You are on page 1of 27

1.

Cơ bản lịch sự xã giao và hiệu quả trong quan hệ với người khác
KỸ NĂNG GIAO TIẾP CON NGƯỜI
nhân trực tiếp, nhân viên văn phòng, lái xe

PHẠM VI TẦM QUẢN LÝ


0. Nhiệm vụ:
Thực hiện một hay nhiều nhiệm vụ rất cụ thể theo mục tiêu
và chương trình không liên quan đến việc kiểm soát người
khác. VD: CN dây chuyền lắp ráp, văn thư, đánh máy
KNOW - HOW: CHUYÊN MÔN

1 2

A. Tối thiểu 38 43
Công việc yêu cầu tốt nghiệp cấp 3 và hiểu một số chỉ
dẫn công việc. VD: Nhân viên quét dọn, bao gói, phục 43 50
vụ
50 57

B. Trình độ sơ cấp 50 57
Công việc yêu cầu làm quen với một số trình tự được
tiêu chuẩn hóa hoặc sử dụng một số thiết bị, máy móc 57 66
đơn giản. VD: Công nhân vận hành, Điều khiển máy
nâng hàng 66 76

C. Trình độ trung cấp dạy nghề 66 76


Công việc yêu cầu một sự thành thạo về thủ tục hay có
hệ thống hoặc liên quan đến khả năng vận hành một số
76 87
thiết bị chuyên dụng.VD: CN vận hành chính, thợ điện,
thợ cơ khí, vận hành máy nhuộm, thủ quỹ, văn thư lưu
trữ 87 100

D. Dạy nghề cao cấp 87 100


Công việc yêu cầu một số kỹ năng chuyên môn có được
từ kinh nghiệm công tác hay từ một phần trình độ
100 115
chuyên môn. VD: Kế toán viên, nhân viên điều độ, nhân
viên lễ tân, nhân viên giác sơ đồ, nhân viên quản lý chất
lượng, nhân viên thống kê. 115 132
E. Có trình độ chuyên môn ở mức cơ bản
Công việc yêu cầu trang bị đầy đủ các kiến thức về kỹ 115 132
thuật, khoa học hay lĩnh vực chuyên môn dựa trên sự
hiểu biết khái niệm và nguyên lý gắn với trình độ chuyên 132 152
môn, học vấn. VD: Kế toán tổng hợp, nhân viên tuyển
dụng nhân sự, Phó phòng Công ty, Trưởng phó phòng 152 175
Xí nghiệp
F. Có trình độ chuyên môn vững vàng 152 175
Công việc yêu cầu sự thành thạo về kỹ thuật, khoa học
hay lĩnh vực chuyên môn có được từ kinh nghiệm sâu
175 200
rộng xây dựng trên cơ sở nguyên lý và khái niệm hoặc
qua trải nghiệm rộng rãi các quy trình và rèn luyện phức
tạp. VD: Trưởng phòng Công ty, Giám đốc Xí nghiệp 200 230
G. Chuyên gia 200 230
Công việc yêu cầu sự tinh thông rõ ràng về các khái
niệm, nguyên lý và nghiệp vụ có được qua quá trình 230 264
phát triển sâu rộng trong một lĩnh vực chuyên môn cao
hay qua kinh nghiệm kinh doanh toàn diện 264 304

264 304
H. Chuyên gia đầu ngành
Công việc yêu cầu hiểu biết siêu việt và một nền tảng 304 350
khoa học uyên thâm ở mức xuất chúng.
350 400
2. Quan trọng: có ảnh hưởng và giao tiếp với người khác là rất quan trọng để đạt
à hiệu quả trong quan hệ với người khác VD: Công
phát triển nhân viên không phải là yếu tố quan trọng nhất.VD; Lễ tân, nhân viên phụ
n phòng, lái xe
tiền lương

I. Hoạt động: II. Kết hợp đồng nhất


Thực hiện hay giám sát công việc theo mục tiêu và chương Sự thống nhất bên trong của các công đoạn
hiệm vụ rất cụ thể theo mục tiêu
trình với sự quan tâm hợp lý đến các hoạt động liên quan. nhau về bản chất và mục tiêu và những côn
quan đến việc kiểm soát người
VD: Kế toán viên, nhân viên nhân sự, NV Thống kê, thủ quan đến sự hợp tác của các bộ phận hỗ trợ
ắp ráp, văn thư, đánh máy
kho, nhân viên giác sơ đồ tổng hợp, Trưởng phòng

3 1 2 3 1
50 50 57 66 66

57 57 66 76 76

66 66 76 87 87

66 66 76 87 87

76 76 87 100 100

87 87 100 115 115

87 87 100 115 115

100 100 115 132 132

115 115 132 152 152

115 115 132 152 152

132 132 152 175 175

152 152 175 200 200

152 152 175 200 200

175 175 200 230 230

200 200 230 264 264

200 200 230 264 264

230 230 264 304 304

264 264 304 350 350


264 264 304 350 350

304 304 350 400 400

350 350 400 460 460

350 350 400 460 460

400 400 460 528 528

460 460 528 608 608


người khác là rất quan trọng để đạt mục tiêu chung. Khuyến khích và 3. Thiết yếu: Ảnh hưởng, khuyến khích và phát triển nhân viên l
rọng nhất.VD; Lễ tân, nhân viên phục vụ khách hàn, nhân viên lao động công việc. VD: Điều hành trực tiếp có nhiều nhân viên cấp dưới
tiền lương phòng, Giám đốc Xí nghiệp)

hợp đồng nhất III. Kết hợp không đồng nhất


ng nhất bên trong của các công đoạn đồng nhất với Sự kết hợp các quy trình và khái niệm của các bộ phận
ề bản chất và mục tiêu và những công đoạn có liên khác khác nhau về bản chất và mục tiêu trong một lĩnh vực
ến sự hợp tác của các bộ phận hỗ trợ. VD: Kế toán chiến lược trung tâm. VD: Phó TGĐ, Giám đốc Tài chính,
ợp, Trưởng phòng kinh doanh, GĐ Xí nghiệp, KT Trưởng

2 3 1 2 3
76 87 87 100 115

87 100 100 115 132

100 115 115 132 152

100 115 115 132 152

115 132 132 152 175

132 152 152 175 200

132 152 152 175 200

152 175 175 200 230

175 200 200 230 264

175 200 200 230 264

200 230 230 264 304

230 264 264 304 350

230 264 264 304 350

264 304 304 350 400

304 350 350 400 460

304 350 350 400 460

350 400 400 460 528

400 460 460 528 608


400 460 460 528 608

460 528 528 608 700

528 608 608 700 800

528 608 608 700 800

608 700 700 800 920

700 800 800 920 1056


huyến khích và phát triển nhân viên là rất quan trọng để đạt mục tiêu
ực tiếp có nhiều nhân viên cấp dưới (Phó Tổng Giám đốc, Trưởng
)

IV. Tổng hợp:


Sự phối hợp của tất cả các quy trình và các bộ phận chiến
lược. VD: TGĐ, Chủ tịch Công ty

1 2 3
115 132 152

132 152 175

152 175 200

152 175 200

175 200 230

200 230 264

200 230 264

230 264 304

264 304 350

264 304 350

304 350 400

350 400 460

350 400 460

400 460 528

460 528 608

460 528 608

528 608 700

608 700 800


608 700 800

700 800 920

800 920 1056

800 920 1056

920 1056 1216

1056 1216 1400


1. Lặp lại: 2. Khuôn mẫu
Ý TƯỞNG MỚI, SÁNG TẠO Những tình huống lặp đi, lặp lại yêu Các tình huống tương tự yêu
cầu được giải quyết bằng cách cầu giải quyết bằng cách lựa
chọn trong số các giải pháp đã biết. chọn có cân nhắc từ những điều
GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VD: CN trong dây chuyền, CN Vệ đã biết. VD: Lái xe, lễ tân, văn
sinh thư, kế toán, NV giác sơ đồ, thủ
quỹ, nhân viên XNK, nhân viên
MỨC ĐỘ TỰ CHỦ TRONG SUY NGHĨ thống kê.
A. Theo trình tự nghiêm ngặt 10% 14%
Suy nghĩ trong phạm vi những quy định, hướng dẫn
chi tiết hay dưới sự giám sát chặt chẽ. VD: CN Vệ
sinh, Nhân viêntựvăn thư. 12%
B. Theo trình 12% 16%
Suy nghĩ theo các hướng dẫn tiêu chuẩn và dưới
sự giám sát sâu, liên tục. VD: Thủ kho, lễ tân, nhân
C. Bán
viên maytrình
mẫutự 14%
Chỉ dẫn và thủ tục được xác định rõ ràng, mặc dù 14% 19%
vậy cho phép một số thay đổi tùy thuộc vào tình
huống
D. Tiêucông
chuẩntác.
hóaVD: Nhân viên thống kê, nhân viên 16%
xuất nhập khẩu, kế toán,
Suy nghĩ trong phạm nhân
vi các tiêuviên QLCL
chuẩn và thủ tục 16% 22%
chính thức, đa dạng của Công ty và giám sát
chung. VD: Nhân viên điều độ, Trưởng phó phòng
E. Xác định 19%
Xí nghiệp, phó phòng
Suy nghĩ trong phạm viCông ty, Thiết
các chính kế mẫu
sách, mớilý
nguyên 19% 25%
và mục tiêu cụ thể đã được xác định rõ ràng dưới
sự hướng dẫn kịp thời khi cần thiết. VD: Phó TGĐ, 22%
F.
KếXác
toánđịnh mở Trưởng
trưởng, rộng phòng Công ty. 22% 29%
Suy nghĩ trong phạm vi các chính sách và mục tiêu
tổng quát dưới các định hướng chung. VD: Tổng
Giám đốc 25%
G. Xác định tổng quát 25% 33%
Suy nghĩ theo định hướng của các chính sách,
nguyên lý, mục tiêu. VD: Chủ tịch HĐQT 29%
H. Xác định trừu tượng 29% 38%
Suy nghĩ trong phạm vi triết lý kinh doanh hay
nguyên lý chỉ đạo trong quản lý con người. 33%
mẫu 3. Biến thiên 4. Thích nghi 5. Khám phá mới
huống tương tự yêu Các tình huống khác yêu cầu Những tình huống yêu cầu tư Các tình huống mang tính gợi mở,
uyết bằng cách lựa xác định và lựa chọn các giải duy phân tích mường tượng hay yêu cầu tư duy sáng tạo và sự phát
ân nhắc từ những điều pháp thông qua áp dụng các tái hiện và ý kiến đánh giá ở triển các khái niệm và phương pháp
D: Lái xe, lễ tân, văn kiến thức đã có. VD: Giám sát mức độ cao. VD: Tổng GĐ, Phó tiếp cận đóng góp quan trọng vào sự
án, NV giác sơ đồ, thủ viên, điều hành trực tiếp, chuyên TGĐ, Kế toán trưởng, Giám đốc tiến bộ của kiến thức và tư duy. VD:
viên XNK, nhân viên viên. VD: Trưởng phó phòng, kinh doanh, tài chính. Chủ tịch, chuyên gia nghiên cứu cao
NV điều độ, nhân sự. cấp

19% 25% 33%

16% 22% 29%


22% 29% 38%

19% 25% 33%


25% 33% 43%

22% 29% 38%


29% 38% 50%

25% 33% 43%


33% 43% 57%

29% 38% 50%


38% 50% 66%

33% 43% 57%


43% 57% 76%

38% 50% 66%


50% 66%
87%
43% 57% 76%
mới
mang tính gợi mở,
sáng tạo và sự phát
iệm và phương pháp
góp quan trọng vào sự
n thức và tư duy. VD:
ên gia nghiên cứu cao
R. Nhỏ, không đáng kể
BẢN CHẤT CỦA TÁC ĐỘNG Công việc định hướng theo nhiệm vụ tác nghiệp tác động đến
cùng là rất nhỏ, không đáng kể

CÁC MỨC ĐỘ TÁC ĐỘNG 0. Tối thiểu


Dưới 37500 Bảng Anh
TRÁCH NHIỆM
Dưới 1 tỷ đồng
SỰ TỰ CHỦ TRONG HÀNH ĐỘNG R C S P
A. Chỉ định
8 10 14 19
Những công việc tuân theo hướng dẫn chi tiết, chịu sự 9 12 16 22
giám sát chặt chẽ, không cho phép bất cứ sự sai lệch
nào. VD: CN trong dây chuyền, Nhân viên đánh máy 10 14 19 25

B. Kiểm soát
12 16 22 29
Công việc tuân theo hướng dẫn và trình tự công tác đã
thiết lập, chịu sự giám sát chặt chẽ. Cho phép sắp xếp 14 19 25 33
các bước công việc chút ít. VD: Nhân viên thống kê, văn 16 22 29 38
thư, lễ tân, may mẫu, giác sơ đồ

C. Tiêu chuẩn hóa


19 25 33 43
Công việc này một phần hay toàn bộ tuân theo thủ tục
và nghiệp vụ quy định sẵn, có hướng dẫn công tác 22 29 38 50
chung, chịu sự giám sát tiến độ và kết quả. VD: Nhân 25 33 43 57
viên điều độ, XNK, thủ kho, kế toán, nhân sự

D. Quy định

Toàn bộ hay một phần công việc tuân theo các nghiệp 29 38 50 66
vụ và thủ tục có tiền lệ rõ ràng hay đã được quy định 33 43 57 76
trong các chính sách được hoạch định rõ ràng, chịu sự
kiểm soát quản trị và đánh giá kết quả. VD: Phó phòng, 38 50 66 87
Nhân viên Maketting

E. Chỉ đạo

Công việc tuân theo các thủ tục và nghiệp vụ chung 43 57 76 100
theo các tiền lệ và chính sách từng phòng ban. Cán bộ 50 66 87 115
ở cấp chỉ đạo tương đối tự do trong việc lựa chọn cách
thức để đạt kết quả đã định. VD: Trưởng phòng, Giám 57 76 100 132
đốc Xí nghiệp

F. Chỉ đạo chung


66 87 115 152
Công việc tuân theo mục tiêu của các chính sách chức
năng. Cán bộ ở cấp này có quyền tự do tương đối trong 76 100 132 175
việc xác định kết quả chung sẽ như thế nào. VD: Tổng 87 115 152 200
Giám đốc

G. Định hướng
100 132 175 230
Công việc tuân thủ theo các định hướng và chỉ đạo
chung về phương hướng chính sách. Đây là cấp ra 115 152 200 264
quyết định chủ yếu và là nơi quy định những kết quả
cần đạt được. VD: Chủ tịch HĐQT
Công việc tuân thủ theo các định hướng và chỉ đạo
chung về phương hướng chính sách. Đây là cấp ra
quyết định chủ yếu và là nơi quy định những kết quả 132 175 230 304
cần đạt được. VD: Chủ tịch HĐQT

H. Định hướng chiến lược


152 200 264 350
Cấp này chỉ tuân thủ pháp luật hoặc các cơ quan nhà 175 230 304 400
nước có thẩm quyền và phản ứng của dư luận. VD: Bộ
trưởng 200 264 350 460
hỏ, không đáng kể C. Có đóng góp
iệm vụ tác nghiệp tác động đến kết quả cuối Thường thấy ở các vị trí tham mưu hay các nhân viên có tác động
ất nhỏ, không đáng kể đáng kể đến các quyết định và kết quả cuối cùng.

1. Rất nhỏ 2. Nhỏ 3. Trung bình


37500 - 375000 Bảng Anh 375000 - 3750000 Bảng Anh 3,75 triệu - 37,5 triệu Bả
Từ 1 tỷ đến 10 tỷ đồng Từ 10 tỷ đến 100 tỷ đồng Từ 100 tỷ đến 1000
R C S P R C S P R

10 14 19 25 14 19 25 33 19
12 16 22 29 16 22 29 38 22
14 19 25 33 19 25 33 43 25

16 22 29 38 22 29 38 50 29
19 25 33 43 25 33 43 57 33
22 29 38 50 29 38 50 66 38

25 33 43 57 33 43 57 76 43
29 38 50 66 38 50 66 87 50
33 43 57 76 43 57 76 100 57

38 50 66 87 50 66 87 115 66
43 57 76 100 57 76 100 132 76
50 66 87 115 66 87 115 152 87

57 76 100 132 76 100 132 175 100


66 87 115 152 87 115 152 200 115
76 100 132 175 100 132 175 230 132

87 115 152 200 115 152 200 264 152


100 132 175 230 132 175 230 304 175
115 152 200 264 152 200 264 350 200

132 175 230 304 175 230 304 400 230


152 200 264 350 200 264 350 460 264
175 230 304 400 230 304 400 528 304

200 264 350 460 264 350 460 608 350


230 304 400 528 304 400 528 700 400
264 350 460 608 350 460 608 800 460
S. Chia sẻ
P. Chủ lực
Cùng chịu trách nhiệm với người khác (không kể cấp dưới và cấp
Chịu trách nhiệm chủ yếu về kết quả cuối cùng trong
trên trực tiếp) trong việc hành động và thể hiện tác động đến kết
chia sẽ trách nhiệm với người khác là thứ yếu.
quả.
3. Trung bình 4. Lớn 5. Cực lớn
3,75 triệu - 37,5 triệu Bảng Anh 37,5 triệu - 375 triệu Bảng Anh 375 triệu - 3,75 tỷ Bảng Anh
Từ 100 tỷ đến 1000 tỷ Từ 1000 tỷ đến 10.000 tỷ Từ 10.000 tỷ đến 100.000 tỷ
C S P R C S P R C

25 33 43 25 33 43 57 33 43
29 38 50 29 38 50 66 38 50
33 43 57 33 43 57 76 43 57

38 50 66 38 50 66 87 50 66
43 57 76 43 57 76 100 57 76
50 66 87 50 66 87 115 66 87

57 76 100 57 76 100 132 76 100


66 87 115 66 87 115 152 87 115
76 100 132 76 100 132 175 100 132

87 115 152 87 115 152 200 115 152


100 132 175 100 132 175 230 132 175
115 152 200 115 152 200 264 152 200

132 175 230 132 175 230 304 175 230


152 200 264 152 200 264 350 200 264
175 230 304 175 230 304 400 230 304

200 264 350 200 264 350 460 264 350


230 304 400 230 304 400 528 304 400
264 350 460 264 350 460 608 350 460

304 400 528 304 400 528 700 400 528


350 460 608 350 460 608 800 460 608
400 528 700 400 528 700 920 528 700

460 608 800 460 608 800 1056 608 800


528 700 920 528 700 920 1216 700 920
608 800 1056 608 800 1056 1400 800 1056
P. Chủ lực
yếu về kết quả cuối cùng trong đó
ệm với người khác là thứ yếu.

5. Cực lớn
75 triệu - 3,75 tỷ Bảng Anh
ừ 10.000 tỷ đến 100.000 tỷ
S P

57 76
66 87
76 100

87 115
100 132
115 152

132 175
152 200
175 230

200 264
230 304
264 350

304 400
350 460
400 528

460 608
528 700
608 800

700 920
800 1056
920 1216

1056 1400
1216 1605
1400 1848
29 33 38 43 50 57 66 76

87% 25 29 33 38 43 50 57 66

76% 22 25 29 33 38 43 50 57

66% 19 22 25 29 33 38 43 50

57% 16 19 22 25 29 33 38 43

50% 14 16 19 22 25 29 33 38

43% 12 14 16 19 22 25 29 33

38% 10 12 14 16 19 22 25 29

33% 9 10 12 14 16 19 22 25

29% 8 9 10 12 14 16 19 22

25% 7 8 9 10 12 14 16 19

22% 6 7 8 9 10 12 14 16

19% 5 6 7 8 9 10 12 14

16% 5 5 6 7 8 9 10 12

14% 4 4 5 6 7 8 9 10

12% 3 4 5 5 6 7 8 9

10% 3 3 4 4 5 6 7 8
BẢNG CHUYỂN ĐỔI ĐIỂM

87 100 115 132 152 175 200 230 264

76 87 100 115 132 152 175 200 230

66 76 87 100 115 132 152 175 200

57 66 76 87 100 115 132 152 175

50 57 66 76 87 100 115 132 152

43 50 57 66 76 87 100 115 132

38 43 50 57 66 76 87 100 115

33 38 43 50 57 66 76 87 100

29 33 38 43 50 57 66 76 87

25 29 33 38 43 50 57 66 76

22 25 29 33 38 43 50 57 66

19 22 25 29 33 38 43 50 57

16 19 22 25 29 33 38 43 50

14 16 19 22 25 29 33 38 43

12 14 16 19 22 25 29 33 38

10 12 14 16 19 22 25 29 33

9 10 12 14 16 19 22 25 29
M

304 350 400 460 528 608 700 800 920

264 304 350 400 460 528 608 700 800

230 264 304 350 400 460 528 608 700

200 230 264 304 350 400 460 528 608

175 200 230 264 304 350 400 460 528

152 175 200 230 264 304 350 400 460

132 152 175 200 230 264 304 350 400

115 132 152 175 200 230 264 304 350

100 115 132 152 175 200 230 264 304

87 100 115 132 152 175 200 230 264

76 87 100 115 132 152 175 200 230

66 76 87 100 115 132 152 175 200

57 66 76 87 100 115 132 152 175

50 57 66 76 87 100 115 132 152

43 50 57 66 76 87 100 115 132

38 43 50 57 66 76 87 100 115

33 38 43 50 57 66 76 87 100
1056 1216 1400

920 1056 1216

800 920 1056

700 800 920

608 700 800

528 608 700

460 528 608

400 460 528

350 400 460

304 350 400

264 304 350

230 264 304

200 230 264

175 200 230

152 175 200

132 152 175

115 132 152


THIẾT KẾ THANG BẢNG LƯƠNG CỨNG
DỰA TRÊN SỐ ĐIỂM CỦA HAY
1. Gộp các nhóm công việc có số điểm tương đương nhau vào một ngạch

Ngạch Thang trả Thang điểm Hay Tỉ lệ mức cao nhất/


lương lương (15%) mức thấp nhất
I 1-3 57-66,67-76,77-87 150
II 4-6 88-100,101-115,116-132 150
III 7-9 133-152,153-175,176-200 150
IV 10-12 201-230,231-264,265-304 150
V 13-15 305-350,351-400,401-460 150
VI 16-18 461-528,529-608,609-700 150
VII 19-21 701-800,801-920,921-1056 150
G CỨNG
HAY
ch

Tỷ lệ giữa các bậc tối


thiểu của mỗi tháng
6
7.5
9
10.5
12
13.5
15
7 ngạch, 21 thang lương
Ngạch trả
Thang Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5
lương
1 12,216 12,979 13,742 14,506 15,270
I 2 12,949 13,758 14,567 15,376 16,186
3 13,726 14,584 15,442 16,300 17,157
4 14,726 15,677 16,599 17,521 18,444
II 5 15,862 16,853 17,845 18,836 19,827
6 17,051 18,117 19,183 20,248 31,314
7 18,586 19,748 20,909 22,071 23,232
III 8 20,259 21,252 22,792 24,058 25,324
9 22,083 23,463 24,844 26,224 27,604
10 24,402 25,927 27,452 28,977 30,502
IV 11 26,964 28,649 30,335 32,020 33,705
12 29,795 31,627 33,520 35,382 37,244
13 33,370 35,456 37,542 39,627 41,713
V 14 37,375 39,711 42,047 44,383 46,719
15 41,860 44,476 47,093 49,709 52,325
16 47,511 50,481 53,450 56,420 59,389
VI 17 53,926 57,296 60,667 64,037 67,407
18 61,205 65,030 68,856 72,681 76,506
19 70,386 74,785 79,184 83,583 87,982
VII 20 80,943 86,002 91,061 96,120 101,179
21 93,085 98,903 104,721 110,538 116,356
ng

Bậc 6 Bậc 7 Bậc 8 Bậc 9


16,033 16,796 17,560 18,324
16,995 17,804 18,613 19,423
18,015 18,873 19,731 20,589
19,366 20,288 21,210 22,133
20,818 21,810 22,801 23,792
22,380 23,446 24,551 25,577
24,394 25,555 26,717 27,878
26,590 27,857 29,123 30,389
28,984 30,365 31,745 33,125
32,027 33,552 35,077 36,602
35,390 37,076 38,761 40,446
39,106 40,969 42,831 44,693
43,799 45,885 47,970 50,056
49,055 51,391 53,727 56,063
54,941 57,558 60,174 62,790
62,359 65,328 68,298 71,267
70,777 74,148 77,518 80,888
80,331 84,157 87,982 91,807
92,381 96,780 101,179 105,578
106,237 111,296 116,355 121,414
122,174 127,992 133,809 139,627

You might also like