You are on page 1of 43

1

HỌC PHẦN
PHÁP LUẬT LAO ĐỘNG
❑Mục tiêu
❑Tài liệu tham khảo
❑Đánh giá: Quá trình, kết thúc học phần
❑GV phụ trách: Th.s GVC Đoàn Công Yên,
Khoa Luật Dân sự - Trường ĐH.Luật Tp.HCM
2

CHƯƠNG I

KHÁI QUÁT VỀ PHÁP LUẬT


LAO ĐỘNG VIỆT NAM

Biên soạn: Ths. Đoàn Công Yên


Email: dcyen@hcmulaw.edu.vn
3

Văn bản tham khảo:


• Bộ luật Lao động 2019. Đ.1, 2, 3; 220.
• Luật Viên chức 2010 (đã sửa đổi, bổ sung).
• Luật Cán bộ, Công chức 2008 (đã sửa đổi,
bổ sung)
• Bộ luật Dân sự 2015. vì tương tự HĐLĐ
4

NỘI DUNG CHÍNH:

I. KHÁI NIỆM LUẬT LAO ĐỘNG VIỆT


NAM
II. NHỮNG NGUYÊN TẮC CƠ BẢN CỦA
LUẬT LAO ĐỘNG VIỆT NAM
III. SƠ LƯỢC VỀ LỊCH SỬ LUẬT LAO
ĐỘNG VIỆT NAM TỪ CÁCH MẠNG
THÁNG TÁM ĐẾN NAY
5

I. KHÁI NIỆM LUẬT LAO ĐỘNG


VIỆT NAM
1. Đối tượng điều chỉnh của ngành Luật Lao
động Việt Nam

PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH

ĐỐI TƯỢNG
ĐC NGÀNH
LLĐ VN

ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG


6

1.1. Phạm vi điều chỉnh của BLLĐ


Phạm vi chính:
• BLLĐ quy định tiêu chuẩn lao động;
• quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm của NLĐ, NSDLĐ:
QHLĐ cá nhân
• quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm của tổ chức đại diện
tập thể lao động, tổ chức đại diện NSDLĐ trong
QHLĐ– QHLĐ TẬP THỂ
• và các quan hệ khác liên quan trực tiếp đến
QHLĐ; quản lý nhà nước về lao động.
(Điều 1 BLLĐ 2019)
7

❑ Các tiêu chuẩn lao động cốt lõi


(Core labour standards - CLS):
Tuyên bố 1998 của ILO
• (i) Loại bỏ mọi hình thức lao động cưỡng ép hoặc
bắt buộc;
• (ii) Đưa vào hiệu lực việc thủ tiêu chế độ sử dụng
lao động trẻ em, và đặt ưu tiên hàng đầu là loại trừ
những hình thức lao động nguy hiểm nhất;
• (iii) Tạo cơ hội công bằng và chống phân biệt đối
xử về việc làm; và
• (iv) Tự do liên kết và quyền được thương thuyết
tập thể.
8

1.2 Đối tượng áp dụng BLLĐ 2019


Ai? Tổ chức?
• NLĐ Việt Nam, người học nghề, tập nghề và
NLĐ khác (Đ.240 BLLĐ).
• NSDLĐ.
• NLĐ nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
• Cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan
trực tiếp đến QHLĐ.
(Điều 2 BLLĐ 2012)
9

Điều 2 BLLĐ 2019


• Người lao động/, người học nghề/, người tập
nghề/ và người làm việc không có quan hệ lao
động.
• Người sử dụng lao động (cá nhân, tổ chức; pháp
nhân hoặc không là pháp nhân).
• Người lao động nước ngoài làm việc tại Việt
Nam. # người không có quốc tịch
• Cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan
trực tiếp đến quan hệ lao động.
(Điều 2 BLLĐ 2019)
10

1.3 Các đối tượng điều chỉnh của ngành LLĐ VN

QHLĐ
cá nhân

Đối
tượng
ĐC
QHLĐ
tập thể Các QHXH
2 có liên quan 1
11

SO SÁNH ĐỊNH NGHĨA QUAN HỆ LAO ĐỘNG

BLLĐ 2012 BLLĐ 2019

5. Quan hệ lao động là quan hệ


• Quan hệ lao động là quan xã hội phát sinh trong việc thuê
mướn, sử dụng lao động, trả
hệ xã hội phát sinh trong
lương giữa người lao động,
việc thuê mướn, sử dụng người sử dụng lao động, các tổ
lao động, trả lương giữa chức đại diện của các bên, cơ
người lao động và người quan nhà nước có thẩm quyền.
sử dụng lao động. Quan hệ lao động bao gồm quan
hệ lao động cá nhân và quan hệ
lao động tập thể.
12

Điều 220 BLLĐ 2019


• Chế độ lao động đối với cán bộ, công chức,
viên chức, người thuộc lực lượng Quân đội
nhân dân, Công an nhân dân, tổ chức xã hội, xã
viên hợp tác xã, người làm việc không có quan
hệ lao động do các văn bản pháp luật khác quy
định nhưng tùy từng đối tượng mà được áp
dụng một số quy định trong Bộ luật này.
13

Trả lời lấy điểm


Trong số những
Viên chức
QHXH được liệt kê
với Bệnh trên đây, QHXH nào
viện Gia
định thuộc đối tượng điều
CB, CC
Với UBND
chỉnh bởi LLĐ VN?
P. hiệp bình
chánh

Chú bảo vệ làm việc TẠI


ĐHL
----------------------------
Cô tạp vụ làm việc tại
UBND P. Hiệp bình chánh
14

1.3.1. Quan hệ lao động cá nhân


Đ.3 BLLĐ 2019
a. Khái niệm

BÁN
QHLĐ
Sức lao HĐLĐ
cá nhân
động
15

b. Đặc điểm của QHLĐ cá nhân theo BLLĐ 2019

• Xác lập trên cơ sở thỏa


Về hình thức
thuận

• Cá nhân
Quy mô
• Tập thể

• Mâu thuẫn
Lợi ích
• Thống nhất
• Bình đẳng
Địa vị pháp lý • Phụ thuộc (quản lý, điều
hành)
16

Sơ kết:

Dấu hiệu quan trọng để nhận biết quan hệ lao


động thuộc đối tượng điều chỉnh của Luật Lao
động?
17

c. Các loại quan hệ lao động cá nhân

• QHLĐ giữa người nước ngoài với các tổ chức,


cá nhân là người Việt Nam được phép sử dụng
lao động là người nước ngoài;
• QHLĐ giữa NLĐ Việt Nam và NSDLĐ là
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, cơ
quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài hoặc quốc tế
đóng trên lãnh thổ Việt Nam;
• QHLĐ của người Việt Nam đi làm việc ở nước
ngoài.
18

1.2. Quan hệ lao động (mang tính) tập thể


BLLĐ 2019 = QHLĐ Tập thể

Giữa tập thể lao động với NSDLĐ

Giữa tổ chức đại diện tập thể lao động


tại cơ sở với NSDLĐ

Giữa tổ chức đại diện tập thể lao động


tại cơ sở với tổ chức đại diện NSDLĐ
19

1.3.3 Các quan hệ xã hội liên quan trực tiếp đến quan hệ
lao động giữa cá nhân NLĐ - NSDLĐ

Quan hệ về việc làm & học nghề

Quan hệ về bồi thường thiệt hại

Quan hệ cho thuê lại lao động


20

Quan hệ về BHXH, BHTN, BHYT,


TNLĐ, BNN

Quan hệ về giải quyết tranh chấp


lao động và đình công

Quan hệ về quản lý và thanh tra lao


động
21

Quan hệ về việc làm, bảo hiểm thất


nghiệp
• Quan hệ việc làm là quan hệ phát sinh giữa cá
nhân có nhu cầu tìm kiếm việc làm với doanh
nghiệp hoặc tổ chức dịch vụ việc làm.
22

Quan hệ về đào tạo

• Đào tạo nghề để làm việc cho mình;


• Đào tạo nghề (tại chỗ) cho NLĐ đang làm việc;
• Cử/cho NLĐ đi học nghề để nâng cao trình độ,
kỹ năng nghề ở trong nước hoặc nước ngoài
• Đào tạo lại;
• Đào tạo nghề cho người học nghề khác theo
quy định của pháp luật dạy nghề.
23

Quan hệ về cho thuê lại lao động


Cho thuê lại lao động là việc NLĐ đã được tuyển
dụng bởi doanh nghiệp được cấp phép hoạt động
cho thuê lại lao động sau đó làm việc cho
NSDLĐ khác, chịu sự điều hành của NSDLĐ
sau và vẫn duy trì QHLĐ với doanh nghiệp cho
thuê lại lao động.
K1. Đ.53 BLLĐ
24

Quan hệ về bồi thường thiệt hại


Tài sản (vật chất)

Tính mạng, sức khỏe

Thu nhập

Chấm dứt HĐLĐ trái pháp luật


25

Quan hệ về BH
Tạo lập Quỹ BHXH

Gồm hai
quan hệ: Thực hiện chế độ BHXH
26

Quan hệ về giải quyết tranh chấp lao


động và đình công

❑ Giai đoạn tiền tố tụng


❑ Giai đoạn tố tụng tại tòa án
27

2. Phương pháp điều chỉnh của LLĐ. VN


Nội dung cần nắm khi nghiên cứu mỗi phương
pháp:
- Khái niệm
- Cơ sở lý luận
- Biểu hiện
- Ý nghĩa
28

Các phương pháp cụ thể:

Bình đẳng, thỏa thuận

Mệnh lệnh

Có sự tác động của công đoàn


29

3. Hệ thống ngành LLĐ và nguồn của LLĐ VN

3.1. Hệ thống ngành LLĐ VN

❖ Phần chung
❖ Phần riêng
30

3.2. Nguồn của Luật lao động VN


• Văn bản QPPL do NN • Nguồn bổ sung: NQLĐ,
ban hành TƯLĐTT.

Sự khác biệt giữa hai loại


nguồn trên?
31

II. CÁC NGUYÊN TẮC CƠ BẢN


CỦA LLĐ VN
NỘI DUNG CHÍNH CẦN NẮM:
Cơ sở lý luận và cơ sở pháp lý;
Nội dung và biểu hiện;
Ý nghĩa;
 Bản chất của nguyên tắc.
32

1. NGUYÊN TẮC BẢO VỆ NLĐ


a. Cơ sở lý luận và cơ sở pháp lý
▪ Cơ sở lý luận
Do các điều kiện: kinh tế, chính trị, văn hóa…
33

Cơ sở pháp lý
• Hiến pháp 2013 (Đ.34, 35);
• Công ước của ILO...
34

b. Nội dung và biểu hiện


• Đảm bảo việc làm và quyền tự do lựa chọn việc
làm của NLĐ.
• Tiền lương và thu nhập cho NLĐ.
• An toàn, tính mạng, sức khỏe.
• Được nghỉ ngơi theo đúng quy định.
• An sinh xã hội.
• Quyền đình công của NLĐ.
35

2. Nguyên tắc bảo vệ quyền, lợi ích hợp


pháp của NSDLĐ

a. Cơ sở lý luận
- Chủ sở hữu tư liệu sản xuất;
- Tham gia giải quyết việc làm;
- Ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế, văn hóa,
xã hội, an ninh, chính trị.
36

b. Cơ sở pháp lý
• Hiến pháp 2013;
• Công ước của ILO…
37

C. Nội dung và biểu hiện


• Tự chủ trong việc tuyển chọn và sử dụng lao
động;
• Bảo đảm quyền sở hữu của NSDLĐ;
.
• Duy trì kỷ luật lao động;
• Phối hợp với tổ chức Công đoàn để quản lý lao
động;
• Yêu cầu các cơ quan có thẩm quyền giải quyết
tranh chấp lao động.
38

Mối quan hệ giữa NT bảo vệ NLĐ và NT bảo vệ


quyền, lợi ích hợp pháp của NSDLĐ

Bảo vệ NLĐ
=
Bảo vệ NSDLĐ

XÂY DỰNG PLLĐ THỰC HiỆN PLLĐ


39

3. Nguyên tắc kết hợp hài hòa chính sách kinh


tế và chính sách xã hội

CÁC CƠ SỞ
KHÁC

PLLĐ

XÃ HỘI KINH TẾ
40

4. Nguyên tắc tôn trọng và tuân thủ pháp


luật lao động quốc tế

Liên Hiệp
quốc

ILO Việt Nam ASEAN

CÁC QUỐC
GIA KHÁC
41

LAO ĐỘNG DI CƯ

NƯỚC
ViỆT NAM
NGOÀI
42

3. SƠ LƯỢC VỀ LỊCH SỬ LUẬT LAO ĐỘNG VIỆT


NAM TỪ CÁCH MẠNG THÁNG TÁM ĐẾN NAY

• Giai đoạn từ năm 1945 đến năm 1954


• Giai đoạn từ năm 1955 đến năm 1985
• Giai đoạn từ năm 1986 đến nay
43

Các nhận định sau đúng/sai


• Người lao động gây thiệt hại về tài sản của
NSDLĐ thì phải BTTH theo luật dân sự.
• NLĐ ký HĐLĐ 24 tháng phải tham gia đóng
BHXH bắt buộc.
• NLĐ phải tham gia vào quan hệ lao động tập
thể.
• Công đoàn là tổ chức duy nhất bảo vệ quyền,
lợi ích của NLĐ.

You might also like