
MEMO
MEMO
MEMO